Cách viết ý nghĩa của 214 bộ trong tiếng Trung Quốc
STT BỘ TÊN BỘ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
1. 一 NHẤT yi số một
2. 〡 CỔN kǔn nét sổ
3. 丶 CHỦ zhǔ điểm, chấm
4. 丿 PHIỆT piě nét sổ xiên qua trái
乀 PHẬT Fú nét sổ xiên qua trái dạng 2
乁 Yí nét sổ xiên qua trái dạng 3
5. 乙 ẤT yī vị trí thứ 2 trong thiên can
乚 ẤT Yǐn vị trí thứ 2 trong thiên can dạng 2
乛 ẤT Ya vị trí thứ 2 trong thiên can dạng 3
6. 亅 QUYẾT jué nét sổ có móc
7. 二 NHỊ ér số hai
8. 亠 ĐẦU tóu
9. 人( 亻) Nhân(Nhân đứng) rén người
10. 儿 NHI ér Trẻ con
11. 入 NHẬ rù vào
12. 八 BÁt bā số tám
13. 冂 QUYNH jiǒng vùng biên giới xa; hoang địa
14. 冖 MỊCH mì trùm khăn lên
15. 冫 BĂNG bīng nước đá
16. 几 KỶ jī ghế dựa
17. 凵 KHẢM kǎn há miệng
18. 刀(刂) ĐAO dāo con dao, cây đao (vũ khí)
19. 力 LỰC lì sức mạnh
20. 勹 BAO bā bao bọc
21. 匕 CHỦY bǐ cái thìa (cái muỗng)
Bạn đang xem tài liệu "Cách viết ý nghĩa của 214 bộ trong tiếng Trung Quốc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Cách viết ý nghĩa của 214 bộ trong tiếng Trung Quốc
CÁCH VIẾT Ý NGHĨA CỦA 214 BỘ TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC. STT BỘ TÊN BỘ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA 1. 一 NHẤT yi số một 2. 〡 CỔN kǔn nét sổ 3. 丶 CHỦ zhǔ điểm, chấm 4. 丿 PHIỆT piě nét sổ xiên qua trái 乀 PHẬT Fú nét sổ xiên qua trái dạng 2 乁 Yí nét sổ xiên qua trái dạng 3 5. 乙 ẤT yī vị trí thứ 2 trong thiên can 乚 ẤT Yǐn vị trí thứ 2 trong thiên can dạng 2 乛 ẤT Ya vị trí thứ 2 trong thiên can dạng 3 6. 亅 QUYẾT jué nét sổ có móc 7. 二 NHỊ ér số hai 8. 亠 ĐẦU tóu 9. 人( 亻) Nhân(Nhân đứng) rén người 10. 儿 NHI ér Trẻ con 11. 入 NHẬ rù vào 12. 八 BÁt bā số tám 13. 冂 QUYNH jiǒng vùng biên giới xa; hoang địa 14. 冖 MỊCH mì trùm khăn lên 15. 冫 BĂNG bīng nước đá 16. 几 KỶ jī ghế dựa 17. 凵 KHẢM kǎn há miệng 18. 刀(刂) ĐAO dāo con dao, cây đao (vũ khí) 19. 力 LỰC lì sức mạnh 20. 勹 BAO bā bao bọc 21. 匕 CHỦY bǐ cái thìa (cái muỗng) 22. 匚 PHƯƠNG fāng tủ đựng 23. 匸 HỆ xǐ che đậy, giấu giếm 24. 十 THẬP shí số mười 25. 卜 BỐC bǔ xem bói 26. 卩 TIẾT jié đốt tre 27. 厂 HÁN hàn sườn núi, vách đá 28. 厶 KHƯ, TƯ sī riêng tư 29. 又 HỰU yòu lại nữa, một lần nữa 30. 口 KHẨU kǒu cái miệng 31. 囗 VI wéi vây quanh 32. 土 THỔ tǔ đất 33. 士 SĨ shì kẻ sĩ 34. 夂 TRĨ zhǐ đến ở phía sau 35. 夊 TUY sūi đi chậm 36. 夕 TỊCH xì đêm tối 37. 大 ĐẠI dà to lớn 38. 女 NỮ nǚ nữ giới,con gái ,đàn bà 39. 子 TỬ zǐ con trai;ĐTNX ngôi thứ 2 40. 宀 MIÊN mián mái nhà, mái che 41. 寸 THỐN cùn đơn vị «tấc»(đo chiều dài) 42. 小 TIỂU xiǎo nhỏ bé 43. 尢 UÔNG wāng yếu đuối 44. 尸 THI shī xác chết, thây ma 45. 屮 TRIỆT chè mầm non, cỏ non mới mọc 46. 山 SƠN shān núi non 47. 巛 XUYÊN chuān sông ngòi 48. 工 CÔNG gōng người thợ, công việc 49. 己 KỶ jǐ bản thân mình 50. 巾 CÂN jīn cái khăn 51. 干 CAN gān thiên can, can dự 52. 幺 YÊU yāo nhỏ nhắn 53. 广 NGHIỄM ān mái nhà 54. 廴 DẪN yǐn bước dài 55. 廾 CỦNG gǒng chắp tay 56. 弋 DẶC yì bắn, chiếm lấy 57. 弓 CUNG gōng cái cung (để bắn tên) 58. 彐 KỆ jì đầu con nhím 59. 彡 SAM shān lông, tóc dài 60. 彳 XÍCH chì bước chân trái 61. 心 (忄) Tâm (tâm đứng) xīn quả tim, tâm trí, tấm long 62. 戈 QUA gē cây qua(một thứ binh khí dài) 63. 戶 HỘ hù cửa một cánh 64. 手 (扌) THỦ (TÀI GẢY) shǒu Tay 65. 支 CHI zhī cành nhánh 66. 攴 (攵) PHỘC pù đánh khẽ 67. 文 VĂN wén văn vẻ, văn chương, vẻ sang 68. 斗 ĐẨU dōu cái đấu để đong 69. 斤 CẨN jīn cái búa, rìu 70. 方 PHƯƠNG fāng Vuông 71. 无 VÔ wú Không 72. 日 NHẬT rì ngày, mặt trời 73. 曰 VIẾT yuē nói rằng 74. 月 NGUYỆT yuè tháng, mặt trăng 75. 木 MỘC mù gỗ, cây cối 76. 欠 KHIẾM qiàn khiếm khuyết, thiếu vắng 77. 止 CHỈ zhǐ dừng lại 78. 歹 ĐÃI dǎi xấu xa, tệ hại 79. 殳 THÙ shū binh khí dài, cái gậy 80. 毋 VÔ wú chớ, đừng 81. 比 TỶ bǐ so sánh 82. 毛 MAO máo Long 83. 氏 THỊ shì họ 84. 气 KHÍ qì hơi nước 85. 水 (氵) THỦY shǔi nước 86. 火(灬) HỎA huǒ lửa 87. 爪 TRẢO zhǎo móng vuốt cầm thú 88. 父 PHỤ Fù cha 89. 爻 HÀ Yáo hào âm, hào dương(kinhdịch) 90. 爿 (丬) TƯỜNG Qiáng mảnh gỗ, cái giường 91. 片 PHIẾN Piàn mảnh, tấm, miếng 92. 牙 NHA yá Rang 93. 牛( 牜) NGƯU níu trâu 94. 犬 (犭) KHUYỂN quản con chó 95. 玄 HUYỀN xuán màu đen huyền,huyền bí 96. 玉 NGỌC yù đá quý, ngọc 97. 瓜 QUA guā quả dưa 98. 瓦 NGÕA wǎ Ngói 99. 甘 CAM gān ngọt 100. 生 SINH sheng sinh đẻ, sinh sống 101. 用 DỤNG yòng dùng 102. 田 ĐIỀN tián ruộng 103. 疋(匹) THẤT pǐ đơn vị đo chiều dài,tấm(vải) 104. 疒 NẠCH nǐ bệnh tật 105. 癶 BÁT bǒ gạt ngược lại, trở lại 106. 白 BẠCH bái màu trắng 107. 皮 BÌ pí Da 108. 皿 MÃNH mǐn bát dĩa 109. 目 MỤC mù mắt 110. 矛 MÂU máo cây giáo để đâm 111. 矢 THỈ shǐ cây tên, mũi tên 112. 石 THẠCH shí Đá 113. 示 (礻) THỊ (KỲ) shì chỉ thị; thần đất 114. 禸 NHỰU róu vết chân, lốt chân 115. 禾 HÒA hé lúa 116. 穴 HUYỆT xué hang lỗ 117. 立 LẬP lì đứng, thành lập 118. 竹 TRÚC zhú tre trúc 119. 米 MỄ mǐ gạo 120. 糸 ( 糹-纟) M ỊCH Mì sợi tơ nhỏ 121 . 缶 PHẪU fǒu đồ sành 122. 网 (罒- 罓) VÕNG wǎng cái lưới 123. 羊 DƯƠNG yáng con dê 124. 羽 (羽) VŨ yǔ lông vũ 125. 老 LÃO lǎo già 126. 而 NHI ér mà, và 127. 耒 LỖI lěi cái cày 128. 耳 NHĨ ěr tai (lỗ tai) 129. 聿 DUẬT yù cây bút 130. 肉 NHỤC ròu thịt 131. 臣 THẦN chén bầy tôi 132. 自 TỰ zì tự bản thân, kể từ 133. 至 CHÍ zhì đến 134. 臼 CỬU jiù cái cối giã gạo 135. 舌 THIỆT shé cái lưỡi 136. 舛 SUYỄN chuǎn sai suyễn, sai lầm 137. 舟 CHU zhōu cái thuyền 138. 艮 CẤN gèn quẻ Cấn (Kinh Dịch);dừng,bên cứng 139. 色 SẮC sè màu, dáng vẻ, nữ sắc 140. 艸 (艹) THẢO cǎo cỏ 141. 虍 HỔ Hū vằn vện của con hổ 142. 虫 TRÙNG Chóng sâu bọ 143. 血 HUYẾT xuè máu 144. 行 HÀNH xíng đi, thi hành, làm được 145. 衣 (衤) Y yī áo 146. 襾 Á yà che đậy, úp lên 147. 見( 见) KIẾN jiàn trông thấy 148. 角 GIÁC jué góc, sừng thú 149. 言 (讠) NGÔN yán nói 150. 谷 CỐC gǔ khe nước chảy giữa hai núi 151. 豆 ĐẬU dòu hạt đậu, cây đậu 152. 豕 THỈ shǐ con heo, con lợn 153. 豸 TRÃI zhì loài sâu không chân 154. 貝 (贝) BỐI bèi vật báu 155. 赤 XÍCH chì màu đỏ 156. 走 TẨU zǒu đi, chạy 157. 足 TÚC zú chân, đầy đủ 158. 身 THÂN shēn thân thể, thân mình 159. 車 (车) XA chē chiếc xe 160. 辛 TÂN xīn cay, vất vả 161. 辰 THẦN chén nhật, nguyệt, tinh; thin(12chi) 162. 辵(辶 ) QUAI XƯỚC chuò chợt bước đi chợt dừng lại 163. 邑 (阝) ẤP yì vùng đất, đất phong cho quan 164. 酉 DẬU yǒu một trong 12 địa chi 165. 釆 BIỆN biàn phân biệt 166. 里 LÝ lǐ dặm; làng xóm 167 金 KIM jīn kim loại; vàng 168. 長 (镸- 长) TRƯỜNG Cháng dài; lớn (trưởng) 169. 門 (门) MÔN mén cửa hai cánh 170. 阜 (阝) PHỤ fù đống đất, gò đất 171. 隶 ĐÃI dài kịp, kịp đến 172. 隹 TRUY, CHUY zhuī chim đuôi ngắn 173. 雨 VŨ yǔ Mưa 174. 青 (靑) THANH qīng màu xanh 175. 非 PHI fēi Không 176. 面( 靣) DIỆN miàn mặt, bề mặt 177. 革 CÁCH gé da thú; thay đổi, cải cách 178. 韋 (韦) VI wéi da đã thuộc rồi 179. 韭 PHỈ, CỬU jiǔ rau phỉ (hẹ) 180. 音 ÂM yīn âm thanh, tiếng 181. 頁 (页) HIỆT yè đầu; trang giấy 182. 風 (凬-风) PHONG fēng Gió 183. 飛 (飞) PHI fēi Bay 184. 食( 飠-饣) THỰC shí Ăn 185. 首 THỦ shǒu đầu 186. 香 HƯƠNG xiāng mùi hương, hương thơm 187. 馬( 马) MÃ mǎ con ngựa 188. 骫 CỐT gǔ Xương 189. 高 CAO gāo Cao 190. 髟 BƯU, TIÊU biāo tóc dài; sam cỏ phủ mái nhà 191. 鬥 ĐẤU dòu chống nhau, chiến đấu 192. 鬯 SƯỞNG chàng rượu nếp; bao đựng cây cung 193. 鬲 CÁCH gé, lì tên một con song xưa cái đỉnh 194. 鬼 QUỶ gǔi con quỷ 195. 魚( 鱼) NGƯ yú con cá 196. 鳥 (鸟) ĐIỂU niǎo con chim 197. 鹵 LỖ lǔ đất mặn 198. 鹿 LỘC lù con hươu 199. 麥 (麦) MẠCH mò lúa mạch 200. 麻 MA má cây gai 201. 黃 HOÀNG huáng màu vàng 202. 黍 THỬ shǔ lúa nếp 203. 黑 HẮC hēi màu đen 204. 黹 CHỈ zhǐ may áo, khâu vá 205. 黽 MÃNH mǐn con ếch; cố gắng(mãnh miễn) 206. 鼎 ĐỈNH dǐng cái đỉnh 207. 鼓 CỔ gǔ cái trống 208. 鼠 THỬ shǔ con chuột 209. 鼻 TỴ bí cái mũi 210. 齊 (斉 -齐) TỀ qí ngang bằng, cùng nhau 211. 齒 (歯 -齿) XỈ chǐ răng 212. 龍 (龙) LONG lóng con rồng 213. 龜 (亀-龟) QUY guī con rùa 214. 龠 DƯỢC yuè sáo 3 lỗ 1 Nét 1. 一 ( Yī ) – Nhất => Số một 2. 〡 (〡) – Cổn => Nét sổ 3. 丶 ( Zhǔ ) – Chủ => Điểm, chấm 4. 丿( Piě ) – Phiệt => Nét sổ xiên qua trái 5. 乙 ( Yǐ ) – Ất => Vị trí thứ 2 trong thiên can 6. 亅( Jué ) – Quyết => Nét sổ có móc ********************************* 2 Nét 7. 二 ( Èr ) – Nhị => số hai 8. 亠 ( Tóu ) – Đầu => (không có nghĩa) 9. 人 ( Rén ) – Nhân (亻) => người 10. 儿 ( Er ) – Nhi => trẻ con 11. 入 ( Rù ) – Nhập => vào 12. 八 ( Bā ) – Bát => số tám 13. 冂 ( Jiōng ) – Quynh => vùng biên giới xa; hoang địa 14. 冖 ( Mì ) – Mịch => trùm khăn lên 15. 冫 ( Bīng ) – Băng => nước đá 16. 几 ( Jǐ ) – Kỷ => ghế dựa 17. 凵 ( Qiǎn ) – Khảm => há miệng 18. 刀 ( Dāo ) – Đao (刂) => con dao, cây đao (vũ khí) 19. 力 ( Lì ) – Lực => sức mạnh 20. 勹 ( Bāo ) – Bao => bao bọc 21. 匕 ( Bǐ ) – Chuỷ => cái thìa (cái muỗng) 22. 匚 ( Fāng ) – Phương => tủ đựng 23. 匸 ( Xì ) – Hệ => che đậy, giấu giếm 24. 十 ( Shí ) – Thập => số mười 25. 卜 ( Bo ) – Bốc => xem bói 26. 卩 ( Jié ) Tiết => đốt tre 27. 厂 ( Chǎng ) – Hán, Xưởng => sườn núi, vách đá 28. 厶 ( Sī ) – Khư, tư => riêng tư 29. 又 ( Yòu ) – Hựu => lại nữa, một lần nữa ********************************* 3 Nét 30. 口 khẩu => cái miệng 31. 囗 vi => vây quanh 32. 土 thổ => đất 33. 士 sĩ => kẻ sĩ 34. 夂 trĩ => đến ở phía sau 35. 夊 truy => đi chậm 36. 夕 tịch => đêm tối 37. 大 đại => to lớn 38. 女 nữ => nữ giới, con gái, đàn bà 39. 子 tử => con 40. 宀 miên => mái nhà mái che 41. 寸 thốn => đơn vị «tấc» (đo chiều dài) 42. 小 tiểu => nhỏ bé 43. 尢 uông => yếu đuối 44. 尸 thi => xác chết, thây ma 45. 屮 triệt => mầm non, cỏ non mới mọc 46. 山 sơn => núi non 47. 巛 xuyên => sông ngòi 48. 工 công => người thợ, công việc 49. 己 kỷ => bản thân mình 50. 巾 cân => cái khăn 51. 干 can => thiên can, can dự 52. 幺 yêu => nhỏ nhắn 53. 广 nghiễm => mái nhà 54. 廴 dẫn => bước dài 55. 廾 củng => chắp tay 56. 弋 dặc => bắn, chiếm lấy 57. 弓 cung => cái cung (để bắn tên) 58. 彐 kệ => đầu con nhím 59 彡 sam 1=> lông tóc dài 60. 彳 xích => bước chân trái ******************************** 4 Nét 61. 心 tâm (忄)=> quả tim, tâm trí, tấm lòng 62. 戈 qua => cây qua (một thứ binh khí dài) 63. 戶 hộ 6=> cửa một cánh 64. 手 thủ (扌)=> tay 65. 支 chi => cành nhánh 66. 攴 phộc (攵)=> đánh khẽ 67. 文 văn => văn vẻ, văn chương, vẻ sáng 68. 斗 đẩu 7=> cái đấu để đong 69. 斤 cân => cái búa, rìu 70. 方 phương 9=> vuông 71. 无 vô => không 72. 日 nhật => ngày, mặt trời 73. 曰 viết => nói rằng 74. 月 nguyệt => tháng, mặt trăng 75. 木 mộc => gỗ, cây cối 76. 欠 khiếm => khiếm khuyết, thiếu vắng 77. 止 chỉ => dừng lại 78. 歹 đãi => xấu xa, tệ hại 79. 殳 thù => binh khí dài 80. 毋 vô => chớ, đừng 81. 比 tỷ => so sánh 82. 毛 mao B=> lông 83. 氏 thị => họ 84. 气 khí => hơi nước 85. 水 thuỷ (氵)=> nước 86. 火 hỏa (灬)=> lửa 87. 爪 trảo => móng vuốt cầm thú 88. 父 phụ => cha 89. 爻 hào => hào âm, hào dương (Kinh Dịch) 90. 爿 tường (丬)=> mảnh gỗ, cái giường 91. 片 phiến => mảnh, tấm, miếng 92. 牙 nha => răng 93. 牛 ngưu ( 牜)=> trâu 94. 犬 khuyển (犭)=> con chó ********************************** 5 Nét 95. 玄 huyền => màu đen huyền, huyền bí 96. 玉 ngọc => đá quý, ngọc 97. 瓜 qua => quả dưa 98. 瓦 ngõa => ngói 99. 甘 cam => ngọt 100. 生 sinh => sinh đẻ, sinh sống 101. 用 dụng => dùng 102. 田 điền => ruộng 103. 疋 thất ( 匹) => đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) 104. 疒 nạch => bệnh tật 105. 癶 bát => gạt ngược lại, trở lại 106. 白 bạch => màu trắng 107. 皮 bì => da 108. 皿 mãnh => bát dĩa 109. 目 mục => mắt 110. 矛 mâu => cây giáo để đâm 111. 矢 thỉ => cây tên, mũi tên 112. 石 thạch => đá 113. 示 thị; kỳ (礻) => chỉ thị; thần đất 114. 禸 nhựu => vết chân, lốt chân 115. 禾 hòa => lúa 116. 穴 huyệt => hang lỗ 117. 立 lập => đứng, thành lập ******************************* 6 Nét 118. 竹 trúc => tre trúc 119. 米 mễ 7C73 => gạo 120. 糸 mịch (糹, 纟) => sợi tơ nhỏ 121. 缶 phẫu => đồ sành 122. 网 võng (罒, 罓) => cái lưới 123. 羊 dương => con dê 124. 羽 vũ (羽) => lông vũ 125. 老 lão => già 126. 而 nhi => mà, và 127. 耒 lỗi => cái cày 128. 耳 nhĩ => tai (lỗ tai) 129. 聿 duật => cây bút 130. 肉 nhục => thịt 131. 臣 thần => bầy tôi 132. 自 tự => tự bản thân, kể từ 133. 至 chí => đến 134. 臼 cữu => cái cối giã gạo 135. 舌 thiệt => cái lưỡi 136. 舛 suyễn => sai suyễn, sai lầm 137. 舟 chu => cái thuyền 138. 艮 cấn => quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng 139. 色 sắc => màu, dáng vẻ, nữ sắc 140. 艸 thảo (艹) => cỏ 141. 虍 hô => vằn vện của con hổ 142. 虫 trùng => sâu bọ 143. 血 huyết => máu 144. 行 hành => đi, thi hành, làm được 145. 衣 y (衤) => áo 146. 襾 á => che đậy, úp lên ******************************* 7 Nét 147. 見 kiến (见) => trông thấy 148. 角 giác => góc, sừng thú 149. 言 ngôn => nói 150. 谷 cốc => khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng 151. 豆 đậu => hạt đậu, cây đậu 152. 豕 thỉ => con heo, con lợn 153. 豸 trãi => loài sâu không chân 154. 貝 bối (贝) => vật báu 155. 赤 xích => màu đỏ 156. 走 tẩu ,(赱) => đi, chạy 157. 足 túc => chân, đầy đủ 158. 身 thân => thân thể, thân mình 159. 車 xa (车) => chiếc xe 160. 辛 tân => cay 161. 辰 thần => nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi) 162. 辵 sước (辶 ) => chợt bước đi chợt dừng lại 163. 邑 ấp (阝) => vùng đất, đất phong cho quan 164. 酉 dậu => một trong 12 địa chi 165. 釆 biện => phân biệt 166. 里 lý => dặm; làng xóm ***************************** 8 Nét 167. 金 kim => kim loại; vàng 168. 長 trường (镸 , 长) => dài; lớn (trưởng) 169. 門 môn (门) => cửa hai cánh 170. 阜 phụ (阝) => đống đất, gò đất 171. 隶 đãi => kịp, kịp đến 172. 隹 truy, chuy => chim đuôi ngắn 173. 雨 vũ => mưa 174. 青 thanh (靑) => màu xanh 175. 非 phi => không ****************************** 9 Nét 176. 面 diện (靣) => mặt, bề mặt 177. 革 cách => da thú; thay đổi, cải cách 178. 韋 vi (韦) => da đã thuộc rồi 179. 韭 phỉ, cửu => rau phỉ (hẹ) 180. 音 âm => âm thanh, tiếng 181. 頁 hiệt (页) => đầu; trang giấy 182. 風 phong (凬, 风) => gió 183. 飛 phi (飞) => bay 184. 食 thực (飠, 饣) => ăn 185. 首 thủ => đầu 186. 香 hương => mùi hương, hương thơm ****************************** 10 Nét 187. 馬 mã (马) => con ngựa 188. 骫 cốt => xương 189. 高 cao => cao 190. 髟 bưu, tiêu => tóc dài; sam => cỏ phủ mái nhà 191. 鬥 đấu => chống nhau, chiến đấu 192. 鬯 sưởng => rượu nếp; bao đựng cây cung 193. 鬲 cách => tên một con sông xưa; => cái đỉnh 194. 鬼 quỷ => con quỷ ********************************* 11 Nét 195. 魚 ngư (鱼) => con cá 196. 鳥 điểu (鸟) => con chim 197. 鹵 lỗ => đất mặn 198. 鹿 lộc => con hươu 199. 麥 mạch (麦) => lúa mạch 200. 麻 ma => cây gai ****************************** 12 Nét 201. 黃 hoàng => màu vàng 202. 黍 thử => lúa nếp 203. 黑 hắc => màu đen 204. 黹 chỉ => may áo, khâu vá ****************************** 13 Nét 205. 黽 mãnh => con ếch; cố gắng (mãnh miễn) 206. 鼎 đỉnh => cái đỉnh 207. 鼓 cổ => cái trống 208. 鼠 thử => con chuột ****************************** 14 Nét 209. 鼻 tỵ => cái mũi 210. 齊 tề (斉, 齐 ) => ngang bằng, cùng nhau ****************************** 15 Nét 211. 齒 xỉ (齿, 歯) => răng ****************************** 16 Nét 212. 龍 long (龙 ) => con rồng 213. 龜 quy (亀, 龟 ) => con rùa ****************************** 17 Nét 214. 龠 dược => sáo 3 lỗ
File đính kèm:
- cach_viet_y_nghia_cua_214_bo_trong_tieng_trung_quoc.docx