Cơ học máy - Chương 14: Ổ lăn
Công dụng: ổ lăn dùng để đỡ trục và giảm ma sát giữa phần quay và không quay Cấu tạo ổ lăn gồm: con lăn, vòng trong, vòng ngoài, vòng cách Phân loại theo hình dáng con lăn: ổ bi, ổ đũa, ổ đũa côn, ổ kim, ổ đũa trụ xoắn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Cơ học máy - Chương 14: Ổ lăn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Cơ học máy - Chương 14: Ổ lăn
1Chương 14 Ổ LĂN 1. Khái niệm chung Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng 2Công dụng: ổ lăn dùng để đỡ trục và giảm ma sát giữa phần quay và không quay Cấu tạo ổ lăn gồm: con lăn, vòng trong, vòng ngoài, vòng cách Phân loại theo hình dáng con lăn: ổ bi, ổ đũa, ổ đũa côn, ổ kim, ổ đũa trụ xoắn Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng 3Phân loại theo khả năng chịu lực: ổ đỡ, ổ đỡ chặn, ổ chặn Phân loại theo khà năng tự lựa: ổ tự lựa,ổ không tự lựa Phân loại theo số dãy con lăn: ổ 1 dãy, ổ nhiều dãy Phân loại theo kích thước đường kính ngoài: ổ cỡ rất nhẹ, cỡ nhẹ, cỡ trung, cỡ nặng Phân loại theo kích thước bề rộng: ổ cỡ hẹp, ổ cỡ trung, ổ cỡ rộng Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng 4Các loại ổ lăn thông dụng •Ổ bi đỡ 1 dãy •Ổ bi đỡ lồng cầu 2 dãy •Ổ đũa trụ ngắn đỡ 1 dãy •Ổ đũa lồng cầu 2 dãy Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng 5Các loại ổ lăn thông dụng •Ổ kim •Ổ bi đỡ chặn 1 dãy •Ổ đũa côn đỡ chặn 1 dãy Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng 6Các loại ổ lăn thông dụng •Ổ bi chặn •Ổ đũa chặn Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng 7Ký hiệu ổ lăn • Ký hiệu ổ lăn gồm tổ hợp các số và chữ, chủ yếu gồm 5 chữ số Không kí hiệu : vòng chặn nhỏ 2 : vòng chặn lớn HJ : ổ bi đũa trụ ngắn 1 dãy có vòng chặn L 4 : ổ hẹp 3 : ổ hẹp NN ,NNU : ổ bi đũa trụ ngắn 2 dãy (NNU : ổ hẹp , NN : ổ rộng ) Không kí hiệuNF,NJ : ổ bi đũa chặn trụ ngắn 1 dãy ( NF : bên trái ; NJ bên phải ) -Nếu ổ N :không kí hiệu -Nếu ổ NU ,NUP: 1 : ổ hẹp 2 : ổ rộng N,NU,NUP : ổ bi đũa trụ ngắn 1 dãy 0,1 : ổ thấp 2 :ổ trung 3: ổ cao 3 : ổ bi côn 1 dãy 1 : nếu ổ 1 dãy 2 : nếu ổ 2 dãy 5 : ổ bi chặn 2: nếu ổ rộng (ổ hẹp không kí hiệu )1 : ổ bi lòng cầu 2 dãy (Nếu ổ rộng : không cần kí hiệu) -Nếu d < 20 mm ta có các kí hiệu sau: 00 nếu d = 10 mm 01 nếu d = 12 mm 02 nếu d = 15 mm 03 nếu d = 17 mm -Nếu d >= 20 mm ta kí hiệu bằng : + Giá trị của thương d/5 : nếu d chia hết cho 5 + /d : nếu d không chia hết cho 5 -Nếu d >= 500 mm ta kí hiệu :/d 8,9 : siêu nhẹ 0 : đặc biệt nhẹ 2 : nhẹ 3 : trung 4 : nặng Không kí hiệu6 : ổ bi đỡ 1 dãy 7 : ổ bi đỡ chặn 1 dãy Biểu thị đường kính trong d Chữ số thứ nhất và hai Biểu thị cỡ ổ (đường kính ngoài) Chữ số thứ ba Biểu thị kết cấu (bề rộng) Chữ số thứ tư Biểu thị loại ổ Chữ số thứ năm Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng 8Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng 9Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng 10 Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng 11 2. Động học và động lực học ổ lăn 2.1 Động học ổ lăn Ta có vận tốc dài điểm tiếp xúc con lăn và vòng trong Vận tốc dài tâm con lăn Vân tốc góc con lăn quay quanh trục chính nó Vận tốc góc của vòng cách 2 1 1 Dv ω= 2 1 0 vv = ww w D D D vv ωω 101 5.0)(2 =−= ωωω 5.0 )( 5.02 1 10 ≈+== wpwc DD D D v Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng 12 2.2 Động lực học ổ lăn Phương trình cân bằng lực Với Z: tổng số con lăn Và chứng minh được Thực tế do có khe hở hướng tâm γγγ kFFFFF kr cos2...2cos2cos2 210 ++++= Z/3600=γ Z FF r37.40 = Z FF r50 = Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng 13 3. Dạng hỏng và chỉ tiêu lựa chọn ổ lăn Dạng hỏng: • Tróc rỗ bề mặt rãnh lăn vòng trong, vòng ngoài, con lăn do sự thay đổi của ứng suất tiếp xúc. • Mòn con lăn và vòng ổ do bôi trơn kém • Vỡ vòng cách: thường xảy ra với ổ quay nhanh • Biến dạng dư rãnh vòng con lăn: thường xảy ra với ổ chịu tải lớn và quay chậm • Vỡ vòng ổ và con lăn: do va đập hay lắp ráp không đúng kỹ thuật Chỉ tiêu lựa chọn ổ lăn: • n ≥ 10 vg/ph: tính theo khả năng tải động • 1< n < 10 vg/ph: chọn n = 10vg/ph rồi tính theo khả năng tải động • n ≤ 1 vg/ph: tính theo khả năng tải tĩnh • Khi tính theo khả năng tải động cần kiểm tra lại theo khả năng tải tĩnh Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng 14 4. Tuổi thọ và độ tin cậy ổ lăn Theo đồ thị đường cong mõi Vì số chu kỳ làm việc N tỉ lệ với tuổi tho L nên Và ứng suất tiếp xúc tỉ lệ với lực tác dụng nên Vậy tuổi thọ ổ (triệu vòng) ổ bi ổ đũa Nếu tính theo xác suất làm việc không hỏng Nếu biết tuổi thọ Lh (giờ) Với a1 và a23 xem trang 392 constNmHH =σ constLmHH =σ mm CLQ = m Q CL ⎟⎟⎠ ⎞⎜⎜⎝ ⎛= 3=m 3 10=m m Q CaaL ⎟⎟⎠ ⎞⎜⎜⎝ ⎛= 231 610 ..60 hLnL = Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng 15 5. Lựa chọn ổ lăn theo khả năng tải động Khi n ≥ 10 vg/ph → tính ổ lăn theo khả năng tải động Khi 1 vg/ph < n < 10 vg/ph → chọn n=10 vp/ph → tính ổ lăn theo khả năng tải động Hệ số khả năng tải động Với khi tính ổ bi và khi tính ổ đũa Tuổi thọ ổ lăn (triệu vòng) Tải trong qui đổi • Ổ đỡ •Ổ đỡ chặn • Ổ chặn •Hệ số khả năng tải động cho phép tra trong các phụ lục sách hoặc theo catalog cua các công ty chế tạo ổ lăn. Hệ số X, Y xem bảng 11.3 & 11.4 3=m 3 10=m 610 60 hLnL = tar KKFYFXVQ σ)...( += ∑+= tar KKFYFXVQ σ)...( ta KKFQ σ= CLQC mtt ≤= Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng 16 Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng 17 Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng 18 Các hệ số Kσ và Kt xem trang 394 Khi có lực Fr tác động lên ổ đỡ chặn thì do đặc điểm kết cấu sẽ phát sinh tải dọc trục phụ S • Ổ bi đỡ chặn • Ổ đũa côn Xác định lực dọc trục tác động lên ổ bằng cách chiếu tất cả lực dọc trục lên phương song song trục, chiều dương chọn theo chiều chịu lực dọc trục của ổ. Khi tính cho ổ nào thì bỏ qua lực dọc trục phụ của chính ổ đó. Lực doc trục tác động lên ổ 1 Lực dọc trục tác động lên ổ 2 Nếu Thì chọn lại rFeS .= reFS 83.0= ∑ +−= 21 SFF aa ∑ += 12 SFF aa ∑ < iai SF ∑ = iai SF Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng 19 6. Lựa chọn ổ lăn theo khả năng tải tĩnh Khi n < 1 vg/ph → tính ổ lăn theo khả năng tải tĩnh Hệ số khả năng tải tĩnh • Ổ đỡ và đỡ chặn Và Điều kiện bền • Ổ chặn Với các hệ số X0 và Y0 tra bảng 11.6 ar FYFXQ 000 += rFQ =0 0max0 CQ ≤ 00 CFQ a ≤= Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng 20 7. Định vị và lắp ghép ổ lăn Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng 21 Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng 22 Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng 23 8. Bôi trơn và che kín ổ lăn Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng 24 Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng 25 9. Trình tự lựa chọn ổ lăn Thông số biết trước: sơ đồ tính toán, số vòng quay của ổ, đường kính vòng trong d, điều kiện làm việc, thời gian làm việc (Lh – giờ). Khi tính ổ lăn chì tính cho ổ chịu lực lớn nhất, ổ cón lại chọn cùng ký hiệu với ổ chịu lực lớn nhất. 1. Tính lực hướng tâm và dọc trục tác động lên ổ (xem phần tính trục) 2. Chọn các hệ số V, Kσ,Kt 3. Xác định tuổi thọ L (triệu vòng) và hệ số khả năng tải động tính toán Ctt 4. Chọn cỡ ổ theo tiêu chuẩn thoả Ctt < C và n < ngh HẾT CHƯƠNG 14 Cơ học máy TS Phan Tấn Tùng
File đính kèm:
- co_hoc_may_chuong_14_o_lan.pdf