1500 câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng

過過去去をを振振りり返返るる nhìn lại quá khứ

2. 生生ききるる目目的的 mục đích sống

3. 最最終終的的ににはは cuối cùng thì

4. 半半分分にに割割るる chia nửa

5. 限限界界をを超超ええるる vượt quá giới hạn

6. アアママチチュュアアとと差差ををつつけけるる tạo sự khác biệt với người nghiệp dư

7. 三三日日坊坊主主 [ みっかぼうず ] người hay chán

8. 自自然然ななここととでですす là việc tự nhiên

9. にに当当ててははままららなないい không áp dụng được với

10. 焦焦点点をを絞絞るる nắm trọng điểm

11. 心心配配ををかかけけるる làm ai đó lo lắng = 心配させる

12. 席席ををたたつつ rời khỏi ghế

13. ううわわささがが立立つつ tin đồn lan nhanh

14. 予予定定をを立立ててるる lập kế hoạch 計画する

15. 雨雨がが上上ががるる =やむ trời hết mưa

16. 効効果果がが上上ががるる có hiệu quả

17. 例例ををああげげるる nêu lên một ví dụ

18. 熱熱がが下下ががるる cơn sốt đã giảm

19. 評評判判がが下下ががるる mang tiếng xấu

20. 泥泥ががつつくく dính bùn

21. 傷傷ががつつくく bị thương, dính vết thương

22. 印印ををつつけけるる しるし đánh dấu

23. タタババココにに火火ををつつけけるる châm thuốc

24. 連連絡絡ががつつくく giữ liên lạc

25. 残残りり物物をを暖暖めめるる hâm nóng thức ăn thừa

pdf 59 trang Bích Ngọc 05/01/2024 1260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "1500 câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: 1500 câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng

1500 câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng
1. 過去を振り返る nhìn lại quá khứ
2. 生きる目的 mục đích sống
3. 最終的には cuối cùng thì
4. 半分に割る chia nửa
5. 限界を超える vượt quá giới hạn
6. アマチュアと差をつける tạo sự khác biệt với người nghiệp dư
7. 三日坊主 [ みっかぼうず ] người hay chán
8. 自然なことです là việc tự nhiên
9. に当てはまらない không áp dụng được với
10. 焦点を絞る nắm trọng điểm
11. 心配をかける làm ai đó lo lắng = 心配させる
12. 席をたつ rời khỏi ghế
13. うわさが立つ tin đồn lan nhanh
14. 予定を立てる lập kế hoạch 計画する
15. 雨が上がる =やむ trời hết mưa
16. 効果が上がる có hiệu quả
17. 例をあげる nêu lên một ví dụ
18. 熱が下がる cơn sốt đã giảm
19. 評判が下がる mang tiếng xấu
20. 泥がつく dính bùn
21. 傷がつく bị thương, dính vết thương
22. 印をつける しるし đánh dấu
23. タバコに火をつける châm thuốc
24. 連絡がつく giữ liên lạc
25. 残り物を暖める hâm nóng thức ăn thừa
new bun 04
Study online at quizlet.com/_1d3302
1. もし違和感を覚えたら nếu có cảm giác khó chịu たら。いわかん
2. いつもの生活と大きく違う rất khác so với cuộc sống thường ngày う
3. 私が理解する限りでは theo như tôi hiểu thì
4. 質のよいサービス dịch vụ có chất lượng
5. もっとも大切です là quan trọng nhất です
6. 新しいことに挑戦すること việc đương đầu với những cái mới
7. をはっきりさせよう hãy làm rõ
8. いつも大切なことだとは限らない không phải lúc nào cũng là điều quan trọng は
9. 魅力的な町 là một thị trấn quyến rũ
10. これができていない人が多い rất nhiều người không làm được điều này
11. 大変驚きました tôi đã rất ngạc nhiên
12. それを見て。聞いて。読んで khi nhìn thấy, nghe thấy, đọc thấy điều đó
13. 不順な天候 thời tiết không thuận lợi
14. リスクを恐れず đừng sợ rủi ro
15. 大きな企業 những công ty lớn (muốn làm)
16. 日本語では trong tiếng Nhật
17. どのように表現するのでしょうか diễn tả thế nào
18. に駆け込む Lao vào ~
19. 中途半端の理解 hiểu 1 cách nửa chừng
20. うまく表現できる có thể diễn tả trôi chảy
21. 鳥肌が立つ Nổi da gà
22. 途中で giữa chừng とちゅう
23. 待っていられない không thể chờ đợi
24. そう言っても nói vậy nhưng mà
25. ちょっとした時間 thời gian ngắn ngủi
new bun 05
Study online at quizlet.com/_1d6qx0
1. ではないようだ có vẻ như không phải だ
2. に限らず không chỉ (trẻ con mà còn
3. 人口が密集する大都市 Thành phố đông dân
4. タイトルが取れる có được danh hiệu, lấy được danh hiệu る
5. が次々と起ります xảy ra liên tục ます
6. 繰り返してV làm đi làm lại
7. 日本的な雰囲気のある店 cửa hàng có không khí nhật bản
8. のほうが一番多かったです (chọn 1 trong số đó) số...là đông nhất です
9. 気に入った作家 tác giả yêu thích
10. 意識を変える thay đổi nhận thức
11. 世界に急速に拡大している lan nhanh ra toàn thế giới ている
12. ほめられるべきです rất đáng (được) khen
13. 自己投資 đầu tư cho bản thân
14. 待ち時間 thời gian chờ đợi
15. 様々な場面で役立つ có ích trong nhiều trường hợp
16. 問題を解決することが好きです tôi thích việc giải quyết các vấn đề 好きです が
17. 金銭面 về mặt tài chính, tiền bạc
18. 忘れてならない không thể quên
19. 自分の夢を実現する thực hiện ước mơ của mình
20. が設けられています được trang bị ています
21. いずれにしても dù thế nào
22. は正しい日本語ですか có phải là đúng theo tiếng nhật ko
23. 大きな問題を抱えている đang có/gặp vấn đề lớn (từ này dùng trong nợ luôn) ている
24. 時代遅れ lỗi thời, lạc hậu
25. 最盛期を迎えています đến đúng mùa, nở rộ (dịch vụ) ています
New bun 06
Study online at quizlet.com/_1d6vlx
1. 店に連れて行ってくれました dẫn đến cửa hàng 100 yen ました:
2. 訪れた人々が những người viếng thăm (đến xem) が
3. 名声を求める theo đuổi danh vọng
4. 一期一会 いちごいちえ chỉ gặp 1 lần trong đời
5. 最初で最後 lần đầu cũng là lần cuối
6. 貴重さ sự quý giá
7. 大半の人 quá nửa số người
8. 誰にも負けません không thua kém ai, nơi đâu どこにも
9. だめとは言いませんが tôi không nói là Không được nhưng
10. 描く khắc họa えがく
11. 絶好のチャンス cơ hội tuyệt vời の
12. 勢いに乗って tràn trề sinh lực
13. その時から từ giây phút đó
14. だれでも幸福を求める ai cũng tìm kiếm hạnh phúc る
15. 夢を抱く ôm ước mơ, ôm mộng, có hoài bão
16. に向けた第一歩となる là một bước tiến tới (cái gì đó)
17. 大切さに気がついていないようです có vẻ không chú ý đến sự quan trọng của
18. 珍しくない không phải là hiếm
19. 大胆なアイデアを提案する đề xuất một ý tưởng táo bạo する
20. 利益をもたらす mang lại lợi ích
21. 引き算。掛け算。足し算 phép trừ/ nhân/ cộng たし
22. にためらってはいけない không được ngại (làm việc gì)
23. 聞いたことがない không nghe thấy chuyện đó bao giờ がない
24. ここ数年 mấy năm gần đây
25. の区別ができなくて không phân biệt được (教えていただけませんか)
New bun 07
Study online at quizlet.com/_1df5eq
1. 努力家 người cố gắng/ nỗ lực
2. 流暢な lưu loát/trôi chảy りゅうちょう
3. すらすら trươn tru/trôi chảy す
4. 数倍以上に hơn một vài lần
5. 例年どおり như mọi năm
6. 大変嬉しいニュース một tin rất vui
7. 聞いて以来 kể từ khi nghe
8. と決心しました quyết tâm rằng ました
9. 変化のない毎日 cuộc sống đều đều, không thay đổi
10. 新たな知識を習得 sự thu được/sự lĩnh hội các tri thức mới
11. 科学の進歩 tiến bộ trong khoa học
12. 自然に覚えてしまった tự dưng nhớ, nhớ một cách tự nhiên た
13. 私の知る限り As far as I know : theo hiểu biết của tôi
14. 大学で既習した知識 kiến thức đã học tại đại học
15. 禁物 điều kiêng kỵ/điều cấm kỵ/điều không nên
16. 既知の事実 sự việc đã biết
17. 一つ一つ見てみます tôi thử xem qua từng cái một てみます
18. も検討された cũng được xem xét (kế hoạch) れた
19. 結果は次のようになります kết quả được trình bày như sau đây
20. 落とし物 đồ đánh rơi/đồ thất lạc
21. 敗北を認める 「はいぼく」 thừa nhận thua trận
22. 些細な問題 vấn đề nhỏ ささい
23. 順調に進んでいる diễn ra thuận lợi でいる
24. その他 những cái khác
others
25. 重要な役割を演じる đóng một vai trò quan trọng る
new bun 08
Study online at quizlet.com/_1df7n2
1. 自分の限界を知っている biết được giới hạn của bản thân ている
2. 考えを実行に移す chuyển suy nghĩ, ý tưởng thành hiện thực
3. 多大な費用がかかった tốn nhiều chi phí た
4. 勝利の快感を味わう nếm trải cảm giác chiến thắng
5. ようするに nói một cách ngắn gọn
6. いつも慎重に lúc nào cũng thận trọng
7. まだ早くすぎるかもしれない có lẽ (điều đó) vẫn còn quá sớm れない
8. アイデアが浮かぶ nảy ra ý tưởng る
9. たよりない không đáng tin
10. 伸びが速い phát triển nhanh
11. Nに自信満々 Nに tràn đầy tự tin
12. 楽しそうに見える trông có vẻ vui
13. 生活に生かす ứng dụng vào cuộc sống
14. 経験から学ぶ học từ kinh nghiệm
15. Nにつながる liên quan tới
16. 経験が豊富だ có nhiều kinh nghiệm だ
17. 日系企業の文化を味わいたい tôi muốn trải nghiệm văn hóa công ty Nhật
18. 競争相手 đối thủ cạnh tranh
19. 昨日までの自分を超えたい muốn vượt qua con người mình ngày hôm qua 超えたい
20. 自分磨きを目指す mục tiêu là rèn luyện bản thân
21. 多くの苦難を味わった đã trải nghiệm nhiều khó khăn
22. 美しい景色 cảnh đẹp
23. チャンスを逃したくない không muốn bỏ lỡ cơ hội
24. 他人のせいにする đổ lỗi cho người khác
25. 奇妙な経験を語った かたった:kể về trải nghiệm kì là
New bun 09
Study online at quizlet.com/_1dfpo4
1. 恥を捨てる bỏ sĩ diện
2. 成功への近道 đường tắt tới thành công
3. 過去の失敗は未来への踏み台 thất bại trong quá khứ là bệ phóng cho tương lai
4. ストレスを抱え込みやすい かかえこみ càng dễ bị stress.
5. 約三人に一人 cứ khoảng 3 người thì có 1 người
6. 証明できる có thể chứng minh
7. 感情を吐き出す thể hiện cảm xúc ra ngoài 感情
8. 根気で乗り越える vượt qua nhờ kiên nhẫn
9. の変化を表しています ています: (biểu đồ) biểu thị sự thay đổi của ています
10. 日本語の勉強を始めるころには lúc mới học tiếng nhật には
11. よく目にする Hay nhìn thấy
12. 二重の喜び Nhân đôi niềm vui
13. 日本は地震の多い国です Nhật là một nước có nhiều động đất
14. その中で trong số đó
15. 本来の自分 con người vốn dĩ của mình
16. 例を一つ紹介します xin được giới thiệu 1 ví dụ
17. 資格試験 kỳ thi lấy chứng chỉ
18. 順を追って theo đúng tuần tự
19. 少なくする làm giảm thiểu, làm giảm する
20. 理解に努める cố gắng để hiểu
21. 義務を果たそうと努める cố gắng hoàn thành nhiệm vụ
22. 点を落とす mất điểm
23. 状況に応じて判断する phán đoán dựa vào tình hình
24. お気軽にお申し付けくださいませ xin cứ tự nhiên nói với chúng tôi kigaru ni mōshitsuke
25. 何よりも大切です là quan trọng nhất
New bun 10
Study online at quizlet.com/_1drvb3
1. 急ぐことはない không cần phải vội 、は
2. 異常ありませんでした không có gì khác thường (kết quả) でした
3. まだわからないということです Nghe nói là vẫn chưa biết ということです
4. 時代の流れに反する ngược dòng thời đại
5. 体力。精神力 sức khỏe- tinh thần
6. は別として ~ thì không nói làm gì, không tính abc
7. 成績の優秀な人 thành tích xuất sắc
8. ある研究によれば theo như 1 nghiên cứu thì
9. といわれています được cho là, được cho rằng
10. いくら忙しいにしても Ngay cả là bận đến thế nào
11. 初めての勉強 học lần đầu
12. 遅かれ早かれ sớm muộn, không sớm thì muộn
13. そんなに働いたら làm việc cỡ đó たら (hăng say)
14. 適度に休憩を入れる nghỉ ngơi điều độ
15. 予定通りだとすれば Nếu mà như kế hoạch ば
16. 練習すればするほど上手になる nếu càng luyện tập thì càng giỏi る
17. 低レベル trình độ thấp
18. 最低でも ít nhất thì cũng
19. 理解不足 thiếu hiểu biết
20. 考えれば考えるほど càng nghĩ về...thì càng...
21. 見れば見るほど càng nhìn thì càng...
22. 作り話 câu chuyện bịa đặt
23. 多ければ多いほどいいです càng nhiều càng tốt
24. 大きければ大きいほどいいです càng lớn càng tốt
25. 早ければ早いほどいいです Càng sớm thì càng tốt です
New bun 11
Study online at quizlet.com/_1drsk4
1. 可能性がゼロに等しい khả năng là bằng không (khả năng phục hồi) が
2. とは限らない không hẳn là
3. オープンする予定です sắp dự định được mở, khai trương
4. 最大限に発揮する phát huy cao nhất
5. 効率のいい覚え方 cách nhớ hiệu quả
6. 頭がいい人ほど自慢しない Người càng thông minh càng không tự mãn しない
7. 暗記に頼って勉強する học nhờ học thuộc lòng
8. 疑問を抱く mang hoài nghi
9. 給料は高ければ高いほどいいです Lương thì càng cao càng tốt nhỉ いいです
10. と言っても過言ではない nói là.. cũng không phải là quá
11. 惜しまず không tiếc (sức lực, tiền bạc)
12. 時間の制約 sự hạn chế về mặt thời gian
13. 意志の固い人 người có ý chí kiên cường, sắt đá
14. 前向きに考える suy nghĩ tích cực
15. 気を引き締める Tập trung tinh thần
16. 完全な誤解 hiểu sai hoàn toàn
17. 日本文化に近づくよいチャンス cơ hội để tiếp xúc với văn hóa Nhật Bản
18. に近づくのを妨げている ngăn cản sự tiếp cận với さまたげている
19. 胸がどきどきした tim đập thình thịch きした
20. を結び付ける kết hợp (công việc và giải trí)
21. ことはやさしくない việc...là không dễ
22. 取り入れる áp dụng/ đưa vào
23. 探し物が見つからない không tìm thấy đồ muốn tìm
24. すっきりした部屋 căn phòng gọn gàng
25. インターネットで検索する tìm kiếm trên internet
New bun 12
Study online at quizlet.com/_1dfr63
1. 二の次 Thứ 2/thứ yếu. chuyện thứ yếu
2. 案の定 không nằm ngoài dự tính/đúng như dự đoán
3. 買うかどうかは決められない không thê quyết định có mua hay không れない
4. 現状では với tình hình hiện nay
5. きっぱり断る từ chối thẳng thừng/dứt khoát
6. 自分に負けない không thua bản thân mình
7. バランスを崩す làm mất cân bằng
8. 基本をおさえる nắm rõ cái cơ bản
9. 思い込み tin rằng み
10. 目の前にあるチャンス cơ hội trước mắt
11. 集中力を保つ giữ được sự tập trung
12. 学習者 người học
13. 目的を果たす hoàn thành mục tiêu
14. ライバルに負けた tôi đã thua đối thủ cạnh tranh た
15. 簡単な会話くらいならできる nếu là hội thoại đơn giản thì tôi có thể nói được
16. 追いつきません ko thể đuổi kịp
17. 質のいいものが買いたい tôi muốn mua đồ chất lượng tốt
18. 追いつくのは難しい thật khó để đuổi kịp
19. 長い間計画していた Đã được lên kế hoạch từ lâu
keikaku shite ita
20. 人手不足が進んでいる việc thiếu nhân lực gia tăng ひとでぶそく る
21. 本をすらすら読めるよう頑張ります cố gắng để đọc sách trôi chảy ます
22. 気になる人 những người quan tâm
23. 2言語話者 người nói 2 ngôn ngữ Gengo washa
24. という意見が多くあります có nhiều ý kiến rằng ます
25. 完成度 mức độ hoàn thành
New bun 13
Study online at quizlet.com/_1dy1og
1. 自分に負けないというやる気 Tinh thần là không được thua bản thân
2. あることに気づく tôi nhận thấy 1 điều rằng...づく
3. じっくりと仕事を覚える nhớ công việc thật chắc, kĩ る
4. 自分のミスを認める nhận lỗi của bản thân る
5. 一番最悪なのは cái xấu nhất đó là 1-Ban saiaku
6. 例外もあり得ますが cũng có những ngoại lệ nhưng あり得
7. と言ってくれます động viên rằng
8. 周りの営業の人 những nhân viên xung quanh
9. 何か理由があるのでしょうか có lý do nào không のでしょうか
10. くだらないミスをしてしまった mắc những lỗi không đâu, lỗi vớ vẩn してしまった
11. 仕事のできる人間になりたい muốn trở thành người làm được việc の
12. わからないことだらけ toàn các việc không hiểu
13. それを見ながらやっています vừa nhìn vào cái đó...vừa làm theo ています
14. 注意が聞けない không nghe lời chú ý
15. 同じミスを繰り返します lặp lại lỗi tương tự ます
16. ことに気がついていない人 người không để ý tới việc
17. Nは誰にでも訪れる đến với, ghé thăm bất kì ai (cơ hội...) Nは。。。にでも
18. 仕事ができない人 những người không làm được việc
19. どのように乗り越えましたか làm cách nào vượt qua したか
20. どんどん仕事がたまります công việc dần dần tích lên たまります
21. 頑張る人が報われる người có cố gắng sẽ được đền đáp が
22. 完璧を求める 完璧を目指す tìm kiếm sự hoàn hảo
23. が次々と出てきます cứ liên tục xuất hiện
24. 教えてもらった時 lúc được dạy
25. 仕事への意欲を疑われます bị nghi ngờ về tinh thần làm việc ます
New bun 14
Study online at quizlet.com/_1e0pen
1. 避けるべき nên tránh
2. 誰に対しても cho dù đối với ai
3. 悪い印象を与える tạo một ấn tượng xấu る
4. 考え方が変わらない cách suy nghĩ không thay đổi
5. 言い出しにくい khó nói ra
6. 予定が入っています có hẹn, có dự định ています
7. 少し違った観点から từ một quan điểm khác một chút
8. が参考になる có thể tham khảo
9. ほこるべき二つのものがある có 2 thứ đáng tự hào ある
10. 思った以上に hơn là mình nghĩ
11. 雰囲気に溶け込む hòa mình vào không khí
12. 知らないふりをする giả vờ không biết
13. 他人の痛みや喜び Nỗi đau hay niềm vui của người khác
14. 初体験 はつたいけん trải nghiệm lần đầu
15. 気づきませんか có để ý ko?
16. 夢を達成する Hoàn thành ước mơ
17. 変な感じ cảm giác kì lạ, gượng
18. 障害になりません sẽ không trở thành trở ngại
19. 実にもったいないことです thật sự là một việc phí phạm
20. 仕事に対する意欲 Tinh thần hướng tới công việc 対
21. すべてを覚えられません không thể nhớ hết được ません
22. 学んだこと những điều đã học được
23. 次のチャンスが訪れません Otozuremasen
sẽ không có cơ hội thứ 2
24. 早めに上司に報告して báo cáo với sếp càng sớm càng tốt て
25. 観点から見る nhìn từ quan điểm của ~
New bun 15
Study online at quizlet.com/_1e1m9j
1. もうすぐ一年が経ちます chẳng mấy mà một năm đã qua ます
2. なれない仕事 công việc lạ, không quen
3. 成功例 ví dụ thành công
4. 知識の蓄積 tích lũy tri thức
5. 仕事のやりがいを感じる cảm thấy công việc đáng làm る
6. 一心で必死に復習し頑張る một lòng quyết tâm luyện tập 一心で必死に
7. 考えを改める nghĩ lại
8. はじめの一歩 bước đầu tiên
9. 新しい人生に踏み出す embark [set forth] on a new life
10. 狙いを絞る tập trung vào mục tiêu
11. 優れた技術 kỹ thuật siêu việt
12. 視野を広げる mở rộng tầm mắt
13. 言葉がきつい lời khó nghe
14. 視界に入りやすいところ nơi dễ vào tầm mắt, nơi dễ thấy
15. 人間関係も給料もよいよ lương và quan hệ đồng nghiệp tốt
16. 何も起らずにうまくいっている không có gì xảy ra, mọi chuyện thuận lợi いっている に
17. 疲れが吹き飛ぶ thổi bay sự mệt mỏi
18. 基礎知識をたくわえる tích lũy các kiến thức cơ bản る
19. さらに言うと thêm nữa, nói xa hơn
20. という思い込みがある tin rằng, có niềm tin rằng
21. 見落としがち dễ bỏ sót
22. 金銭的なサポート hỗ trợ về mặt tiền bạc
23. 信頼されない人になっている trở thành người không được tin tưởng なっている
24. 会社運営 quản lý công ty
25. 料理の腕を磨く rèn luyện kỹ năng nấu nướng
New bun 16
Study online at quizlet.com/_1e1nqa
1. 首都圏 しゅとけん vùng trung tâm thủ đô
2. 希望に満ちた顔をしている mang vẻ mặt tràn đầy hi vọng
3. うわさを打ち消す bác bỏ tin đồn
4. 何か奇妙なことが起っている : có một điều gì rất lạ đang xảy ra
5. いかにも奇妙なことだと思う : tôi nghĩ việc đó là rất lạ lùng いかにも
6. 人通りがほとんどない hầu như chẳng có người (đi lại)
7. 気候が穏やか khí hậu dễ chịu
8. 急に水の中に潜る : nhanh chóng trốn trong nước
9. にびっくりさせられる ngạc nhiên bởi
10. 鋭い観察 những quan sát sắc sảo
11. 自宅へ夕食に招待される được mời đến ăn tối
12. 写真に写っている女性 người phụ nữ trong ảnh
13. 形にはめる bó buộc vào khuôn khổ
14. に切り替える switch/to change: chuyển đổi sang
15. なるべく早くご返事をいただきたい :Bạn hãy trả lời ngay sau khi có thể
16. 似ているようで実は違う tưởng là giống nhưng thực ra là khác
17. 眠気を覚ます làm tỉnh táo
18. 生まれ持った性格 tính cách có từ khi được sinh ra
19. 忘れたい出来事 những sự kiện muốn quên đi できごと
20. 個人差が大きい sự khác nhau giữa cá nhân lớn
21. あげくには kết cục là, cuối cùng thì
22. 罪悪感を感じる cảm giác tội lỗi ざいあくかん
23. 寝つきが悪い khó ngủ
24. 彼と同格に扱ってほしい tôi muốn được đối xử ngang bằng với anh ta
25. 一日にせいぜい十円くらいを払う : trả tối đa mười Yên một ngày
New bun 17
Study online at quizlet.com/_1fvaqn
1. くたびれる仕事 : công việc mệt mỏi
2. くたびれる日 : ngày mệt mỏi
3. このドアはひとりでに閉める : cửa tự đóng は
4. 直ちに仕事に取り掛かりなさい 。: Hãy bắt đầu công việc ngay đi.
5. 溜め込んだストレスを吐き出す xả hết stress tích lũy bấy lâu
6. 大金を注ぎ込む Rót 1 khoảng tiền lớn
7. 熟考の末に sau khi suy nghĩ kĩ じゅっこう
8. 恋愛回数が多い đã yêu nhiều
9. 恋に落ちる fall in love
10. を最優先させる をưu tiên hàng đầu
11. 一目ぼれ tình yêu sét đánh
12. 付き合いにくいと思われがち dễ bị nghĩ là khó gần
13. 友人の幅も広い có nhiều bạn
14. 感情を抑制するのが下手 kém trong việc kiềm chế cảm xúc
15. 夢中になるのも早いが飽きるのも早い nhanh thích mà cũng nhanh chán
16. 自分をよく見せようとは思わない không cố gắng chứng tỏ bản thân
17. 発想がユニーク ý tưởng độc đáo
18. 考え方が型にとらわれず suy nghĩ không bị trói buộc torawarezu
19. 多趣味な人 người có nhiều sở thích
20. 共通点が多い có nhiều điểm chung
21. 衝動買いをする ... 
tôi
17.彼は明日に私を会い
たがる
Anh ấy muốn gặp tôi vào sáng
mai がる
18.彼は韓国に旅行した
がっています
Anh ấy muốn đi du lịch tới Hàn
Quốc います
19.それが私が一番心配
していることです
đó là lo ngại lớn nhất của tôi
20.人の何人かは (phía trước là mệnh đề bổ ngữ)
một số người thì
21.パーティーに姿を見
せた人
những người xuất hiện ở buổi tiệc
22.はそう思わなかった
ようです
は có vẻ không nghĩ như vậy
23.どうなりますか thì sẽ ra sao, thì sẽ
như thế nào
What IF
24.彼にあなたを手伝うように頼
まれました
anh ấy nhờ tôi giúp
bạn
25.黒いコートを着た男性 người đàn ông mặc
đồ đen
New bun 51
Study online at quizlet.com/_1g9rz2
1. こうした背景から từ bối cảnh đó
2. なんてことだ trời ơi, việc gì thế này
3. ビジネス習慣 Tập quán kinh doanh
4. を増やそうとする政
策が推進されていま
す
các chính sách nhằm tăng A
cũng đang được đẩy mạnh
5. 丁寧な言葉 câu từ lịch sự
6. 七転び八起き 7 lần ngã 8 lần đứng dậy
Nanakorobiyaoki
7. 人により、この商品
の評価は分かれる
Sự định giá sản phẩm này được
hiểu theo từng người.
8. 人材系サービスを起
業した
khởi nghiệp ở lĩnh vực dịch vụ
tìm kiếm nhân lực
9. 仕事は嫌いではあり
ません
không phải là tôi ghét công việc
10.休んでしまえば nếu mà nghỉ việc
11.何のためにこれを
買ったの
bạn mua cái này làm gì
12.家族との時間は最優
先
thời gian với gia đình là ưu tiên
đầu tiên
13.年下の男女には trai gái ít tuổi hơn
14.彼が本当にほしいも
のは何のだろうか
がcái anh ta thực sự muốn là gì
何のだろうか
15.彼に連絡がとれない
場合
Trong trường hợp không thể liên
lạc được với anh ấy
16.情報が得られる thông tin được thu thập
17.新しい仕事を始めた
ばかりで
vừa mới bắt đầu công việc mới
18.日本語を話せる人材 Nhân lực có thể nói được tiếng
Nhật
19.日本語初級レベルの
学習者にとって
đối với những người ở trình độ sơ
cấp tiếng anh
20.知っておきたいこと những việc muốn biết trước
21.社員との人間関係 quan hệ với nhân viên
22.第一印象は会ってか
ら15秒で決まり
Ấn tượng đầu tiên được quyết
định trong vòng 15 giây kể từ khi
gặp mặt
23.貴重品を預けたいで
すが
Tôi muốn gửi giữ hộ một số đồ
quan trọng
24.身体に逆に悪影響を
与えてしまいます
(落ち込んでいると) nếu mà
buồn thì sẽ ảnh hưởng ngược lại
tới cơ thể
25.銀行にお金を預けま
す
Tôi gửi tiền (giữ tiền) ở ngân
hàng
new bun 52
Study online at quizlet.com/_1gaple
24.宝くじがあたったらど
うする
nếu trúng sổ xố thì anh làm gì
25.横から見ていると từ bên ngoài nhìn nhận thì tôi
thấy rằng
1. 前回お届けしたなぞ câu đố lần trước
2. 今回紹介するのは cái được giới thiệu lần
này đó là
3. が掲載されています được đăng tải
4. N1レベルの日本語スキル
を持ったベトナム人
những người Việt có
trình độ N1
5. ぜひ機会を探してみてくだ
さい
xin hãy tìm kiếm cơ hội ở
đây
6. もしもの事があっても覚悟
はしている
Tôi đã chuẩn bị cho điều
tồi tệ nhất.
7. 彼がそこへ行く途中 anh ấy đang trên đường
tới đây
8. 渋谷駅にいて帰宅途中でし
た
tôi ở ga Shibuya, trên
đường về nhà でした
9. 仕事から帰宅途中に Trên đường về nhà sau
công việc
10.お話ができてうれしいです rất vui vì được nói
chuyện với anh
11.ピアノは、弾けることは弾
けますが上手くありません
、Piano thì chơi được
đấy nhưng mà không
giỏi.
12. A飛行機ってどんなかっこ
うしているの
cái máy bay A trông nó
như thế nào
13.猛暑日です ngày rất nóng
14.うまくコミュニケーション
を取れた人
người có khả năng giao
tiếp tốt コミュニケー
ション
15.かれてしまいました khô héo hết mất rồi
16.英語のエッセイを直しても
らいました
bài essay tiếng anh của
tôi được sửa エッセイ
17.髪を切ってもらいます tôi được cắt tóc
18.なぜ私にこのことを言って
くれなかったの
tại sao không kể cho tôi
nghe chuyện đó
19.ごめん君に伝えるのを忘れ
てしまった
xin lỗi, tôi quên không kể
với bạn った
20.忘れずにあなたに会います Tôi sẽ nhớ việc phải gặp
bạn 
あなたに会うことを忘
れません
21. Aさんに頼んでみてはどう
でしょうか
thử nhờ anh A xem thế
nào
22.次の角を右にまがってくだ
さい
xin hãy rẽ phải ở góc tiếp
theo
23.左手の細い道をまっすぐね xin hãy đi thẳng ở con
đường bên tay trái
new bun 53
Study online at quizlet.com/_1gbjwu
1. 一本を張って飲みます uống cạn
2. 彼らの本心を聞く nghe tâm sự, nỗi lòng của họ
3. 本心を隠す傾向にあり
ます
có xu hướng che dấu suy nghĩ,
nỗi lòng
4. 相手に何をしてほしい
のかを詳細に指示して
hãy chỉ rõ cho đối phương
thấy mình muốn (họ làm) gì
5. 働く時間の長さ độ dài của thời gian làm việc
6. 日本人の平均寿命は tuổi thọ trung bình của người
Nhật
7. は三年続けて trong 3 năm liên tiếp
8. 健康に気をつける元気
なお年寄り
những người cao tuổi để ý đến
sức khỏe
9. 長時間労働 lao động thời gian dài
10.一ヶ月に一度くらいの
頻度で
tần suất 1 tháng 1 lần
11.彼らと日々接すること
は
thông qua việc tiếp xúc với họ
hàng ngày
12.日本語スキル向上にき
わめて有利です
, cũng sẽ có ích cho việc nâng
cao khả năng tiếng Nhật của
bạn
13.この経験はその後きっ
と活きるはずです
Những kinh nghiệm này chắc
chắn sẽ giúp ích cho bạn sau
này.
14.主な交通手段は phương tiện di chuyển chính
đó là
15.都市部から郊外に行く đi từ đô thị ra ngoại ô
16.道を横断したいとき những lúc muốn đi sang
đường
17.バイクの列が途切れな
いことがよくあります
thường có dòng xe máy không
dứt, không ngừng
18.はじめの時点であなた
に言っておけばよかっ
た
đáng nhẽ ngay từ đầu tôi nên
kẻ với anh
19.日本人のワークパー
ミット取得
lấy, đạt giấy chứng nhận làm
việc của người Nhật
20. 200ドルくらいあれば
その時間を短縮できる
nếu có khoảng 200 đô thì thời
gian sẽ được rút ngắn lại
21.そのときのイメージは ấn tượng lúc đó là
22.日本人にとって理解し
がたい習慣もあり
cũng có những phong tục mà
người Nhật khó có thể hiểu
được
23.頭を抱えてしまうこと
もしばしば
chuyện phải đau đầu (suy
nghĩ) cũng hay diễn ra
24.誰かに助けを求
めましょう
bạn nên hỏi sự giúp đỡ từ ai đó
25.ビジネスマ
ナー、働き方の
基礎を学ぶ
học được tác phong làm việc cũng
như phong thái kinh doanh
26.キャリアを始め
るインターンの
仕事として
Tôi cho rằng đây chắc chắn sẽ là nơi
tuyệt vời để khởi đầu sự nghiệp của
mình ban đầu là internship
27.とってもオスス
メです
rất là khuyến khích, rất nên
New bun 54
Study online at quizlet.com/_1gbjkm
1. その建物から出てくるの
を見た
先日、僕は彼が hôm
trước tôi thấy anh ta đi ra
từ tòa nhà đó 出てくる
2. 図書館へ入っていくのを
見た
先日、僕は彼が hôm
trước tôi thấy anh ta đi vào
thư viện 入っていく
3. 先週家族と映画を見て楽
しかった
tôi thích/tận hưởng việc
xem phim với gia đình
vào cuối tuần
4. 出かけたい気分 tôi có cảm giác muốn ra
ngoài bây giờ
5. 私が見たのは (điều) cái mà tôi đã nhìn
thấy đó là
6. 君のせいじゃないよ đó không phải lỗi của em
mà
7. なんとかなるよ rồi sẽ ổn thôi
8. 気を落とすな đừng buồn, thất vọng
9. 運が悪かっただけさ chỉ là không may thôi mà
10.電話に出る際 lúc có điện thoại
11.いつそれを見つけたの bạn tìm thấy nó khi nào
vậy
12.次いつ来なければいけま
せんか
lần tới tôi phải đến là khi
nào
13.いつ戻って来ますか khi nào bạn quay lại
いつ戻ってくるの
14.彼女は、いつ折り返し電
話くれますか
khi nào cô ấy gọi điện lại
cho tôi nhỉ
15.いつ電話くれますか bạn sẽ gọi cho tôi khi nào
16.明日、クライアントの一
人と会う予定です
tôi sẽ gặp một khách hàng
vào sáng mai
17.過去のある時点 một thời điểm nào đó
trong quá khứ
18. Aさんという方があなた
にお目にかかりたいと
おっしゃっています
が có anh A nói là muốn
gặp ngài
19.そのような機会が与えら
れるのは
những người được trao
cho cơ hội như thế này
20.すべての若者とは限らな
い
không phải mọi người trẻ
tuổi (đều được trao cơ hội
thế này)
21.ちょうど同じものを買う
ところでした
tôi đang định mua một
cái giống y thế này
22.彼女は彼を裏切る cô ta sẽ phản bội anh ấy
mà
23.そんなことは考えたこ
とがない
tôi chưa từng nghĩ đến chuyện
đó
24.悪いけど、果物を買っ
て来てくれない
xin lỗi anh có thể mua hoa quả
mang đến được không
25.お客さんがいらっしゃ
るの
đang có vị khách
new bun 55
Study online at quizlet.com/_1gvf7u
27.仕事を選ぶ一番大事な基準は: yếu tố quan trọng nhất
để tôi lựa chọn công việc mới là
1.あなたに私と一緒にいてほしい: Em muốn anh ở lại
cùng em
2.50ドル貸してほしいですけど: Tôi muốn mượn bạn
50 đô. Tôi muốn bạn cho tôi mượn 50 đô
3.わけがない: không thể nào có chuyện...
4.ないわけではないが: không phải là không...nhưng
でないわけではないが
5.今すぐ彼女に届けてほしい: tôi muốn anh đưa cho cô ấy
tập tài liệu này ngay この書類を
6.どれを使っているかによります: điều đó phụ thuộc vào
bạn dùng cái gì
7.彼女にとって初めての東京だった: Đây là lần đầu tiên
cô ấy tới Tokyo
8.入院してはじめて: cho tới khi nhập viện
9.健康のありがたさが分かりました: tôi mới biết tầm
quan trọng của sức khỏe
10.言うわけがないよ: 彼氏はそんな事を bạn trai tôi không
thể nào nói những lời như vậy
11.お母さんが今日東京にいるわけがない: Mẹ tôi không
thể nào bây giờ đang ở Tokyo được
12.君にできないわけがない: こんなやさしい仕事が không
thể nào công việc dễ thế mà bạn không làm được
13.結婚したくないわけではないけど: không phải là tôi
không muốn kết hôn, nhưng bây giờ thì không thể 、今は結婚
できない
14.日本語で喋れるわけではありません: 日本語能力試
験N2が合格したが
Bạn đỗ N2 tiếng Nhật, nhưng điều đó không có nghĩa là bạn
có thể nói chuyện bằng tiếng Nhật
15.日本語が分からないわけではないが: không phải là
tôi không biết tiếng Nhật nhưng...
16.時間の猶予をくれるようにお願いします: 私は彼に:
tôi xin anh ta cho thêm một chút thời gian ゆうよ
17.それを遠慮するようお願いします: 私はあなたに tôi
xin bạn tránh xa cái đó
18.仕事を楽しむ: niềm vui trong công việc
19.ことが欠かせません: không thể thiếu
20.を実践するためには: để có thể áp dụng "Suy nghĩ tích
cực" thì
21.仕事がスケジュール通りに進めない: việc công việc
không tiến triển theo kế hoạch スケジュール
22.自分自身が何に喜びを感じるか: bạn phải hiểu được
bản thân mình thấy vui vì điều gì
23.世のなかを良くすること: làm được việc có ích cho xã
hội
24.金を得ること: nhận được lương
25.仕事の成果で表彰されること: được công nhận kết quả
công việc
26.人に「すごいね!」と言われる: 「すごいね!」được
nhiều người khen ngợi
New bun 56
Study online at quizlet.com/_1glqhp
1.職業にもよりますが: Tùy theo ngành nghề nhưng
2.初めてのものばかりです: toàn là các điều mới mẻ
3.それは初めて聞きましたよ: lần đầu tiên tôi nghe thấy điều đó đấy
4.非常に大事な要素ではないか: chả phải là yếu tố rất quan trọng hay sao と思います
5.ビジネスにおいて: trong môi trường kinh doanh
6.あなたにいい仕事を紹介できる人: người giới thiệu cho bạn một công việc tốt
7.良い印象を残すことで: nhờ việc để lại một ấn tượng tốt
8. A4用紙4枚にわたって: dài 4 trang
9.当たり前の条件だと言って: được cho là điều kiện đương nhiên, điều tất yếu
10.明るく電話に出る: trả lời điện thoại mạch lạc
11.最も簡単な方法は: phương pháp đơn giản nhất là
12.誰からの電話か分からなくても: cho dù không biết điện thoại từ ai
13.はっきりと明るい声で電話に出ます: trả lời rõ ràng và thể hiện sự hào hứng trong giọng nói trên điện thoại
14.それだけでも: cho dù chỉ với điều này thôi (Chỉ cần làm được điều này)
15.いい印象を与えることができます: có thể tạo được ấn tượng tốt
16.と感じさせてしまうでしょう: chẳng phải sẽ gây ra (cho người khác) cảm giác là
17.電話対応: ứng đáp trên điện thoại
18.よく意識して電話に出てください: xin hãy chú ý kĩ và trả lời điện thoại nhé
19.日本人からかかってくる電話: điện thoại từ người Nhật
20.話し手、聞き手: người nói và người nghe
21.お二人様ですね: 2 vị khách phải không ạ
22.日本語を活かして働きたい: muốn sử dụng tiếng Nhật trong công việc
23.カメラ屋の向かいの喫茶店: cái nhà hàng đối diện với cửa hàng camera
24.ピザを届けてほしいんですが: tôi muốn pizza giao tận nhà
25.けっこう面倒なんだなあ: khá là rắc rối, bất tiện nhỉ なんだなあ
26.彼の奥さんは日本人です: vợ anh ta là người Nhật
27.私の妻は外国人です: vợ tôi là người nước ngoài
New bun 57
Study online at quizlet.com/_1hd6e0
1.あなたからその電話をもらった2時間前: 2 giờ trước lúc tôi nhận được điện thoại từ bạn
2.前日までに予約する必要がある: bạn phải đặt chỗ trước 1 ngày
3.勤務時間が始まる30分前までに: 30 phút trước giờ làm việc
4.わずか5分後に: chỉ 5 phút sau đó
5.彼の仕事を引き継ぎました: tôi tiếp quản công việc của anh ấy
6.もしお金持ちだったら: 「Giả định」: Nếu mà tôi trở nên giàu có
7.もう少し時間があれば: nếu có thêm một chút thời gian thì
8.そのことを知らせてくれていたら: もしあなたが私に Nếu mà bạn cho tôi biết điều đó trước
9.そのことを知っていたら: nếu mà tôi biết điều đó
10.あの時そこにいたら: Nếu tôi ở đấy lúc đó thì đã gặp em rồi 、あなたに会っていただろう
11.海外から来た旅行者に話しかける: bắt chuyện với khách du lịch nước ngoài
12.そのニュースを聞いて驚いた: Tôi rất bất ngờ khi nghe tin đó
The news surprised me
13.新しい技術のおかげで: nhờ có những công nghệ mới
14.残業をすることは許されてません: Không cho phép làm thêm giờ
15.あのちょっとした間違いで: vì cái lỗi cỏn con đó (mà đã gây cho tôi rắc rối lớn)
16.夕食を済ませました: đã ăn xong bữa tối
17.ここにいなくてはなりません: anh phải ở đây
18.出発の30分前までに: 30 phsut trước khi xuất phát
19.日本企業から一番学ぶべきことは何でしょうか: điều bạn muốn học hỏi nhất ở doanh nghiệp nhật là gì
20.彼はいくつかのミスを犯した: anh ấy đã gây ra một số lỗi
21.彼はいくつか問題を抱えている: anh ấy đang gặp một vài vấn đề
22.何人かは: Một vài người thì
23.車でおよそ10分くらいです: mất khoảng 10 phút đi xe
24.車でどれくらいかかりますか: nếu đi xe thì mất khoảng bao lâu
25.ことが得意だ: と私は思います: rất giỏi ở việc là
new bun 58
Study online at quizlet.com/_1grjk4
1.先手必勝: sente-hissho - tiên thủ thiết thắng
2.という言葉をご存知でしょうか: Bạn có biết câu
3.相手よりも早く動くということです: Hành động nhanh hơn đối phương
4.気分転換: thay đổi không khí, đổi mới tâm hồn
5.読み方は同じ: Cách đọc tương tự
6.というわけで: Do đó,
7.意識してください: xin hãy ghi nhớ, xin hãy để ý, xin hãy chú ý
8.良い印象を与えるには: Để gây ấn tượng tốt
9. 15秒の間に: trong vòng 15 giây
10.伝えたいのは: điều muốn truyền đạt là
11.そこから見る景色もずいぶん違います: Cảnh vật nhìn từ đó cũng rất khác (trên cao)
12.すっかりきれいになってしまった: đã trở nên hoàn toàn rất đẹp
13.年末年始: Dịp cuối năm cũ đầu năm mới
14.急激な街の変化: sự thay đổi nhanh chóng của thành phố
15.長期滞在: Lưu trú dài hạn
16.友達ができたら嬉しいです: Rất vui nếu có thể làm bạn với người biết nói tiếng Nhật 日本語が話せる
17.井の中の蛙。水商売: ếch ngồi đáy giếng。Chỉ có tiền là trên hết
18.借りてきた猫のよう。根回し: Tùy cơ ứng biến。Cầm đèn chạy trước ôtô
19.ごますり。言わぬが花: : Người ni ̣nh hót。Im lặng là vàng
20.風の便り。雲をつかむよう: Nghe đồn (thư của gió)。 Như nắm mây nắm gió (mơ mộng hão huyền)
21.その二つを合わせられれば超強力だ: Tôi nghĩ là nếu kết hợp được 2 thứ này thì sẽ rất mạnh
と思っています
22.日本企業ならきっと学べることがある: chắc chắn mình sẽ học được điều gì đó ở công ty Nhật
23.早く始めようと提案した: tôi đề nghị là nên sớm bắt đầu
24.する習慣を身につけることができれば: Nếu các bạn thể tập thêm thói quen (thói quen suy nghĩ 考える)
25.何でもやってみよう: "cái gì cũng muốn làm thử
new bun 59
Study online at quizlet.com/_1g61yh
1.後で電話をかけなおしてくれますか: Bạn có thể gọi cho tôi sau được không
2.彼らとの会議を手配してもらえますか: bạn có thể tổ chức buổi gặp với họ được không
3.私がそれをできたらどうなりますか: Nếu tôi làm được điều đó thì sao
4.彼女にあと10分待つように頼んでいただけませんか: anh có thể nhờ cô ấy đợi thêm 10 phút được không
5.彼にそのPCを修理するよう頼まれました: anh ấy nhờ tôi sửa cái PC
6.と言っている人がいる: có người nói rằng
Some people say
7.体重が増えました: tăng cân
8.家族を失った人々のために募金をした: quyên góp tiền cho người mất gia đình
9.からコメントをもらいました: nhận được comment từ
10.忘れてはならない: không được quên
11.私たちを助けてくれた人: những người đã từng giúp đỡ mình
12.両方の映画を楽しみました: tôi thích cả 2 bộ phim
13.私は夢を見ているような感じがする: tôi thấy cứ như đang mơ vậy
14.幽霊でも見たような顔をしてるよ: anh trông cứ như vừa gặp ma xong vậy してるよ でも
15.何もなかったかのように: như không có gì xảy ra
16.彼は落ち着いて答えた: anh ấy bình tĩnh trả lời
17.今の態度のままで目標を果たせない: tôi không thể đạt mục tiêu của mình cứ với cái thái độ này
18.2時間前。2時間後: 2 giờ trước đó, 2 giờ sau đó
19.いかがでしょうか: Các bạn thấy thế nào?
20.上にも書きましたけど: tuy rằng bên trên cũng đã viết
21.アイデアを出す: nghĩ ra ý tưởng
22.日本語と英語の両方が: cả tiếng anh lẫn tiếng Nhật
23.やらなければいけないタスク: công việc phải làm いけない
24.何とかできると思うよ: tôi nghĩ bằng cách nào đó tôi sẽ làm được (bằng cách này hay cách khác)
25.なんとかその機械を動かした: bằng cách nào đó anh ấy đã khởi động được cái máy
new bun 60
Study online at quizlet.com/_1grlo6
1.日々の仕事の中で: Trong công việc hàng ngày
2.今後のキャリアにおける大きな武器になる: sẽ là một kỹ năng quan trọng đóng góp vào thành công của các bạn từ nay về
sau
3.これだけ聞くと: Nghe đến đây chắc các bạn sẽ cho rằng
4.そんなの当たり前じゃないか: そんなの Chuyện này chẳng phải là đương nhiên sao
5.これと同じことが: những chuyện tương tự như vậy が
6.実際にはよく起こっています: rất hay xảy ra trong thực tế
7.私自身、: Chính bản thân tôi
8.こうした場面をたくさん見ました: tôi cũng chứng kiến nhiều trường hợp như vậy
9.二つ目のブタンですね: cái nút thứ 2 đấy nhỉ
10.もしその番号がまちがっていたら: nếu mà số điện thoại đó sai
11.アパート借りて一人で住んでいるだよ: tôi thuê một căn hộ và sống một mình rồi
12.今夜は星がきれいだなあ: hôm nay trời nhiều sao đẹp nhỉ だなあ
13.私も行きたかったんだけど: tôi cũng (đã) muốn đi nhưng たんだけど
14.明日は何時に集合ですか: sáng mai mấy giờ tập trung vậy
15.足が疲れちゃった: mỏi chân quá
16.もう2時間も歩いている: đã đi bộ được 2 giờ rồi
17.電話かけたいんだけど: tôi muốn gọi điện thoại
18.このことぜったいに誰にも言わないよ: chuyện này không được phép nói cho ai đâu đấy このこと
19.今でもはっきりと覚えますよ: tới giờ tôi vẫn nhớ rõ lắm
20.みんな着てるよ: bây giờ ai cũng mặc (thời trang)
21.お客様が抱えている問題: vấn đề khách hàng đang gặp phải
22.新しい技術を使って: sử dụng công nghệ mới
23.すごいアイデアですよね: một ý tưởng táo bạo ですよね
24.に住んでいたら: nếu tôi đang sống ở (một nước bao quanh bởi sa mạc)
25.アイデアの良し悪しは問題次第です: mặt tốt và không tốt của ý tưởng sẽ phụ thuộc vào vấn đề
New bun 61
Study online at quizlet.com/_1hvft2

File đính kèm:

  • pdf1500_cau_giao_tiep_tieng_nhat_thong_dung.pdf