3000 câu giao tiếp tiếng Trung hằng ngày
3000 câu Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Chào bạn! 你好! Nǐ hǎo!
2 Bạn khỏe không? 你好吗? Nǐ hǎo ma?
3 Sức khỏe bố mẹ bạn tốt
không?
你爸爸妈妈身体好
吗?
Nǐ bàba māma shēntǐ hǎo ma?
4 Sức khỏe bố mẹ tôi đều rất
tốt.
我爸爸妈妈身体都
很好。
Wǒ bàba māma shēntǐ dōu
hěn hǎo.
5 Hôm nay công việc của bạn
bận không?
今天你的工作忙吗
?
Jīntiān nǐ de gōngzuò máng
ma?
6 Hôm nay công việc của tôi
không bận lắm.
今天我的工作不太
忙。
Jīntiān wǒ de gōngzuò bú tài
máng.
7 Ngày mai anh trai bạn bận
không?
明天你哥哥忙吗? Míngtiān nǐ gēge máng ma?
8 Ngày mai anh trai tôi rất bận. 明天我哥哥很忙。 Míngtiān wǒ gēge hěn máng.
9 Hôm qua chị gái bạn đi đâu? 昨天你的姐姐去哪
儿?
Zuótiān nǐ de jiějie qù nǎr?
10 Hôm qua chị gái tôi đến nhà
cô giáo.
昨天我的姐姐去老
师家。
Zuótiān wǒ de jiějie qù lǎoshī
jiā.
11 Chị gái bạn đến nhà cô giáo
làm gì?
你的姐姐去老师家
做什么?
Nǐ de jiějie qù lǎoshī jiā zuò
shénme?
12 Chị gái tôi đến nhà cô giáo
học Tiếng Trung.
我的姐姐去老师家
学习汉语。
Wǒ de jiějie qù lǎoshī jiā
xuéxí hànyǔ.
13 Nhà cô giáo bạn ở đâu? 你老师的家在哪儿
?
Nǐ lǎoshī de jiā zài nǎr?
14 Nhà cô giáo tôi ở trường học. 我老师的家在学校
。
Wǒ lǎoshī de jiā zài xuéxiào.
15 Trường học của bạn ở đâu. 你的学校在哪儿? Nǐ de xuéxiào zài nǎr?
16 Trường học của tôi ở Hà Nội. 我的学校在河内。 Wǒ de xuéxiào zài hénèi.
17 Hôm nay thứ mấy? 今天星期几? Jīntiān xīngqī jǐ?
Tóm tắt nội dung tài liệu: 3000 câu giao tiếp tiếng Trung hằng ngày
3000 CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG HẰNG NGÀY 3000 câu Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm 1 Chào bạn! 你好! Nǐ hǎo! 2 Bạn khỏe không? 你好吗? Nǐ hǎo ma? 3 Sức khỏe bố mẹ bạn tốt không? 你爸爸妈妈身体好 吗? Nǐ bàba māma shēntǐ hǎo ma? 4 Sức khỏe bố mẹ tôi đều rất tốt. 我爸爸妈妈身体都 很好。 Wǒ bàba māma shēntǐ dōu hěn hǎo. 5 Hôm nay công việc của bạn bận không? 今天你的工作忙吗 ? Jīntiān nǐ de gōngzuò máng ma? 6 Hôm nay công việc của tôi không bận lắm. 今天我的工作不太 忙。 Jīntiān wǒ de gōngzuò bú tài máng. 7 Ngày mai anh trai bạn bận không? 明天你哥哥忙吗? Míngtiān nǐ gēge máng ma? 8 Ngày mai anh trai tôi rất bận. 明天我哥哥很忙。 Míngtiān wǒ gēge hěn máng. 9 Hôm qua chị gái bạn đi đâu? 昨天你的姐姐去哪 儿? Zuótiān nǐ de jiějie qù nǎr? 10 Hôm qua chị gái tôi đến nhà cô giáo. 昨天我的姐姐去老 师家。 Zuótiān wǒ de jiějie qù lǎoshī jiā. 11 Chị gái bạn đến nhà cô giáo làm gì? 你的姐姐去老师家 做什么? Nǐ de jiějie qù lǎoshī jiā zuò shénme? 12 Chị gái tôi đến nhà cô giáo học Tiếng Trung. 我的姐姐去老师家 学习汉语。 Wǒ de jiějie qù lǎoshī jiā xuéxí hànyǔ. 13 Nhà cô giáo bạn ở đâu? 你老师的家在哪儿 ? Nǐ lǎoshī de jiā zài nǎr? 14 Nhà cô giáo tôi ở trường học. 我老师的家在学校 。 Wǒ lǎoshī de jiā zài xuéxiào. 15 Trường học của bạn ở đâu. 你的学校在哪儿? Nǐ de xuéxiào zài nǎr? 16 Trường học của tôi ở Hà Nội. 我的学校在河内。 Wǒ de xuéxiào zài hénèi. 17 Hôm nay thứ mấy? 今天星期几? Jīntiān xīngqī jǐ? 18 Hôm nay thứ hai. 今天星期一。 Jīntiān xīngqī yī. 19 Ngày mai thứ mấy? 明天星期几? Míngtiān xīngqī jǐ? 20 Ngày mai thứ ba. 明天星期二。 Míngtiān xīngqī èr. 21 Hôm qua thứ mấy? 昨天星期几? Zuótiān xīngqī jǐ? 22 Hôm qua chủ nhật. 昨天星期天。 Zuótiān xīngqī tiān. 23 Chủ nhật bạn làm gì? 星期天你做什么? Xīngqītiān nǐ zuò shénme? 24 Chủ nhật tôi ở nhà xem tivi. 星期天我在家看电 视。 Xīngqītiān wǒ zàijiā kàn diànshì. 25 Chủ nhật tôi cũng ở nhà xem tivi. 星期天我也在家看 电视。 Xīngqītiān wǒ yě zàijiā kàn diànshì. 26 Chủ nhật chúng tôi đều ở nhà xem tivi. 星期天我们都在家 看电视。 Xīngqītiān wǒmen dōu zàijiā kàn diànshì. 27 Ngày mai tôi đến bưu điện gửi thư, bạn đi không? 明天我去邮局寄信 ,你去吗? Míngtiān wǒ qù yóujú jì xìn, nǐ qù ma? 28 Ngày mai tôi không đến bưu điện gửi thư. 明天我不去邮局寄 信。 Míngtiān wǒ bú qù yóujú jì xìn. 29 Ngày mai tôi đến ngân hàng rút tiền. 明天我去银行取钱 。 Míngtiān wǒ qù yínháng qǔ qián. 30 Ngày mai tôi không đến ngân hàng rút tiền. 明天我不去银行取 钱。 Míngtiān wǒ bú qù yínháng qǔ qián. 31 Ngày mai tôi đi bắc kinh, bạn đi không? 明天我去北京,你 去吗? Míngtiān wǒ qù běijīng, nǐ qù ma? 32 Ngày mai tôi không đi bắc kinh, tôi đi thiên an môn. 明天我不去北京, 我去天安门。 Míngtiān wǒ bú qù běijīng, wǒ qù tiān’ānmén. 33 Thiên an môn ở đâu? 天安门在哪儿? Tiān’ānmén zài nǎr? 34 Thiên an môn ở Trung Quốc. 天安门在中国。 Tiān’ānmén zài zhōngguó. 35 Bạn biết Trung Quốc ở đâu không? 你知道中国在哪儿 吗? Nǐ zhīdào zhōngguó zài nǎr ma? 36 Tôi không biết Trung Quốc ở đâu. 我不知道中国在哪 儿。 Wǒ bù zhīdào zhōngguó zài nǎr. 37 Thứ bẩy tôi ở nhà học bài. 星期六我在家学习 。 Xīngqīliù wǒ zàijiā xuéxí. 38 Thứ bẩy tôi muốn đến trường học học tiếng Anh. 星期六我要去学校 学习英语。 Xīngqīliù wǒ yào qù xuéxiào xuéxí yīngyǔ. 39 Bạn quen biết người kia không? Ông ta là ai? 你认识那个人吗? 他是谁? Nǐ rènshi nàge rén ma? Tā shì shuí? 40 Tôi không biết ông ta là ai. 我不知道他是谁。 Wǒ bù zhīdào tā shì shuí. 41 Ông ta là bạn của bố tôi, ông ta là bác sỹ. 他是我爸爸的朋友 ,他是大夫。 Tā shì wǒ bàba de péngyǒu, tā shì dàifu. 42 Ông ta là bác sỹ à? 他是大夫吗? Tā shì dàifu ma? 43 Phải, ông ta là bác sỹ của tôi. 对,他是我的大夫 。 Duì, tā shì wǒ de dàifu. 44 Em gái bạn làm nghề gì? 你的妹妹做什么工 作? Nǐ de mèimei zuò shénme gōngzuò? 45 Em gái tôi là học sinh. 我的妹妹是学生。 Wǒ de mèimei shì xuésheng. 46 Em gái bạn là lưu học sinh Việt Nam phải không? 你的妹妹是越南留 学生吗? Nǐ de mèimei shì yuènán liúxuéshēng ma? 47 Đúng, em gái tôi là lưu học sinh Việt Nam. 对,我的妹妹是越 南留学生。 Duì, wǒ de mèimei shì yuènán liúxuéshēng. 48 Em gái của bạn cũng là lưu học sinh Việt Nam phải không? 你的妹妹也是越南 留学生吗? Nǐ de mèimei yěshì yuènán liúxuéshēng ma? 49 Phải, bọn họ đều là lưu học sinh Việt Nam. 是,他们都是越南 留学生。 Shì, tāmen dōu shì yuènán liúxuéshēng. 50 Tôi tên là Vũ. 我叫阿武。 Wǒ jiào āwǔ. 51 Năm nay tôi 20 tuổi. 我今年二十岁。 Wǒ jīnnián èrshí suì. 52 Tôi là giáo viên tiếng Trung. 我是汉语老师。 Wǒ shì hànyǔ lǎoshī. 53 Văn phòng của tôi ở trường học. 我的办公室在学校 。 Wǒ de bàngōngshì zài xuéxiào. 54 Tôi sống ở tòa nhà này . 我住在这个楼。 Wǒ zhù zài zhè ge lóu. 55 Số phòng của tôi là 808. 我的房间号是八零 八。 Wǒ de fángjiān hào shì bā líng bā. 56 Anh trai tôi là bác sỹ. 我的哥哥是大夫。 Wǒ de gēge shì dàifu. 57 Em gái tôi là sinh viên. 我的妹妹是大学生 。 Wǒ de mèimei shì dàxuéshēng. 58 Em trai tôi là lưu học sinh. 我的弟弟是留学生 。 Wǒ de dìdì shì liúxuéshēng. 59 Tôi quen biết cô giáo của bạn. 我认识你的女老师 。 Wǒ rènshi nǐ de nǚ lǎoshī. 60 Cô giáo của bạn là giáo viên tiếng Anh. 你的老师是英语老 师。 Nǐ de lǎoshī shì yīngyǔ lǎoshī. 61 Hôm nay công việc của tôi rất mệt. 今天我的工作很忙 。 Jīntiān wǒ de gōngzuò hěn lèi. 62 Tôi muốn về nhà nghỉ ngơi. 我要回家休息。 Wǒ yào huí jiā xiūxi. 63 Công việc của em gái tôi cũng rất bận. 我妹妹的工作也很 忙。 Wǒ mèimei de gōngzuò yě hěn máng. 64 Em trai tôi cũng muốn đến ngân hàng rút tiền. 我的弟弟也要去银 行换钱。 Wǒ de dìdi yě yào qù yínháng huànqián. 65 Sáng ngày mai chúng tôi đều đến ngân hàng đổi tiền. 明天上午我们都去 银行换钱。 Míngtiān shàngwǔ wǒmen dōu qù yínháng huànqián. 66 Chúng tôi muốn đổi 8000 nhân dân tệ. 我们要换八千人民 币。 Wǒmen yào huàn bā qiān rénmínbì. 67 Bạn của tôi muốn đổi 3000 đô Mỹ. 我的朋友要换三千 美元。 Wǒ de péngyǒu yào huàn sān qiān měiyuán. 68 Chiều hôm nay chúng tôi còn đến bưu điện gửi thư . 今天下午我们还去 邮局寄信。 Jīntiān xiàwǔ wǒmen hái qù yóujú jì xìn. 69 Tôi gửi thư cho mẹ của tôi. 我给我的妈妈寄信 。 Wǒ gěi wǒ de māma jì xìn. 70 Họ đều rất khỏe. 他们都很好。 Tāmen dōu hěn hǎo. 71 Chủ nhật chúng tôi đến cửa hàng mua hoa quả. 星期日我们去商店 买水果。 Xīngqīrì wǒmen qù shāngdiàn mǎi shuǐguǒ. 72 Mẹ tôi muốn mua hai cân táo. 我的妈妈要买两斤 苹果。 Wǒ de māma yào mǎi liǎng jīn píngguǒ. 73 Táo một cân bao nhiêu tiền? 苹果一斤多少钱? Píngguǒ yì jīn duōshǎo qián? 74 Táo một cân là 8 tệ. 苹果一斤八块钱。 Píngguǒ yì jīn bā kuài qián. 75 Bạn muốn mua mấy cân táo? 你要买几斤苹果? Nǐ yào mǎi jǐ jīn píngguǒ? 76 Tôi muốn mua 4 cân táo. 我要买四斤苹果。 Wǒ yào mǎi sì jīn píngguǒ. 77 4 cân táo là 60 tệ. 四斤苹果是六十块 钱。 Sì jīn píngguǒ shì liù shí kuài qián. 78 Bạn còn muốn mua cái khác không? 你还要买别的吗? Nǐ hái yào mǎi bié de ma? 79 Tôi còn muốn mua quýt. 我还要买橘子。 Wǒ hái yào mǎi júzi. 80 Quýt 1 cân bao nhiêu tiền? 橘子一斤多少钱? Júzi yì jīn duōshǎo qián? 81 Một cân quýt là 9 tệ. 橘子一斤是九块钱 。 Júzi yì jīn shì jiǔ kuài qián. 82 Bạn muốn mua mấy cân quýt? 你要买几斤橘子? Nǐ yào mǎi jǐ jīn júzi? 83 Tôi muốn mua 5 cân quýt. 我要买五斤橘子。 Wǒ yào mǎi wǔ jīn júzi. 84 5 cân quýt là 80 tệ. 五斤橘子是八十块 钱。 Wǔ jīn júzi shì bā shí kuài qián. 85 Tổng cộng hết bao nhiêu tiền? 一共多少钱? Yígòng duōshǎo qián? 86 Tổng cộng hết 890 tệ. 一共八百九十块钱 。 Yígòng bā bǎi jiǔshí kuài qián. 87 Bạn đưa cho tôi 1000 tệ đi. 你给我一千块钱吧 。 Nǐ gěi wǒ yì qiān kuài qián ba. 88 Tôi không có 1000 tệ. 我没有一千块钱。 Wǒ méiyǒu yì qiān kuài qián. 89 Vậy bạn đưa cho tôi 3000 tệ cũng được. 那你给我三千块钱 也可以。 Nà nǐ gěi wǒ sān qiān kuài qián yě kěyǐ. 90 Đây là 3000 nhân dân tệ. 这是你的三千人民 币。 Zhè shì nǐ de sān qiān rénmínbì. 91 Tôi trả lại bạn 5 tệ tiền thừa. 我找你五块钱。 Wǒ zhǎo nǐ wǔ kuài qián. 92 Đây là cái gì? 这是什么? Zhè shì shénme? 93 Đây là sách. 这是书。 Zhè shì shū. 94 Đây là sách gì? 这是什么书? Zhè shì shénme shū? 95 Đây là sách tiếng Trung. 这是汉语书。 Zhè shì hànyǔ shū. 96 Đây là sách tiếng Trung của ai? 这是谁的汉语书? Zhè shì shuí de hànyǔ shū? 97 Đây là sách tiếng Trung của tôi. 这是我的汉语书。 Zhè shì wǒ de hànyǔ shū. 98 Đây là sách tiếng Trung của cô giáo của tôi. 这是我的老师的汉 语书。 Zhè shì wǒ de lǎoshī de hànyǔ shū. 99 Kia là cái gì? 那是什么? Nà shì shénme? 100 Kia là tạp chí. 那是杂志。 Nà shì zázhì. 101 Kia là tạp chí gì? 那是什么杂志? Nà shì shénme zázhì? 102 Kia là tạp chí tiếng Anh? 那是英文杂志。 Nà shì yīngwén zázhì. 103 Kia là tạp chí tiếng Anh của ai? 那是谁的英文杂志 ? Nà shì shuí de yīngwén zázhì? 104 Kia là tạp chí tiếng Anh của tôi. 那是我的英文杂志 。 Nà shì wǒ de yīngwén zázhì. 105 Kia là tạp chí tiếng Anh của cô giáo của tôi. 那是我的老师的英 文杂志。 Nà shì wǒ de lǎoshī de yīngwén zázhì. 106 Đây là sách tiếng Anh của bạn của tôi. 这是我的朋友的英 语书。 Zhè shì wǒ de péngyǒu de yīngyǔ shū. 107 Buổi trưa hôm nay các bạn muốn đi đâu ăn cơm? 今天中午你们要去 哪儿吃饭? Jīntiān zhōngwǔ nǐmen yào qù nǎr chīfàn? 108 Buổi trưa hôm nay chúng tôi muốn đến nhà ăn ăn cơm. 今天中午我要去食 堂吃饭。 Jīntiān zhōngwǔ wǒmen yào qù shítáng chīfàn. 109 Các bạn muốn ăn gì? 你们要吃什么? Nǐmen yào chī shénme? 110 Chúng tôi muốn ăn 8 chiếc bánh bàn thầu. 我们要吃八个馒头 。 Wǒmen yào chī bā ge mántou. 111 Các bạn muốn uống gì? 你们要喝什么? Nǐmen yào hē shénme? 112 Chúng tôi muốn uống canh. 我们要喝汤。 Wǒmen yào hē tāng. 113 Các bạn muốn uống canh gì? 你们要喝什么汤? Nǐmen yào hē shénme tāng? 114 Chúng tôi muốn uống canh trứng gà. 我们要喝鸡蛋汤。 Wǒmen yào hē jīdàn tāng. 115 Các bạn muốn uống mấy bát canh trứng gà? 你们要喝几碗鸡蛋 汤? Nǐmen yào hē jǐ wǎn jīdàn tāng? 116 Tôi muốn uống 1 bát canh trứng gà. 我们要喝一碗鸡蛋 汤。 Wǒmen yào hè yì wǎn jīdàn tāng. 117 Các bạn uống rượu không? 你们要喝酒吗? Nǐmen yào hē jiǔ ma? 118 Chúng tôi không uống rượu. 我们不喝酒。 Wǒmen bù hējiǔ. 119 Chúng tôi muốn uống bia. 我们要喝啤酒。 Wǒmen yào hē píjiǔ. 120 Những cái này là gì? 这些是什么? zhè xiē shì shénme? 121 Những cái này là bánh bao, xùi cảo và mỳ sợi. 这些是包子、饺子 和面条。 zhè xiē shì bāozi, jiǎozi hé miàntiáo. 122 Những cái kia là gì? 那些是什么? Nàxiē shì shénme? 123 Những cái kia là sách tiếng Anh của tôi. 那些是我的英语书 。 Nàxiē shì wǒ de yīngyǔ shū. 124 Bạn họ gì? 你姓什么? Nǐ xìng shénme? 125 Bạn tên là gì? 你叫什么名字? Nǐ jiào shénme míngzì? 126 Bạn là người nước nào? 你是哪国人? Nǐ shì nǎ guó rén? 127 Tôi là người Việt Nam. 我是越南人。 Wǒ shì yuènán rén. 128 Cô ta là người nước nào? 她是哪国人? Tā shì nǎ guórén? 129 Cô ta là người nước Mỹ. 她是美国人。 Tā shì měiguó rén. 130 Các bạn đều là lưu học sinh phải không? 你们都是留学生吗 ? Nǐmen dōu shì liúxuéshēng ma? 131 Chúng tôi đều là lưu học sinh Việt Nam. 我们都是越南留学 生。 Wǒmen dōu shì yuènán liúxuéshēng. 132 Các bạn học cái gì? 你们学习什么? Nǐmen xuéxí shénme? 133 Chúng tôi đều học tiếng Trung tại Trung tâm Tiếng Trung TiengTrungNet. 我们都在 TiengTrungNet汉语 中心学习汉语。 Wǒmen dōu zài TiengTrungNet.com hànyǔ zhòng xīn xuéxí hànyǔ. 134 Tiếng Trung khó không? 汉语难吗? Hànyǔ nán ma? 135 Tiếng Trung không khó lắm. 汉语不太难。 Hànyǔ bú tài nán. 136 Chữ Hán rất khó, phát âm không khó lắm. 汉字很难,发音不 太难。 Hànzì hěn nán, fāyīn bú tài nán. 137 Bố tôi muốn mua ba cân quýt. 我爸爸要买三斤橘 子。 Wǒ bàba yào mǎi sān jīn júzi. 138 Tổng cộng hết 250 tệ. 一共二百五十块钱 。 Yígòng èr bǎi wǔshí kuài qián. 139 Hôm nay chúng tôi đều rất mệt. 今天我们都很累。 Jīntiān wǒmen dōu hěn lèi. 140 Chúng tôi đều rất vui. 我们都很高兴。 Wǒmen dōu hěn gāoxìng. 141 Ngày mai chúng tôi đến văn phòng làm việc của bạn. 明天我们去你的办 公室。 Míngtiān wǒmen qù nǐ de bàngōngshì. 142 Trường học của bạn ở Việt Nam phải không? 你的学校在越南吗 ? Nǐ de xuéxiào zài yuènán ma? 143 Trường học tôi ở đàng kia. 我的学校在那儿。 Wǒ de xuéxiào zài nàr. 144 Cô giáo của bạn là giáo viên Tiếng Trung phải không? 你的女老师是汉语 老师吗? Nǐ de nǚ lǎoshī shì hànyǔ lǎoshī ma? 145 Cô giáo của tôi là giáo viên Tiếng Anh. 我的女老师是英语 老师。 Wǒ de nǚ lǎoshī shì yīngyǔ lǎoshī. 146 Bạn biết cô giáo bạn sống ở đâu không? 你知道你的女老师 住在哪儿吗? Nǐ zhīdào nǐ de nǚ lǎoshī zhù zài nǎr ma? 147 Tôi không biết cô giáo tôi sống ở đâu? 我不知道我的女老 师住在哪儿。 Wǒ bù zhīdào wǒ de nǚ lǎoshī zhù zài nǎr. 148 Cô giáo bạn sống ở tòa nhà này phải không? 你的女老师住在这 个楼吗? Nǐ de nǚ lǎoshī zhù zài zhè ge lóu ma? 149 Cô giáo tôi sống ở tòa nhà kia. 我的女老师住在那 个楼。 Wǒ de nǚ lǎoshī zhù zài nàge lóu. 150 Số phòng của cô giáo bạn là bao nhiêu? 你的女老师的房间 号是多少? Nǐ de nǚ lǎoshī de fángjiān hào shì duōshǎo? 151 Số phòng của cô giáo tôi là 999. 我的女老师的房间 号是九九九。 Wǒ de nǚ lǎoshī de fángjiān hào shì jiǔjiǔjiǔ. 152 Bạn biết số di động của cô giáo bạn là bao nhiêu không? 你知道你的女老师 的手机号是多少吗 ? Nǐ zhīdào nǐ de nǚ lǎoshī de shǒujī hào shì duōshǎo ma? 153 Tôi không biết số di động của cô giáo tôi là bao nhiêu 我不知道我的女老 师的手机号是多少 。 Wǒ bù zhīdào wǒ de nǚ lǎoshī de shǒujī hào shì duōshǎo. 154 Cô giáo của bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi? 你的女老师今年多 大了? Nǐ de nǚ lǎoshī jīnnián duō dà le? 155 Năm nay cô giáo tôi 20 tuổi rồi. 我的女老师今年二 十岁了。 Wǒ de nǚ lǎoshī jīnnián èr shí suì le. 156 Văn phòng của cô giáo bạn ở đâu? 你的女老师的办公 室在哪儿? Nǐ de nǚ lǎoshī de bàngōngshì zài nǎr? 157 Văn phòng của cô giáo tôi ở nhà tôi. 我的女老师的办公 室在我的家。 Wǒ de nǚ lǎoshī de bàngōngshì zài wǒ de jiā. 158 Nhà bạn ở đâu? 你的家在哪儿? Nǐ de jiā zài nǎr? 159 Nhà tôi ở Việt Nam. 我的家在越南。 Wǒ de jiā zài yuènán. 160 Bạn sống ở đâu? 你住在哪儿/你住哪 儿/你在哪儿住? Nǐ zhù zài nǎr/nǐ zhù nǎr/nǐ zài nǎr zhù? 161 Tôi sống ở nhà của anh trai bạn. 我住在你哥哥的家 。 Wǒ zhù zài nǐ gēge de jiā. 162 Bạn sống ở tòa nhà này phải không? 你住在这个楼吗? Nǐ zhù zài zhè ge lóu ma? 163 Số phòng của bạn gái tôi là 908. 我的女朋友的房间 号是九零八。 Wǒ de nǚ péngyǒu de fángjiān hào shì jiǔ líng bā. 164 Anh trai tôi biết bạn của cô ta sống ở đâu 我的哥哥知道她的 朋友住在哪儿。 Wǒ de gēge zhīdào tā de péngyǒu zhù zài nǎr. 165 Anh trai bạn có điện thoại di động không? 你的哥哥有手机号 吗? Nǐ de gēge yǒu shǒujī ma? 166 Anh trai tôi có điện thoại di động. 我的哥哥有手机。 Wǒ de gēge yǒu shǒujī. 167 Số điện thoại di động của anh trai bạn là bao nhiêu? 你的哥哥的手机号 是多少? Nǐ de gēge de shǒujī hào shì duōshǎo? 168 Số điện thoại di động của anh trai tôi là 666.888.999. 我的哥哥的手机号 是六六六八八八九 九九 Wǒ de gēge de shǒujī hào shì liù liù liù bā bā bā jiǔ jiǔ jiǔ 169 Tôi rất thích số điện thoại di động của anh trai bạn. 我很喜欢你的哥哥 的手机号。 wǒ hěn xǐhuān nǐ de gēge de shǒujī hào. 170 Số di động của anh trai bạn rất đẹp. 你的哥哥的手机号 很好看。 Nǐ de gēge de shǒujī hào hěn hǎokàn. 171 Anh trai bạn mua số di động này ở đâu? 你哥哥在哪儿买这 个手机号? Nǐ gēge zài nǎr mǎi zhè ge shǒujī hào? 172 Anh trai tôi mua ở cửa hàng bán điện thoại di động. 我哥哥在卖手机商 店买这个手机号。 Wǒ gēge zài mài shǒujī shāngdiàn mǎi zhè ge shǒujī hào. 173 Bao nhiêu tiền? 多少钱? Duōshǎo qián? 174 1000 nhân dân tệ. 一千人民币。 Yì qiān rénmínbì. 175 Đắt quá, 100 nhân dân tệ thôi. 太贵了,一百人民 币吧。 Tài guì le, yì bǎi rénmínbì ba. 176 100 nhân dân tệ ít quá, tôi không bán cho bạn. 一百人民币太少了 ,我不卖给你。 Yì bǎi rénmínbì tài shǎo le, wǒ bú mài gěi nǐ. 177 Vậy 101 nhân dân tệ nhé, được không? 那一百零一人民币 吧,行吗? Nà yì bǎi líng yī rénmínbì ba, xíng ma? 178 Ok, đây là số di động của bạn. 好吧,这是你的手 机号。 Hǎo ba, zhè shì nǐ de shǒujī hào. 179 Ngày mai là sinh nhật của chị gái bạn phải không? ... qián jiù néng mǎi dào hǎo dōngxi. 2888 Trước khi đến Trung Quốc, tôi chưa từng học 来中国以前,我没学过 Lái zhōngguó yǐqián, wǒ méi xué guò hànyǔ. qua Tiếng Trung. 汉语。 2889 Bạn chưa từng xem qua bộ phim này, làm sao bạn biết được là không hay? 你没看过这个电影,你 怎么知道没有意思。 Nǐ méi kàn guò zhè ge diànyǐng, nǐ zěnme zhīdào méiyǒu yìsi. 2890 Tại sao chìa khóa của tôi lại không tìm thấy nhỉ? 我的钥匙怎么找不到了 ? Wǒ de yàoshi zěnme zhǎo bú dào le? 2891 Nghe nói cô ta sắp đi Mỹ du học rồi. 听说她要去美国留学了 。 Tīngshuō tā yào qù měiguó liúxué le. 2892 Bạn biết cô ta đi đâu không? 你知道她去哪儿吗? Nǐ zhīdào tā qù nǎr ma? 2893 Cả ngày hôm nay tôi không thấy cô ta. 今天一天我都没看见她 。 Jīntiān yì tiān wǒ dōu méi kànjiàn tā. 2894 Trước khi đến Trung Quốc, bạn đã từng học Tiếng Trung bao lâu? 来中国以前你学过多长 时间汉语? Lái zhōngguó yǐqián nǐ xué guò duō cháng shíjiān hànyǔ? 2895 Sau khi đến Việt Nam bạn đã từng đi du lịch mấy lần? 来越南以后你去旅行过 几次? Lái yuènán yǐhòu nǐ qù lǚxíng guò jǐ cì? 2896 Hôm nay bạn đến sớm không? 今天你来得早吗? Jīntiān nǐ lái de zǎo ma? 2897 Hôm nay tôi đến rất sớm, lúc tôi đến thì chưa có ai cả. 今天我来得很早,我来 时一个人都没有。 Jīntiān wǒ lái de hěn zǎo, wǒ lái shí yí ge rén dōu méiyǒu. 2898 Sau khi về Nước cô ta có thường xuyên liên hệ với bạn không? 回国以后她常跟你联系 吗? Huíguó yǐhòu tā cháng gēn nǐ liánxì ma? 2899 Những cuốn sách này bạn đã xem hết mấy quyển? 这些书你看完几本了? Zhè xiē shū nǐ kàn wán jǐ běn le? 2900 Tôi đang tìm chìa khóa. Bạn thấy chìa khóa của cô ta ở trên bạn, sao bạn không nói? 她在找钥匙,你看她的 钥匙就在桌子上,你怎 么说? Tā zài zhǎo yàoshi, nǐ kàn tā de yàoshi jiù zài zhuōzi shàng, nǐ zěnme shuō? 2901 Cô ta hỏi cô giáo của bạn tên là gì, bạn nói là không biết. Cô ta sẽ nói thế nào? 她问你的老师叫什么名 字,你说不知道,她会 怎么说? Tā wèn nǐ de lǎoshī jiào shénme míngzì, nǐ shuō bu zhīdào, tā huì zěnme shuō? 2902 Cô ta hỏi bạn phong cảnh của Việt Nam thế nào, nhưng mà bạn chưa từng đến đó, bạn nói thế nào? 她问你越南的风景怎么 样,但是你没去过,你 怎么说? Tā wèn nǐ yuènán de fēngjǐng zěnme yàng, dànshì nǐ méi qù guò, nǐ zěnme shuō? 2903 Có người nói bạn đã từng làm diễn viên, nhưng mà bạn chưa từng làm diễn 有人说你当过演员,但 是你没有当过演员,你 怎么说? Yǒurén shuō nǐ dāng guò yǎnyuán, dànshì nǐ méiyǒu dāng guò yǎnyuán, nǐ zěnme viên, bạn nói thế nào? shuō? 2904 Có người tìm cô giáo của bạn, nhưng mà cô giáo của bạn không có đó, cô ta hỏi bạn, nhưng bạn không biết, bạn nói thế nào? 有人找你的老师,但是 你的老师不在,她问你 ,但是你不知道,你怎 么说? Yǒurén zhǎo nǐ de lǎoshī, dànshì nǐ de lǎoshī bú zài, tā wèn nǐ, dànshì nǐ bù zhīdào, nǐ zěnme shuō? 2905 Nhìn thấy rất nhiều bạn bè đã mua xe, tôi cũng mua luôn một chiếc. 看到很多朋友买了汽车 ,我也买了一辆。 Kàn dào hěn duō péngyǒu mǎi le qìchē, wǒ yě mǎi le yí liàng. 2906 Nếu bạn đưa hơn 100 tệ, thì chữ số cuối cùng của biển số xe bạn có thể tự do lựa chọn. 如果你多交一百块钱, 车牌的最后一个号码可 以随便挑。 Rúguǒ nǐ duō jiāo yì bǎi kuài qián, chēpái de zuìhòu yí ge hàomǎ kěyǐ suíbiàn tiāo. 2907 Bạn chọn con số nào thế? 你选哪个数字呀? Nǐ xuǎn nǎ ge shùzì ya? 2908 Tôi không tự quyết định được, để tôi về nhà bàn bạc với vợ chút đã, lát nữa tôi gọi lại cho bạn. 我自己决定不了,让我 回去跟老婆商量一下儿 ,一会儿再来告诉你。 Wǒ zìjǐ juédìng bù liǎo, ràng wǒ huíqù gēn lǎopó shāngliang yí xiàr, yí huìr zàilái gàosu nǐ. 2909 Cô ta cười và nói, vậy bạn nhanh lên đi. 她笑着说,那你快点儿 吧。 Tā xiào zhe shuō, nà nǐ kuài diǎnr ba. 2910 Tôi về đến nhà và kể cho vợ về việc chọn số. 我回到家,对老婆讲了 挑号码的事。 Wǒ huí dào jiā, duì lǎopó jiǎng le tiāo hàomǎ de shì. 2911 Cô ta nói là chọn luôn số 8 đi, còn bàn bạc gì với tôi nữa. 她说就挑“八”吧,还跟 我商量什么。 Tā shuō jiù tiāo “bā” ba, hái gēn wǒ shāngliang shénme. 2912 Tôi hẹn cô ta tối nay đến nhà cô giáo chơi. 我约她今天晚上去老师 家玩儿。 Wǒ yuē tā jīntiān wǎnshang qù lǎoshī jiā wánr. 2913 Ở Việt Nam có thể đi tham quan, có thể ăn rất nhiều đồ ăn ngon. 在越南可以去参观,可 以吃很多好吃的东西。 Zài yuènán kěyǐ qù cānguān, kěyǐ chī hěn duō hǎochī de dōngxi. 2914 Bạn không được ăn nhiều quá, nếu như ăn nhiều quá, sau khi về rồi thì không thể mặc được bộ quần áo này đâu. 你不能吃得太多,要是 吃得太多,你回来以后 ,就不能穿这件衣服了 。 Nǐ bù néng chī de tài duō, yàoshi chī de tài duō, nǐ huílai yǐhòu, jiù bù néng chuān zhè jiàn yīfu le. 2915 Căn phòng của bạn bố trí rất đẹp. 你的房间布置得很好。 Nǐ de fángjiān bùzhì de hěn hǎo. 2916 Đâu có, bình thường thôi. 哪儿啊,马马虎虎。 Nǎr a, mǎmǎ hūhū . 2917 Kê bàn ở đây, viết chữ và xem sách thì tuyệt. 桌子放在这儿,写字和 看书都很好。 Zhuōzi fàng zài zhèr, xiě zì hé kàn shū dōu hěn hǎo. 2918 Bạn xem, cái bàn kê ở bên cạnh giá sách, thế nào? 你看,桌子放在书架旁 边,怎么样? Nǐ kàn, zhuōzi fàng zài shūjià pángbiān, zěnme yàng? 2919 Rất tốt, lấy đồ đạc rất tiện lợi. 很好,拿东西很方便。 Hěn hǎo, ná dōngxi hěn fāngbiàn. 2920 Căn phòng của bạn sao mà bố trí đẹp thế? 你的房间布置得怎么这 么漂亮? Nǐ de fángjiān bùzhì de zěnme zhème piàoliang? 2921 Hôm nay ai tới thế? 今天谁来啊? Jīntiān shuí lái a? 2922 Không có ai đến, sắp sang năm mới rồi. 没有人来,新年快到了 。 Méiyǒu rén lái, xīnnián kuài dàole. 2923 Hôm nay bạn mặc rất đẹp! 今天你穿得真漂亮! Jīntiān nǐ chuān de zhēn piàoliang! 2924 Vậy à? Thì đón năm mới mà. 是吗?过新年了嘛。 Shì ma? Guò xīnnián le ma. 2925 Quần áo của bạn rất đẹp, mua ở đâu thế? 你的衣服很漂亮,在哪 儿买的? Nǐ de yīfu hěn piàoliang, zài nǎr mǎi de? 2926 Không phải là mua, là chị gái tôi mua cho tôi đấy. 不是买的,是我姐姐给 我买的。 Bú shì mǎi de, shì wǒ jiějie gěi wǒ mǎi de. 2927 Kiểu dáng quần áo của bạn rất đẹp. 你衣服的样子很好看。 Nǐ yīfu de yàngzi hěn hǎokàn. 2928 Tôi cũng cảm thấy không tệ. 我也觉得不错。 Wǒ yě juéde bú cuò. 2929 Tôi rất thích mầu này. 我很喜欢这个颜色。 Wǒ hěn xǐhuān zhège yánsè. 2930 Nếu như bạn thích, tôi sẽ mua cho bạn. 要是你喜欢,我就给你 买。 Yàoshi nǐ xǐhuān, wǒ jiù gěi nǐ mǎi. 2931 Nếu như ngày mai thời tiết đẹp, chúng ta sẽ đi dạo phố. 要是明天天气好,我们 就去逛街。 Yàoshi míngtiān tiānqì hǎo, wǒmen jiù qù guàngjiē. 2932 Hôm qua bạn đi đâu thế? 昨天你去哪儿了? Zuótiān nǐ qù nǎr le? 2933 Hôm qua tôi đi xem phim với cô ta. 昨天我跟她去看电影了 。 Zuótiān wǒ gēn tā qù kàn diànyǐng le. 2934 Bạn đã mua đồ gì? 你买了什么东西? Nǐ mǎi le shénme dōngxi? 2935 Tôi đã mua một chiếc áo len. 我买了一件毛衣。 Wǒ mǎi le yí jiàn máoyī. 2936 Hôm qua cô ta nấu món ăn rất ngon. 昨天她做了很好吃的菜 。 Zuótiān tā zuò le hěn hǎochī de cài. 2937 Bây giờ là mùa đông rồi, thời tiết lạnh rồi. 现在是冬天了,天气冷 了。 Xiànzài shì dōngtiān le, tiānqì lěng le. 2938 Bây giờ cô ta không phải là học sinh nữa, cô ta là giáo viên rồi. 现在她不是学生了,是 老师了。 Xiànzài tā bú shì xuéshēng le, shì lǎoshī le. 2939 Tôi không đến nhà cô giáo đâu. 我不去老师家了。 Wǒ bú qù lǎoshī jiā le. 2940 Bây giờ tôi muốn đến trường học học Tiếng Trung 现在我要去学校学习汉 语。 Xiànzài wǒ yào qù xuéxiào xuéxí hànyǔ. 2941 Bạn đi với tôi đến cửa hàng mua quần áo nhé. 你跟我一起去商店买衣 服吧。 Nǐ gēn wǒ yì qǐ qù shāngdiàn mǎi yīfu ba. 2942 Chúng ta đi thôi. 咱们走吧。 Zánmen zǒu ba. 2943 Buổi tối bạn thường làm gì? 晚上你常常做什么? Wǎnshang nǐ cháng cháng zuò shénme? 2944 Buổi tối tôi thường xem tivi với gia đình. 晚上我常常跟家人一起 看电视。 Wǎnshang wǒ cháng cháng gēn jiārén yì qǐ kàn diànshì. 2945 Thỉnh thoảng tôi lên mạng xem phim, thỉnh thoảng tôi xem sách Tiếng Trung. 有时候我上网看电影, 有时候我看汉语书。 Yǒu shíhou wǒ shàngwǎng kàn diànyǐng, yǒu shíhou wǒ kàn hànyǔ shū. 2946 Trong lúc tôi đi làm, cô ta ở nhà làm gì? 我去上班的时候,她在 家做什么? Wǒ qù shàngbān de shíhou, tā zàijiā zuò shénme? 2947 Trong lúc tôi đi làm, cô ta ở nhà xem phim và nghe nhạc. 我去上班的时候,她在 家看电影和听音乐。 Wǒ qù shàngbān de shíhou, tā zàijiā kàn diànyǐng hé tīng yīnyuè. 2948 Bạn thường lên mạng tìm tài liệu học Tiếng Trung không? 你常常上网查学汉语资 料吗? Nǐ cháng cháng shàngwǎng chá xué hànyǔ zīliào ma? 2949 Tôi rất ít khi lên mạng tìm tài liệu học Tiếng Trung, tôi thường lên mạng xem phim và nghe nhạc. 我很少上网查学汉语资 料,我常常上网看电影 和听音乐。 Wǒ hěn shǎo shàngwǎng chá xué hànyǔ zīliào, wǒ cháng cháng shàngwǎng kàn diànyǐng hé tīng yīnyuè. 2950 Trong phòng tôi lúc nào cũng rất yên tĩnh, tôi thường học bài ở trong phòng. 我的房间里总是很安静 ,我常常在房间里学习 。 Wǒ de fángjiān lǐ zǒng shì hěn ānjìng, wǒ cháng cháng zài fángjiān lǐ xuéxí. 2951 Phòng cô ta không được yên tĩnh lắm, vì vậy cô ta thường đến thư viện học bài. 她的房间不太安静,所 以她常常去图书馆学习 。 Tā de fángjiān bú tài ānjìng, suǒyǐ tā cháng cháng qù túshūguǎn xuéxí. 2952 Buổi tối tôi thường ở nhà ôn tập từ mới và chuẩn bị trước bài học. 晚上我常常在家复习生 词和预习课文。 Wǎnshang wǒ cháng cháng zàijiā fùxí shēngcí hé yùxí kèwén. 2953 Buổi sáng tôi thường uống một cốc café hoặc một cốc trà. 上午我常常和一杯咖啡 或者一杯茶。 Shàngwǔ wǒ cháng cháng hē yì bēi kāfēi huòzhě yì bēi chá. 2954 Tôi không thích làm bài 我不喜欢做练习。 Wǒ bù xǐhuān zuò liànxí. tập. 2955 Tôi thường xuyên luyện Tiếng Trung với bạn Trung Quốc của tôi. 我常常跟我的中国朋友 练习汉语。 Wǒ cháng cháng gēn wǒ de zhōngguó péngyou liànxí hànyǔ. 2956 Tôi thường lên mạng buôn chuyện với bạn bè của tôi. 我常常上网跟我朋友聊 天儿。 Wǒ cháng cháng shàngwǎng gēn wǒ péngyou liáotiānr. 2957 Hàng ngày tôi đều nhận được rất nhiều thư, tôi thường gửi thư cho bạn bè tôi. 每天我都收到很多邮件 ,我常常给朋友发邮件 。 Měitiān wǒ dōu shōu dào hěn duō yóujiàn, wǒ cháng cháng gěi péngyou fā yóujiàn. 2958 Cô ta rất thích đi xem phim với tôi. 她很喜欢跟我去看电影 。 Tā hěn xǐhuān gēn wǒ qù kàn diànyǐng. 2959 Tôi không thích xem phim truyền hình nhiều tập, tôi không có thời gian, tôi thường rất bận. 我不喜欢看电视剧,我 没有时间,我常常很忙 。 Wǒ bù xǐhuān kàn diànshìjù, wǒ méiyǒu shíjiān, wǒ cháng cháng hěn máng. 2960 Bạn tôi rất thích xem tivi và nghe nhạc. 我朋友很喜欢看电视和 听音乐。 Wǒ péngyou hěn xǐhuān kàn diànshì hé tīng yīnyuè. 2961 Hôm nay công việc của tôi hơi mệt chút, tôi muốn về nhà nghỉ ngơi. 今天我的工作有点儿累 ,我想回家休息。 Jīntiān wǒ de gōngzuò yǒudiǎnr lèi, wǒ xiǎng huí jiā xiūxi. 2962 Ký túc xá của bạn ở đâu? 你的宿舍在哪儿? Nǐ de sùshè zài nǎr? 2963 Ký túc xá của tôi ở trường học. 我的宿舍在学校。 Wǒ de sùshè zài xuéxiào. 2964 Chủ Nhật chúng ta đi chơi công viên nhé. 星期天我们去公园玩儿 吧。 Xīngqítiān wǒmen qù gōngyuán wánr ba. 2965 Tôi thường đi siêu thị mua đồ. 我常常去超市买东西。 Wǒ cháng cháng qù chāoshì mǎi dōngxi. 2966 Bạn thường đi siêu thị mua đồ gì? 你常常去超市买什么东 西? Nǐ cháng cháng qù chāoshì mǎi shénme dōngxi? 2967 Tôi thường đi siêu thị mua quần áo và đồ dùng hàng ngày. 我常常去超市买衣服和 日用品。 Wǒ cháng cháng qù chāoshì mǎi yīfu hé rìyòngpǐn. 2968 Bây giờ bạn đang ở đâu thế? 你现在在哪儿呢? Nǐ xiànzài zài nǎr ne? 2969 Tôi đang ở thư viện, bạn gọi điện cho tôi có việc gì thế? 我正在图书馆。你找我 有什么事? Wǒ zhèngzài túshūguǎn. Nǐ zhǎo wǒ yǒu shénme shì? 2970 Tôi có chút việc muốn hỏi bạn. 我有点儿事想问你。 Wǒ yǒudiǎnr shì xiǎng wèn nǐ. 2971 Việc gì thế? Bạn nói đi. 什么事?你说吧。 Shénme shì? Nǐ shuō ba. 2972 Bạn có thể mua cho tôi một ít sách Tiếng Trung được không? 你可以给我买一些汉语 书吗? Nǐ kěyǐ gěi wǒ mǎi yìxiē hànyǔ shū ma? 2973 Ok, không vấn đề, nhưng mà tôi không có tiền, bạn đưa tôi tiền đi. 好吧,没问题,但是我 没有钱,你给我钱吧。 Hǎo ba, méi wèntí, dànshì wǒ méiyǒu qián, nǐ gěi wǒ qián ba. 2974 Ok, lát nữa tôi sẽ đưa bạn tiền. 好吧,一会儿我就给你 钱。 Hǎo ba, yí huìr wǒ jiù gěi nǐ qián. 2975 Hôm nay Thứ Bẩy, chúng ta đi chơi công viên chơi và xem phim nhé. 今天星期六,我们去公 园玩儿和看电影吧。 Jīntiān xīngqī liù, wǒmen qù gōngyuán wánr hé kàn diànyǐng ba. 2976 Ok. Bạn muốn đi vào lúc nào? 好吧。你想什么时候去 ? Hǎo ba. Nǐ xiǎng shénme shíhou qù? 2977 Chiều nay 4h chúng ta đi nhé. 今天下午四点我们去吧 。 Jīntiān xiàwǔ sì diǎn wǒmen qù ba. 2978 Chúng ta đi xe máy đến đó nhé. 我们骑摩托车去那儿吧 。 Wǒmen qí mótuō chē qù nàr ba. 2979 Tôi không có xe máy, bạn đến nhà tôi chở tôi đi đi. 我没有摩托车,你来我 家带我去吧。 Wǒ méiyǒu mótuō chē, nǐ lái wǒ jiā dài wǒ qù ba. 2980 Tôi có ôtô, tối nay tôi đến nhà bạn chở bạn đi chơi nhé. 我有汽车,今天晚上我 去你家带你去玩儿吧。 Wǒ yǒu qìchē, jīntiān wǎnshang wǒ qù nǐ jiā dài nǐ qù wánr ba. 2981 Thật à? Vậy tối nay tôi sẽ ở nhà đợi bạn đến đưa tôi đi chơi. 真的吗?那今天晚上我 就在家里等你来带我去 玩儿。 Zhēn de ma? Nà jīntiān wǎnshang wǒ jiù zài jiā lǐ děng nǐ lái dài wǒ qù wánr. 2982 Hôm nay trời đẹp quá, chúng ta đi chơi đi. 今天天气太好了,我们 去玩儿吧。 Jīntiān tiānqì tài hǎo le, wǒmen qù wánr ba. 2983 Ok. Bạn thích đi chơi đâu? 好吧。你喜欢去哪儿玩 儿? Hǎo ba. Nǐ xǐhuān qù nǎr wánr? 2984 Tôi muốn đi chơi thật nhiều nơi. 我想去玩儿很多地方。 Wǒ xiǎng qù wánr hěn duō dìfang. 2985 Hôm nay tôi thực sự cảm thấy rất mệt, tôi rất muốn nghỉ ngơi và đi ngủ. 今天我真的觉得很累, 我很想休息和睡觉。 Jīntiān wǒ zhēn de juéde hěn lèi, wǒ hěn xiǎng xiūxi hé shuìjiào. 2986 Vậy à? Vậy bạn về nhà nghỉ ngơi đi. 是吗?那你回家休息吧 。 Shì ma? Nà nǐ huí jiā xiūxi ba. 2987 Cảm ơn bạn, vậy tôi về trước đây, bạn làm công việc của tôi nhé. 谢谢你!那我先回去了 ,你做我的工作吧。 Xièxie nǐ! Nà wǒ xiān huíqù le, nǐ zuò wǒ de gōngzuò ba. 2988 Không vấn đề, bạn về 没问题,你回去休息吧 Méi wèntí, nǐ huíqù xiūxi ba. nghỉ ngơi đi. 。 2989 Tối mai chúng ta đi ăn nhà hàng nhé, tôi mời. 明天晚上我们去饭店吃 饭吧,我请客。 Míngtiān wǎnshang wǒmen qù fàndiàn chīfàn ba, wǒ qǐngkè. 2990 Thật không đó? Tôi không tin bạn. 真的吗?我不相信你。 Zhēn de ma? Wǒ bù xiāngxìn nǐ. 2991 Thật mà, bạn thích ăn ở đâu tôi sẽ mời bạn ở đó. 真的,你喜欢在哪儿吃 饭我就请你。 Zhēn de, nǐ xǐhuān zài nǎr chīfàn wǒ jiù qǐng nǐ. 2992 Tôi thấy bạn là người rất lãng mạn, tôi rất thích bạn. 我觉得你是一个很浪漫 的人,我很喜欢你。 Wǒ juéde nǐ shì yí ge hěn làngmàn de rén, wǒ hěn xǐhuān nǐ. 2993 Bạn đã có bạn gái chưa? 你有女朋友了吗? Nǐ yǒu nǚ péngyou le ma? 2994 Tôi vẫn chưa có bạn gái. 我还没有女朋友。 Wǒ hái méiyǒu nǚ péngyou. 2995 Vậy thế này nhé, bạn là bạn trai của tôi, còn tôi sẽ là bạn gái của bạn. 那就这样吧,你是我的 男朋友,我就是你的女 朋友。 Nà jiù zhèyàng ba, nǐ shì wǒ de nán péngyou, wǒ jiùshì nǐ de nǚ péngyou. 2996 Thật không đó? Tôi là bạn trai của bạn, bạn là bạn gái của tôi. 真的吗?我是你的男朋 友,你是我的女朋友。 Zhēn de ma? Wǒ shì nǐ de nán péngyou, nǐ shì wǒ de nǚ péngyou. 2997 Tháng tới tôi muốn đi du lịch, chúng ta cùng đi Nhật Bản du lịch nhé. 下个月我要去旅行,我 们去日本旅行吧。 Xià ge yuè wǒ yào qù lǚxíng, wǒmen qù rìběn lǚxíng ba. 2998 Tháng tới à? Tôi phải xem lại một chút lịch làm việc của tôi, nếu tôi không bân, tôi sẽ đi du lịch với bạn. 下个月吗?我要再看一 下儿我的工作表,如果 我不忙,我就跟你去旅 行。 Xià ge yuè ma? Wǒ yào zài kàn yí xiàr wǒ de gōngzuò biǎo, rúguǒ wǒ bù máng, wǒ jiù gēn nǐ qù lǚxíng. 2999 Bạn phải đi du lịch với tôi, tôi đã đặt vé máy bay rồi. 你要跟我去旅行,我订 飞机票了。 Nǐ yào gēn wǒ qù lǚxíng, wǒ dìng fēijī piào le. 3000 Vậy ok, tháng tới tôi sẽ đi du lịch với bạn. 那好吧,下个月我就跟 你一起去旅行。 Nà hǎo ba, xià ge yuè wǒ jiù gēn nǐ yìqǐ qù lǚxíng.
File đính kèm:
- tai_lieu_3000_cau_giao_tiep_tieng_trung_hang_ngay.pdf