Bài giảng Công trình nuôi thủy sản - Bài 3: Thiết kế trại nuôi trồng thủy sản
Điều kiện cần và đủ
Vị trí
Giao thông thuận tiện
Gần nguồn cấp và thoát nước, biên độ triều
Gần nguồn thức ăn và nơi tiêu thụ sản phẩm
Nằøm trong khu vực an ninh dể quản lý và bảo vệ
Cao trình
Đối với vùng có thủy triều
Mặt bằng trại phải cao hơn mức triều cường 0,5 m
Cao trình đáy ao tùy thuộc vào biên độ triều và yêu cầu kỹ thuật
Đối với vùng không có thủy triều
Cao trình mặt bằng trại và đáy ao phụ thuộc vào mực nước tự nhiên
Trại cấp nước tự nhiên
Trại thoát nước tự nhiên
Trại cấp thoát nước bán phần
Trại cấp thoát nước tự nhiên (?)
Yêu cầu đất
Thành phần cơ giới của đất
+ Đất sét hạt nhỏ
+ Đất thịt
+ Đất thịt pha sét
+ Đất cát hoặc pha cát
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công trình nuôi thủy sản - Bài 3: Thiết kế trại nuôi trồng thủy sản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Công trình nuôi thủy sản - Bài 3: Thiết kế trại nuôi trồng thủy sản
Bài 3 THIẾT KẾ TRẠI NUÔI THỦY SẢN Điều kiện cần và đ ủ Vị trí Giao thông thuận tiện Gần nguồn cấp và thoát n ư ớc, biên đ ộ triều Gần nguồn thức ă n và n ơ i tiêu thụ sản phẩm Nằøm trong khu vực an ninh dể quản lý và bảo vệ Điều kiện cần và đ ủ Cao trình Đối với vùng có thủy triều Mặt bằng trại phải cao h ơ n mức triều c ư ờng 0,5 m Cao trình đ áy ao tùy thuộc vào biên đ ộ triều và yêu cầu kỹ thuật Đối với vùng không có thủy triều Cao trình mặt bằng trại và đ áy ao phụ thuộc vào mực n ư ớc tự nhiên Trại cấp n ư ớc tự nhiên Trại thoát n ư ớc tự nhiên Trại cấp thoát n ư ớc bán phần Trại cấp thoát n ư ớc tự nhiên (?) Điều kiện cần và đ ủ Yêu cầu đ ất Thành phần c ơ giới của đ ất + Đất sét hạt nhỏ + Đất thịt + Đất thịt pha sét + Đất cát hoặc pha cát Điều kiện cần và đ ủ Yêu cầu n ư ớc Chất l ư ợng Điều kiện thủy lý hóa sinh Nhiệt đ ộ (25-30 0 C) Aùnh sáng Độ pH (6-8) Độ trong (20-40cm) Độ mặn Hàm l ư ợng ôxy hòa tan Hàm l ư ợng các chất đ ộc và kim loại nặng cho phép Thành phần phiêu sinh và đ ộng vật đ áy Các yếu tố hóa học pH: Nồng đ ộ ion H + trong n ư ớc đư ợc biểu thị bằng trị số pH (pH=-lg[H + ]. Ion H + đư ợc tạo ra chủ yếu từ quá trình oxy hóa hợp chất của sắt và l ư u huỳnh. 2FeS 2 + 7O 2 + H 2 O = 2FeSO 4 + 4H + + 2SO 4 2- 2FeSO 4 + 1/2O 2 + H 2 SO 4 = Fe 2 (SO4) 3 FeS 2 + 7Fe 2 (SO 4 ) 3 + 8H 2 O = 15FeSO 4 + 16H + + 8SO 4 2- Fe 2 (SO4) 3 + 6H 2 O = Fe(OH)3 = 6H + + 3SO 4 Al 3+ + 3H 2 O = Al(OH) 3 + 3H + Fe 3+ + 3H 2 O = Fe(OH) 3 + 3H + Nh ư vậy pH của n ư ớc phụ thuộc vào tính chất của đ ất Các yếu tố hóa học pH: (tt) Quá trình phân ly của CO 2 trong n ư ớc: CO 2 + H 2 O H + + HCO 3 - HCO 3 - H + + CO 3 2- Quá trình quang hợp của thực vật thủy sinh : làm t ă ng pH Quá trình hô hấp của thực vật thủy sinh: làm giảm pH Ngoài ra pH còn phụ thuộc: nhiệt đ ộ, vi sinh vật, con ng ư ời ... Trong tự nhiên pH ổn đ ịnh nhờ hệ đ ệm Bicarbonate-carbonate: H + + CO 3 2- HCO 3 - H + + HCO 3 - H 2 CO 3 H 2 O + CO 2 OH - + HCO 3 - CO 3 2- + H 2 O Điều kiện cần và đ ủ Số l ư ợng Nguồn n ư ớc Nguồn n ư ớc sông rạch Nguồn n ư ớc hồ chứa Nguồn n ư ớc giếng Điều kiện thủy v ă n L ư ợng m ư a hàng n ă m Mực n ư ớc lũ cao nhất trong n ă m Mực n ư ớc kiệt nhất trong n ă m Biên đ ộ triều trong vùng Tần suất của bảo Điều kiện cần và đ ủ Điều kiện kinh tế xã hội - Nguồn vốn - Nguồn nhân lực - Hình thức kinh doanh - Đối t ư ợng sản xuất - Qui mô sản xuất - Đầu vào và đ ầu ra Kết cấu trại nuôi thủy sản Trại nuôi thủy sản đ ặt trên nền đ ất Nuôi thủy sản trong ao Giới thiệu các hình thức nuôi cá ao - Nuôi ao quảng canh Đặc đ iểm Không cho ă n Lấy con giống ngoài tự nhiên Diện tích nuôi lớn (> 1ha) Mực n ư ớc cạn (0,5-0,8m) Nuôi ao quảng canh Cấu trúc Ao ươ ng: chiếm 10-15% DT Ao trung chuyển: chiếm 20-25% DT Ao nuôi lớn Cao trình giảm dần từ ao ươ ng đ ến ao nuôi lớn Cấu trúc bờ bao vững chắc: rộng 2-3m. cao 2m Bờ liên ao nhỏ h ơ n M ươ ng bao - Chức n ă ng - Đáy m ươ ng thấp h ơ n đ áy ao 0,5m Nuôi ao bán thâm canh Đặc đ iểm Diện tích < 1ha Thả giống nhân tạo Cho ă n, kết hợp thức ă n tự nhiên Thay n ư ớc th ư ờng xuyên Cấu trúc Hệ thống bờ bao vững chắc Thiết kế hệ thống cấp tiêu riêng biệt Thiết kế m ươ ng chéo góc rộng Mực n ư ớc 1-1,2m Nuôi ao thâm canh Đặc đ iểm Diện tích: 0,1-0,2 ha Con giống nhân tạo, mật đ ộ cao Thức ă n nhân tạo, ch ă m sóc cẩn thận Kiểm soát tốt các yếu tố môi tr ư ờng Sử dụng máy quạt n ư ớc Thay n ư ớc hàng ngày Cấu trúc Hệ thống công trình vững chắc và kiên cố Đáy ao phẳng, h ơ i dốc về cống thoát Bố trí mặt bằng trại nuôi thủy sản Mặt bằng tổng thể Xác đ ịnh hình dáng và ph ươ ng chính của trại Qui hoạch các khu vực chính trên mặt bằng tổng thể Xác đ ịnh diện tích mặt bằng cho mỗi khu vực Bố trí hệ thống kênh m ươ ng Mặt bằng cho từng khu vực Bố trí mặt bằng trại nuôi thủy sản (tt) Khu vực hành chánh, làm việc và nhà ở Cao trình (cao h ơ n mặt bằng khu vực ao) Diện tích (chiếm 10-20% tổng diện tích) Khu vực sản xuất có mái che Cao trình (cao h ơ n mặt bằng khu vực ao) Diện tích (tùy thuộc hình thức kinh doanh) Bố trí mặt bằng trại nuôi thủy sản (tt) Khu vực ao đ ất Xác đ ịnh tổng thể tích mặt n ư ớc Xác đ ịnh các loại ao cần thiết cho sản xuất Tỷ lệ diện tích mặt n ư ớc các loại ao Xác đ ịnh kích th ư ớc và số l ư ợng từng loại ao Khu vực ch ă n nuôi Khu vực trồng trọt Kỹ thuật thiết kế ao đ ất - Hình dạng ao (th ư ờng có hình chử nhật) Tỷ lệ: Dài:Rộng = 2:1 , 3:1 , 4:1 , 5:1 - Diện tích, đ ộ sâu ao (tùy thuộc từng loại ao) Loaïi ao Dieän tích ao (m 2 ) Ñoä saâu ao (m) Ao laéng, ao chöùa 10-20% DT 1,5-2 Ao caù boá meï 1000-2500 1,5 Ao öông 1000-2000 1-1,5 Ao nuoâi caù thòt 1000-10000 1,2-2 (5-6) Ao caùch ly, thí nghieäm 500 1,2 Bờ ao Bề rộng bờ ao: Giữa hai ao: 1,2-1,5m Giữa kênh và ao: 1,5-2m Bờ bao: 3-4m Mái bờ ao: 1:2 - 1:1 Độ cao an toàn bờ ao: 0,4-0,6m Đáy ao Phẳng, dốc về phía cống thoát Tạo mu ơ ng x ươ ng cá Cống Cống cấp thoát Cống đ iều tiết Cống tháo n ư ớc tầng đ áy và tầng mặt Hố ga Bể thu hoạch Đáy ao Mặt n ư ớc ao Lớp ván 1 Lớp ván 2 L ư ới chắn Thiết kế tổ chức giữa các bộ phận trong trại nuôi Tổ chức qui hoạch Xác đ ịnh ph ươ ng h ư ớng, nhiệm vụ của trại Xác đ ịnh hình thức và mô hình hoạt đ ộng của trại Xác đ ịnh qui mô hoạt đ ộng của trại Tổ chức nhân sự cho từng bộ phận Thiết kế tổ chức giữa các bộ phận trong trại nuôi Lập kế hoạch tài chính cho hoạt đ ộng sản xuất Chi phí hoạt đ ộng hàng n ă m Chi phí khấu hao hàng n ă m Giá thành sản phẩm Lãi suất hàng n ă m của trại Thời gian hoàn vốn Kết Cấu Sản Xuất Cần xác đ ịnh và thiết lập mối quan hệ giữa các yếu tố Đối t ư ợng sản xuất Số l ư ợng và kích th ư ớc cá cần sản xuất Mùa vụ sản xuất Số chu kỳ nuôi trong n ă m, thời gian/chu kỳ Thời gian thu hoạch và xử lý ao Tỷ lệ sống qua các giai đ oạn Kết Cấu Sản Xuất Các yêu cầu cần quan tâm khi thiết kế và hoạt đ ộng trại nuôi thủy sản + Tận dụng triệt đ ể mặt bằng và đ iều kiện tự nhiên + Áp dụng khoa học kỹ thuật hiệu quả nhất + Tổ chức hoạt đ ộng sản xuất hợp lý nhất + Chọn ph ươ ng án có hiệu quả kinh tế nhất + Đảm bảo an toàn về mặt công trình và môi tr ư ờng Nuôi cá n ư ớc chảy (raceway culture system) - Giới thiệu Mô hình nuôi cá n ư ớc chảy Automatic nursery feeders Belt driven feeders Aeration systems Collecting fish for grading Crowding screens Regular nursery grading essential to avoid cannibalism and disease Nuôi cá n ư ớc chảy (raceway culture system) - Giới thiệu - Chọn vị trí và đ iều kiện nuôi + Nguồn n ư ớc + Vận tốc dòng chảy: V min = V clean = 0,5d 0,444 (G-1) 0,5 (d: đư ờng kính hạt l ơ lững; G: trọng l ư ợng riêng hạt l ơ lững) Vthích hợp= 3cm/s Thời gian dòng n ư ớc đ i qua: T = V/Q T = (T: thời gian (phút); V: thể tích (m3); Q: L ư u l ư ợng (m3/phút) Chiều dài kênh nuôi: L = 36V min /T (L: chiều dài (m); V: Vận tốc (cm/giây); T: số chu kỳ thay n ư ớc/giờ) L thích hợp =19-31m Thiết kế l ư ới chắn và cống tràn xả đ áy Thiết kế cống thu hoạch cá Một số hình thức nuôi cá n ư ớc chảy đ ặc biệt Trại nuôi thủy sản không đ ặt trên nền đ ất Nuôi cá trong b ể Đặc đ iểm và tính chất của bể nuôi cá + Sản xuất + Nghiên cứu + Ch ơ i cảnh - Một số hình dạng bể nuôi và ư u khuyết đ iểm + Hình chử nhật + Hình tròn + Hình oval - Một số vật liệu dùng làm bể nuôi cá + Bể xây xi m ă ng + Bể Composit + Bể kính + Bể kim loại + Bể làm bằng đ ất có lót bạt Nuôi cá bè (lồng) Phân loại bè theo thể tích Beø nhoû Beø vöøa Beø lôùn Theå tích (m 3 ) 1-8 10-30 >30 Vaät lieäu chính Tre, goã taïp Tre, goã thöôøng Goã toát Vaät lieäu phao OÁng tre Thuøng phi Thuøng phi Thôøi haïn duøng <1 naêm 1-3 naêm 5-10 naêm Ñoái töôïng nuoâi Öông, loùc ñen, boùng töôïng Loùc boâng, loùc ñen, cheùp, roâ phi, boùng töôïng Basa, loùc boâng, Ñaëc ñieåm Khoâng coù nhaø ôû beân treân Coù nhaø ôû hoaëc choøi canh Nhaø ôû vaø laøm vieäc kieân coá Nôi ñaët beø Ao, hoà, keânh, möông Soâng, hoà chöùa, Soâng lôùn Phân loại bè, lồng theo cấu trúc + Bè nổi Bè nổi mở (hở) Bè nổi đ óng (có 6 mặt) Bè nổi đ óng liên kết Bè nổi đ óng mềm Bè nổi đ óng có nền đ áy kín + Bè bán nổi + Bè cố đ ịnh + Bè đ ặt chìm Hình dáng, kích th ư ớc bè + Hình hộp chử nhật (1:1,5 đ ến 1:3) + Kích th ư ớc Bề mặt 4 bè (30m 2 /bè) gấp đ ôi 1 bè (120m 2 ) Các bộ phận chính của bè Khung s ư ờn (tre, gỗ, kim loại) L ư ới chắn (PA, PE, PP, kim loại, vật liệu tổng hợp) Phao (tre, gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, cao su) Chì (chì, kim loại nặng, đ á, cát ) Neo (dây cáp, dây thừng, ) Chọn vị trí đ ặt bè Nguồn n ư ớc (chất l ư ợng và số l ư ợng) Dòng chảy (< 1m/s) Độ sâu (2-10m) Thuận lợi đ i lại và quản lý Cách đ ặt bè Đặt bè đơ n Đặt bè thành cụm Các kiểu neo bè Nuôi cá chuồng, đă ng quầng (fish culture in pens) Đặc đ iểm Trung gian giữa nuôi lồng và nuôi ao Diện tích lớn, môi tr ư ờng ổn đ ịnh, DO cao Tận dụng thức ă n tự nhiên Trao đ ổi n ư ớc tốt Mật đ ộ nuôi cao h ơ n nuôi ao Nuôi cá chuồng (fish culture in pens) Điều kiện nuôi Độ sâu 2-3m L ư u tốc dòng chảy 0,5-3m/phút Có nguồn thức ă n tự nhiên Cấu trúc chuồng nuôi L ư ới bao: 2 lớp, cao h ơ n mức sóng lớn nhất 0,5m Cọc: cọc chính, cọc đ ôi, cọc chống đ ở, cọc bảo vệ Vật liệu giữ viền đ áy: bao, túi đ ựng sỏi, đ á 5-10kg/m Một số mô hình nuôi đ ặc sản Nuôi nhuyễn th ể Trại nuôi cá sấu Trại nuôi ếch Trại nuôi cá cảnh
File đính kèm:
- bai_giang_cong_trinh_nuoi_thuy_san_bai_3_thiet_ke_trai_nuoi.ppt