Đề tài Quyết toán xây dựng cầu Trường Hà – Thừa Thiên Huế
Đúc, đóng cọc thử BTCT 45x45 dài 45m
Đúc, đóng cọc thẳng BTCT 45x45 dài 36m
Đúc, đóng cọc xiên BTCT 45x45 dài 36m
BTCT bệ móng thân trụ M300
BTCT xà mũ bệ kê gối, tường đầu M300
Bê tông lót móng M100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề tài Quyết toán xây dựng cầu Trường Hà – Thừa Thiên Huế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tài Quyết toán xây dựng cầu Trường Hà – Thừa Thiên Huế
Đề tài : Quyết toán xây dựng cầu Trường Hà – Thừa Thiên Huế Hà Nội , ngày 29 tháng 04 năm 2011 LỜI MỞ ĐẦU Nhóm : Lã Thị Tuyết Chinh . Nguyễn Thị Xuân Hải . Phạm Thị Thanh Hải . Nguyễn Thị Hồng . Nguyễn Khánh Hương . Cao Thu Lý . Mai Thị Thu Trang . LỜI MỞ ĐẦU Hồ sơ quyết toán cầu Trường Hà Đường đầu cầu phía Vĩnh Phú Hình ảnh minh họa và chú thích - Thấy được tầm quan trọng của nó - Làm rõ các vấn đề - Hiểu cách tính các khoản chi, các công việc cần làm Trụ T8 NỘI DUNG Đúc , đóng cọc thử BTCT 45x45 dài 45m Đúc , đóng cọc thẳng BTCT 45x45 dài 36m Đúc , đóng cọc xiên BTCT 45x45 dài 36m BTCT bệ móng thân trụ M300 BTCT xà mũ bệ kê gối , tường đầu M300 Trụ T8 Bê tông lót móng M100 Trụ T8 + Bộ phận giữa hai mố cầu để cho kết cấu nhịp tựa lên gọi là trụ cầu + Mố trụ cầu rất quan trọng trong tổng thể của công trình cầu Đúc , đóng cọc thử BTCT 45x45 dài 45m Yêu cầu kỹ thuật Công tác chuẩn bị Sàn đạo đóng cọc thử Loại búa Chất lượng cọc Quy định trong khi đóng Quy định khi thử TT Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền I Đúc + đóng cọc Cọc 1 26.463.884 1 Bê tông cọc M400 M3 8,820 844.897 7.213.940 2 Cốt thép cọc Tấn 1,950 5.668.829 10.932.337 3 Ván khuôn thép M2 39,568 16.024 634.044 4 Đóng cọc thẳng BTCT dưới nước M 42,000 73.603 3.091.326 5 Mối nối cọc Mối 3,000 512.222 1.536.667 6 Bải đúc cọc Cọc 1,000 160.000 160.000 7 Vận chuyển cọc đến vị trí Cọc 1,000 400.000 400.000 8 Dập đầu cọc Cọc 1,000 146.051 146.051 9 Di chuyển hệ nổi Lần 1,000 2.349.518 2.349.518 Ván khuôn thép Cốt thép cọc Đúc , đóng cọc thẳng BTCT 45x45 dài 36m TT Nội dung công việc Đơn vị Khối l ượng Đơn giá Thành tiền I Đúc + đóng cọc Cọc 1 27.687.891 1 Bê tông cọc M400 M3 9,141 844.897 7.723.201 2 Cốt thép cọc Tấn 2,008 5.668.829 11.383.009 3 Ván khuôn thép M2 42,268 16.024 677.309 4 Đóng cọc thẳng BTCT dưới nước M 45,000 73.603 3.312.135 5 Mối nối cọc Mối 3,000 512.222 1.536.667 6 Bải đúc cọc Cọc 1,000 160.000 160.000 7 Vận chuyển cọc đến vị trí Cọc 1,000 400.000 400.000 8 Dập đầu cọc Cọc 1,000 146.051 146.051 9 Di chuyển hệ nổi Lần 1,000 2.349.518 2.349.518 Đúc , đóng cọc thẳng BTCT 45x45 dài 36m + Cọc bê tông cốt thép + Đúc cọc ống bê tông cốt thép + Đóng cọc QUY ĐỊNH ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP TÍNH: Dựa vào bản vẽ thiết kế đã ghi rõ kích thước khu vực cần gia cố,kích thước cọc , mật độ cọc , loại cọc ta sẽ định được số cọc TỔNG CHIỀU DÀI=DIỆN TÍCH GIA CỐ × CHIỀU DÀI 1 CỌC X MẬT ĐỘ CỌC Đúc , đóng cọc xiên BTCT 45x45 dài 36m TT Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền I Đúc + đóng cọc Cọc 27.082.107 1 Bê tông cọc M400 M3 8,538 844.897 7.213.940 2 Cốt thép cọc Tấn 1,929 5.668.829 10.932.337 3 Ván khuôn thép M2 39,568 16.024 634.044 4 Đóng cọc xiên BTCT dưới nước M 42,000 88.323 3.709.549 5 Mối nối cọc Mối 3,000 512.222 1.536.667 6 Bãi đúc cọc Cọc 1,000 160.000 160.000 7 Vận chuyển cọc đến vị trí Cọc 1,000 400.000 400.000 8 Dập đầu cọc Cọc 1,000 146.051 146.051 9 Di chuyển hệ nổi Lần 1,000 2.349.518 2.349.518 BTCT bệ móng thân trụ M300 TT Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng thi công Đơn giá Thành tiền I BTCT M300 4210571 1 Bê tông M300 m3 1000 868121 868121 2 Cốt thép Tấn 0,083 6228341 517274 3 Ván khuôn thép m2 1,139 16024 18251 4 Sản xuất dà giáo(thu hồi 90%) Tấn 0,050 8842121 44211 5 Lắp tháo dà giáo trên cạn Tấn 0,050 1490015 74501 6 Bơm nước(50kw) ca 0,200 237805 47561 7 Bê tông bịt đáy m3 0,799 746686 581490 BTCT bệ móng thân trụ M300 8 Sản xuất khung chống(thu hồi 80%) Tấn 0,050 8842121 88421 9 Tháo lắp khung chống Tấn 0,050 1490015 74501 10 Sản xuất cọc định vị m 1,500 6518234 195547 11 Đóng cọc định vị m 1,500 123760 185641 12 Nhổ cọc định vị m 1,500 123760 124279 13 Khấu hao cọc ván thép Tấn 0,400 160000 64000 14 Đóng cọc ván thép m 5,000 116989 584943 15 Nhổ cọc ván thép m 5,000 78382 391912 16 Đắp cát hố mỏng m3 2,000 88732 177464 17 Thợ lặn ca 0,100 400000 40000 18 Di chuyển hệ nổi Lần 0,050 2349518 117476 19 Nêm gỗ ở chân cọc ván thép m3 0,004 4154354 14879 BTCT bệ móng thân trụ M300 Bê tông,Cốt thép : Bê tông cốt thép là một loại vật liệu xây dựng kết hợp của hai loại vật liệu là bê tông và thép Ván khuôn thép : Có độ bền cao So với gô ̃ khả năng chịu lực của ván khuôn thép tốt hơn ( Nhờ các sườn gia cường ). Dễ gia công , chế tạo và dễ lắp ghép ( Hàn , bắt bằng bu lông ). Dễ cất giữ , bảo dưởng ( không sợ bị mối , mọt như gỗ ). Bảo vệ môi trường . v.v Bơm nước Cọc định vị : Cọc ván thép : cọc ván thép ( các tên gọi khác là cừ thép , cừ Larssen , cọc bản , thuật ngữ tiếng anh là steel sheet pile) được sử dụng ngày càng phổ biến . Từ các công trình thủy công như cảng , bờ kè , cầu tàu , đê chắn sóng , công trình cải tạo dòng chảy , công trình cầu , đường hầm đến các công trình dân dụng như bãi đậu xe ngầm , tầng hầm nhà nhiều tầng , nhà công nghiệp . BTCT xà mũ bệ kê gối , tường đầu M300 Bê tông M300 Bê tông nặng bình thường M300 có cường độ tính toán gốc về nén f'c = 130kg/cm2, về kéo : 10kg/cm2 theo Phụ lục 1 - TCXDVN 5574-1991: TCTK BT & BTCT. MÁC của bê tông là cường độ nén nhỏ nhất ở 28 ngày tuổi trên mẫu hình trụ với tiêu chuẩn mỹ và trên mẫu lập phương với tiêu chuẩn Nga . Cường độ nén yêu cầu = Rmin + 8Mpa với bê tông thường và +9,7 Mpa với bê tông cường độ cao . Công thức xác định cường độ bê tông theo thời gian : Rt = 0,7*R28* log(t ) Chú ý: t = 3-300 ngày Đa ̀ giáo : Hê ̣ nổi : có thê ̉ gồm : Xà lan 400T Xà lan 120T Phà 250T Tàu kéo 300CV Tàu kéo 150-180CV Cẩu nổi 15T Cẩu nổi 30T Cẩu nổi 100T Phao nổi các loại Phao trung 60 Phao KC63 Phao phà ghép 25T TT Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền I BTCT M300 2.588.416 1 Bê tông M300 m3 1,000 901.976 901.976 2 Cốt thép tấn 0,171 6.228.341 1.067.662 3 Ván khuôn thép m2 1,651 16.024 26.457 4 Sản xuất đa ̀ giáo ( thu hồi 90%) tấn 0,200 8.842.121 176.842 5 Lắp tháo đa ̀ giáo dưới nước tấn 0,200 1.490.015 298.003 6 Di chuyển hê ̣ nổi lần 0,050 2.349.518 117.476 Bê tông lót móng M100 Bê tông lót móng M100: bê tông lót móng dùng để chống thấm và tăng cường độ chịu tải cho nền móng công trình . M100 là cường độ chịu tải của bê tông 100kg/cm². Vữa bê tông M100: M100 là cường độ chịu vữa bê tông,vữa này chịu được 100 kg lực/m². Gỗ ván cầu công tác : là loại dùng để bắc ngang cho công nhân đi lại,tạo điều kiện cho việc xây dựng trên cao hoặc những vị trí bất lợi . Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền a.vật liệu Vữa bê tông M100 m³ 1,03 342.629 351.195 Gỗ ván cầu công tác m³ 0,02 2.000.000 30.000 Đinh Kg 0,12 6.000 732 Đinh đỉa Cái 0,60 500 302 Vật liệu khác % 1,00 382.228 3.822 b.nhân công *1,46 31.361 Ngày công 4/7 Công 1,40 15.343 21.480 c.máy thi công *1,07 39.167 Máy trộn 250l Ca 0,09 96.272 8.568 Cần cẩu 16T Ca 0,03 823.425 24.703 Đầm dùi Ca 0,09 37.456 3.334 d.chi phí chung % 64,000 31.361 20.071 Cộng 476.469 e.thu nhập chịu thuế % 6,00 476.649 28.599 Cộng 505.248 f.thuế VAT % 5,00 505.248 25.262 Cộng đơn giá dự thầu đầy đủ 530.511 Cần cẩu 16T : cần cầu có tải trọng 16T Đầm dùi : là một dạng đầm,dùng để đầm chặt bê tông Phần đường đầu cầu Đây là đoạn đường dẫn lên cầu . Gồm 17 công việc chính : Đắp đất nền đường K=95. Đắp đất nền đường K=98. Đào bóc đất hữu cơ , đào khuôn . Trồng cỏ . Dăm sạn đêm . Xây đá chân khay . Sản xuất BTN hạt trung . Rải thảm BTN dày 5cm. Tưới nhựa dính bám 1kg/m2. Móng cấp phối đá dăm . Lát đá miết mạch M100, dày 25cm. Sản xuất , lắp dựng bê tông bó vĩa . Gạch bê tông bát bảo . Sơn kẻ đường . Tôn sóng hộ lan . Cọc tiêu BTCT. Đắp đất cải mương . Đắp đất nền đường K=95 Đất đắp : Phân lớp đất đắp(K95,K98) là công việc không thể thiếu của nhà thầu thi công nền đường . Mục đích của công việc này là tạo ra sổ cao độ các lớp đất ( mỗi lớp dày khoảng 25-30cm) tại các mặt cắt xác định , tạo thuận lợi cho nghiệm thu thanh toán khối lượng . (HỆ SỐ ĐẦM NÉN K=0,98; K=0,95) K95: độ chặt thực tế bằng 95% độ chặt tiêu chuẩn . K98: độ chặt thực tế bằng 98% độ chặt tiêu chuẩn Khi đầm , lu lèn một vật liệu người ta phải mang mẫu vật liệu đó về thí nghiệm . Độ ẩm của vật liệu có liện quan chặt chẽ đến độ chặt . Thí nghiệm bằng giã chày porto người ta vẽ lên được biểu đồ của chặt ( biểu hiện bằng trọng lượng riêng hạt ) và độ ẩm . Từ đó xác định được độ chặt tiêu chuẩn . Trong thi công đường thì ít dùng k90; phần nền thì k95 còn phần Base và subbase thì k98. K95 có thể kết hợp thủ công.còn k98 thì phải dùng máy ( Lu, đầm ..) đôi khi độ chặt có thể >1 trong điều kiện rất thuận lợi . TT Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền A Vật liệu 36.600 1 Đắp đất M3 1,22 30.000 36.600 B Nhân công x1,46 708 1 Ngày công 4/7 Công 0,03 15.343 485 C Máy thi công x1,07 2.914 1 Máy dầm 9T ca 0,00 1.171 2 Máy ủi 110cv ca 0,00 1.553 D Chi phí chung % 66,00 708 467 Cộng 40.689 E Thu nhập chịu thuế % 6,00 40.689 2.441 Cộng 43.131 F Thuế VAT % 5,00 43.131 2.157 Cộng đầy đủ 45.288 Đắp đất nền đường K=98 TT Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền A Vật liệu M3 37.500 1 Đắp đất M3 1,25 30.000 37.500 B Nhân công x1,46 708 1 Ngày công 4/7 công 0,03 15.343 485 C Máy thi công x1,07 4.394 1 Máy dầm 25T ca 0,00 505.615 2.366 2 Máy ủi 110cv ca 0,00 669.348 1.566 3 Máy san 110cv ca 0,00 584.271 93 4 Máy khác ca 2,00 4.026 81 D Chi phí chung % 66,00 708 467 Cộng 43.096 E Thu nhập chịu thuế % 6,00 43.096 2.584 Cộng 45.653 F Thuế VAT % 5,00 45.653 2.283 Cộng đầy đủ 47.935 Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền A. Vật liệu 0 B. Nhân côngx1,46 204 Ngày công 4/7 Công 0,01 15.343 140 C. Máy thi côngx1,07 15.157 Máy đào 0,8m3 Ca 0,01 705.849 4.941 Máy ủi 110cv Ca 0,00 669.348 629 Ô tô vận chuyển Ca 0,01 576.888 8.596 D. Chi phí chung % 66,00 204 135 Cộng 15.496 E. Thu nhập chịu thuê ́ % Cộng 6,00 15.496 930 F. Thuê ́ VAT % 5,00 16.425 821 Cộng đầy đủ 17.248 Đào bóc đất hữu cơ , đào khuôn Trồng cỏ Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền A. Vật liệu 0 B. Nhân côngx1,46 2.016 Ngày công 4/7 Công 0,09 15.343 1.381 C. Máy thi côngx1,07 0 D. Chi phí chung % 66,00 2.016 1.331 Cộng 3.347 E. Thu nhập chịu thuê ́ % 6,00 3.347 201 Cộng 3.547 F. Thuê ́ VAT % 5,00 3.547 177 Cộng đầy đủ 3.725 Dăm sạn đệm Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền Dự thầu BV Thi công Dự thầu BV thi công Dự thầu BV Thi công 1 2 3 4 5 6 = 3* 5 = 4*6 Vật liệu Cấp phối đá dăm M3 M3 1,22 110000 134200 Nhân công x 1,46 Nhân công 4/7 Công 0,64 15343 14336 9820 Máy thi công x 1.07 0 Chi phí chung % 66,00 14336 9462 Cộng 157999 Thu nhập chịu thuế % 6,00 157999 9480 Cộng 167479 Thuế VAT % 5,00 167479 8374 Cộng đơn giá dự thầu đầy đủ 175853 - Đá dăm dùng trong thành phần của bê tông nhựa nóng và nhựa nguội , có thể rải trực tiếp lên mặt nhựa nóng , dùng để làm gạch BLOCK, làm tấm đan_bê tông , rải nền đường , nền nhà , san lấp các công trình v.v ... Máy lu và máy thi công Đá hộc Đá dăm Đá dăm Thạch Anh Máy chân khay Xây đá chân khay Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền Dự thầu BV Thi công Dự thầu BV thi công Dự thầu BV Thi công 1 2 3 4 5 6 = 3* 5 = 4*6 Vật liệu Đá Hộc Đá dăm Vữa M3 M3 M3 M3 1,20 0,06 0,42 87050 125000 342629 255489 104460 7125 143904 Nhân công x 1,46 Nhân công 4/7 Công 1,84 15343 41217 28231 Máy thi công x 1.07 Chi phí chung % 66,00 41217 27204 Cộng 323910 Thu nhập chịu thuế % 6,00 323910 19435 Cộng 343345 Thuế VAT % 5,00 343345 17167 Cộng đơn giá dự thầu đầy đủ 360511 máy nghiền đá máy phun vữa Vữa Sản xuất BTN hạt trung TT Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền A Vật liệu 1 Nhựa đường Kg 65,31 3.600 235.127 2 Đá dăm M3 0,29 156.948 45.201 3 Cát M3 0,31 60.000 18.660 4 Bột đá Kg 83,30 800 66.640 B Nhân công x 1.46 0 C Máy thi công x1.07 11.452 1 Ô tô vận chuyển 30km Ca 0,07 697.345 51.604 2 Trạm trộn 25-30T/h Ca 0,01 5.156.262 42.797 3 Máy xúc 0.6m3 Ca 0,01 663.764 5.509 4 Máy ủi 110cv Ca 0,00 669.348 2.209 5 Máy khác % 2,00 102.119 2.042 D Sản xuất BTN hạt trung Tấn 1,00 477.080 Đá dăm Nhựa đường Bê tông nhựa hạt trung là một loại bê tông nhựa , là hỗn hợp cấp phối gồm : đá , cát , bột khoáng và nhựa đường , được sử dụng chủ yếu làm kết cấu mặt đường mềm . Rải thảm bê tông nhựa dày 5cm ( m2) Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền Dự thầu BV Thi công Dự thầu BV thi công Dự thầu BV Thi công 1 2 3 4 5 6 = 3* 5 = 4*6 Vật liệu Bê tông nhựa Tấn 0,12 477080 55437 55437 Nhân công x 1,46 Nhân công 4/7 Công 0,02 15343 399 273 Máy thi công x 1.07 Máy rải Máy Lu 10T Máy dầm bánh lốp 16T Máy khác Ca Ca Ca % 0,00 0,00 0,00 2,00 643252 288922 432053 1247 1361 624 347 277 25 Chi phí chung % 66,00 399 263 Cộng 57460 Thu nhập chịu thuế % 6,00 57460 3448 Cộng 60907 Thuế VAT % 5,00 60907 3045 Cộng đơn giá dự thầu đầy đủ 63953 Máy rải -> Lu nhẹ -> Lu lốp -> Lu nhẹ Máy rải Máy đầm bánh lốp 16T Tưới nhựa dính bám 1kg/m2 TT Nội dung công việc Đơn vị Khối lương Đơn giá Thành tiền A Vật liệu 4,458 1 Nhựa đường Kg 0,90 3,600 3,242 2 Dầu Mazút Kg 0,32 3,800 1,216 B Nhân công x 1,46 70 1 Ngày công 4/7 Công 0,00 15,343 48 C Máy thi công x 1.07 781 1 Ô tô tudi nhựa Ca 0,00 745,096 730 D Chi phí chung % 66,00 70 46 1 Cộng 5,356 E Thu nhập chịu thuế % 6,00 5,356 321 1 Cộng 5,678 F Thuế VAT % 5,00 5,678 284 Cộng đầy đủ 5,960 Móng cấp phối đá dăm TT Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền A Vật liệu 1 Cấp phối đá dăm M3 1,34 110,000 147,400 B Nhân công x 1,46 986 1 Ngày công 4/7 Công 0,04 15,343 675 C Máy công x 1,07 5,974 1 Máy rải đá dăm 50 60m3/h Ca 0,00 643,652 1,352 2 Lu rung 25T Ca 0,00 505,651 1,062 3 Lu bánh lốp 16T Ca 0,00 432,053 1,815 4 Lu 10T Ca 0,00 288,922 607 5 Ô tô tưới nước 5m3/h Ca 0,00 343,052 720 6 Máy khác % 0,50 5,555 28 D Chi phí chung % 66,00 986 651 1 Cộng 155,010 E Thu nhập chịu thuế % 6,00 155,010 9,301 1 Cộng 164,311 F Thuế VAT % 5,00 164,311 8,216 Cộng đầy đủ 172,529 Lu rung Lu bánh lốp Máy rải đá dăm 50- 60m3/h ô tô tưới nước 5m3/h Lát đá miết mạch M100, dày 25cm TT Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền A Vật liệu 135,041 1 Đá hộc M3 1,20 87,050 104,460 2 Đá dăm 4x6 M3 0,06 125,000 7,625 3 Vữa xây M100 M3 0,07 342,629 22,956 B Nhân công x1,46 39,201 1 Ngày công 4/7 Công 1,75 15,343 26,850 C Mấy thi công x 1,07 0 D Chi phí chung % 66,00 39,210 25,873 1 Cộng 200,115 E Thu nhập chịu thuế % 6,00 200,115 12,007 1 Cộng 212,122 F Thuế VAT % 5,00 212,122 10,606 Cộng đầy đủ 222,728 Sản xuất , lắp dựng bê tông bó vĩa TT Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng Thi công Đơn giá Thành tiền 1 Sản xuất,lắp dựng BT bó vĩa m3 1,00 a,vật liệu 431,325 Vữa BTM200 m3 1,02 422,837 429,180 Vật liệu khác % 0,50 429,180 2,146 b,Nhân công x 1,46 59,810 Ngày công 4/7 công 2,67 15,343 40,966 c,Máy thi công x 1,07 9,786 Máy trộn ca 0,10 96,272 9,146 d,Chi phí chung % 66,00 59,810 39,475 Cộng 540,396 e,Thu nhập chịu thuế % 6,00 540,396 32,424 Cộng 572,820 f,Thuế VAT % 5,00 572,820 28,641 Cộng đơn giá dự thầu đầy đủ Gạch bê tông bát bảo Gạch bê tông lát đảo m2 1,00 a,vật liệu 30,183 Gạch bê tông lát đảo Viên 11,50 2,000 23,000 Vữa lót M100 m3 0,02 342,629 7,175 Ximăng PC30 kg 0,01 720 9 b,Nhân công x 1,46 Ngày công 4/7 công 0,20 15,343 3,069 c,Máy thi công x 1,07 d,Chi phí chung % 66,00 4,480 2,957 Cộng 37,620 e,Thu nhập chịu thuế % 6,00 37,620 2,257 Cộng 39,878 f,Thuế VAT % 5,00 39,878 1,994 Cộng đơn giá dự thầu đầy đủ 41,873 Sơn kẻ đường 3 Sơn kẻ đường m2 1,00 a,Vật liệu 10,649 Sơn kẻ đường kg 0,58 10,440 Vật liệu khác % 2,00 10,440 209 b,Nhân công x 1,46 công 3,808 Ngày công 4/7 0,17 15,343 2,608 c,Máy thi công x 1,07 0 d,Chi phí chung % 66,00 3,808 2,513 Cộng 16,970 e,Thu nhập chịu thuế % 6,00 16,970 1,018 Cộng 17,989 Hình vui về không có sơn kẻ đường,xe cộ sẽ chuyển động hỗn độn gây tai nạn ;) Tôn sóng hộ lan Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền A.Vật liệu Tôn lượn sóng 1 cột m 1,00 220.000 220.000 Vữa M100 m³ 0,05 342.629 17.560 B. Nhân công *1.46 Ngày công 4/7 công 0,40 15.343 6.137 C.Máy thi công *1.07 Ôtô 10T ca 0,00 525.740 1.577 D. chi phí chung % 66,00 8.960 5.914 Cộng 254.121 E. Thu nhập chịu thuế % 6,00 254.121 15.247 Cộng 269.369 F. Thuế VAT % 5,00 269.369 13.468 Cộng đầy đủ 282.836 Cọc tiêu BTCT Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền A.Vật liệu 13.119 Xi măng PC30 Kg 4,03 720 2.902 Thép tròn Kg 1,75 4.550 7.944 Dây thép kg 0,02 6.500 111 Cát vàng m³ 0,01 60.000 426 Sỏi m³ 0,01 70.000 840 Sơn Kg 0,02 18.000 277 Ván khuôn m³ 0,00 2.000.000 400 Đinh Kg 0,02 6.000 90 Vật liệu khác % 1,00 12.990 130 B.Nhân công *1.46 3.584 Ngày công 4/7 Công 0,16 15.343 2.455 C.Máy thi công 0 D.Chi phí chung % 66,00 3.584 2.366 Cộng 19.069 E.Thu nhập chịu thuế % 6,00 29.069 1.144 Cộng 20.213 F.Thuế VAT % 5,00 20.213 1.011 Cộng đầy đủ 21.224 Đắp đất cải mương Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền Vật liệu 36.000 Đất đắp m³ 1,20 30.000 36.000 Nhân công *1,46 181 Ngày công 4/7 Công 0,01 15.343 124 Máy thi công *1,07 5.679 Máy dầm 25T Ca 0,00 505.651 1.871 Ô tô 10T Ca 0,01 576.888 3.115 Máy ủi 110cv Ca 0,00 669.348 321 Chi phí chung % 64,00 181 116 Cộng 41.967 Thu nhập chịu thuế % 6,00 41.976 2.519 Cộng 44.495 thuế VAT % 5,00 44.495 2.225 Cộng đầy đủ 46.719 Đá hộc Cọc tiêu BTCT Máy dầm 25T Ô tô 10T Hình ảnh minh họa và chú thích Mã lực (CV) 1 CV = 75 kgf * m/s = 75 * 9.80665 N* m/s = 0.73549875 kW 1 kW = 1/0.73549875 CV = 1.359621617 CV Máy ủi 110cv: máy ủi có công suất 110 mã lực ( 1kW=1,36cv) Ngày công 4/7 Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình bằng tỷ số giữa tiền lương ngày công bậc thợ bình quân tại thời điểm so sánh với thời điểm gốc . Đối với công trình xây dựng dân dụng bậc thợ bình quân là 3,5/7. Đối với các công trình xây dựng khác bậc thợ bình quân là 4/7. Đối với loại công trình xây dựng mà có bậc thợ bình quân chưa phù hợp với bậc thợ bình quân nêu trên thì tuỳ theo tính chất , điều kiện cụ thể của loại công trình xây dựng mà xác định bậc thợ bình quân cho phù hợp . Máy thi công x 1,07 1,07 là hệ số máy thi công Trạm trộn Máy dầm Máy san Máy đào THE END
File đính kèm:
- de_tai_quyet_toan_xay_dung_cau_truong_ha_thua_thien_hue.ppt