Cơ sở thiết kế máy và Robot - Chương VI: Truyền động trục vít

Cơ sở thiết kế máy và Robot - Chương VI: Truyền động trục vít

 Hệ số dịch chỉnh

Đảm bảo khoảng cách trục cho trước

 Chỉ dịch chỉnh bánh vít

pdf 27 trang dienloan 2300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Cơ sở thiết kế máy và Robot - Chương VI: Truyền động trục vít", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Cơ sở thiết kế máy và Robot - Chương VI: Truyền động trục vít

Cơ sở thiết kế máy và Robot - Chương VI: Truyền động trục vít
CHƯƠNG VI TRUYỀN ĐỘNG TRỤC VÍT
1
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
1. Cấu tạo và nguyên tắc truyền động
2
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2. Phân loại trục vít
Acsimet
3
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Convolut
4
2. Phân loại trục vít
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Thân khai
Phay CNC
5
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2. Phân loại trục vít
3. Bánh vít
6
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
21
arcsin
0,5a
b
d m
 
1 .d q m 2 2.d m Z 
4. Thông số hình học
7
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
1zp Z p 1 1 1
1
Z p Z m Z
tg
d qm q

Góc vít (góc nâng đường ren)
8
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
5. Hệ số dịch chỉnh
 20,5
wax q Z
m
Đảm bảo khoảng cách trục cho trước Chỉ dịch chỉnh bánh vít
 1,1 
 1 2wd q x m 
2 2 2.wd d m Z 
 20,5 2wa m q Z x 
9
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
v1
vt

§2. CƠ SỞ TÍNH TOÁN
1. Vận tốc
2 21
1
.
19100
t
m n
v Z q 
10
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2. Tỉ số truyền
1 2 2 2
2 1 1 1
n d mZ Z
u
n pZ pZ Z
11
§2. CƠ SỞ TÍNH TOÁN
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Fr2
Fr1
Fa1Ft2
Ft1
Fa2
3. Lực tác dụng khi ăn khớp
12
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§2. CƠ SỞ TÍNH TOÁN
1 1 2( ) ( )t a tF F tg F tg  
2
1 2
os
os( )
t
r r
F tg c
F F
c
 
1
1 2
1
2
t a
T
F F
d
 22 1
2
2
t a
T
F F
d
2
cos cos
t
n
F
F
 
13
3. Lực tác dụng khi ăn khớp
§2. CƠ SỞ TÍNH TOÁN
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
( )
ren
tg
tg


 
1 2 4
0,7-0,75 0,75-0,82 0,87-0,92
1Z

0,95
( )
tg
tg


 
4. Hiệu suất truyền động
Ma sát ren và răng
Ma sát ổ trục
Khuấy dầu
25o 
14
§2. CƠ SỞ TÍNH TOÁN
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
( )
ren
tg
tg
 


 
1 1Z 
Bánh vít chủ động
Điều kiện tự hãm
15
4. Hiệu suất truyền động
§2. CƠ SỞ TÍNH TOÁN
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
4. Vật liệu
16
§2. CƠ SỞ TÍNH TOÁN
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
5. Ứng suất cho phép
   
7
8
10
H HO
HEN
  
   
6
9
10
F FO
FEN
  
 
max
4H ch  
 
max
0,8F ch  
 
max
2H ch  
 
max
0,8F ch  
   
max
1,5H H  
 
max
0,6F ch  
Quá tải
Đồng thanh thiếc Đồng thanh không thiếc Gang
17
§2. CƠ SỞ TÍNH TOÁN
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
6. Các dạng hỏng
Mòn Tróc rỗ Nứt do nhiệt
18
§2. CƠ SỞ TÍNH TOÁN
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
7. Chỉ tiêu tính toán
Tính toán cho răng bánh vít (do vật liệu)
- Tính toán độ bền theo ứng suất uốn và tiếp xúc
- Kiểm nghiệm quá tải
- Tính toán nhiệt truyền động trục vít
19
§2. CƠ SỞ TÍNH TOÁN
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
.
0,418 [ ]HH H
q E
 
2
2 2
sin
2cos
d 

§3. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ
1. Tính toán độ bền theo ứng suất tiếp xúc
Bán kính cong tương đương
1 2
1 2
2E E
E
E E
5
1 2,15.10E Mpa 
5
2 0,9.10E Mpa 
20
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
1 0
2
os 360
Hl K d
c

 

0,75K 
02 100 1,8  
11,2
os
H
d
l
c 
Tải trọng riêng về độ bền tiếp xúc
n H
H
H
F K
q
l
.HK K K  
Phân bố không đều tải trọng
Tải trọng động
2
1
.
1, 2 os
t H
H
F K
q
d c 
21
1. Tính toán độ bền theo ứng suất tiếp xúc
§3. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
22 1
480
[ ]HH H
T K
d d
  
2
23
2
2
170
( )
[ ]
H
H
T K
a Z q
Z q


20o 10
o 
1 .d m q 2 2.d m Z 
2
2 wam
q Z
22
1. Tính toán độ bền theo ứng suất tiếp xúc
§3. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
22
2
. . . [ ]FF F F
T K
Y Y Y
d b m
 

  
1 1
0,74
0,75.1,8
Y
K

 
0 0
0 0
10
1 1 0,93
140 140
Y

2
2 2
1,4
. [ ]FF F F
n
T K
Y
d b m
  
2. Tính toán độ bền theo ứng suất uốn
.FK K K  
23
§3. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2max
2
qt
T
K
T
max[ ]Hqt H qt HK   
max[ ]Fqt F qt FK   
3. Kiểm nghiệm độ bền quá tải
24
§3. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
1
0
1000(1 )
[t]
(1 )T
P
t t
K A

 
1
0
1000(1 )
[t]
[ ( )(1 ) ]T q Tq q
P
t t
K A A K A

 
4. Tính toán nhiệt
Nhiệt độ dầu:
Hệ số tỏa nhiệt
 28 17,5 / .oW m C
Bề mặt thoát nhiệt Thoát nhiệt qua đáy
0, 25
Giảm nhiệt
70 90o C 
Làm nguội bằng quạt:
 217, 21,29,40 / .oW m C0,3A
10 20%A 
Môi trường
25
§3. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
5. Chỉ dẫn thiết kế
Thiết kế theo độ bền tiếp xúc, kiểm nghiệm độ bền uốn và tính toán nhiệt
1. Chọn vật liệu:
2. Xác định ứng suất cho phép
3. Chọn số răng (dựa vào u)
4. Chọn q: 
5. Xác định khoảng cách trục sơ bộ
3 23
2 29,5.10 . ( / )tsbv u P n m s
1 2min 2max(1,2,4) 26 28, 80 100Z Z Z  
2
23
2
2
170
( )
[ ]
H
H
T K
a Z q
Z q


 20,25 0,3q Z 
26
§3. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
6. Tính môđun:
7. Tính lại khoảng cách trục. 
8. Tính hệ số dịch chỉnh:
9. Kiểm nghiệm độ bền.
10. Tính toán nhiệt
2
2a
m
Z q
 
20,5( )
a
x q Z
m
 0,7x 
 20,5wa m q Z 
   
21000 1
0,7 1 0,3 .T Tq d o
P
A
K K t t

  
27
5. Chỉ dẫn thiết kế
§3. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/

File đính kèm:

  • pdfco_so_thiet_ke_may_va_robot_chuong_vi_truyen_dong_truc_vit.pdf