Đồ án Nghiên cứu cải thiện chất lượng mã LDPC
Trong những ngày đầu truyền thông kỹ thuật số ra đời, ưu thế lớn nhất
của tín hiệu số so với truyền thông tương tự truyền thống không phải là tốc độ
dữ liệu mà chính là khả năng sử dụng mã hóa sửa sai của tín hiệu số.
Mã kênh được sử dụng để nâng cao độ tin cậy của các hệ thống thông
tin. Người đặt nền móng cho các nghiên cứu về mã kênh, C. E. Shannon [57]
đã đưa ra các cơ sở toán học là các cận lý thuyết cho việc xây dựng các bộ mã
kênh. Tuy lý thuyết Shannon không trực tiếp chỉ ra cách tạo các bộ mã tối ưu
có thể đạt được giới hạn đó nhưng trên thực tế thì các bộ mã hoá, giải mã đơn
giản, dễ chế tạo vẫn được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống truyền tin và
lưu giữ thông tin. Các nhà nghiên cứu về mã kênh đã không ngừng nghiên
cứu, tìm ra các loại mã kênh vừa đạt chất lượng tốt vừa có tính ứng dụng cao.
Tới nay, đã có nhiều bộ mã kênh được sử dụng hiệu quả trong các hệ thống
thông tin số, trong đó có mã kiểm tra mật độ thấp LDPC (Low Density Parity
Check) được R. G. Gallager đề xuất lần đầu tiên vào năm 1962 [21]. Trong
vòng 30 năm sau đó mã LDPC bị các nhà nghiên cứu lãng quên và chỉ đến
khi xuất hiện các mã Turbo vào năm 1993[37], các mã LDPC mới được tái
phát hiện nhờ chất lượng của chúng rất gần giới hạn Shannon (tương tự như
các mã Turbo). Ngoài ra, các mã LDPC có ba phẩm chất vượt trội so với các
mã Turbo: (1) Giải mã song song có độ phức tạp tính toán thấp hơn các mã
Turbo; (2) Trên thực nghiệm tất cả các lỗi đều được phát hiện mặc dù chưa
được chứng minh bằng lý thuyết; và (3) Các mã LDPC có các phương pháp
giải mã đơn giản hơn. Do vậy, các mã LDPC nổi lên như là ứng cử viên triển
vọng cho các hệ thống mã sửa lỗi hướng đi (FEC) và được chấp nhận bởi
nhiều tiêu chuẩn tiên tiến như Ethernet 10 Gigabit (10GBASET) [67] và2
truyền hình số (DVB-S2) [68]. Ngoài ra, các thế hệ thông tin tiếp theo của
Wifi và WiMAX đang xem xét các mã LDPC là một bộ phận của hệ thống mã
sửa lỗi [66].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đồ án Nghiên cứu cải thiện chất lượng mã LDPC
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ ----------------- HÀ THỊ KIM THOA NGHIÊN CỨU CẢI THIỆN CHẤT LƯỢNG MÃ LDPC LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÀ NỘI - 2014 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ ----------------- HÀ THỊ KIM THOA NGHIÊN CỨU CẢI THIỆN CHẤT LƯỢNG MÃ LDPC LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT Chuyên ngành : KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ Mã số : 62 52 02 03 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS-TS ĐINH THẾ CƯỜNG HÀ NỘI - 2014 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan các kết quả trình bày trong luận án là công trình nghiên cứu của tôi dưới sự hướng dẫn của cán bộ hướng dẫn. Các số liệu, kết quả trình bày trong luận án là hoàn toàn trung thực và chưa được công bố trong bất kỳ công trình nào trước đây. Các kết quả sử dụng tham khảo đều đã được trích dẫn đầy đủ và theo đúng quy định. Hà Nội, ngày 04 tháng 04 năm 2014 Tác giả Hà Thị Kim Thoa ii LỜI CẢM ƠN Trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án này, tác giả đã nhận được nhiều sự giúp đỡ và đóng góp quý báu. Đầu tiên, tác giả xin bày tỏ lòng cảm ơn tới thầy giáo hướng dẫn PGS. TS. Đinh Thế Cường đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tác giả trong quá trình nghiên cứu. Tác giả xin chân thành cảm ơn Phòng Sau Đại học, Bộ môn Thông tin, Khoa Vô tuyến Điện tử, Học viện Kỹ thuật Quân sự đã tạo điều kiện thuận lợi để tác giả hoàn thành nhiệm vụ. Tác giả cũng xin cảm ơn Cục Tần số vô tuyến điện, là đơn vị chủ quản, đã tạo điều kiện cho phép tác giả có thể tham gia nghiên cứu trong các năm làm nghiên cứu sinh. Cuối cùng, tác giả xin bày tỏ lòng cảm ơn đến gia đình, bạn bè, các đồng nghiệp đã luôn động viên, giúp đỡ tác giả vượt qua khó khăn để đạt được những kết quả nghiên cứu như ngày hôm nay. TÁC GIẢ iii MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................ ii MỤC LỤC ............................................................................................................ iii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................... v DANH MỤC HÌNH VẼ ..................................................................................... viii DANH MỤC KÝ HIỆU TOÁN HỌC .................................................................. xi MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1 Chương 1: TỔNG QUAN ...................................................................................... 9 1.1 Giới hạn Shannon ........................................................................................ 9 1.1.1 Lượng tin .............................................................................................. 11 1.1.2 Entropy ................................................................................................. 12 1.1.3 Kênh thông tin ...................................................................................... 13 1.1.4 Lượng tin tương hỗ ............................................................................... 15 1.1.5 Dung lượng kênh rời rạc ....................................................................... 15 1.1.6 Lý thuyết về mã kênh ........................................................................... 15 1.2 Mã LDPC ................................................................................................... 17 1.2.1 Sự phát triển của các kỹ thuật mã kênh nhằm đạt giới hạn Shannon ... 17 1.2.2 Quá trình phát triển của mã LDPC ...................................................... 19 1.2.3 Cơ bản về mã LDPC ............................................................................. 21 1.2.4 Đặc điểm của mã LDPC ...................................................................... 25 1.3 Sơ đồ BICM-ID truyền thống .................................................................... 26 1.4 Đặt vấn đề nghiên cứu ................................................................................ 32 Chương 2: SƠ ĐỒ KẾT HỢP LDPC VÀ BICM-ID ........................................... 35 2.1 Sơ đồ khối hệ thống điều chế mã LDPC .................................................... 35 2.2 Cải tiến thuật toán giải mã SPA ................................................................. 37 iv 2.2.1 Bộ giải mã cứng .................................................................................... 37 2.2.2 Giải mã mềm: Thuật toán tổng-tích SPA ............................................. 39 2.2.3 Thuật toán giải mã SPA trong miền Log .............................................. 47 2.2.4 Các thuật toán xấp xỉ ............................................................................ 51 2.2.5 Cải tiến thuật toán SPA ....................................................................... 51 2.2.6 Giảm sự ảnh hưởng của sai số ước lượng kênh tới chất lượng thuật toán giải mã SPA ................................................................................................... 57 2.3 Xây dựng sơ đồ mô phỏng hệ thống BILCM-ID ........................................ 60 2.3.1 Mã hóa LDPC ....................................................................................... 60 2.3.2 Hệ thống BILCM-ID có trộn bít ........................................................... 63 2.4 Kết luận chương ......................................................................................... 67 Chương 3: ĐIỀU CHẾ MÃ LDPC DỰA TRÊN ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC BÍT MÃ ....................................................................................................................... 69 3.1 Xây dựng bộ hoán vị dựa trên độ tin cậy của các bít mã ............................ 69 3.2 Kết quả mô phỏng hệ thống BILCM-ID với tín hiệu đa mức .................... 75 3.3 Kết quả mô phỏng hệ thống BILCM-ID với tín hiệu đa chiều .................. 80 3.4 Kết luận chương ......................................................................................... 90 KẾT LUẬN ......................................................................................................... 91 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ........................................... 94 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 95 v DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nghĩa tiếng Anh Nghĩa Tiếng Việt APP A Posteriori Probability Xác suất hậu nghiệm AWGN Additive White Gaussian Noise Tạp âm Gao-xơ trắng cộng tính BCH Bose, Chaudhuri and Hocquenghem Mã BCH BEC Binary Erasure Channel Kênh xóa nhị phân BER Bit Error Rate Tỉ lệ lỗi bít BICM-ID Bit Interleaved Coded Modulation with Iterative Decoding Điều chế mã có hoán vị bit và giải mã lặp BILCM-ID Bit-Interleaved LDPC Coded Modulation with Iterative Decoding Hệ thống điều chế mã kiểm tra mật độ thấp có hoán vị bít và giải mã lặp BPSK Binary Phase Shift Keying Khóa dịch pha nhị phân BP Belief Propogation Lan truyền niềm tin BS Binary Source Nguồn nhị phân BSC Binary Symmetric Channel Kênh nhị phân đối xứng CM Coded Modulation Điều chế mã vi DMS Discrete Memoryless Source Nguồn không nhớ rời rạc DVB-S2 Digital Video Broadcasting – Satellite – Second Generation Truyền hình số - Vệ tinh Thế hệ thứ hai FEC Forward Error Correction Sửa lỗi hướng đi FER Frame Error Rate Tỷ lệ lỗi khung GF Galois Field Trường Galois MLC Multi-Level Coding Mã đa mức MLD Maximum Likelihood Decoding Giải mã hợp lẽ cực đại LDPC Low-Density Parity-Check Code Mã kiểm tra mật độ thấp OSP Order Statistic Decoding Giải mã bậc thống kê PCCC Parallel Concatenated Convolutional Codes Mã chập liên kết song song (Mã Turbo) PSK Phase Shift Keying Khóa dịch pha QAM Quadrature Amplitude Modulation Điều chế cầu phương RA Repeat Accumulate Tích lũy lặp RBCM Reliability Based Coded Modulation Điều chế mã dựa trên độ tin cậy RS Reed - Solomon Mã Reed - Solomon vii SCCC Serial Concatenated Convolutional Codes Mã chập liên kết nối tiếp SER Symbol Error Rate Tỷ lệ lỗi ký hiệu SF Scale Factor Hệ số hiệu chỉnh SISO Soft Input Soft Output Đầu vào mềm Đầu ra mềm SNR Signal to Noise Ratio Tỉ số công suất tín hiệu trên tạp âm SPA Sum-Product Algorithm Thuật toán tổng-tích SP Set Partitioning Phân hoạch tập SSP Semi-Set Partitioning Bán phân hoạch tập TCM Trellis Coded Modulation Điều chế mã lưới TG Tanner Graph Đồ hình Tanner VA Viterbi Algorithm Thuật toán Viterbi 4G 4th Generation Thế hệ thứ tư viii DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1-1. Sơ đồ khối hệ thống thông tin số đơn giản .......................................... 11 Hình 1-2. Kênh nhị phân đối xứng ...................................................................... 13 Hình 1-3. Kênh xóa nhị phân ............................................................................... 14 Hình 1-4. Kênh Gao-xơ ....................................................................................... 16 Hình 1-5. Biểu diễn ma trận và biểu diễn đồ hình Tanner của mã LDPC. .......... 24 Hình 1-6. Vòng kín chiều dài 4 trong ma trận kiểm tra ....................................... 25 Hình 1-7. Sơ đồ khối hệ thống BICM-ID ........................................................... 27 Hình 1-8. Nguyên lý giải mã cứng (a) và giải mã mềm (b) ................................. 28 Hình 1-9. Phẩm chất hệ thống BICM-ID phụ thuộc vào kiểu ánh xạ .................. 31 Hình 2-1. Sơ đồ khối hệ thống ............................................................................. 36 Hình 2-2. Cây kiểm tra trên đồ hình Tanner. ....................................................... 38 Hình 2-3. Tập con của đồ hình Tanner. (a) Hình cây với ic là gốc. (b) Phần thực tế của đồ hình Tanner với ic là nút gốc. ............................................................. 41 Hình 2-4. Cây hai tầng. ........................................................................................ 44 Hình 2-5. Độc lập có điều kiện giữa tập các bít. .................................................. 48 Hình 2-6. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của hệ số SF đối với mã LDPC dài 240 bít, 0/bE N =2,0 dB. ..................................................................................................... 53 Hình 2-7. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của hệ số SF đối với mã LDPC dài 240 bít, 0/bE N =3,0 dB. ..................................................................................................... 53 Hình 2-8. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của hệ số SF đối với mã LDPC dài 480 bít, 0/bE N =2,0 dB ...................................................................................................... 54 Hình 2-9. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của hệ số SF đối với mã LDPC dài 480 bít, 0/bE N =2,5 dB ...................................................................................................... 55 ix Hình 2-10. So sánh chất lượng hệ thống BILCM-ID với ánh xạ Gray khi SF=1 và SF =0,9 ................................................................................................................. 55 Hình 2-11. So sánh chất lượng hệ thống BILCM-ID với ánh xạ SP khi SF=1 và SF =0,9 ................................................................................................................. 56 Hình 2-12. Ảnh hưởng của sai số ước lượng tỷ lệ tín trên tạp (SF=1) ............... 57 Hình 2-13. Ảnh hưởng của sai số ước lượng tỷ lệ tín trên tạp (SF=0,9) ............. 58 Hình 2-14. Ảnh hưởng của sai số ước lượng tỷ lệ tín trên tạp (SF=0,8) ............. 58 Hình 2-15. Ảnh hưởng của sai số ước lượng tỷ lệ tín trên tạp (SF=0,7) ............. 59 Hình 2-16. Kết quả sau khi hoán vị các hàng và cột. .......................................... 61 Hình 2-17. Sơ đồ khối hệ thống mã LDPC có trộn bít ........................................ 65 Hình 2-18. So sánh kết quả mô phỏng giữa phương pháp cũ và mới. ................. 66 Hình 3-1. Mối quan hệ mã hóa-ánh xạ-điều chế .................................................. 73 Hình 3-2. Độ tin cậy của các bít mã của mã LDPC tỷ lệ 1/2, chiều dài 240 bít. . 74 Hình 3-3. Kết quả mô phỏng mã LDPC tỷ lệ 1/2 với điều chế BPSK ................. 74 Hình 3-4. Kết quả mô phỏng mã LDPC tỷ lệ 1/2 với điều chế 4PSK ................. 76 Hình 3-5. Kết quả mô phỏng mã LDPC tỷ lệ 1/2 với điều chế 8PSK ................. 77 Hình 3-6. Kết quả mô phỏng mã LDPC tỷ lệ 1/2 với điều chế 16QAM ............. 78 Hình 3-7. So sánh phẩm chất của hệ thống BLCM-ID khi sử dụng bộ hoán vị mới với khi dùng hoán vị ngẫu nhiên.......................................................................... 78 Hình 3-8. So sánh hoán vị trong một từ mã với hoán vị trong nhiều từ mã. ....... 79 Hình 3-9. Các ánh xạ của tín hiệu 2 chiều (2D). ................................................. 81 Hình 3-10. Các ánh xạ của tín hiệu 3 chiều (3D). ............................................... 81 Hình 3-11. Ma trận kiểm tra và đồ hình Tanner của mã LDPC (8,4) .................. 83 Hình 3-12. Kết quả mô phỏng cho mã LDPC (8,4), điều chế 2D ........................ 84 Hình 3-13. Kết quả mô phỏng cho mã LDPC(20,10), điều chế 2D ..................... 85 Hình 3-14. Kết quả mô phỏng cho mã LDPC (256, 128), điều chế 2D và 4D. ... 86 Hình 3-15. Kết quả mô phỏng cho mã LDPC (240, 120), điều chế 2D và 3D .... 86 x Hình 3-16. Kết quả mô phỏng mã LDPC (480, 240), điều chế 2D và 3D. .......... 87 Hình 3-17. Kết quả mô phỏng mã LDPC (960,480), điều chế 2D và 3D. ........... 88 Hình 3-18. Kết quả mô phỏng mã LDPC(1920,960), điều chế 2D và 3D. .......... 89 xi DANH MỤC KÝ HIỆU TOÁN HỌC Ký hiệu Ý nghĩa Ví dụ Chữ thường, in nghiêng Biến số x Chữ thường, in đứng, đậm Véc-tơ chứa các biến số a Chữ hoa, in nghiêng, đậm Ma trận chứa các biến số A n Chiều dài từ mã k Số bít tin Q Số lần lặp ic Chuỗi cơ sở ir Chuỗi thu ( )iP x Xác suất bản tin ix được phát đi ,m iz Phép kiểm tra được tính cho các bít liên quan nút kiểm tra m, trừ ic ,m i “bản tin” được truyền từ nút kiểm tra m tới nút bít i ( ) ic Tỷ lệ hợp lẽ của ic bE Năng lượng của bit xii ( )iq x Xác suất hậu nghiệm của bít ( )mir x Xác suất phép kiểm tra được thỏa mãn ( )m iq x Xác suất giả hậu nghiệm của bít Hằng số chuẩn hóa 2 Phương sai nhiễu ( )ip x Xác suất hậu nghiệm của kênh cL Độ tin cậy của kênh ( )O N Bậc N 1 MỞ ĐẦU Trong những ngày đầu truyền thông kỹ thuật số ra đời, ưu thế lớn nhất của tín hiệu số so với truyền thông tương tự truyền thống không phải là tốc độ dữ liệu mà chính là khả năng sử dụng mã hóa sửa sai của tín hiệu số. Mã kênh được sử dụng để nâng cao độ tin cậy của các hệ thống thông tin. Người đ ... điều chế mã trên cơ sở độ tin cậy của bít mã. Nội dung của phương pháp này là xây dựng bộ hoán vị theo độ tin cậy của các bít mã sao cho các bít mã trong một vòng ngắn trên đồ hình Tanner không được phép ánh xạ vào cùng một tín hiệu. Kết quả mô phỏng cho thấy phương pháp điều chế mã LDPC mới này khi kết hợp với ánh xạ phân hoạch tập tín hiệu cho phép cải thiện vùng sàn lỗi. Kết quả này được công bố ở công trình nghiên cứu số 4 của luận án. - Đề xuất sơ đồ mô phỏng tiết kiệm thời gian cho hệ thống điều chế mã LDPC. Do mã LDPC là mã khối tuyến tính nên các tính chất lỗi của các từ mã là như nhau. Đối với mã LDPC, biết ma trận kiểm tra ta có thể tính ra ma trận sinh của mã, nhưng khá phức tạp. Ma trận kiểm tra là thưa, nhưng ma trận sinh không phải là ma trận thưa tức là nó chứa nhiều số 1. Việc mã hóa đối với dữ liệu ngẫu nhiên sẽ rất mất thời gian. Vì vậy, người ta thường coi chuỗi vào toàn 0, lúc đó từ mã là toàn 0 và không cần làm thủ tục mã hóa. Đối với các sơ đồ kết hợp mã LDPC với điều chế bậc cao, các điểm tín hiệu (ví dụ như 16QAM) không có tính chất lỗi như nhau (miền quyết định có kích thước khác nhau giữa các điểm bên trong và bên ngoài rìa chòm sao tín hiệu), nên nếu chỉ có từ mã toàn 0 thì mô phỏng sẽ không chính xác. Để vẫn dùng được từ mã toàn 0 mà mô phỏng được với tất cả các điểm tín hiệu, luận án đề xuất trộn từ mã toàn 0 với một chuỗi ngẫu nhiên, sau đó điều chế và phát đi. Sơ đồ mô phỏng được sử dụng cho các nghiên cứu ở công trình số 3 và số 4 của luận án. - Đề xuất một cải tiến nhỏ cho thuật toán giải mã tổng-tích SPA. Đây là một dạng của thuật toán lan truyền niềm tin BP và thường được sử dụng để giải các mã LDPC. Cải tiến được đề xuất ở đây là nhân hệ số 93 hiệu chỉnh vào các biểu thức tính bản tin của các nút kiểm tra. Việc sử dụng hệ số hiệu chỉnh có tác dụng giảm ảnh hưởng xấu của các vòng lặp ngắn trong ma trận kiểm tra mã LDPC hay trên đồ hình Tanner, cải thiện chất lượng thuật toán. Kết quả mô phỏng đã chỉ ra rằng thuật toán cải tiến cho chất lượng giải mã tốt hơn so với thuật toán SPA gốc. Luận án cũng khảo sát các hệ số hiệu chỉnh theo tỷ lệ tín trên tạp 0/bE N để lựa chọn hệ số hiệu chỉnh tối ưu cho từng trường hợp. Việc sử dụng hệ số hiệu chỉnh này không làm tăng độ phức tạp của thuật toán giải mã và được thực hiện khá đơn giản về phần cứng. Việc sử dụng hệ số hiệu chỉnh còn có tác dụng giảm bớt sự ảnh hưởng của sai số ước lượng tỷ lệ SNR. Kết quả này được công bố ở công trình số 1 và số 2 của luận án. B. Hướng phát triển của luận án Các đề xuất của luận án được mô phỏng cho các mã LDPC có tỷ lệ mã ½ và có chiều dài từ mã lớn nhất là 1920. Thực hiện mô phỏng với các mã LDPC có các tỷ lệ mã khác và chiều dài từ mã lớn hơn hay mô phỏng trên các kênh khác kênh Gao-xơ như kênh fading là một trong các hướng phát triển tiếp theo của luận án. 94 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ 1. Hà Thị Kim Thoa, Đinh Thế Cường, “Nghiên cứu cải thiện chất lượng thuật toán giải mã truyền niềm tin cho các mã LDPC bằng cách sử dụng hệ số hiệu chỉnh“, Tạp chí Nghiên cứu Khoa học và Công nghệ Quân sự, số 18, trang 55-61, tháng 4-2012. 2. Hà Thị Kim Thoa, Đinh Thế Cường, “Giảm sự ảnh hưởng của việc ước lượng tỷ lệ tín trên tạp tới chất lượng giải mã LDPC của thuật toán tổng-tích bằng việc sử dụng hệ số hiệu chỉnh“, Tạp chí Nghiên cứu Khoa học và Công nghệ Quân sự, số 19, trang 55-61, tháng 6-2012. 3. Hà Thị Kim Thoa, Đinh Thế Cường, “Cải thiện chất lượng mã LDPC bằng cách áp dụng nguyên lý BICM-ID”, Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật, Học viện Kỹ thuật Quân sự, số 151, trang 135-144, tháng 12-2012. 4. Hà Thị Kim Thoa và Nguyễn Tùng Hưng, “Phương pháp điều chế mã LDPC dựa trên độ tin cậy của bít mã”, Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật, Học viện Kỹ thuật Quân sự, trang 5-16, số 158, tháng 12-2013. 95 TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt: 1. Nguyễn Văn Giáo (2010), Nghiên cứu cải thiện chất lượng hệ thống BICM-ID trong thông tin vô tuyến, Luận án Tiến sĩ kỹ thuật, Học viện Kỹ thuật Quân sự. Tiếng Anh: 2. Bahl L. R., Cocke J., Jelinek F., and Raviv J. (March 1974), "Optimal decoding of linear codes for minimizing symbol error rate", IEEE Trans. Inform. Theory, vol. 20, pp. 284-287. 3. Benedetto S., Divsalar D., Montorsi G., and Pollara F. (Aug. 1996), Serial concatenation of interleaved codes: Performance analysis, design, and iterative decoding, JPL TDA Progress Report, pp. 42-126. 4. Benedetto S., Divsalar D., Montorsi G., and Pollara F. (Jan. 1997), "A soft-input soft-output APP module for iterativedecoding of concatenated codes", IEEE commun. Letters., vol. 1, pp. 22-24. 5. Benedetto S., Divsalar D., Montorsi G., and Pollara F. (Nov. 1996), A soft-input soft-output maximum a posteriori (MAP) module to decode parallel and serial concatenated codes, TDA Progress Report, pp. 42- 127. 6. Bose R. C. and Ray-Chaudhuri. D. K (March 1960), On a Class of Error Correcting Binary Group Codes, Inform. Control, 3:68-79. 7. Chindapol A. and Ritcey J. (May 2001), "Design, analysis, and performance evaluation for BICM-ID with square QAM constellations in Rayleigh fading channels", IEEE J. Select. Areas in Commun, vol. 19, pp. 944–957. 8. Chung S.Y., Forney G. D., Richardson T. J., and Urbanke R. (Feb. 2001), "On the Design of Low-Density Parity-Check Codes within 96 0.0045 dB of the Shannon Limit", IEEE Commun. Letters, vol. 5, no. 2, pp. 58-60. 9. Cyril-Daniel Iskander (Feb 2008), A MATLAB-based Object Oriented Approach to Multipath Fading Channel Simulation, Hi-Tek Multisystems. 10. Forney G. D. (2005), Principles of Digital Communication II, Lectures Notes, OCW MIT. 11. Davey M. C. (1999), Error-correction using low-density parity-check codes, PhD Dissertation, University of Cambridge. 12. Divsalar D., Jin H., and McEliece R. J. (Sep. 1998), Coding theorems for `turbo-like' codes, Proc. 36th Allerton Conf. on Communication, Control, and Computing, pp. 201-210. 13. Forney G.D. (1966), Concatenated codes, Cambridge, MA: MIT Press. 14. Fossorier Jinghu Chen and M. P. C. (2002), "Density evolution for two improved BP-Based decoding algorithms of LDPC codes", IEEE Commun. Letters, vol. 6, pp. 208-210. 15. Fossorier M. P. C., Miodrag Mihaljevic, and Hideki Imai (1999), "Reduced complexity iterative decoding of low-density parity check codes based on belief propagation", IEEE Trans. on Commun., vol. 47, pp. 673-680. 16. Fossorier M. and Lin S. (1995), "Soft-decision decoding of linear block codes based on ordered statistics", IEEE Trans. Inform. Theory, vol. 41, no. 5, pp. 1379–1396. 17. Fossorier M., Lin S., and Snyders J. (1998), "Reliability-based syndrome decoding of linear block codes", IEEE Trans. Information Theory, vol. 44, no. 1, pp. 388–398. 97 18. Caire G., Taricco G., and Biglieri E. (May 1998),"Bit-interleaved coded modulation", IEEE Trans. Inform. Theory, vol. 44, no. 3, pp. 927-946. 19. Ungerboeck G. (Jan. 1982), "Channel Coding with Multilevel/Phase Signals", IEEE Trans. Inform. Theory, IT-28: 55-57. 20. Gallager R. G. (1963), Low Density Parity Check Codes, MIT Press Cambridge. 21. Gallager R. G. (Jan. 1962), "Low density parity check codes", IRE Trans. on Information Theory, IT-8, pp. 21-28. 22. Goeckel D. L. (June 1999), "Coded modulation with nonstandard signal sets for wireless OFDM systems", in Proc. Int. Conf. Communications, Vancouver, BC, Canada, pp. 791–795. 23. Golay M. J. E. (June 1949), " Notes on Digital Coding", Proc. IEEE, vol. 37, pp. 657. 24. Guinand P.S. and Lodge J., Combinatorial Constructions of LDPC Codes, Communications Research Centre, 3701 Carling Avenue, Ottawa Canada K2H 8S2. 25. Hagenauer J., Offer E., and Papke I. (Mar. 1996), "Iterative decoding of binary block and convolutional codes", IEEE Trans. on Inform. Theory, vol. 42, pp. 429-445. 26. Hamming R. W. (April 1950), Error Detecting and Error Correcting Codes, Bell Syst. Tech. J., pp. 29:147-60. 27. Hocquenghem A. (1959), Codes corecteurs d'erreurs, Chiffres, 2:147- 56. 28. Jiang M., Zhao C., Xu E., and Zhang L. (2007), Reliability-Based Iterative Decoding of LDPC Codes Using Likelihood Accumulation, IEEE Commun. Letters, vol. 11, no. 8, pp. 677–679. 98 29. Jinghu Chen and Fossorier M. P. C. (2002), "Near optimum universal belief propagation based decoding of low density parity check codes", IEEE Trans. on Commun., vol. 50, pp. 406-414. 30. Johnson S.J. and Weller S.R. (Sep. 2001), "Regular low-density parity check codes from combinatorial designs", Proc. IEEE Inf. Theory Workshop, Cairns, Australia, pp. 90–92. 31. Khanh M. Q., Cuong D. Th., and Hashimoto T. (Mar. 2011), "On Construction of Bit-Interleaved Coded Modulation Systems with Iterative Decoding", REV Journal on Electronics and Communications, vol. 1, no. 1, pp. 69-75. 32. Kobayashi H. and Tang D. T. (July 1970), Appliction of partial- response channel coding to magnetic recording systems, IBM J. Res. Develop., vol. 14, pp. 368–375. 33. Kou Y., Lin S., and Fossorier M. (Aug. 1999), "Low density parity check codes based on finite geometries: A rediscovery and new results", IEEE Transactions on Information Theory. 34. Kschischang F. R., Frey B. J., and Loeliger H ( Feb. 2001), "Factor Graphs and the Sum-Product Algorithm", IEEE Transactions on Information Theory, vol. 47, pp. 498-519. 35. Li X., Chindapol A., and Ritcey J. A. (Nov. 1997), Bit-Interleaved coded modulation with iterative decoding 8PSK,, IEEE Commun.Letters, vol. 1, pp. 169-171. 36. Li Y. and Ryan W. E. (Jan. 2005), Bit-reliability mapping in LDPC- coded systems, IEEE Comm. Letters, vol. 9, no. 1, pp. 1-3. 37. Luby M. G., Mitzenmacher M., Shokrollahi M. A., and Spielman D. A. (Jul. 2002), Analysis of low density codes and improved designs using 99 irregular graphs, Available: Math.mit.edu/~spielman/ Research/irreg.html. 38. M. Isaka, M. Fossorer, and H. Imai (2004), "On the suboptimality of iterative decoding for turbo-like and LDPC codes with cycles in their graph representation", IEEE Trans. on Commun., vol. 52, no. 5, pp. 845–854. 39. Jiang M., Zhao C., Xu.E and Zhang L.(2007), Reliability-Based Iterative Decoding of LDPC Codes Using Likelihood Accumulation, IEEE Commun. Letters, Vol. 11, No. 8, pp. 677-679. 40. MacKay D. J. (March 1999), "Good Error-Correcting Codes Based on Very Sparse Matrices", IEEE Trans. Info.Theory, vol.45, pp. 399-431. 41. Mackay D.J.C. and Neal R.M. (March 1997), "Near Shannon limit performance of low density parity check", Electronics letter, vol. 32, pp. 1645-1646. 42. Maddock R. and Banihashemi A. (Mar. 2006), "Reliability-based coded modulation with LDPC codes", IEEE Trans. On Comm., vol. 54, no. 3, pp. 403–406. 43. Massey J. L. (March, 1974), "Coding and modulation in digital communications", in Proc. of international Zurich Seminal on digital communications. 44. Massey J.L. (1963), Threshold Decoding, Cambridge, MA: MIT Press. 45. Mceliece R. J., Mackay D. J. C., and Cheng J. F. (Feb. 1998), "Turbo decoding as an instance of Pearl’s belief propagation algorithm", IEEE Journal on Selected Areas in Communications, Vol.16, No.2. 46. Miller R.L., Deutsch L.J., and Butman S.A. (September, 1981), On the Error Statistics of Viterbi Decoding and the Performance of concatenated Codes, JPL Publication 81-9. 100 47. Narayanan R. and Stüber G. L. (Jul. 1999), "A serial concatenation approach to iterative demodulation and decoding", IEEE Trans. Commun., vol. 47, pp. 956–961. 48. Nilsson A. and Aulin Tor M. (May 2005), On in-line bit interleaving for serially concatenated systems, in Proceedings of IEEE International Conference on Communication (ICC), Seoul, South Korea. 49. Prange E. (September 1957), Cyclic Error-Correcting Codes in Two Symbols, AFCRC-TN-57, 103, Air Force Cambridge Research Center. 50. Reed I. S. and Solomon G. (June 1960), Polynomial Codes over Certain Finite Fields, J. Soc. Ind. Appl. Math, Vol. 8, pp. 300-304. 51. Reed I.S. (Sep. 1954), "A class of multiple-error-correcting codes and the decoding scheme", IRE Trans.Inform. Theory , vol IT-4, pp. 38-49. 52. Richardson T. J. (Oct. 2003), "Error Floors of LDPC Codes", Proc. 41st Annual Allerton Conf. Commun., Control and Comp., Monticello, IL, pp. 1426–1435. 53. Richardson T.J. and Urbanke R.L. (Feb. 2001), "The capacity of Low Density Parity Check codes under message-passing decoding", IEEE Trans. Inform. Theory, vol. 47, pp. 599-618. 54. Richardson T.J. and Urbanke R.L. (Feb. 2001), "Efficient encoding of low-density parity-check codes", IEEE Trans. Information Theory, vol. 47, pp. 638-656. 55. Ryan E. (2003), Concatenated codes and iterative decoding, in Wiley Encyclopedia of Telecommunications. New York: Wiley. 56. S. L¨andner and O. Milenkovic (Jun. 2005), "Algorithmic and combinatorial analysis of trapping sets in structured LDPC codes", Proc. Int. Conf. WirelessNetworks, Communications and Mobile Computing, Maui, HI, pp. 630-635. 101 57. Shannon C. E. (July and October 1948), A mathematical theory of communication, Bell Syst. Tech. J., vol. 27, pp. 379–423, 623–656. 58. Tang H., Xu J., Lin S., and Abdel-Ghaffar K. A. S. (Feb. 2005), "Codes on finite geometries", IEEE Trans. Inf. Theory, vol. 51, no. 2, pp. 572- 596. 59. Tanner R. M. (Sep. 1981), "A recursive approach to low complexity codes", IEEE Transactions on Information Theory, Vol. IT-27, No. 5. 60. Todd K. Moon (2005), Error Correction Coding. John Wiley & Sons, Inc. 61. Tuan Ng. Q., Trinh D. Q., Nam Tr. X., and Cuong D. Th. (Sep. 2011), Bit-Interleaved Coded Modulation Systems with Iterative Decoding and Partial Reusing QAM Signal Points, REV Journal on Electronics and Communications, vol. 1, no. 3, pp. 145-151. 62. Udo Wachsmann, Robert F. H. Fischer, and Johannes B. Huber (July 1999), "Multilevel Codes:Theoretical Concepts and Practical Design Rules", IEEE Trans. Inform. Theory, Vol. 45, No. 5, pp. 1361-1391. 63. Viterbi A. J. (Apr. 1967), "Error bounds for convolutional codes and an asymptotically optimum decoding algorithm", IEEE. Trans. Theory, vol IT-13, pp. 260-269. 64. Viterbi A.J. and Omura J.K. (1979), Principles of Digital Communication and Coding, McGraw-Hill, New York. 65. Wozencraft J.M. and Reiffen B. (1961), Sequential Decoding, Cambridge, MA. MIT Press. 66. “IEEE 802.16e. air interface for fixed and mobile broadband wireless access systems. ieee p802.16e/d12 draft, oct 2005.,”. 67. "IEEE P802.3an, 10GBASE-T task force” org/3/an. 102 68. "T.T.S.I. digital video broadcasting (DVB) second generation framing structure for broadband satellite applications". org. 69. (Fall 2009), Low-Density Parity-Check (LDPC) Codes, EECS 869: Error Control Coding.
File đính kèm:
- do_an_nghien_cuu_cai_thien_chat_luong_ma_ldpc.pdf
- Bia_TomTat _Thoa.pdf
- Tomtat LA_Thoa_ban in.pdf
- Trang thongtin.docx