Cách viết ý nghĩa của 214 bộ trong tiếng Trung Quốc

STT BỘ TÊN BỘ PHIÊN ÂM Ý NGHĨA

1. NHẤT yi số một

2. CỔN kǔn nét sổ

3. CHỦ zhǔ điểm, chấm

4. 丿 PHIỆT piě nét sổ xiên qua trái

  PHẬT Fú nét sổ xiên qua trái dạng 2

  Yí nét sổ xiên qua trái dạng 3

5. ẤT yī vị trí thứ 2 trong thiên can

  ẤT Yǐn vị trí thứ 2 trong thiên can dạng 2

  ẤT Ya vị trí thứ 2 trong thiên can dạng 3

6. QUYẾT jué nét sổ có móc

7. NHỊ ér số hai

8. ĐẦU tóu

9. ( ) Nhân(Nhân đứng) rén người

10. NHI ér Trẻ con

11. NHẬ rù vào

12. BÁt bā số tám

13. QUYNH jiǒng vùng biên giới xa; hoang địa

14. MỊCH mì trùm khăn lên

15. BĂNG bīng nước đá

16. KỶ jī ghế dựa

17. KHẢM kǎn há miệng

18. () ĐAO dāo con dao, cây đao (vũ khí)

19. LỰC lì sức mạnh

20. BAO bā bao bọc

21. CHỦY bǐ cái thìa (cái muỗng)

 

docx 20 trang Bích Ngọc 05/01/2024 2340
Bạn đang xem tài liệu "Cách viết ý nghĩa của 214 bộ trong tiếng Trung Quốc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Cách viết ý nghĩa của 214 bộ trong tiếng Trung Quốc

Cách viết ý nghĩa của 214 bộ trong tiếng Trung Quốc
CÁCH VIẾT Ý NGHĨA CỦA 214 BỘ TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC.
STT
BỘ
TÊN BỘ
PHIÊN ÂM
 Ý NGHĨA
1.
一
NHẤT
yi
số một
2.
〡
CỔN
kǔn
nét sổ
3.
丶
CHỦ
zhǔ
điểm, chấm
4.
丿
PHIỆT
piě
nét sổ xiên qua trái
乀
PHẬT
Fú
nét sổ xiên qua trái dạng 2
乁
Yí
nét sổ xiên qua trái dạng 3
5.
乙
ẤT
yī
vị trí thứ 2 trong thiên can
乚
ẤT
Yǐn
vị trí thứ 2 trong thiên can dạng 2
乛
ẤT
Ya
vị trí thứ 2 trong thiên can dạng 3
6.
亅
QUYẾT
jué
nét sổ có móc
7.
二
NHỊ
ér
số hai
8.
亠
ĐẦU
tóu
9.
人( 亻)
Nhân(Nhân đứng)
rén
người
10.
儿
NHI
ér
Trẻ con
11.
入
NHẬ
rù
vào
12.
八
BÁt
bā
số tám
13.
冂
QUYNH
jiǒng
vùng biên giới xa; hoang địa
14.
冖
MỊCH
mì
trùm khăn lên
15.
冫
BĂNG
bīng
nước đá
16.
几
KỶ
jī
ghế dựa
17.
凵
KHẢM
kǎn
há miệng
18.
刀(刂)
ĐAO
dāo
con dao, cây đao (vũ khí)
19.
力
LỰC
lì
 sức mạnh
20.
勹
BAO
bā
 bao bọc
21.
匕
CHỦY
bǐ
cái thìa (cái muỗng)
22.
匚
PHƯƠNG
fāng
tủ đựng
23.
匸
HỆ
xǐ
che đậy, giấu giếm
24.
十
THẬP
shí
số mười
25.
卜
BỐC
bǔ
xem bói
26.
卩
TIẾT
jié
đốt tre
27.
厂
HÁN
hàn
sườn núi, vách đá
28.
厶
KHƯ, TƯ
sī
riêng tư
29.
又
HỰU
yòu
lại nữa, một lần nữa
30.
口
KHẨU
kǒu
cái miệng
31.
囗
VI
wéi
vây quanh
32.
土
THỔ
tǔ
đất
33.
士
SĨ
shì
kẻ sĩ
34.
夂
TRĨ
zhǐ
đến ở phía sau
35.
夊
TUY
sūi
đi chậm
36.
夕
TỊCH
xì
đêm tối
37.
大
ĐẠI
dà
to lớn
38.
女
NỮ
nǚ
nữ giới,con gái ,đàn bà
39.
子
TỬ
zǐ
con trai;ĐTNX ngôi thứ 2
40.
宀
MIÊN
mián
mái nhà, mái che
41.
寸
THỐN
cùn
đơn vị «tấc»(đo chiều dài)
42.
小
TIỂU
xiǎo
nhỏ bé
43.
尢
UÔNG
wāng
yếu đuối
44.
尸
THI
shī
xác chết, thây ma
45.
屮
TRIỆT
chè
mầm non, cỏ non mới mọc
46.
山
SƠN
shān
núi non
47.
巛
XUYÊN
chuān
sông ngòi
48.
工
CÔNG
gōng
người thợ, công việc
49.
己
KỶ
jǐ
bản thân mình
50.
巾
CÂN
jīn
cái khăn
51.
干
CAN
gān
thiên can, can dự
52.
幺
YÊU
yāo
nhỏ nhắn
53.
广
NGHIỄM
ān
mái nhà
54.
廴
DẪN
 yǐn
 bước dài
55.
廾
CỦNG
gǒng
chắp tay
56.
弋
DẶC
yì
bắn, chiếm lấy
57.
弓
CUNG
gōng
cái cung (để bắn tên)
58.
彐
KỆ
jì
đầu con nhím
59.
彡
SAM
shān
lông, tóc dài
60.
彳
XÍCH
chì
bước chân trái
61.
心 (忄)
Tâm (tâm đứng)
xīn
quả tim, tâm trí, tấm long
62.
戈
QUA
gē
cây qua(một thứ binh khí dài)
63.
戶
HỘ
hù
cửa một cánh
64.
手 (扌)
THỦ (TÀI GẢY)
shǒu
Tay
65.
支
CHI
zhī
cành nhánh
66.
攴 (攵)
PHỘC
pù
đánh khẽ
67.
文
VĂN
wén
văn vẻ, văn chương, vẻ sang
68.
斗
ĐẨU
dōu
cái đấu để đong
69.
斤
CẨN
jīn
cái búa, rìu
70.
方
PHƯƠNG
fāng
Vuông
71.
无
VÔ
wú
Không
72.
日
NHẬT
 rì
ngày, mặt trời
73.
曰
VIẾT
 yuē
nói rằng
74.
月
NGUYỆT
 yuè
tháng, mặt trăng
75.
木
MỘC
 mù
gỗ, cây cối
76.
欠
KHIẾM
 qiàn
khiếm khuyết, thiếu vắng
77.
止
CHỈ
 zhǐ
dừng lại
78.
歹
ĐÃI
 dǎi
xấu xa, tệ hại
79.
殳
THÙ
 shū
binh khí dài, cái gậy
80.
毋
VÔ
 wú
chớ, đừng
81.
比
TỶ
 bǐ
so sánh
82.
毛
MAO
 máo
Long
83.
氏
THỊ
 shì
họ
84.
气
KHÍ
 qì
hơi nước
85.
水 (氵)
THỦY
 shǔi
nước
86.
火(灬)
HỎA
 huǒ
lửa
87.
爪
TRẢO
 zhǎo
móng vuốt cầm thú
88.
父
PHỤ
 Fù
cha
89.
爻
HÀ
Yáo
hào âm, hào dương(kinhdịch)
90.
爿 (丬)
TƯỜNG
 Qiáng
mảnh gỗ, cái giường
91.
片
PHIẾN
Piàn
mảnh, tấm, miếng
92.
牙
NHA
 yá
Rang
93.
牛( 牜)
NGƯU
níu
trâu
94.
犬 (犭)
KHUYỂN
quản
con chó
95.
玄
HUYỀN
 xuán
màu đen huyền,huyền bí
96.
玉
NGỌC
 yù
đá quý, ngọc
97.
瓜
QUA
 guā
quả dưa
98.
瓦
NGÕA
 wǎ
Ngói
99.
甘
CAM
 gān
ngọt
100.
生
SINH
sheng
sinh đẻ, sinh sống
101.
用
DỤNG
 yòng
dùng
102.
田
ĐIỀN
tián
ruộng
103.
疋(匹)
THẤT
pǐ
đơn vị đo chiều dài,tấm(vải)
104.
疒
NẠCH
nǐ
bệnh tật
105.
癶
BÁT
bǒ
gạt ngược lại, trở lại
106.
白
BẠCH
bái
màu trắng
107.
皮
BÌ
pí
Da
108.
皿
MÃNH
mǐn
bát dĩa
109.
目
MỤC
mù
mắt
110.
矛
MÂU
 máo
cây giáo để đâm
111.
矢
THỈ
 shǐ
cây tên, mũi tên
112.
石
THẠCH
 shí
Đá
113.
示 (礻)
THỊ (KỲ)
 shì
chỉ thị; thần đất
114.
禸
NHỰU
róu
vết chân, lốt chân
115.
禾
HÒA
 hé
lúa
116.
穴
HUYỆT
 xué
hang lỗ
117.
立
LẬP
lì
đứng, thành lập
118.
竹
TRÚC
 zhú
tre trúc
119.
米
MỄ	
 mǐ
gạo
120.
糸
( 糹-纟)
M ỊCH
 Mì
sợi tơ nhỏ
121 .
缶
PHẪU
fǒu
đồ sành
122.
网 (罒- 罓)
VÕNG
wǎng
cái lưới
123.
羊
DƯƠNG
yáng
con dê
124.
羽 (羽)
VŨ
yǔ
lông vũ
125.
老
LÃO
lǎo
già
126.
而
NHI
ér
mà, và
127.
耒
LỖI
lěi
cái cày
128.
耳
NHĨ
ěr
tai (lỗ tai)
129.
聿
DUẬT
yù
cây bút
130.
肉
NHỤC
ròu
thịt
131.
臣
THẦN
chén
bầy tôi
132.
自
TỰ
zì
tự bản thân, kể từ
133.
至
CHÍ
zhì
đến
134.
臼
CỬU
jiù
cái cối giã gạo
135.
舌
THIỆT
shé
cái lưỡi
136.
舛
SUYỄN
chuǎn
sai suyễn, sai lầm
137.
舟
CHU
zhōu
cái thuyền
138.
艮
CẤN
gèn
quẻ Cấn (Kinh Dịch);dừng,bên cứng
139.
色
SẮC
sè
màu, dáng vẻ, nữ sắc
140.
艸 (艹)
THẢO
cǎo
cỏ
141.
虍
HỔ	
Hū
vằn vện của con hổ
142.
虫
TRÙNG
Chóng
sâu bọ
143.
血
HUYẾT
xuè
máu
144.
行
HÀNH
xíng
đi, thi hành, làm được
145.
衣 (衤)
Y
yī
áo
146.
襾
Á
yà
che đậy, úp lên
147.
見( 见)
KIẾN
jiàn
trông thấy
148.
角
GIÁC
jué
góc, sừng thú
149.
言 (讠)
NGÔN
yán
nói
150.
谷
CỐC
gǔ
khe nước chảy giữa hai núi
151.
豆
ĐẬU
dòu
hạt đậu, cây đậu
152.
豕
THỈ
shǐ
con heo, con lợn
153.
豸
TRÃI
zhì
loài sâu không chân
154.
貝 (贝)
BỐI
bèi
vật báu
155.
赤
XÍCH
chì
màu đỏ
156.
走
TẨU
zǒu
đi, chạy
157.
足
TÚC
zú
chân, đầy đủ
158.
身
THÂN
shēn
thân thể, thân mình
159.
車 (车)
XA
chē
chiếc xe
160.
辛
TÂN
xīn
cay, vất vả
161.
辰
THẦN
chén
nhật, nguyệt, tinh;
thin(12chi) 
162.
辵(辶 )
QUAI XƯỚC
chuò
chợt bước đi chợt dừng lại
163.
邑 (阝)
ẤP
yì
vùng đất, đất phong cho quan
164.
酉
DẬU
yǒu
một trong 12 địa chi
165.
釆
BIỆN
biàn
phân biệt
166.
里
LÝ
lǐ
dặm; làng xóm
167
金
KIM
jīn
kim loại; vàng
168.
長 (镸- 长)
TRƯỜNG
Cháng
dài; lớn (trưởng)
169.
門 (门)
MÔN
mén
cửa hai cánh
170.
阜 (阝)
PHỤ
fù
đống đất, gò đất
171.
隶
ĐÃI
dài
kịp, kịp đến
172.
隹
TRUY, CHUY
zhuī
chim đuôi ngắn
173.
雨
VŨ
yǔ
Mưa
174.
青 (靑)
THANH
qīng
màu xanh
175.
非
PHI
fēi
Không
176.
面( 靣)
DIỆN
miàn
mặt, bề mặt
177.
革
CÁCH
gé
da thú; thay đổi, cải cách
178.
韋 (韦)
VI
wéi
da đã thuộc rồi
179.
韭
PHỈ, CỬU
jiǔ
rau phỉ (hẹ)
180.
音
ÂM
yīn
âm thanh, tiếng
181.
頁 (页)
HIỆT
yè
đầu; trang giấy
182.
風 (凬-风)
PHONG
fēng
Gió
183.
飛 (飞)
PHI
fēi
Bay
184.
食( 飠-饣)
THỰC
shí
Ăn
185.
首
THỦ
shǒu
đầu
186.
香
HƯƠNG
xiāng
mùi hương, hương thơm
187.
馬( 马)
MÃ
mǎ
con ngựa
188.
骫
CỐT
gǔ
Xương
189.
高
CAO
gāo
Cao
190.
髟
BƯU, TIÊU
biāo
tóc dài; sam cỏ phủ mái nhà
191.
鬥
ĐẤU
dòu
chống nhau, chiến đấu
192.
鬯
SƯỞNG
chàng
rượu nếp; bao đựng cây cung
193.
鬲
CÁCH
gé, lì
tên một con song xưa cái đỉnh
194.
鬼
QUỶ
gǔi
con quỷ
195.
魚( 鱼)
NGƯ
yú
con cá
196.
鳥 (鸟)
ĐIỂU
niǎo
con chim
197.
鹵
LỖ
lǔ
đất mặn
198.
鹿
LỘC
lù
con hươu
199.
麥 (麦)
MẠCH
mò
lúa mạch
200.
麻
MA
má
cây gai
201.
黃
HOÀNG
huáng
màu vàng
202.
黍
THỬ
shǔ
lúa nếp
203.
黑
HẮC
hēi
màu đen
204.
黹
CHỈ
zhǐ
may áo, khâu vá
205.
黽
MÃNH
mǐn
con ếch; cố gắng(mãnh miễn)
206.
鼎
ĐỈNH
dǐng
cái đỉnh
207.
鼓
CỔ
gǔ
cái trống
208.
鼠
THỬ
shǔ
con chuột
209.
鼻
TỴ
bí
cái mũi
210.
齊 (斉 -齐)
TỀ
qí
ngang bằng, cùng nhau
211.
齒 (歯 -齿)
XỈ
chǐ
răng
212.
龍 (龙)
LONG
lóng
con rồng
213.
龜 (亀-龟)
QUY
guī
con rùa
214.
龠
DƯỢC
yuè
sáo 3 lỗ
1 Nét
1. 一 ( Yī ) – Nhất => Số một
2. 〡 (〡) – Cổn => Nét sổ
3. 丶 ( Zhǔ ) – Chủ => Điểm, chấm
4. 丿( Piě ) – Phiệt => Nét sổ xiên qua trái
5. 乙 ( Yǐ ) – Ất => Vị trí thứ 2 trong thiên can
6. 亅( Jué ) – Quyết => Nét sổ có móc
*********************************
2 Nét
7. 二 ( Èr ) – Nhị => số hai
8. 亠 ( Tóu ) – Đầu => (không có nghĩa)
9. 人 ( Rén ) – Nhân (亻) => người
10. 儿 ( Er ) – Nhi => trẻ con
11. 入 ( Rù ) – Nhập => vào
12. 八 ( Bā ) – Bát => số tám
13. 冂 ( Jiōng ) – Quynh => vùng biên giới xa; hoang địa
14. 冖 ( Mì ) – Mịch => trùm khăn lên
15. 冫 ( Bīng ) – Băng => nước đá
16. 几 ( Jǐ ) – Kỷ => ghế dựa
17. 凵 ( Qiǎn ) – Khảm => há miệng
18. 刀 ( Dāo ) – Đao (刂) => con dao, cây đao (vũ khí)
19. 力 ( Lì ) – Lực => sức mạnh
20. 勹 ( Bāo ) – Bao => bao bọc
21. 匕 ( Bǐ ) – Chuỷ => cái thìa (cái muỗng)
22. 匚 ( Fāng ) – Phương => tủ đựng
23. 匸 ( Xì ) – Hệ => che đậy, giấu giếm
24. 十 ( Shí ) – Thập => số mười
25. 卜 ( Bo ) – Bốc => xem bói
26. 卩 ( Jié ) Tiết => đốt tre
27. 厂 ( Chǎng ) – Hán, Xưởng => sườn núi, vách đá
28. 厶 ( Sī ) – Khư, tư => riêng tư
29. 又 ( Yòu ) – Hựu => lại nữa, một lần nữa
*********************************
3 Nét
30. 口 khẩu => cái miệng
31. 囗 vi => vây quanh
32. 土 thổ => đất
33. 士 sĩ => kẻ sĩ
34. 夂 trĩ => đến ở phía sau
35. 夊 truy => đi chậm
36. 夕 tịch => đêm tối
37. 大 đại => to lớn
38. 女 nữ => nữ giới, con gái, đàn bà
39. 子 tử => con
40. 宀 miên => mái nhà mái che
41. 寸 thốn => đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42. 小 tiểu => nhỏ bé
43. 尢 uông => yếu đuối
44. 尸 thi => xác chết, thây ma
45. 屮 triệt => mầm non, cỏ non mới mọc
46. 山 sơn => núi non
47. 巛 xuyên => sông ngòi
48. 工 công => người thợ, công việc
49. 己 kỷ => bản thân mình
50. 巾 cân => cái khăn
51. 干 can => thiên can, can dự
52. 幺 yêu => nhỏ nhắn
53. 广 nghiễm => mái nhà
54. 廴 dẫn => bước dài
55. 廾 củng => chắp tay
56. 弋 dặc => bắn, chiếm lấy
57. 弓 cung => cái cung (để bắn tên)
58. 彐 kệ => đầu con nhím
59 彡 sam 1=> lông tóc dài
60. 彳 xích => bước chân trái
********************************
4 Nét
61. 心 tâm (忄)=> quả tim, tâm trí, tấm lòng
62. 戈 qua => cây qua (một thứ binh khí dài)
63. 戶 hộ 6=> cửa một cánh
64. 手 thủ (扌)=> tay
65. 支 chi => cành nhánh
66. 攴 phộc (攵)=> đánh khẽ
67. 文 văn => văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
68. 斗 đẩu 7=> cái đấu để đong
69. 斤 cân => cái búa, rìu
70. 方 phương 9=> vuông
71. 无 vô => không
72. 日 nhật => ngày, mặt trời
73. 曰 viết => nói rằng
74. 月 nguyệt => tháng, mặt trăng
75. 木 mộc => gỗ, cây cối
76. 欠 khiếm => khiếm khuyết, thiếu vắng
77. 止 chỉ => dừng lại
78. 歹 đãi => xấu xa, tệ hại
79. 殳 thù => binh khí dài
80. 毋 vô => chớ, đừng
81. 比 tỷ => so sánh
82. 毛 mao B=> lông
83. 氏 thị => họ
84. 气 khí => hơi nước
85. 水 thuỷ (氵)=> nước
86. 火 hỏa (灬)=> lửa
87. 爪 trảo => móng vuốt cầm thú
88. 父 phụ => cha
89. 爻 hào => hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90. 爿 tường (丬)=> mảnh gỗ, cái giường
91. 片 phiến => mảnh, tấm, miếng
92. 牙 nha => răng
93. 牛 ngưu ( 牜)=> trâu
94. 犬 khuyển (犭)=> con chó
**********************************
5 Nét
95. 玄 huyền => màu đen huyền, huyền bí
96. 玉 ngọc => đá quý, ngọc
97. 瓜 qua => quả dưa
98. 瓦 ngõa => ngói
99. 甘 cam => ngọt
100. 生 sinh => sinh đẻ, sinh sống
101. 用 dụng => dùng
102. 田 điền => ruộng
103. 疋 thất ( 匹) => đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104. 疒 nạch => bệnh tật
105. 癶 bát => gạt ngược lại, trở lại
106. 白 bạch => màu trắng
107. 皮 bì => da
108. 皿 mãnh => bát dĩa
109. 目 mục => mắt
110. 矛 mâu => cây giáo để đâm
111. 矢 thỉ => cây tên, mũi tên
112. 石 thạch => đá
113. 示 thị; kỳ (礻) => chỉ thị; thần đất
114. 禸 nhựu => vết chân, lốt chân
115. 禾 hòa => lúa
116. 穴 huyệt => hang lỗ
117. 立 lập => đứng, thành lập
*******************************
6 Nét
118. 竹 trúc => tre trúc
119. 米 mễ 7C73 => gạo
120. 糸 mịch (糹, 纟) => sợi tơ nhỏ
121. 缶 phẫu => đồ sành
122. 网 võng (罒, 罓) => cái lưới
123. 羊 dương => con dê
124. 羽 vũ (羽) => lông vũ
125. 老 lão => già
126. 而 nhi => mà, và
127. 耒 lỗi => cái cày
128. 耳 nhĩ => tai (lỗ tai)
129. 聿 duật => cây bút
130. 肉 nhục => thịt
131. 臣 thần => bầy tôi
132. 自 tự => tự bản thân, kể từ
133. 至 chí => đến
134. 臼 cữu => cái cối giã gạo
135. 舌 thiệt => cái lưỡi
136. 舛 suyễn => sai suyễn, sai lầm
137. 舟 chu => cái thuyền
138. 艮 cấn => quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
139. 色 sắc => màu, dáng vẻ, nữ sắc
140. 艸 thảo (艹) => cỏ
141. 虍 hô => vằn vện của con hổ
142. 虫 trùng => sâu bọ
143. 血 huyết => máu
144. 行 hành => đi, thi hành, làm được
145. 衣 y (衤) => áo
146. 襾 á => che đậy, úp lên
*******************************
7 Nét
147. 見 kiến (见) => trông thấy
148. 角 giác => góc, sừng thú
149. 言 ngôn => nói
150. 谷 cốc => khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
151. 豆 đậu => hạt đậu, cây đậu
152. 豕 thỉ => con heo, con lợn
153. 豸 trãi => loài sâu không chân
154. 貝 bối (贝) => vật báu
155. 赤 xích => màu đỏ
156. 走 tẩu ,(赱) => đi, chạy
157. 足 túc => chân, đầy đủ
158. 身 thân => thân thể, thân mình
159. 車 xa (车) => chiếc xe
160. 辛 tân => cay
161. 辰 thần => nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162. 辵 sước (辶 ) => chợt bước đi chợt dừng lại
163. 邑 ấp (阝) => vùng đất, đất phong cho quan
164. 酉 dậu => một trong 12 địa chi
165. 釆 biện => phân biệt
166. 里 lý => dặm; làng xóm
*****************************
8 Nét
167. 金 kim => kim loại; vàng
168. 長 trường (镸 , 长) => dài; lớn (trưởng)
169. 門 môn (门) => cửa hai cánh
170. 阜 phụ (阝) => đống đất, gò đất
171. 隶 đãi => kịp, kịp đến
172. 隹 truy, chuy => chim đuôi ngắn
173. 雨 vũ => mưa
174. 青 thanh (靑) => màu xanh
175. 非 phi => không
******************************
9 Nét
176. 面 diện (靣) => mặt, bề mặt
177. 革 cách => da thú; thay đổi, cải cách
178. 韋 vi (韦) => da đã thuộc rồi
179. 韭 phỉ, cửu => rau phỉ (hẹ)
180. 音 âm => âm thanh, tiếng
181. 頁 hiệt (页) => đầu; trang giấy
182. 風 phong (凬, 风) => gió
183. 飛 phi (飞) => bay
184. 食 thực (飠, 饣) => ăn
185. 首 thủ => đầu
186. 香 hương => mùi hương, hương thơm
******************************
10 Nét
187. 馬 mã (马) => con ngựa
188. 骫 cốt => xương
189. 高 cao => cao
190. 髟 bưu, tiêu => tóc dài; sam => cỏ phủ mái nhà
191. 鬥 đấu => chống nhau, chiến đấu
192. 鬯 sưởng => rượu nếp; bao đựng cây cung
193. 鬲 cách => tên một con sông xưa; => cái đỉnh
194. 鬼 quỷ => con quỷ
*********************************
11 Nét
195. 魚 ngư (鱼) => con cá
196. 鳥 điểu (鸟) => con chim
197. 鹵 lỗ => đất mặn
198. 鹿 lộc => con hươu
199. 麥 mạch (麦) => lúa mạch
200. 麻 ma => cây gai
******************************
12 Nét
201. 黃 hoàng => màu vàng
202. 黍 thử => lúa nếp
203. 黑 hắc => màu đen
204. 黹 chỉ => may áo, khâu vá
******************************
13 Nét
205. 黽 mãnh => con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
206. 鼎 đỉnh => cái đỉnh
207. 鼓 cổ => cái trống
208. 鼠 thử => con chuột
******************************
14 Nét
209. 鼻 tỵ => cái mũi
210. 齊 tề (斉, 齐 ) => ngang bằng, cùng nhau
******************************
15 Nét
211. 齒 xỉ (齿, 歯) => răng
******************************
16 Nét
212. 龍 long (龙 ) => con rồng
213. 龜 quy (亀, 龟 ) => con rùa
******************************
17 Nét
214. 龠 dược => sáo 3 lỗ

File đính kèm:

  • docxcach_viet_y_nghia_cua_214_bo_trong_tieng_trung_quoc.docx