Bài giảng Hóa đại cương - Chương 1: Phân nhóm IA (Me)
NHẬN XÉT CHUNG
I. ĐƠN CHẤT
II. HỢP CHẤT
- Các nguyên tố nhóm IA (Me): Li, Na, K, Rb, Cs, Fr
- Cấu hình electron hóa trị: ns1 Nhường e thể hiện
tính khử mạnh (KL điển hình)
Me – 1e ion Me+
- Các oxit, hydroxit: bazo mạnh (kim loại kiềm)
- Các muối: dễ tan
Tính KL, tính bazo của các oxit và hydroxit tăng
dần từ Li Fr
I. ĐƠN CHẤT
2. Hóa tính
Tính khử mạnh, tăng dần từ Li đến Cs:
2Me + H2 2MeH (muối rắn, bị thủy phân)
4Li + O2 2Li2O
2Na + O2 Na2O2 ( )
X (K, Rb, Cs) + O2 XO2 ( )
Me + ½(F2, Cl2) MeF, MeCl (tựbốc cháy)
Me + H2O MeOH + ½H2
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa đại cương - Chương 1: Phân nhóm IA (Me)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa đại cương - Chương 1: Phân nhóm IA (Me)
nvhoa102@yahoo.com Chương 1 1 CHƯƠNG 1 – PHÂN NHÓM IA (Me) NHẬN XÉT CHUNG I. ĐƠN CHẤT II. HỢP CHẤT nvhoa102@yahoo.com Chương 1 2 NHẬN XÉT CHUNG - Các nguyên tố nhóm IA (Me): Li, Na, K, Rb, Cs, Fr - Cấu hình electron hóa trị: ns1 Nhường e thể hiện tính khử mạnh (KL điển hình) Me – 1e ion Me+ - Các oxit, hydroxit: bazo mạnh (kim loại kiềm) - Các muối: dễ tan Tính KL, tính bazo của các oxit và hydroxit tăng dần từ Li Fr I. ĐƠN CHẤT nvhoa102@yahoo.com 3Chương 1 1. Lý tính * Rk (Å) I1 (eV) tnc (0C) ts (0C) 0 (V) d (g/cm3) Li 1,55 5,39 180,5 1347 -3,04 0,53 Na 1,89 5,14 97,8 881 -2,71 0,97 K 2,36 4,34 63,2 766 -2,92 0,85 Rb 2,48 4,18 39,0 688 -2,92 1,5 Cs 2,68 3,89 28,5 705 -2,92 1,9 Fr 2,80 3,98 27 - -2,9 - nvhoa102@yahoo.com Chương 1 4 I. ĐƠN CHẤT 2. Hóa tính Tính khử mạnh, tăng dần từ Li đến Cs: 2Me + H2 2MeH (muối rắn, bị thủy phân) 4Li + O2 2Li2O 2Na + O2 Na2O2 ( ) X (K, Rb, Cs) + O2 XO2 ( ) Me + ½(F2, Cl2) MeF, MeCl (tự bốc cháy) Me + H2O MeOH + ½H2 -1t0 nvhoa102@yahoo.com Chương 1 5 II.HỢP CHẤT 1. Các oxyt, peoxyt và hydroxyt Li + O2 Li2O Li2O + H2O 2LiOH Na + O2 Na2O2 Na2O2 + Na 2Na2O Na2O2 + H2SO4 Na2SO4 + H2O2 Na2O2 + 2H2O 2NaOH + 2H2O2 X (K, Rb, Cs) + O2 XO2 XO2 + 3X 2X2O 2XO2 + H2SO4 X2SO4 + H2O2 + O2 2XO2 + 2H2O 2XOH + H2O2 + O2 MeOH: bazo mạnh, tăng dần từ LiOH đến CsOH Hút ẩm mạnh, bền nhiệt trừ LiOH t0 t0 chậm nvhoa102@yahoo.com Chương 1 6 II.HỢP CHẤT 2. Các muối - Muối halogenua: dê ̃ tan (trừ LiF) - Muối bicarbonat: ít tan, kém bền nhiệt - Muối carbonat: dễ tan, trong nước tạo môi trường kiềm yếu, bền nhiệt. nvhoa102@yahoo.com Chương 1 7 II.HỢP CHẤT 3. Ứng dụng trong ngành dược Muối Li+: liti carbonat - Li2CO3 và liti citrat - Li3C3H5O(COO)3 được dùng để điều trị dự phòng các rối loạn lưỡng cực (bipolar disorder – BD) và trầm cảm tái phát, với tổng liều lên đến 30 mmol/ngày (2g). Việc điều trị phải được theo dõi chặt chẽ, và nồng độ Li+ trong máu được đo 12h sau khi dùng để đạt được nồng độ liti huyết thanh 0,4-1 mmol/L. nvhoa102@yahoo.com Chương 1 8 II.HỢP CHẤT 3. Ứng dụng trong ngành dược Muối Na+: dd NaCl 0,9% (thường hỗn hợp với kali clorua, natri bicarbonat hoặc natri citrate) được dùng khi bị suy giảm natri và mất nước. Ở Anh, lượng NaCl tối đa được đề nghị 6g/ngày cho một người lớn. NaHCO3 thường được dùng đường uống để điều chỉnh độ pH huyết thanh, trung hoà dịch vị có độ axit cao. nvhoa102@yahoo.com Chương 1 9 II.HỢP CHẤT 3. Ứng dụng trong ngành dược Muối K+: Hàm lượng kali trong máu bình thường 3,5 – 5,0 mEq/L. KCl ở dạng dung dịch (chứa 20 mEq/15 mL), viên bao (chứa 4- 8 mEq), ống tiêm (1 hoặc 2 mEq/mL) được dùng để điều trị bệnh nhân thiếu kali (< 3,5 mEq/L).
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_dai_cuong_chuong_1_phan_nhom_ia_me.pdf