Cải thiện hiệu năng mạng hình lưới không dây qua kỹ thuật định tuyến QOS
Trong những năm gần đây, lĩnh vực truyền thông không dây đã chứng kiến
sự ra đời của hàng loạt các giải pháp công nghệ mới nhằm đáp ứng các yêu cầu, tiện
ích mới của ngƣời sử dụng. Trong đó, mạng hình lƣới không dây WMN (Wireless
Mesh Network) đƣợc cấu thành bởi các bộ định tuyến bố trí tĩnh cùng với các thiết
bị đầu cuối di động kết nối không dây với nhau theo hình lƣới, đƣợc coi là một giải
pháp then chốt của mạng không dây thế hệ mới nhằm mục tiêu cung cấp truy nhập
Internet không dây băng rộng với vùng phủ lớn. Truyền dẫn trong WMN đƣợc thực
hiện dựa trên các chuẩn công nghệ phổ biến hiện nay nhƣ IEEE 802.11, IEEE
802.15, IEEE 802.16 Với cấu trúc hình lƣới, WMN khắc phục sự hạn chế của
hiện tƣợng che khuất tầm nhìn thẳng trong các kết nối không dây truyền thống, tăng
dung lƣợng bằng các truyền dẫn tốc độ cao trong khoảng cách ngắn, tăng độ tin cậy
truyền thông cũng nhƣ giảm thiểu độ phức tạp trong triển khai hạ tầng mạng truy
nhập.
Bên cạnh các ƣu điểm về cấu hình và ứng dụng, chính cơ chế truyền thông
đa bƣớc không dây và các yêu cầu cung cấp chất lƣợng dịch vụ QoS (Quality of
Service) đã cho thấy một số thách thức mà WMN cần phải vƣợt qua về mặt hiệu
năng mạng. Cụ thể, đặc tính truyền thông đa bƣớc không dây, sự biến động chất
lƣợng kênh truyền, cơ chế điều khiển phân tán và tác động nhiễu giữa các liên kết
hình lƣới là nguyên nhân gây suy giảm các thông số hiệu năng mạng nhƣ thông
lƣợng, thời gian trễ và tỷ lệ tổn thất gói tin. Trong đó, ảnh hƣởng của hiện tƣợng
tranh chấp kênh và tác động nhiễu giữa các truyền dẫn đồng thời tới chất lƣợng liên
kết là một trong các nguyên nhân chính gây ra sự suy giảm hiệu năng [7]. Vì vậy,
việc phản ánh chính xác các yếu tố trên vào quyết định chọn đƣờng cho gói tin là
một hƣớng tiếp cận thực tiễn, mang lại khả năng cải thiện các thông số hiệu năng
mạng
Tóm tắt nội dung tài liệu: Cải thiện hiệu năng mạng hình lưới không dây qua kỹ thuật định tuyến QOS
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG HOÀNG TRỌNG MINH CẢI THIỆN HIỆU NĂNG MẠNG HÌNH LƢỚI KHÔNG DÂY QUA KỸ THUẬT ĐỊNH TUYẾN QOS Chuyên ngành: Kỹ thuật Viễn thông Mã số: 62.52.70.05 LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC 1. PGS.TS. Nguyễn Quốc Bình 2. PGS.TS. Nguyễn Tiến Ban Hà Nội - 2013 i LỜI CAM ĐOAN Nghiên cứu sinh xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của chính mình. Các số liệu, kết quả trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc công bố trong bất cứ công trình của bất kỳ tác giả nào khác. Ngƣời cam đoan Hoàng Trọng Minh ii LỜI CẢM ƠN Nghiên cứu sinh xin bày tỏ sự biết ơn sâu sắc tới các Thầy hƣớng dẫn, Đại tá PGS.TS Nguyễn Quốc Bình và PGS.TS Nguyễn Tiến Ban, vì đã định hƣớng và liên tục hƣớng dẫn các nhiệm vụ khoa học trong suốt quá trình thực hiện luận án này. Nghiên cứu sinh xin bày tỏ sự biết ơn các ý kiến chỉ dẫn của các nhà khoa học GS.TSKH Nguyễn Ngọc San, PGS.TS Hoàng Minh, GS.TS Nguyễn Bình đã giúp nghiên cứu sinh có đƣợc các kiến thức học thuật quý báu. Nghiên cứu sinh bày tỏ lòng biết ơn Lãnh đạo Học viện, các thầy cô của khoa Quốc tế và Đào tạo sau đại học, khoa Viễn thông 1 tại Học viện Công nghệ Bƣu chính Viễn thông. Những hỗ trợ, động viên nghiên cứu của các cộng sự xin đƣợc chân thành ghi nhận. Nghiên cứu sinh chân thành bày tỏ lòng cảm ơn tới gia đình đã kiên trì chia sẻ và động viên nghiên cứu sinh trong suốt quá trình thực hiện nội dung luận án. Hà Nội, tháng 12 năm 2013 Hoàng Trọng Minh iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................. i LỜI CẢM ƠN .................................................................................................. ii MỤC LỤC ....................................................................................................... iii THUẬT NGỮ VIẾT TẮT ............................................................................. vi BẢNG KÝ HIỆU ............................................................................................ ix DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ........................................................................ xi DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................ xii MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1: KHÁI QUÁT CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN TỚI HIỆU NĂNG MẠNG HÌNH LƢỚI KHÔNG DÂY ................................................ 7 1.1 TỔNG QUAN MẠNG HÌNH LƢỚI KHÔNG DÂY ................................................. 7 1.1.1 Kiến trúc mạng hình lƣới không dây ......................................................... 8 1.1.2 Một số ứng dụng điển hình ........................................................................ 9 1.2 CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ ....................................................................................... 11 1.2.1 Khái quát về chất lƣợng dịch vụ .............................................................. 11 1.2.2 QoS với tiếp cận xuyên lớp trong WMN ................................................. 13 1.3 KỸ THUẬT ĐỊNH TUYẾN QOS ............................................................................ 13 1.3.1 Kỹ thuật định tuyến .................................................................................. 13 1.3.2 Kỹ thuật định tuyến QoS .......................................................................... 19 1.4 TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRÊN THẾ GIỚI VÀ TẠI VIỆT NAM .................... 20 1.4.1 Hiệu năng và các tham số phản ánh ......................................................... 20 1.4.2 Các tiếp cận cải thiện hiệu năng............................................................... 22 1.5 KẾT LUẬN CHƢƠNG ............................................................................................. 34 CHƢƠNG 2: BÀI TOÁN MÔ HÌNH HÓA GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN TRUY NHẬP PHƢƠNG TIỆN TRONG ĐIỀU KIỆN BÃO HÒA ......... 35 2.1 MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 35 2.2 CÁC NGHIÊN CỨU MÔ HÌNH HÓA GIAO THỨC ĐA TRUY NHẬP PHƢƠNG TIỆN ................................................................................................................................ 36 2.2.1 Giao thức truy nhập kênh ALOHA .......................................................... 37 iv 2.2.2 Giao thức đa truy nhập cảm nhận sóng mang 1-persistent CSMA.......... 39 2.2.3 Giao thức đa truy nhập cảm nhận sóng mang p-persistent CSMA.......... 40 2.3. TÍNH TOÁN TRẠNG THÁI DỪNG ...................................................................... 41 2.4 BỔ SUNG XÁC SUẤT TRANH CHẤP THẮNG ................................................... 46 2.5 KẾT LUẬN CHƢƠNG ............................................................................................. 50 CHƢƠNG 3: XÂY DỰNG MÔ HÌNH GIẢI TÍCH ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG LIÊN KẾT ...................................................................................... 52 3.1 MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 52 3.2 ĐẶC TÍNH CỦA IEEE 802.11 DCF ........................................................................ 54 3.3 MÔ HÌNH GIẢI TÍCH IEEE 802.11 DCF ............................................................... 57 3.3.1 Các điều kiện biên giả thiết ...................................................................... 57 3.3.2 Biểu diễn trạng thái nút qua mô hình giải tích ......................................... 60 3.3.3 Biểu diễn trạng thái kênh qua mô hình giải tích ...................................... 65 3.4 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SỐ VÀ THẢO LUẬN ...................................................... 69 3.5 KẾT LUẬN CHƢƠNG ............................................................................................. 74 CHƢƠNG 4: ĐỀ XUẤT THAM SỐ ĐỊNH TUYẾN QOS CẢI THIỆN HIỆU NĂNG MẠNG HÌNH LƢỚI KHÔNG DÂY ................................... 76 4.1 MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 76 4.2 ĐỊNH TUYẾN TRONG WMN................................................................................. 78 4.2.1 Giao thức định tuyến ................................................................................ 78 4.2.2 Tham số định tuyến .................................................................................. 84 4.3 ĐỀ XUẤT THAM SỐ ĐỊNH TUYẾN IARM ......................................................... 89 4.3.1 Tham số phản ánh nhiễu đề xuất IARM .................................................. 90 4.3.2 Phân tích khả năng tƣơng thích ................................................................ 93 4.3.3 Tích hợp tham số IARM trong OLSR ..................................................... 95 4.4 MÔ PHỎNG VÀ THẢO LUẬN ............................................................................. 101 4.4.1 Giới thiệu công cụ mô phỏng NS-2 ....................................................... 101 4.4.2 Kịch bản mô phỏng ................................................................................ 103 4.4.3 Kết quả và thảo luận ............................................................................... 105 4.5 KẾT LUẬN CHƢƠNG ........................................................................................... 109 v KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................... 111 CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ ............................ 115 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 117 vi THUẬT NGỮ VIẾT TẮT ACK Acknowledgement Báo nhận AIR Average Interference Ratio Tỷ số nhiễu trung bình AODV Adhoc Ondemand Distance Vector (Giao thức định tuyến) vectơ khoảng cách theo yêu cầu AP Access Point Điểm truy nhập BER Bit Error Ratio Tỷ số lỗi bit BSS Basic Service Set Tập dịch vụ cơ bản CAF Channel Available Fraction Tỷ lệ thời gian khả dụng kênh CBR Constant Bit Rate Tốc độ bít cố định CDMA Code Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo mã CFP Contention Free Period Chu kỳ không có tranh chấp CP Contention Period Chu kỳ có tranh chấp CSMA Carrier Sense Multiple Access Đa truy nhập cảm nhận sóng mang CSMA/CA Carrier Sense Multiple Access/Collision Avoidance Đa truy nhập cảm nhận sóng mang tránh xung đột CSMA/CD Carrier Sense Multiple Access/Collision Detection Đa truy nhập cảm nhận sóng mang phát hiện xung đột CTS Clear-to-Send Xóa để gửi CW Contention Window Cửa sổ tranh chấp DCF Distributed Coordinated Function Hàm hợp tác phân tán DIFS DCF InterFrame Space Khoảng liên khung hàm phối hợp phân tán DS Distribution System Hệ thống phân bổ DSDV Destination Sequence Distance Vector (Giao thức định tuyến) vectơ khoảng cách tuần tự đích DSR Dynamic Source Routing (Giao thức) định tuyến nguồn động ELP Expected Link Performance Hiệu năng liên kết kỳ vọng ESS Extended Service Set Tập dịch vụ mở rộng ETSI European Telecomunications Viện nghiên cứu viễn thông Châu vii Standard Institute Âu ETT Expected Transmission Time Thời gian truyền dẫn kỳ vọng ETX Expected Transmission Count Tham số truyền dẫn kỳ vọng FDMA Frequency Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo tần số HSLS Hazy-Sighted Link State Routing (Giao thức) định tuyến trạng thái liên kết Hazy-Sighted iAWARE Interference AWARE (routing metric) (Tham số định tuyến) phản ánh nhiễu IAR Interference Aware Routing (Tham số) định tuyến phản ánh nhiễu IARM Interference Aware Routing Metric Tham số định tuyến phản ánh nhiễu IBSS Independent Basic Service Set Tập dịch vụ cơ bản độc lập IEEE Institute of Electrical and Electronics Engineer Viện kỹ nghệ Điện và Điện tử ILP Integer Linear Programming Quy hoạch tuyến tính nguyên IF(s) InterFrame space Khoảng thời gian liên khung ITU-T ITU-Telecommunication Standardization Sector Liên minh viễn thông quốc tế - Lĩnh vực tiêu chuẩn viễn thông LAETT Load Aware Expected Transmission Time (Tham số định tuyến) thời gian truyền dẫn kỳ vọng phản ánh tải LLC Logical Link Control Điều khiển liên kết logic MAC Medium Access Control Điều khiển truy nhập phƣơng tiện MCOP Multi-Constrained Optimal Path Tối ƣu đƣờng dẫn đa ràng buộc MCP Multi Constrained Problem Bài toán đa ràng buộc MoS Mean of Score Thang điểm đánh giá trung bình MPR Multi Point Relay Chuyển tiếp đa điểm NAV Network Allocation Vector Vectơ chỉ định mạng NUM Network Utility Maximization Tối đa hóa lợi ích mạng OFDM Orthogonal Frequency Division Multiplexing Ghép kênh phân chia tần số trực giao viii OLSR Optimized Link State Routing (Giao thức) định tuyến trạng thái liên kết tối ƣu PCF Point Coordination Function Hàm hợp tác điểm PCS Physical Carrier Sense Cảm nhận sóng mang lớp vật lý PDF Packet Delivery Fraction Tỷ lệ chuyển phát gói thành công PDR Packet Delivery Ratio Tỷ lệ chuyển phát gói tin PIFS PCF InterFrame Space Khoảng liên khung hàm phối hợp điểm QoS Quality of Service Chất lƣợng dịch vụ RREQ Route Request Yêu cầu tuyến RTS Request-to-Send Yêu cầu để gửi SIFS Short InterFrame Space Khoảng liên khung ngắn TC Topology Control Điều khiển cấu hình TCP Transport Control Protocol Giao thức điều khiển giao vận TDMA Time Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo thời gian VANET Vehicular Ad-Hoc Network Mạng tùy biến xe cộ VCS Vitual Carrier Sense Cảm nhận sóng mang ảo WCETT Weighted Cumulative Expected Transmission Time (Tham số) thời gian truyền dẫn kỳ vọng trọng số tích lũy WLAN Wireless Local Area Network Mạng vùng cục bộ không dây WMN Wireless Mesh Network Mạng hình lƣới không dây WSN Wireless Sensor Network Mạng cảm biến không dây ix BẢNG KÝ HIỆU Tỷ số giữa bán kính cảm nhận và bán kính truyền dẫn Ngƣỡng nhạy thu 0 Ngƣỡng cảm nhận Trễ truyền lan Tốc độ phục vụ của hệ thống Độ dài một khe thời gian vật lý Tốc độ đến của gói tin Khoảng bảo vệ xung quanh một nút tránh nhiễu B Trạng thái break trong mô hình kênh 4 trạng thái card( )A Lực lƣợng của tập A ijc Trọng số liên kết giữa nút i và nút j ijC Trọng số liên kết tối thiểu giữa nút i và nút j C Trạng thái contention trong mô hình kênh 4 trạng thái CW Kích thƣớc cửa sổ tranh chấp CW Kích thƣớc cửa sổ tranh chấp trung bình ijd Khoảng cách vật lý từ nút i tới nút j d Trạng thái defer trong mô hình nút 4 trạng thái [ ]E T Độ dài khe thời gian ảo χe Vector riêng tƣơng ứng với giá trị riêng f Trạng thái failure trong mô hình nút 3,4 trạng thái ,i I Trạng thái idle trong mô hình nút và kênh 4 trạng thái packetL Độ dài của một gói tin m Số lần truyền dẫn lại cực đại M Số lƣợng nút trung bình trong miền cảm nhận của một nút HM Số lƣợng nút trung bình trong miền nút ẩn N Số lƣợng nút trung bình trong miền truyền dẫn của một nút cp Xác suất xung đột bP Xác suất lỗi bit packetL eP Xác suất lỗi gói tin có kích thƣớc L(bits) x P Xác suất kênh rỗi trong một khe thời gian sp Xác xuất một nút truyền gói tin thành công trong một khe thời gian tp Xác xuất một nút truyền một gói tin trong một khe thời gian winP Xác suất tranh chấp thắng P Ma trận chuyển trạng thái fr Tỷ lệ chuyển phát gói tin thành công hƣớng đi rr Tỷ lệ chuyển phát gói tin thành công hƣớng về packetR Tốc độ gói tin sR Bán kính miền cảm nhận tR Bán kính miền truyền dẫn ,s S Trạng thái success trong mô hình nút và kênh 3,4 trạng thái Tham số điều hòa packetT Thời gian truyền dẫn gói tin Th Thông lƣợng mạng W Trạng thái wait trong mô hình nút 3 trạng thái xi DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 1.1: Kiến trúc điển hình của mạng hình lƣới không dây [7] .............................. 8 Hình 1.2: Chuỗi Markov Bianchi [16] ...................................................................... 31 Hình 2.1: Hoạt động của giao thức ALOHA [7] ....................................................... 37 Hình 2.2: Hoạt động của giao thức Slotted ALOHA [57] ........................................ 38 Hình 2.3: Thông lƣợng chuẩn hóa của giao thức ALOHA và ALOHA phân khe [57] ................................................................................................................................... 39 Hình 2.5: Chuỗi Markov 3 trạng thái của nút ........................................................... 41 Hình 2.6: Biểu diễn mối quan hệ giữa 'stp với M và tp ....................................... 49 Hình 2.7: Khảo sát giá trị stp và 'stp với M thay đổi ............................................. 50 Hình 2.8: Khảo sát giá trị stp và 'stp với sự thay đổi của tp ................. ... ternational Conference on Computer Communications. Proceedings, pp. 1–12. 29. Chiang M. (2004), To layer or not to layer: balancing transport and physical layers in wireless multihop networks, Twenty-third Annual Joint Conference of the IEEE Computer and Communications Societies, Vol.4, pp. 2525- 2536. 120 30. Chiang M. (2005), “Balancing transport and physical Layers in wireless multihop networks: jointly optimal congestion control and power control”, IEEE J. Sel. Areas Commun., vol.23, no.1, pp. 104-116. 31. Couto D., Aguayo D., Bicket J. and Morris R. (2003), “High Throughput path metric for multi-hop wireless routing”, Proceedings of the 9th annual international conference on Mobile computing and networking, pp 134-146. 32. CuWin project, available on https://commotionwireless.net/. Last access on March 2013. 33. Deepankar M., Karthikeyan R. (2007), “Network Routing: Algorithms, Protocols, and Architectures”, chapter 2, The Morgan Kaufmann Series in Networking, pp. 31-40. 34. Draves R., Padhye J. and Zill B., “Routing in multi-radio, multi-hop wireless mesh networks”, in ACM International Conference on Mobile Computing and Networking (MobiCom), pp. 114–128. 35. ElBatt T. and Ephremides A. (2004), “Joint scheduling and power control for wireless ad hoc networks”, IEEE Transactions on Wireless Communications, vol. 3, no. 1, pp. 74–85. 36. Ergen M. and Varaiya P. (2005), “Throughput Analysis and Admission Control for IEEE 802.11a”, in Mobile Networks and Applications, volume 10, pp. 705– 716. 37. Foh C. H. and Tantra J. W. (2005),“Comments on IEEE 802.11 saturation throughput analysis with freezing of backoff counters”, IEEE Communications Letter , vol. 9, no. 2, pp. 130–132. 38. Foukalas F., Gazis V. and N. Alonistioti, “Cross-layer design proposals for wireless mobile networks: a survey and taxonomy”, Communications Surveys Tutorials, IEEE, vol. 10, no. 1, pp. 70 –85. 39. Fu Z., Luo H., Zerfos P., Lu S., Zhang L. and Gerla M. (2005), “The impact of multihop wireless channel on TCP performance”, IEEE Trans. on Mobile Computing, vol. 4, no. 2, pp. 209 - 221. 40. FunkFeuer (2009), “FunkFeuer projects”, Last access on March 2013. 41. Gandham S., Dawande M. and R. Prakash, “Link scheduling in wireless sensor networks: Distributed edge-coloring revisited”, J. Parallel Distrib. Comput., vol. 68, no. 8, pp. 1122–1134, 2008. 121 42. Georgios Parissidis, Merkourios Karaliopoulos, Martin May, Thrasyvoulos Spyropoulos and Bernhard Plattner (2008), “Interference in wireless multihop networks: A model and its experimental evaluation”, WOWMOM, pp. 1-12. 43. Gupta P. and Kumar P.R. (2000), “The Capacity of Wireless Networks”, IEEE Trans. on Info. Theory, Vol. 46, No. 2, pp. 388–404. 44. Hanzo L. and Tafazolli R. (2009), “Admission control schemes for 802.11- based multi-hop mobile ad hoc networks: a survey,” Communications Surveys Tutorials, IEEE, vol. 11, no. 4, pp. 78 –108. 45. Hu Y.C. and A. Perrig (2004), “A survey of secure wireless ad hoc routing,” IEEE Security and Privacy, vol. 2, no. 3, pp. 28–39. 46. IEEE 802.11 (2007), “IEEE Standard for Information technology- Telecommunications and information exchange between systems-Local and metropolitan area networks-Specific requirements - Part 11: Wireless LAN Medium Access Control (MAC) and Physical Layer (PHY) Specifications”. 47. IEEE 802.15.1, IEEE 802.15 WPAN Task Group 1 (TG1), Last access on March 2013. 48. IEEE 802.11, The Working Group for WLAN Standards, Last access on March 2013. 49. IEEE WirelessMAN 802.16, the IEEE 802.16 Working Group on Broadband Wireless Access Standards, Last access on March 2013. 50. Jacquet P., Muhlethaler P., Clausen T., Laouiti A., Qayyum A. and Viennot L. (2001), “Optimized link state routing protocol for ad hoc networks”, IEEEMulti Topic Conference, INMIC, pp. 62-68. 51. Jain K., Padhye J., Padmanabhan V. N. and Qiu L. (2003), “Impact of interference on multi-hop wireless network performance” in MobiCom’03: Proceedings of the 9th annual international conference on Mobile computing and networking, New York, NY, USA: ACM, pp. 66–80. 52. Jain R. (2004), “Quality of experience”, IEEE Multimedia, Vol. 11, No.1, pp. 95- 96. 53. Jun J. and Sichitiu M.L. (2003), “The nominal capacity of wireless mesh networks”, IEEE Wireless Communications 10 (5), pp. 8-14. 122 54. Junhai L., Danxia Y., Liu X. and F. Mingyu (2009), “A survey of multicast routing protocols for mobile ad-hoc networks”, Communications Surveys Tutorials, IEEE, vol. 11, no. 1, pp. 78 –91. 55. Kawadia V. and Kumar P. (2005), “Principles and protocols for power control in wireless ad hoc networks”, Selected Areas in Communications, IEEE Journal on, vol. 23, no. 1, pp. 76–88. 56. Kawadia V. and Kumar P.R. (2005), “A cautionary perspective on cross-layer design”, Wireless Communications IEEE, Vol.12, No.1, pp. 3- 11. 57. Kleinrock. L and Fouad A. Tobagi (1975). "Packet switching in Radio Channels: Part I – Carrier Sense Multiple Access Modes and their Throughput- Delay Characteristics", IEEE Transactions on Communications (COM–23), pp. 1400–1416. 58. Kodialam M. and Nandagopal T. (2005), “Characterizing the capacity region in multi-radio multi-channel wireless mesh networks”, MobiCom’05: Proceedings of the 11 th annual international conference on Mobile computing and networking, pp. 73-87. 59. Kozat U.C., Koutsopoulos I. and Tassiulas L. (2004), A framework for cross- layer design of energy-efficient communication with QoS provisioning in multi- hop wireless networks, Twenty-third Annual Joint Conference of the IEEE Computer and Communications Societies, Vol. 2, pp. 1446-1456. 60. Kuipers F.A. and VanMieghem P.F.A. (2005), “Conditions that impact the complexity of QoS routing”, IEEE/ACM Transactions on Networking (TON), vol.13 no.4, pp.717-730. 61. Kulkarni G., Raghunathan V. and Srivastava M. (2004), “Joint end-to-end scheduling, power control and rate control in multi-hop wirelessnetworks,” Global Telecommunications Conference, 2004. GLOBECOM ’04. IEEE, vol. 5, pp. 3357–3362. 62. Kumar S., Raghavan V. S. and J. Deng (2006), “Medium access control protocols for ad-hoc wireless networks: A survey,” Ad Hoc Networks, vol. 4, no. 3, pp. 326 – 358. 63. Liu J. and Singh S. (2001), “ATCP: TCP for mobile ad hoc networks”. IEEE Journal on Selected Areas in Communications, 19(7), pp. 1300–1315. 123 64. Manoj B.S. and Rao R.R. (2007), “Wireless Mesh Network: Issues and Solution”, Chapter 1 in Wireless Mesh Networking, Auerbach Publications, pp. 3-48. 65. Mehta S., Niamat Ullah, Humaun Kabir, Najnin Sultana, Kyung Sup Kwak (2009), “A Case Study of Networks Simulation Tools for Wireless Networks”, AMS '09 Proceedings of the 2009 Third Asia International Conference on Modelling & Simulation, pp. 661-666. 66. Mihail L. Sichitiu (2005), “Wireless Mesh Networks: Opportunities and Challenges”, the 10th IEEE Symposium on Computers and Communications (ISCC 2005), pp. 318-323. 67. MIT Roofnet, Last access on March 2013. 68. Moaveni-Nejad K. and Li X. Y. (2005), “Low-interference topology control for wireless ad hoc networks,” Ad-hoc and Sensor Networks: anInternational Journal, vol. 1, no. 1-2, pp. 41–64. 69. Moscibroda T. and Wattenhofer R. (2005), “Coloring unstructured radio networks,” in SPAA ’05: Proceedings of the seventeenth annual ACM symposium on Parallelism in algorithms and architectures, New York, NY, USA: ACM, pp. 39–48. 70. Moscibroda T., Wattenhofer R. and Weber Y. (2006), “Protocol design beyond graph-based models”, In Proceedings of the 5th ACM SIGCOMM Workshop on Hot Topics in Networks (HotNets). 71. Moscibroda T., Wattenhofer R. and Zollinger A. (2006), “Topology control meets SINR: the scheduling complexity of arbitrary topologies” in MobiHoc’06: Proceedings of the 7th ACM international symposium on Mobile ad hoc networking and computing, New York, NY,USA: ACM, pp. 310–321. 72. Moustafa H., Javaid U., Rasheed T. M., Senouci S.M. and Meddour D.E. (2006), “A Panorama on Wireless Mesh Networks: Architectures, Applications and Technical Challenges”, International Workshop on Wireless Mesh: Moving towards Applications. 73. Mustapha I., Jiya J. D. and Musa B. U. (2011), “Modeling and Analysis of Collision Avoidance MAC Protocol in Multi-Hop Wireless Ad-Hoc Network”, International Journal of Communication Networks and Information Security (IJCNIS), vol. 3, no. 1. 124 74. Nandiraju N., Nandiraju D., Santhanam L., He B., Wang J. and D. Agrawal (2007), “Wireless mesh networks: Current challenges and future directions of web-in-the-sky”, Wireless Communications, IEEE, vol. 14, no. 4, pp. 79–89. 75. Nghia T. Dao and Robert A. Malaney (2008), “A New Markov Model for Non- Saturated 802.11 Networks”, IEEE Consumer Communications and Networking (CCNC 2008), pp. 420-424. 76. NS-2 simulation tools, Last access on March 2013. 77. OLSR RFC, Last access on March 2013. 78. Perkins C.E. and Royer E.M (1999), “Adhoc On-demand Distance Vector Routing”, 2nd IEEE Workshop on Mobile Computing System and Applications, pp. 90-100. 79. Ping Ding, Joanne Holliday and Aslihan Celik (2005), “Modeling the Performance of A Wireless Node in Multihop Ad-Hoc Networks”, International Conference on Wireless Networks, Communications and Mobile Computing, vol.2, pp.1424 - 1429. 80. Pitts J. M., and Shepherd O. M. (2008), “Analyzing the Transition Between Unsaturated and Saturated Operating Conditions in 802.11 Network Scenarios”, IEEE Military Communications Conference, MILCOM 2008, pp.1-7. 81. Qiang Ni, Tianji Li, Thierry Turletti and Yang Xiao (2005), “Saturation throughput analysis of error-prone 802.11 wireless networks”, Wireless Communications and Mobile Computing, volume 5, pp. 945–956. 82. Ramachandran K. N., Belding E. M., Almeroth K. C. and Buddhikot M. M. (2006), “Interference-aware channel assignment in multi-radiowireless mesh networks”, INFOCOM 2006. 25th IEEE International Conference on Computer Communication, Proceedings, pp. 1–12. 83. Ramanathan S. and E. L. Lloyd, “Scheduling algorithms for multihop radio networks”, IEEE/ACM Trans. Netw., vol. 1, no. 2, pp. 166–177. 84. Raniwala A., Gopalan K. and Chiueh T.(2004), “Centralized channel assignment and routing algorithms for multi-channel wireless meshnetworks,” SIGMOBILE Mob. Comput. Commun. Rev., vol. 8, no. 2, pp. 50–65. 85. Roberts L. G. (1975), “ALOHA Packet System With and Without Slots and Capture”, Computer Communications Review 5 (2), pp. 28-42. 125 86. Sanzgiri K., Chakeres I. D. and Belding-Royer E. M. (2004), “Determining intra-flow contention along multihop paths in wireless networks”, in Proc. of Broadnets Wireless Networking Symposium, IEEE Conference on, pp. 611- 620. 87. Seattle Wireless, Last access on March 2013. 88. SFLan, Last access on March 2013. 89. Shariat M., Quddus A., Ghorashi S. and R. Tafazolli (2009), “Scheduling as an important cross-layer operation for emerging broadband wireless systems,” Communications Surveys Tutorials, IEEE, vol. 11, no. 2, pp. 74 –86. 90. Sobrinho J. L. (2001), “Algebra and algorithms for QoS path computation and hop-by-hop routing in the Internet”, INFOCOM 2001, Twentieth Annual Joint Conference of the IEEE Computer and Communications Societies. Proceedings. IEEE Volume 2, pp. 727-735. 91. Subramanian A. P., Buddhikot M. M. and Miller S. C. (2006),“Interference aware routing in multi-radio wireless mesh networks”, IEEE Workshop on WiMesh, pp. 55–63. 92. Subramanian A., Gupta H. and Das S. (2007), “Minimum interference channel assignment in multi-radio wireless mesh networks,” Sensor, Meshand Ad Hoc Communications and Networks, SECON’07. 4th Annual IEEE Communications Society Conference on, pp. 481–490. 93. Sudarev J. V., White L. B., and Perreau S. (2005), “Performance analysis of 802.11 CSMA/CA for infrastructure networks under finite load conditions”, In Localand Metropolitan Area Networks, LANMAN 2005, the 14th IEEEWorkshop on, pp.6. 94. Sujata V. Mallapur and Siddarama . R. Patil (2012), “Survey on Simulation Tools for Mobile Ad-Hoc Networks”, IRACST – International Journal of Computer Networks and Wireless Communications (IJCNWC), ISSN: 2250- 3501 Vol.2, No.2. 95. Southampton Open Wireless Network, Last access on March 2013. 96. Tang J., Xue G. and Zhang W. (2005), “Interference-aware topology control and QoS routing in multi-channel wireless mesh networks”, inMobiHoc ’05: Proceedings of the 6th ACM international symposium on Mobile ad hoc networking and computing, New York, NY,USA: ACM, pp. 68–77. 126 97. Tay Y.C. and Chua K.C. (2001), “A Capacity Analysis for the IEEE 802.11 MAC Protocol”, Wireless Networks, 7, pp. 159–171. 98. UM-OLSR, Last access on March 2013. 99. Usman Ashraf, Slim Abdellatif and Guy Juanole (2008), “An Interference and Link-Quality Aware Routing Metric for Wireless Mesh Networks”, VTC, pp.1- 5. 100. Vu H. and Sakurai T. (2006), “Collision Probability in Saturated IEEE 802.11 Networks”, in Australian Telecommunication Networks and Application Conference, pp. 21–25. 101. Waharte S., Ishibashi B., Boutaba R. and D. Meddour (2008), “Interference- Aware Routing Metric for Improved Load Balancing in Wireless Mesh Networks”, IEEE Int. Conf. Communications (ICC), pp. 2979-2983. 102. Wang W., Liu X. and Krishnaswamy D., “Robust routing and scheduling in wireless mesh networks”, Sensor, Mesh and Ad Hoc Communications and Networks, 4th Annual IEEE Communications Society Conference on, pp. 471– 480. 103. Wireless Leiden, Last access on March 2013. 104. Wu D. R. Z. and Ganu S., “Irma: Integrated routing and MAC scheduling in multi-hop wireless mesh networks”, Wireless Mesh Networks,WiMesh 2006. 2nd IEEE Workshop on. 105. Yang Y., Wang J., and Kravets R. (2005),“Designing Routing Metrics for Mesh Networks”, In Proc. of IEEE WiMesh, IEEE press. 106. Yu Wang and Garcia-Luna-Aceves J.J. (2002), “Performance of collision avoidance protocols in single-channel ad hoc networks Network Protocols”, Proceedings 10th IEEE International Conference, pp. 68–77. 107. Yucek T. and H. Arslan (2009), “A survey of spectrum sensing algorithms for cognitive radio applications”, Communications Surveys Tutorials, IEEE, vol. 11, no. 1, pp. 116 –130. 108. Zheng Wang and Jon Crowcroft (1996), “ Quality- of – Sevice Routing for Supporting Multimedia Application”, IEEE journal on selected area in communication, vol.14, no.7, pp.1228-1234. 127 109. Zhifei Li, Sukumar Nandi, Anil K.Gupta (2006), “Modeling the Short-term Unfairness of IEEE 802.11 in Presence of Hidden Terminals”, Performance Evaluation, vol.63, pp. 441-463.
File đính kèm:
- cai_thien_hieu_nang_mang_hinh_luoi_khong_day_qua_ky_thuat_di.pdf
- THONG TIN LUAN AN (MinhHT).pdf
- TOM TAT LUAN AN (MinhHT).pdf