Bài giảng Hóa đại cương - Chương 13: Các nguyên tố nhóm IB

Nhận xét chung

Các đơn chất

Các hợp chất

CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM IB

I. Nhận xét chung

- Các nguyên tố phân nhóm IB: Cu, Ag, Au

- Cấu hình electron của 2 lớp ngoài cùng:

(n-1)s2 (n-1)p6 (n-1)d10 ns1

Gây ra hiệu ứng chắn kém

hơn cấu hình (n-1)s2(n-1)p6

mức độ hoạt động IB <>

Kém bền hơn cấu hình

(n-1)s2 (n-1)p6 tạo các

hợp chất có số OXH > +1

II. Các đơn chất

+ Cu tác dụng với axit HCl, H2SO4 loãng có O2kk

Cu + H2SO4loãng + 1/2O2kk CuSO4 + H2O

+ Cu, Ag tác dụng với axit HI, H2SO4đđ, HNO3

Cu + HI CuI + 1/2H2

3Ag + 4HNO3loãng 3AgNO3 + NO + 2H2O

+ Cu, Ag, Au tác dụng với nước cường thủy, dd HCl

bão hòa clo, dd CN- trong không khí, HCN đậm đặc

Au + HNO3 + 4HCl H[AuCl4] + NO + 2H2O

2Au + 3Cl2 + 2HCl 2H[AuCl4]

4Au + 8KCN + 2H2O + O2 4K[Au(CN)2] + 4KOH

pdf 16 trang Bích Ngọc 08/01/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa đại cương - Chương 13: Các nguyên tố nhóm IB", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa đại cương - Chương 13: Các nguyên tố nhóm IB

Bài giảng Hóa đại cương - Chương 13: Các nguyên tố nhóm IB
nvhoa102@yahoo.com Chương 13 1
CHƯƠNG 13 – CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM IB
Nhận xét chung
Các đơn chất
Các hợp chất
nvhoa102@yahoo.com Chương 13 2
CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM IB
I. Nhận xét chung
- Các nguyên tố phân nhóm IB: Cu, Ag, Au
- Cấu hình electron của 2 lớp ngoài cùng:
(n-1)s2 (n-1)p6 (n-1)d10 ns1
Gây ra hiệu ứng chắn kém
hơn cấu hình (n-1)s2(n-1)p6
 mức độ hoạt động IB < IA
Kém bền hơn cấu hình
(n-1)s2 (n-1)p6 tạo các
hợp chất có số OXH > +1
nvhoa102@yahoo.com Chương 13 3
CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM IB
I. Nhận xét chung
IB Cu Ag Au 
Rk,(Å) 1,28 1,44 1,44
I1, (eV) 7,72 7,57 9,22
IA K Rb Cs 
Rk,(Å) 2,36 2,53 2,74
I1, (eV) 4,32 4,16 3,58
Cu Au: tính KL , khả năng tạo phức , các hợp
chất số OXH cao đều có màu, hợp chất tan đều độc.
nvhoa102@yahoo.com Chương 13 4
CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM IB
II. Các đơn chất
- Dễ tạo hợp kim với nhau và với kim loại khác
- Dễ tạo hỗn hóng với Hg
- Rất dễ kéo sợi, dát mỏng (nhất là Au).
nvhoa102@yahoo.com Chương 13 5
-Kim loại kém hoạt động và hoạt tính  Cu Au:
+ Tác dụng với oxi không khí
2Cu + O2 + 2H2O 2Cu(OH)2 
Cu(OH)2 + Cu Cu2O + H2O
nếu không khí có H2S:
4Ag + 2H2S + O2 2Ag2S + 2H2O
CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM IB
II. Các đơn chất
t0thường
nvhoa102@yahoo.com Chương 13 6
+ Cu tác dụng với axit HCl, H2SO4 loãng có O2kk
Cu + H2SO4loãng + 1/2O2kk CuSO4 + H2O
+ Cu, Ag tác dụng với axit HI, H2SO4đđ, HNO3
Cu + HI CuI + 1/2H
2
3Ag + 4HNO3loãng 3AgNO3 + NO + 2H2O
+ Cu, Ag, Au tác dụng với nước cường thủy, dd HCl
bão hòa clo, dd CN- trong không khí, HCN đậm đặc
Au + HNO3 + 4HCl H[AuCl4] + NO + 2H2O
2Au + 3Cl2 + 2HCl 2H[AuCl4]
4Au + 8KCN + 2H2O + O2 4K[Au(CN)2] + 4KOH
CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM IB
II. Các đơn chất
nvhoa102@yahoo.com Chương 13 7
Các oxyt E2O: đều là chất rắn, ít tan trong nước, tan 
một phần trong dd kiềm đặc.
Cu2O + 2NaOHđặc 2Na[Cu(OH)2]
- Cu2O và Ag2O tan trong dd NH3đđ :
Cu2O + 4NH3 + H2O 2[Cu(NH3)2]OH
Ag2O + 4NH3 + H2O 2[Ag(NH3)2]OH
- Cu2O bền nhiệt, Ag2O và Au2O kém bền nhiệt
CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM IB
III.1. Các hợp chất (+1)
nvhoa102@yahoo.com Chương 13 8
Điều chế oxyt E2O:
2CuSO4 + 4NaOH + C6H12O6 Cu2O + C6H12O7 + 
2H2O + 2Na2SO4
2AgNO3 + 2NaOH Ag2O + 2NaNO3 + H2O
2AuCl + 2KOH Au
2
O + 2KCl + H
2
O
Các hydroxit EOH: đều kém bền
CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM IB
III.1. Các hợp chất (+1)
nvhoa102@yahoo.com Chương 13 9
Các muối Cu(+1), Au(+1): không tan trong nước, ở 
trạng thái ẩm không bền bị phân hủy
2CuCl (r) CuCl2 + Cu (r)
3AuCl (r) AuCl3 + 2 Au (r)
Các muối Ag(+1): bền trong dung dịch. Bị phân hủy
dưới tác dụng ánh sáng với mức độ khác nhau: 
2AgBr 2Ag + Br2
các halogenua dễ bị phân cực hóa bởi Ag+
CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM IB
III.1. Các hợp chất (+1)
nvhoa102@yahoo.com Chương 13 10
Phức chất của E(+1): 
- phức cation amiacat rất bền
CuCl + 2NH3 [Cu(NH3)2]Cl
Ag2O + 4NH3 + H2O 2[Ag(NH3)2]OH
- phức anion phổ biến hơn và bền
CuCl + HCl H[CuCl2]
AgBr + 2Na2S2O3 Na3[Ag(S2O3)2] + NaBr
CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM IB
III.1. Các hợp chất (+1)
nvhoa102@yahoo.com Chương 13 11
oxit CuO:
- Tạo thành khi đốt nóng Cu với KK hoặc nhiệt phân
Cu(OH)2.
- Không tan trong nước, dễ tan trong axit, tan trong
dd NH3 tạo phức amiacat, phân hủy khi đun nóng
CuO + 4NH3 + H2O [Cu(NH3)4](OH)2
4CuO 2Cu2O + O2 (1100
0C)
CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM IB
III.2. Các hợp chất (+2) – Cu (+2)
nvhoa102@yahoo.com Chương 13 12
- bị SnCl2, FeCl2 khử về Cu(+1) khi đun nóng
2CuO + SnCl2 2CuCl + SnO2
3CuO + 2FeCl2 2CuCl + CuCl2 + Fe2O3
- bị H2, CO, C, NH3, Al khử về kim loại khi đốt nóng
CuO + CO Cu + CO2
3CuO + 2NH3 k 3Cu + N2 + 3H2O
CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM IB
III.2. Các hợp chất (+2) – Cu (+2)
nvhoa102@yahoo.com Chương 13 13
Hydroxit Cu(OH)2:
- không tan trong nước, dễ tan trong axit và dd NH3
Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4](OH)2
- có tính lưỡng tính
Cu(OH)2 + 2NaOHđăc,dư Na2[Cu(OH)4] + 2H2O
Muối Cu(+2): dễ tan, dễ tạo phức như [Cu(NH3)4]
2+ ; 
[Cu(CN)4]
2- ; [CuCl4]
2- 
2CuSO4 + 4NaI 2CuI + I2 + 2Na2SO4 *
CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM IB
III.2. Các hợp chất (+2) – Cu (+2)
nvhoa102@yahoo.com Chương 13 14
CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM IB
III.3. Các hợp chất (+3) – Au (+3)
oxit Au2O3:
- Không tan trong nước, bị phân hủy ở 1600C
Au2O3 Au + O2 (160 – 290
0C)
- Có tính lưỡng tính
Au2O3 + 8HClđặc 2H[AuCl4] + 3H2O
Au2O3 + 2NaOHđặc,nóng + 3H2O 2Na[Au(OH)4]
nvhoa102@yahoo.com Chương 13 15
CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM IB
III.3. Các hợp chất (+3) – Au (+3)
Hydroxit Au(OH)3:
- Không tan trong nước, thể hiện tính axit trội hơn
tính bazo
Au(OH)3 + NaOH Na[Au(OH)4]
Au(OH)3 + 2H2SO4 H[Au(SO4)2] + 3H2O
2Au(OH)3 Au2O3 + 3H2O (100
0C)
nvhoa102@yahoo.com Chương 13 16
CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM IB
III.3. Các hợp chất (+3) – Au (+3)
Muối Au(+3):
- Kém bền nhiệt:
AuCl3 AuCl + Cl2 (150-185
0C)
2AuCl 2Au + Cl2 (trên 289
0C)
- Tính oxi hóa mạnh:
2AuCl3 + 3H2O2 2Au + 3O2 + 6HCl
- Dễ tạo phức:
AuCl3 + NaCl Na[AuCl4]

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_hoa_dai_cuong_chuong_13_cac_nguyen_to_nhom_ib.pdf