Giáo trình Kanji look and learn N1-N2

LƯỢC

198. lƣợc tỉnh lƣợc, xâm

lƣợc ryaku

Có ngƣời đang xâm lƣợc đi vào cánh

đồng của tôi

: ほぼ, おか.

, おさ.める,

かりごと, はか.

, はぶ., りゃ

., りゃく.する

: リャク

1 ほぼ LƢỢC khoảng; áng chừng; đại để

2 りゃく LƢỢC sự lƣợc bỏ

3 略す りゃくす LƢỢC lƣợc bỏ; làm ngắn; viết tắt

4 中略 ちゅうりゃく TRUNG LƢỢC sự bỏ sót

5 侵略 しんりゃく XÂM LƢỢC sự xâm lƣợc

6 略儀 りゃくぎ LƢỢC NGHI tính chất không theo thủ tục quy định

7 党略 とうりゃく ĐẢNG LƢỢC chiến lƣợc của Đảng

8 兵略 へいりゃく BINH LƢỢC chiến lƣợc

9 前略 ぜんりゃく TIỀN LƢỢC sự lƣợc bỏ phần đầu .

10 劫略 きょうりゃく KIẾP LƢỢC Sự cƣớp bóc; sự tƣớc đoạt;

cƣớp bóc; tƣớc đoạt .

11 略取 りゃくしゅ LƢỢC THỦ sự bắt cóc

pdf 101 trang Bích Ngọc 05/01/2024 1820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Kanji look and learn N1-N2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Kanji look and learn N1-N2

Giáo trình Kanji look and learn N1-N2
 99 
略 
LƯỢC 
198. 略 lƣợc tỉnh lƣợc, xâm 
lƣợc ryaku 
Có ngƣời đang xâm lƣợc đi vào cánh 
đồng của tôi 
訓: ほぼ, おか.
す, おさ.める, は
かりごと, はか.
る, はぶ.く, りゃ
く.す, りゃく.する 
音: リャク 
1 略 ほぼ LƢỢC khoảng; áng chừng; đại để 
2 略 りゃく LƢỢC sự lƣợc bỏ 
3 略す りゃくす LƢỢC lƣợc bỏ; làm ngắn; viết tắt 
4 中略 ちゅうりゃく TRUNG LƢỢC sự bỏ sót 
5 侵略 しんりゃく XÂM LƢỢC sự xâm lƣợc 
6 略儀 りゃくぎ LƢỢC NGHI tính chất không theo thủ tục quy định 
7 党略 とうりゃく ĐẢNG LƢỢC chiến lƣợc của Đảng 
8 兵略 へいりゃく BINH LƢỢC chiến lƣợc 
9 前略 ぜんりゃく TIỀN LƢỢC sự lƣợc bỏ phần đầu . 
10 劫略 きょうりゃく KIẾP LƢỢC Sự cƣớp bóc; sự tƣớc đoạt; 
cƣớp bóc; tƣớc đoạt . 
11 略取 りゃくしゅ LƢỢC THỦ sự bắt cóc 
畳 
ĐIỆP 
199. 畳 điệp chiếu joo 
Trải chiếu ngồi cạnh bàn đọc sách 
訓: たた.む, たた
み, かさ.なる 
音: ジョウ, チョウ 
1 畳 じょう ĐIỆP chiếu 
2 畳 たたみ ĐIỆP chiếu . 
3 畳む たたむ ĐIỆP gấp; gập 
4 半畳 はんじょう BÁN ĐIỆP sự thịnh vƣợng 
5 畳屋 たたみや ĐIỆP ỐC phòng trải chiếu . 
6 畳数 たたみすう ĐIỆP SỔ số nhân 
7 上げ畳 あげだたみ THƢỢNG ĐIỆP Chỗ ngủ hay chỗ ngồi 
của khách quí đƣợc lót bằng hai tấm thảm ngồi đặt chồng lên nhau . 
8 畳表 たたみおもて ĐIỆP BIỂU mặt chiếu . 
9 畳語 じょうご ĐIỆP NGỮ sự thừa 
 100 
穴 
HUYỆT 
200. 穴 huyệt sào 
huyệt ketsu 
Cúi mình bò vào sào huyệt của con 
mãng xà 
訓: あな 
音: ケツ 
1 穴 あな HUYỆT hầm 
2 穴凹 HUYỆT AO lỗ 
3 塚穴 つかあな TRỦNG HUYỆT mồ 
4 墓穴 ぼけつ MỘ HUYỆT huyệt 
5 穴子 あなご HUYỆT TỬ cá chình biển 
6 岩穴 いわあな NHAM HUYỆT hang lớn 
7 横穴 よこあな HOÀNH HUYỆT chú ý 
8 毛穴 けあな MAO HUYỆT lỗ chân long 
突 
ĐỌT 
201. 突 đột đột phá, đột 
nhiên totsu 
Ngƣời tù đột phá khỏi trại giam bằng 
một đƣờng hầm, lao ra ngoài mừng rỡ 
訓: つ.く 
音: トツ, カ 
1 突き つき ĐỘT sự đẩy mạnh 
2 突く つつく ĐỘT chống 
3 突く つく ĐỘT chống 
4 突先 とっさき ĐỘT TIÊN đầu nhọn . 
5 突入 とつにゅう ĐỘT NHẬP đột nhập 
6 突出 とっしゅつ ĐỘT XUẤT sự phóng ra 
7 唐突 とうとつ ĐƢỜNG ĐỘT đƣờng đột; bất ngờ 
8 突堤 とってい ĐỘT ĐÊ Đê tránh sóng; đê chắn sóng 
9 突如 とつじょ ĐỘT NHƢ đột ngột 
10 突撃 とつげき ĐỘT KÍCH đột kích 
11 激突 げきとつ KÍCH ĐỘT tiếng chan chát 
12 突然 とつぜん ĐỘT NHIÊN bạo 
13 煙突 えんとつ YÊN ĐỘT ống khói 
 101 
粉 
PHẤN 
202. 粉 phấn bột fun 
Băm cây lúa thành bột 
訓: デシメート
ル, こ, こな 
音: フン 
1 粉 こな PHẤN bột mì; bột 
2 粉体 こなたい PHẤN THỂ bột; bụi 
3 受粉 じゅふん THỤ PHẤN sự truyền phấn nhân tạo 
4 粉塵 ふんじん PHẤN TRẦN bụi 
5 でん粉 でんぷん PHẤN tinh bột . 
6 パン粉 パンこ PHẤN ruột bánh mì; bành mì vụn . 
7 粉末 ふんまつ PHẤN MẠT bột tán nhỏ 
8 粉本 ふんぽん PHẤN BỔN bản sao 
9 汁粉 しるこ TRẤP PHẤN chè đậu đỏ ngọt . 
10 澱粉 でんぷん ĐIẾN PHẤN bột 
11 粉炭 こなずみ PHẤN THÁN Bụi than chì 
粒 
LẠP 
203. 粒 lạp hạt ryuu 
Ngƣời đứng thẳng, cầm một vốc hạt lúa 
訓: つぶ 
音: リュウ 
1 粒 つぶ LẠP hạt; hột 
2 一粒 ひとつぶ NHẤT LẠP Một hạt 
3 粒子 りゅうし LẠP TỬ hạt; phần tử 
4 粒状 りゅうじょう LẠP TRẠNG có hình hột; có hình hạt 
5 砂粒 すなつぶ SA LẠP sạn . 
6 穀粒 こくつぶ CỐC LẠP hạt 
7 米粒 こめつぶ MỄ LẠP hạt gạo 
8 粒粒 つぶつぶ LẠP LẠP kết hạt; tạo thành hạt 
 102 
肖 
TIẾU 
204. 肖 tiếu giống shoo 
訓: あやか.る 
音: ショウ 
1 不肖 ふしょう BẤT TIẾU sự thiếu khả năng; sự thiếu trình độ 
2 肖像 しょうぞう TIẾU TƢỢNG chân dung 
3 肖像画 しょうぞうが TIẾU TƢỢNG HỌA bức chân dung . 
4 肖像画を描く しょうぞうがをかく TIẾU TƢỢNG HỌA 
MIÊU truyền thần . 
胴 
ĐỖNG 
205. 胴 đỗng thân hình 
doo 
音: ドウ 
1 胴 どう ĐỖNG cơ thể . 
2 胴中 どうなか ĐỖNG TRUNG thân (cây 
3 胴乱 どうらん ĐỖNG LOẠN sự làm mất yên tĩnh 
4 胴体 どうたい ĐỖNG THỂ cơ thể; thân mình . 
5 胴元 どうもと ĐỖNG NGUYÊN ngƣời quản lý 
6 寸胴 ずんどう THỐN ĐỖNG lùn mập 
7 胴慾 どうよく ĐỖNG DỤC tính hám lợi 
8 胴欲 どうよく ĐỖNG DỤC tính hám lợi 
9 胴着 どうぎ ĐỖNG TRỨ đạo đức 
10 胴上げ どうあげ ĐỖNG THƢỢNG sự công kênh lên vai . 
11 胴回り どうまわり ĐỖNG HỒI vòng (ngực 
12 胴衣 どうい ĐỖNG Y áo vét tong 
 103 
胸 
HUNG 
206. 胸 hung ngực kyoo 
訓: むね, むな- 
音: キョウ 
1 胸 むね HUNG ngực 
2 胸中 きょうちゅう HUNG TRUNG trong lòng; tâm trí; nỗi 
niềm; nỗi lòng 
3 胸倉 むなぐら HUNG THƢƠNG cổ áo 
4 胸像 きょうぞう HUNG TƢỢNG tƣợng bán thân 
5 胸元 むなもと HUNG NGUYÊN ngực 
6 胸先 むなさき HUNG TIÊN rƣơng 
7 胸囲 きょうい HUNG VI vòng ngực 
8 胸壁 きょうへき HUNG BÍCH tƣờng chân mái; tƣờng góc lan can; 
tƣờng góc lan can; tƣờng phòng hộ 
9 胸底 きょうてい HUNG ĐỂ sự sắp xếp 
10 度胸 どきょう ĐỘ HUNG sự dũng cảm; sự can đảm; sự gan góc 
11 胸座 むねざ HUNG TỌA cổ áo 
12 胸懐 きょうかい HUNG HOÀI tim 
脅 
HIẾP 
207. 脅 hiếp uy hiếp kyoo 
3 thằng đen lao vào uy hiếp một thằng 
trắng 
訓: おびや.か
す, おど.す, おど.
かす 
音: キョウ 
1 脅 HIẾP doạ 
2 脅し おどし HIẾP sự đe doạ 
3 脅す おどす HIẾP bắt nạt; dọa nạt; dọa dẫm; hăm dọa 
4 脅喝 HIẾP HÁT sự đe doạ 
5 脅嚇 HIẾP HÁCH sự đe doạ 
6 脅威 きょうい HIẾP UY sự uy hiếp; nguy cơ; mối đe doạ; mối 
nguy hiểm; uy hiếp; đe doạ 
7 脅かし おびやかし HIẾP sự đe doạ 
8 脅かす おびやかす HIẾP đe doạ 
9 脅かす おどかす HIẾP đe doạ 
10 脅迫 きょうはく HIẾP BÁCH sự cƣỡng bức; sự ép buộc; sự áp bức 
11 脅やかす HIẾP doạ 
 104 
12 脅しつける おどしつける HIẾP doạ 
13 脅し文句 おどしもんく HIẾP VĂN CÖ những lời đe 
doạ; lời đe doạ 
脈 
MẠCH 
208. 脈 mạch tim mạch 
myaku 
訓: すじ 
音: ミャク 
1 脈 みゃく MẠCH mạch; nhịp đập; nhịp 
2 一脈 いちみゃく NHẤT MẠCH tĩnh mạch 
3 乱脈 らんみゃく LOẠN MẠCH sự mất trật tự 
4 分脈 ぶんみゃく PHÂN MẠCH cành cây 
5 動脈 どうみゃく ĐỘNG MẠCH động mạch 
6 脈動 みゃくどう MẠCH ĐỘNG sự đập; tiếng đạp 
7 命脈 めいみゃく MỆNH MẠCH sự sống 
8 山脈 さんみゃく SAN MẠCH dãy núi 
9 岩脈 いわみゃく NHAM MẠCH đê 
10 脈拍 みゃくはく MẠCH PHÁCH sự đập của mạch . 
腰 
YÊU 
209. 腰 yêu eo yoo 
Ngƣời yêu đội giỏ trên đầu, tập đi cho eo 
訓: こし 
音: ヨウ 
1 腰 こし YÊU eo lƣng; hông 
2 丸腰 まるごし HOÀN YÊU bị tƣớc khí giới 
3 腰帯 こしおび YÊU ĐỚI (Ê 
4 弱腰 よわごし NHƢỢC YÊU chỗ eo của cơ thể; eo 
5 腰折 こしおり YÊU CHIẾT có hình thức cong nhƣ cái cung 
 105 
腸 
TRÀNG 
210. 腸 tràng ruột choo 
Đứng dƣới mặt trời lâu quá nên bị đau ruột 
訓: はらわた, わた 
音: チョウ 
1 腸 ちょう TRÀNG ruột 
2 腸 わた TRÀNG nội tạng của loài cá . 
3 大腸 だいちょう ĐẠI TRÀNG đại tràng 
4 小腸 しょうちょう TIỂU TRÀNG ruột non . 
5 浣腸 かんちょう HOÁN TRÀNG sự rửa ruột; rửa ruột 
6 腸液 ちょうえき TRÀNG DỊCH tội khổ sai 
7 腸満 ちょうまん TRÀNG MÃN sự đầy bụng; sự trƣớng bụng . 
8 灌腸 かんちょう QUÁN TRÀNG sự rửa ruột; rửa ruột . 
9 腸炎 ちょうえん TRÀNG VIÊM Viêm ruột; viêm ruột non . 
10 盲腸 もうちょう MANH TRÀNG ruột thừa; ruột dƣ . 
膚 
PHU 
211. 膚 phu da fu 
Con hổ ăn thịt ngƣời tiều phu giờ chỉ còn 
tấm da 
訓: はだ 
音: フ 
1 膚 はだ PHU da 
2 人膚 ひとはだ NHÂN PHU Da; sức nóng thân thể . 
3 膚着 はだぎ PHU TRỨ Quần áo lót . 
4 肌膚 はだはだ CƠ PHU da 
5 膚寒い はださむい PHU HÀN Lạnh lẽo . 
6 膚身 はだみ PHU THÂN Thân thể . 
 106 
航 
HÀNG 
212. 航 hàng hàng không, 
hàng hải koo 
音: コウ 
1 内航 ないこう NỘI HÀNG Đƣờng cảng trong nƣớc 
2 出航 しゅっこう XUẤT HÀNG sự rời khỏi 
3 南航 なんこう NAM HÀNG Đi thuyền về phía nam . 
4 周航 しゅうこう CHU HÀNG sự đi vòng quanh bằng đƣờng biển 
5 回航 かいこう HỒI HÀNG nghề hàng hải 
6 航宇 HÀNG VŨ không gian vũ trụ 
7 航宙 こうちゅう HÀNG TRỤ sự bay vào vũ trụ 
8 密航 みっこう MẬT HÀNG sự buôn lậu 
9 巡航 じゅんこう TUẦN HÀNG đi tuần tiễu; đi du ngoạn . 
10 帰航 きこう QUY HÀNG chuyến về . 
賦 
PHÚ 
213. 賦 phú thơ phú, thiên phú 
fu 
Đƣợc thiên phú cho tiền, và cha mẹ tay to 
音: フ, ブ 
1 賦与 ふよ PHÖ DỮ sự phân bổ 
2 分賦 ぶんふ PHÂN PHÖ sự giao việc 
3 割賦 かっぷ CÁT PHÖ sự phân công 
4 天賦 てんぷ THIÊN PHÖ sự thiên phú 
5 賦役 ふえき PHÖ DỊCH công việc nặng nhọc; việc khổ sai 
6 賦性 ふせい PHÖ TÍNH tự nhiên 
7 月賦 げっぷ NGUYỆT PHÖ lãi suất hàng tháng; tiền trả góp 
theo tháng 
8 賦税 ふぜい PHÖ THUẾ sự đánh thuế . 
9 賦詠 ふえい PHÖ VỊNH bài thơ 
10 賦課 ふか PHÖ KHÓA thuế khóa 
 107 
軌 
QUỸ 
214. 軌 quỹ quỹ đạo ki 
Chiếc xe đi chệch quỹ đạo nên bị xa 
lầy, ngƣời ta phải đẩy 
音: キ 
1 不軌 ふき BẤT QUỸ tình trạng không có pháp luật 
2 常軌 じょうき THƢỜNG QUỸ sự thông thƣờng; quỹ đạo 
thông thƣờng 
3 軌条 きじょう QUỸ ĐIỀU tay vịn (cầu thang 
4 軌範 きはん QUỸ PHẠM quy phạm; tiêu chuẩn 
5 軌跡 きせき QUỸ TÍCH quỹ tích (toán); đƣờng cong 
6 軌道 きどう QUỸ ĐẠO đƣờng ray; đƣờng sắt; đƣờng đi; 
đƣờng mòn; đƣờng sân ga; đƣờng đua 
7 無軌道 むきどう VÔ QUỸ ĐẠO không có dấu vết 
8 軌を一にする きをいつにする QUỸ NHẤT trùng nhau 
9 軌道船 きどうせん QUỸ ĐẠO THUYỀN ngƣời/vật đi theo quỹ 
đạo 
軸 
TRỤC 
215. 軸 trục trục jiku 
Chiếc xe đẩy bị gẫy, trục xe long cả ra 
ngoài 
音: ジク 
1 軸 じく TRỤC cán bút 
2 三軸 さんじく TAM TRỤC ba trục 
3 中軸 ちゅうじく TRUNG TRỤC trục 
4 光軸 こうじく QUANG TRỤC trục ánh sáng 
5 地軸 ちじく ĐỊA TRỤC địa trục (trục trái đất trên bản đồ) 
6 基軸 きじく CƠ TRỤC hòn đảo nhỏ 
7 天軸 てんじく THIÊN TRỤC Trục thiên cầu . 
8 ペン軸 ペンじく TRỤC quản bút 
9 掛軸 かけじく QUẢI TRỤC cuộn giấy treo 
10 軸木 じくぎ TRỤC MỘC gỗ diêm 
11 枢軸 すうじく XU TRỤC trục xe; trục . 
 108 
般 
BÀN, 
BAN 
216. 般 bàn, ban nhất ban han 
音: ハン 
1 一般 いっぱん NHẤT BÀN cái chung; cái thông thƣờng; công 
chúng; ngƣời dân; dân chúng 
2 今般 こんぱん KIM BÀN bây giờ 
3 先般 せんぱん TIÊN BÀN gần đây; trƣớc đây không lâu 
4 全般 ぜんぱん TOÀN BÀN sự tổng quát; toàn bộ 
5 千般 THIÊN BÀN trạng thái khác nhau 
6 各般 かくはん CÁC BÀN tất cả 
7 百般 ひゃっぱん BÁCH BÀN tất cả 
8 一般に いっぱんに NHẤT BÀN chung; nói chung 
9 般若 はんにゃ BÀN NHƢỢC tính khôn ngoan 
10 諸般 しょはん CHƢ BÀN bờ (biển 
11 過般 かはん QUÁ BÀN gần đây 
12 一般化 いっぱんか NHẤT BÀN HÓA sự phổ biến; sự tổng 
hợp; sự khái quát hoá; nhân rộng 
芳 
PHƯƠNG 
217. 芳 phƣơng thơm hoo 
Dùng mùi nƣớc hoa mùi hoa cỏ thơm rồi 
chạy 4 phƣơng đi chơi 
訓: かんば.しい 
音: ホウ 
1 余芳 よかおる DƢ PHƢƠNG sự dự đoán trƣớc; sự dự báo trƣớc 
2 芳名 ほうめい PHƢƠNG DANH danh thơm; danh tiếng tốt . 
3 芳しい かんばしい PHƢƠNG thơm 
4 芳烈 ほうれつ PHƢƠNG LIỆT thơm 
5 芳眉 よしまゆ PHƢƠNG MI sự thƣởng 
6 芳紀 ほうき PHƢƠNG KỈ tuổi bẻ gãy sừng trâu; tuổi dậy thì . 
 109 
茂 
MẬU 
218. 茂 mậu mọc sum suê mo 
Ngƣời ta tƣới nƣớc cho cỏ mọc sum suê 
訓: しげ.る 
音: モ 
1 茂み しげみ MẬU bụi cây . 
2 茂る しげる MẬU rậm rạp; um tùm; xanh tốt 
3 繁茂 はんも PHỒN MẬU sự um tùm; sự rậm rạp . 
4 逆茂木 さかもぎ NGHỊCH MẬU MỘC đống cây 
chƣớng ngại 
茎 
HÀNH 
219. 茎 hành thân cây cỏ kei 
Lấy dao to để chặt cây hành thân cỏ thì thật là 
mất công 
訓: くき 
音: ケイ, キョウ 
1 茎 くき HÀNH cọng; cuống 
2 一茎 いちくき NHẤT HÀNH ; cuống 
3 包茎 ほうけい BAO HÀNH số nhiều phimoses 
4 塊茎 かいけい KHỐI HÀNH thân củ; củ 
5 根茎 こんけい CĂN HÀNH thân rễ 
6 歯茎 はぐき XỈ HÀNH lợi 
7 球茎 きゅうけい CẦU HÀNH củ hành; cây hành; hành 
8 陰茎 いんけい ÂM HÀNH dƣơng vật 
9 地下茎 ちかけい ĐỊA HẠ HÀNH thân rễ 
荘 
TRANG 
220. 荘 trang trang trại soo 
Cầm giáo đứng bảo vệ cỏ của trang trại 
訓: ほうき, おご
そ.か 
1 別荘 べっそう BIỆT TRANG biệt thự; nhà nghỉ 
2 荘厳 そうごん TRANG NGHIÊM sự trọng thể; sự uy nghi 
3 荘園 そうえん TRANG VIÊN điền viên . 
 110 
音: ソウ, ショ
ウ, チャン 
4 山荘 さんそう SAN TRANG nhà nghỉ trên núi 
5 荘重 そうちょう TRANG TRỌNG sự trang trọng 
6 老荘思想 ろうそうしそう LÃO TRANG TƢ TƢỞNG đạo Lão 
菊 
CÚC 
221. 菊 cúc hoa cúc kiku 
音: キク 
1 菊 きく CÖC cúc 
2 春菊 しゅんぎく XUÂN CÖC cải cúc 
3 春菊 しゅんきく XUÂN CÖC rau cải cúc 
4 白菊 しらぎく BẠCH CÖC cây cúc trắng . 
5 菊作り きくづくり CÖC TÁC việc trồng hoa cúc; trồng hoa 
cúc . 
6 菊花 きっか CÖC HOA cây hoa cúc 
葬 
TÁNG 
222. 葬 táng an táng soo 
Những ngƣời chƣa đƣợc an táng, đầu lâu nằm 
đầy trên bãi cỏ 
訓: ほうむ.る 
音: ソウ 
1 葬る ほうむる TÁNG chôn cất 
2 仏葬 ぶっそう PHẬT TÁNG đám tang nhà Phật . 
3 葬儀 そうぎ TÁNG NGHI hậu sự 
4 葬列 そうれつ TÁNG LIỆT đoàn ngƣời đƣa ma 
5 国葬 こくそう QUỐC TÁNG quốc tang . 
6 土葬 どそう THỔ TÁNG thổ táng . 
7 埋葬 まいそう MAI TÁNG mai táng 
8 葬式 そうしき TÁNG THỨC đám ma 
 111 
薪 
TÂN 
223. 薪 tân củi shin 
Có cái rìu mới là đem đi đốn củi ngay 
訓: たきぎ, まき 
音: シン 
1 薪 たきぎ TÂN củi 
2 薪割 たきぎわり TÂN CÁT cái rìu nhỏ 
3 薪水 しんすい TÂN THỦY củi và nƣớc 
4 薪炭 しんたん TÂN THÁN than củi . 
5 薪割り まきわり TÂN CÁT cái rìu nhỏ 
6 薪をとる たきぎをとる TÂN đốn củi . 
7 薪を割る たきぎをわる TÂN CÁT bửa củi 
8 薪を割る まきをわる TÂN CÁT bửa củi . 
虐 
NGƯỢC 
224. 虐 ngƣợc ngƣợc đãi gyaku 
Những tù nhân bị ngƣợc đãi cuối cùng chết 
dƣới móng vuốt của những con hổ 
訓: しいた.げる 
音: ギャク 
1 虐め いじめ NGƢỢC sự chòng ghẹo 
2 虐待 ぎゃくたい NGƢỢC ĐÃI đọa đầy 
3 悪虐 ÁC NGƢỢC sự làm phản 
4 虐げる しいたげる NGƢỢC đàn áp; áp bức 
5 虐政 ぎゃくせい NGƢỢC CHÁNH sự bạo ngƣợc 
6 暴虐 ぼうぎゃく BẠO NGƢỢC bạo nghịch 
7 残虐 ざんぎゃく TÀN NGƢỢC bạo tàn 
8 虐殺 ぎゃくさつ NGƢỢC SÁT sự thảm sát; thảm sát; sát hại dã man; 
tàn sát; tàn sát dã man 
9 自虐 じぎゃく TỰ NGƢỢC sự khổ dâm; sự bạo dâm 
10 苛虐 HÀ NGƢỢC phải trả lại 
11 加虐愛 GIA NGƢỢC ÁI tính ác dâm 
12 嗜虐性 しぎゃくせい THỊ NGƢỢC TÍNH tính ác dâm 
 112 
虜 
LỖ 
225. 虜 lỗ tù binh ryo 
Tù binh bi bắt đi làm ruộng bên cạnh có con 
hổ canh gác 
訓: とりこ, とりく 
音: リョ, ロ 
1 虜 とりこ LỖ bị bắt giữ 
2 俘虜 ふりょ PHU LỖ bị bắt giữ 
3 虜囚 りょしゅう LỖ TÙ bị bắt giữ 
4 捕虜 ほりょ BỘ LỖ tù binh 
5 捕虜収容所 ほりょしゅうようじょ BỘ LỖ THU DUNG SỞ
 trại dành cho tù nhân; trại tập trung; trại dành cho tù binh . 
6 美貌の虜になる びぼうのとりこになる MĨ MẠO LỖ trở thành 
nô lệ của sắc đẹp . 
虞 
NGU 
226. 虞 ngu lo lắng 
Ngƣời nghệ sĩ tuy biểu diễn cùng con hổ 
nhƣng trong lòng thì rất lo lắng 
訓: とりこ, とりく 
音: リョ, ロ 
1 虞 おそれ NGU sự sợ 
2 危虞 きく NGUY NGU sợ hãi; những nỗi lo âu; lo âu 
3 憂虞 ゆうおそれ ƢU NGU mối lo. 
蛇 
XÀ 
227. 蛇 xà con rắn ja, da 
Con mãng xà vào nhà tha đứa bé đi mất 
訓: へび 
音: ジ
ャ, ダ, イ, ヤ 
1 蛇 へび XÀ rắn 
2 蛇体 じゃたい XÀ THỂ rắn; hình rắn 
3 蛇口 じゃぐち XÀ KHẨU rô-bi-nê; vòi nƣớc . 
4 大蛇 だいじゃ ĐẠI XÀ trăn . 
5 毒蛇 どくじゃ ĐỘC XÀ độc xà 
6 毒蛇 どくへび ĐỘC XÀ rắn độc . 
 113 
7 海蛇 うみへび HẢI XÀ con rắn biển . 
8 蛇管 だかん XÀ QUẢN cuộn 
9 蛇籠 じゃかご XÀ LUNG sọt đựng đất 
蛍 
HUỲNH 
228. 蛍 huỳnh đom đóm, huỳnh 
quang kei 
Đom đóm ban đêm phát sáng 
訓: ほたる 
音: ケイ 
1 蛍 ほたる HUỲNH con đom đóm . 
2 蛍光 けいこう HUỲNH QUANG sự huỳnh quang; phát huỳnh 
quang 
3 土蛍 つちぼたる THỔ HUỲNH con sâu đất . 
4 蛍石 ほたるせき HUỲNH THẠCH tính hiển nhiên; tính rõ ràng 
5 蛍の光 ほたるのひかり HUỲNH QUANG (Ê 
6 蛍狩り ほたるがり HUỲNH THÖ bắt đom đóm . 
7 蛍光灯 けいこうとう HUỲNH QUANG ĐĂNG đèn 
huỳnh quang; đèn neon; đèn nê-ông 
8 蛍光燈 HUỲNH QUANG ĐĂNG đèn huỳnh quang 
9 蛍光塗料 けいこうとりょう HUỲNH QUANG ĐỒ LIÊU sơn 
huỳnh quang 
蛮 
MAN 
229. 蛮 man man di, dã man ban 
Những kẻ man di mọi rợ đi đâu cũng có đầy 
ruồi muỗi bám theo 
訓: えびす 
音: バン 
1 蛮 ばん MAN ngƣời dã man; ngƣời man rợ . 
2 蛮人 ばんじん MAN NHÂN ngƣời hoang dã; ngƣời man rợ . 
3 蛮勇 ばんゆう MAN DŨNG hữu dũng vô mƣu . 
4 南蛮 なんばん NAM MAN Nam Man 
5 蛮的 MAN ĐÍCH hoang vu 
6 蛮行 ばんこう MAN HÀNH hành động dã man; hành động man rợ . 
7 蛮襟 MAN KHÂM có gàu 
 114 
裸 
LÕA 
230. 裸 lõa, khỏa khỏa thân ra 
Quần áo trên trên cây, khỏa thân ra ruộng cày 
訓: はだか 
音: ラ 
1 裸 はだか LỎA sự trần trụi; sự trơ trụi; sự lõa thể 
2 丸裸 まるはだか HOÀN LỎA trần 
3 裸体 らたい LỎA THỂ khỏa thân 
4 全裸 ぜんら TOÀN LỎA trần 
5 裸出 らしゅつ LỎA XUẤT sự phơi 
6 裸婦 らふ LỎA PHỤ phụ nữ khỏa thân 
7 真裸 まっぱだか CHÂN LỎA tình trạng trần truồng 
8 裸虫 はだかむし LỎA TRÙNG Sâu bƣớm . 
9 赤裸 あかはだか XÍCH LỎA Trần nhƣ nhộng; khỏa thân 
10 裸足 はだし LỎA TÖC chân trần; chân đất 
襲 
TẬP 
231. 襲 tập tập kích shuu 
Những con rồng tập kích các kị sĩ áo đen khiến 
họ không kịp trở tay 
訓: おそ.う, かさ.
ね 
音: シュウ 
1 襲う おそう TẬP công kích; tấn công . 
2 世襲 せしゅう THẾ TẬP sự di truyền; tài sản kế thừa . 
3 襲名 しゅうめい TẬP DANH việc xúc phạm đến công chúng; việc 
làm cho công chúng phẫn nộ; việc xấu xa; việc nhục nhã 
4 因襲 いんしゅう NHÂN TẬP lề thói cũ; hủ tục 
5 夜襲 やしゅう DẠ TẬP cuộc tấn công về đêm . 
6 強襲 きょうしゅう CƢỜNG TẬP cuộc tấn công 
7 急襲 きゅうしゅう CẤP TẬP cuộc tấn công bất ngờ; cuộc 
đột kích 
8 襲撃 しゅうげき TẬP KÍCH sự tập kích; sự tấn công . 
9 敵襲 てきしゅう ĐỊCH TẬP sự tấn công của địch; sự tập kích của 
địch 
10 襲来 しゅうらい TẬP LAI sự xâm lƣợc 
11 来襲 らいしゅう LAI TẬP sự tấn công; sự xâm lƣợc; sự xâm 
chiếm; sự tấn công 
12 襲用 しゅうよう TẬP DỤNG sự nhận làm con nuôi; sự nhận làm bố 
mẹ nuôi 
 115 
触 
XÚC 
232. 触 xúc tiếp xúc shoku 
Con  ... ................................ 137 
276. 懐 hoài hoài cổ kai ......................................................................................................................... 137 
277. 披 phi mở ra hi ............................................................................................................................... 138 
278. 抹 mạt bột, mài thành bột matsu ................................................................................................... 138 
279. 抽 trừu trừu tƣợng chuu ................................................................................................................. 139 
280. 拐 quải bắt cóc kai.......................................................................................................................... 139 
 196 
281. 拓 thác khai thác taku..................................................................................................................... 140 
282. 乾 can khô kan ................................................................................................................................ 140 
283. 亜 á thứ ., châu á a .......................................................................................................................... 141 
284. 伐 phạt thảo phạt batsu .................................................................................................................. 141 
285. 凡 phàm phàm nhân bon, han ........................................................................................................ 142 
286. 凸 đột lồi totsu ................................................................................................................................ 142 
287. 凹 ao lõm oo ................................................................................................................................... 143 
288. 匠 tƣợng nghệ nhân shoo ............................................................................................................... 143 
289. 尺 xích thƣớc shaku ....................................................................................................................... 144 
290. 斥 xích bài xích seki....................................................................................................................... 144 
291. 括 quát tổng quát katsu .................................................................................................................. 145 
292. 搬 ban vận chuyển han ................................................................................................................... 145 
293. 擁 ủng ủng hộ yoo .......................................................................................................................... 146 
294. 擦 sát trà sát satsu ........................................................................................................................... 146 
295. 暫 tạm tạm thời zan ........................................................................................................................ 147 
296. 朗 lãng rõ ràng roo ......................................................................................................................... 147 
297. 棟 đống tòa nhà too ........................................................................................................................ 148 
298. 楼 lâu tòa nhà, nhà lầu roo ............................................................................................................. 148 
299. 欄 lan lan can ran ........................................................................................................................... 149 
300. 款 khoản điều khoản kan ............................................................................................................... 149 
301. 殻 xác vỏ kaku ................................................................................................................................ 150 
302. 没 một trầm một botsu ................................................................................................................... 150 
303. 涯 nhai sinh nhai gai ...................................................................................................................... 151 
304. 淡 đạm đạm bạc tan........................................................................................................................ 151 
305. 滋 tƣ phồn thịnh ji .......................................................................................................................... 152 
306. 漂 phiêu phiêu lƣu hyoo ................................................................................................................ 152 
307. 潤 nhuận lợi nhuận, nhuận tràng jun ............................................................................................. 153 
308. 灯 đăng hải đăng too ...................................................................................................................... 153 
309. 牧 mục mục đồng, du mục boku ................................................................................................... 154 
310. 猶 do do dự yuu .............................................................................................................................. 154 
311. 硝 tiêu kiềm nitrade shoo ............................................................................................................... 155 
312. 硬 ngạnh cứng, ngang ngạnh koo.................................................................................................. 155 
313. 磁 từ từ tính, từ trƣờng ji ............................................................................................................... 156 
314. 礁 tiều đá ngầm shoo ..................................................................................................................... 156 
315. 禅 thiền thiền tọa zen ..................................................................................................................... 157 
 197 
316. 礎 sở cơ sở so ................................................................................................................................. 157 
317. 祈 kì cầu nguyện ki ........................................................................................................................ 158 
318. 租 tô thuế, tô thuế so ...................................................................................................................... 158 
319. 稚 trĩ ấu trĩ chi ................................................................................................................................ 159 
320. 穂 Bông (lúa) sui ............................................................................................................................... 159 
321. 穏 ổn yên ổn on .............................................................................................................................. 160 
322. 篤 đốc toku .................................................................................................................................... 160 
323. 簿 bộ danh bộ bo ............................................................................................................................ 161 
324. 虚 hƣ hƣ vô kyo, ko ....................................................................................................................... 161 
325. 豪 hào hào kiệt, phú hào goo ......................................................................................................... 162 
326. 粗 thô thô ráp so ............................................................................................................................. 162 
327. 粙 túc nghiêm túc shuku ................................................................................................................ 163 
328. 粧 trang hóa trang shoo .................................................................................................................. 163 
329. 糧 lƣơng lƣơng thực ryoo, roo....................................................................................................... 164 
330. 紫 tử tử ngoại shi ............................................................................................................................ 164 
331. 緯 vĩ vĩ độ I ..................................................................................................................................... 165 
332. 罰 phạt trừng phạt batsu, bachi...................................................................................................... 165 
333. 謡 dao ca dao yoo ........................................................................................................................... 166 
334. 蒸 chƣng chƣng cất joo .................................................................................................................. 166 
335. 畔 bạn ruộng lúa han ...................................................................................................................... 167 
336. 疫 dịch dịch bệnh eki, yaku ........................................................................................................... 167 
337. 痢 lị bệnh lị ri ................................................................................................................................. 168 
338. 痴 si ngu si chi ................................................................................................................................ 168 
339. 羅 la lụa ra ...................................................................................................................................... 169 
340. 胆 đảm can đảm tan........................................................................................................................ 169 
341. 胎 thai bào thai tai .......................................................................................................................... 170 
342. 苗 miêu mầm byoo ......................................................................................................................... 171 
343. 黙 mặc trầm mặc moku .................................................................................................................. 171 
344. 鯨 kình cá voi, kình ngạc gei ......................................................................................................... 172 
345. 髄 tủy xƣơng tủy zui ...................................................................................................................... 172 
346. 騰 đằng tăng cao too ...................................................................................................................... 173 
347. 騎 kị kị sĩ ki .................................................................................................................................... 174 
348. 顕 hiển hiển hách, hiển thị ken ...................................................................................................... 174 
349. 頻 tần tần số, tần suất hin............................................................................................................... 175 
350. 随 tùy tùy tùng zui.......................................................................................................................... 175 
 198 
351. 陵 lăng lăng tẩm ryoo..................................................................................................................... 176 
352. 陳 trần trần thuật chin .................................................................................................................... 176 
353. 陪 bồi bồi thẩm đoàn bai................................................................................................................ 177 
354. 陛 bệ bệ hạ hei ................................................................................................................................ 177 
355. 閲 duyệt kiểm duyệt etsu ............................................................................................................... 178 
356. 閑 nhàn an nhàn, nhàn rỗi kan ....................................................................................................... 178 
357. 鎮 trấn trấn áp, trấn tĩnh chin......................................................................................................... 179 
358. 鍛 đoán luyện tan ........................................................................................................................... 179 
359. 錯 thác thác giác, thác loạn saku ................................................................................................... 180 
360. 錬 luyện tinh luyện, rèn luyện ren ................................................................................................. 180 
361. 鋭 nhuệ tinh nhuệ ei ....................................................................................................................... 181 
362. 遂 toại toại nguyện sui ................................................................................................................... 181 
363. 迭 điệt luân phiên tetsu .................................................................................................................. 182 
364. 跳 khiêu khiêu vũ choo .................................................................................................................. 182 
365. 諾 nặc chấp thuận daku .................................................................................................................. 183 
366. 赦 xá tha thứ, dung xá, xá tội sha .................................................................................................. 183 
367. 誓 thệ tuyên thệ sei ......................................................................................................................... 184 
368. 諭 dụ cảnh báo yu........................................................................................................................... 184 
369. 諮 tƣ tƣ vấn shi ............................................................................................................................... 185 
370. 謀 mƣu âm mƣu boo, mu ............................................................................................................... 185 
371. 詠 vịnh ngâm thơ, vịnh ei .............................................................................................................. 186 
372. 覇 bá xƣng bá ha ............................................................................................................................ 186 
373. 訂 đính đính chính tei .................................................................................................................... 187 
374. 赴 phó, cáo phó fu ......................................................................................................................... 187 
 199 
HIỆU ĐÍNH 
Nơi ghi lại những ý kiến chỉnh sửa của các bạn cho các phần của quyển sách: 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_kanji_look_and_learn_n1_n2.pdf