3000 câu giao tiếp tiếng Trung hằng ngày

3000 câu Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm

1 Chào bạn! 你好! Nǐ hǎo!

2 Bạn khỏe không? 你好吗? Nǐ hǎo ma?

3 Sức khỏe bố mẹ bạn tốt

không?

你爸爸妈妈身体好

吗?

Nǐ bàba māma shēntǐ hǎo ma?

4 Sức khỏe bố mẹ tôi đều rất

tốt.

我爸爸妈妈身体都

很好。

Wǒ bàba māma shēntǐ dōu

hěn hǎo.

5 Hôm nay công việc của bạn

bận không?

今天你的工作忙吗

Jīntiān nǐ de gōngzuò máng

ma?

6 Hôm nay công việc của tôi

không bận lắm.

今天我的工作不太

忙。

Jīntiān wǒ de gōngzuò bú tài

máng.

7 Ngày mai anh trai bạn bận

không?

明天你哥哥忙吗? Míngtiān nǐ gēge máng ma?

8 Ngày mai anh trai tôi rất bận. 明天我哥哥很忙。 Míngtiān wǒ gēge hěn máng.

9 Hôm qua chị gái bạn đi đâu? 昨天你的姐姐去哪

儿?

Zuótiān nǐ de jiějie qù nǎr?

10 Hôm qua chị gái tôi đến nhà

cô giáo.

昨天我的姐姐去老

师家。

Zuótiān wǒ de jiějie qù lǎoshī

jiā.

11 Chị gái bạn đến nhà cô giáo

làm gì?

你的姐姐去老师家

做什么?

Nǐ de jiějie qù lǎoshī jiā zuò

shénme?

12 Chị gái tôi đến nhà cô giáo

học Tiếng Trung.

我的姐姐去老师家

学习汉语。

Wǒ de jiějie qù lǎoshī jiā

xuéxí hànyǔ.

13 Nhà cô giáo bạn ở đâu? 你老师的家在哪儿

Nǐ lǎoshī de jiā zài nǎr?

14 Nhà cô giáo tôi ở trường học. 我老师的家在学校

Wǒ lǎoshī de jiā zài xuéxiào.

15 Trường học của bạn ở đâu. 你的学校在哪儿? Nǐ de xuéxiào zài nǎr?

16 Trường học của tôi ở Hà Nội. 我的学校在河内。 Wǒ de xuéxiào zài hénèi.

17 Hôm nay thứ mấy? 今天星期几? Jīntiān xīngqī jǐ?

pdf 233 trang Bích Ngọc 05/01/2024 2200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "3000 câu giao tiếp tiếng Trung hằng ngày", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: 3000 câu giao tiếp tiếng Trung hằng ngày

3000 câu giao tiếp tiếng Trung hằng ngày
3000 CÂU GIAO TIẾP 
TIẾNG TRUNG HẰNG NGÀY 
3000 câu Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày 
STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm 
1 Chào bạn! 你好! Nǐ hǎo! 
2 Bạn khỏe không? 你好吗? Nǐ hǎo ma? 
3 Sức khỏe bố mẹ bạn tốt 
không? 
你爸爸妈妈身体好
吗? 
Nǐ bàba māma shēntǐ hǎo ma? 
4 Sức khỏe bố mẹ tôi đều rất 
tốt. 
我爸爸妈妈身体都
很好。 
Wǒ bàba māma shēntǐ dōu 
hěn hǎo. 
5 Hôm nay công việc của bạn 
bận không? 
今天你的工作忙吗
? 
Jīntiān nǐ de gōngzuò máng 
ma? 
6 Hôm nay công việc của tôi 
không bận lắm. 
今天我的工作不太
忙。 
Jīntiān wǒ de gōngzuò bú tài 
máng. 
7 Ngày mai anh trai bạn bận 
không? 
明天你哥哥忙吗? Míngtiān nǐ gēge máng ma? 
8 Ngày mai anh trai tôi rất bận. 明天我哥哥很忙。 Míngtiān wǒ gēge hěn máng. 
9 Hôm qua chị gái bạn đi đâu? 昨天你的姐姐去哪
儿? 
Zuótiān nǐ de jiějie qù nǎr? 
10 Hôm qua chị gái tôi đến nhà 
cô giáo. 
昨天我的姐姐去老
师家。 
Zuótiān wǒ de jiějie qù lǎoshī 
jiā. 
11 Chị gái bạn đến nhà cô giáo 
làm gì? 
你的姐姐去老师家
做什么? 
Nǐ de jiějie qù lǎoshī jiā zuò 
shénme? 
12 Chị gái tôi đến nhà cô giáo 
học Tiếng Trung. 
我的姐姐去老师家
学习汉语。 
Wǒ de jiějie qù lǎoshī jiā 
xuéxí hànyǔ. 
13 Nhà cô giáo bạn ở đâu? 你老师的家在哪儿
? 
Nǐ lǎoshī de jiā zài nǎr? 
14 Nhà cô giáo tôi ở trường học. 我老师的家在学校
。 
Wǒ lǎoshī de jiā zài xuéxiào. 
15 Trường học của bạn ở đâu. 你的学校在哪儿? Nǐ de xuéxiào zài nǎr? 
16 Trường học của tôi ở Hà Nội. 我的学校在河内。 Wǒ de xuéxiào zài hénèi. 
17 Hôm nay thứ mấy? 今天星期几? Jīntiān xīngqī jǐ? 
18 Hôm nay thứ hai. 今天星期一。 Jīntiān xīngqī yī. 
19 Ngày mai thứ mấy? 明天星期几? Míngtiān xīngqī jǐ? 
20 Ngày mai thứ ba. 明天星期二。 Míngtiān xīngqī èr. 
21 Hôm qua thứ mấy? 昨天星期几? Zuótiān xīngqī jǐ? 
22 Hôm qua chủ nhật. 昨天星期天。 Zuótiān xīngqī tiān. 
23 Chủ nhật bạn làm gì? 星期天你做什么? Xīngqītiān nǐ zuò shénme? 
24 Chủ nhật tôi ở nhà xem tivi. 星期天我在家看电
视。 
Xīngqītiān wǒ zàijiā kàn 
diànshì. 
25 Chủ nhật tôi cũng ở nhà xem 
tivi. 
星期天我也在家看
电视。 
Xīngqītiān wǒ yě zàijiā kàn 
diànshì. 
26 Chủ nhật chúng tôi đều ở nhà 
xem tivi. 
星期天我们都在家
看电视。 
Xīngqītiān wǒmen dōu zàijiā 
kàn diànshì. 
27 Ngày mai tôi đến bưu điện 
gửi thư, bạn đi không? 
明天我去邮局寄信
,你去吗? 
Míngtiān wǒ qù yóujú jì xìn, 
nǐ qù ma? 
28 Ngày mai tôi không đến bưu 
điện gửi thư. 
明天我不去邮局寄
信。 
Míngtiān wǒ bú qù yóujú jì 
xìn. 
29 Ngày mai tôi đến ngân hàng 
rút tiền. 
明天我去银行取钱
。 
Míngtiān wǒ qù yínháng qǔ 
qián. 
30 Ngày mai tôi không đến ngân 
hàng rút tiền. 
明天我不去银行取
钱。 
Míngtiān wǒ bú qù yínháng 
qǔ qián. 
31 Ngày mai tôi đi bắc kinh, bạn 
đi không? 
明天我去北京,你
去吗? 
Míngtiān wǒ qù běijīng, nǐ qù 
ma? 
32 Ngày mai tôi không đi bắc 
kinh, tôi đi thiên an môn. 
明天我不去北京,
我去天安门。 
Míngtiān wǒ bú qù běijīng, 
wǒ qù tiān’ānmén. 
33 Thiên an môn ở đâu? 天安门在哪儿? Tiān’ānmén zài nǎr? 
34 Thiên an môn ở Trung Quốc. 天安门在中国。 Tiān’ānmén zài zhōngguó. 
35 Bạn biết Trung Quốc ở đâu 
không? 
你知道中国在哪儿
吗? 
Nǐ zhīdào zhōngguó zài nǎr 
ma? 
36 Tôi không biết Trung Quốc ở 
đâu. 
我不知道中国在哪
儿。 
Wǒ bù zhīdào zhōngguó zài 
nǎr. 
37 Thứ bẩy tôi ở nhà học bài. 星期六我在家学习
。 
Xīngqīliù wǒ zàijiā xuéxí. 
38 Thứ bẩy tôi muốn đến trường 
học học tiếng Anh. 
星期六我要去学校
学习英语。 
Xīngqīliù wǒ yào qù xuéxiào 
xuéxí yīngyǔ. 
39 Bạn quen biết người kia 
không? Ông ta là ai? 
你认识那个人吗?
他是谁? 
Nǐ rènshi nàge rén ma? Tā shì 
shuí? 
40 Tôi không biết ông ta là ai. 我不知道他是谁。 Wǒ bù zhīdào tā shì shuí. 
41 Ông ta là bạn của bố tôi, ông 
ta là bác sỹ. 
他是我爸爸的朋友
,他是大夫。 
Tā shì wǒ bàba de péngyǒu, tā 
shì dàifu. 
42 Ông ta là bác sỹ à? 他是大夫吗? Tā shì dàifu ma? 
43 Phải, ông ta là bác sỹ của tôi. 对,他是我的大夫
。 
Duì, tā shì wǒ de dàifu. 
44 Em gái bạn làm nghề gì? 你的妹妹做什么工
作? 
Nǐ de mèimei zuò shénme 
gōngzuò? 
45 Em gái tôi là học sinh. 我的妹妹是学生。 Wǒ de mèimei shì xuésheng. 
46 Em gái bạn là lưu học sinh 
Việt Nam phải không? 
你的妹妹是越南留
学生吗? 
Nǐ de mèimei shì yuènán 
liúxuéshēng ma? 
47 Đúng, em gái tôi là lưu học 
sinh Việt Nam. 
对,我的妹妹是越
南留学生。 
Duì, wǒ de mèimei shì yuènán 
liúxuéshēng. 
48 Em gái của bạn cũng là lưu 
học sinh Việt Nam phải 
không? 
你的妹妹也是越南
留学生吗? 
Nǐ de mèimei yěshì yuènán 
liúxuéshēng ma? 
49 Phải, bọn họ đều là lưu học 
sinh Việt Nam. 
是,他们都是越南
留学生。 
Shì, tāmen dōu shì yuènán 
liúxuéshēng. 
50 Tôi tên là Vũ. 我叫阿武。 Wǒ jiào āwǔ. 
51 Năm nay tôi 20 tuổi. 我今年二十岁。 Wǒ jīnnián èrshí suì. 
52 Tôi là giáo viên tiếng Trung. 我是汉语老师。 Wǒ shì hànyǔ lǎoshī. 
53 Văn phòng của tôi ở trường 
học. 
我的办公室在学校
。 
Wǒ de bàngōngshì zài 
xuéxiào. 
54 Tôi sống ở tòa nhà này . 我住在这个楼。 Wǒ zhù zài zhè ge lóu. 
55 Số phòng của tôi là 808. 我的房间号是八零
八。 
Wǒ de fángjiān hào shì bā líng 
bā. 
56 Anh trai tôi là bác sỹ. 我的哥哥是大夫。 Wǒ de gēge shì dàifu. 
57 Em gái tôi là sinh viên. 我的妹妹是大学生
。 
Wǒ de mèimei shì 
dàxuéshēng. 
58 Em trai tôi là lưu học sinh. 我的弟弟是留学生
。 
Wǒ de dìdì shì liúxuéshēng. 
59 Tôi quen biết cô giáo của bạn. 我认识你的女老师
。 
Wǒ rènshi nǐ de nǚ lǎoshī. 
60 Cô giáo của bạn là giáo viên 
tiếng Anh. 
你的老师是英语老
师。 
Nǐ de lǎoshī shì yīngyǔ lǎoshī. 
61 Hôm nay công việc của tôi rất 
mệt. 
今天我的工作很忙
。 
Jīntiān wǒ de gōngzuò hěn lèi. 
62 Tôi muốn về nhà nghỉ ngơi. 我要回家休息。 Wǒ yào huí jiā xiūxi. 
63 Công việc của em gái tôi 
cũng rất bận. 
我妹妹的工作也很
忙。 
Wǒ mèimei de gōngzuò yě 
hěn máng. 
64 Em trai tôi cũng muốn đến 
ngân hàng rút tiền. 
我的弟弟也要去银
行换钱。 
Wǒ de dìdi yě yào qù yínháng 
huànqián. 
65 Sáng ngày mai chúng tôi đều 
đến ngân hàng đổi tiền. 
明天上午我们都去
银行换钱。 
Míngtiān shàngwǔ wǒmen 
dōu qù yínháng huànqián. 
66 Chúng tôi muốn đổi 8000 
nhân dân tệ. 
我们要换八千人民
币。 
Wǒmen yào huàn bā qiān 
rénmínbì. 
67 Bạn của tôi muốn đổi 3000 đô 
Mỹ. 
我的朋友要换三千
美元。 
Wǒ de péngyǒu yào huàn sān 
qiān měiyuán. 
68 Chiều hôm nay chúng tôi còn 
đến bưu điện gửi thư . 
今天下午我们还去
邮局寄信。 
Jīntiān xiàwǔ wǒmen hái qù 
yóujú jì xìn. 
69 Tôi gửi thư cho mẹ của tôi. 我给我的妈妈寄信
。 
Wǒ gěi wǒ de māma jì xìn. 
70 Họ đều rất khỏe. 他们都很好。 Tāmen dōu hěn hǎo. 
71 Chủ nhật chúng tôi đến cửa 
hàng mua hoa quả. 
星期日我们去商店
买水果。 
Xīngqīrì wǒmen qù shāngdiàn 
mǎi shuǐguǒ. 
72 Mẹ tôi muốn mua hai cân táo. 我的妈妈要买两斤
苹果。 
Wǒ de māma yào mǎi liǎng jīn 
píngguǒ. 
73 Táo một cân bao nhiêu tiền? 苹果一斤多少钱? Píngguǒ yì jīn duōshǎo qián? 
74 Táo một cân là 8 tệ. 苹果一斤八块钱。 Píngguǒ yì jīn bā kuài qián. 
75 Bạn muốn mua mấy cân táo? 你要买几斤苹果? Nǐ yào mǎi jǐ jīn píngguǒ? 
76 Tôi muốn mua 4 cân táo. 我要买四斤苹果。 Wǒ yào mǎi sì jīn píngguǒ. 
77 4 cân táo là 60 tệ. 四斤苹果是六十块
钱。 
Sì jīn píngguǒ shì liù shí kuài 
qián. 
78 Bạn còn muốn mua cái khác 
không? 
你还要买别的吗? Nǐ hái yào mǎi bié de ma? 
79 Tôi còn muốn mua quýt. 我还要买橘子。 Wǒ hái yào mǎi júzi. 
80 Quýt 1 cân bao nhiêu tiền? 橘子一斤多少钱? Júzi yì jīn duōshǎo qián? 
81 Một cân quýt là 9 tệ. 橘子一斤是九块钱
。 
Júzi yì jīn shì jiǔ kuài qián. 
82 Bạn muốn mua mấy cân 
quýt? 
你要买几斤橘子? Nǐ yào mǎi jǐ jīn júzi? 
83 Tôi muốn mua 5 cân quýt. 我要买五斤橘子。 Wǒ yào mǎi wǔ jīn júzi. 
84 5 cân quýt là 80 tệ. 五斤橘子是八十块
钱。 
Wǔ jīn júzi shì bā shí kuài 
qián. 
85 Tổng cộng hết bao nhiêu tiền? 一共多少钱? Yígòng duōshǎo qián? 
86 Tổng cộng hết 890 tệ. 一共八百九十块钱
。 
Yígòng bā bǎi jiǔshí kuài qián. 
87 Bạn đưa cho tôi 1000 tệ đi. 你给我一千块钱吧
。 
Nǐ gěi wǒ yì qiān kuài qián ba. 
88 Tôi không có 1000 tệ. 我没有一千块钱。 Wǒ méiyǒu yì qiān kuài qián. 
89 Vậy bạn đưa cho tôi 3000 tệ 
cũng được. 
那你给我三千块钱
也可以。 
Nà nǐ gěi wǒ sān qiān kuài 
qián yě kěyǐ. 
90 Đây là 3000 nhân dân tệ. 这是你的三千人民
币。 
Zhè shì nǐ de sān qiān 
rénmínbì. 
91 Tôi trả lại bạn 5 tệ tiền thừa. 我找你五块钱。 Wǒ zhǎo nǐ wǔ kuài qián. 
92 Đây là cái gì? 这是什么? Zhè shì shénme? 
93 Đây là sách. 这是书。 Zhè shì shū. 
94 Đây là sách gì? 这是什么书? Zhè shì shénme shū? 
95 Đây là sách tiếng Trung. 这是汉语书。 Zhè shì hànyǔ shū. 
96 Đây là sách tiếng Trung của 
ai? 
这是谁的汉语书? Zhè shì shuí de hànyǔ shū? 
97 Đây là sách tiếng Trung của 
tôi. 
这是我的汉语书。 Zhè shì wǒ de hànyǔ shū. 
98 Đây là sách tiếng Trung của 
cô giáo của tôi. 
这是我的老师的汉
语书。 
Zhè shì wǒ de lǎoshī de hànyǔ 
shū. 
99 Kia là cái gì? 那是什么? Nà shì shénme? 
100 Kia là tạp chí. 那是杂志。 Nà shì zázhì. 
101 Kia là tạp chí gì? 那是什么杂志? Nà shì shénme zázhì? 
102 Kia là tạp chí tiếng Anh? 那是英文杂志。 Nà shì yīngwén zázhì. 
103 Kia là tạp chí tiếng Anh của 
ai? 
那是谁的英文杂志
? 
Nà shì shuí de yīngwén zázhì? 
104 Kia là tạp chí tiếng Anh của 
tôi. 
那是我的英文杂志
。 
Nà shì wǒ de yīngwén zázhì. 
105 Kia là tạp chí tiếng Anh của 
cô giáo của tôi. 
那是我的老师的英
文杂志。 
Nà shì wǒ de lǎoshī de 
yīngwén zázhì. 
106 Đây là sách tiếng Anh của 
bạn của tôi. 
这是我的朋友的英
语书。 
Zhè shì wǒ de péngyǒu de 
yīngyǔ shū. 
107 Buổi trưa hôm nay các bạn 
muốn đi đâu ăn cơm? 
今天中午你们要去
哪儿吃饭? 
Jīntiān zhōngwǔ nǐmen yào qù 
nǎr chīfàn? 
108 Buổi trưa hôm nay chúng tôi 
muốn đến nhà ăn ăn cơm. 
今天中午我要去食
堂吃饭。 
Jīntiān zhōngwǔ wǒmen yào 
qù shítáng chīfàn. 
109 Các bạn muốn ăn gì? 你们要吃什么? Nǐmen yào chī shénme? 
110 Chúng tôi muốn ăn 8 chiếc 
bánh bàn thầu. 
我们要吃八个馒头
。 
Wǒmen yào chī bā ge mántou. 
111 Các bạn muốn uống gì? 你们要喝什么? Nǐmen yào hē shénme? 
112 Chúng tôi muốn uống canh. 我们要喝汤。 Wǒmen yào hē tāng. 
113 Các bạn muốn uống canh gì? 你们要喝什么汤? Nǐmen yào hē shénme tāng? 
114 Chúng tôi muốn uống canh 
trứng gà. 
我们要喝鸡蛋汤。 Wǒmen yào hē jīdàn tāng. 
115 Các bạn muốn uống mấy bát 
canh trứng gà? 
你们要喝几碗鸡蛋
汤? 
Nǐmen yào hē jǐ wǎn jīdàn 
tāng? 
116 Tôi muốn uống 1 bát canh 
trứng gà. 
我们要喝一碗鸡蛋
汤。 
Wǒmen yào hè yì wǎn jīdàn 
tāng. 
117 Các bạn uống rượu không? 你们要喝酒吗? Nǐmen yào hē jiǔ ma? 
118 Chúng tôi không uống rượu. 我们不喝酒。 Wǒmen bù hējiǔ. 
119 Chúng tôi muốn uống bia. 我们要喝啤酒。 Wǒmen yào hē píjiǔ. 
120 Những cái này là gì? 这些是什么? zhè xiē shì shénme? 
121 Những cái này là bánh bao, 
xùi cảo và mỳ sợi. 
这些是包子、饺子
和面条。 
zhè xiē shì bāozi, jiǎozi hé 
miàntiáo. 
122 Những cái kia là gì? 那些是什么? Nàxiē shì shénme? 
123 Những cái kia là sách tiếng 
Anh của tôi. 
那些是我的英语书
。 
Nàxiē shì wǒ de yīngyǔ shū. 
124 Bạn họ gì? 你姓什么? Nǐ xìng shénme? 
125 Bạn tên là gì? 你叫什么名字? Nǐ jiào shénme míngzì? 
126 Bạn là người nước nào? 你是哪国人? Nǐ shì nǎ guó rén? 
127 Tôi là người Việt Nam. 我是越南人。 Wǒ shì yuènán rén. 
128 Cô ta là người nước nào? 她是哪国人? Tā shì nǎ guórén? 
129 Cô ta là người nước Mỹ. 她是美国人。 Tā shì měiguó rén. 
130 Các bạn đều là lưu học sinh 
phải không? 
你们都是留学生吗
? 
Nǐmen dōu shì liúxuéshēng 
ma? 
131 Chúng tôi đều là lưu học sinh 
Việt Nam. 
我们都是越南留学
生。 
Wǒmen dōu shì yuènán 
liúxuéshēng. 
132 Các bạn học cái gì? 你们学习什么? Nǐmen xuéxí shénme? 
133 Chúng tôi đều học tiếng 
Trung tại Trung tâm Tiếng 
Trung TiengTrungNet. 
我们都在
TiengTrungNet汉语
中心学习汉语。 
Wǒmen dōu zài 
TiengTrungNet.com hànyǔ 
zhòng xīn xuéxí hànyǔ. 
134 Tiếng Trung khó không? 汉语难吗? Hànyǔ nán ma? 
135 Tiếng Trung không khó lắm. 汉语不太难。 Hànyǔ bú tài nán. 
136 Chữ Hán rất khó, phát âm 
không khó lắm. 
汉字很难,发音不
太难。 
Hànzì hěn nán, fāyīn bú tài 
nán. 
137 Bố tôi muốn mua ba cân quýt. 我爸爸要买三斤橘
子。 
Wǒ bàba yào mǎi sān jīn júzi. 
138 Tổng cộng hết 250 tệ. 一共二百五十块钱
。 
Yígòng èr bǎi wǔshí kuài qián. 
139 Hôm nay chúng tôi đều rất 
mệt. 
今天我们都很累。 Jīntiān wǒmen dōu hěn lèi. 
140 Chúng tôi đều rất vui. 我们都很高兴。 Wǒmen dōu hěn gāoxìng. 
141 Ngày mai chúng tôi đến văn 
phòng làm việc của bạn. 
明天我们去你的办
公室。 
Míngtiān wǒmen qù nǐ de 
bàngōngshì. 
142 Trường học của bạn ở Việt 
Nam phải không? 
你的学校在越南吗
? 
Nǐ de xuéxiào zài yuènán ma? 
143 Trường học tôi ở đàng kia. 我的学校在那儿。 Wǒ de xuéxiào zài nàr. 
144 Cô giáo của bạn là giáo viên 
Tiếng Trung phải không? 
你的女老师是汉语
老师吗? 
Nǐ de nǚ lǎoshī shì hànyǔ 
lǎoshī ma? 
145 Cô giáo của tôi là giáo viên 
Tiếng Anh. 
我的女老师是英语
老师。 
Wǒ de nǚ lǎoshī shì yīngyǔ 
lǎoshī. 
146 Bạn biết cô giáo bạn sống ở 
đâu không? 
你知道你的女老师
住在哪儿吗? 
Nǐ zhīdào nǐ de nǚ lǎoshī zhù 
zài nǎr ma? 
147 Tôi không biết cô giáo tôi 
sống ở đâu? 
我不知道我的女老
师住在哪儿。 
Wǒ bù zhīdào wǒ de nǚ lǎoshī 
zhù zài nǎr. 
148 Cô giáo bạn sống ở tòa nhà 
này phải không? 
你的女老师住在这
个楼吗? 
Nǐ de nǚ lǎoshī zhù zài zhè ge 
lóu ma? 
149 Cô giáo tôi sống ở tòa nhà 
kia. 
我的女老师住在那
个楼。 
Wǒ de nǚ lǎoshī zhù zài nàge 
lóu. 
150 Số phòng của cô giáo bạn là 
bao nhiêu? 
你的女老师的房间
号是多少? 
Nǐ de nǚ lǎoshī de fángjiān 
hào shì duōshǎo? 
151 Số phòng của cô giáo tôi là 
999. 
我的女老师的房间
号是九九九。 
Wǒ de nǚ lǎoshī de fángjiān 
hào shì jiǔjiǔjiǔ. 
152 Bạn biết số di động của cô 
giáo bạn là bao nhiêu không? 
你知道你的女老师
的手机号是多少吗
? 
Nǐ zhīdào nǐ de nǚ lǎoshī de 
shǒujī hào shì duōshǎo ma? 
153 Tôi không biết số di động của 
cô giáo tôi là bao nhiêu 
我不知道我的女老
师的手机号是多少
。 
Wǒ bù zhīdào wǒ de nǚ lǎoshī 
de shǒujī hào shì duōshǎo. 
154 Cô giáo của bạn năm nay bao 
nhiêu tuổi rồi? 
你的女老师今年多
大了? 
Nǐ de nǚ lǎoshī jīnnián duō dà 
le? 
155 Năm nay cô giáo tôi 20 tuổi 
rồi. 
我的女老师今年二
十岁了。 
Wǒ de nǚ lǎoshī jīnnián èr shí 
suì le. 
156 Văn phòng của cô giáo bạn ở 
đâu? 
你的女老师的办公
室在哪儿? 
Nǐ de nǚ lǎoshī de bàngōngshì 
zài nǎr? 
157 Văn phòng của cô giáo tôi ở 
nhà tôi. 
我的女老师的办公
室在我的家。 
Wǒ de nǚ lǎoshī de 
bàngōngshì zài wǒ de jiā. 
158 Nhà bạn ở đâu? 你的家在哪儿? Nǐ de jiā zài nǎr? 
159 Nhà tôi ở Việt Nam. 我的家在越南。 Wǒ de jiā zài yuènán. 
160 Bạn sống ở đâu? 你住在哪儿/你住哪
儿/你在哪儿住? 
Nǐ zhù zài nǎr/nǐ zhù nǎr/nǐ 
zài nǎr zhù? 
161 Tôi sống ở nhà của anh trai 
bạn. 
我住在你哥哥的家
。 
Wǒ zhù zài nǐ gēge de jiā. 
162 Bạn sống ở tòa nhà này phải 
không? 
你住在这个楼吗? Nǐ zhù zài zhè ge lóu ma? 
163 Số phòng của bạn gái tôi là 
908. 
我的女朋友的房间
号是九零八。 
Wǒ de nǚ péngyǒu de fángjiān 
hào shì jiǔ líng bā. 
164 Anh trai tôi biết bạn của cô ta 
sống ở đâu 
我的哥哥知道她的
朋友住在哪儿。 
Wǒ de gēge zhīdào tā de 
péngyǒu zhù zài nǎr. 
165 Anh trai bạn có điện thoại di 
động không? 
你的哥哥有手机号
吗? 
Nǐ de gēge yǒu shǒujī ma? 
166 Anh trai tôi có điện thoại di 
động. 
我的哥哥有手机。 Wǒ de gēge yǒu shǒujī. 
167 Số điện thoại di động của anh 
trai bạn là bao nhiêu? 
你的哥哥的手机号
是多少? 
Nǐ de gēge de shǒujī hào shì 
duōshǎo? 
168 Số điện thoại di động của anh 
trai tôi là 666.888.999. 
我的哥哥的手机号
是六六六八八八九
九九 
Wǒ de gēge de shǒujī hào shì 
liù liù liù bā bā bā jiǔ jiǔ jiǔ 
169 Tôi rất thích số điện thoại di 
động của anh trai bạn. 
我很喜欢你的哥哥
的手机号。 
wǒ hěn xǐhuān nǐ de gēge de 
shǒujī hào. 
170 Số di động của anh trai bạn 
rất đẹp. 
你的哥哥的手机号
很好看。 
Nǐ de gēge de shǒujī hào hěn 
hǎokàn. 
171 Anh trai bạn mua số di động 
này ở đâu? 
你哥哥在哪儿买这
个手机号? 
Nǐ gēge zài nǎr mǎi zhè ge 
shǒujī hào? 
172 Anh trai tôi mua ở cửa hàng 
bán điện thoại di động. 
我哥哥在卖手机商
店买这个手机号。 
Wǒ gēge zài mài shǒujī 
shāngdiàn mǎi zhè ge shǒujī 
hào. 
173 Bao nhiêu tiền? 多少钱? Duōshǎo qián? 
174 1000 nhân dân tệ. 一千人民币。 Yì qiān rénmínbì. 
175 Đắt quá, 100 nhân dân tệ thôi. 太贵了,一百人民
币吧。 
Tài guì le, yì bǎi rénmínbì ba. 
176 100 nhân dân tệ ít quá, tôi 
không bán cho bạn. 
一百人民币太少了
,我不卖给你。 
Yì bǎi rénmínbì tài shǎo le, 
wǒ bú mài gěi nǐ. 
177 Vậy 101 nhân dân tệ nhé, 
được không? 
那一百零一人民币
吧,行吗? 
Nà yì bǎi líng yī rénmínbì ba, 
xíng ma? 
178 Ok, đây là số di động của bạn. 好吧,这是你的手
机号。 
Hǎo ba, zhè shì nǐ de shǒujī 
hào. 
179 Ngày mai là sinh nhật của chị 
gái bạn phải không? ...  qián jiù néng 
mǎi dào hǎo dōngxi. 
2888 
Trước khi đến Trung 
Quốc, tôi chưa từng học 
来中国以前,我没学过
Lái zhōngguó yǐqián, wǒ méi 
xué guò hànyǔ. 
qua Tiếng Trung. 汉语。 
2889 
Bạn chưa từng xem qua 
bộ phim này, làm sao bạn 
biết được là không hay? 
你没看过这个电影,你
怎么知道没有意思。 
Nǐ méi kàn guò zhè ge 
diànyǐng, nǐ zěnme zhīdào 
méiyǒu yìsi. 
2890 
Tại sao chìa khóa của tôi 
lại không tìm thấy nhỉ? 
我的钥匙怎么找不到了
? 
Wǒ de yàoshi zěnme zhǎo bú 
dào le? 
2891 
Nghe nói cô ta sắp đi Mỹ 
du học rồi. 
听说她要去美国留学了
。 
Tīngshuō tā yào qù měiguó 
liúxué le. 
2892 
Bạn biết cô ta đi đâu 
không? 
你知道她去哪儿吗? Nǐ zhīdào tā qù nǎr ma? 
2893 
Cả ngày hôm nay tôi 
không thấy cô ta. 
今天一天我都没看见她
。 
Jīntiān yì tiān wǒ dōu méi 
kànjiàn tā. 
2894 
Trước khi đến Trung 
Quốc, bạn đã từng học 
Tiếng Trung bao lâu? 
来中国以前你学过多长
时间汉语? 
Lái zhōngguó yǐqián nǐ xué 
guò duō cháng shíjiān 
hànyǔ? 
2895 
Sau khi đến Việt Nam bạn 
đã từng đi du lịch mấy 
lần? 
来越南以后你去旅行过
几次? 
Lái yuènán yǐhòu nǐ qù 
lǚxíng guò jǐ cì? 
2896 
Hôm nay bạn đến sớm 
không? 
今天你来得早吗? Jīntiān nǐ lái de zǎo ma? 
2897 
Hôm nay tôi đến rất sớm, 
lúc tôi đến thì chưa có ai 
cả. 
今天我来得很早,我来
时一个人都没有。 
Jīntiān wǒ lái de hěn zǎo, wǒ 
lái shí yí ge rén dōu méiyǒu. 
2898 
Sau khi về Nước cô ta có 
thường xuyên liên hệ với 
bạn không? 
回国以后她常跟你联系
吗? 
Huíguó yǐhòu tā cháng gēn 
nǐ liánxì ma? 
2899 
Những cuốn sách này bạn 
đã xem hết mấy quyển? 
这些书你看完几本了? 
Zhè xiē shū nǐ kàn wán jǐ 
běn le? 
2900 
Tôi đang tìm chìa khóa. 
Bạn thấy chìa khóa của cô 
ta ở trên bạn, sao bạn 
không nói? 
她在找钥匙,你看她的
钥匙就在桌子上,你怎
么说? 
Tā zài zhǎo yàoshi, nǐ kàn tā 
de yàoshi jiù zài zhuōzi 
shàng, nǐ zěnme shuō? 
2901 
Cô ta hỏi cô giáo của bạn 
tên là gì, bạn nói là không 
biết. Cô ta sẽ nói thế nào? 
她问你的老师叫什么名
字,你说不知道,她会
怎么说? 
Tā wèn nǐ de lǎoshī jiào 
shénme míngzì, nǐ shuō bu 
zhīdào, tā huì zěnme shuō? 
2902 
Cô ta hỏi bạn phong cảnh 
của Việt Nam thế nào, 
nhưng mà bạn chưa từng 
đến đó, bạn nói thế nào? 
她问你越南的风景怎么
样,但是你没去过,你
怎么说? 
Tā wèn nǐ yuènán de 
fēngjǐng zěnme yàng, dànshì 
nǐ méi qù guò, nǐ zěnme 
shuō? 
2903 
Có người nói bạn đã từng 
làm diễn viên, nhưng mà 
bạn chưa từng làm diễn 
有人说你当过演员,但
是你没有当过演员,你
怎么说? 
Yǒurén shuō nǐ dāng guò 
yǎnyuán, dànshì nǐ méiyǒu 
dāng guò yǎnyuán, nǐ zěnme 
viên, bạn nói thế nào? shuō? 
2904 
Có người tìm cô giáo của 
bạn, nhưng mà cô giáo 
của bạn không có đó, cô ta 
hỏi bạn, nhưng bạn không 
biết, bạn nói thế nào? 
有人找你的老师,但是
你的老师不在,她问你
,但是你不知道,你怎
么说? 
Yǒurén zhǎo nǐ de lǎoshī, 
dànshì nǐ de lǎoshī bú zài, tā 
wèn nǐ, dànshì nǐ bù zhīdào, 
nǐ zěnme shuō? 
2905 
Nhìn thấy rất nhiều bạn bè 
đã mua xe, tôi cũng mua 
luôn một chiếc. 
看到很多朋友买了汽车
,我也买了一辆。 
Kàn dào hěn duō péngyǒu 
mǎi le qìchē, wǒ yě mǎi le yí 
liàng. 
2906 
Nếu bạn đưa hơn 100 tệ, 
thì chữ số cuối cùng của 
biển số xe bạn có thể tự do 
lựa chọn. 
如果你多交一百块钱,
车牌的最后一个号码可
以随便挑。 
Rúguǒ nǐ duō jiāo yì bǎi kuài 
qián, chēpái de zuìhòu yí ge 
hàomǎ kěyǐ suíbiàn tiāo. 
2907 Bạn chọn con số nào thế? 你选哪个数字呀? Nǐ xuǎn nǎ ge shùzì ya? 
2908 
Tôi không tự quyết định 
được, để tôi về nhà bàn 
bạc với vợ chút đã, lát nữa 
tôi gọi lại cho bạn. 
我自己决定不了,让我
回去跟老婆商量一下儿
,一会儿再来告诉你。 
Wǒ zìjǐ juédìng bù liǎo, ràng 
wǒ huíqù gēn lǎopó 
shāngliang yí xiàr, yí huìr 
zàilái gàosu nǐ. 
2909 
Cô ta cười và nói, vậy bạn 
nhanh lên đi. 
她笑着说,那你快点儿
吧。 
Tā xiào zhe shuō, nà nǐ kuài 
diǎnr ba. 
2910 
Tôi về đến nhà và kể cho 
vợ về việc chọn số. 
我回到家,对老婆讲了
挑号码的事。 
Wǒ huí dào jiā, duì lǎopó 
jiǎng le tiāo hàomǎ de shì. 
2911 
Cô ta nói là chọn luôn số 
8 đi, còn bàn bạc gì với tôi 
nữa. 
她说就挑“八”吧,还跟
我商量什么。 
Tā shuō jiù tiāo “bā” ba, hái 
gēn wǒ shāngliang shénme. 
2912 
Tôi hẹn cô ta tối nay đến 
nhà cô giáo chơi. 
我约她今天晚上去老师
家玩儿。 
Wǒ yuē tā jīntiān wǎnshang 
qù lǎoshī jiā wánr. 
2913 
Ở Việt Nam có thể đi 
tham quan, có thể ăn rất 
nhiều đồ ăn ngon. 
在越南可以去参观,可
以吃很多好吃的东西。 
Zài yuènán kěyǐ qù cānguān, 
kěyǐ chī hěn duō hǎochī de 
dōngxi. 
2914 
Bạn không được ăn nhiều 
quá, nếu như ăn nhiều 
quá, sau khi về rồi thì 
không thể mặc được bộ 
quần áo này đâu. 
你不能吃得太多,要是
吃得太多,你回来以后
,就不能穿这件衣服了
。 
Nǐ bù néng chī de tài duō, 
yàoshi chī de tài duō, nǐ 
huílai yǐhòu, jiù bù néng 
chuān zhè jiàn yīfu le. 
2915 
Căn phòng của bạn bố trí 
rất đẹp. 
你的房间布置得很好。 
Nǐ de fángjiān bùzhì de hěn 
hǎo. 
2916 Đâu có, bình thường thôi. 哪儿啊,马马虎虎。 Nǎr a, mǎmǎ hūhū . 
2917 
Kê bàn ở đây, viết chữ và 
xem sách thì tuyệt. 
桌子放在这儿,写字和
看书都很好。 
Zhuōzi fàng zài zhèr, xiě zì 
hé kàn shū dōu hěn hǎo. 
2918 
Bạn xem, cái bàn kê ở bên 
cạnh giá sách, thế nào? 
你看,桌子放在书架旁
边,怎么样? 
Nǐ kàn, zhuōzi fàng zài 
shūjià pángbiān, zěnme 
yàng? 
2919 
Rất tốt, lấy đồ đạc rất tiện 
lợi. 
很好,拿东西很方便。 
Hěn hǎo, ná dōngxi hěn 
fāngbiàn. 
2920 
Căn phòng của bạn sao 
mà bố trí đẹp thế? 
你的房间布置得怎么这
么漂亮? 
Nǐ de fángjiān bùzhì de 
zěnme zhème piàoliang? 
2921 Hôm nay ai tới thế? 今天谁来啊? Jīntiān shuí lái a? 
2922 
Không có ai đến, sắp sang 
năm mới rồi. 
没有人来,新年快到了
。 
Méiyǒu rén lái, xīnnián kuài 
dàole. 
2923 Hôm nay bạn mặc rất đẹp! 今天你穿得真漂亮! 
Jīntiān nǐ chuān de zhēn 
piàoliang! 
2924 
Vậy à? Thì đón năm mới 
mà. 
是吗?过新年了嘛。 Shì ma? Guò xīnnián le ma. 
2925 
Quần áo của bạn rất đẹp, 
mua ở đâu thế? 
你的衣服很漂亮,在哪
儿买的? 
Nǐ de yīfu hěn piàoliang, zài 
nǎr mǎi de? 
2926 
Không phải là mua, là chị 
gái tôi mua cho tôi đấy. 
不是买的,是我姐姐给
我买的。 
Bú shì mǎi de, shì wǒ jiějie 
gěi wǒ mǎi de. 
2927 
Kiểu dáng quần áo của 
bạn rất đẹp. 
你衣服的样子很好看。 
Nǐ yīfu de yàngzi hěn 
hǎokàn. 
2928 
Tôi cũng cảm thấy không 
tệ. 
我也觉得不错。 Wǒ yě juéde bú cuò. 
2929 Tôi rất thích mầu này. 我很喜欢这个颜色。 Wǒ hěn xǐhuān zhège yánsè. 
2930 
Nếu như bạn thích, tôi sẽ 
mua cho bạn. 
要是你喜欢,我就给你
买。 
Yàoshi nǐ xǐhuān, wǒ jiù gěi 
nǐ mǎi. 
2931 
Nếu như ngày mai thời 
tiết đẹp, chúng ta sẽ đi dạo 
phố. 
要是明天天气好,我们
就去逛街。 
Yàoshi míngtiān tiānqì hǎo, 
wǒmen jiù qù guàngjiē. 
2932 Hôm qua bạn đi đâu thế? 昨天你去哪儿了? Zuótiān nǐ qù nǎr le? 
2933 
Hôm qua tôi đi xem phim 
với cô ta. 
昨天我跟她去看电影了
。 
Zuótiān wǒ gēn tā qù kàn 
diànyǐng le. 
2934 Bạn đã mua đồ gì? 你买了什么东西? Nǐ mǎi le shénme dōngxi? 
2935 
Tôi đã mua một chiếc áo 
len. 
我买了一件毛衣。 Wǒ mǎi le yí jiàn máoyī. 
2936 
Hôm qua cô ta nấu món 
ăn rất ngon. 
昨天她做了很好吃的菜
。 
Zuótiān tā zuò le hěn hǎochī 
de cài. 
2937 
Bây giờ là mùa đông rồi, 
thời tiết lạnh rồi. 
现在是冬天了,天气冷
了。 
Xiànzài shì dōngtiān le, 
tiānqì lěng le. 
2938 
Bây giờ cô ta không phải 
là học sinh nữa, cô ta là 
giáo viên rồi. 
现在她不是学生了,是
老师了。 
Xiànzài tā bú shì xuéshēng 
le, shì lǎoshī le. 
2939 
Tôi không đến nhà cô giáo 
đâu. 
我不去老师家了。 Wǒ bú qù lǎoshī jiā le. 
2940 
Bây giờ tôi muốn đến 
trường học học Tiếng 
Trung 
现在我要去学校学习汉
语。 
Xiànzài wǒ yào qù xuéxiào 
xuéxí hànyǔ. 
2941 
Bạn đi với tôi đến cửa 
hàng mua quần áo nhé. 
你跟我一起去商店买衣
服吧。 
Nǐ gēn wǒ yì qǐ qù shāngdiàn 
mǎi yīfu ba. 
2942 Chúng ta đi thôi. 咱们走吧。 Zánmen zǒu ba. 
2943 
Buổi tối bạn thường làm 
gì? 
晚上你常常做什么? 
Wǎnshang nǐ cháng cháng 
zuò shénme? 
2944 
Buổi tối tôi thường xem 
tivi với gia đình. 
晚上我常常跟家人一起
看电视。 
Wǎnshang wǒ cháng cháng 
gēn jiārén yì qǐ kàn diànshì. 
2945 
Thỉnh thoảng tôi lên mạng 
xem phim, thỉnh thoảng 
tôi xem sách Tiếng Trung. 
有时候我上网看电影,
有时候我看汉语书。 
Yǒu shíhou wǒ shàngwǎng 
kàn diànyǐng, yǒu shíhou wǒ 
kàn hànyǔ shū. 
2946 
Trong lúc tôi đi làm, cô ta 
ở nhà làm gì? 
我去上班的时候,她在
家做什么? 
Wǒ qù shàngbān de shíhou, 
tā zàijiā zuò shénme? 
2947 
Trong lúc tôi đi làm, cô ta 
ở nhà xem phim và nghe 
nhạc. 
我去上班的时候,她在
家看电影和听音乐。 
Wǒ qù shàngbān de shíhou, 
tā zàijiā kàn diànyǐng hé tīng 
yīnyuè. 
2948 
Bạn thường lên mạng tìm 
tài liệu học Tiếng Trung 
không? 
你常常上网查学汉语资
料吗? 
Nǐ cháng cháng shàngwǎng 
chá xué hànyǔ zīliào ma? 
2949 
Tôi rất ít khi lên mạng tìm 
tài liệu học Tiếng Trung, 
tôi thường lên mạng xem 
phim và nghe nhạc. 
我很少上网查学汉语资
料,我常常上网看电影
和听音乐。 
Wǒ hěn shǎo shàngwǎng chá 
xué hànyǔ zīliào, wǒ cháng 
cháng shàngwǎng kàn 
diànyǐng hé tīng yīnyuè. 
2950 
Trong phòng tôi lúc nào 
cũng rất yên tĩnh, tôi 
thường học bài ở trong 
phòng. 
我的房间里总是很安静
,我常常在房间里学习
。 
Wǒ de fángjiān lǐ zǒng shì 
hěn ānjìng, wǒ cháng cháng 
zài fángjiān lǐ xuéxí. 
2951 
Phòng cô ta không được 
yên tĩnh lắm, vì vậy cô ta 
thường đến thư viện học 
bài. 
她的房间不太安静,所
以她常常去图书馆学习
。 
Tā de fángjiān bú tài ānjìng, 
suǒyǐ tā cháng cháng qù 
túshūguǎn xuéxí. 
2952 
Buổi tối tôi thường ở nhà 
ôn tập từ mới và chuẩn bị 
trước bài học. 
晚上我常常在家复习生
词和预习课文。 
Wǎnshang wǒ cháng cháng 
zàijiā fùxí shēngcí hé yùxí 
kèwén. 
2953 
Buổi sáng tôi thường uống 
một cốc café hoặc một cốc 
trà. 
上午我常常和一杯咖啡
或者一杯茶。 
Shàngwǔ wǒ cháng cháng hē 
yì bēi kāfēi huòzhě yì bēi 
chá. 
2954 Tôi không thích làm bài 我不喜欢做练习。 Wǒ bù xǐhuān zuò liànxí. 
tập. 
2955 
Tôi thường xuyên luyện 
Tiếng Trung với bạn 
Trung Quốc của tôi. 
我常常跟我的中国朋友
练习汉语。 
Wǒ cháng cháng gēn wǒ de 
zhōngguó péngyou liànxí 
hànyǔ. 
2956 
Tôi thường lên mạng buôn 
chuyện với bạn bè của tôi. 
我常常上网跟我朋友聊
天儿。 
Wǒ cháng cháng shàngwǎng 
gēn wǒ péngyou liáotiānr. 
2957 
Hàng ngày tôi đều nhận 
được rất nhiều thư, tôi 
thường gửi thư cho bạn bè 
tôi. 
每天我都收到很多邮件
,我常常给朋友发邮件
。 
Měitiān wǒ dōu shōu dào 
hěn duō yóujiàn, wǒ cháng 
cháng gěi péngyou fā 
yóujiàn. 
2958 
Cô ta rất thích đi xem 
phim với tôi. 
她很喜欢跟我去看电影
。 
Tā hěn xǐhuān gēn wǒ qù 
kàn diànyǐng. 
2959 
Tôi không thích xem phim 
truyền hình nhiều tập, tôi 
không có thời gian, tôi 
thường rất bận. 
我不喜欢看电视剧,我
没有时间,我常常很忙
。 
Wǒ bù xǐhuān kàn diànshìjù, 
wǒ méiyǒu shíjiān, wǒ cháng 
cháng hěn máng. 
2960 
Bạn tôi rất thích xem tivi 
và nghe nhạc. 
我朋友很喜欢看电视和
听音乐。 
Wǒ péngyou hěn xǐhuān kàn 
diànshì hé tīng yīnyuè. 
2961 
Hôm nay công việc của 
tôi hơi mệt chút, tôi muốn 
về nhà nghỉ ngơi. 
今天我的工作有点儿累
,我想回家休息。 
Jīntiān wǒ de gōngzuò 
yǒudiǎnr lèi, wǒ xiǎng huí jiā 
xiūxi. 
2962 Ký túc xá của bạn ở đâu? 你的宿舍在哪儿? Nǐ de sùshè zài nǎr? 
2963 
Ký túc xá của tôi ở trường 
học. 
我的宿舍在学校。 Wǒ de sùshè zài xuéxiào. 
2964 
Chủ Nhật chúng ta đi chơi 
công viên nhé. 
星期天我们去公园玩儿
吧。 
Xīngqítiān wǒmen qù 
gōngyuán wánr ba. 
2965 
Tôi thường đi siêu thị mua 
đồ. 
我常常去超市买东西。 
Wǒ cháng cháng qù chāoshì 
mǎi dōngxi. 
2966 
Bạn thường đi siêu thị 
mua đồ gì? 
你常常去超市买什么东
西? 
Nǐ cháng cháng qù chāoshì 
mǎi shénme dōngxi? 
2967 
Tôi thường đi siêu thị mua 
quần áo và đồ dùng hàng 
ngày. 
我常常去超市买衣服和
日用品。 
Wǒ cháng cháng qù chāoshì 
mǎi yīfu hé rìyòngpǐn. 
2968 
Bây giờ bạn đang ở đâu 
thế? 
你现在在哪儿呢? Nǐ xiànzài zài nǎr ne? 
2969 
Tôi đang ở thư viện, bạn 
gọi điện cho tôi có việc gì 
thế? 
我正在图书馆。你找我
有什么事? 
Wǒ zhèngzài túshūguǎn. Nǐ 
zhǎo wǒ yǒu shénme shì? 
2970 
Tôi có chút việc muốn hỏi 
bạn. 
我有点儿事想问你。 
Wǒ yǒudiǎnr shì xiǎng wèn 
nǐ. 
2971 Việc gì thế? Bạn nói đi. 什么事?你说吧。 Shénme shì? Nǐ shuō ba. 
2972 
Bạn có thể mua cho tôi 
một ít sách Tiếng Trung 
được không? 
你可以给我买一些汉语
书吗? 
Nǐ kěyǐ gěi wǒ mǎi yìxiē 
hànyǔ shū ma? 
2973 
Ok, không vấn đề, nhưng 
mà tôi không có tiền, bạn 
đưa tôi tiền đi. 
好吧,没问题,但是我
没有钱,你给我钱吧。 
Hǎo ba, méi wèntí, dànshì 
wǒ méiyǒu qián, nǐ gěi wǒ 
qián ba. 
2974 
Ok, lát nữa tôi sẽ đưa bạn 
tiền. 
好吧,一会儿我就给你
钱。 
Hǎo ba, yí huìr wǒ jiù gěi nǐ 
qián. 
2975 
Hôm nay Thứ Bẩy, chúng 
ta đi chơi công viên chơi 
và xem phim nhé. 
今天星期六,我们去公
园玩儿和看电影吧。 
Jīntiān xīngqī liù, wǒmen qù 
gōngyuán wánr hé kàn 
diànyǐng ba. 
2976 
Ok. Bạn muốn đi vào lúc 
nào? 
好吧。你想什么时候去
? 
Hǎo ba. Nǐ xiǎng shénme 
shíhou qù? 
2977 
Chiều nay 4h chúng ta đi 
nhé. 
今天下午四点我们去吧
。 
Jīntiān xiàwǔ sì diǎn wǒmen 
qù ba. 
2978 
Chúng ta đi xe máy đến 
đó nhé. 
我们骑摩托车去那儿吧
。 
Wǒmen qí mótuō chē qù nàr 
ba. 
2979 
Tôi không có xe máy, bạn 
đến nhà tôi chở tôi đi đi. 
我没有摩托车,你来我
家带我去吧。 
Wǒ méiyǒu mótuō chē, nǐ lái 
wǒ jiā dài wǒ qù ba. 
2980 
Tôi có ôtô, tối nay tôi đến 
nhà bạn chở bạn đi chơi 
nhé. 
我有汽车,今天晚上我
去你家带你去玩儿吧。 
Wǒ yǒu qìchē, jīntiān 
wǎnshang wǒ qù nǐ jiā dài nǐ 
qù wánr ba. 
2981 
Thật à? Vậy tối nay tôi sẽ 
ở nhà đợi bạn đến đưa tôi 
đi chơi. 
真的吗?那今天晚上我
就在家里等你来带我去
玩儿。 
Zhēn de ma? Nà jīntiān 
wǎnshang wǒ jiù zài jiā lǐ 
děng nǐ lái dài wǒ qù wánr. 
2982 
Hôm nay trời đẹp quá, 
chúng ta đi chơi đi. 
今天天气太好了,我们
去玩儿吧。 
Jīntiān tiānqì tài hǎo le, 
wǒmen qù wánr ba. 
2983 
Ok. Bạn thích đi chơi 
đâu? 
好吧。你喜欢去哪儿玩
儿? 
Hǎo ba. Nǐ xǐhuān qù nǎr 
wánr? 
2984 
Tôi muốn đi chơi thật 
nhiều nơi. 
我想去玩儿很多地方。 
Wǒ xiǎng qù wánr hěn duō 
dìfang. 
2985 
Hôm nay tôi thực sự cảm 
thấy rất mệt, tôi rất muốn 
nghỉ ngơi và đi ngủ. 
今天我真的觉得很累,
我很想休息和睡觉。 
Jīntiān wǒ zhēn de juéde hěn 
lèi, wǒ hěn xiǎng xiūxi hé 
shuìjiào. 
2986 
Vậy à? Vậy bạn về nhà 
nghỉ ngơi đi. 
是吗?那你回家休息吧
。 
Shì ma? Nà nǐ huí jiā xiūxi 
ba. 
2987 
Cảm ơn bạn, vậy tôi về 
trước đây, bạn làm công 
việc của tôi nhé. 
谢谢你!那我先回去了
,你做我的工作吧。 
Xièxie nǐ! Nà wǒ xiān huíqù 
le, nǐ zuò wǒ de gōngzuò ba. 
2988 Không vấn đề, bạn về 没问题,你回去休息吧 Méi wèntí, nǐ huíqù xiūxi ba. 
nghỉ ngơi đi. 。 
2989 
Tối mai chúng ta đi ăn nhà 
hàng nhé, tôi mời. 
明天晚上我们去饭店吃
饭吧,我请客。 
Míngtiān wǎnshang wǒmen 
qù fàndiàn chīfàn ba, wǒ 
qǐngkè. 
2990 
Thật không đó? Tôi không 
tin bạn. 
真的吗?我不相信你。 
Zhēn de ma? Wǒ bù 
xiāngxìn nǐ. 
2991 
Thật mà, bạn thích ăn ở 
đâu tôi sẽ mời bạn ở đó. 
真的,你喜欢在哪儿吃
饭我就请你。 
Zhēn de, nǐ xǐhuān zài nǎr 
chīfàn wǒ jiù qǐng nǐ. 
2992 
Tôi thấy bạn là người rất 
lãng mạn, tôi rất thích 
bạn. 
我觉得你是一个很浪漫
的人,我很喜欢你。 
Wǒ juéde nǐ shì yí ge hěn 
làngmàn de rén, wǒ hěn 
xǐhuān nǐ. 
2993 Bạn đã có bạn gái chưa? 你有女朋友了吗? Nǐ yǒu nǚ péngyou le ma? 
2994 Tôi vẫn chưa có bạn gái. 我还没有女朋友。 Wǒ hái méiyǒu nǚ péngyou. 
2995 
Vậy thế này nhé, bạn là 
bạn trai của tôi, còn tôi sẽ 
là bạn gái của bạn. 
那就这样吧,你是我的
男朋友,我就是你的女
朋友。 
Nà jiù zhèyàng ba, nǐ shì wǒ 
de nán péngyou, wǒ jiùshì nǐ 
de nǚ péngyou. 
2996 
Thật không đó? Tôi là bạn 
trai của bạn, bạn là bạn 
gái của tôi. 
真的吗?我是你的男朋
友,你是我的女朋友。 
Zhēn de ma? Wǒ shì nǐ de 
nán péngyou, nǐ shì wǒ de nǚ 
péngyou. 
2997 
Tháng tới tôi muốn đi du 
lịch, chúng ta cùng đi 
Nhật Bản du lịch nhé. 
下个月我要去旅行,我
们去日本旅行吧。 
Xià ge yuè wǒ yào qù 
lǚxíng, wǒmen qù rìběn 
lǚxíng ba. 
2998 
Tháng tới à? Tôi phải xem 
lại một chút lịch làm việc 
của tôi, nếu tôi không bân, 
tôi sẽ đi du lịch với bạn. 
下个月吗?我要再看一
下儿我的工作表,如果
我不忙,我就跟你去旅
行。 
Xià ge yuè ma? Wǒ yào zài 
kàn yí xiàr wǒ de gōngzuò 
biǎo, rúguǒ wǒ bù máng, wǒ 
jiù gēn nǐ qù lǚxíng. 
2999 
Bạn phải đi du lịch với tôi, 
tôi đã đặt vé máy bay rồi. 
你要跟我去旅行,我订
飞机票了。 
Nǐ yào gēn wǒ qù lǚxíng, wǒ 
dìng fēijī piào le. 
3000 
Vậy ok, tháng tới tôi sẽ đi 
du lịch với bạn. 
那好吧,下个月我就跟
你一起去旅行。 
Nà hǎo ba, xià ge yuè wǒ jiù 
gēn nǐ yìqǐ qù lǚxíng. 

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_3000_cau_giao_tiep_tieng_trung_hang_ngay.pdf