Định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng bổ sung
Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng bổ sung (Sau đây gọi
tắt là Định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật
liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối l−ợng công tác xây
dựng nh− 1m3 t−ờng gạch, 1m3 bê tông, 1 tấn cốt thép.v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu
kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ
chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm
kỹ thuật).
Định mức dự toán đ−ợc lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng;
quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong
ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa
học kỹ thuật trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên
tiến.v.v.).
Tóm tắt nội dung tài liệu: Định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng bổ sung
định mức dự toỏn xõy dựng cụng trỡnh- phần xõy dựng bổ sung 1 Thuyết minh và h−ớng dẫn áp dụng Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng bổ sung Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng bổ sung (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối l−ợng công tác xây dựng nh− 1m3 t−ờng gạch, 1m3 bê tông, 1 tấn cốt thép.v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật). Định mức dự toán đ−ợc lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến.v.v.). 1. Nội dung định mức dự toán Định mức dự toán bao gồm: - Mức hao phí vật liệu: Là số l−ợng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, ph−ơng tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối l−ợng công tác xây dựng. Mức hao phí vật liệu trong định mức này đO bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đO kể đến hao hụt do độ dôi của cát. - Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối l−ợng công tác xây dựng và công nhân phục vụ xây dựng. Số l−ợng ngày công đO bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối l−ợng công tác xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện tr−ờng thi công. Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác xây dựng. - Mức hao phí máy thi công: Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối l−ợng công tác xây dựng. 2 2. Kết cấu tập định mức dự toán Tập định mức dự toán đ−ợc trình bầy theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và đ−ợc mO hóa thống nhất theo tập Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng đO đ−ợc công bố kèm theo văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng bổ sung vào 9 ch−ơng. Stt Nhóm, loại công tác xây dựng Mã hiệu định mức 1776/BXD-VP Mã hiệu định mức bổ sung Ch−ơng ii: Công tác đào, đắp đất, đá 1 Phá đá mồ côi bằng máy đào gắn hàm kẹp Bổ sung AB.51710 2 Phá đá đào hầm ngang bằng máy khoan D42mm Bổ sung AB.58711ữAB.58724 3 Bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng thủ công Bổ sung AB.59511ữAB.59521 4 Bốc xúc, vận chuyển đất trong hầm bằng thủ công Bổ sung AB.59611ữAB.59621 5 Bơm cát san lấp mặt bằng từ ph−ơng tiện thủy (tàu hoặc xà lan) Bổ sung AB.61210ữAB.61250 Ch−ơng iIi: Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi 6 Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng búa máy có trọng l−ợng đầu búa ≤ 4,5T Bổ sung AC.16314ữAC.16324 7 Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt n−ớc bằng tàu đóng cọc, búa ≤ 4,5T Bổ sung AC.19314ữAC.19324 8 Làm cọc xi măng đất bằng ph−ơng pháp phun khô Bổ sung AC.41111ữAC.41112 9 Làm cọc xi măng đất bằng ph−ơng pháp phun −ớt Bổ sung AC.41211ữAC.41222 Ch−ơng iV: Công tác làm đ−ờng 10 Làm móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng Bổ sung AD.12310ữAD.12340 11 Rải thảm mặt đ−ờng bê tông nhựa độ nhám cao, dày 2,2cm Bổ sung AD.23241 3 Stt Nhóm, loại công tác xây dựng Mã hiệu định mức 1776/BXD-VP Mã hiệu định mức bổ sung 12 Rải thảm mặt đ−ờng Carboncor Asphalt (loại CA 9,5) Bổ sung AD.23251ữAD.23264 13 Sản xuất bê tông nhựa Polyme cấp C bằng bê tông trạm trộn 80 tấn/h Bổ sung AD.26411 14 Vận chuyển cấp phối đá dăm gia cố xi măng Bổ sung AD.27311ữAD.27353 ch−ơng v: công tác xây gạch, đá 15 Xây gạch Block bê tông rỗng Thay thế AE.81110 ữ AE.81420 AE.81110ữAE.81890 16 Xây gạch bê tông khí ch−ng áp bằng vữa xây bê tông nhẹ Bổ sung AE.85100ữAE.87700 17 Xây gạch bê tông khí ch−ng áp bằng vữa thông th−ờng Bổ sung AE.88110ữAE.88370 Ch−ơng VI: Công tác bê tông tại chỗ 18 Bê tông tháp đèn trên đảo Bổ sung AF.17410ữAF.17420 19 Bê tông dầm hộp cầu, dầm bản cầu đổ bằng bơm Bổ sung AF.33410ữAF.33420 20 Bê tông cột, dầm, sàn trong hầm gian máy, gian biến thế đổ bằng máy bơm Bổ sung AF.36510ữAF.36530 21 Bê tông bệ đỡ máy phát, buồng xoắn, ống hút trong hầm đổ bằng máy bơm Bổ sung AF.36540ữAF.36550 22 Bê tông chèn buồng xoắn, ống hút trong hầm đổ bằng máy bơm Bổ sung AF.36560 23 Bê tông mặt đ−ờng đổ bằng máy rải SP500 Bổ sung AF.38200 24 Vận chuyển vữa bê tông để đổ bê tông trong hầm bằng ôtô chuyển trộn Thay thế AF.52221 ữ AF.52225 AF.52411ữAF.52485 25 Sản xuất lắp dựng cốt thép tháp đèn trên đảo Bổ sung AF.61911ữAF.61932 4 Stt Nhóm, loại công tác xây dựng Mã hiệu định mức 1776/BXD-VP Mã hiệu định mức bổ sung 26 Sản xuất lắp dựng cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ Bổ sung AF.65410ữAF.65530 27 Cáp thép dự ứng lực kéo sau dầm cầu đổ tại chỗ Bổ sung AF.66210 28 Lắp dựng cốt thép cột, dầm, sàn trong hầm gian máy, gian biến thế Bổ sung AF.68710ữAF.68820 29 Lắp dựng cốt thép bệ đỡ máy phát, buồng xoắn, ống hút trong hầm Bổ sung AF.68910ữAF.68920 30 Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đ−ờng Bổ sung AF.69110ữAF.69130 31 Sản xuất thanh truyền lực Bổ sung AF.69210ữAF.69220 32 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ tháp đèn trên đảo Bổ sung AF.81710 33 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại dầm cầu đổ tại chỗ Bổ sung AF.87310 34 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ hệ giá lắp cốt thép bê tông trong hầm Bổ sung AF.88120 35 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép sàn, dầm, t−ờng trong hầm gian máy, gian biến thế Bổ sung AF.88230 36 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cong hầm gian máy, gian biến thế Bổ sung AF.88240 37 Sản xuất, lắp dựng tôn tráng kẽm chống thấm trong hầm Bổ sung AF.88250 Chuơng VII: Công tác sản xuất và lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn 38 Bê tông đúc sẵn dầm cầu Super T Bổ sung AG.12140 39 Bê tông thùng chìm các loại Bổ sung AG.12310ữAG.12320 40 Bê tông khối xếp, khối SEABEE các loại Bổ sung AG.12410ữAG.12420 41 Bê tông rùa, khối TETRAPOD các loại Bổ sung AG.12510ữAG.12520 5 Stt Nhóm, loại công tác xây dựng Mã hiệu định mức 1776/BXD-VP Mã hiệu định mức bổ sung 42 Sản xuất, lắp đặt cốt thép dầm cầu Super T đúc sẵn Bổ sung AG.13441ữAG13442 43 Cáp thép dự ứng lực kéo tr−ớc dầm cầu Super T đúc sẵn Bổ sung AG.13513 44 Sản xuất, lắp đặt cốt thép thùng chìm, khối hộp, khối SEABEE, khối TETRAPOD các loại Bổ sung AG.13610ữAG.13830 45 Lắp dựng tấm t−ờng, tấm sàn, mái, cầu thang V-3D Bổ sung AG.22110ữAG.22340 46 Lắp dựng l−ới thép V-3D tăng c−ờng góc t−ờng, sàn, ô cửa, ô trống, cạnh tấm, cầu thang Bổ sung AG.22410 47 Lắp đặt ván khuôn ngoài bằng thép vào trong bệ đúc dầm cầu Super T Bổ sung AG.32122 48 Sửa chữa ván khuôn trong dầm cầu Super T Bổ sung AG.32910 49 Lắp dựng cấu kiện bê tông cốt thép cầu cảng trên đảo Bổ sung AG.52411ữAG.52432 50 Lắp dựng dầm cầu Super T Bổ sung AG.52511ữAG.52521 51 Lắp dựng dầm cầu I 33m Bổ sung AG.52531 52 Lắp khối hộp, khối SEABEE, khối TETRAPOD Bổ sung AG.61110ữAG.61430 53 Lắp đặt thùng chìm vào vị trí Bổ sung AG.62110ữAG.62130 54 Vận chuyển và lắp rùa vào vị trí Bổ sung AG.62210 55 Tách cấu kiện bê tông khối hộp, khối SEABEE, khối TETRAPOD Bổ sung AG.63110ữAG.63220 56 Bốc xếp, vận chuyển khối hộp, khối SEABEE, khối TETRAPOD Bổ sung AG.64110ữAG.64520 Ch−ơng IX: công tác Sản xuất, lắp dựng cấu kiện sắt thép 57 Sản xuất phao neo các loại trên đảo Bổ sung AI.21310 58 Sản xuất bích neo tàu trên đảo Bổ sung AI.21410ữAI.21420 6 Stt Nhóm, loại công tác xây dựng Mã hiệu định mức 1776/BXD-VP Mã hiệu định mức bổ sung 59 Sản xuất đệm tựa tàu trên đảo Bổ sung AI.21510ữAI21520 60 Lắp đặt phao neo các loại trên biển Bổ sung AI.65510 61 Lắp đặt bích neo tàu trên đảo Bổ sung AI.65610ữAI.65620 62 Lắp đặt đệm tựa tàu trên đảo Bổ sung AI.65710ữAI.65720 Ch−ơng X: Công tác làm mái, làm trần và các công tác hoàn thiện khác 63 Trát t−ờng xây bằng gạch bê tông khí ch−ng áp Bổ sung AK.21310ữAI.21430 64 Sơn dầm, trần, cột, t−ờng bằng sơn Jotun Bổ sung AK.84911ữAK.84924 65 Sơn kẻ đ−ờng bê tông nhựa độ nhám cao bằng sơn dẻo nhiệt phản quang Bổ sung AK.91151 Ch−ơng XI: các Công tác khác 66 Rải giấy dầu lớp cách ly Bổ sung AL.16210 67 Trám khe co, khe giOn, khe dọc mặt đ−ờng bê tông bằng keo Polyvinyl Chloride Bổ sung AL.24221ữAL.24223 68 Lắp đặt khe co giOn thép mặt cầu khớp nối kiểu răng l−ợc bằng ph−ơng pháp lắp sau Bổ sung AL.25223 69 Làm khe co giOn, khe đặt thép chống nứt t−ờng gạch bê tông khí ch−ng áp Bổ sung AL.26110ữAL.26120 70 Căng l−ới thép gia cố t−ờng gạch bê tông khí ch−ng áp Bổ sung AL.52910 71 Đóng vật liệu rời vào bao - loại 20kg/ bao Bổ sung AL.81110ữAL.81120 72 Bốc xếp vật t−, phụ kiện từ kho lên ôtô và từ ôtô xuống bOi tập kết tại bờ biển Bổ sung AL.82110ữAL.82120 73 Bốc xếp vật t− phụ kiện từ bOi tập kết tại bờ biển xuống tàu biển bằng thủ công Bổ sung AL.82210ữAL.82220 7 Stt Nhóm, loại công tác xây dựng Mã hiệu định mức 1776/BXD-VP Mã hiệu định mức bổ sung 74 Bốc xếp, vận chuyển vật t−, phụ kiện từ tàu biển vào bờ đảo Bổ sung AL.83110ữAL.83130 75 Bốc xếp, vận chuyển vật t−, phụ kiện từ tàu biển lên cầu tàu tại bờ đảo Bổ sung AL.83210ữAL.83220 76 Vận chuyển vật t−, phụ kiện từ bờ đảo lên vị trí thi công bằng thủ công Bổ sung AL.83310ữAL.83340 - Mỗi loại định mức đ−ợc trình bầy tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công và đ−ợc xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây dựng đó. - Các thành phần hao phí trong định mức dự toán đ−ợc xác định theo nguyên tắc sau: + Mức hao phí vật liệu chính đ−ợc tính bằng số l−ợng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu. + Mức hao phí vật liệu khác nh− vật liệu làm dàn giáo xây, vật liệu phụ khác đ−ợc tính bằng tỉ lệ % tính trên chi phí vật liệu chính. + Mức hao phí lao động chính và phụ đ−ợc tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp xây dựng. + Mức hao phí máy thi công chính đ−ợc tính bằng số l−ợng ca máy sử dụng. + Mức hao phí máy thi công khác đ−ợc tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính. 3. H−ớng dẫn áp dụng - Định mức dự toán đ−ợc áp dụng để lập đơn giá xây dựng công trình, làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức đầu t− dự án đầu t− xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu t− xây dựng công trình. - Ngoài thuyết minh và h−ớng dẫn áp dụng nêu trên, trong một số ch−ơng công tác của Định mức dự toán còn có phần thuyết minh và h−ớng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công. - Chiều cao ghi trong định mức dự toán là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế công trình đến cốt ≤ 4m; ≤ 16m; ≤ 50m và từ cốt ± 0.00 đến cốt > 50m (chiều cao quy định trong định mức dự toán cho khối l−ợng thi công của công trình là chiều cao công trình). Các loại công tác xây dựng trong định mức không ghi độ cao nh− công tác trát, láng, ốp, v.v nh−ng khi thi công ở độ cao > 16m thì sử dụng định mức bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao. 8 - Khi đào phá đá hầm ngang tại các vị trí đào khai mở cửa hầm, hầm giao nhau (ngO ba, ngO t−) và các đoạn hầm trong vùng đá phong hoá mạnh, nứt nẻ nhiều phải đào với chu kỳ đào trung bình < 1,5m và phải thực hiện gia cố tạm bằng vì thép, đổ bê tông hoặc phun vẩy vữa xi măng có l−ới thép với chiều dày > 10cm thì định mức hao phí nhân công đ−ợc nhân với hệ số 1,5 và định mức hao phí máy thi công đ−ợc nhân với hệ số 1,3 so với định mức dự toán đào phá đá hầm ngang t−ơng ứng đO đ−ợc định mức. - Khi đào phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống với chiều sâu đào ≥ 50m thì định mức hao phí nhân công đ−ợc nhân với hệ số 1,05, định mức hao phí máy thi công đ−ợc nhân với hệ số 1,10 và khi chiều sâu đào ≥ 100m thì định mức hao phí nhân công đ−ợc nhân với hệ số 1,10, định mức hao phí máy thi công đ−ợc nhân với hệ số 1,20 so với định mức dự toán đào phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống t−ơng ứng đO đ−ợc định mức. - Đối với các công tác hoàn thiện thực hiện ở hầm đặt trong núi đá để làm gian máy và gian biến thế thì định mức hao phí nhân công và máy thi công đ−ợc nhân với hệ số 1,30 so với công tác t−ơng tự ngoài hầm đO đ−ợc định mức. - Bảng phân loại rừng, phân loại bùn, cấp đất, đá trong định mức đ−ợc sử dụng thống nhất cho các loại công tác xây dựng trong tập định mức này thực hiện theo công bố tại văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng. 9 Ch−ơng II công tác đào, đắp đất, đá, cát AB.50000 công tác đào đá mặt bằng, hố móng công trình, kênh m−ơng, nền đ−ờng bằng khoan nổ mìn AB.51700 phá đá mồ côi bằng máy đào gắn hàm kẹp Thành phần công việc: Chuẩn bị, phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, ủi gom. Đơn vị tính: 100m3 MO hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số l−ợng Nhân công 3,0/7 công 8,70 Máy thi công Máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp ca 3,20 AB.517 Phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp Máy ủi 110CV ca 0,06 10 10 AB.58000 đào hầm ngang Ab.58700 phá đá đào hầm ngang bằng máy khoan D42mm Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị g−ơng hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển ng−ời và thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bOi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) tr−ớc khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai Cấp đá MO hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị I II III IV Vật liệu AB.5871 Thuốc nổ P113 kg 570,350 507,450 463,250 386,750 Kíp vi sai phi điện cái 703,518 636,516 569,514 519,263 Dây nổ m 1591,289 1440,536 1239,531 1189,279 Dây tín hiệu cuộn 300m cuộn 16,750 16,750 16,750 16,750 Mũi khoan φ42 cái 78,624 54,567 24,505 11,210 Cần khoan L=1,2m cái 25,553 15,461 9,257 6,353 Vật liệu khác % 1 1 1 1 Nhân công 4,0/7 công 185,49 160,41 137,93 121,20 Máy thi công Máy khoan đá cầm tay Φ42 ca 80,706 68,584 57,764 49,714 Máy nén khí điêzen 6 ... Máy khác % 2 23 117 AL.26100 làm khe co giyn, Khe đặt thép chống nứt t−ờng gạch bê tông khí ch−ng áp (AAc) Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, lấy dấu, tiến hành cắt tạo rOnh, đục tẩy theo yêu cầu kỹ thuật. (Ch−a bao gồm thép liên kết cột, t−ờng) Đơn vị tính: 10m MO hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Khe co giOn Khe đặt thép Vật liệu L−ỡi cắt cái 0,003 0,003 Nhân công 3,5/7 công 0,02 0,03 Máy thi công AL.261 Làm khe co giOn, khe đặt thép chống nứt Máy cắt gạch đá 1,7KW ca 0,100 0,100 10 20 AL.52900 căng l−ới thép gia cố t−ờng gạch bê tông khí ch−ng áp (AAc) Thành phần công việc : Căng l−ới, ép sát vào mặt t−ờng tại các vị trí tiếp giáp giữa t−ờng với dầm, cột kể cả các vị trí lắp đặt hệ thống đ−ờng ống n−ớc, điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1m2 MO hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số l−ợng Vật liệu L−ới thép φ1 a20 m2 1,100 Vật liệu khác % 10 Nhân công 3,5/7 công 0,75 Máy thi công AL.529 Căng l−ới thép gia cố t−ờng gạch ACC Máy khoan bê tông cầm tay 0,75KW ca 0,100 10 118 AL.81100 đóng vật liệu rời vào bao - loại 20kg/bao Thành phần công việc: Chuẩn bị, xúc vật liệu vào bao, cân, khâu, buộc bao theo yêu cầu, xếp gọn thành đống từng loại. Đơn vị tính: 1tấn Số lớp bao MO hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Loại 1 lớp bao dứa Loại 2 lớp (1 bao dứa + 1 bao nilon) Vật liệu Bao dứa cái 52,50 52,50 Bao nilon cái - 52,50 Vật liệu khác % 3 3 Nhân công Nhân công 3,0/7 công 0,45 0,56 AL.811 Đóng vật liệu rời vào bao 10 20 Ghi chú: Riêng xi măng khi đóng gói nếu vẫn để nguyên bao (50kg/bao) thì áp dụng 40% định mức của loại 2 bao dứa và nilon ở trên. AL.82100 bốc xếp vật t−, phụ kiện từ kho lên ôtô và từ ôtô xuống byI tập kết tại bờ biển bằng thủ công Thành phần công việc: Chuẩn bị, bốc hàng lên ôtô, dỡ hàng từ ôtô xuống bOi tập kết tại bờ biển, kê chèn, kiểm đếm từng loại theo yêu cầu. Đơn vị tính: 1tấn Loại vật t−, phụ kiện MO hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Vật liệu dời đO đóng bao Vật t−, phụ kiện khác Nhân công 3,0/7 công 0,66 0,94 AL.821 Bốc lên ôtô và từ ôtô xuống bOi tập kết 10 20 119 AL.82200 bốc xếp vật t−, phụ kiện từ byI tập kết tại bờ biển xuống Tàu biển bằng thủ công Thành phần công việc: Chuẩn bị, bốc hàng xuống tàu biển, kê chèn, chằng buộc theo đúng yêu cầu. Đơn vị tính: 1tấn Loại vật t−, phụ kiện MO hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Vật liệu dời đO đóng bao Vật t−, phụ kiện khác Nhân công 3,0/7 công 0,63 0,89 AL.822 Bốc xếp xuống tàu biển 10 20 AL.83100 bốc xếp, vận chuyển vật t−, phụ kiện từ Tàu biển vào bờ đảo Thành phần công việc: Chuẩn bị, buộc dây cáp nilon nối tàu mẹ với bờ đảo, bốc vật t−, phụ kiện xuống pông tông, chằng buộc, che bạt chống sóng n−ớc, dòng chuyển pông tông vào bờ, bốc hàng lên bờ đảo, che chắn bảo vệ theo yêu cầu. Đơn vị tính: 1tấn Cự ly vận chuyển MO hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị ≤ 300m ≤ 500m V/c tiếp 100m Vật liệu Vải bạt m2 0,2 0,2 - Cáp nilon d=20 m 0,933 1,733 0,4 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 3,0/7 công 2,23 2,29 0,10 Máy thi công Pông tông ca 0,067 0,083 0,025 Ca nô 30CV ca 0,022 0,028 0,008 Máy khác % 3 3 3 AL.831 Bốc xếp, vận chuyển từ tàu vào bờ 10 20 30 120 AL.83200 bốc xếp, vật t−, phụ kiện từ Tàu biển lên cầu Tàu tại bờ đảo Thành phần công việc: Chuẩn bị, bốc vật t−, phụ kiện từ tàu biển lên cầu tàu bằng thủ công hay thủ công kết hợp cơ giới, xếp gọn, phân loại theo yêu cầu. Đơn vị tính: 1tấn MO hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Bốc xếp bằng thủ công Bốc xếp bằng cơ giới kết hợp thủ công Nhân công 3,0/7 công 0,50 0,35 Máy thi công Cần cẩu 5T ca - 0,050 AL.832 Bốc xếp từ tàu lên cầu tàu 10 20 AL.83300 vận chuyển vật t−, phụ kiện từ bờ đảo lên vị trí thi công bằng thủ công Thành phần công việc: Chuẩn bị, bốc vật t−, phụ kiện từ bờ đảo vận chuyển đến vị trí thi công, xếp gọn theo từng loại, kê chèn, che chắn và bảo vệ. Nhân công 3,0/7 Đơn vị tính: công Cự ly vận chuyển MO hiệu Thành phần hao phí Đơn vị ≤ 100m ≤ 300m ≤ 500m ≥ 500m Cát tấn 5,791 4,849 4,378 3,976 Đá dăm, sỏi tấn 6,472 5,126 4,53 3,952 Đá hộc m3 9,703 7,664 6,645 5,889 N−ớc m3 14,625 11,531 9,984 8,843 Xi măng tấn 7,852 6,855 6,357 5,864 Gạch xây 1000v 14,625 11,531 9,984 8,843 Gạch lát 1000v 12,891 9,961 8,496 7,453 Gỗ, cây chống, đà giáo m3 8,594 6,641 5,664 4,969 Cốt thép tấn 10,078 8,320 7,441 6,722 Vật t−, phụ kiện và thiết bị phục vụ thi công tấn 13,219 10,828 9,633 8,674 AL.833 10 20 30 40 Ghi chú: Định mức trên tính cho địa hình có độ dốc ≤ 150 với địa hình có độ dốc lớn hơn thì định mức trên đ−ợc nhân với hệ số điều chỉnh K sau: + Độ dốc từ > 150 đến ≤ 200, k=1,35. Độ dốc từ > 200 đến ≤ 250, k=1,7 + Độ dốc từ > 250 đến ≤ 300, k=2,00. Độ dốc từ > 300 đến ≤ 350, k=2,5 + Độ dốc từ > 350 đến ≤ 400, k=3,00. Độ dốc > 400, k=4,0 121 Mục lục Mã hiệu Nội dung Trang Ch−ơng II: công tác đào, đắp đất, đá, cát AB.51700 Phá đá mồ côi bằng máy đào gắn hàm kẹp 9 AB.58700 Phá đá đào hầm ngang bằng máy khoan D42mm 10 AB.59500 Bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng thủ công 11 AB.59600 Bốc xúc, vận chuyển đất trong hầm bằng thủ công 11 AB.61200 Bơm cát san lấp mặt bằng từ ph−ơng tiện thủy (tàu hoặc xà lan) 12 Ch−ơng III: Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi AC.16000 Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng búa máy có trọng l−ợng đầu búa ≤ 4,5T 13 AC.19000 Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt n−ớc bằng tàu đóng cọc, búa ≤ 4,5T 14 AC.41100 Làm cọc xi măng đất bằng ph−ơng pháp phun khô 15 AC.41200 Làm cọc xi măng đất bằng ph−ơng pháp phun −ớt 15 Ch−ơng IV : Công tác làm đ−ờng AD.12300 Làm móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng 17 AD.23000 Rải thảm mặt đ−ờng bê tông nhựa độ nhám cao, dày 2,2cm 18 AD.23200 Rải thảm mặt đ−ờng Carboncor Asphalt (loại CA 9,5) 18 AD.26400 Sản xuất bê tông nhựa Polyme cấp C bằng bê tông trạm trộn 80 tấn/h 20 AD.27300 Vận chuyển cấp phối đá dăm gia cố xi măng từ trạm trộn đến vị trí đổ bằng ôtô tự đổ 20 ch−ơng v: công tác xây gạch đá Xây gạch Block bê tông rỗng AE.81100 Xây t−ờng thẳng gạch Block bê tông rỗng (20x20x40)cm 21 AE.81200 Xây t−ờng thẳng gạch Block bê tông rỗng (15x20x40)cm 22 AE.81300 Xây t−ờng thẳng gạch Block bê tông rỗng (10x20x40)cm 22 AE.81400 Xây t−ờng thẳng gạch Block bê tông rỗng (19x19x39)cm 23 AE.81500 Xây t−ờng thẳng gạch Block bê tông rỗng (15x19x39)cm 23 AE.81600 Xây t−ờng thẳng gạch Block bê tông rỗng (10x19x39)cm 24 AE.81700 Xây t−ờng thẳng gạch Block bê tông rỗng (11,5x19x24)cm 24 AE.81800 Xây t−ờng thẳng gạch Block bê tông rỗng (11,5x9x24)cm 25 122 Mã hiệu Nội dung Trang AE.81900 Xây t−ờng thẳng gạch Block bê tông rỗng (15x20x30)cm 25 Xây gạch bê tông khí ch−ng áp (AAC) xây bằng vữa bê tông nhẹ 1 AE.85100 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (7,5x10x60)cm 26 AE.85200 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (10x10x60)cm 27 AE.85300 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (12,5x10x60)cm 28 AE.85400 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (15x10x60)cm 29 AE.85500 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (17,5x10x60)cm 30 AE.85600 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (20x10x60)cm 31 AE.85700 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (25x10x60)cm 32 Ae.86100 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (7,5x20x60)cm 33 Ae.86200 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (10x20x60)cm 34 Ae.86300 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (12,5x20x60)cm 35 Ae.86400 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (15x20x60)cm 36 Ae.86500 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (17,5x20x60)cm 37 Ae.86600 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (20x20x60)cm 38 Ae.86700 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (25x20x60)cm 39 ae.87100 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (7,5x30x60)cm 40 ae.87200 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (10x30x60)cm 41 ae.87300 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (12,5x30x60)cm 42 ae.87400 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (15x30x60)cm 43 ae.87500 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (17,5x30x60)cm 44 ae.87600 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (20x30x60)cm 45 ae.87700 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (25x30x60)cm 46 Xây gạch bê tông khí ch−ng áp (AAC) xây bằng vữa thông th−ờng AE.88110 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (7,5x10x60)cm 47 AE.88120 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (10x10x60)cm 48 AE.88130 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (12,5x10x60)cm 49 AE.88140 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (15x10x60)cm 50 AE.88150 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (17,5x10x60)cm 51 AE.88160 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (20x10x60)cm 52 123 Mã hiệu Nội dung Trang AE.88170 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (25x10x60)cm 53 ae.88210 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (7,5x20x60)cm 54 ae.88220 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (10x20x60)cm 55 ae.88230 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (12,5x20x60)cm 56 ae.88240 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (15x20x60)cm 57 ae.88250 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (17,5x20x60)cm 58 ae.88260 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (20x20x60)cm 59 ae.88270 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (25x20x60)cm 60 ae.88310 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (7,5x30x60)cm 61 ae.88320 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (10x30x60)cm 62 ae.88330 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (12,5x30x60)cm 63 ae.88340 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (15x30x60)cm 64 ae.88350 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (17,5x30x60)cm 65 ae.88360 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (20x30x60)cm 66 ae.88370 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (25x30x60)cm 67 Phụ lục định mức cấp phối vữa xây, trát bê tông nhẹ 68 Ch−ơng VI: Công tác bê tông tại chỗ AF.17400 Bê tông tháp đèn trên đảo đổ bằng thủ công 69 AF.33410 Bê tông dầm hộp cầu đổ bằng máy bơm 70 AF.33420 Bê tông dầm bản đổ bằng máy bơm 70 AF.36510 Bê tông cột trong hầm gian máy, hầm gian biến thế đổ bằng máy bơm 71 AF.36520 Bê tông dầm trong hầm gian máy, hầm gian biến thế đổ bằng máy bơm 71 AF.36530 Bê tông sàn trong hầm gian máy, hầm gian biến thế đổ bằng máy bơm 71 AF.36540 Bê tông bệ đỡ máy phát trong hầm đổ bằng máy bơm 71 AF.36550 Bê tông buồng xoắn, ống hút trong hầm đổ bằng máy bơm 71 AF.36560 Bê tông chèn buồng xoắn, ống hút trong hầm đổ bằng máy bơm 72 AF.38200 Bê tông xi măng mặt đ−ờng đổ bằng máy rải SP500 72 AF.52400 Vận chuyển vữa bê tông để đổ bê tông trong hầm 73 AF.61900 Sản xuất, lắp dựng cốt thép tháp đèn trên đảo 74 AF.65400 Sản xuất, lắp dựng cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn 75 AF.65500 Sản xuất, lắp dựng cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, d−ới n−ớc 76 124 Mã hiệu Nội dung Trang AF.66200 Cáp thép dự ứng lực kéo sau dầm cầu đổ tại chỗ 77 AF.68700 Lắp dựng cốt thép cột trong hầm gian máy, gian biến thế 78 AF.68800 Lắp dựng cốt thép dầm, sàn trong hầm gian máy, gian biến thế 78 AF.68900 Lắp dựng cốt thép bệ đỡ máy phát, buồng xoắn, ống hút trong hầm 79 AF.69100 Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đ−ờng 79 AF.69200 Sản xuất thanh truyền lực 80 AF.81700 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ tháp đèn trên đảo 81 AF.87310 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại dầm cầu đổ tại chỗ 81 AF.88100 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ hệ giá lắp cốt thép bê tông trong hầm 82 AF.88230 Sản xuất, lắp dặt, tháo dỡ ván khuôn thép sàn, dầm, t−ờng trong hầm gian máy, gian biến thế 82 AF.88240 Sản xuất, lắp đặt, tháo dỡ ván khuôn thép cong trong hầm gian máy, gian biến thế 83 AF.88250 Sản xuất, lắp dựng tôn tráng kẽm chống thấm trong hầm 83 Ch−ơng VII: Công tác sản xuất và lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn AG.12100 Bê tông đúc sẵn dầm cầu Super T 84 AG.12300 Bê tông thùng chìm các loại 85 AG.12400 Bê tông khối xếp, khối SEABEE các loại 85 AG.12500 Bê tông rùa, khối TETRAPOD các loại 86 AG.13400 Sản xuất, lắp đặt cốt thép dầm cầu Super T đúc sẵn 87 AG.13500 Cáp thép dự ứng lực kéo tr−ớc dầm cầu Super T đúc sẵn 88 AG.13600 Sản xuất, lắp đặt cốt thép thùng chìm các loại 89 AG.13700 Sản xuất, lắp đặt cốt thép khối hộp, khối SEABEE các loại 89 AG.13800 Sản xuất, lắp đặt cốt thép rùa, khối TETRAPOD các loại 90 AG.22100 Lắp dựng tấm t−ờng V-3D 91 AG.22200 Lắp dựng tấm sàn V-3D 92 AG.22300 Lắp dựng tấm mái, cầu thang V-3D 93 AG.22400 Lắp dựng lới thép V-3D tăng c−ờng góc t−ờng, sàn, ô cửa, ô trống, cạnh tấm, cầu thang 93 AG.32100 Lắp đặt ván khuôn ngoài bằng thép vào trong bệ đúc dầm cầu Super T 94 AG.32900 Sửa chữa ván khuôn trong dầm cầu Super T 95 AG.52400 Lắp dựng cấu kiện bê tông cốt thép cầu cảng trên đảo 96 125 Mã hiệu Nội dung Trang AG.52511 Lắp dựng dầm cầu Super T bằng ph−ơng pháp đấu cẩu 97 AG.52521 Lắp dựng dầm cầu Super T bằng thiết bị nâng hạ dầm 97 AG.52531 Lắp dựng dầm cầu I33m bằng ph−ơng pháp đấu cẩu 98 AG.61100 Lắp khối hộp, khối SEABEE đ−ợc đặt trên bờ vào vị trí bằng cần cẩu 99 AG.61200 Lắp khối hộp, khối SEABEE đ−ợc đặt trên ph−ơng tiện nổi vào vị trí bằng cần cẩu 99 AG.61300 Lắp khối TETRAPOD đ−ợc đặt trên bờ vào vị trí bằng cần cẩu 100 AG.61400 Lắp khối TETRAPOD đ−ợc đặt trên ph−ơng tiện nổi vào vị trí bằng cần cẩu 100 AG.62100 Lắp đặt thùng chìm vào vị trí 101 AG.62200 Vận chuyển và lắp rùa vào vị trí 102 AG.63100 Tách cấu kiện bê tông khối hộp, khối SEABEE bằng cần cẩu 102 AG.63200 Tách cấu kiện bê tông khối hộp, khối TETRAPOD bằng cần cẩu 103 AG.64100 Bốc xếp vận chuyển khối hộp, khối SEABEE 103 AG.64300 Bốc xếp vận chuyển khối TETRAPOD 104 AG.64500 Vận chuyển tiếp 1000m các loại cấu kiện 105 ch−ơng ix: sản xuất, lắp dựng cấu kiện sắt thép AI.21300 Sản xuất phao neo các loại trên đảo 106 AI.21400 Sản xuất bích neo tàu trên đảo 107 AI.21500 Sản xuất đệm tựa tàu trên đảo 108 AI.65500 Lắp đặt phao neo các loại trên biển 109 AI.65600 Lắp đặt bích neo tàu trên đảo 110 AI.65700 Lắp đặt đệm tựa tàu trên đảo 111 Ch−ơng X: Công tác làm mái, làm trần và các công tác hoàn thiện khác AK.21300 Trát t−ờng xây bằng gạch bê tông khí ch−ng áp 112 AK.84900 Sơn dầm, trần, cột, t−ờng bằng sơn Jotun 113 AK.91100 Sơn kẻ đ−ờng bê tông nhựa độ nhám cao bằng sơn dẻo nhiệt phản quang 114 Ch−ơng Xi: Công tác khác AL.16200 Rải giấy dầu lớp cách ly 115 AL.24200 Trám khe co, khe giOn, khe dọc mặt đ−ờng bê tông bằng keo Polyvinyl Chloride 115 AL.25200 Lắp đặt khe co giOn thép mặt cầu khớp nối kiểu răng l−ợc bằng ph−ơng pháp lắp sau 116 126 Mã hiệu Nội dung Trang AL.26100 Làm khe co giOn, khe đặt thép chống nứt t−ờng gạch bê tông khí ch−ng áp 117 AL.52900 Căng l−ới thép gia cố t−ờng gạch bê tông khí ch−ng áp 117 AL.81100 Đóng vật liệu rời vào bao - loại 20kg/bao 118 AL.82100 Bốc xếp vật t−, phụ kiện từ kho lên ôtô và từ ôtô xuống bOi tập kết tại bờ biển bằng thủ công 118 AL.82200 Bốc xếp vật t−, phụ kiện từ bOi tập kết tại bờ biển xuống tàu biển bằng thủ công 119 AL.83100 Bốc xếp, vận chuyển vật t−, phụ kiện từ tàu biển vào bờ đảo 119 AL.83200 Bốc xếp, vật t−, phụ kiện từ tàu biển lên cầu tàu tại bờ đảo 120 AL.83300 Vận chuyển vật t−, phụ kiện từ bờ đảo lên vị trí thi công bằng thủ công 120
File đính kèm:
- dinh_muc_du_toan_xay_dung_cong_trinh_phan_xay_dung_bo_sung.pdf