Cơ sở thiết kế máy và Robot - Chương III: Truyền động đai

Cơ sở thiết kế máy và Robot - Chương III: Truyền động đai

Hiện tượng trượt trong đai

Trượt đàn hồi

Trượt trơn

 Hệ số trượt:

 Khả năng kéo

 Hệ số kéo

 

pdf 29 trang dienloan 3860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Cơ sở thiết kế máy và Robot - Chương III: Truyền động đai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Cơ sở thiết kế máy và Robot - Chương III: Truyền động đai

Cơ sở thiết kế máy và Robot - Chương III: Truyền động đai
PHẦN II TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ
1 Thang máy
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
PHẦN 2 TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ
2
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CHƯƠNG III TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
3
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
1. Cấu tạo
2. Nguyên tắc truyền động
4
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
3. Các thông số chính
5
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
4. Phân loại
- Theo tiết diện đai
6
+ Đai dẹt + Đai thang
+ Đai hình lược + Đai tròn
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
- Theo cách mắc đai
7
+ Thẳng cùng chiều + Thẳng ngược chiều + Chéo nhau
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
5. Các loại đai
a. Đai dẹt
8
- Đai vải
- Đai vải cao su
- Đai sợi bông
- Đai da
- Đai len
- Đai sợi tổng hợp
Tiêu chuẩn hóa theo : b x 
Tiêu chuẩn hóa theo : b x  x l
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
b. Đai thang
9
bt/h=1,05-1,1 bt/h = 1,4 bt/h= 2 - 4,5
Hẹp Thường Rộng
b
Tiêu chuẩn hóa: b x h x l
- Thang thường :
TCVN
Z O
O A
A Б
B B
C Д
D 
- Thang hẹp :
TCVN
SPZ YO
SPA YA
SPB YБ
Tỉ số bt/h
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Hệ số ma sát tương đương
10
' 3f f 
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
c. Đai hình lược (đai nhiều chêm)
Ưu điểm:
- Mềm dẻo, liền khối (đai dẹt)
- Độ bám tốt (đai thang)
11
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
d. Đai răng
12
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
1. Lực tác dụng lên đai
13
a
d1
d2
1
2
F0
0F
1F
F2
T1
T2
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
14
0
1T
2F
F1
1
d1
d 
dR
𝐹1 =
𝑒𝑓𝛼
𝑒𝑓𝛼 − 1
𝐹𝑡; 𝐹2 =
1
𝑒𝑓𝛼 − 1
𝐹𝑡; 𝐹0 =
1
2
.
𝑒𝑓𝛼 + 1
𝑒𝑓𝛼 − 1
𝐹𝑡
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
𝐹0 =
1
2
.
𝑒𝑓𝛼 + 1
𝑒𝑓𝛼 − 1
𝐹𝑡 ⇒ 𝐹𝑡 = 2(1 −
2
𝑒𝑓𝛼 + 1
)𝐹0
- Tăng F0
- Tăng góc ôm
- Tăng f
15
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
16
Điều chỉnh vị trí trục Dùng bánh căng đai
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Lực căng phụ
17
0
ltdF
d 
d1
1
T1
Fv
Fv
d /2
Fv
Fv
d 
d 
dFlt
Fv = qmv
2
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Lực tác dụng lên trục
18
d1
1
1F
F2
T1 2
F
F1
rF

𝐹𝑟 = 𝐹1
2 + 𝐹2
2 + 2𝐹1𝐹2𝑐𝑜𝑠𝛽 ≈ 2𝐹0co s
𝛽
2
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2. Ứng suất trên đai
19
u1
2
min
v
1max u2
σu = E.δ/d
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
3. Hiện tượng trượt trong đai
Trượt đàn hồi
Trượt trơn
20
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
 Hệ số trượt:
𝜀 =
𝑣1 − 𝑣2
𝑣1
= 1 −
𝑣2
𝑣1
= 1 −
𝑑2𝑛2
𝑑1𝑛1
Tỉ số truyền: 𝑢 =
𝑛1
𝑛2
=
𝑑2
𝑑1(1−𝜀)
Khả năng kéo
 Hệ số kéo:
𝜓 =
𝐹𝑡
2𝐹0
=
𝜎𝑡
2𝜎0
21
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Đường cong trượt
22



Truît ®µn håi
Truît ®µn håi + Truît tr¬n
max
Đường cong
hiệu suất
Vùng trượt trơn hoàn toàn
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
1. Cơ sở tính toán
23
2
t
o
o

 

  2t o o t o    
 
.t d
t t
F K
A
  
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
* Đai dẹt
24
𝑏 ≥
1000𝑃1𝐾𝑑
𝛿. 𝑣. [𝜎𝑡]𝑜𝐶𝛼 . 𝐶𝑣. 𝐶𝑜
1 0,003(180 )C 
2
2
1,04 0,0004
1,01 0,0001
v
v
C v
C v
    . . .t t v oo C C C   
11000
t
P
F
v
 .A b 
 
.t d
t t
F K
A
  
β [00, 600] (600, 800] (800, 900]
Co 1 0,9 0,8
Sợi tổng hợp
Khác
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
* Đai thang
Số đai z
25
𝑧 ≥
𝑃1𝐾𝑑
[𝑃𝑜]𝐶𝛼𝐶𝑢𝐶𝑙𝐶𝑧
 
.t d
t
F K
A
  
. i
t t
d
z A
F
K
 
 
1 .
1000
i t
d
Az
P v
K

. iA z A 
 P  . . . .o u l zP C C C C 
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2. Chỉ dẫn thiết kế
* Đai dẹt
i. Chọn loại đai theo điều kiện làm việc
ii.
Tiêu chuẩn: 50, 55, 63, 71, 80, 90, 
iii.
iv. Xác định khoảng cách trục, chiều dài đai:
𝑙𝑚𝑖𝑛 = 𝑣/(3 ÷ 5)
𝑎 = 0,125 2𝑙 − 𝜋 𝑑1 + 𝑑2 + [2𝑙 − 𝜋 𝑑1 + 𝑑2 ]2−8(𝑑2 − 𝑑1)2
26
 31 1 11100 1300 /d P n  31 15,2 6,4d T 
2
1 1
d
u
d 
 0,01 0,02
2d
 2 12a d d 
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
v.
vi. Chọn chiều dày đai: 
𝛿
𝑑1
≤
1
40
vii. Xác định chiều rộng đai b, lấy theo tiêu chuẩn
viii.
ix. Tính lực tác dụng lên trục
27
 1 22a d d 1 22a d d 
2
1 2 2 1
2a
2 4a
d d d d
l
 0 01 2 1180 .57 /d d a 
0150 
 1,1. 10 15B b mm 
2 .cos
2
r oF F

. .o oF b  
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
* Đai thang
1. Chọn tiết diện đai (theo v)
2. Tra bảng
3. d2
4. a
Xác định l, lấy theo tiêu chuẩn, tính lại khoảng cách trục a
28
u 1 2 3 4 5 ≥ 6
a/𝒅𝟐 1,5 1,2 1,0 0,95 0,9 0,85
1 min1,2dd 
 1 2 1 20,55 2d d h a d d 
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
5. 
6. Xác định số đai z, không nên quá 6
7. Tính chiều rộng bánh đai
𝐵 = 𝑧 − 1 𝑡 + 2𝑒
8. Xác định lực tác dụng lên trục, với
𝐹𝑜 =
780𝑃1𝐾𝑑
𝑣. 𝐶𝛼 . 𝑧
+ 𝐹𝑣
29
 0 01 2 1180 .57 /d d a 
0120 
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/

File đính kèm:

  • pdfco_so_thiet_ke_may_va_robot_chuong_iii_truyen_dong_dai.pdf