Cơ sở thiết kế máy và Robot - Chương VIII: Ổ lăn

Ổ bi đỡ 1 dãy

Ổ bi đỡ lòng cầu 2 dãy

Ổ đũa trụ ngắn đỡ

Ổ đũa đỡ lòng cầu 2 dãy

Ổ bi đỡ chặn

Ổ đũa côn

Giá thành tương đối Khả năng tải tương đối

pdf 25 trang dienloan 5020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Cơ sở thiết kế máy và Robot - Chương VIII: Ổ lăn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Cơ sở thiết kế máy và Robot - Chương VIII: Ổ lăn

Cơ sở thiết kế máy và Robot - Chương VIII: Ổ lăn
CHƯƠNG VIII Ổ LĂN
1
21. Cấu tạo
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2. Các loại ổ lăn chính
Ổ bi đỡ 1 dãy Ổ bi đỡ chặn 1 dãy
3
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Ổ bi đỡ lòng cầu 2 dãy Ổ bi chặn 1 dãy
4
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2. Các loại ổ lăn chính
Ổ đũa đỡ chặn (đũa côn) Ổ đũa trụ ngắn đỡ 1 dãy
5
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2. Các loại ổ lăn chính
60 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
Ổ bi đỡ 1 dãy
Ổ bi đỡ lòng cầu 2 dãy
Ổ đũa trụ ngắn đỡ
Ổ đũa đỡ lòng cầu 2 dãy
Ổ bi đỡ chặn
Ổ đũa côn
Giá thành tương đối Khả năng tải tương đối
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2. Các loại ổ lăn chính
7Bi (hình cầu) Đũa trụ ngắn Đũa côn
Đũa tang trống Đũa kim
3. Phân loại
* Theo loại con lăn
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
1 dãy 2 dãy 4 dãy
* Theo số dãy con lăn
8
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
+ Ổ đỡ:
+ Ổ chặn:
+ Ổ đỡ-chặn:
+ Ổ chặn-đỡ:
* Theo khả năng tiếp nhận tải trọng
9
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
10
d
1
5
3
2
6
4
7
* Theo cỡ
* Theo khả năng tự lựa
+ Ổ tự lựa
+ Ổ không tự lựa
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
4. Ký hiệu ổ lăn
a b c d e f g
fg: đường kính trong d của ổ
e: cỡ ổ
d: loại ổ
bc: đặc điểm kết cấu
a: loạt chiều rộng ổ
11
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
5. Cấp chính xác
GOST 520-71
Cấp 0 6 5 4 2
Giá thành tương đối 1 1,5 2 4 10
Độ đảo hướng tâm μm 20 10 5 3 2,5
12
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
§2. CƠ SỞ TÍNH TOÁN
1. Sự phân bố lực
r
o
kF
F
Z
0 1 22 cos 2 cos 2 ... 2 cosnr nF F F F F   
5 4,5
rF
13
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2. Ứng suất tiếp xúc trên ổ lăn
2
3
2
0,388 nH
F E

14
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
15
1. Tróc rỗ Khả năng tải động
Q
L
C
1
(triệu vòng quay)
.H
m
H N const 
.mQ L const 
660.10 . . hL n L
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Khả năng tải tĩnh
2. Biến dạng dư lớp bề mặt
Chọn ổ ????
Khả năng tải động
16
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Mòn ổ
Vỡ vòng cách
Vỡ con lăn Vỡ vòng ổ 17
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
18
1. Chọn ổ theo khả năng tải tĩnh
0tQ C 
0 0t r aQ X F Y F 2,3 tant r aQ F F 
Ổ đũa côn: 𝑋0=0,5; 𝑌0=0,22cotgα
Ổ đỡ, đỡ chặn Ổ chặn, chặn đỡ
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2. Chọn ổ theo khả năng tải động
2.1 Tải trọng không đổi
dC C 
1/. md tC Q L 
 . .t r a d tQ X F Y F K K 
 .V. .t r a d tQ X F Y F K K 
t a d tQ F K K 
t r d tQ VF K K 
Ổ chặn đỡ:
Ổ bi đỡ, ổ bi đỡ chặn, ổ đũa côn:
Ổ chặn:
Ổ đũa trụ ngắn đỡ:
Đặc tính tải trọng
Nhiệt độ
19
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Fat
Fs1
Fr1
1Fs0
Fr0
0
Fs0
Fr0
0 Fs1
Fr1
1
Fat
Ổ đỡ
Ổ đỡ chặn
Xác định lực dọc trục
Ổ đũa côn
0,83. .s rF e F 
1,5e tg 
.s rF e F 
20
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Z s atF F F 
Sơ đồ chữ O Sơ đồ chữ X
1. Tính lực dọc trục tổng
0 1 1 0;Z s at Z s atF F F F F F 0 1 1 0;Z s at Z s atF F F F F F 
2. Chọn lực dọc trục tính toán
Z sF F aF
21
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
Xác định X, Y
Ổ 1 dãy:
 / . : 1, 0a rF V F e X Y 
0,4; 0,4cotgX Y 
Ổ đũa côn:
 / .a rF V F e 
22
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
2.2 Tải trọng thay đổi
 /mmE i i iQ Q L L  
23
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
3. Chỉ dẫn tính toán
1. Chọn loại ổ
k = Fat/Fr (0,3)
- Khi tải lớn => dùng ổ đũa
- Khi vận tốc lớn => ưu tiên dùng ổ bi
- Khi trục cần độ cứng vững, độ chính xác cao (trục lắp bánh răng côn, 
trục vít-bánh vít) => ưu tiên dùng ổ đũa côn
- Trục dài => ổ bi/đũa đỡ lòng cầu 2 dãy
- Ổ tùy động
2. Chọn cấp chính xác
24
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
3. Chọn kích thước ổ lăn
- Chọn sơ bộ: dựa vào đường kính ngõng trục, k => khả năng tải động, 
tĩnh
- Xác định các tải trọng, tính tải trọng quy ước
- Xác định khả năng tải động tính toán:
Cd > C: + Chọn cỡ ổ lớn hơn
+ Dùng ổ đũa thay ổ bi
+ Giảm L
+ Tăng đường kính ngõng trục
Cd << C: + Chọn cỡ ổ nhẹ hơn
+ Dùng ổ bi thay ổ đũa
- Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh 25
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/

File đính kèm:

  • pdfco_so_thiet_ke_may_va_robot_chuong_viii_o_lan.pdf