Bài giảng Thẩm định Đầu tư Công - Bài 9: Xác định giá kinh tế của điện và nước - Đỗ Thiên Anh Tuấn

Xác định giá kinh tế của điện và nước

• Giá kinh tế của điện và nước trong thị trường không biến dạng

• Giá kinh tế của điện và nước trong thị trường có biến dạng

• Biến dạng thị trường do trợ cấp

• Biến dạng thị trường do giá trần

• Biến dạng thị trường do tình trạng độc quyền

Lợi ích kinh tế của điện và nước trong thị

trường không biến dạng

• Các nhá máy sản xuất điện, nước

Chi phí kinh tế của điện và nước trong

thị trường không biến dạng

• Các nhà máy sử dụng điện, nước

Giá kinh tế của điện và nước trong thị

trường có biến dạng

• Biến dạng thị trường do trợ cấp

• Biến dạng thị trường do chính phủ kiểm soát giá

• Biến dạng thị trường do tình trạng độc quyền

pdf 28 trang Bích Ngọc 06/01/2024 1360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thẩm định Đầu tư Công - Bài 9: Xác định giá kinh tế của điện và nước - Đỗ Thiên Anh Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thẩm định Đầu tư Công - Bài 9: Xác định giá kinh tế của điện và nước - Đỗ Thiên Anh Tuấn

Bài giảng Thẩm định Đầu tư Công - Bài 9: Xác định giá kinh tế của điện và nước - Đỗ Thiên Anh Tuấn
Bài giảng 09
Xác định giá kinh tế của điện và nước
Thẩm định đầu tư công
Học kỳ Hè, 2018
Đỗ Thiên Anh Tuấn 
1
Xác định giá kinh tế của điện và nước
• Giá kinh tế của điện và nước trong thị trường không biến dạng
• Giá kinh tế của điện và nước trong thị trường có biến dạng 
• Biến dạng thị trường do trợ cấp
• Biến dạng thị trường do giá trần 
• Biến dạng thị trường do tình trạng độc quyền
2
Lợi ích kinh tế của điện và nước trong thị 
trường không biến dạng
• Các nhá máy sản xuất điện, nước
P
Q
(S) (S)+QP
(D)
E0
E1
A
QS1 Q
D
1Q0
PS0= P
D
0 = P
M
0
PS1= P
D
1 = P
M
1
3
Chi phí kinh tế của điện và nước trong 
thị trường không biến dạng
• Các nhà máy sử dụng điện, nước
P
Q
(S)
(D)+QP
(D)
E0
E1A
QS1 Q
D
1Q0
PS0= P
D
0 = P
M
0
PS1= P
D
1 = P
M
1
4
Giá kinh tế của điện và nước trong thị 
trường có biến dạng 
• Biến dạng thị trường do trợ cấp
• Biến dạng thị trường do chính phủ kiểm soát giá
• Biến dạng thị trường do tình trạng độc quyền
5
Xác định lợi ích kinh tế của điện/nước trong thị 
trường có biến dạng do trợ cấp
Nhà máy điện/nước
P
Q
(S)
(Sk)+QP
(D)
E0
E1A
QS1 Q
D
1Q0
PD0= P
M
0
(Sk)
PD1= P
M
1
B
C
PS0= P
M
0*(1+k)
PS1= P
M
1*(1+k)
6
Xác định giá lợi ích kinh tế của điện/nước trong thị 
trường có biến dạng do trợ cấp
Pe = wS*PS + wD*PD
mà PD = PM = (PM0 + P
M
1)/2
và PS = PM*(1+k) = [(PM0 + P
M
1)/2]*(1+k)
=> Pe = wS*PM*(1+k) + wD*PM
Pe = PM + wS*PM*k 
Pe < Pf = PS1 
7
Xác định chi phí kinh tế của điện/nước trong thị 
trường có biến dạng do trợ cấp
Dự án sử dụng điện/nước
P
Q
(S)
(D)+QP
(D)
E0
E1
A
QD1 Q
S
1Q0
PD0= P
M
0
(Sk)
PD1= P
M
1
B
C
PS0= P
M
0*(1+k)
PS1= P
M
1*(1+k)
8
Xác định giá chi phí kinh tế của điện/nước trong thị 
trường có biến dạng do trợ cấp
Pe = wS*PS + wD*PD
mà PD = PM = (PM0 + P
M
1)/2
và PS = PM*(1+k) = [(PM0 + P
M
1)/2]*(1+k)
=> Pe = wS*PM*(1+k) + wD*PM
Pe = PM + wS*PM*k 
Pe > Pf = PD1 = P
M
1
9
Xác định lợi ích kinh tế của nước trong thị 
trường có biến dạng do giá trần
• Tồn tại thị trường chợ đen
(S)+QP
P
Q
(S)
(D)
PD0
Q0
PS = PC
PD1
Q1
Pe = (PD0+P
D
1)/2 > P
f = PS = PC
A
B
E0
E1
10
Xác định chi phí kinh tế của nước trong thị 
trường có biến dạng do giá trần
• Tồn tại thị trường chợ đen
(D)+QP
PD0
PD1
Q1 Q0
PS = PC
Pe = (PD0+P
D
1)/2 > P
f = PC
P
Q
(S)
(D)
E0
B
A
F
11
Xác định lợi ích kinh tế của điện/nước trong thị 
trường có biến dạng do giá trần
• Không tồn tại thị trường chợ đen
P
Q
(S)
(S)+QP
(D)
PMax
Q0 Q1
PS = PC
Pe = ½*(PMax - PC)*QP + P
C*QP
QP
Pe = ½*(PMax - PC)+PC
Pe = ½*(PMax + PC)
E0
E1
12
Xác định lợi ích kinh tế của điện/nước trong thị 
trường có biến dạng do độc quyền bán
• Dự án sản xuất điện/nước
Q
P
MC
Q0 Q
D
1Q
S
1
DD1
MR
MR1
PD0 = P
M
0
PD1 = P
M
1
MC0
MC1
Pe = wS*MC + wD*PD
E0
E1
A
F B
13
Xác định chi phí kinh tế của dự án trong thị 
trường có biến dạng do độc quyền bán
• Dự án sử dụng điện/nước
Q
P
MC
Q0QD1 Q
S
1
D1D
MR
MR1
PD0 =P
M
0
PD1 =P
M
1
MC0
MC1
Pe = wS*MC + wD*PD
E1
E0
F
A
B
14
Tình huống:
Ước lượng lợi ích kinh tế của
Dự án Điện DPE
15
Dự án Điện DPE
• Sau khi xây dựng xong, Nhà máy nhiệt điện DPE sẽ cung cấp 
một phần điện sản xuất cho những hộ gia đình ở Đồng bằng 
sông Cửu Long (ĐBSCL) hiện chưa được cung cấp điện lưới mà 
phải phát điện bằng máy nổ hay bình ắc-quy.
• Để thẩm định dự án về mặt kinh tế, ta phải ước tích tổng lợi ích 
kinh tế của dự án đối với nhóm các hộ gia đình này.
• Lợi ích kinh tế của Dự án DPE đối với nhóm hộ đang xem xét 
bao gồm hai loại:
• Lợi ích từ tác động thay thế lượng điện tiêu thụ từ nguồn có chi phí 
sản xuất cao (máy nổ và ắc-quy) sang nguồn có chi phí sản xuất thấp 
hơn (nhiệt điện).
• Lợi ích từ việc gia tăng lượng cầu điện năng do giá điện giảm xuống
16
Điều tra mức sẵn lòng chi trả
 Điều tra chọn mẫu hộ gia đình được tiến
hành để phỏng vấn các hộ gia đình chưa
có điện lưới về mức tiêu thụ điện dự kiến
ứng với các mức giá điện bán lẻ khác
nhau.
 Dựa vào kết quả điều tra này, đường cầu
điện năng được ước lượng.
 Trước khi có điện lưới, các hộ gia đình
phải chạy máy nổ hay dùng bình ắc quy
để có điện. Chi phí điện bình quân nếu
chạy máy nổ và ắc-quy là 27 xen/kWh (giá
2009). Chi phí bình quân này nói chung
không đổi theo lượng điện tiêu thụ.
 Vào năm 2012 khi Nhà máy DPE bắt đầu
cung cấp điện theo dự kiến, giá điện bán
lẻ mà các hộ phải trả khi mua điện là 9
xen/kWh (giá 2009).
P Q
0,27 50,0
0,26 70,0
0,25 90,0
0,24 110,0
0,23 130,0
0,22 150,0
0,21 170,0
0,20 190,0
0,19 210,0
0,18 230,0
0,17 250,0
0,16 270,0
0,15 290,0
0,14 310,0
0,13 330,0
0,12 350,0
0,11 370,0
0,10 390,0
0,09 410,0
P = Giá điện (USD/kWh)
Q = Điện tiêu thụ b/q hộ/tháng (kWh)
17
Đồ thị biểu diễn lợi ích kinh tế của dự án
50 100 150 200 250 300 350 400 450
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
Q
P
Đường cung điện khi không có dự án
Lợi ích kinh tế từ thay thế nguồn cung chi 
phí cao bằng nguồn cung chi phí thấp hơn
D, Đường cầu điện
Lợi ích kinh tế từ cầu
tăng thêm do giá giảm
0.27 P0 E0
0.09 P1
Q0
E1
QD1
Đường 
cung điện 
dự án
D
1
QS1
18
Xác định lợi ích kinh tế
• Tác động của dự án:
• Thay thế: Khi có dự án, các hộ sẽ chuyển từ dùng máy nổ hoặc ắc quy 
sang sử dụng điện của nhà máy nhiệt điện DPE với giá rẻ hơn. Như 
vậy lượng cung từ nguồn điện cũ 50 kWh/tháng sẽ được thay thế hoàn 
toàn bằng điện do dự án cung cấp.
• Tăng thêm: Ở mức giá 0,09 USD/kWh, mức tiêu thụ điện là 410 
kWh/tháng/hộ. Lượng cầu tăng thêm do giá giảm là:
 QD = QD1 – Q0 = 410 – 50 = 360 kWh 
• Tổng lợi ích kinh tế dự án nhiệt điện DPE là diện tích
QS1 P0E0E1Q
D
1, trong đó bao gồm: 
• Tổng lợi tích tăng thêm của người tiêu dùng do tăng sử dụng khi giá 
điện giảm = Diện tích E0E1Q
D
1Q0.
• Tổng chi phí nguồn lực xã hội tiết kiệm được từ việc người dân sử 
dụng nhiệt điện có chi phí thấp thay vì sử dụng máy nổ và ắc-quy có 
chi phí cao = Diện tích P0E0Q0Q
S
1.
19
Ước lượng lợi ích kinh tế
• Tổng lợi ích kinh tế tăng thêm của người tiêu dùng:
• Diện tích hình thang E0E1Q
D
1Q0
= (0,09 + 0,27)*(410 – 50)/2 = 64,8 (USD)
• Tổng chi phí nguồn lực xã hội tiết kiệm được:
• Diện tích hình chữ nhật P0E0Q0Q
S
1
= 0,27*50 = 13,5 (USD)
• Tổng lợi ích kinh tế gộp
• Diện tích QS1 P0E0E1Q
D
1
= 64,8+13,5 = 78,3 (USD)
• Giá kinh tế của điện
= Tổng lợi ích kinh tế/Tổng lượng điện tiêu thụ
= 78,3/410 = 0,191 (USD/kWh)
20
Tình huống:
Ước lượng lợi ích kinh tế của
Dự án Nước BOO Thủ Đức
21
Tình huống nhà máy nước BOO Thủ Đức
• Giá nước sinh hoạt bán lẻ theo quy định: 4.000 đ/m3
• Nhóm hộ dân:
• Chưa có nước máy và mua nước từ các đơn vị cung cấp nước tư nhân
• Chưa có nước máy và dùng nước giếng khoan
• Có nước máy, nhưng tiêu dùng hạn chế do nước cấp không đủ
• Nhóm 1: sử dụng nước do đơn vị tư nhân cung cấp
• Chi phí cung cấp 25.000 đ/m3.
• Lượng nước tiêu dùng bình quân 60 lít/người/ngày
• Khi có dự án, nhờ giá rẻ hơn, bình quân các hộ sử dụng 200 lít nước/người/ngày
• Dự án sẽ cấp nước cho 360.000 người thuộc nhóm này
• Nhóm 2: sử dụng nước giếng khoan 
• Chi phí cung cấp 7.600 đ/m3.
• Lượng nước tiêu dùng bình quân 176 lít/người/ngày
• Khi có dự án, nhờ giá rẻ hơn, bình quân các hộ sử dụng 200 lít/người/ngày
• Dự án sẽ cấp nước cho 410.000 người thuộc nhóm này
• Nhóm 3: đã có nước máy
• Lượng nước tiêu dùng bình quân 150 lít/người/ngày
• Khi có dự án, nhóm này tăng tiêu dùng thêm 50 lít/người/ngày
• Dự án sẽ cấp nước cho 640.000 người thuộc nhóm này 
22
Thất thoát nước phi kỹ thuật: nhóm 4
• Tỷ lệ thất thoát kỹ thuật và phi kỹ thuật lần lượt: 34% và 4%
• Lượng nước đến tay người tiêu dùng: 198.000 m3/ngày
• Lượng nước ược được trả tiền: 186.000 m3/ngày
• Lượng nước không được trả tiền: 12.000 m3/ngày
• Lượng nước này trước đây mua nước tư nhân nhưng chưa bao gồm 
trong 360.000 người thuộc nhóm 1 đã tính trên đây. 
23
Xác định lợi kinh tế của nước 
Nhóm 1
QP1
(D)
E0
E1
25.000
0,06
(S1) Tư nhân cung cấp
4.000
0,2 Q (m3)
P (đ/m3)
24
Xác định lợi kinh tế của nước 
Nhóm 2
QP2
(D)
7.600
(S2) Nước giếng khoan
0,176
4.000
0,2 Q (m3)
P (đ/m3)
25
Xác định lợi ích kinh tế của nước
Nhóm 3 
(S3) Nước máy hiện hữu 
QP3
(D)
4.000
0,15 0,2 Q (m3)
P (đ/m3)
Đường cầu nước có dạng: P = aQ + b
P = 25.000 => Q = 60 
P = 4.000 => Q = 200
 a = -150, b = 34.000
 Đường cầu nước:
P = -150Q + 34.000
11.500
Tại Q = 150 
=> P = 11.500
26
Xác định lợi ích kinh tế của nước
Nhóm 4
P (đ/m3)
Q (m3)
(D)
E0
E1
25.000
0,06
(S1) Tư nhân cung cấp
0,227
Đường cầu nước: P = -150Q + 34.000 
Nếu P = 0 => Q = 226,7
27
Tính giá kinh tế
• Nhóm 1:
• Lợi ích kinh tế từ tiêu dùng tăng 
thêm: 2.030
• Lợi ích từ thay thế nguồn lực: 1.500
• Tổng lợi ích kinh tế: 3.530
• Giá kinh tế (đ/m3): 17.650 
• Nhóm 2: 
• Lợi ích từ tiêu dùng tăng thêm: 139
• Lợi ích từ thay thế nguồn lực: 1.338
• Tổng lợi ích kinh tế: 1.477
• Giá kinh tế (đ/m3): 7.384
• Nhóm 3: 
• Lợi ích từ tiêu dùng tăng thêm: 388
• Tổng lợi ích kinh tế: 388
• Giá kinh tế (đ/m3): 7.750
• Nhóm 4: 
• Lợi ích từ tiêu dùng tăng thêm: 
2.083
• Lợi ích từ thay thế nguồn lực: 
1.500
• Tổng lợi ích kinh tế: 3.583
• Giá kinh tế (đ/m3): 15.809
28
Lượng nước sử dụng
(m3)
Giá kinh tế
(đ/m3)
Hộ mới được kết nối, trước phải mua nước tư nhân 72,000 17,650
Hộ mới được kết nối, trước phải dùng nước giếng 82,000 7,384
Hộ đã được kết nối nhưng tiêu thụ bị hạn chế 32,000 7,750
Nước thất thoát phi kỹ thuật 12,000 15,809
Bình quân trọng số 198,000 11,687

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tham_dinh_dau_tu_cong_bai_9_xac_dinh_gia_kinh_te_c.pdf