Bài giảng Hóa đại cương - Chương 11: Phân nhóm VIB

I. NHẬN XÉT CHUNG

II. CÁC ĐƠN CHẤT

III. HỢP CHẤT CÓ SỐ OXI HÓA (+2), (+3), (+6)

Gồm Cr, Mo, W

Cấu hình electron hóa trị: (n-1)d5ns1 (Cr,Mo)

5d46s2 (W)

Có khuynh hướng cho các e-  số oxihóa +1

đến +6

Trạng thái oxihóa dương bền nhất +6

(Cr còn có trạng thái bền +3, +2)

II. CÁC ĐƠN CHẤT

Lý tính:

Là những kim loại trắng bạc, cứng, t0 nóng chảy và

t0 sôi cao (tăng từ Cr đến W)

pdf 20 trang Bích Ngọc 08/01/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa đại cương - Chương 11: Phân nhóm VIB", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa đại cương - Chương 11: Phân nhóm VIB

Bài giảng Hóa đại cương - Chương 11: Phân nhóm VIB
nvhoa102@yahoo.com Chương 11 1
CHƯƠNG 11 – PHÂN NHÓM VIB
I. NHẬN XÉT CHUNG
II. CÁC ĐƠN CHẤT 
III. HỢP CHẤT CÓ SỐ OXI HÓA (+2), (+3), (+6)
nvhoa102@yahoo.com Chương 11 2
Gồm Cr, Mo, W
Cấu hình electron hóa trị: (n-1)d5ns1 (Cr,Mo) 
5d46s2 (W)
Có khuynh hướng cho các e- số oxihóa +1 
đến +6
Trạng thái oxihóa dương bền nhất +6
(Cr còn có trạng thái bền +3, +2)
I.NHẬN XÉT CHUNG
nvhoa102@yahoo.com Chương 11 3
oxihóa dương thấp
tính chất giống kim loại
Cao (+6)
Phi kim (S)
Bazơ  Axit 
Phức cation 
Phức anion 
Số phối trí đặc trưng : 6 (còn có SPT 4)
Cr là nguyên tố có nhiều ứng dụng quan trọng.
I.NHẬN XÉT CHUNG
nvhoa102@yahoo.com Chương 11 4
Lý tính:
Là những kim loại trắng bạc, cứng, t0 nóng chảy và 
t0 sôi cao (tăng từ Cr đến W)
II. CÁC ĐƠN CHẤT
Kim 
loại
T0nc
, 0C T0s
, 0C Độ cứng 
(thang Moxơ)
Độ dẫn điện 
(Hg=1)
 0M3+/M, 
V
Cr 1875 2197 5 7,1 - 0,74
Mo 2610 5560 5,5 20,2 - 0,2
W 3410 5900 4,5 19,3 - 0,15
nvhoa102@yahoo.com Chương 11 5
II. CÁC ĐƠN CHẤT
Hoá tính:
- Là kim loại hoạt động, hoạt tính giảm từ Cr W
- Ở điều kiện thường bền với không khí và nước.
- Khi đốt nóng, bột những kim loại này bị nhiều chất 
oxi hóa
2Cr + 3/2 O2 Cr2O3 
Mo + 3/2O2 MoO3
W + 3/2 O2 WO3 
2Cr + 3H2O Cr2O3 + 3H2 
Mo + 2H2O MoO2 + 2H2
W + 2H2O WO2 + 2H2
nvhoa102@yahoo.com Chương 11 6
- Cr tan trong HCl, H2SO4loãng Cr
2+ (không có kkhí )
 Cr3+ (có không khí)
Cr + 2 HCl CrCl2 + H2
4 Cr + 12 HCl + O2 4 CrCl3 + 4 H2 + 2H2O
- Cr, Mo bị thụ động trong H2SO4, HNO3 đặc nguội.
Điều chế:
+ Dùng Al, H2 để khử oxit kim loại kim loại
Cr2O3 + 2Al 2Cr + Al2O3
- Điều chế hợp kim:
Fe(CrO2)2 + 4C Fe + 2Cr + 4CO
t
0
II. CÁC ĐƠN CHẤT
t
0
nvhoa102@yahoo.com Chương 11 7
1.Các hợp chất Cr (+2)
- Các dạng tồn tại: CrO, Cr(OH)2, CrCl2, [Cr(H2O)6]
2+
- Hợp chất Cr(+2) có tính bazơ:
CrO + 2H3O
+ + 3H2O [Cr(H2O)6]
2+
- Có tính khử mạnh:
4[Cr(H2O)6]
2+ + O2 + 4H3O
+ [Cr(H2O)6]
3+ + 6H2O
2CrCl2 + 2H2O 2Cr(OH)Cl2 + H2
-Dễ tạo phức amiacat : CrCl2 + 6NH3 [Cr(NH3)6]Cl2
III.CÁC HỢP CHẤT
nvhoa102@yahoo.com Chương 11 8
Dạng tồn tại: Cr2O3, Cr(OH)3, CrCl3, [Cr(H2O)6]
3+, 
[Cr(OH)6]
3- . Số phối trí: 6
Các hợp chất Cr(+3) có tính lưỡng tính:
Cr2O3 : trơ ở nhiệt độ thường, nhiệt độ nóng chảy 
mới thể hiện tính lưỡng tính
Cr2O3 + 3K2S2O7 Cr2(SO4)3 + 3K2SO4
Cr2O3 + 2KOH KCrO2 + H2O
t0 nóng chảy
Muối cromit
2.Các hợp chất Cr(+3)
nvhoa102@yahoo.com Chương 11 9
Điều chế Cr2O3:
t
o
(NH4)2Cr2O7 Cr2O3 + N2 + 4H2O
Na2Cr2O7 + C Cr2O3 + Na2CO3 + CO
t
0
t
0
Cr(OH)3 thu được từ phản ứng: Cr
3+ + 3OH- Cr(OH)3
 có thành phần thay đổi Cr2O3.nH2O 
- Thể hiện tính lưỡng tính, cả hai tính đều yếu:
Cr(OH)3 + 3H3O
+ [Cr(H2O)6]
3+
Cr(OH)3 + 3 OH
 [Cr(OH)6]
3 
nvhoa102@yahoo.com Chương 11 10
Tính lưỡng tính của Cr(OH)3 :
[Cr(H2O)6]
3+ [Cr(OH)3(H2O)3] [Cr(OH)6]
3 
OH
-
OH
-
H
3
O
+ H
3
O
+
Cr(OH)3
nvhoa102@yahoo.com Chương 11 11
- đa số dễ tan trong nước, bị thuỷ phân mạnh
- dung dịch muối Cr3+ có màu tím xanh [Cr(H2O)6]
3+
- kết tinh từ dung dịch muối hydrat CrCl3.6H2O
-phức cation aquơ của Cr3+ có thành phần thay đổi:
[Cr(H2O)6]Cl3 [Cr(H2O)5Cl]Cl2.H2O [Cr(H2O)4Cl2]Cl.2H2O
tím lục sáng lục sẫm
- Bị chất oxihóa mạnh oxihóa thành Cr(+6) trong môi 
trường kiềm
2CrCl3 + 3H2O2 + 10KOH 2K2CrO4 + 6KCl + 8H2O
Cr2O3 + 3NaNO3 + 2Na2CO3 Na2CrO4 + 3NaNO2+ 2CO2
Muối Cr(+3):
nvhoa102@yahoo.com Chương 11 12
3.Các hợp chất X(+6)
Dạng tồn tại: XO3, XCl6, [XF7]
-, [XO4]
2-
 Số phối trí: Cr: 6
•CrO3 không bền, phân hủy ở 200
0C 
CrO3 Cr2O3 + O2
Điều chế CrO3 gián tiếp:
K2Cr2O7 + H2SO4 (đặc) 2CrO3 + K2SO4 + H2O
nvhoa102@yahoo.com Chương 11 13
Hợp chất X(+6) dễ tạo thành nhiều dẫn xuất:
CrO
3
H
2
CrO
4
H
2
Cr
2
O
7
H
2
Cr
3
O
10
H
2
Cr
4
O
13
K
2
CrO
4
K
2
Cr
2
O
7
K
2
Cr
3
O
10
K
2
Cr
4
O
13
(cromat) (bicromat) (tricromat) (
tetracromat)
+H
2
O +CrO
3
+CrO
3
+CrO
3
Quan trọng nhất là muối bicromat
 2
72
OCr
O3H OCrO2H 2CrO 2
2
723
2
4 
vàng Đỏ da cam
 2
72
OCr Tồn tại trong môi trong axit
 2
4
CrO Tồn tại trong môi trong kiềm
nvhoa102@yahoo.com Chương 11 14
K2Cr2O7 + 2KOH = 2K2CrO4 + H2O 
2K2CrO4 + H2SO4 = K2Cr2O7 + K2SO4 + H2O
Hợp chất X(+6) có tính oxihóa mạnh
Bicromat có tính oxihóa mạnh Cr(+3)
Sản phẩm phản ứng phụ thuộc vào môi trường:
• Môi trường trung tính: Cr(OH)3
K2Cr2O7+3(NH4)2S + H2O = 2Cr(OH)3+ 6NH3 + 3S +2KOH
nvhoa102@yahoo.com Chương 11 15
• Môi trường axit: [Cr(H2O)6]
3+
K2Cr2O7+3Na2SO3+4H2SO4= Cr2(SO4)3 +2Na2SO4+K2SO4+4H2O
• môi trường bazơ: [Cr(OH)6]
3-
K2Cr2O7 +3(NH4)2S + 4KOH +H2O = 2K3[Cr(OH)6]+ 6NH3+ S
Tính oxihóa của Cr2O7
2- thể hiện 
mạnh nhất trong môi trường axit
Muối cromat ít tan hơn muối dicromat
Hỗn hợp sunfocromic
nvhoa102@yahoo.com Chương 11 16
4Fe(CrO
2
)
2
+7O
2
+ 8Na
2
CO
3
8Na
2
CrO
4
+ 2Fe
2
O
3
+ 8CO
2
1100 -1200
0
C
Na
2
CrO
4
+ H
2
SO
4
 Na
2
Cr
2
O
7
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O
Na
2
Cr
2
O
7
+ 2KCl K
2
Cr
2
O
7
+ 2NaCl
Điều chế K2Cr2O7
nvhoa102@yahoo.com Chương 11 17
• Cr (+2): CrO, Cr(OH)2, Cr
2+ - khử; bazo
• Cr (+3): Cr2O3, Cr(OH)3, Cr
3+ - oxi hóa khử (không đặc
trưng vì chúng bền); lưỡng tính: (mt kiềm [Cr(OH)6]
3-, mt
axit [Cr(H2O)6]
3+, mt trung tính Cr(OH)3)
• Cr(+6): CrO4
2- ; Cr2O7
2-
oxi hóa → SP Cr+3 theo môi trường
axit (H2CrO4) trung bình (K1= 1,6.10
-1)
CrO4
2- ⱻ mt kiềm; Cr2O7
2- ⱻ mt axit
nvhoa102@yahoo.com Chương 11 18
BÀI TẬP
1.Hoàn thành các phản ứng sau:
a.K2Cr2O7 + Na2C2O4 + H2SO4 
b.K2Cr2O7 + SO2 + H2O 
c.K2Cr2O7 + FeSO4 + KOH 
d.K2Cr2O7 + Na2S + H2O 
e.Na2CrO4 + H2SO4 
f.CrCl2 + NaOH 
nvhoa102@yahoo.com Chương 11 19
2. Để xác định hàm lượng FeSO4 trong mẫu nước, 
người ta lấy 10ml nước này pha loãng thành 100ml. 
Biết cứ 5ml nước này phản ứng hết với 12,5ml K2Cr2O7
0,05N. Xác định nồng độ Fe2+ trong mẫu nước. 
3. Lấy 100ml dung dịch muối K2Cr2O7 cho phản 
ứng với lượng KI vừa đủ , dung dịch tạo thành sau 
phản ứng tác dụng hết 60 ml dung dịch Na2S2O3
1N. Tính nồng độ K2Cr2O7.
Tính khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để pha được 
500ml dung dịch K2Cr2O7 ở trên.
BÀI TẬP
nvhoa102@yahoo.com Chương 11 20
Để xác định nồng độ FeSO4 và Fe2(SO4)3 trong một mẫu 
nước người ta tiến hành như sau:
- Chuẩn độ 10 mL dung dịch này trong môi trường 
axit H2SO4 thì hết 12,5 mL dung dịch K2Cr2O7. Biết 10ml 
dung dịch K2Cr2O7 này phản ứng vừa đủ với 15mL dung 
dịch Na2C2O4 0,1N trong môi trường axit H2SO4.
- Lấy 10 mL dung dịch này cho tác dụng với KI dư, 
sau đó cho toàn bộ dung dịch này phản ứng vừa đủ với 
0,395 g Na2S2O3
Viết các phản ứng xảy ra.
Tính nồng độ đương lượng của hai muối trên.
Tính KL mỗi muối có trong 1 lít mẫu nước đã phân tích.
Cho H =1 ; S = 32 ; O =16; K =39; Mn = 55; I = 127; Fe = 
56; C=12;Na =231
BÀI TẬP

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_hoa_dai_cuong_chuong_11_phan_nhom_vib.pdf