Bài giảng Tài chính Doanh nghiệp - Chương 7: Quản trị vốn lưu động

Quản trị vốn lưu động

Vốn lưu động và đặc điểm

Quản trị tiền mặt và chứng khoán có giá

Quản trị các khoản phải thu

Quản trị hàng tồn kho

Chính sách vốn lưu động

 

 Tài sản lưu động

 Là các tài sản có giá trị sử dụng trong phạm vi một năm.

 Đặc điểm của tài sản lưu động

 - Chỉ tham gia vào một chu kỳ kinh doanh

 - Hình thái vật chất và đặc tính sử dụng ban đầu thay đổi hoàn toàn.

 - Giá trị tài sản lưu động được dịch một lần và toàn bộ vào giá trị sản phẩ m mới tạo ra.

 

ppt 27 trang Bích Ngọc 06/01/2024 2160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tài chính Doanh nghiệp - Chương 7: Quản trị vốn lưu động", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tài chính Doanh nghiệp - Chương 7: Quản trị vốn lưu động

Bài giảng Tài chính Doanh nghiệp - Chương 7: Quản trị vốn lưu động
Ch ươ ng 7 
Quản trị vốn l ư u đ ộng 
Quản trị vốn l ư u đ ộng 
Vốn l ư u đ ộng và đ ặc đ iểm 
Quản trị tiền mặt và chứng khoán có giá 
Quản trị các khoản phải thu 
Quản trị hàng tồn kho 
Chính sách vốn l ư u đ ộng 
Vốn l ư u đ ộng và đ ặc đ iểm 
 Tài sản l ư u đ ộng 
	Là các tài sản có giá trị sử dụng trong phạm vi một n ă m. 
 Đặc đ iểm của tài sản l ư u đ ộng 
	 - Chỉ tham gia vào một chu kỳ kinh doanh 
	- Hình thái vật chất và đ ặc tính sử dụng ban đ ầu thay đ ổi hoàn toàn. 
	- Giá trị tài sản l ư u đ ộng đư ợc dịch một lần và toàn bộ vào giá trị sản phẩ m mới tạo ra. 
Vốn l ư u đ ộng và đ ặc đ iểm 
 Khái niệm vốn l ư u đ ộng 
	Là biểu hiện về mặt giá trị (tiền) của toàn bộ tài sản l ư u đ ộng thuộc sở hữu của doanh nghiệp 
 Đặc đ iểm vốn l ư u đ ộng 
	 - Tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh 
	- Vốn cố đ ịnh chỉ hoàn thành một kỳ luân chuyển sau nhiều chu kỳ kinh doanh. 
	- Vốn cố đ ịnh dịch chuyển dần, từng phần giá trị vào chi phí kinh doanh qua các kỳ kinh doanh. 
Mục tiêu quản trị vốn l ư u đ ộng 
 Nhằm t ă ng khả n ă ng sinh lời của doanh nghiệp 
 Đảm bảo có đ ủ tiền mặt đ áp ứng nhu cầu thanh toán các khoản nợ ngắn hạn. 
 Hoạt đ ộng sản xuất kinh doanh đư ợc diễn ra bình th ư ờng. 
Quản trị tiền mặt 
 - Đối t ư ợng quản trị tiền mặt 
	 Quản trị tiền mặt tại quỹ 
	Các loại tiền gửi ngân hàng 
	 Đặc đ iểm tiền mặt 
	+ Mức sinh lời thấp 
	+ Sức mua có xu h ư ớng giảm do lạm phát 
Do đ ó , tỷ lệ sinh lời của tiền mặt có thể là < 0 (âm) 
Động c ơ nắm giữ tiền 
Cầu tiền giao dịch 
Để trả các khoản chi phí hàng ngày 
Cầu tiền dự phòng 
Để trả các khoản chi phí không dự đ oán đư ợc tr ư ớc 
Cầu tiền tích luỹ 
Để thực hiện các c ơ hội đ ầu t ư sinh lời 
Nội dụng quản trị tiền mặt 
 Kiểm soát tốc đ ộ thu chi tiền mặt 
	 Nguyên tắc quản trị tiền mặt 
* T ă ng tốc đ ộ thu hồi tiền. 
+ Lập kế hoạch sử dụng các khoản tiền thu hồi. 
+ Sử dụng hình thức chiết khấu th ươ ng mại khuyến khích khách hàng thanh toán nhanh. 
* Giảm tốc đ ộ chi trả. 	 
Nội dụng quản trị tiền mặt 
 Hoạch đ ịnh ngân sách tiền mặt 
	 - Lập kế hoạch tài chính ngắn hạn về chi tiêu tiền mặt và thu tiền mặt. 
	- Đầu t ư chứng khoán có tính thanh khoản cao 
	- Xác đ ịnh tồn quỹ tiền mặt mục tiêu 
Nội dụng quản trị tiền mặt 
 Công thức xác đ ịnh tồn quỹ tiền mặt mục tiêu 
C : Mức tồn quỹ tiền mặt tối ư u 
F : Chi phí mua, bán chứng khoán đ iều chỉnh số d ư tiền mặt 
T : Tổng nhu cầu tiền mặt trong kỳ 
i : Tỷ lệ sinh lời c ơ hội của các chứng khoán trên thị tr ư ờng 
C = 
2 x F x T 
i 
Nội dụng quản trị tiền mặt 
 Ví dụ, một doanh nghiệp dự kiến nhu cầu chi tiêu là 50tr đ ồng/1tuần trong vòn 8 tuần liên tiếp. Nh ư vậy tổng nhu cầu chi tiêu dự kiến trong kỳ là 400tr. Chi phí cho 1 lần giao dịch chứng khoán là 0.25tr. lãi suất chứng khoán ngắn hạn trên thị tr ư ờng là 2%/8 tuần. Nh ư vậy C đư ợc tính: 
C = 
2 x 0.25 x 400 
0.02 
 = 100tr 
Quản trị các khoản phải thu 
 Chính sách tín dụng của doanh nghiệp 
	- Tiêu chuẩn tín dụng 
	- Chiết khấu thanh toán 
	- Thời hạn bán chịu 
	- Chính sách thu nợ 
Quản trị các khoản phải thu 
Chi phí sử dụng tín dụng th ươ ng mại 
	“2/10 net 60” 
Chi phí sử dụng TDTM 
= 
Tỷ lệ chiết khấu thanh toán 
1 - 
Tỷ lệ chiết khấu thanh toán 
x 
360 
Thời hạn đư ợc chịu 
- 
Thời hạn thanh toán đư ợc h ư ởng chiết khấu 
Quản trị các khoản phải thu 
 Theo dõi khoản phải thu 
	- Kỳ thu tiền bình quân 
	- Phân tích “tuổi” khoản phải thu 
	- Mô hình số d ư khoản phải thu 
Quản trị hàng tồn kho 
 Sự cần thiết phải thực hiện tồn kho 
 Chi phí hàng tồn kho 
 Quản trị hàng tồn kho 
	- Mô hình sản l ư ợng đ ặt hàng tối ư u (EOQ) 
	- Mô hình tồn kho kịp thời (JIT) 
Chính sách vốn l ư u đ ộng 
 Quy mô tối ư u vào tài sản l ư u đ ộng 
 Chính sách tài trợ vốn l ư u đ ộng 
 Nguồn tài trợ vốn ngắn hạn 
Hao mòn hữu hình TSCĐ 
 Về vật chất 
 Về giá trị sử dụng 
 Về giá trị 
Hao mòn về hiện trạng vật chất TSCĐ do tác đ ộng ma sát, tải trọng, nhiệt đ ộ, hoá chất 
Là sự giảm sút về chất l ư ợng, tính n ă ng kỹ thuật ban đ ầu của TSCĐ 
Là sự giảm dần về mặt giá trị của TSCĐ (do đ ã dịch chuyển dần, từng phần vào giá trị sản phẩm) 
Hao mòn vô hình TSCĐ 
 Hao mòn vô hình loại 1 
 Hao mòn vô hình loại 2 
 Hao mòn vô hình loại 3 
Là hao mòn TSCĐ do xuất hiện TSCĐ cùng tính n ă ng, tác dụng nh ư ng giá bán thấp h ơ n. 
Là hao mòn TSCĐ do xuất hiện TSCĐ có cùng giá trị trao đ ổi nh ư ng tính n ă ng, kỹ thuật hoàn thiện h ơ n. 
Là sự hao mòn do sản phẩm mà TSCĐ tạo ra đ ã chấm dứt chu kỳ sống. 
Khấu hao tài sản cố đ ịnh 
Nguyên tắc xác đ ịnh khấu hao 
 Tính toán và xác đ ịnh chính xác số hao mòn của TSCĐ trong mỗi kỳ kinh doanh. 
 C ơ sở trích khấu hao phải dựa trên nguyên giá TSCĐ: bao gồm toàn bộ các chi phí mua sắm, hình thành và đư a tài sản cố đ ịnh vào hoạt đ ộng. 
Khấu hao tài sản cố đ ịnh 
Các ph ươ ng pháp khấu hao tài sản cố đ ịnh 
 Ph ươ ng pháp khấu hao theo đư ờng thẳng (ph ươ ng pháp bình quân) 
 Ph ươ ng pháp khấu hao theo sản l ư ợng 
 Ph ươ ng pháp tổng số n ă m sử dụng 
 Ph ươ ng pháp số d ư giảm dần 
Mức trích khấu hao trong kỳ 
Ph ươ ng pháp khấu hao theo đư ờng thẳng 
= 
Nguyên giá TSCĐ 
Thời gian hữu dụng 
Mức trích khấu hao trong kỳ 
= 
Nguyên giá TSCĐ 
x 
Tỷ lệ khấu hao cố đ ịnh 
Hoặc 
Ư U Đ IỂM: CHI PHÍ KINH DOANH VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM ỔN Đ ỊNH GIỮA CÁC KỲ. 
NH Ư ỢC Đ IỂM: KHÔNG PHẢN ÁNH ĐƯ ỢC CÁC LOẠI HAO MÒN VÔ HÌNH VÀ CÀO BẰNG MỨC HAO MÒN HỮU HÌNH 
Mức trích khấu hao trong kỳ 
Ph ươ ng pháp khấu hao theo sản l ư ợng 
= 
Nguyên giá TSCĐ 
Tổng mức sản l ư ợng ư ớc tính 
x 
Mức sản l ư ợng thực tế 
Ư U Đ IỂM: CHI PHÍ KINH DOANH ĐƯ ỢC TÍNH TOÁN PHÙ HỢP VỚI MỨC Đ Ộ SẢN PHẨM ĐƯ ỢC TẠO RA. 
NH Ư ỢC Đ IỂM: KHÔNG PHẢN ÁNH ĐƯ ỢC CÁC LOẠI HAO MÒN VÔ HÌNH VÀ HAO MÒN HỮU HÌNH 
Mức trích khấu hao trong n ă m 
Ph ươ ng pháp tổng số thứ tự n ă m sử dụng 
= 
Số n ă m sử dụng còn lại 
Tổng số thứ tự n ă m sử dụng 
x 
Nguyên giá TSCĐ 
Nhận xét 
Mức trích khấu hao cao trong những n ă m đ ầu và giảm dần trong những n ă m tiếp theo. 
Ví dụ ph ươ ng pháp tổng số thứ tự n ă m sử dụng 
Một tài sản cố đ ịnh có nguyên giá là 45 triệu đ ồng , số n ă m sử dụng hữu ích là 5 n ă m. Xác đ ịnh chi phí khấu hao của tài sản cho từng n ă m. 
N¨m thø 
Sè n¨m cßn l¹i 
Sè tiÒn khÊu hao 
1 
5 
(5/15) x 45tr = 15 triÖu 
2 
4 
(4/15) x 45tr = 12 triÖu 
3 
3 
(3/15) x 45tr = 9 triÖu 
4 
2 
(2/15) x 45tr = 6 triÖu 
5 
1 
(1/15) x 45tr = 3 triÖu 
15 
15 
 45 triÖu 
Tỷ lệ khấu hao 
Ph ươ ng pháp số d ư giảm dần 
= 
Tỷ lệ khấu hao bình quân 
x 
Hệ số đ iều chỉnh khấu hao 
Nhận xét Ph ươ ng pháp này giúp doanh nghiệp nhanh chóng thu hồi lại số vốn đ ã ứng tr ư ớc vào TSCĐ. 
= 
1x(100%) 
Số n ă m hữu dụng 
x 
Hệ số đ iều chỉnh khấu hao 
Mức trích khấu hao hàng n ă m 
= 
Tỷ lệ khấu hao 
x 
Giá trị còn lại của tài sản 
Ví dụ ph ươ ng pháp tổng số thứ tự n ă m sử dụng 
Một tài sản cố đ ịnh có nguyên giá là 45 triệu đ ồng , số n ă m sử dụng hữu ích là 5 n ă m. Hệ số đ iều chỉnh khấu hao là 2. Xác đ ịnh chi phí khấu hao cho từng n ă m. 
N¨m 
Sè tiÒn khÊu hao 
Gi¸ trÞ cßn l¹i 
0 
- 
45 tr 
1 
(40%)x(45tr) = 18tr 
45tr – 18tr = 27 tr 
2 
(40%)x(27tr) = 10.8tr 
45tr –(18+10.8) = 16.2tr 
3 
(40%)x(16.2tr) =6.48 tr 
45tr -(18+10.8+6.48) = 9.72tr 
4 
(40%)x(9.72 tr) = 3.888 tr 
45tr -(18+10.8+6.48+3.888) = 5.832tr 
5 
(40%)x(5.832tr) = 2.3328tr 
45tr -(18+10.8+6.48+3.888+2.3328) = 3.4992tr 
So sánh mức trích khấu hao giữa các ph ươ ng pháp 
So sánh các ph ươ ng pháp khấu hao 
PP số d ư giảm dần 
Tổng thứ tự n ă m sử dụng 
Khấu hao đư ờng thẳng 
Mức trích khấu hao 
Thời gian khấu hao 
10 
20 
30 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tai_chinh_doanh_nghiep_chuong_7_quan_tri_von_luu_d.ppt