Đề tài Quyết toán xây dựng cầu Trường Hà – Thừa Thiên Huế

Đúc, đóng cọc thử BTCT 45x45 dài 45m

Đúc, đóng cọc thẳng BTCT 45x45 dài 36m

Đúc, đóng cọc xiên BTCT 45x45 dài 36m

BTCT bệ móng thân trụ M300

BTCT xà mũ bệ kê gối, tường đầu M300

Bê tông lót móng M100

 

ppt 69 trang dienloan 7760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề tài Quyết toán xây dựng cầu Trường Hà – Thừa Thiên Huế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tài Quyết toán xây dựng cầu Trường Hà – Thừa Thiên Huế

Đề tài Quyết toán xây dựng cầu Trường Hà – Thừa Thiên Huế
Đề tài : Quyết toán xây dựng  cầu Trường Hà – Thừa Thiên Huế 
Hà Nội , ngày 29 tháng 04 năm 2011 
LỜI MỞ ĐẦU 
Nhóm : 
Lã Thị Tuyết Chinh . 
Nguyễn Thị Xuân Hải . 
Phạm Thị Thanh Hải . 
Nguyễn Thị Hồng . 
Nguyễn Khánh Hương . 
Cao Thu Lý . 
Mai Thị Thu Trang . 
LỜI MỞ ĐẦU 
 Hồ sơ quyết toán cầu 	 Trường Hà 
Đường đầu cầu 
 phía Vĩnh Phú 
Hình ảnh minh họa 
 và chú thích 
- Thấy được 
tầm quan trọng của nó 
- Làm rõ các vấn đề 
- Hiểu cách tính các khoản chi, các công việc cần làm 
 Trụ T8 
NỘI DUNG 
 Đúc , đóng cọc thử BTCT 45x45 dài 45m 
Đúc , đóng cọc thẳng BTCT 45x45 dài 36m 
Đúc , đóng cọc xiên BTCT 45x45 dài 36m 
BTCT bệ móng thân trụ M300 
 BTCT xà mũ bệ kê gối , tường đầu M300 
Trụ T8 
Bê tông lót móng M100 
Trụ T8  
+ Bộ phận giữa hai mố cầu để cho kết cấu nhịp tựa lên gọi là trụ cầu 
+ Mố trụ cầu rất quan trọng trong tổng thể của công trình cầu 
 Đúc , đóng cọc thử BTCT 45x45 dài 45m 
Yêu cầu kỹ thuật 
 Công tác chuẩn bị 
Sàn đạo đóng cọc thử 
 Loại búa 
Chất lượng cọc 
Quy định trong khi đóng 
Quy định khi thử 
TT 
Nội dung công việc 
Đơn vị 
Khối lượng 
Đơn giá 
Thành tiền 
I 
Đúc + đóng cọc 
Cọc 
1 
26.463.884 
1 
Bê tông cọc M400 
M3 
8,820 
844.897 
7.213.940 
2 
Cốt thép cọc 
Tấn 
1,950 
5.668.829 
10.932.337 
3 
Ván khuôn thép 
M2 
39,568 
16.024 
634.044 
4 
Đóng cọc thẳng BTCT dưới nước 
M 
42,000 
73.603 
3.091.326 
5 
Mối nối cọc 
Mối 
3,000 
512.222 
1.536.667 
6 
Bải đúc cọc 
Cọc 
1,000 
160.000 
160.000 
7 
Vận chuyển cọc đến vị trí 
Cọc 
1,000 
400.000 
400.000 
8 
Dập đầu cọc 
Cọc 
1,000 
146.051 
146.051 
9 
Di chuyển hệ nổi 
Lần 
1,000 
2.349.518 
2.349.518 
Ván khuôn thép 
 Cốt thép cọc 
Đúc , đóng cọc thẳng BTCT 45x45 dài 36m 
TT 
Nội dung công việc 
Đơn vị 
Khối l ượng 
Đơn giá 
Thành tiền 
I 
Đúc + đóng cọc 
Cọc 
1 
27.687.891 
1 
Bê tông cọc M400 
M3 
9,141 
844.897 
7.723.201 
2 
Cốt thép cọc 
Tấn 
2,008 
5.668.829 
11.383.009 
3 
Ván khuôn thép 
M2 
42,268 
16.024 
677.309 
4 
Đóng cọc thẳng BTCT dưới nước 
M 
45,000 
73.603 
3.312.135 
5 
Mối nối cọc 
Mối 
3,000 
512.222 
1.536.667 
6 
Bải đúc cọc 
Cọc 
1,000 
160.000 
160.000 
7 
Vận chuyển cọc đến vị trí 
Cọc 
1,000 
400.000 
400.000 
8 
Dập đầu cọc 
Cọc 
1,000 
146.051 
146.051 
9 
Di chuyển hệ nổi 
Lần 
1,000 
2.349.518 
2.349.518 
Đúc , đóng cọc thẳng BTCT 45x45 dài 36m 
+ Cọc bê tông cốt thép 
 + Đúc cọc ống bê tông cốt thép 
+ Đóng cọc 
QUY ĐỊNH ÁP DỤNG 
PHƯƠNG PHÁP TÍNH: Dựa vào bản vẽ thiết kế đã ghi rõ kích thước khu vực cần gia cố,kích thước cọc , mật độ cọc , loại cọc ta sẽ định được số cọc 
TỔNG CHIỀU DÀI=DIỆN TÍCH GIA CỐ × CHIỀU DÀI 1 CỌC X MẬT ĐỘ CỌC 
Đúc , đóng cọc xiên BTCT 45x45 dài 36m 
TT 
Nội dung công việc 
Đơn vị 
Khối lượng 
Đơn giá 
Thành tiền 
I 
Đúc + đóng cọc 
Cọc 
27.082.107 
1 
Bê tông cọc M400 
M3 
8,538 
844.897 
7.213.940 
2 
Cốt thép cọc 
Tấn 
1,929 
5.668.829 
10.932.337 
3 
Ván khuôn thép 
M2 
39,568 
16.024 
634.044 
4 
Đóng cọc xiên BTCT dưới nước 
M 
42,000 
88.323 
3.709.549 
5 
Mối nối cọc 
Mối 
3,000 
512.222 
1.536.667 
6 
Bãi đúc cọc 
Cọc 
1,000 
160.000 
160.000 
7 
Vận chuyển cọc đến vị trí 
Cọc 
1,000 
400.000 
400.000 
8 
Dập đầu cọc 
Cọc 
1,000 
146.051 
146.051 
9 
Di chuyển hệ nổi 
Lần 
1,000 
2.349.518 
2.349.518 
BTCT bệ móng thân trụ M300 
TT 
Nội dung công việc 
Đơn vị 
Khối lượng thi công 
Đơn giá 
Thành tiền 
I 
BTCT M300 
4210571 
1 
Bê tông M300 
m3 
1000 
868121 
868121 
2 
Cốt thép 
Tấn 
0,083 
6228341 
517274 
3 
Ván khuôn thép 
m2 
1,139 
16024 
18251 
4 
Sản xuất dà giáo(thu hồi 90%) 
Tấn 
0,050 
8842121 
44211 
5 
Lắp tháo dà giáo trên cạn 
Tấn 
0,050 
1490015 
74501 
6 
Bơm nước(50kw) 
ca 
0,200 
237805 
47561 
7 
Bê tông bịt đáy 
m3 
0,799 
746686 
581490 
BTCT bệ móng thân trụ M300 
8 
Sản xuất khung chống(thu hồi 80%) 
Tấn 
0,050 
8842121 
88421 
9 
Tháo lắp khung chống 
Tấn 
0,050 
1490015 
74501 
10 
Sản xuất cọc định vị 
m 
1,500 
6518234 
195547 
11 
Đóng cọc định vị 
m 
1,500 
123760 
185641 
12 
Nhổ cọc định vị 
m 
1,500 
123760 
124279 
13 
Khấu hao cọc ván thép 
Tấn 
0,400 
160000 
64000 
14 
Đóng cọc ván thép 
m 
5,000 
116989 
584943 
15 
Nhổ cọc ván thép 
m 
5,000 
78382 
391912 
16 
Đắp cát hố mỏng 
m3 
2,000 
88732 
177464 
17 
Thợ lặn 
ca 
0,100 
400000 
40000 
18 
Di chuyển hệ nổi 
Lần 
0,050 
2349518 
117476 
19 
Nêm gỗ ở chân cọc ván thép 
m3 
0,004 
4154354 
14879 
BTCT bệ móng thân trụ M300 
Bê tông,Cốt thép : Bê tông cốt thép là một loại vật liệu xây dựng kết hợp của hai loại vật liệu là bê tông và thép 
Ván khuôn thép : 
Có độ bền cao 
So với gô ̃ khả năng chịu lực của ván khuôn thép tốt hơn ( Nhờ các sườn gia cường ). 
Dễ gia công , chế tạo và dễ lắp ghép ( Hàn , bắt bằng bu lông ). 
Dễ cất giữ , bảo dưởng ( không sợ bị mối , mọt như gỗ ). 
Bảo vệ môi trường . v.v 
Bơm nước 
Cọc định vị : 
Cọc ván thép : 
cọc ván thép ( các tên gọi khác là cừ thép , cừ Larssen , cọc bản , thuật ngữ tiếng anh là steel sheet pile) được sử dụng ngày càng phổ biến . Từ các công trình thủy công như cảng , bờ kè , cầu tàu , đê chắn sóng , công trình cải tạo dòng chảy , công trình cầu , đường hầm đến các công trình dân dụng như bãi đậu xe ngầm , tầng hầm nhà nhiều tầng , nhà công nghiệp . 
BTCT xà mũ bệ kê gối , tường đầu M300 
Bê tông M300 
Bê tông nặng bình thường M300 có cường độ tính toán gốc về nén f'c = 130kg/cm2, về kéo : 10kg/cm2 theo Phụ lục 1 - TCXDVN 5574-1991: TCTK BT & BTCT. 
MÁC của bê tông là cường độ nén nhỏ nhất ở 28 ngày tuổi trên mẫu hình trụ với tiêu chuẩn mỹ và trên mẫu lập phương với tiêu chuẩn Nga . Cường độ nén yêu cầu = Rmin + 8Mpa với bê tông thường và +9,7 Mpa với bê tông cường độ cao . 
Công thức xác định cường độ bê tông theo thời gian : 
Rt = 0,7*R28* log(t ) 
Chú ý: t = 3-300 ngày 
Đa ̀ giáo : 
Hê ̣ nổi : có thê ̉ gồm : 
Xà lan 400T            
Xà lan 120T       
Phà 250T                
Tàu kéo 300CV        
Tàu kéo 150-180CV 
Cẩu nổi 15T            
Cẩu nổi 30T            
Cẩu nổi 100T          
Phao nổi các loại      
Phao trung 60          
Phao KC63               
Phao phà ghép 25T 
TT 
Nội dung công việc 
Đơn vị 
Khối lượng 
Đơn giá 
Thành tiền 
I 
BTCT M300 
2.588.416 
1 
Bê tông M300 
m3 
1,000 
901.976 
901.976 
2 
Cốt thép 
tấn 
0,171 
6.228.341 
1.067.662 
3 
Ván khuôn thép 
m2 
1,651 
16.024 
26.457 
4 
Sản xuất đa ̀ giáo ( thu hồi 90%) 
tấn 
0,200 
8.842.121 
176.842 
5 
Lắp tháo đa ̀ giáo dưới nước 
tấn 
0,200 
1.490.015 
298.003 
6 
Di chuyển hê ̣ nổi 
lần 
0,050 
2.349.518 
117.476 
Bê tông lót móng M100 
Bê tông lót móng M100: bê tông lót móng dùng để chống thấm và tăng cường độ chịu tải cho nền móng công trình . M100 là cường độ chịu tải của bê tông 100kg/cm². 
Vữa bê tông M100: M100 là cường độ chịu vữa bê tông,vữa này chịu được 100 kg lực/m². 
Gỗ ván cầu công tác : là loại dùng để bắc ngang cho công nhân đi lại,tạo điều kiện cho việc xây dựng trên cao hoặc những vị trí bất lợi . 
Nội dung công việc 
Đơn vị 
Khối lượng 
Đơn giá 
Thành tiền 
a.vật liệu 
Vữa bê tông M100 
m³ 
1,03 
342.629 
351.195 
Gỗ ván cầu công tác 
m³ 
0,02 
2.000.000 
30.000 
Đinh 
Kg 
0,12 
6.000 
732 
Đinh đỉa 
Cái 
0,60 
500 
302 
Vật liệu khác 
% 
1,00 
382.228 
3.822 
b.nhân công *1,46 
31.361 
Ngày công 4/7 
Công 
1,40 
15.343 
21.480 
c.máy thi công *1,07 
39.167 
Máy trộn 250l 
Ca 
0,09 
96.272 
8.568 
Cần cẩu 16T 
Ca 
0,03 
823.425 
24.703 
Đầm dùi 
Ca 
0,09 
37.456 
3.334 
d.chi phí chung 
% 
64,000 
31.361 
20.071 
Cộng 
476.469 
e.thu nhập chịu thuế 
% 
6,00 
476.649 
28.599 
Cộng 
505.248 
f.thuế VAT 
% 
5,00 
505.248 
25.262 
Cộng đơn giá dự thầu đầy đủ 
530.511 
 Cần cẩu 16T : cần cầu có tải trọng 16T 
 Đầm dùi : là một dạng đầm,dùng để đầm chặt bê tông 
Phần đường đầu cầu 
Đây là đoạn đường dẫn lên cầu . Gồm 17 công việc chính : 
Đắp đất nền đường K=95. 
Đắp đất nền đường K=98. 
Đào bóc đất hữu cơ , đào khuôn . 
Trồng cỏ . 
Dăm sạn đêm . 
Xây đá chân khay . 
Sản xuất BTN hạt trung . 
Rải thảm BTN dày 5cm. 
Tưới nhựa dính bám 1kg/m2. 
Móng cấp phối đá dăm . 
Lát đá miết mạch M100, dày 25cm. 
Sản xuất , lắp dựng bê tông bó vĩa . 
Gạch bê tông bát bảo . 
Sơn kẻ đường . 
Tôn sóng hộ lan . 
Cọc tiêu BTCT. 
Đắp đất cải mương . 
Đắp đất nền đường K=95 
Đất đắp : Phân lớp đất đắp(K95,K98) là công việc không thể thiếu của nhà thầu thi công nền đường . Mục đích của công việc này là tạo ra sổ cao độ các lớp đất ( mỗi lớp dày khoảng 25-30cm) tại các mặt cắt xác định , tạo thuận lợi cho nghiệm thu thanh toán khối lượng . 
(HỆ SỐ ĐẦM NÉN K=0,98; K=0,95) 
K95: độ chặt thực tế bằng 95% độ chặt tiêu chuẩn . 
K98: độ chặt thực tế bằng 98% độ chặt tiêu chuẩn 
Khi đầm , lu lèn một vật liệu người ta phải mang mẫu vật liệu đó về thí nghiệm . Độ ẩm của vật liệu có liện quan chặt chẽ đến độ chặt . Thí nghiệm bằng giã chày porto người ta vẽ lên được biểu đồ của chặt ( biểu hiện bằng trọng lượng riêng hạt ) và độ ẩm . Từ đó xác định được độ chặt tiêu chuẩn . 
Trong thi công đường thì ít dùng k90; phần nền thì k95 còn phần Base và subbase thì k98. K95 có thể kết hợp thủ công.còn k98 thì phải dùng máy ( Lu, đầm ..) đôi khi độ chặt có thể >1 trong điều kiện rất thuận lợi . 
TT 
Nội dung công việc 
Đơn vị 
Khối lượng 
Đơn giá 
Thành tiền 
A 
Vật liệu 
36.600 
1 
Đắp đất 
M3 
1,22 
30.000 
36.600 
B 
Nhân công x1,46 
708 
1 
Ngày công 4/7 
Công 
0,03 
15.343 
485 
C 
Máy thi công x1,07 
2.914 
1 
Máy dầm 9T 
ca 
0,00 
1.171 
2 
Máy ủi 110cv 
ca 
0,00 
1.553 
D 
Chi phí chung 
% 
66,00 
708 
467 
Cộng 
40.689 
E 
Thu nhập chịu thuế 
% 
6,00 
40.689 
2.441 
Cộng 
43.131 
F 
Thuế VAT 
% 
5,00 
43.131 
2.157 
Cộng đầy đủ 
45.288 
Đắp đất nền đường K=98 
TT 
Nội dung công việc 
Đơn vị 
Khối lượng 
Đơn giá 
Thành tiền 
A 
Vật liệu 
M3 
37.500 
1 
Đắp đất 
M3 
1,25 
30.000 
37.500 
B 
Nhân công x1,46 
708 
1 
Ngày công 4/7 
công 
0,03 
15.343 
485 
C 
Máy thi công x1,07 
4.394 
1 
Máy dầm 25T 
ca 
0,00 
505.615 
2.366 
2 
Máy ủi 110cv 
ca 
0,00 
669.348 
1.566 
3 
Máy san 110cv 
ca 
0,00 
584.271 
93 
4 
Máy khác 
ca 
2,00 
4.026 
81 
D 
Chi phí chung 
% 
66,00 
708 
467 
Cộng 
43.096 
E 
Thu nhập chịu thuế 
% 
6,00 
43.096 
2.584 
Cộng 
45.653 
F 
Thuế VAT 
% 
5,00 
45.653 
2.283 
Cộng đầy đủ 
47.935 
Nội dung công việc 
Đơn vị 
Khối lượng 
Đơn giá 
Thành tiền 
A. Vật liệu 
0 
B. Nhân côngx1,46 
204 
Ngày công 4/7 
Công 
0,01 
15.343 
140 
C. Máy thi côngx1,07 
15.157 
Máy đào 0,8m3 
Ca 
0,01 
705.849 
4.941 
Máy ủi 110cv 
Ca 
0,00 
669.348 
629 
Ô tô vận chuyển 
Ca 
0,01 
576.888 
8.596 
D. Chi phí chung 
% 
66,00 
204 
135 
Cộng 
15.496 
E. Thu nhập chịu thuê ́ 
% 
Cộng 
6,00 
15.496 
930 
F. Thuê ́ VAT 
% 
5,00 
16.425 
821 
Cộng đầy đủ 
17.248 
Đào bóc đất hữu cơ , đào khuôn 
Trồng cỏ 
Nội dung công việc 
Đơn vị 
Khối lượng 
Đơn giá 
Thành tiền 
A. Vật liệu 
0 
B. Nhân côngx1,46 
2.016 
Ngày công 4/7 
Công 
0,09 
15.343 
1.381 
C. Máy thi côngx1,07 
0 
D. Chi phí chung 
% 
66,00 
2.016 
1.331 
Cộng 
3.347 
E. Thu nhập chịu thuê ́ 
% 
6,00 
3.347 
201 
Cộng 
3.547 
F. Thuê ́ VAT 
% 
5,00 
3.547 
177 
Cộng đầy đủ 
3.725 
Dăm sạn đệm 
Nội dung công việc 
Đơn vị 
Khối lượng 
Đơn giá 
Thành tiền 
Dự thầu 
BV Thi công 
Dự thầu 
BV thi công 
Dự thầu 
BV Thi công 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
= 3* 5 
= 4*6 
Vật liệu 
Cấp phối đá dăm 
M3 
M3 
1,22 
110000 
134200 
Nhân công x 1,46 
Nhân công 4/7 
Công 
0,64 
15343 
14336 
9820 
Máy thi công x 1.07 
0 
Chi phí chung 
% 
66,00 
14336 
9462 
Cộng 
157999 
Thu nhập chịu thuế 
% 
6,00 
157999 
9480 
Cộng 
167479 
Thuế VAT 
% 
5,00 
167479 
8374 
Cộng đơn giá dự thầu đầy đủ 
175853 
- Đá dăm dùng trong thành phần của bê tông nhựa nóng và nhựa nguội , có thể rải trực tiếp lên mặt nhựa nóng , dùng để làm gạch BLOCK, làm tấm đan_bê tông , rải nền đường , nền nhà , san lấp các công trình v.v ... 
Máy lu và máy thi công 
 Đá hộc 
	 Đá dăm 
	 Đá dăm Thạch Anh 
	 Máy chân khay 
Xây đá chân khay 
Nội dung công việc 
Đơn vị 
Khối lượng 
Đơn giá 
Thành tiền 
Dự thầu 
BV Thi công 
Dự thầu 
BV thi công 
Dự thầu 
BV Thi công 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
= 3* 5 
= 4*6 
Vật liệu 
Đá Hộc 
Đá dăm 
Vữa 
M3 
M3 
M3 
M3 
1,20 
0,06 
0,42 
87050 
125000 
342629 
255489 
104460 
7125 
143904 
Nhân công x 1,46 
Nhân công 4/7 
Công 
1,84 
15343 
41217 
28231 
Máy thi công x 1.07 
Chi phí chung 
% 
66,00 
41217 
27204 
Cộng 
323910 
Thu nhập chịu thuế 
% 
6,00 
323910 
19435 
Cộng 
343345 
Thuế VAT 
% 
5,00 
343345 
17167 
Cộng đơn giá dự thầu đầy đủ 
360511 
máy nghiền đá 
máy phun vữa 
Vữa 
Sản xuất BTN hạt trung 
TT 
Nội dung công việc 
Đơn vị 
Khối lượng 
Đơn giá 
Thành tiền 
A 
Vật liệu 
1 
Nhựa đường 
Kg 
65,31 
3.600 
235.127 
2 
Đá dăm 
M3 
0,29 
156.948 
45.201 
3 
Cát 
M3 
0,31 
60.000 
18.660 
4 
Bột đá 
Kg 
83,30 
800 
66.640 
B 
Nhân công x 1.46 
0 
C 
Máy thi công x1.07 
11.452 
1 
Ô tô vận chuyển 30km 
Ca 
0,07 
697.345 
51.604 
2 
Trạm trộn 25-30T/h 
Ca 
0,01 
5.156.262 
42.797 
3 
Máy xúc 0.6m3 
Ca 
0,01 
663.764 
5.509 
4 
Máy ủi 110cv 
Ca 
0,00 
669.348 
2.209 
5 
Máy khác 
% 
2,00 
102.119 
2.042 
D 
Sản xuất BTN hạt trung 
Tấn 
1,00 
477.080 
Đá dăm 
Nhựa đường 
Bê tông nhựa hạt trung là một loại bê tông nhựa , là hỗn hợp cấp phối gồm : đá , 
cát , bột khoáng và nhựa đường , được sử dụng chủ yếu làm kết cấu mặt đường mềm . 
Rải thảm bê tông nhựa dày 5cm ( m2) 
Nội dung công việc 
Đơn vị 
Khối lượng 
Đơn giá 
Thành tiền 
Dự thầu 
BV Thi công 
Dự thầu 
BV thi công 
Dự thầu 
BV Thi công 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
= 3* 5 
= 4*6 
Vật liệu 
Bê tông nhựa 
Tấn 
0,12 
477080 
55437 
55437 
Nhân công x 1,46 
Nhân công 4/7 
Công 
0,02 
15343 
399 
273 
Máy thi công x 1.07 
Máy rải 
Máy Lu 10T 
Máy dầm bánh lốp 16T 
Máy khác 
 Ca 
Ca 
Ca 
% 
0,00 
0,00 
0,00 
2,00 
643252 
288922 
432053 
1247 
1361 
624 
347 
277 
25 
Chi phí chung 
% 
66,00 
399 
263 
Cộng 
57460 
Thu nhập chịu thuế 
% 
6,00 
57460 
3448 
Cộng 
60907 
Thuế VAT 
% 
5,00 
60907 
3045 
Cộng đơn giá dự thầu đầy đủ 
63953 
 Máy rải -> Lu nhẹ -> Lu lốp -> Lu nhẹ 
Máy rải 
Máy đầm bánh lốp 16T 
Tưới nhựa dính bám 1kg/m2 
TT 
Nội dung công việc 
Đơn vị 
Khối lương 
Đơn giá 
Thành tiền 
A 
Vật liệu 
4,458 
1 
Nhựa đường 
Kg 
0,90 
3,600 
3,242 
2 
Dầu Mazút 
Kg 
0,32 
3,800 
1,216 
B 
Nhân công x 1,46 
70 
1 
Ngày công 4/7 
Công 
0,00 
15,343 
48 
C 
Máy thi công x 1.07 
781 
1 
Ô tô tudi nhựa 
Ca 
0,00 
745,096 
730 
D 
Chi phí chung 
% 
66,00 
70 
46 
1 
Cộng 
5,356 
E 
Thu nhập chịu thuế 
% 
6,00 
5,356 
321 
1 
Cộng 
5,678 
F 
Thuế VAT 
% 
5,00 
5,678 
284 
Cộng đầy đủ 
5,960 
Móng cấp phối đá dăm 
TT 
Nội dung công việc 
Đơn vị 
Khối lượng 
Đơn giá 
Thành tiền 
A 
Vật liệu 
1 
Cấp phối đá dăm 
M3 
1,34 
110,000 
147,400 
B 
Nhân công x 1,46 
986 
1 
Ngày công 4/7 
Công 
0,04 
15,343 
675 
C 
Máy công x 1,07 
5,974 
1 
Máy rải đá dăm 50 60m3/h 
Ca 
0,00 
643,652 
1,352 
2 
Lu rung 25T 
Ca 
0,00 
505,651 
1,062 
3 
Lu bánh lốp 16T 
Ca 
0,00 
432,053 
1,815 
4 
Lu 10T 
Ca 
0,00 
288,922 
607 
5 
Ô tô tưới nước 5m3/h 
Ca 
0,00 
343,052 
720 
6 
Máy khác 
% 
0,50 
5,555 
28 
D 
Chi phí chung 
% 
66,00 
986 
651 
1 
Cộng 
155,010 
E 
Thu nhập chịu thuế 
% 
6,00 
155,010 
9,301 
1 
Cộng 
164,311 
F 
Thuế VAT 
% 
5,00 
164,311 
8,216 
Cộng đầy đủ 
172,529 
Lu rung 
Lu bánh lốp 
Máy rải đá dăm 
 50- 60m3/h 
ô tô tưới nước 5m3/h 
Lát đá miết mạch M100, dày 25cm 
TT 
Nội dung công việc 
Đơn vị 
Khối lượng 
Đơn giá 
Thành tiền 
A 
Vật liệu 
135,041 
1 
Đá hộc 
M3 
1,20 
87,050 
104,460 
2 
Đá dăm 4x6 
M3 
0,06 
125,000 
7,625 
3 
Vữa xây M100 
M3 
0,07 
342,629 
22,956 
B 
Nhân công x1,46 
39,201 
1 
Ngày công 4/7 
Công 
1,75 
15,343 
26,850 
C 
Mấy thi công x 1,07 
0 
D 
Chi phí chung 
% 
66,00 
39,210 
25,873 
1 
Cộng 
200,115 
E 
Thu nhập chịu thuế 
% 
6,00 
200,115 
12,007 
1 
Cộng 
212,122 
F 
Thuế VAT 
% 
5,00 
212,122 
10,606 
Cộng đầy đủ 
222,728 
Sản xuất , lắp dựng bê tông bó vĩa 
TT 
Nội dung công việc 
Đơn vị 
Khối lượng 
Thi công 
Đơn giá 
Thành tiền 
1 
Sản xuất,lắp dựng BT bó vĩa 
m3 
1,00 
a,vật liệu 
431,325 
Vữa BTM200 
m3 
1,02 
422,837 
429,180 
Vật liệu khác 
% 
0,50 
429,180 
2,146 
b,Nhân công x 1,46 
59,810 
Ngày công 4/7 
công 
2,67 
15,343 
40,966 
c,Máy thi công x 1,07 
9,786 
Máy trộn 
ca 
0,10 
96,272 
9,146 
d,Chi phí chung 
% 
66,00 
59,810 
39,475 
 Cộng 
540,396 
e,Thu nhập chịu thuế 
% 
6,00 
540,396 
32,424 
 Cộng 
572,820 
f,Thuế VAT 
% 
5,00 
572,820 
28,641 
Cộng đơn giá dự thầu đầy đủ 
Gạch bê tông bát bảo 
Gạch bê tông lát đảo 
m2 
1,00 
a,vật liệu 
30,183 
Gạch bê tông lát đảo 
Viên 
11,50 
2,000 
23,000 
Vữa lót M100 
m3 
0,02 
342,629 
7,175 
Ximăng PC30 
kg 
0,01 
720 
9 
b,Nhân công x 1,46 
Ngày công 4/7 
công 
0,20 
15,343 
3,069 
c,Máy thi công x 1,07 
d,Chi phí chung 
% 
66,00 
4,480 
2,957 
 Cộng 
37,620 
e,Thu nhập chịu thuế 
% 
6,00 
37,620 
2,257 
 Cộng 
39,878 
f,Thuế VAT 
% 
5,00 
39,878 
1,994 
Cộng đơn giá dự thầu đầy đủ 
41,873 
Sơn kẻ đường 
3 
Sơn kẻ đường 
m2 
1,00 
a,Vật liệu 
10,649 
Sơn kẻ đường 
kg 
0,58 
10,440 
Vật liệu khác 
% 
2,00 
10,440 
209 
b,Nhân công x 1,46 
công 
3,808 
Ngày công 4/7 
0,17 
15,343 
2,608 
c,Máy thi công x 1,07 
0 
d,Chi phí chung 
% 
66,00 
3,808 
2,513 
 Cộng 
16,970 
e,Thu nhập chịu thuế 
% 
6,00 
16,970 
1,018 
 Cộng 
17,989 
Hình vui về không có sơn kẻ đường,xe cộ sẽ chuyển động hỗn độn gây tai nạn ;) 
Tôn sóng hộ lan 
Nội dung công việc 
Đơn vị 
Khối lượng 
Đơn giá 
Thành tiền 
A.Vật liệu 
Tôn lượn sóng 1 cột 
m 
1,00 
220.000 
220.000 
Vữa M100 
m³ 
0,05 
342.629 
17.560 
B. Nhân công *1.46 
Ngày công 4/7 
công 
0,40 
15.343 
6.137 
C.Máy thi công *1.07 
Ôtô 10T 
ca 
0,00 
525.740 
1.577 
D. chi phí chung 
% 
66,00 
8.960 
5.914 
Cộng 
254.121 
E. Thu nhập chịu thuế 
% 
6,00 
254.121 
15.247 
Cộng 
269.369 
F. Thuế VAT 
% 
5,00 
269.369 
13.468 
Cộng đầy đủ 
282.836 
Cọc tiêu BTCT 
Nội dung công việc 
Đơn vị 
Khối lượng 
Đơn giá 
Thành tiền 
A.Vật liệu 
13.119 
Xi măng PC30 
Kg 
4,03 
720 
2.902 
Thép tròn 
Kg 
1,75 
4.550 
7.944 
Dây thép 
kg 
0,02 
6.500 
111 
Cát vàng 
m³ 
0,01 
60.000 
426 
Sỏi 
m³ 
0,01 
70.000 
840 
Sơn 
Kg 
0,02 
18.000 
277 
Ván khuôn 
m³ 
0,00 
2.000.000 
400 
Đinh 
Kg 
0,02 
6.000 
90 
Vật liệu khác 
% 
1,00 
12.990 
130 
B.Nhân công *1.46 
3.584 
Ngày công 4/7 
Công 
0,16 
15.343 
2.455 
C.Máy thi công 
0 
D.Chi phí chung 
% 
66,00 
3.584 
2.366 
Cộng 
19.069 
E.Thu nhập chịu thuế 
% 
6,00 
29.069 
1.144 
Cộng 
20.213 
F.Thuế VAT 
% 
5,00 
20.213 
1.011 
Cộng đầy đủ 
21.224 
Đắp đất cải mương 
Nội dung công việc 
Đơn vị 
Khối lượng 
Đơn giá 
Thành tiền 
Vật liệu 
36.000 
Đất đắp 
m³ 
1,20 
30.000 
36.000 
Nhân công *1,46 
181 
Ngày công 4/7 
Công 
0,01 
15.343 
124 
Máy thi công *1,07 
5.679 
Máy dầm 25T 
Ca 
0,00 
505.651 
1.871 
Ô tô 10T 
Ca 
0,01 
576.888 
3.115 
Máy ủi 110cv 
Ca 
0,00 
669.348 
321 
Chi phí chung 
% 
64,00 
181 
116 
Cộng 
41.967 
Thu nhập chịu thuế 
% 
6,00 
41.976 
2.519 
Cộng 
44.495 
 thuế VAT 
% 
5,00 
44.495 
2.225 
Cộng đầy đủ 
46.719 
Đá hộc 
Cọc tiêu BTCT 
Máy dầm 25T 
Ô tô 10T 
Hình ảnh minh họa và chú thích 
Mã lực (CV) 
 1 CV = 75 kgf * m/s = 75 * 9.80665 
 N* m/s = 0.73549875 kW 1 kW = 1/0.73549875 CV = 1.359621617 CV 
Máy ủi 110cv: máy ủi có công suất 110 mã lực ( 1kW=1,36cv) 
Ngày công 4/7 
Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình bằng tỷ số giữa tiền lương ngày công bậc thợ bình quân tại thời điểm so sánh với thời điểm gốc . 
Đối với công trình xây dựng dân dụng bậc thợ bình quân là 3,5/7. 
Đối với các công trình xây dựng khác bậc thợ bình quân là 4/7. 
Đối với loại công trình xây dựng mà có bậc thợ bình quân chưa phù hợp với bậc thợ bình quân nêu trên thì tuỳ theo tính chất , điều kiện cụ thể của loại công trình xây dựng mà xác định bậc thợ bình quân cho phù hợp . 
Máy thi công x 1,07 
1,07 là hệ số máy thi công 
Trạm trộn 
Máy dầm 
Máy san 
Máy đào 
THE END 

File đính kèm:

  • pptde_tai_quyet_toan_xay_dung_cau_truong_ha_thua_thien_hue.ppt