Bài giảng Nhập môn Mạch số - Chương 1: Giới thiệu tổng quan
Mục tiêu môn học
Hiểu được luận lý số (digital logic) ở mức cổng (gate level) và mức chuyển mạch (switch level) của các thành phần logic tổ hợp (combinational logic) và logic tuần tự (sequential logic)
Thiết kế và thực thi các mạch logic tổ hợp và tuần tự
Phân tích được các mạch logic số từ đơn giản đến phức tạp
Biết sử dụng các công cụ (tools) hỗ trợ và các Kit thực hành trong thiết kế logic Số
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nhập môn Mạch số - Chương 1: Giới thiệu tổng quan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nhập môn Mạch số - Chương 1: Giới thiệu tổng quan
NHẬP MễN MẠCH SỐ CHƯƠNG 1 Giới thiệu tổng quan Sỏch tham khảo Kỹ thuật số 1 Nguyễn N hư Anh, NXB ĐHQG TP.HCM, 20 02 . Digital design - Principles and Practices , John F. Wakerly, 4 th Edition, Prentice-Hall , 200 1. Digital Systems - principles and applications , Ronald J. Tocci, 10 th Edition, Prentice-Hall, 2001. Thụng tin giảng viờn, Sỏch tham khảo, Qui định mụn học 2 THễNG TIN GIẢNG VIấN, SÁCH THAM KHẢO, QUI ĐỊNH MễN HỌC 3 Trọng số đỏnh giỏ cỏc phần: Thực hành: 20% Kiểm tra giữa kỡ: 30% Thi cuối kỡ: 50% Mục tiờu mụn học 4 Hiểu được luận lý số (digital logic) ở mức cổng (gate level) và mức chuyển mạch (switch level) của cỏc thành phần logic tổ hợp (combinational logic) và logic tuần tự (sequential logic) Thiết kế và thực thi cỏc mạch logic tổ hợp và tuần tự Phõn tớch được cỏc mạch logic số từ đơn giản đến phức tạp Biết sử dụng cỏc cụng cụ (tools) hỗ trợ và cỏc Kit thực hành trong thiết kế logic Số Vị trớ, đối tượng mụn học trong chuỗi thiết kế và ứng dụng chip Vị trớ của mụn học Đối tượng mụn học: Cổng logic: AND, OR, NOT, NAND, NOR, Chốt, Flip-flop, thanh ghi (register) Mạch logic tổ hợp: cộng, trừ, so sỏnh, chọn kờnh, phõn kờnh, 5 Mạch logic tuần tự: mạch đếm đồng bộ, bất đồng bộ, thanh ghi dịch, Chuỗi cỏc mụn học về thiết kế và ứng dụng chip 6 Toỏn rời rạc Nhập mụn mạch số Kiến trỳc mỏy tớnh Thiết kế luận lý số Thiết kế vi mạch với HDL Thiết kế vi mạch: số, tương tự, hỗn hợp Hệ điều hành Hệ thống nhỳng Vi xử lý – Vi điều khiển Nhập mụn Mạch số 7 Nội dung mụn học: Chương 1: Giới thiệu Chương 2: Biểu diễn số trong cỏc hệ cơ số khỏc nhau Chương 3: Đại số Boolean và cỏc cổng luận lý (logic gates) Chương 4: Mạch logic và đỏnh giỏ tối ưu Chương 5: Mạch tổ hợp Chương 6: Mạch tuần tự Chương 1: Giới thiệu 8 Tổng quan Những đặc điểm của Số (digital features) Qui trỡnh thiết kế Số (digital design processing) Cỏc loại chip Số Những thuật ngữ của Số Chương 1: Giới thiệu 9 Tổng quan Những đặc điểm của Số (digital features) Qui trỡnh thiết kế Số (digital design processing) Cỏc loại chip Số Những thuật ngữ của Số Cụng nghệ vi điện tử hay vi mạch tớch hợp đó cú cuộc cỏch mạng to lớn trờn thế giới với cỏc thiết bị thụng minh ra đời: laptop, mỏy tớnh bảng, điện thoại thụng minh, internet, Nền cụng nghiệp bỏn dẫn đó cú doanh thu tăng vượt bậc, từ 21 tỷ đụ la năm 1985 đến 324 tỷ đụ la năm 2012 10 Tổng quan Robert Noyce, 1927 - 1990 Biệt danh “ụng chủ của thung lũng Silicon” (Mayor of Silicon Valley) Đồng sỏng lập cụng ty bỏn dẫn Fairchild năm 1957 Đồng sỏng lập cụng ty Intel năm 1968 với Gordon Moore Đồng phỏt minh ra mạch tớch hợp (integrated circuit) với Jack Kilby Tổng quan 11 Nguồn: Gordon Moore, 1929 - Đồng sỏng lập cụng ty Intel năm 1968 với Robert Noyce Tỏc giả của định luật Moore (Moore’s law) nổi tiếng: Số lượng transistor trờn mạch tớch hợp sẽ tăng xấp xỉ gấp đụi sau mỗi 2 năm ( ) Định luật Moore được phỏt biểu năm 1965. Tổng quan 12 Tổng quan 13 Định luật Moore và sự phỏt triển vi mạch bỏn dẫn ngày nay Tổng quan 14 Tương tự (Analog) và Số (Digital) Cỏc thiết bị và hệ thống Tương tự (Analog) Xử lý trờn cỏc tớn hiệu liờn tục (vớ dụ: tớn hiệu õm thanh truyền đến một Micro) Cỏc thiết bị và hệ thống Số (Digital) Xử lý trờn cỏc giỏ trị rời rạc của tớn hiệu tại mỗi thời điểm, giỏ trị này hoặc bằng 0 hoặc bằng 1(vớ dụ: sự sỏng hay tắt của một búng đốn) Tổng quan Tương tự (Analog) và Số (Digital ) Hệ thống Tương tự (analog system) thường tiờu tốn nhiều cụng suất hơn hệ thống Số (digital system) Hệ thống Số cú thể xử lý, lưu trữ và truyền dữ liệu hiệu quả hơn hệ thống Tương tự, nhưng nú chỉ cú thể xử lý tớn hiệu tại mỗi thời điểm riờng biệt. Analog signal Digital signal 15 Tổng quan Tớn hiệu tương tự (Analog signal) Điện ỏp trờn dõy dẫn của một Microphone Âm thanh truyền đến một Microphone Tớn hiệu số (Digital signal) - Nỳt nhấn trờn một bàn phớm 16 Vớ dụ Phõn biệt những trường hợp bờn dưới thuộc Tương tự hay Số? Đồng hồ điện tử Dũng điện ra ngoài một ổ cắm Nhiệt độ Cỏt trờn bói biển Điều khiển tăng/giảm õm thanh của Radio Answer (a) Số (digital) (b) Tương tự (analog) (c) Tương tự (analog) (d) Số (digital) (e) Tương tự: nếu kiểu xoay/ Số: nếu kiểu bấm nỳt 17 Cỏc thiết bị và hệ thống số ngày nay Ngày nay, thuật ngữ “Số” hoặc “kỹ thuật số” đó trở nờn rất quen thuộc thụng qua cỏc sản phẩm được sử dụng rộng rói: computer, điện thoại thụng minh, mỏy tớnh bảng, mỏy nghe nhạc, mỏy chụp hỡnh/quay phim, tự động húa, robots, giao thụng, truyền thụng và giải trớ. 18 Những thuận lợi khi thao tỏc trờn dữ liệu số 19 Dễ thiết kế Thụng tin được lưu trữ dễ dàng Độ chớnh xỏc cao và ớt bị tỏc động bởi nhiễu (noise) Cú thể lập trỡnh được Tốc độ đỏp ứng nhanh Nhiều mạch số cú thể chế tạo thành cỏc Chip Cỏc tớn hiệu/thành phần trong thế giới thực chủ yếu tồn tại ở dạng tương tự (analog): nhiệt độ, ỏp xuất, õm thanh, tốc độ, Việc chuyển dữ liệu từ dạng tương tự (analog) về dạng dữ liệu số (digital) để xử lý, thụng thường 3 bước sau được ỏp dụng: Chuyển tớn hiệu tương tự từ thực tại về hỡnh thức số Xử lý trờn dữ liệu thuộc dạng số Chuyển dữ liệu số ở ngừ ra về lại hỡnh thức tương tự rồi xuất kết quả ra bờn ngoài. 20 Những hạn chế khi thao tỏc trờn dữ liệu số ADC DAC Tương tự (analog) Số (digital) 21 CD drive 22 10 1 100 1 1 101 Digital data Analog reproduction of music audio signal S p ea k er S oun d waves D i g it a l - t o - a n a l o g converter Linear amplifier Nhiều hệ thống kết hợp giữa xử lý tớn hiệu tương tự và tớn hiệu số để đạt mục đớch mong muốn. Tương tự (analog) Số (digital) Tương tự (analog) Số (digital) 23 Tương tự (analog) Số (digital) 24 Vớ dụ thao tỏc trờn dữ liệu số Nộn audio/video để giảm dung lượng: MP3, MP4, Một CD cú thể lưu trữ 20 bài hỏt khi khụng nộn, nhưng cú thể lưu trữ 200 bài hỏt đó nộn dữ liệu. Nộn dữ liệu số cũng được dựng trong xử lý ảnh: JPEG, PNG, Một vớ dụ về cỏch thức nộn dữ liệu 25 Chương 1: Giới thiệu 26 Tổng quan Những đặc điểm của Số (digital features) Qui trỡnh thiết kế Số (digital design processing) Cỏc loại chip Số Những thuật ngữ của Số Những đặc điểm của số Trạng thỏi Cao (High): điện ỏp từ 2V đến 5V Thấp (Low): điện ỏp từ 0V đến 0.8V Khụng xỏc định (Invalid): điện ỏp từ 0.8V đến 2V Cú thể tạo ra lỗi (error) trong mạch số 27 Dạng súng kiểu số (digital waveform) thay đổi giữa mức thấp (Low) và mức cao (High) hoặc ngược lại. Một xung chuyển mức dương (positive-going pulse) khi nú chuyển từ mức logic thấp (low) đến mức logic cao (high). Ngược lại được gọi là xung chuyển mức õm (negative-going pulse). Dạng súng kiểu số được hỡnh thành từ cỏc chuỗi xung kết hợp lại. Những đặc điểm của số Positive-going pulse Negative-going pulse 28 Giản đồ định thời được dựng để chỉ ra quan hệ giữa hai hay nhiều dạng súng kiểu số Giản đồ định thời (timing diagram) 29 Dữ liệu nối tiếp (serial data) và song song (parallel data) Dữ liệu Số cú thể được truyền giữa hai thiết bị theo kiểu nối tiếp (serial) hoặc theo kiểu song song (parallel) 30 Chương 1: Giới thiệu 31 Tổng quan Những đặc điểm của Số (digital features) Qui trỡnh thiết kế Số (digital design processing) Cỏc loại chip Số Những thuật ngữ của Số Qui trỡnh thiết kế Số Truyền thống Dựa vào cỏc mụ hỡnh toỏn học Sử dụng cỏc phương phỏp phõn tớch Qui định cỏc ràng buộc Hữu ớch với cỏc thiết kế nhỏ Khụng phự hợp với cỏc thiết kế lớn trong thực tế CAD (Computer-Aided Design): Thiết kế dựa vào mỏy tớnh Sử dụng phần mềm dựa trờn mụ hỡnh toỏn học và cỏc phương phỏp phõn tớch Dễ dàng, tiện lợi cho người sử dụng Nhiều chi tiết được trừu tượng húa Rất phự hợp cho cỏc thiết kế trong thực tế (thiết kế phức tạp) 32 Qui trỡnh thiết kế Số đồ Yờu cầu thiết kế Mụ tả kỹ thuật bằng sơ đồ, lưu Thiết kế Mụ phỏng Thiết kế hoạt động đỳng? Sửa lại thiết kế 33 35 Thử nghiệm thực tế Qui trỡnh thiết kế Số Kiểm tra Thiết kế hoạt động đỳng với mụ tả kỹ thuật? Hoàn thành sản phẩm Cú lỗi nhỏ? Sửa lại thiết kế Sửa lỗi Vớ dụ: đường dữ liệu (data path) của một chip đơn giản 36 Ghi chỳ : học chi tiết hơn trong mụn Kiến trỳc mỏy tớnh Mỏy phõn tớch luận lý (logic analyzer) cú thể hiển thị đồng thời nhiều kờnh (channels) của thụng tin dạng số và cú thể hiển thị giỏ trị dữ liệu của từng tớn hiệu tại từng thời điểm cụ thể trờn màn hỡnh hiển thị Thiết bị kiểm tra và đo lường 36 Chương 1: Giới thiệu 37 Tổng quan Những đặc điểm của Số (digital features) Qui trỡnh thiết kế Số (digital design processing) Cỏc loại chip Số Những thuật ngữ của Số Cỏc loại chip Số 38 Dựa vào đặc điểm, tớnh năng Cỏc chip tiờu chuẩn, cơ bản (Standard chip) Chứa một lượng nhỏ cỏc cổng logic Thực thi những hàm, chức năng đơn giản (NOT, AND, OR,) Vớ dụ: cỏc chip họ 74xx Altera DE2 board with Cyclone II FPGA chip Cỏc loại chip Số 39 A. Dựa vào đặc điểm, tớnh năng Cỏc chip cú khả năng lập trỡnh được ( Programmable Logic Devices ( PLD ) hoặc Field-Programmable Gate Array ( FPGA ) ) Tập hợp cỏc cổng chưa được kết nối, việc kết nối giữa cỏc cổng này được lập trỡnh bởi người sử dụng thụng qua cỏc CAD tools Chức năng của chip cú thể được thiết kế bởi người sử dụng 41 Cỏc loại chip Số A. Dựa vào đặc điểm, tớnh năng Cỏc chip chuyờn dụng thực hiện một ứng dụng cụ thể (Application-Specific Integrated Circuit ( ASIC )) Tối ưu để thực thi một chức năng cụ thể Tối ưu về hiệu suất, tốc độ thực thi Nhiều mạch logic được tớch hợp hơn Giỏ thành cao A tray of ASIC chips An ASIC-based USB Bitcoin miner. The ASIC chip is on the bottom-left of the device Cỏc loại chip Số 41 Dựa vào độ tớch hợp của cỏc cổng logic Độ tớch hợp nhỏ (Small Scale Integration - SSI ): 1 đến 20 cổng Độ tớch hợp trung bỡnh (Medium Scale Integration - MSI ): 20 đến 200 cổng Độ tớch hợp lớn (Large Scale Integration - LSI ): 200 đến 1.000 .000 cổng Độ tớch hợp cực lớn (Very Large Scale Integration - VLSI ): trờn 1.000.000 cổng Chương 1: Giới thiệu 42 Tổng quan Những đặc điểm của Số (digital features) Qui trỡnh thiết kế Số (digital design processing) Cỏc loại chip Số Những thuật ngữ của Số 44 Những thuật ngữ của Số Tương tự (analog): tớn hiệu được biểu diễn liờn tục Số (digital): biểu diễn một lượng rời rạc hoặc tập hợp của cỏc giỏ trị rời rạc Nhị phõn (binary): Một hệ cơ số 2, biểu diễn bằng hai giỏ trị 0 hoặc 1 Bit: một ký tự nhị phõn, cú thể là 0 hoặc 1 Chip logic lập trỡnh được (programmable logic chip): Một loại chip số cú khả năng lập trỡnh được để thực hiện một chức năng cụ thể Chip logic chức năng cố định (fixed-function logic chip): Những loại chip số cú chức năng cố định, khụng thể thay đổi F P GA ASIC
File đính kèm:
- bai_giang_nhap_mon_mach_so_chuong_1_gioi_thieu_tong_quan.pptx