Bài giảng Quản trị học - Chương 2: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp
Môi trường hoạt động của doanh nghiệp
1.Khái niệm-phân loại môi trường
1.1 Khái niệm
1.2 Phân loại môi trường
2.Vai trò đặc điểm các loại môi trường
2.1 Môi trường vĩ mô
2.2 Môi trường vi mô
2.3 Môi trường nội bộ
3.Kỹ thuật phân tích SWOT
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản trị học - Chương 2: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản trị học - Chương 2: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp
1 Môi trường hoạt động của doanh nghiệp Chương 2 2 Môi trường hoạt động của doanh nghiệp Chương 2: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 1.Khái niệm-phân loại môi trường 1.1 Khái niệm 1.2 Phân loại môi trường 2.Vai trò đặc điểm các loại môi trường 2.1 Môi trường vĩ mô 2.2 Môi trường vi mô 2.3 Môi trường nội bộ 3.Kỹ thuật phân tích SWOT 3 1.Khái niệm-phân loại môi trường 1.1 Khái niệm: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp là tổng hợp các yếu tố từ bên trong và bên ngoài thường xuyên tác động đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp Chương 2: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp Y.T BÊN NGOÀI DN DOANH NGHIỆP Y.T BÊN TRONG DN 4 1.2 Phân loại môi trường 1.2.1 Theo mức độ phức tạp và tính năng động Tính năng động Tính phức tạp Thấp cao cao Đơn giản ổn định Năng động phức tạp Năng động ổn định Đơn giản phức tạp 5 1.2.1 Theo phạm vi và cấp độ môi trường -Môi trường vĩ mô (MT tổng quát, MT chung) -Môi trường vi mô (MT đặc thù, MT cạnh tranh) -Môi trường nội bộ (MT bên trong) Chương 2 : Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 1.2 Phân loại môi trường 6 MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ MÔI TRƯỜNG VI MÔ MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ 1.Các yếu tố kinh tế. 2.Các yếu tố chính trị pháp luật. 3.Các yếu tố văn hóa-xã hội. 4.Các yếu tố về dân số 5.Các yếu tố tự nhiên. 6.Các yếu tố công nghệ 1. Đối thủ cạnh tranh 2. Khách hàng 3. Nhà cung cấp Tài chính Nhân sự Nghiên cứu và phát triển Sản xuất Marketing Văn hóa tổ chức 1.2 Phân loại môi trường 7 2.Vai trò đặc điểm các loại môi trường 2.1 Môi trường vĩ mô Chương 2: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp Kinh tế Tự nhiên Dân số Văn hóa-xã hội Công nghệ Chính trị-pháp luật Doanh nghiệp 8 2.1.1 Môi trường kinh tế -Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) và quốc gia (GNP) xác định , dự b á o nhu cầu tiêu dùng -Lãi suất và tỷ giá hối đoái lựa chọn vay vốn đầu tư , xuất nhập khẩu . -Lạm phát p hản ánh xu thế tiêu dùng và tâm lý của người dân -Thu nhập và tiền lương Chương 2: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp B 9 2.1.2 Môi trường chính trị-pháp luật -Một quốc gia có nền chính trị ổn định là điều kiện tốt để doanh nghiệp đầu tư phát triển -Doanh nghiệp phải thường xuyên theo dõi, nắm bắt tốt những quy định về luật pháp, những ưu tiên, chính sách khuyến khích của nhà nước để quá trình hoạt động của mình được thuận lợi. -Đôi khi cần thiết còn có sự vận động hành lang Vd: Quy định cấm sàn vàng Chương 2: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp B 10 2.1.3 Môi trường văn hóa xã hội Tác động và chi phối hành vi tiêu dùng, ứng xử của con người. Gồm các khía cạnh: -Những phong tục tập quán truyền thống -Các chuẩn mực đạo đức -Niềm tin tôn giáo -Trình độ nhận thức, trình độ học vấn - Vd: TV Samsung, trà xanh, Dr Thanh Chương 2: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp B 11 2.1.4 Môi trường dân số - Ảnh hưởng đến đầu vào (thị trường lao động ) và đầu ra (quy mô thị trường sản phẩm) của doanh nghiệp. - Gồm các khía cạnh: + Tổng số dân, tỷ lệ tăng dân + Tuổi tác, giới tính, dân tộc + Tỷ lệ sinh, tỷ lệ tử, tuổi thọ + Xu hướng dịch chuyển dân số giữa các vùng VD: ĐTDĐ Chương 2: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp B 12 2.1.5 Môi trường tự nhiên -Điều kiện tự nhiên bao gồm: vị trí địa lý, khí hậu, cảnh quan , các nguồn tài nguyên.... -Điều kiện tự nhiên : ảnh hưởng đến nếp sống sinh hoạt và nhu cầu của con người. ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của DN (nông nghiệp, du lịch, công nghiệp khai khoán g ...) Vd: Thiên nhiên Việt Nam phát triển du lịch biển Chương 2: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp B 13 2.1.6 Môi trường công nghệ -Sự ra đời , đổi mới của công nghệ tăng cường hay đe dọa tính cạnh tranh DN . -Công nghệ mới tiết kiệm tiền bạc , thời gian cho DN , đồng thời gia tăng áp lực do sự xuất hiện của các đối thủ mới xâm nhập thị trường VD: 3D Chương 2: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp B 14 2.Vai trò đặc điểm các loại môi trường 2.2 Môi trường vi mô Chương 2: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp Khách hàng Người cung ứng Đối thủ c.tranh Doanh nghiệp 15 2.2.1 Khách hàng -Là cá nhân, tổ chức tiêu thụ các sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp. -Cần chú ý một số khía cạnh: +Khách hàng mục tiêu của doanh nghiệp là ai? +Nhu cầu của khách hàng? +Mức độ trung thành của họ? +Áp lực của khách hàng là cao hay thấp? Chương 2: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp B 16 -Áp lực của khách hàng là cao khi: +Là bạn hàng lớn, mua số lượng nhiều +Có nhiều hàng hóa thay thế +Có nhiều doanh nghiệp cùng ngành cạnh tranh +Giá trị của sản phẩm không đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng .... Chương 2: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp B 2.2.1 Khách hàng 17 2.2.2 Người cung ứng -Là những tổ chức hay cá nhân cung cấp các nguồn lực đầu vào của doanh nghiệp. -Nhà cung ứng có thể tạo áp lực cho DN khi: +D N không phải bạn hàng quan trọng +Nhà cung ứng nắm độc quyền về hàng hóa đầu vào +Không có sản phẩm thay thế +Nhà cung ứng dễ dàng chuyển đổi hình thức kinh doanh Chương 2: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp B 18 2.2.3 Đối thủ cạnh tranh -Là tổ chức , cá nhân có khả năng thỏa mãn nhu cầu khách hàng mục tiêu của DN -Có 3 dạng: + DN hiện hữu trong ngành +Người thâm nhập mới + DN với các sản phẩm thay thế Chương 2: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp B 19 -Các khía cạnh nghiên cứu: +Mục tiêu, chiến lược của đối thủ cạnh tranh +Điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp +Điểm mạnh, điểm yếu của đối thủ cạnh tranh Vd: ngành sản xuất TV 2.2.3 Đối thủ cạnh tranh 20 2.Vai trò đặc điểm các loại môi trường 2.3 Môi trường nội bộ Chương 2: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 21 2.3.1 Nhân lực - Là yếu tố quan trọng hàng đầu, là chủ thể vận hành trong hệ thống. - Các khía cạnh cần làm rõ: +Cơ cấu nguồn nhân lực +Chất lượng nguồn nhân lực +Tình hình phân bố và sử dụng nguồn nhân lực +Các chính sách đãi ngộ, thu nhập, động viên Chương 2: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 22 2.3.2 Tài chính - Là một yếu tố đặc biệt mà các nhà doanh nghiệp quan tâm. - Các nội dung cần xem xét: +Tình hình sử dụng vốn hiện nay và kế hoạch sử dụng vốn trong tương lai +Mối quan hệ với các tổ chức tài chính và khả năng huy động vốn +Kiểm soát các chi phí +Dòng tiền (thu,chi) Vd: CocaCola va các công ty giải khát VN Chương 2: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 23 2.3.3 Marketing - Marketing tốt sẽ quyết định đầu ra của sản phẩm. - Các khía cạnh của marketing: +Thu thập thông tin thị trường +Cơ cấu mặt hàng, chu kỳ sống của sản phẩm +Kênh phân phối +Giá cả hàng hóa +Dịch vụ hậu mãi Chương 2: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 24 2.3.4 Công nghệ - Công nghệ tác động đến chi ph í, chất lượng , giá thành sản phẩm ảnh hưởng đến tính cạnh tranh của DN . - Khả năng công nghệ được thể hiện qua các mặt sau: +Khả năng phát triển sản phẩm mới +Khả năng cải tiến kỹ thuật +Khả năng ứng dụng công nghệ mới Chương 2: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 25 2.3.5 Sản xuất - Sản xuất ảnh hưởng đến chất lượng , s ản lượng, giá thành sản phẩm, chi phí sản xuất . - Các khía cạnh của sản xuất: +Giá cả NVL , quan hệ với người cung ứng +Hệ thống tồn kho và vòng quay tồn kho +Sự bố trí , kết hợp các phương tiện sản xuất +Hiệu năng , công suất của thiết bị +Lợi thế sản xuất theo quy mô Chương 2: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 26 2.3.6 Văn hóa tổ chức - Văn hóa tổ chức là những chuẩn mực, khuôn mẫu có tính truyền thống trong tổ chức. - Thể hiện qua 6 đặc tính: +Tính hợp thức của hành vi +Triết lý +Các giá trị chính thống +Luật lệ +Bầu không khí tổ chức +Chuẩn mực Chương 2: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 27 3.Kỹ thuật phân tích SWOT phương án phát triển của DN . Chương 2: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp MT vĩ mô MT vi mô Cơ hội (O) Đe dọa (T) MT nội bộ Điểm mạnh (S) Điểm yếu (W) 28 O : Những cơ hội Liệt kê những cơ hội chủ yếu T : Những đe dọa Liệt kê những đe dọa chủ yếu S :Các điểm mạnh Liệt kê những điểm mạnh tiêu biểu Chiến lược SO: Tận dụng những điểm mạnh để nắm lấy cơ hội Chiến lược ST: Dùng những điểm mạnh để vượt qua đe dọa W : Các điểm yếu Liệt kê những điểm yếu tiêu biểu Chiến lược WO: Khắc phục điểm yếu nhằm tận dụng thời cơ Chiến lược WT: Tối thiểu hóa điểm yếu để tránh những mối đe dọa Chương 2: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp 3.Kỹ thuật phân tích SWOT 29 O GIa nhập WTO giúp mở rộng thị trường xuất khẩu Chủ động NVL trong nước, giá rẻ T Cạnh tranh tăng Nhân tài của công ty thuyên chuển sang các công ty khác do ưu đãi tốt hơn. S Nhân lực trình độ cao Vốn tài chính mạnh Mạng phân phối rộng Liên kết để học hỏi kinh nghiệm Mở rộng, chủ động hệ thống phân phối Chú trọng hơn đến công tác nhân sự Phát triển dịch vụ chăm sóc khách hàng W -chưa chú trọng thị trường ngách -đầu tư nhiều ngành nghề không thuộc chuyên môn Mở rộng quy mô để hưởng lợi thế quy mô sản xuất Đa dạng hóa cơ cấu sản phẩm, chú trọng sản phẩm tiềm năng Đào tạo nhân lực ở các ngành mới thâm nhập nhằm giảm thiểu rủi ro ở các ngành mới 3. BẢNG SWOT CT KINH ĐÔ
File đính kèm:
- bai_giang_quan_tri_hoc_chuong_2_moi_truong_hoat_dong_cua_doa.ppt