Định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng bổ sung

Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng bổ sung (Sau đây gọi

tắt là Định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật

liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối l−ợng công tác xây

dựng nh− 1m3 t−ờng gạch, 1m3 bê tông, 1 tấn cốt thép.v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu

kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ

chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm

kỹ thuật).

Định mức dự toán đ−ợc lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng;

quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong

ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa

học kỹ thuật trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên

tiến.v.v.).

 

pdf 127 trang dienloan 4620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng bổ sung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng bổ sung

Định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng bổ sung
định mức dự toỏn xõy dựng cụng trỡnh- 
phần xõy dựng bổ sung 
 1 
Thuyết minh và h−ớng dẫn áp dụng 
Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng 
bổ sung 
Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng bổ sung (Sau đây gọi 
tắt là Định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật 
liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối l−ợng công tác xây 
dựng nh− 1m3 t−ờng gạch, 1m3 bê tông, 1 tấn cốt thép.v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu 
kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ 
chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm 
kỹ thuật). 
Định mức dự toán đ−ợc lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; 
quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong 
ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa 
học kỹ thuật trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên 
tiến.v.v.). 
1. Nội dung định mức dự toán 
Định mức dự toán bao gồm: 
- Mức hao phí vật liệu: 
Là số l−ợng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, 
vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, ph−ơng tiện 
vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và 
hoàn thành một đơn vị khối l−ợng công tác xây dựng. 
Mức hao phí vật liệu trong định mức này đO bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu 
thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đO kể đến hao hụt do độ dôi của cát. 
- Mức hao phí lao động: 
Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối l−ợng công 
tác xây dựng và công nhân phục vụ xây dựng. 
Số l−ợng ngày công đO bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện và hoàn 
thành một đơn vị khối l−ợng công tác xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, 
thu dọn hiện tr−ờng thi công. 
Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân 
tham gia thực hiện một đơn vị công tác xây dựng. 
- Mức hao phí máy thi công: 
Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy 
và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối l−ợng công tác xây dựng. 
 2
2. Kết cấu tập định mức dự toán 
Tập định mức dự toán đ−ợc trình bầy theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu 
xây dựng và đ−ợc mO hóa thống nhất theo tập Định mức dự toán xây dựng công 
trình - Phần Xây dựng đO đ−ợc công bố kèm theo văn bản số 1776/BXD-VP ngày 
16/8/2007 của Bộ Xây dựng bổ sung vào 9 ch−ơng. 
Stt Nhóm, loại công tác xây dựng 
Mã hiệu định mức 
1776/BXD-VP 
Mã hiệu định mức 
bổ sung 
 Ch−ơng ii: Công tác đào, đắp đất, đá 
1 
Phá đá mồ côi bằng máy đào gắn hàm 
kẹp 
Bổ sung AB.51710 
2 
Phá đá đào hầm ngang bằng máy 
khoan D42mm 
Bổ sung AB.58711ữAB.58724 
3 
Bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong 
hầm bằng thủ công 
Bổ sung AB.59511ữAB.59521 
4 
Bốc xúc, vận chuyển đất trong hầm 
bằng thủ công 
Bổ sung AB.59611ữAB.59621 
5 
Bơm cát san lấp mặt bằng từ ph−ơng 
tiện thủy (tàu hoặc xà lan) 
Bổ sung AB.61210ữAB.61250 
Ch−ơng iIi: Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ 
cọc khoan nhồi 
6 
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt 
đất bằng búa máy có trọng l−ợng đầu 
búa ≤ 4,5T 
Bổ sung AC.16314ữAC.16324 
7 
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt 
n−ớc bằng tàu đóng cọc, búa ≤ 4,5T 
Bổ sung AC.19314ữAC.19324 
8 
Làm cọc xi măng đất bằng ph−ơng 
pháp phun khô 
Bổ sung AC.41111ữAC.41112 
9 
Làm cọc xi măng đất bằng ph−ơng 
pháp phun −ớt 
Bổ sung AC.41211ữAC.41222 
 Ch−ơng iV: Công tác làm đ−ờng 
10 
Làm móng cấp phối đá dăm gia cố xi 
măng 
Bổ sung AD.12310ữAD.12340 
11 
Rải thảm mặt đ−ờng bê tông nhựa độ 
nhám cao, dày 2,2cm 
Bổ sung AD.23241 
 3 
Stt Nhóm, loại công tác xây dựng 
Mã hiệu định mức 
1776/BXD-VP 
Mã hiệu định mức 
bổ sung 
12 
Rải thảm mặt đ−ờng Carboncor 
Asphalt (loại CA 9,5) 
Bổ sung AD.23251ữAD.23264 
13 
Sản xuất bê tông nhựa Polyme cấp C 
bằng bê tông trạm trộn 80 tấn/h 
Bổ sung AD.26411 
14 
Vận chuyển cấp phối đá dăm gia cố xi 
măng 
Bổ sung AD.27311ữAD.27353 
 ch−ơng v: công tác xây gạch, đá 
15 Xây gạch Block bê tông rỗng 
Thay thế 
AE.81110 ữ 
AE.81420 
AE.81110ữAE.81890 
16 
Xây gạch bê tông khí ch−ng áp bằng 
vữa xây bê tông nhẹ 
Bổ sung AE.85100ữAE.87700 
17 
Xây gạch bê tông khí ch−ng áp bằng 
vữa thông th−ờng 
Bổ sung AE.88110ữAE.88370 
 Ch−ơng VI: Công tác bê tông tại chỗ 
18 Bê tông tháp đèn trên đảo Bổ sung AF.17410ữAF.17420 
19 
Bê tông dầm hộp cầu, dầm bản cầu đổ 
bằng bơm 
Bổ sung AF.33410ữAF.33420 
20 
Bê tông cột, dầm, sàn trong hầm gian 
máy, gian biến thế đổ bằng máy bơm 
Bổ sung AF.36510ữAF.36530 
21 
Bê tông bệ đỡ máy phát, buồng xoắn, 
ống hút trong hầm đổ bằng máy bơm 
Bổ sung AF.36540ữAF.36550 
22 
Bê tông chèn buồng xoắn, ống hút 
trong hầm đổ bằng máy bơm 
Bổ sung AF.36560 
23 
Bê tông mặt đ−ờng đổ bằng máy rải 
SP500 
Bổ sung AF.38200 
24 
Vận chuyển vữa bê tông để đổ bê tông 
trong hầm bằng ôtô chuyển trộn 
Thay thế 
AF.52221 ữ 
AF.52225 
AF.52411ữAF.52485 
25 
Sản xuất lắp dựng cốt thép tháp đèn 
trên đảo 
Bổ sung AF.61911ữAF.61932 
 4
Stt Nhóm, loại công tác xây dựng 
Mã hiệu định mức 
1776/BXD-VP 
Mã hiệu định mức 
bổ sung 
26 
Sản xuất lắp dựng cốt thép dầm cầu đổ 
tại chỗ 
Bổ sung AF.65410ữAF.65530 
27 
Cáp thép dự ứng lực kéo sau dầm cầu 
đổ tại chỗ 
Bổ sung AF.66210 
28 
Lắp dựng cốt thép cột, dầm, sàn trong 
hầm gian máy, gian biến thế 
Bổ sung AF.68710ữAF.68820 
29 
Lắp dựng cốt thép bệ đỡ máy phát, 
buồng xoắn, ống hút trong hầm 
Bổ sung AF.68910ữAF.68920 
30 Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đ−ờng Bổ sung AF.69110ữAF.69130 
31 Sản xuất thanh truyền lực Bổ sung AF.69210ữAF.69220 
32 
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 
gỗ tháp đèn trên đảo 
Bổ sung AF.81710 
33 
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 
kim loại dầm cầu đổ tại chỗ 
Bổ sung AF.87310 
34 
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ hệ giá lắp 
cốt thép bê tông trong hầm 
Bổ sung AF.88120 
35 
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 
thép sàn, dầm, t−ờng trong hầm gian 
máy, gian biến thế 
Bổ sung AF.88230 
36 
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 
thép cong hầm gian máy, gian biến thế 
Bổ sung AF.88240 
37 
Sản xuất, lắp dựng tôn tráng kẽm 
chống thấm trong hầm 
Bổ sung AF.88250 
Chuơng VII: Công tác sản xuất và lắp dựng cấu kiện bê tông đúc 
sẵn 
38 Bê tông đúc sẵn dầm cầu Super T Bổ sung AG.12140 
39 Bê tông thùng chìm các loại Bổ sung AG.12310ữAG.12320 
40 
Bê tông khối xếp, khối SEABEE các 
loại 
Bổ sung AG.12410ữAG.12420 
41 
Bê tông rùa, khối TETRAPOD các 
loại 
Bổ sung AG.12510ữAG.12520 
 5 
Stt Nhóm, loại công tác xây dựng 
Mã hiệu định mức 
1776/BXD-VP 
Mã hiệu định mức 
bổ sung 
42 
Sản xuất, lắp đặt cốt thép dầm cầu 
Super T đúc sẵn 
Bổ sung AG.13441ữAG13442 
43 
Cáp thép dự ứng lực kéo tr−ớc dầm 
cầu Super T đúc sẵn 
Bổ sung AG.13513 
44 
Sản xuất, lắp đặt cốt thép thùng chìm, 
khối hộp, khối SEABEE, khối 
TETRAPOD các loại 
Bổ sung AG.13610ữAG.13830 
45 
Lắp dựng tấm t−ờng, tấm sàn, mái, 
cầu thang V-3D 
Bổ sung AG.22110ữAG.22340 
46 
Lắp dựng l−ới thép V-3D tăng c−ờng 
góc t−ờng, sàn, ô cửa, ô trống, cạnh 
tấm, cầu thang 
Bổ sung AG.22410 
47 
Lắp đặt ván khuôn ngoài bằng thép 
vào trong bệ đúc dầm cầu Super T 
Bổ sung AG.32122 
48 
Sửa chữa ván khuôn trong dầm cầu 
Super T 
Bổ sung AG.32910 
49 
Lắp dựng cấu kiện bê tông cốt thép cầu 
cảng trên đảo 
Bổ sung AG.52411ữAG.52432 
50 Lắp dựng dầm cầu Super T Bổ sung AG.52511ữAG.52521 
51 Lắp dựng dầm cầu I 33m Bổ sung AG.52531 
52 
Lắp khối hộp, khối SEABEE, khối 
TETRAPOD 
Bổ sung AG.61110ữAG.61430 
53 Lắp đặt thùng chìm vào vị trí Bổ sung AG.62110ữAG.62130 
54 Vận chuyển và lắp rùa vào vị trí Bổ sung AG.62210 
55 
Tách cấu kiện bê tông khối hộp, khối 
SEABEE, khối TETRAPOD 
Bổ sung AG.63110ữAG.63220 
56 
Bốc xếp, vận chuyển khối hộp, khối 
SEABEE, khối TETRAPOD 
Bổ sung AG.64110ữAG.64520 
 Ch−ơng IX: công tác Sản xuất, lắp dựng cấu kiện sắt thép 
57 Sản xuất phao neo các loại trên đảo Bổ sung AI.21310 
58 Sản xuất bích neo tàu trên đảo Bổ sung AI.21410ữAI.21420 
 6
Stt Nhóm, loại công tác xây dựng 
Mã hiệu định mức 
1776/BXD-VP 
Mã hiệu định mức 
bổ sung 
59 Sản xuất đệm tựa tàu trên đảo Bổ sung AI.21510ữAI21520 
60 Lắp đặt phao neo các loại trên biển Bổ sung AI.65510 
61 Lắp đặt bích neo tàu trên đảo Bổ sung AI.65610ữAI.65620 
62 Lắp đặt đệm tựa tàu trên đảo Bổ sung AI.65710ữAI.65720 
Ch−ơng X: Công tác làm mái, làm trần và các công tác hoàn 
thiện khác 
63 
Trát t−ờng xây bằng gạch bê tông khí 
ch−ng áp 
Bổ sung AK.21310ữAI.21430 
64 
Sơn dầm, trần, cột, t−ờng bằng sơn 
Jotun 
Bổ sung AK.84911ữAK.84924 
65 
Sơn kẻ đ−ờng bê tông nhựa độ nhám 
cao bằng sơn dẻo nhiệt phản quang 
Bổ sung AK.91151 
 Ch−ơng XI: các Công tác khác 
66 Rải giấy dầu lớp cách ly Bổ sung AL.16210 
67 
Trám khe co, khe giOn, khe dọc mặt 
đ−ờng bê tông bằng keo Polyvinyl 
Chloride 
Bổ sung AL.24221ữAL.24223 
68 
Lắp đặt khe co giOn thép mặt cầu khớp 
nối kiểu răng l−ợc bằng ph−ơng pháp 
lắp sau 
Bổ sung AL.25223 
69 
Làm khe co giOn, khe đặt thép chống 
nứt t−ờng gạch bê tông khí ch−ng áp 
Bổ sung AL.26110ữAL.26120 
70 
Căng l−ới thép gia cố t−ờng gạch bê 
tông khí ch−ng áp 
Bổ sung AL.52910 
71 
Đóng vật liệu rời vào bao - loại 20kg/ 
bao 
Bổ sung AL.81110ữAL.81120 
72 
Bốc xếp vật t−, phụ kiện từ kho lên ôtô 
và từ ôtô xuống bOi tập kết tại bờ biển 
Bổ sung AL.82110ữAL.82120 
73 
Bốc xếp vật t− phụ kiện từ bOi tập kết 
tại bờ biển xuống tàu biển bằng thủ 
công 
Bổ sung AL.82210ữAL.82220 
 7 
Stt Nhóm, loại công tác xây dựng 
Mã hiệu định mức 
1776/BXD-VP 
Mã hiệu định mức 
bổ sung 
74 
Bốc xếp, vận chuyển vật t−, phụ kiện 
từ tàu biển vào bờ đảo 
Bổ sung AL.83110ữAL.83130 
75 
Bốc xếp, vận chuyển vật t−, phụ kiện 
từ tàu biển lên cầu tàu tại bờ đảo 
Bổ sung AL.83210ữAL.83220 
76 
Vận chuyển vật t−, phụ kiện từ bờ đảo 
lên vị trí thi công bằng thủ công 
Bổ sung AL.83310ữAL.83340 
- Mỗi loại định mức đ−ợc trình bầy tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ 
thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công và đ−ợc xác định theo đơn vị tính 
phù hợp để thực hiện công tác xây dựng đó. 
- Các thành phần hao phí trong định mức dự toán đ−ợc xác định theo nguyên tắc 
sau: 
+ Mức hao phí vật liệu chính đ−ợc tính bằng số l−ợng phù hợp với đơn vị tính 
của vật liệu. 
+ Mức hao phí vật liệu khác nh− vật liệu làm dàn giáo xây, vật liệu phụ khác đ−ợc 
tính bằng tỉ lệ % tính trên chi phí vật liệu chính. 
+ Mức hao phí lao động chính và phụ đ−ợc tính bằng số ngày công theo cấp 
bậc bình quân của công nhân trực tiếp xây dựng. 
+ Mức hao phí máy thi công chính đ−ợc tính bằng số l−ợng ca máy sử dụng. 
+ Mức hao phí máy thi công khác đ−ợc tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng 
máy chính. 
3. H−ớng dẫn áp dụng 
- Định mức dự toán đ−ợc áp dụng để lập đơn giá xây dựng công trình, làm cơ 
sở xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức đầu t− dự án đầu t− xây dựng công 
trình và quản lý chi phí đầu t− xây dựng công trình. 
- Ngoài thuyết minh và h−ớng dẫn áp dụng nêu trên, trong một số ch−ơng 
công tác của Định mức dự toán còn có phần thuyết minh và h−ớng dẫn cụ thể đối 
với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi 
công và biện pháp thi công. 
- Chiều cao ghi trong định mức dự toán là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo 
thiết kế công trình đến cốt ≤ 4m; ≤ 16m; ≤ 50m và từ cốt ± 0.00 đến cốt > 50m 
(chiều cao quy định trong định mức dự toán cho khối l−ợng thi công của công trình 
là chiều cao công trình). Các loại công tác xây dựng trong định mức không ghi độ 
cao nh− công tác trát, láng, ốp, v.v nh−ng khi thi công ở độ cao > 16m thì sử 
dụng định mức bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao. 
 8
- Khi đào phá đá hầm ngang tại các vị trí đào khai mở cửa hầm, hầm giao 
nhau (ngO ba, ngO t−) và các đoạn hầm trong vùng đá phong hoá mạnh, nứt nẻ 
nhiều phải đào với chu kỳ đào trung bình < 1,5m và phải thực hiện gia cố tạm bằng 
vì thép, đổ bê tông hoặc phun vẩy vữa xi măng có l−ới thép với chiều dày > 10cm 
thì định mức hao phí nhân công đ−ợc nhân với hệ số 1,5 và định mức hao phí máy 
thi công đ−ợc nhân với hệ số 1,3 so với định mức dự toán đào phá đá hầm ngang 
t−ơng ứng đO đ−ợc định mức. 
- Khi đào phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống với chiều sâu 
đào ≥ 50m thì định mức hao phí nhân công đ−ợc nhân với hệ số 1,05, định mức hao 
phí máy thi công đ−ợc nhân với hệ số 1,10 và khi chiều sâu đào ≥ 100m thì định 
mức hao phí nhân công đ−ợc nhân với hệ số 1,10, định mức hao phí máy thi công 
đ−ợc nhân với hệ số 1,20 so với định mức dự toán đào phá đá mở rộng hầm đứng, 
hầm nghiêng từ trên xuống t−ơng ứng đO đ−ợc định mức. 
- Đối với các công tác hoàn thiện thực hiện ở hầm đặt trong núi đá để làm gian 
máy và gian biến thế thì định mức hao phí nhân công và máy thi công đ−ợc nhân 
với hệ số 1,30 so với công tác t−ơng tự ngoài hầm đO đ−ợc định mức. 
- Bảng phân loại rừng, phân loại bùn, cấp đất, đá trong định mức đ−ợc sử dụng 
thống nhất cho các loại công tác xây dựng trong tập định mức này thực hiện theo 
công bố tại văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng. 
 9 
Ch−ơng II 
công tác đào, đắp đất, đá, cát 
AB.50000 công tác đào đá mặt bằng, hố móng công trình, kênh 
m−ơng, nền đ−ờng bằng khoan nổ mìn 
AB.51700 phá đá mồ côi bằng máy đào gắn hàm kẹp 
Thành phần công việc: 
 Chuẩn bị, phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, ủi 
gom. 
Đơn vị tính: 100m3 
MO 
hiệu 
Công tác 
xây dựng 
Thành phần 
hao phí 
Đơn vị Số l−ợng 
Nhân công 3,0/7 công 8,70 
Máy thi công 
Máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp ca 3,20 
AB.517 Phá đá mồ côi bằng 
máy đào 1,25m3 gắn 
hàm kẹp 
Máy ủi 110CV ca 0,06 
 10 
 10
AB.58000 đào hầm ngang 
Ab.58700 phá đá đào hầm ngang bằng máy khoan D42mm 
Thành phần công việc: 
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị g−ơng hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp 
thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển ng−ời và thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, 
kiểm tra bOi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) tr−ớc khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, 
chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật. 
 Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai 
Cấp đá MO 
hiệu 
Công 
tác xây 
dựng 
Thành phần hao phí 
Đơn 
vị I II III IV 
 Vật liệu 
AB.5871 Thuốc nổ P113 kg 570,350 507,450 463,250 386,750 
 Kíp vi sai phi điện cái 703,518 636,516 569,514 519,263 
 Dây nổ m 1591,289 1440,536 1239,531 1189,279 
 Dây tín hiệu cuộn 
300m cuộn 16,750 16,750 16,750 16,750 
 Mũi khoan φ42 cái 78,624 54,567 24,505 11,210 
 Cần khoan L=1,2m cái 25,553 15,461 9,257 6,353 
 Vật liệu khác % 1 1 1 1 
 Nhân công 4,0/7 công 185,49 160,41 137,93 121,20 
 Máy thi công 
 Máy khoan đá cầm 
tay Φ42 ca 80,706 68,584 57,764 49,714 
 Máy nén khí điêzen 
6 ... 
 Máy khác % 2 
 23 
 117 
AL.26100 làm khe co giyn, Khe đặt thép chống nứt t−ờng gạch bê 
tông khí ch−ng áp (AAc) 
Thành phần công việc: 
Chuẩn bị dụng cụ, lấy dấu, tiến hành cắt tạo rOnh, đục tẩy theo yêu cầu kỹ thuật. (Ch−a bao 
gồm thép liên kết cột, t−ờng) 
 Đơn vị tính: 10m 
MO 
hiệu 
Công tác 
xây dựng Thành phần hao phí 
Đơn 
vị Khe co giOn Khe đặt thép 
Vật liệu 
L−ỡi cắt cái 0,003 0,003 
Nhân công 3,5/7 công 0,02 0,03 
Máy thi công 
AL.261 
Làm khe co 
giOn, khe đặt 
thép chống nứt 
Máy cắt gạch đá 1,7KW ca 0,100 0,100 
 10 20 
AL.52900 căng l−ới thép gia cố t−ờng gạch bê tông khí ch−ng áp 
(AAc) 
Thành phần công việc : 
Căng l−ới, ép sát vào mặt t−ờng tại các vị trí tiếp giáp giữa t−ờng với dầm, cột kể cả các vị 
trí lắp đặt hệ thống đ−ờng ống n−ớc, điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. 
 Đơn vị tính: 1m2 
MO 
hiệu 
Công tác 
xây dựng 
Thành phần hao phí Đơn 
vị 
Số l−ợng 
Vật liệu 
L−ới thép φ1 a20 m2 1,100 
Vật liệu khác % 10 
Nhân công 3,5/7 công 0,75 
Máy thi công 
AL.529 
Căng l−ới thép 
gia cố t−ờng 
gạch ACC 
Máy khoan bê tông cầm tay 0,75KW ca 0,100 
 10 
 118
AL.81100 đóng vật liệu rời vào bao - loại 20kg/bao 
Thành phần công việc: 
Chuẩn bị, xúc vật liệu vào bao, cân, khâu, buộc bao theo yêu cầu, xếp gọn thành đống từng 
loại. 
Đơn vị tính: 1tấn 
Số lớp bao 
MO hiệu 
Công tác xây 
dựng 
Thành phần 
 hao phí 
Đơn 
vị Loại 1 lớp 
bao dứa 
Loại 2 lớp 
(1 bao dứa + 
1 bao nilon) 
Vật liệu 
Bao dứa cái 52,50 52,50 
Bao nilon cái - 52,50 
Vật liệu khác % 3 3 
Nhân công 
Nhân công 3,0/7 công 0,45 0,56 
AL.811 
Đóng vật liệu 
rời vào bao 
 10 20 
Ghi chú: Riêng xi măng khi đóng gói nếu vẫn để nguyên bao (50kg/bao) thì áp dụng 40% 
định mức của loại 2 bao dứa và nilon ở trên. 
AL.82100 bốc xếp vật t−, phụ kiện từ kho lên ôtô và từ ôtô xuống 
byI tập kết tại bờ biển bằng thủ công 
 Thành phần công việc: 
Chuẩn bị, bốc hàng lên ôtô, dỡ hàng từ ôtô xuống bOi tập kết tại bờ biển, kê chèn, kiểm 
đếm từng loại theo yêu cầu. 
Đơn vị tính: 1tấn 
Loại vật t−, phụ kiện 
MO hiệu 
Công tác xây 
dựng 
Thành phần 
 hao phí 
Đơn 
vị Vật liệu dời đO 
đóng bao 
Vật t−, phụ 
kiện khác 
Nhân công 3,0/7 công 0,66 0,94 
AL.821 Bốc lên ôtô và từ 
ôtô xuống bOi tập 
kết 
 10 20 
 119 
AL.82200 bốc xếp vật t−, phụ kiện từ byI tập kết tại bờ biển xuống 
Tàu biển bằng thủ công 
 Thành phần công việc: 
Chuẩn bị, bốc hàng xuống tàu biển, kê chèn, chằng buộc theo đúng yêu cầu. 
Đơn vị tính: 1tấn 
Loại vật t−, phụ kiện 
MO hiệu 
Công tác 
 xây dựng 
Thành phần 
 hao phí 
Đơn 
vị Vật liệu dời đO 
đóng bao 
Vật t−, phụ 
kiện khác 
Nhân công 3,0/7 công 0,63 0,89 
AL.822 
Bốc xếp xuống 
tàu biển 
 10 20 
AL.83100 bốc xếp, vận chuyển vật t−, phụ kiện từ Tàu biển vào bờ 
đảo 
 Thành phần công việc: 
Chuẩn bị, buộc dây cáp nilon nối tàu mẹ với bờ đảo, bốc vật t−, phụ kiện xuống pông tông, 
chằng buộc, che bạt chống sóng n−ớc, dòng chuyển pông tông vào bờ, bốc hàng lên bờ đảo, che 
chắn bảo vệ theo yêu cầu. 
Đơn vị tính: 1tấn 
Cự ly vận chuyển 
MO hiệu 
Công tác 
xây dựng 
Thành phần 
hao phí 
Đơn 
vị 
≤ 300m ≤ 500m 
V/c tiếp 
100m 
Vật liệu 
Vải bạt m2 0,2 0,2 - 
Cáp nilon d=20 m 0,933 1,733 0,4 
Vật liệu khác % 5 5 5 
Nhân công 3,0/7 công 2,23 2,29 0,10 
Máy thi công 
Pông tông ca 0,067 0,083 0,025 
Ca nô 30CV ca 0,022 0,028 0,008 
Máy khác % 3 3 3 
AL.831 
Bốc xếp, vận 
chuyển từ tàu 
vào bờ 
 10 20 30 
 120
AL.83200 bốc xếp, vật t−, phụ kiện từ Tàu biển lên cầu Tàu tại bờ 
đảo 
 Thành phần công việc: 
Chuẩn bị, bốc vật t−, phụ kiện từ tàu biển lên cầu tàu bằng thủ công hay thủ công kết hợp 
cơ giới, xếp gọn, phân loại theo yêu cầu. 
Đơn vị tính: 1tấn 
MO hiệu Công tác 
xây dựng 
Thành phần 
 hao phí 
Đơn 
vị 
Bốc xếp bằng 
thủ công 
Bốc xếp bằng 
cơ giới kết 
hợp thủ công 
Nhân công 3,0/7 công 0,50 0,35 
Máy thi công 
Cần cẩu 5T ca - 0,050 
AL.832 
Bốc xếp từ tàu 
lên cầu tàu 
 10 20 
AL.83300 vận chuyển vật t−, phụ kiện từ bờ đảo lên vị trí thi 
công bằng thủ công 
Thành phần công việc: 
Chuẩn bị, bốc vật t−, phụ kiện từ bờ đảo vận chuyển đến vị trí thi công, xếp gọn theo từng 
loại, kê chèn, che chắn và bảo vệ. 
 Nhân công 3,0/7 
Đơn vị tính: công 
Cự ly vận chuyển 
MO hiệu 
Thành phần 
 hao phí 
Đơn 
vị ≤ 100m ≤ 300m ≤ 500m ≥ 500m 
Cát tấn 5,791 4,849 4,378 3,976 
Đá dăm, sỏi tấn 6,472 5,126 4,53 3,952 
Đá hộc m3 9,703 7,664 6,645 5,889 
N−ớc m3 14,625 11,531 9,984 8,843 
Xi măng tấn 7,852 6,855 6,357 5,864 
Gạch xây 1000v 14,625 11,531 9,984 8,843 
Gạch lát 1000v 12,891 9,961 8,496 7,453 
Gỗ, cây chống, đà giáo m3 8,594 6,641 5,664 4,969 
Cốt thép tấn 10,078 8,320 7,441 6,722 
Vật t−, phụ kiện và thiết 
bị phục vụ thi công 
tấn 13,219 10,828 9,633 8,674 
AL.833 
 10 20 30 40 
Ghi chú: Định mức trên tính cho địa hình có độ dốc ≤ 150 với địa hình có độ dốc lớn hơn 
thì định mức trên đ−ợc nhân với hệ số điều chỉnh K sau: 
+ Độ dốc từ > 150 đến ≤ 200, k=1,35. Độ dốc từ > 200 đến ≤ 250, k=1,7 
+ Độ dốc từ > 250 đến ≤ 300, k=2,00. Độ dốc từ > 300 đến ≤ 350, k=2,5 
+ Độ dốc từ > 350 đến ≤ 400, k=3,00. Độ dốc > 400, k=4,0 
 121 
Mục lục 
Mã hiệu Nội dung Trang 
 Ch−ơng II: công tác đào, đắp đất, đá, cát 
AB.51700 Phá đá mồ côi bằng máy đào gắn hàm kẹp 9 
AB.58700 Phá đá đào hầm ngang bằng máy khoan D42mm 10 
AB.59500 Bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng thủ công 11 
AB.59600 Bốc xúc, vận chuyển đất trong hầm bằng thủ công 11 
AB.61200 Bơm cát san lấp mặt bằng từ ph−ơng tiện thủy (tàu hoặc xà lan) 12 
Ch−ơng III: Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, 
khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi 
AC.16000 
Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng búa máy có trọng l−ợng đầu 
búa ≤ 4,5T 13 
AC.19000 Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt n−ớc bằng tàu đóng cọc, búa ≤ 4,5T 14 
AC.41100 Làm cọc xi măng đất bằng ph−ơng pháp phun khô 15 
AC.41200 Làm cọc xi măng đất bằng ph−ơng pháp phun −ớt 15 
 Ch−ơng IV : Công tác làm đ−ờng 
AD.12300 Làm móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng 17 
AD.23000 Rải thảm mặt đ−ờng bê tông nhựa độ nhám cao, dày 2,2cm 18 
AD.23200 Rải thảm mặt đ−ờng Carboncor Asphalt (loại CA 9,5) 18 
AD.26400 Sản xuất bê tông nhựa Polyme cấp C bằng bê tông trạm trộn 80 tấn/h 20 
AD.27300 
Vận chuyển cấp phối đá dăm gia cố xi măng từ trạm trộn đến vị trí đổ 
bằng ôtô tự đổ 
20 
 ch−ơng v: công tác xây gạch đá 
 Xây gạch Block bê tông rỗng 
AE.81100 Xây t−ờng thẳng gạch Block bê tông rỗng (20x20x40)cm 21 
AE.81200 Xây t−ờng thẳng gạch Block bê tông rỗng (15x20x40)cm 22 
AE.81300 Xây t−ờng thẳng gạch Block bê tông rỗng (10x20x40)cm 22 
AE.81400 Xây t−ờng thẳng gạch Block bê tông rỗng (19x19x39)cm 23 
AE.81500 Xây t−ờng thẳng gạch Block bê tông rỗng (15x19x39)cm 23 
AE.81600 Xây t−ờng thẳng gạch Block bê tông rỗng (10x19x39)cm 24 
AE.81700 Xây t−ờng thẳng gạch Block bê tông rỗng (11,5x19x24)cm 24 
AE.81800 Xây t−ờng thẳng gạch Block bê tông rỗng (11,5x9x24)cm 25 
 122
Mã hiệu Nội dung Trang 
AE.81900 Xây t−ờng thẳng gạch Block bê tông rỗng (15x20x30)cm 25 
 Xây gạch bê tông khí ch−ng áp (AAC) xây bằng vữa bê tông nhẹ 1 
AE.85100 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (7,5x10x60)cm 26 
AE.85200 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (10x10x60)cm 27 
AE.85300 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (12,5x10x60)cm 28 
AE.85400 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (15x10x60)cm 29 
AE.85500 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (17,5x10x60)cm 30 
AE.85600 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (20x10x60)cm 31 
AE.85700 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (25x10x60)cm 32 
Ae.86100 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (7,5x20x60)cm 33 
Ae.86200 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (10x20x60)cm 34 
Ae.86300 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (12,5x20x60)cm 35 
Ae.86400 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (15x20x60)cm 36 
Ae.86500 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (17,5x20x60)cm 37 
Ae.86600 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (20x20x60)cm 38 
Ae.86700 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (25x20x60)cm 39 
ae.87100 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (7,5x30x60)cm 40 
ae.87200 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (10x30x60)cm 41 
ae.87300 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (12,5x30x60)cm 42 
ae.87400 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (15x30x60)cm 43 
ae.87500 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (17,5x30x60)cm 44 
ae.87600 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (20x30x60)cm 45 
ae.87700 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (25x30x60)cm 46 
 Xây gạch bê tông khí ch−ng áp (AAC) xây bằng vữa thông th−ờng 
AE.88110 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (7,5x10x60)cm 47 
AE.88120 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (10x10x60)cm 48 
AE.88130 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (12,5x10x60)cm 49 
AE.88140 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (15x10x60)cm 50 
AE.88150 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (17,5x10x60)cm 51 
AE.88160 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (20x10x60)cm 52 
 123 
Mã hiệu Nội dung Trang 
AE.88170 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (25x10x60)cm 53 
ae.88210 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (7,5x20x60)cm 54 
ae.88220 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (10x20x60)cm 55 
ae.88230 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (12,5x20x60)cm 56 
ae.88240 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (15x20x60)cm 57 
ae.88250 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (17,5x20x60)cm 58 
ae.88260 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (20x20x60)cm 59 
ae.88270 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (25x20x60)cm 60 
ae.88310 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (7,5x30x60)cm 61 
ae.88320 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (10x30x60)cm 62 
ae.88330 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (12,5x30x60)cm 63 
ae.88340 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (15x30x60)cm 64 
ae.88350 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (17,5x30x60)cm 65 
ae.88360 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (20x30x60)cm 66 
ae.88370 Xây t−ờng thẳng gạch AAC (25x30x60)cm 67 
 Phụ lục định mức cấp phối vữa xây, trát bê tông nhẹ 68 
 Ch−ơng VI: Công tác bê tông tại chỗ 
AF.17400 Bê tông tháp đèn trên đảo đổ bằng thủ công 69 
AF.33410 Bê tông dầm hộp cầu đổ bằng máy bơm 70 
AF.33420 Bê tông dầm bản đổ bằng máy bơm 70 
AF.36510 Bê tông cột trong hầm gian máy, hầm gian biến thế đổ bằng máy bơm 71 
AF.36520 Bê tông dầm trong hầm gian máy, hầm gian biến thế đổ bằng máy bơm 71 
AF.36530 Bê tông sàn trong hầm gian máy, hầm gian biến thế đổ bằng máy bơm 71 
AF.36540 Bê tông bệ đỡ máy phát trong hầm đổ bằng máy bơm 71 
AF.36550 Bê tông buồng xoắn, ống hút trong hầm đổ bằng máy bơm 71 
AF.36560 Bê tông chèn buồng xoắn, ống hút trong hầm đổ bằng máy bơm 72 
AF.38200 Bê tông xi măng mặt đ−ờng đổ bằng máy rải SP500 72 
AF.52400 Vận chuyển vữa bê tông để đổ bê tông trong hầm 73 
AF.61900 Sản xuất, lắp dựng cốt thép tháp đèn trên đảo 74 
AF.65400 Sản xuất, lắp dựng cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn 75 
AF.65500 Sản xuất, lắp dựng cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, d−ới n−ớc 76 
 124
Mã hiệu Nội dung Trang 
AF.66200 Cáp thép dự ứng lực kéo sau dầm cầu đổ tại chỗ 77 
AF.68700 Lắp dựng cốt thép cột trong hầm gian máy, gian biến thế 78 
AF.68800 Lắp dựng cốt thép dầm, sàn trong hầm gian máy, gian biến thế 78 
AF.68900 Lắp dựng cốt thép bệ đỡ máy phát, buồng xoắn, ống hút trong hầm 79 
AF.69100 Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đ−ờng 79 
AF.69200 Sản xuất thanh truyền lực 80 
AF.81700 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ tháp đèn trên đảo 81 
AF.87310 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại dầm cầu đổ tại chỗ 81 
AF.88100 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ hệ giá lắp cốt thép bê tông trong hầm 82 
AF.88230 
Sản xuất, lắp dặt, tháo dỡ ván khuôn thép sàn, dầm, t−ờng trong hầm gian 
máy, gian biến thế 
82 
AF.88240 
Sản xuất, lắp đặt, tháo dỡ ván khuôn thép cong trong hầm gian máy, gian 
biến thế 
83 
AF.88250 Sản xuất, lắp dựng tôn tráng kẽm chống thấm trong hầm 83 
 Ch−ơng VII: Công tác sản xuất và lắp dựng 
cấu kiện bê tông đúc sẵn 
AG.12100 Bê tông đúc sẵn dầm cầu Super T 84 
AG.12300 Bê tông thùng chìm các loại 85 
AG.12400 Bê tông khối xếp, khối SEABEE các loại 85 
AG.12500 Bê tông rùa, khối TETRAPOD các loại 86 
AG.13400 Sản xuất, lắp đặt cốt thép dầm cầu Super T đúc sẵn 87 
AG.13500 Cáp thép dự ứng lực kéo tr−ớc dầm cầu Super T đúc sẵn 88 
AG.13600 Sản xuất, lắp đặt cốt thép thùng chìm các loại 89 
AG.13700 Sản xuất, lắp đặt cốt thép khối hộp, khối SEABEE các loại 89 
AG.13800 Sản xuất, lắp đặt cốt thép rùa, khối TETRAPOD các loại 90 
AG.22100 Lắp dựng tấm t−ờng V-3D 91 
AG.22200 Lắp dựng tấm sàn V-3D 92 
AG.22300 Lắp dựng tấm mái, cầu thang V-3D 93 
AG.22400 
Lắp dựng lới thép V-3D tăng c−ờng góc t−ờng, sàn, ô cửa, ô trống, cạnh 
tấm, cầu thang 
93 
AG.32100 Lắp đặt ván khuôn ngoài bằng thép vào trong bệ đúc dầm cầu Super T 94 
AG.32900 Sửa chữa ván khuôn trong dầm cầu Super T 95 
AG.52400 Lắp dựng cấu kiện bê tông cốt thép cầu cảng trên đảo 96 
 125 
Mã hiệu Nội dung Trang 
AG.52511 Lắp dựng dầm cầu Super T bằng ph−ơng pháp đấu cẩu 97 
AG.52521 Lắp dựng dầm cầu Super T bằng thiết bị nâng hạ dầm 97 
AG.52531 Lắp dựng dầm cầu I33m bằng ph−ơng pháp đấu cẩu 98 
AG.61100 Lắp khối hộp, khối SEABEE đ−ợc đặt trên bờ vào vị trí bằng cần cẩu 99 
AG.61200 
Lắp khối hộp, khối SEABEE đ−ợc đặt trên ph−ơng tiện nổi vào vị trí bằng 
cần cẩu 
99 
AG.61300 Lắp khối TETRAPOD đ−ợc đặt trên bờ vào vị trí bằng cần cẩu 100 
AG.61400 Lắp khối TETRAPOD đ−ợc đặt trên ph−ơng tiện nổi vào vị trí bằng cần 
cẩu 
100 
AG.62100 Lắp đặt thùng chìm vào vị trí 101 
AG.62200 Vận chuyển và lắp rùa vào vị trí 102 
AG.63100 Tách cấu kiện bê tông khối hộp, khối SEABEE bằng cần cẩu 102 
AG.63200 Tách cấu kiện bê tông khối hộp, khối TETRAPOD bằng cần cẩu 103 
AG.64100 Bốc xếp vận chuyển khối hộp, khối SEABEE 103 
AG.64300 Bốc xếp vận chuyển khối TETRAPOD 104 
AG.64500 Vận chuyển tiếp 1000m các loại cấu kiện 105 
 ch−ơng ix: sản xuất, lắp dựng cấu kiện sắt thép 
AI.21300 Sản xuất phao neo các loại trên đảo 106 
AI.21400 Sản xuất bích neo tàu trên đảo 107 
AI.21500 Sản xuất đệm tựa tàu trên đảo 108 
AI.65500 Lắp đặt phao neo các loại trên biển 109 
AI.65600 Lắp đặt bích neo tàu trên đảo 110 
AI.65700 Lắp đặt đệm tựa tàu trên đảo 111 
Ch−ơng X: Công tác làm mái, làm trần và 
các công tác hoàn thiện khác 
AK.21300 Trát t−ờng xây bằng gạch bê tông khí ch−ng áp 112 
AK.84900 Sơn dầm, trần, cột, t−ờng bằng sơn Jotun 113 
AK.91100 Sơn kẻ đ−ờng bê tông nhựa độ nhám cao bằng sơn dẻo nhiệt phản quang 114 
 Ch−ơng Xi: Công tác khác 
AL.16200 Rải giấy dầu lớp cách ly 115 
AL.24200 Trám khe co, khe giOn, khe dọc mặt đ−ờng bê tông bằng keo Polyvinyl 
Chloride 
115 
AL.25200 
Lắp đặt khe co giOn thép mặt cầu khớp nối kiểu răng l−ợc bằng ph−ơng 
pháp lắp sau 
116 
 126
Mã hiệu Nội dung Trang 
AL.26100 
Làm khe co giOn, khe đặt thép chống nứt t−ờng gạch bê tông khí ch−ng 
áp 117 
AL.52900 Căng l−ới thép gia cố t−ờng gạch bê tông khí ch−ng áp 117 
AL.81100 Đóng vật liệu rời vào bao - loại 20kg/bao 118 
AL.82100 
Bốc xếp vật t−, phụ kiện từ kho lên ôtô và từ ôtô xuống bOi tập kết tại bờ 
biển bằng thủ công 
118 
AL.82200 
Bốc xếp vật t−, phụ kiện từ bOi tập kết tại bờ biển xuống tàu biển bằng thủ 
công 
119 
AL.83100 Bốc xếp, vận chuyển vật t−, phụ kiện từ tàu biển vào bờ đảo 119 
AL.83200 Bốc xếp, vật t−, phụ kiện từ tàu biển lên cầu tàu tại bờ đảo 120 
AL.83300 Vận chuyển vật t−, phụ kiện từ bờ đảo lên vị trí thi công bằng thủ công 120 

File đính kèm:

  • pdfdinh_muc_du_toan_xay_dung_cong_trinh_phan_xay_dung_bo_sung.pdf