900 câu tiếng Trung giao tiếp

STT Tiếng Việt Tiếng Trung

1 Xin chào! 你好!

2 Chào buổi sáng sớm! Chào

buổi chiều! Chào buổi tối! 早晨(下午/ 晚上)好!

3 Tôi là Kathy King. 我是凯西金.

4 Bạn là Peter Smith phải

không? 你是彼得.史密斯吗?

5

Vâng, tôi là Peter Smith.

Không, tôi không phải Peter

Smith.

,我是./ ,我不是.

6 Bạn khỏe không? 你好吗?

7 Rất khỏe, cảm ơn, thế còn

bạn? 很好,谢谢,你呢?

8 Tôi cũng rất khỏe. 我也很好.

9

Amy khỏe không? Vợ bạn

khỏe không? Chồng bạn khỏe

không?

爱米好吗?/你妻子好吗?/

你丈夫好吗?

10 Cô ta rất khỏe, cảm ơn. 她很好,谢谢.

11 Ngủ ngon nhé, Jane. 晚安,.

12 Tạm biệt, Mike. 再见,迈克.

13 Mai gặp lại nhé. 明天见.

14 Chút nữa gặp nhé. 待会儿见.

15 Tôi phải đi đây. 我必须走了.

16 Tôi vào được chứ? 我能进来吗?

17 Mời ngồi. 请坐.

18 Mời vào. 请进.

19 Bắt đầu vào học rồi. 上课时间到了.

20 Mở sách sang trang 20. 打开书,翻到第20.

21 Tôi điểm danh đầu giờ. 课前我要点名.

22 Có. !

23 Mỗi người đã có có tài liệu trên

tay chưa? 每个人都拿到材料了吗?

pdf 86 trang Bích Ngọc 05/01/2024 940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "900 câu tiếng Trung giao tiếp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: 900 câu tiếng Trung giao tiếp

900 câu tiếng Trung giao tiếp
STT Tiếng Việt Tiếng Trung
1 Xin chào! 你好!
2
Chào buổi sáng sớm! Chào 
buổi chiều! Chào buổi tối!
早晨(下午/ 晚上)好!
3 Tôi là Kathy King. 我是凯西金.
4
Bạn là Peter Smith phải 
không?
你是彼得.史密斯吗?
5
Vâng, tôi là Peter Smith. 
Không, tôi không phải Peter 
Smith.
是,我是./ 不,我不是.
6 Bạn khỏe không? 你好吗?
7
Rất khỏe, cảm ơn, thế còn 
bạn?
很好,谢谢,你呢?
8 Tôi cũng rất khỏe. 我也很好.
9
Amy khỏe không? Vợ bạn 
khỏe không? Chồng bạn khỏe 
không?
爱米好吗?/你妻子好吗?/
你丈夫好吗?
10 Cô ta rất khỏe, cảm ơn. 她很好,谢谢. 
11 Ngủ ngon nhé, Jane. 晚安,简.
12 Tạm biệt, Mike. 再见,迈克.
13 Mai gặp lại nhé. 明天见.
14 Chút nữa gặp nhé. 待会儿见.
15 Tôi phải đi đây. 我必须走了.
16 Tôi vào được chứ? 我能进来吗?
17 Mời ngồi. 请坐.
18 Mời vào. 请进.
19 Bắt đầu vào học rồi. 上课时间到了.
20 Mở sách sang trang 20. 打开书,翻到第20页.
21 Tôi điểm danh đầu giờ. 课前我要点名.
22 Có. 到!
23
Mỗi người đã có có tài liệu trên 
tay chưa?
每个人都拿到材料了吗?
24
Có ý kiến không đồng ý 
không?
有不同意见吗?
25
Các bạn có theo kịp được tôi 
giảng bài không?
你们跟上我讲的了吗?
26
Tôi giảng bài các bạn đã hiểu 
chưa?
我讲明白了吗?
27
Bạn có thể nói lại một lần nữa 
được không?
你能再说一遍吗?
28 Có vấn đề gì không? 有什么问题吗?
29 Hôm nay giảng đến đây thôi. 今天就讲到这里.
30
Trước khi ra về các bạn hãy 
nộp luận văn.
请在离开前将论文交上.
31 Đây là cái gì? 这是什么?
32 Là chiếc bút. 是支笔.
33
Đây là chiếc túi xách của bạn 
à?
这是你的手提包吗?
34
Không, nó không là của tôi. 
Vâng, nó là của tôi.
不,它不是./ 是的,它是.
35 Đây là bút của ai? 这是谁的笔?
36 Là của Kate. 是凯特的.
37
Kia là một chiếc xe con phải 
không?
那是一辆小汽车吗?
38 Không, đó là một chiếc xe buýt. 不,那是一辆公共汽车.
39
Cái này trong Tiếng Anh nói 
như thế nào?
这个用英语怎么说?
40
Quyển sách mới của bạn màu 
gì?
你的新书是什么颜色的?
41 Căn phòng rộng bao nhiêu? 你的房子有多大?
42 Con đường này dài bao xa? 这条街有多长?
43 Con mèo này tên là gì? 这猫叫什么名字?
44 Công ty đó ở đâu? 那个公司在哪儿?
45 Kích thước nào là đúng? 哪个尺码是对的?
46 Đây là cái gì? 这是什么?
47 Đây là điều hòa. 这是空调.
48 Đây là của bạn à? 这是你的吗?
49 Phải, là của tôi. 是的,是我的.
50 Chiếc kính của tôi đâu rồi? 我的眼镜在哪儿?
51
Bạn biết chiếc kính tôi để đâu 
không?
你知道我把眼镜搁哪儿了
吗?
52 Ở kia kìa. 在那边.
53 Trên bàn kìa. 在桌上.
54
Đây là bút của bạn phải 
không? Tôi nhặt được dưới 
gầm bàn.
这是你的笔吗?我在桌下捡
的.
55
Không phải, bút của tôi màu 
xanh lam cơ.
不是.我的是蓝的.
56 Túi nào là của bạn? 哪个是你的包?
57 Cái to hơn là của tôi. 大些的那个.
58 Cái kia ở bên phải bạn. 你右边的那个.
59
Những quyển sách này toàn bộ 
đều là của bạn phải không?
这些书全是你的吗?
60 Một phần là của tôi. 一部分是我的.
61 Bạn là ai? 你是谁?
62 Tôi là Jim. 我是吉姆.
63 Người đàng kia là ai thế? 那边那个人是谁?
64 Anh ta là Bob. 他是鲍勃.
65
Cô bé kia là học sinh phải 
không?
那个女孩是学生吗?
66
Không, cô ta không phải học 
sinh.
不,她不是.
67 Bạn làm nghề gì? 你是做什么的?
68 Tôi là nông dân. 我是个农民.
69 Anh ta làm nghề gì? 他是干什么的?
70 Anh ta là giám đốc. 他是个经理.
71
Chắc chắn cô ta là người mẫu, 
phải vậy không?
她一定是个模特,不是吗?
72 Tôi thật sự không biết. 我真不知道.
73 Tôi chẳng biết một chút gì cả. 我一点都不知道.
74 Có thể cô ta là tài xế. 她可能是个司机吗?
75 Phải, tôi cũng cho là vậy. 是的,我认为是. 
76 Bạn tên là gì? 你叫什么名字?
77
Có thể cho tôi biết tên của bạn 
không?
能告诉我你的名字吗?
78 Tôi tên là Thomas. 我叫汤姆斯.
79 Hãy gọi tôi là Tom. 就叫我汤姆吧.
80 Bạn họ gì? 你姓什么?
81 Họ của tôi là Ayneswonth. 我姓安尼思华斯.
82 Phiên âm thế nào? 怎么拼?
83 Cô mặc bộ trắng kia là ai? 穿白衣朋的那位小姐是谁?
84
Bạn có thể giới thiệu tôi cho cô 
ta không?
你能把我介绍给她吗?
85
Rose, để tôi giới thiệu một chút 
bạn của tôi.
罗斯,让我介绍一下我的朋
友.
86 Đây là Tom, bạn học của tôi. 这是汤姆.我的同学.
87 Rất vui quen biết bạn. 很高兴认识你.
88 Quen biết bạn tôi cũng rất vui. 认识你我也很高兴.
89
Để tôi giới thiệu bản thân tôi 
chút.
让我自己介绍一下.
90 Xin chào! 你好!
91 Hôm nay thứ mấy? 今天星期几?
92 Hôm nay thứ hai. 今天是星期一.
93 Hôm nay mồng mấy? 今天是几号?
94
Hôm nay ngày 15 tháng 1 năm 
1999.
今天是1999年1月15日.
95 Bây giờ là tháng mấy? 现在是几月?
96 Bây giờ là tháng mười hai. 现在是十二月.
97 Năm nay là năm nào? 今年是哪一年?
98 Năm nay là năm 1999. 今年是1999年.
99 Cuối tuần này bạn làm gì? 这周末你干什么?
100
Cửa hàng này bình thường mở 
lúc 9 giờ sáng đúng không?
这家店平日是早上9点开门
吗?
101
Bình thường mở lúc 8 giờ 
sáng, cuối tuần mở lúc 9 giờ 
sáng.
平日上午8点开,但周末9点
开.
102 Ngày kia bạn làm gì? 后天你干什么?
103 Tuần trước nữa bạn làm gì? 上上星期你干了什么?
104
Tôi phải làm việc 5 ngày (tính 
từ ngày mai).
我要工作5天(仍明天算起
)
105
Đã 5 năm rồi tôi không gặp 
bạn.
我已5年没见你了. 
106 Bạn có máy tính không? 你有计算机吗?
107 Có, tôi có máy tính. 是的,我有.
108
Anh ta có quyển sách đó, đúng 
không?
他有那本书,是吗?
109 Không, anh ta không có. 不,他没有.
110 Bạn có anh chị em gái không? 你有兄弟或姐妹吗?
111 Không có, tôi là con một. 没有,我是独生子.
112
Máy tính bạn có công cụ giải 
mã không?
你的电脑有调制解调器吗?
113
Ở đây có bán dầu gội đầu 
không?
这儿有香波卖吗?
114 Vườn hoa của bạn thật là đẹp. 你的花园真漂亮.
115 Còn thừa vé nào không? 有剩票吗?
116
Bạn có hồ dán không? Chỗ tôi 
cần một chút.
你有胶水吗?我这里需要一
点.
117 Tôi còn thừa một chút. 我剩下一些.
118 Nếu bạn có nhiều, hãy cho tôi. 如果你有多的,请给我.
119
Có phải bạn lấy chiếc bút chì 
của tôi không?
你拿了我的铅笔吗?
120
Đúng vậy, tôi còn lấy cục tẩy 
của bạn.
是的,我还拿了你的橡皮. 
121 Bây giờ mấy giờ? 现在几点?
122 Bây giờ hai giờ. 现在两点.
123 Bây giờ là 5 giờ 15 phút. 现在是五点一刻.
124 Bây giờ là 4 giờ kém 10 phút. 现在差十分四点.
125 Bây giờ là 9 rưỡi. 现在是九点半.
126 Bây giờ là đúng 1 giờ. 现在一点整.
127 Vẫn chưa đến 4 giờ mà. 还没到四点呢.
128 Đồng hồ của tôi là 2 giờ. 我的表是两点钟.
129 Đồng hồ của tôi nhanh 2 phút. 我的表快了两分钟.
130 Đồng hồ của bạn mấy giờ rồi? 你的表几点了?
131
Chúng ta phải đến đó đúng 
giờ.
我们必须准时到那儿.
132 Chỉ còn lại 2 phút thôi. 只剩两分钟了.
133
Bạn có thể làm xong trước 
công việc không?
你能提前完成工作吗?
134
Máy bay cất cánh muộn một 
chút.
飞机晚点起飞.
135 Hội nghị bị delay. 会议延期了.
136 Hôm nay thứ mấy? 今天星期几?
137 Hôm nay thứ hai. 今天星期一.
138 Hôm nay mồng mấy? 今天几号?
139 Hôm nay ngày 21 tháng 5. 今天是五月二十一号.
140 Bạn sinh vào lúc nào? 你什么时候出生的?
141
Tôi sinh vào ngày 1 tháng 9 
năm 1976.
我出生在1976年9月1日.
142 Lúc nào? 什么时候?
143 Bạn chọn thời gian đi. 你定时间吧.
144 Ngày mai chúng ta gặp mặt. 我们明天见面.
145
Bạn có biết ngày chính xác 
không?
你知道确切日期吗?
146
Mời bạn đối chiếu một chút 
ngày nhé.
请核实一下日期.
147 Lúc này năm ngoái bạn làm gì? 去年这时候你在干什么?
148
Bán hàng giảm giá kéo dài bao 
lâu?
折价销售多久?
149 Chỉ 3 ngày. 仅三天.
150 Năm ngày sau tôi trở về. 我五天之后回来.
151
Xin chào, tôi có thể gặp ông 
Green không?
你好,我能见格林先生吗?
152 Bạn có hẹn trước không? 你有预约吗?
153 Xin lỗi, tôi không có hẹn trước. 对不起,我没有.
154
Có, tôi có hẹn vào lúc 3 giờ 
chiều.
是的,约的是下午3点.
155
Xin lỗi, bây giờ ông Green 
không thể gặp bạn được. 
对不起,格林先生现在不能
见您.
156 Anh ta đang gọi điện thoại. 他在打电话.
157
Bạn có thể đợi ở đây một chút 
được không?
您能在这里等一下吗?
158 Bạn muốn uống chút gì không? 您想喝点什么吗?
159 Tôi uống một chút trà đi. 我喝点茶吧.
160
Ông Green, ông Smith đang ở 
đây.
格林先生,史密斯先生在这
里.
161 Ông có thể vào trong được rồi. 您可以进去了.
162
Thật là vui khi gặp được bạn, 
bạn cũ của tôi.
真高兴见到你,我的老朊友.
163 Mấy năm nay bạn thế nào? 这些年你怎么样?
164 Bạn vẫn không thay đổi gì cả. 你一点也没变.
165
Bạn vẫn còn nhớ lễ Giáng sinh 
đó chứ?
你还记得那个圣诞节吗?
166 Bạn biết nói Tiếng Anh không? 你会说英语吗?
167 Biết nói một chút. 会讲一点.
168
Bạn học Tiếng Anh bao lâu 
rồi?
你学英语多久了?
169
Anh ta nói Tiếng Anh rất lưu 
loát.
他讲英语很流利.
170 Tiếng Anh của bạn rất tốt. 你的英语很好.
171 Bạn nói Tiếng Anh rất tốt. 你的英语讲的很好.
172
Tiếng mẹ đẻ của bạn là Tiếng 
Anh phải không?
你的母语是英语吗?
173
Tiếng mẹ đẻ của tôi là Tiếng 
Trung.
我的母语是汉语.
174 Anh ta có chút giọng London. 他带点伦敦口音.
175
Khẩu âm của anh ta rất nặng 
hoặc Tiếng Địa phương của 
anh ta rất nặng.
他口音很重.
176 Tôi diễn đạt có chút khó khăn. 我表达起来有点困难.
177
Tôi thường bị lẫn giữa "s" và 
"th". 
我常把s和th搞混.
178
Bạn có thể viết văn bằng Tiếng 
Anh không?
你能用英文写文章吗?
179 Phát âm của bạn rất tốt. 你的发音很好.
180
Phải làm sao tôi mới có thể 
nâng cao trình độ nói của tôi.
我该怎样才能提高口语水
平?
181 Bạn đang làm gì thế? 你在干什么?
182 Tôi đang xem sách. 我在看书.
183 Tôi đang nấu ăn. 我在做饭.
184 Bạn đang xem tivi à? 你在看电视吗?
185 Ừ, tôi đang xem kênh 5. 是的,我在看5频道.
186 Không, tôi đang nghe đài. 没有,我在听收音机.
187 Bạn đi đâu đấy? 你去哪儿?
188 Tôi đi làm. 我去上班.
189 Bạn đang viết thư cho ai? 你在给谁写信?
190 Cho một người bạn cũ. 给一个老朋友.
191 Cuối tuần này bạn sẽ làm gì? 这周末你将干什么?
192
Tôi muốn đi nghe buổi hòa 
nhạc.
我要去听音乐会.
193 Tôi đi dã ngoại với bạn bè. 我与朊友去郊游.
194 Bạn thích đi dã ngoại không? 你喜欢郊游吗?
195 Có, tôi rất thích. 是的,我很喜欢.
196 Bạn bao nhiêu tuổi rồi? 你多大了?
197 Tôi 22 tuổi rồi. 我二十二了.
198
Ông Smith mới có bốn mươi 
mấy tuổi.
史密斯先生才四十几岁.
199 Tôi kém chị gái tôi hai tuổi. 我比我姐小两岁.
200
Chị gái tôi lớn hơn chồng một 
tuổi.
我姐比她丈夫大一岁.
201 Anh ta là bé nhất trong nhà. 他是一家中最小的.
202
Trông anh ta trẻ hơn nhiều so 
với tuổi.
他看起来比他实际上年轻
得多.
203 Tôi đến đây lúc 20 tuổi. 我二十岁来这儿.
204 Tôi bắt đầu đi học lúc 6 tuổi. 我六岁开始上学.
205 Bố tôi đã hơn 60 tuổi rồi. 我父亲已年过六十了.
206
Trong số bọn họ đa số là chưa 
đến 30 tuổi.
他们中大多数不到30岁.
207
Tôi đoán anh ta khoảng 30 
tuổi.
我猜他大概30岁.
208
Tháng tới cô ta sẽ tròn 15 tuổi 
rồi.
下个月她就满15了.
209
Bọn họ sẽ tổ chức buổi dạ tiệc 
kỷ niệm tròn 10 năm ngày 
cưới.
他们将为结婚十周年开个
晚会.
210
Anh ta rốt cục vẫn chỉ là một 
đứa trẻ.
他毕竟还只是个孩子.
211
Hàng ngày mấy giờ bạn ngủ 
dậy?
每天你几点起床?
212 Tôi thường ngủ dậy lúc 8 giờ. 我通常8点起床.
213 Bạn ăn cơm ở đâu? 你在哪儿吃午饭?
214
Tôi ăn trưa ở quán cơm bình 
dân gần đây. 
我在附近一家快餐店吃午
饭.
215 Buổi trưa bạn ăn những gì? 你中午吃些什么?
216
Tôi ăn một chiếc hamburger, 
một chiếc đùi gà rán.
我吃一个汉堡包,一个炸鸡
腿.
217 Bạn bắt đầu làm việc khi nào? 你什么时候开始工作?
218 Tôi bắt đầu làm việc lúc 8 giờ. 我八点开始工作.
219 Bạn làm gì lúc làm việc? 你上班干些什么?
220 Tôi nghe máy và soạn văn bản. 我接电话和打字.
221 Khi nào bạn tan làm? 你什么时候下班?
222 6 giờ. 6点.
223 Lúc rảnh rỗi bạn làm gì? 闲暇时,你干些什么?
224 Tôi thích nghe nhạc hiện đại. 我喜欢听流行音乐.
225 Tôi thích đá bóng. 我喜欢踢足球.
226
Sáng sớm hôm qua mấy giờ 
bạn ngủ dậy?
你昨天早上几点起床?
227 Khoảng 7 giờ. 七点左右.
228
Tôi nghe thấy chuông đồng hồ 
rồi, nhưng 9 giờ tôi mới dậy.
我听见闹钟了,但我到九点
才起.
229
7 giờ tôi thức dậy rồi, sau đó 
lập tức dậy khỏi giường luôn.
我七点醒了,然后马上起床
了.
230
Tôi vội vàng đến văn phòng 
làm việc.
我匆忙赶到办公室.
231 Tôi ăn sớm ở trên đường. 我在路上吃的早饭.
232 Tôi vừa vặn kịp giờ làm. 我刚好赶上.
233 Tôi bị muộn 5 phút. 我迟到了五分钟.
234
Tôi và bạn tôi ăn trưa cùng 
nhau rồi.
我和我的一个朊友一块吃
了午饭.
235 6 giờ chiều tôi tan làm rồi. 下午6点我下班了.
236 Tôi ở lại làm thêm ca. 我留下加了一会儿班.
237
Tiết mục tivi rất tẻ nhạt, tôi đã 
đi ngủ sớm.
电视节目很无聊,所以我早
早地睡了.
238
Tôi nằm trên giường xem tạp 
chí.
我躺在床上看杂志.
239 Tôi ngủ không tốt. 我没睡好.
240 Cả đêm tôi ngủ rất ngon. 我整夜睡的很熟.
241
Chào Joe, có thật là bạn 
không?
乔,你好,真是你吗?
242
Chào Ann, thật vui khi gặp lại 
bạn.
安,你好.真高兴再次见到你
.
243
Đúng 1 năm nay tôi không gặp 
bạn.
我整整一年没见你了.
244
Nhưng xem ra bạn vẫn xinh 
đẹp như vậy.
但你看起来还是那么漂亮.
245
Ồ, cảm ơn. Dạo này bạn khỏe 
không?
欧,谢谢.这段时间你好吗?
246 Không tệ lắm. 不太糟.
247
Nhưng nghe bạn nói thì có vẻ 
bạn đang rất buồn phiền.
但听起来你很悲伤.
248
Đúng rồi, hôm qua chú mèo 
yêu của tôi mất tiêu rồi.
是啊,昨天我的宠物猫丢了.
249 Tôi rất tiếc khi nghe tin này. 听到这消息我很遗憾.
250 Không sao. 没事儿.
251
Dạo này bạn có thấy Kate 
không?
最近你看见凯特了吗?
252
Không, tôi và cô ta không có 
một chút liên hệ.
没有.我和她没有一点儿联
系.
253
Tôi nghe nói tuần trước cô ta 
cưới rồi.
我听说她上星期结婚了.
254
Vậy tốt quá. Xin lỗi. Tôi phải đi 
đây.
那真好.对不起,我必须得走
了.
255
Tôi cũng thế. Tạm biệt. Nhớ 
liên hệ nhé.
我也是,再见.记得联系哦.
256
Trước đây tôi thường dậy rất 
sớm đi dạo.
我过去常一大早就出去散
步.
257
Anh ta từng là hàng xóm với 
tôi.
他曾与我是邻居.
258
Trước đây bạn thường đi câu 
cá với bạn bè không?
过去你常和朋友钓鱼吗?
259
Chúng tôi quen nhau được 6 
năm rồi.
我们认识有六年了.
260
Đã rất lâu rồi từ lúc tôi đến 
đây. 
自仍我上次来这里已经有
很长时间了.
261
Dạo này bạn có gặp ông Smith 
không?
最近你见过史密斯先生吗?
262
Từ năm ngoái bọn họ liên tục 
làm dự án này.
他们从去年开始一直都在
做这个项目.
263 Tôi xem tivi cả đêm. 我看了一整晚的电视.
264
Chúng tôi vừa mới tới đó thì đã 
bắt đầu chiếu phim rồi.
我们一到那儿电影就开始
了.
265
Lúc tôi đến trạm xe, tàu đã đi 
rồi.
我到车站时,火车已经开了.
266
Thuyền đến muộn làm kế 
hoạch của chúng tôi rối hết lên.
船到晚了,把我们的计划全
打乱了.
267
Tôi cứ tưởng là anh ta biết thời 
gian cuộc họp.
我原以为他知道开会时间.
268
Lúc đầu bọn họ hy vọng tôi đi 
cùng với họ.
他们原本希望我和他们一
起去.
269
Đó là lần thứ ba tôi tham quan 
nơi đó.
那是我第三次参观那地方
了.
270
Tôi viết luận văn xong thì để nó 
ở trong ngăn kéo.
我写完论文,就把它放在抽
屉了.
271 Chào Jack, bây giờ bạn ở đâu? 你好,杰克,你现在住哪儿?
272 Tôi ở 203 đường Curzon. 我住在可胜街203号.
273
Đường Curzon? Chẳng phải 
Mary cũng ở đó à?
可胜街?玛丽不是也住那儿
吗?
274
Đúng rồi, cô ta ở ngay đối diện 
đường.
是的,她就住在街对面.
275 Bạn sống ở đó bao lâu rồi? 你在那儿住多久了?
276 Mới có mấy tháng. 才几个月.
277
Mary thế nào rồi? Cô ta ở đó 
bao lâu rồi?
玛丽怎么样?她在那儿住多
久了?
278 Từ lúc sinh ra cô ta đã ở đó. 她生下来就住那儿.
279
Bạn đợi ở đó rất lâu rồi phải 
không?
你会在那儿待很长时间吗?
280
Không, tháng tới tôi sẽ dọn nhà 
tới Hollywood.
不,我下个月就搬到好莱坞
去.
281
Thật à? Tôi cũng sẽ dọn nhà 
tới đó.
真的?我也会搬到那儿去.
282
Tốt quá, chúng ta có thể uống 
bia cùng nhau được rồi.
棒极了,我们可以一起喝啤
酒了.
283
Đúng, và có thể bạn sẽ ở đó 
lâu một chút.
对,而且你也许会在那儿住
久一些.
284 Hy vọng là vậy. 希望如此.
285 Tôi tin là chúng ta sẽ rất vui. 我相信我们会很开心的.
286 Bạn đi đâu? 你去哪儿?
287
Hôm qua các bạn đi đâu ăn 
cơm?
你们昨天去哪儿吃的饭?
288 Khi nào anh ta tới thăm bạn? 他什么时候来看你?
289 Chiếc xe bạn mua khi nào? 你什么时候买的车?
290 Ai bảo bạn thế? 谁告诉你的?
291 Ai sẽ đi cùng bạn đến sân bay? 谁将陪你去机场?
292 Tại sao bạn không đồng ý? 你为什么不同意?
293 Vì sao không ra ngoài đi dạo? 干吗不出去散步?
294 Bạn qua kỳ nghỉ như thế nào? 你假期怎么过的?
295 Mấy ngày nay bạn thế nào? 这些日子你怎么样?
296 Trong thư anh ta nói gì? 他在信里说什么了?
297
Bạn định làm gì với số sách 
này?
你打算拿这些书怎么办?
298
Lúc tôi gọi điện cho bạn thì bạn 
đang làm gì?
我打电话给你时你在干吗?
299 Tôi đang muốn ra ngoài. 我正要出门.
300
Bạn có thể đoán được sáng 
nay tôi làm gì không?
你能猜到今天上午我在做
什么吗? 
301 Tòa nhà này cao bao nhiêu? 这座楼有多高?
302 Con voi này nặng bao nhiêu? 这个大象有多重?
303 Quần áo của bạn mầu gì? 你的新衣朋是什么颜色的?
304
Kích cỡ giầy của bạn bao 
nhiêu?
你的鞋多大尺寸?
305
Em trai tôi cao hơn em gái bạn 
gấp đôi.
我弟弟比你妹妹高一倍.
306 Bà nội tôi lớn hơn tôi 40 tuổi. 我奶奶比我大40岁.
307
Con sông này chỉ dài bằng 1/3 
so với con sông kia.
这条河只有那条河的三分
之一长.
308 Quả bóng bay của bạn hình gì? 你的气球是什么形状?
309 Cây cầu này rộng bao nhiêu? 这座桥有多宽?
310 Băng ở đây dày bao nhiêu? 这儿的冰有多厚?
311
Loại kim loại này nặng hơn loại 
kia.
这种金属比那种硬.
312 Anh ta chạy nhanh như Jim. 他跑的和吉姆一样快.
313 Kate thông minh hơn tôi. 凯特比我聪明.
314
Hàng ngày bạn xem tivi bao 
lâu?
你每天看多长时间电视?
315
Bạn thường bao lâu đi bơi một 
lần?
你多久去游一次泳?
316
Bạn giúp tôi mở cửa được 
không?
请你帮忙开个门好吗?
317
Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi 
được không?
我能问你个问题吗?
318 Bạn giúp tôi một tay nhé. 请帮我个忙.
319
Bạn có thể giúp tôi một tay 
được không?
能请你帮个忙吗?
320
Có thể giúp tôi dịch cái tủ lạnh 
được không?
能帮忙移一下冰箱吗?
321 Giúp tôi lấy cái áo khoác. 请帮我拿下外套.
322
Làm ơn cho tôi một cốc café 
được không?
给我冲杯咖啡,好吗?
323
Ngày mai có thời gian  ... ng dǎ diàn huà gěi wǒ .
qǐng gēn wǒ mì shū dìng gè jiàn miàn shí jiān .
wǒ bù dé bù bǎ yuē huì cóng zhōu yī gǎi dào zhōu sì .
nǐ yǒu shén me bù shū fu ?
nǐ dé zhè bìng duō jiǔ le ?
wǒ kàn nǐ gǎn mào le .
nǐ xū yào dǎ zhēn .
wǒ de bìng yán zhòng ma ?
wǒ xū yào zhù yuàn ma ?
nǐ kàn guò yī shēng le ma ?
yī shēng zěn me shuō ?
jié kè bìng hòu fù yuán le .
yī shēng shuō wǒ yīng gāi fú yòng kuí níng .
nǐ chī de shì shén me yào ?
yī shēng shuō wǒ bú néng chī yóu nì de dōng xi .
wǒ dǎ le yī zhēn qīng méi sù .
nǐ děi zuò shǒu shù .
tā gěi wǒ zuò le Xguāng xiōng tòu bìng liáng le xuè yā .
nǐ hǎo ,wǒ zhǎo gé lín xiān sheng .
děng yí huìr .
děng yī xiàr .
tā bú zài ,wǒ néng tì tā shāo ge kǒu xìn ma ?
shì de ,má fan le .
nǐ néng jiē xià diàn huà ma ?
wǒ xiǎng dǎ ge cháng tú diàn huà .
wǒ shì mǎ lì .
nǐ néng gào sù gé lín xiān sheng wǒ gěi tā dǎ le diàn 
huà ma ?
wǒ yí dìng bō cuò hào le .
wǒ dǎ bù tōng .
wǒ děi guà diàn huà le .
nǐ néng míng tiān huí ge diàn huà ma ?
diàn huà chū le diǎnr máo bìng .
wǒ shì zhe gěi nǐ dǎ diàn huà ,dàn lǎo zhàn xiàn .
wǒ shōu dào le wǒ biǎo xiōng de xìn .
wǒ hěn jiǔ méi yǒu shōu dào tā de xìn le .
nǐ dào shàng hǎi yǐ hòu gěi wǒ fā zhāng míng xìn piàn .
wǒ zài xìn lǐ jiá le jǐ zhāng zhào piàn .
tā hái méi yǒu gěi wǒ huí xìn .
wǒ mā gěi wǒ jì le yí gè bāo guǒ .
tā lí kāi zhōng guó yǐ hòu ,wǒ men yòng Email bǎo chí 
lián xì .
bié wàng le tiē yóu piào .
xìn cóng běi jīng dào měi guó yào duō jiǔ ?
nǐ yǒu tè kuài zhuān dì
yào xiǎng kuài diǎn de huà jiù fā ge chuán zhēn .
wǒ mā gěi wǒ fā le yī fēng guà hào xìn ,wǒ xiǎng tā yǒu 
shén me zhòng yào de shì qíng yào shuō .
wǒ zài hēi bǎn shàng kàn dào wǒ de míng zì ,kěn dìng 
yǒu wǒ de huì kuǎn .
nǐ xiǎng fā háng kōng xìn ma ?
wǒ bǎ xìn sāi jìn yóu jú qián miàn de yóu tǒng lǐ .
nǐ jīn wǎn zhēn shì guāng cǎi zhào rén .
nà shì yí cì kě pà de jīng lì .
wǒ gāo xìng dào le jí diǎn .
wǎn cān bàng jí le .
shèng dàn shù zhēn huá měi .
duō me wú liáo de yì chǎng diàn yǐng a .
tā zěn me néng zuò zhè me chén mèn fá wèi de yǎn 
jiǎng ?
zhè xiē huā zhēn xiāng !
zhè cì jù huì tài chǎo le .
nǐ chuān zhè tiáo qún zǐ xiǎn de hěn piào liang .
zhè jiàn wài yī bú tài shì hé nǐ .
tā de gōng wéi ràng wǒ ě xīn .
wǒ men wán de hěn kāi xīn .
wǒ men chū guó lǚ yóu .
wǒ wú liáo sǐ le .
cǐ fáng chū zū .
zū jīn hěn pián yi
wǒ xiǎng yào yǒu jiā jù de fáng zǐ .
cǐ fáng chū shòu ,fáng zǐ lǐ yǒu gōng nuǎn shè bèi .
nǐ xǐ huan shén me yàng de jiā jù ?
zhè fáng zǐ tǐng jiù de ,dé shuā yī xià cái xíng .
wǒ xiǎng yào yí tào yǒu liǎng jiān wò shì hé yí ge chú 
fáng de gōng yù .
shì qū de fáng zǐ hěn guì .
měi yuè zū jīn duō shǎo ?
wǒ júe de zhù zài zhè lǐ xiàng zài jiā lǐ yí yàng .fáng 
dōng tài tài duì wǒ hěn hǎo .
wǒ men yǒu yì xiē chú fáng yòng jù hé yí tào cān tīng 
shè bèi .
chú fáng lǐ méi yǒu méi qì zào ,dàn nǐ kě yǐ yòng diàn lú 
.
yù shì lǐ yǒu lín yù qì .
wǒ yǒu yì zhī gǒu ,bú guò tā hěn ān jìng .
fáng jiān lǐ yǒu yí gè hěn dà de bì chú ,nǐ kě yǐ bǎ nǐ de 
xíng lǐ fàng jìn qù .
wǎn huì shàng nǐ chuān shén me ?
wǒ huì chuān wǒ de lán sè qún zǐ .
nǐ bú júe de tài zhèng shì le ma ?
wéi shén me ?nǐ huì chuān shén me ?
wǒ jiù chuān chèn yī hé niú zǎi kù .
nǐ yīng gāi bǎ nǐ de tào zhuāng ná qù xǐ tàng yí xià .
nǐ zuì hǎo chuān shàng jiá kè ,wài miàn hěn lěng .
zhè jiàn chèn yī bú zài hé wǒ shēn le .
wǒ ér zi yǐ jīng zhǎng dà le ,chuān bú liǎo zhè tiáo kù zi 
le .
zhè xié yǐ jīng bù néng chuān le .
wǒ bù xǐ huan chuān zhì fú .
yàn huì qián nǐ xiǎng huàn yī fu ma ?
nǐ de xié dài sōng le .
nǐ wàng le xì xié dài le .
qǔ xià nǐ de mào zǐ ,tā bú shì hé nǐ .
tā shì ge hěn yǒu chuàng zào lì de xué sheng .
nǐ shuō de hěn yǒu yì si .
zài zhè yī diǎn shàng ,wǒ bú néng tóng yì nǐ de yì jiàn .
nǐ zhuā zhù le wèn tí de shí zhì .
zhè zhèng shì wèn tí de guān jiàn .
quán bān tóng xué zhèng zài rè liè de tǎo lùn .
wǒ men lái kàn yí xià zàn chéng hé fǎn duì de lǐ yóu .
qǐng bǎ nǐ gāng cái shuō de zǒng jié yí xià .
guān yú zhè diǎn ,shuí hái yǒu shén me bié de yào 
shuō ma ?
yǒu shuí tóng yì dà wèi de guān diǎn ma ?
yǒu shén me zhèng jù kě yǐ zhī chí nǐ de shuō fǎ ma ?
zhè děi shì qíng kuàng ér dìng .
wǒ xiǎng wǒ men méi yǒu bì yào jìn yí bù tǎo lùn zhè gè 
wèn tí .
měi jiàn shì dōu yǒu liǎng miàn xìng .
zuì hòu wǒ men dá chéng le yí zhì .
bì yè hòu wǒ xiǎng dāng jì zhě .
rú guǒ míng tiān bú xià yǔ ,wǒ men jiù qù yě cān .
tā yī lái ,wǒ men jiù gào sù tā .
zhǐ yào nǐ àn shí jiāo fáng zū ,nǐ jiù néng zhù zhèr .
tā zǒu shí ,tā huì kū yì tiān .
tā xiǎng jīng shāng shí jiù huì qù jīng shāng .
rú guǒ wǒ jīn tiān wán chéng gōng zuò ,wǒ jiù huì qù 
lún dūn .
wǒ huì gōng zuò wǔ nián ,rán hòu húi xué xiào .
rú guǒ tā réng xiě de zhè me hǎo de huà ,tā jiāng 
chéng wéi yí gè zuò jiā .
wǒ xī wàng tā néng dào jī chǎng jiē wǒ .
wǒ zài kǎo lǜ cí zhí .
wǒ dǎ suàn xué shè yǐng .
wǒ men zhōu mò qù kàn diàn yǐng ,nǐ jué dé zěn me 
yàng ?
tā kěn dìng huì bǎo chí dú shēn .
tā kě néng huì jì chéng fù yè .
wǒ yào shì dāi zài jiā lǐ de huà ,jiǎ qī huì hǎo guò de 
duō .
zì cóng wǒ shàng cì jiàn dào nǐ yǐ hòu nǐ dōu zài gàn 
shén me ?
rú guǒ wǒ zuó tiān qián gòu de huà ,wǒ jiù mǎi le nà 
jiàn yī fu le .
huí guò tóu lái kàn ,wǒ xiǎng wǒ bú yīng gāi rú cǐ qīng yì 
de fàng qì nà cì bǐ sài .
rú guǒ wǒ dǎ dī qù de huà jiù bú huì chí dào le .
jiù suàn zài kǎo yí cì nǐ yě tōng bú guò .
jiù suàn nǐ gěi le tā gèng duō de qián ,tā yě huán bù 
qīng zhài wù .
rú guǒ nǐ zuó tiān méi yǒu chū qù yě cān de huà .nǐ huì 
gàn shén me ?
wǒ zhēn xī wàng wǒ bǎ zhēn xiàng gào sù le tā .
wǒ xī wàng nǐ méi yǒu qī piàn wǒ .
rú guǒ tiān qì hǎo de huà ,wǒ men jiù qù gōng yuán le .
rú guǒ nǐ méi yǒu cháo tā huī shǒu ,tā néng kàn jiàn nǐ 
ma ?
nǐ běn yīng gāi gèng nǔ lì de xué xí .
wǒ běn xiǎng hé lǎo shī zhēng lùn nà gè wèn tí ,dàn wǒ 
méi yǒu zú gòu de yǒng qì .
dāng wǒ de fù mǔ qù nián chū guó de shí hòu ,wǒ běn 
xiǎng hé wǒ de zǔ fù mǔ zhù zài yì qǐ .
nǐ zuì xǐ huān shén me yùn dòng ?
wǒ zuì xǐ huān zú qiú .
zú qiú shì wǒ zuì xǐ huān de .
diào yú hé dēng shān ,nǐ gèng xǐ huān nǎ yí gè ?
yí gè dōu bù xǐ huān .
píng guǒ ,lí ,xiāng jiāo ,nǐ zuì xǐ huān nǎ ge ?
tā fēng kuáng xǐ ài mài kè qiáo dān .
tā tǎo yàn quán jī .
tā yàn è guān kàn quán jī .
tā duì fú zhuāng hěn yǒu jiàn shǎng lì .
kōng xián shí nǐ xǐ huan gàn shén me ?
wǒ xǐ huan shōu jí yóu piào .
hé kā fēi xiāng bǐ ,wǒ gèng xǐ huan chá .
zhè bù diàn yǐng nǐ zuì bù xǐ huan shén me ?
wǒ qíng yuàn shuì jiào yě bú kàn zhè bù diàn yǐng .
nǐ yīng gāi tīng lǎo shī de huà ?
nà zhèng shì wǒ suǒ qī dài de .
wǒ xiǎng kě néng shì zhè yàng .
shì ge hěn hǎo de cháng shì ,dàn bìng bú wán quán 
zhèng què .
zhēn shì ràng rén shī wàng .
wǒ rèn wéi nǐ de wài tào bù zhí dé zhè me duō qián .
bú yào suí dì tǔ tán háng ma ?
zhè zhǐ shì yí gè jiàn yì ,nǐ kě yǐ bù tīng .
rú guǒ nǐ zhēn xiǎng tīng wǒ de yì jiàn ,wǒ xiǎng nǐ bù 
yīng gāi tuì xué .
xiè xiè nǐ de jiàn yì ,dàn wǒ děi zì jǐ xiǎng xiang .
tā shuí de huà yě bù tīng ,nǐ quàn tā shì zài làng fèi shí 
jiān .
wǒ yǐ jīng zhǎng dà le ,kě yǐ zì jǐ ná zhǔ yì le .
nǐ de gōng zuò kàn qǐ lái bìng bú lìng rén mǎn yì .
nǐ zěn me xiǎng ?
wǒ dà tǐ shàng tóng yì nǐ de kàn fǎ .
nǐ néng tì wǒ kāi mén ma ?
lè yì bāng máng .
nǐ jiè yì kāi chuāng ma ?
yì diǎnr yě bù .
wǒ bù zhī dào nǐ shì fǒu néng tì wǒ mǎi qiān bǐ ?
dāng rán .
nǐ néng jiè wǒ yì diǎnr qián ma ?
méi wèn tí ,nǐ yào duō shǎo ?
wǒ xī wàng wǒ méi yǒu dǎ rǎo nǐ .
wǒ xī wàng nà bú huì gěi nǐ tài duō má fan .
wǒ fēi cháng gǎn xiè nǐ de bāng zhù .
wǒ bù xiǎng má fan nǐ .
duì bú qǐ ,nǐ néng bāng wǒ ge máng ma ?
wǒ lè yì bāng máng .
nǐ néng tì wǒ jì zhè fēng xìn ma ? 
wǒ zǒu zhī qián hái yǒu hěn duō shì qíng yào zuò .
wǒ děi dào yín háng qù qǔ yí xià qián .
lǚ xíng zhī piào duì yú cháng tú lǚ xíng hěn fāng biàn .
nǐ yǒu shén me dōng xī yào xiàng hǎi guān shēn bào de 
ma ?
nǐ bì xū tí qián shēn qǐng hù zhào .
gè rén wù pǐn bù xū yào guān shuì .
děng yí ge bàn xiǎo shí ba ,wǒ men hái děi duō zhǔn 
bèi xiē shí wù .
wǒ men yīng gāi jiào bèi dì yì qǐ qù ma ?
wǒ àn nǐ shuō de bàn .
nín néng gào sù wǒ wèn xùn chù de diàn huà hào mǎ 
ma ?
nǐ xiǎng zuò pǔ tōng chē hái shì tè kuài chē ?
wǒ mǎi le zhāng wò pù piào .
nǐ dìng piào le ma ?
rú guǒ bú shì nǐ tí qǐ de huà ,wǒ kěn dìng xiǎng bú dào .
wǒ huì qù jī chǎng sòng nǐ .
nǐ lái zì nǎr ?
nǐ shì shén me guó jí ?
nǐ zǔ guó shì nǎr ?
nǐ shì tǔ shēng tǔ zhǎng de zhōng guó rén ma ?
zhōng guó yǒu duō shǎo rén kǒu ?
nǐ guó jiā yǒu duō shǎo ge shěng ?
guì guó shǒu dū shì nǎr ?
wǒ lái zì rì běn .
wǒ chū shēng zài yuè nán ,zài měi guó zhǎng dà .
wǒ guó miàn jī wǔ shí wàn píng fāng gōng lǐ .
wǒ guó shǒu dōu shì hé nèi .
wǒ men yǒu 54 ge shěng .
wǒ guó zì rán zī yuán fēng fù .
nà gè guó jiā yǐ lǚ yóu yè wén míng .
wǒ guó zuì dà de jié rì shì chūn jiē .
cóng dì lǐ wèi zhì shàng shuō ,zhōng guó wèi yú běi bàn 
qiú .
zài zhè gè guó jiā ,tiān qì tōng cháng shí fèn è liè .
zhè shì yí gè duō shān de měi lì guó dù .
zhè gè guó jiā yǐ qí měi lì de hú bó ér wén míng yú shì .
zhè piàn tǔ dì shí fēn gān zào .
yán gāi dà lù de běi hǎi àn xiàn shàng yǒu xǔ duō qiào 
bì .
zài bā xī ,gǔ lǎo de sēn lín bǎo cún shí fēn wán hǎo .
zài yì xiē bú fā dá de guó jiā ,fá mù yè shí fēn zhòng 
yào .
tài píng yáng shàng yì xiē xiǎo dǎo de jǐng sè shí fēn 
yōu měi .
zhè gè guó jiā de qì hòu rú hé ?
zài měi guó xī bù yǒu xǔ duō gāo fēng hé shēn gǔ .
yuè nán nǎ tiáo hé liú zuì cháng ?
zhè lǐ xià tiān yǔ shuǐ duō ma ?
hé pàn de píng yuán yì yú fā zhǎn nóng yè ma ?
zài měi nián de zhè gè shí hòu ,lún dūn hán lěng ér duō 
wù .
měi rén bì xū jiē shòu jiǔ nián de yì wù jiào yù .
hái zi men 7 suì jìn xiǎo xué .
yì xiē xué shēng yīn pín kùn ér chuò xué .
gāo kǎo jìng zhēng jī liè .
tā zhǔ xiū jì suàn jī .
tā zhèng zài xiū yīng yǔ hé jīng jì shuāng xué wèi .
wǔ nián qián ,wǒ cóng hé nèi dà xué bì yè .
shēn qǐng hǎo xué xiào shì lìng rén xiàng wǎng de .
mǎ lì dà xué yī nián jí .
lì lì xiàn zài dà xué èr nián jí .
mài kè yǐ jīng dà xué sān nián jí le .
zuò wéi dà xué sì nián jí xué shēng ,bǐ dé zhèng zài xiě 
bì yè lùn wén .
gé lín xiān shēng shì dà xué jiào yuán .
zài yīng guó ,yǒu chéng rén dà xué .
yǒu xǔ duō péi xùn bān yǔ yè xiào .
nǐ fù qīn zuò shén me gōng zuò ?
tā shì gè yī shēng ,tā zì jǐ kāi yè .
nǐ duì wèi lái yǒu shén me jì huá ma ?
rú guǒ kě néng de huà ,wǒ xiǎng zuò gè fēi xíng yuán .
wǒ xī wàng yǒu yí fèn jì tǐ miàn ,shōu rù yòu gāo de 
gōng zuò .
wǒ xià zhōu yào cān jiā kǎo shì .
dāng tāng mǔ de tóng xué hái zài xué xiào kǔ dú shí ,tā 
yǐ jīng kāi shǐ le zì jǐ de shì yè .
wǒ xǐ huān xié zuò dàn bú yuàn yǐ cǐ wéi zhí yè .
qù nián xià tiān wǒ zài nà jiā shāng háng shí xí .
tā shì gè hěn yǒu néng lì de rén ,dàn shì yǒu diǎn jiāo 
ào .
tā de shāng wù shēng yá shí fēn chéng gōng .
wǒ biǎo xiōng gāng bèi tí shēng wéi shàng xiào .
tā shì yī jiā zhù míng gōng sī de jīng lǐ .
nà wèi zhèng zhì jiā tuì xiū shí shì niǔ yuē shì shì zhǎng 
.
tā zuì jìn bèi rèn mìng wéi nà gè gé mìng huì de zǒng 
cái .
zhè gè dì qū yǐ tǔ rǎng féi wò zhù chēng .
zhè dì fāng tài duō shí kuài ,bú shì hé gēng zhòng .
zài zhè píng tǎn de xiāng jiān ,rén men zhòng zhí xiǎo 
mài ,sì yǎng shēng chù .
tā wèi cūn lǐ mǎi le 10 tái tuō lā jī .
zhè gè dì qū diǎn xíng de nóng chǎn pǐn shì shén me ?
měi nián zhè gè shí hòu ,nóng mín men kāi shǐ lí dì .
nǐ yǐ jīng jǐ guò nǎi le ma ?
bǎ gān cǎo duī dào biān shàng .
nǐ men chǎng píng jūn nián chǎn qì chē duō shǎo liàng 
?
ròu lèi jiā gōng yè fā zhǎn xùn sù .
qì chē zhì zào shāng de rì zi bù hǎo guò .
guó yǒu qǐ yè kāi shǐ zǒu shàng pō lù .
nǐ men chǎng yǒu duō shǎo chē jiān ?
jì suàn jī yè fán róng qǐ lái .
xìn xī yè tuī jìn quán qiú jīng jì fā zhǎn .
nǐ yǒu shén me ài hào ma ?
nǐ duì shén me bǐ jiào gǎn xìng qù ?
nǐ de ài hào shì shén me ?
kōng xián shí jiān nǐ gàn shén me ?
yè shēng huó nǐ dōu shì zěn me guò de ?
xǔ duō rén xǐ huān jí yóu .
wǒ shì mài kè ěr qiáo dān mí .
nǐ xǐ huān tā de diàn yǐng ma ?
nǐ cháng qù jiāo yóu ma ?
wǒ duì yīng guó wén xué qíng yǒu dú zhōng .
zú qiú yǒu shén me yì sī ?wǒ men nǚ shēng bú xǐ huan 
tā .
tā tè bié ài hào huì huà .
tōng cháng wǒ tōng guò yuè dú xiǎo shuō shǐ wǒ de 
zhù yì lì cóng gōng zuò shàng zhuǎn yí guò lái .
tā lā xiǎo tí qín zhī shì wéi le zì yú zì lè .
shè yǐng shì mén huā fèi hěn duō de ài hǎo .
nǐ zuì xǐ huān shén me huó dòng ?
wǒ zuì xǐ huan zú qiú .
nǐ tī shén me wèi zhì ?
wǒ shì gè jiē qiú yuán (lěi qiú yùn dòng zhōng ).
zuó tiān ,wǒ men duì dǎ bài le tā men duì .
wǒ men yí dìng huì dǎ bài tā men .
nǐ dǎ pīng pāng qiú duō shǎo nián le ?
wǒ zuì xǐ huan de yùn dòng shì huá xuě .
nà cì lán qiú guàn jūn sài zhēn jī dòng rén xīn .
shí nián qián ,wǒ zài tián jìng duì .
bǐ qǐ yóu yǒng ,wǒ gèng xǐ huan diào yú .
tā shì huá xuě jù lè bù de chéng yuán .
zuì nán xué de yì diǎn shì zuò yí gè shū de qǐ de rén .
qù nián xià tiān wǒ men bān qù lù yíng le .
tā shàn yú jǔ zhòng .
qù nián wǒ dìng le xǔ duō qī kān .
tāng mǔ xià wǔ dú bào .
nǐ dú shén me yàng de bào zhǐ ?
bào zhǐ hé qī kān ràng wǒ liǎo jiě shí shì .
nǐ zuì xǐ huan nǎ gè lán mù ?
xīn wén hé píng lùn nǐ zuì xǐ huan kàn nǎ gè ?
nǐ yě kàn guǎng gào ma ?
wǒ xiàng nǐ tuī jiàn 《shí dài 》hé 《xīn wén zhōu kān 
》,tā men hěn bàng .
《shí shàng 》shì měi guó hěn liú xíng de zá zhì .
zhè zá zhì fā xíng liàng zěn me yàng ?
wéi shén me bú zài bào shàng dēng guǎng gào mài jiù 
chē ne ?
wǒ céng gàn guò sòng wǎn bào de jiān zhí .
nǐ kàn le guān yú yíng jiù rén zhì de wén zhāng le ma ?
jīn tiān de chén bào shàng yǒu xǔ duō xīn wén .
wǒ péng yǒu tāng mǔ shì 《niǔ yuē shí bào 》de jì zhě 
.
xiàn zài nǐ zài kàn nǎ gè xīn wén ?
yǒu gè NBA lián sài de diàn shì bào dào .
nǐ yǒu diàn shì jié mù ma ?
liǎng fēn zhōng yǐ hòu nǐ huì shàng diàn shì .
wǔ pín dào yǐ jīng tíng zhǐ bō fàng .
qǐng nǐ bǎ shōu yīn jī kāi xiǎng yī diǎnr .
wǒ men de diàn shì jī tú xiàng yǒu wèn tí .
zhè gè shōu yīn jī néng shōu duǎn bō ma ?
rú guǒ nǐ ān zhuāng le shì wài tiān xiàn ,nǐ de diàn shì 
jiē shòu xiào guǒ huì hǎo diǎn .
qǐng fàng dī yīn liàng .
zhè zhōu mò wǒ men huì zài diàn shì shàng kàn dào yí 
xì liè féi zào jù .
qǐng xià cì shōu tīng 
wǒ men cóng yuè nán bō fàng .
nǐ kě zài duǎn bō 37.5 hè zī shàng shōu dào wǒ men 
de jié mù .
gàn rǎo tài dà .
nǐ zuì xǐ huan shén me yīn lè ?
nǐ jīng cháng qù tīng yīn yuè huì ma ?
wǒ tǎo yàn jué shì ,tài chǎo le .
nǐ xǐ huan liú xíng yīn yuè ma ?
wǒ cóng méi tīng guò zhè shǒu qǔ zǐ ,shuí xiě de ?
nǐ júe de tā men yǎn zòu jì shù rú hé ?
wǒ júe de gǔ diǎn yīn lè huì bǐ yáo gǔn yīn lè huì gèng 
hé wǒ wèi kǒu .
wǒ cóng lái méi dú guò bǐ zhè gèng lìng rén jī dòng de 
gù shì .
tā hěn rè zhōng yú wén xué .
tā de zuò pǐn gèng xī yǐn wǒ .
wǒ měi tiān kàn xiǎo shuō ,dàn cóng méi yàn fán guò .
xīng qī tiān wǒ jīng cháng zài tú shū guǎn kàn xiē shū .
nǐ júe de zhè shǒu shī zěn me yàng ?
yǔ tā bǐ qǐ lái ,wǒ gèng xǐ huan tā .
tā de zuò pǐn nǐ zhī dào duō shǎo ?

File đính kèm:

  • pdf900_cau_tieng_trung_giao_tiep.pdf