Giaùo trình Auto cad 2007

Phần mềm AutoCAD lμ phần mềm thiết kế thông dụng cho các chuyên ngμnh cơ khí chính xác vμ

xây dựng. Bắt đầu từ thế hệ thứ 10 trở đi phầm mềm AutoCAD đã đ−ợc cải tiến mạnh mẽ theo h−ớng

3 chiều vμ tăng c−ờng thêm các tiện ích thân thiện với ng−ời dùng.

Từ thế hệ AutoCAD 10 phần mềm luôn có 2 phiên bản song hμnh. Một phiên bản chạy trên

DOS vμ một phiên bản chạy trên WINDOWS, xong phải đến thế hệ AutoCAD 14 phần mềm mới

t−ơng thích toμn diện với hệ điều hμnh WINDOWS vμ không có phiên bản chạy trên DOS nμo nữa.

AutoCAD có mối quan hệ rất thân thiện với các phần mềm khác nhau để đáp ứng đ−ợc các

nhu cầu sử dụng đa dạng nh− : Thể hiện, mô phỏng tĩnh, mô phỏng động, báo cáo, lập hồ sơ bản vẽ.

Đối với các phần mềm đồ hoạ vμ mô phỏng, AutoCAD tạo lập các khối mô hình ba chiều với

các chế dộ bản vẽ hợp lý, lμm cơ sở để tạo các bức ảnh mμu vμ hoạt cảnh công trình . AutoCAD cũng

nhập đ−ợc các bức ảnh vμo bản vẽ để lμm nền cho các bản vẽ kỹ thuật mang tính chính xác.

Đối với các phần mềm văn phòng ( MicroSoft Office ), AutoCAD xuất bản vẽ sang hoặc chạy

trực tiếp trong các phần mềm đó ở dạng nhúng (OLE). Công tác nμy rất thuận tiện cho việc lập các

hồ sơ thiết kế có kèm theo thuyết minh, hay trình bμy bảo vệ tr−ớc một hội đồng.

Đối với các phần mềm thiết kế khác. AutoCAD tạo lập bản đồ nền để có thể phát triển tiếp vμ

bổ xung các thuộc tính phi địa lý, nh− trong hệ thống thông tin địa lý (GIS)

Ngoμi ra AutoCAD cũng có đ−ợc nhiều tiện ích mạnh, giúp thiết kế tự động các thμnh phần công

trình trong kiến trúc vμ xây dựng lμm cho AutoCAD ngμy cμng đáp ứng tốt hơn nhu cầu thiết kế hiện

nay.

 

pdf 111 trang dienloan 5120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giaùo trình Auto cad 2007", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giaùo trình Auto cad 2007

Giaùo trình Auto cad 2007
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG 
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 1 - 
GIAÙO TRèNH 
AUTO CAD 2007 
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG 
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 2 - 
Mục lục 
I. Mở đầu Giới thiệu chung 
1. AutoCAD trong hệ thống các phần mềm đồ hoạ vμ văn phòng 
2. Những khả năng chính của AutoCad 
3. Lμm quen sơ bộ với AutoCad 
4. Chức năng một số phím đặc biệt 
5. Các quy −ớc 
II. Các lệnh về File 
1. Tạo File bản vẽ mới 
2. L−u File bản vẽ 
3. Mở bản vẽ có sẵn 
4. Đóng bản vẽ 
5. Thoát khỏi AutoCad 
III. Hệ toạ độ vμ các ph−ơng thức truy bắt điểm 
1. Hệ toạ độ sử dụng trong AutoCad 
2. Các ph−ơng pháp nhập toạ độ 
3. Các ph−ơng thức truy bắt điểm đối t−ợng (Objects Snap ) 
4. Lệnh Osnap (OS) gán chế độ chuy bắt điểm th−ờng trú 
5. Lệnh vẽ đ−ờng thẳng Line ( với các ph−ơng pháp nhập toạ độ) 
6. Lệnh vẽ đ−ờng tròn Circle ( với các ph−ơng pháp nhập toạ độ ) 
IV. Các thiết lập bản vẽ cơ bản 
1. Giới hạn không gian vẽ - Lệnh LIMITS 
2. Thu không gian đã đ−ợc giới hạn vμo trong mμn hình - Lệnh ZOOM 
3. Lệnh đẩy bản vẽ Pan 
4. Đơn vị đo bản vẽ 
5. Lệnh Snap, lệnh Grid, lệnh Ortho 
6. Lệnh Mvsetup tạo khung bản vẽ 
V. Các Lệnh vẽ cơ bản 
1. Lệnh vẽ đ−ờng thẳng Line (L) ( đã học ở trên ) 
2. Lệnh vẽ đ−ờng tròn Circle (C) ( đã học ở trên ) 
3. Lệnh vẽ cung tròn Arc (A ) 
4. Lệnh vẽ đ−ờng đa tuyến Pline (PL) : đ−ờng có bề rộng nét 
5. Lệnh vẽ đa giác đều Polygon (POL) 
6. Lệnh vẽ hình chữ nhật Rectang (REC) 
7. Lệnh vẽ Elip Ellipse (EL) 
8. Lệnh vẽ đ−ờng Spline (SPL) lệnh vẽ các đ−ờng cong 
9. Lệnh Mline vẽ đ−ờng // vμ MlStyle vμ MLedit 
10. Lệnh vẽ điểm Point (PO) 
11. Lệnh định kiểu điểm Ddptype 
12. Lệnh chia đối t−ợng thμnh nhiều đoạn bằng nhau Divide (DIV) 
13. Lệnh chia đối t−ợng ra các đoạn có chiều dμi bằng nhau Measure (ME) 
VI. Các lệnh hiệu chỉnh căn bản 
1. Lệnh xóa đối t−ợng Erase (E) 
2. Lệnh phục hồi đối t−ợng bị xoá Oops 
3. Lệnh huỷ bỏ lệnh vừa thực hiện Undo (U) 
4. Lệnh phục hồi đối t−ợng vừa Undo lμ Redo 
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG 
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 3 - 
5. Lệnh tái tạo mμn hình hay vẽ lại mμn hình Redraw (R) 
6. Lệnh tái tạo đối t−ợng trên mμn hinh Regen (RE) 
VII. Các lệnh hiệu chỉnh tạo hình 
1. Lệnh tạo các đối t−ợng song song với các đối t−ợng cho tr−ớc Offset (O) 
2. Lệnh cắt đối t−ợng giữa hai đối t−ợng giao Trim (TR) 
3.Lệnh cắt mở rộng Extrim 
4. Lệnh xén một phần đối t−ợng giữa hai điểm chọn Break (BR) 
5. Lệnh kéo dμi đối t−ợng đến đối t−ợng chặn Extend (EX) 
6. Lệnh thay đổi chiều dμi đối t−ợng Lengthen (LEN) 
7. Lệnh vát mép các cạnh Chamfer (CHA) 
8. Lệnh vuốt góc hai đối t−ợng với bán kính cho tr−ớc Fillet (F) 
9. Lệnh hiệu chỉnh đa tuyến Pedit 
10. Lệnh vẽ một đ−ờng thẳng hoặc một chùm đ−ờng thẳng giao nhau. XLINE (Construction line) 
11.Lệnh vẽ một nửa đ−ờng thẳng (RAY) 
12. Lệnh vẽ hình vμnh khăn (DONUT ) 
13.Lệnh vẽ các đoạn thẳng có độ dμy (TRACE ) 
14.Lệnh vẽ miền đ−ợc tô đặc (SOLID ) 
15. Lệnh tạo một miền từ các hình ghép (REGION) 
16.Lệnh Cộng các vùng Region (UNION ) 
17.Lệnh Trừ các vùng Region ( SUBTRACT ) 
18.Lệnh Lấy giao của các vùng Region (INTERSECT ) 
19.Lệnh tạo nên một đối t−ợng Pline (hoặc Region) có dạng một đ−ờng bao kín (BOUNDARY) 
VIII. Các Lệnh biến đổi vμ sao chép hình 
1. Lệnh di dời đối t−ợng Move (M) 
2. Lệnh sao chép đối t−ợng Copy (Co) 
3. Lệnh quay đối t−ợng xung quanh một điểm Rotate (RO) 
4. Lệnh thu phóng đối t−ợng theo tỷ lệ Scale (SC) 
5. Lệnh đối xứng qua trục Mirror (MI). 
6. Lệnh dời vμ kéo giãn đối t−ợng Stretch (S). 
7. Lệnh sao chép dãy Array (AR) 
IX. Quản lý bản vẽ theo lớp, đ−ờng nét vμ mμu 
1. Tạo lớp mới Lệnh Layer (L) 
2. Nhập các dạng đ−ờng vμo trong bản vẽ Linetype hoặc Format \ Linetype 
3. Định tỷ lệ cho dạng đ−ờng Ltscale 
4. Biến CELTSCALE 
X. Hình cắt mặt cắt vμ vẽ ký hiệu vật liệu 
1. Trình tự vẽ mặt cắt 
2. Vẽ mặt cắt bằng lệnh Hatch (H) hoặc BHatch 
3. Lệnh hiệu chỉnh mặt cắt HatchEdit 
XI. Nhập vμ hiệu chỉnh văn bản 
1. Trình tự nhập vμ hiệu chỉnh văn bản 
2. Tạo kiểu chữ lệnh Style (ST)hoặc vμo menu Format \ TextStyle 
3. Lệnh nhập dòng chữ vμo bản vẽ Text 
4. Lệnh TextFill tô đen chữ hoặc không tô đen. 
5. Lệnh nhập đoạn văn bản Mtext (MT) 
6. Lệnh hiệu chỉnh văn bản DDedit (ED) 
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG 
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 4 - 
7. Lệnh QTEXT hiển thị dòng ký tự theo dạng rút gọn 
XII. Ghi vμ hiệu chỉnh kích th−ớc 
1. Các thμnh phần kích th−ớc 
2. Tạo các kiểu kích th−ớc DimStyle (D) hoặc Ddim hoặc Dimension \ Style 
3. Các lệnh ghi kích th−ớc thẳng 
4. Các lệnh ghi kích th−ớc h−ớng tâm 
5. Các lệnh ghi kích th−ớc khác. 
6. Lệnh hiệu chỉnh kích th−ớc 
XIII. Tạo khối vμ ghi khối. 
1. Lệnh tạo khối Block 
2. Lệnh chèn Block vμo bản vẽ Insert 
3. Lệnh l−u Block thμnh File để dùng nhiều lần (lệnh Wblock) 
4. Lệnh phá vỡ Block lμ Explode hoặc Xplode 
XIV. BAÛNG PHÍM TAẫT MOÄT SOÁ LEÄNH TRONG AUTOCAD 
XV. BAỉI TAÄP 
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG 
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 5 - 
I. Mở đầu Giới thiệu chung 
AutoCAD lμ phần mềm mạnh trợ giúp thiết kế, sáng tác trên máy tính của hãng AUTODESK 
(Mỹ) sản xuất. 
1. AutoCAD trong hệ thống các phần mềm đồ hoạ vμ văn phòng 
Phần mềm AutoCAD lμ phần mềm thiết kế thông dụng cho các chuyên ngμnh cơ khí chính xác vμ 
xây dựng. Bắt đầu từ thế hệ thứ 10 trở đi phầm mềm AutoCAD đã đ−ợc cải tiến mạnh mẽ theo h−ớng 
3 chiều vμ tăng c−ờng thêm các tiện ích thân thiện với ng−ời dùng. 
Từ thế hệ AutoCAD 10 phần mềm luôn có 2 phiên bản song hμnh. Một phiên bản chạy trên 
DOS vμ một phiên bản chạy trên WINDOWS, xong phải đến thế hệ AutoCAD 14 phần mềm mới 
t−ơng thích toμn diện với hệ điều hμnh WINDOWS vμ không có phiên bản chạy trên DOS nμo nữa. 
AutoCAD có mối quan hệ rất thân thiện với các phần mềm khác nhau để đáp ứng đ−ợc các 
nhu cầu sử dụng đa dạng nh− : Thể hiện, mô phỏng tĩnh, mô phỏng động, báo cáo, lập hồ sơ bản vẽ... 
Đối với các phần mềm đồ hoạ vμ mô phỏng, AutoCAD tạo lập các khối mô hình ba chiều với 
các chế dộ bản vẽ hợp lý, lμm cơ sở để tạo các bức ảnh mμu vμ hoạt cảnh công trình . AutoCAD cũng 
nhập đ−ợc các bức ảnh vμo bản vẽ để lμm nền cho các bản vẽ kỹ thuật mang tính chính xác. 
Đối với các phần mềm văn phòng ( MicroSoft Office ), AutoCAD xuất bản vẽ sang hoặc chạy 
trực tiếp trong các phần mềm đó ở dạng nhúng (OLE). Công tác nμy rất thuận tiện cho việc lập các 
hồ sơ thiết kế có kèm theo thuyết minh, hay trình bμy bảo vệ tr−ớc một hội đồng. 
Đối với các phần mềm thiết kế khác. AutoCAD tạo lập bản đồ nền để có thể phát triển tiếp vμ 
bổ xung các thuộc tính phi địa lý, nh− trong hệ thống thông tin địa lý (GIS) 
Ngoμi ra AutoCAD cũng có đ−ợc nhiều tiện ích mạnh, giúp thiết kế tự động các thμnh phần công 
trình trong kiến trúc vμ xây dựng lμm cho AutoCAD ngμy cμng đáp ứng tốt hơn nhu cầu thiết kế hiện 
nay. 
2. Những khả năng chính của AutoCad 
Có thể nói, khả năng vẽ vμ vẽ chính xác lμ −u thế chính của AutoCad. Phần mềm có thể thể hiện tất 
cả những ý t−ởng thiết kế trong không gian của những công trình kỹ thuật. Sự tính toán của các đối 
t−ợng vẽ dựa trên cơ sở các toạ độ các điểm vμ các ph−ơng trình khối phức tạp, phù hợp với thực tiễn 
thi công các công trình xây dựng. 
AutoCad sửa chữa vμ biến đổi đ−ợc tất cả các đối t−ợng vẽ ra. Khả năng đó cμng ngμy cμng 
mạnh vμ thuận tiện ở các thế hệ sau. Cùng với khả năng bố cục mới các đối t−ợng, AutoCad tạo điều 
kiện tổ hợp nhiều hình khối từ số ít các đối t−ợng ban đầu, rất phù hợp với ý t−ởng sáng tác trong 
ngμnh xây dựng. 
AutoCad có các công cụ tạo phối cảnh vμ hỗ trợ vẽ trong không gian ba chiều mạnh, giúp có 
các góc nhìn chính xác của các công trình nhμ trong thực tế. 
AutoCad cung cấp các chế độ vẽ thuận tiện, vμ công cụ quản lý bản vẽ mạnh, lμm cho bản vẽ 
đ−ợc tổ chức có khoa học, máy tính xử lý nhanh, không mắc lỗi, vμ nhiều ng−ời có thể tham gian 
trong quá trình thiết kế. 
Cuối cùng, AutoCad cho phép in bản vẽ theo đúng tỷ lệ, vμ xuất bản vẽ ra các lọai tệp khác 
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG 
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 6 - 
nhau để t−ơng thích với nhiều thể loại phần mềm khác nhau. 
3. Lμm quen sơ bộ với AutoCad 
Khởi động AutoCad 
-Bật máy, bật mμn hình 
- Nhấp đúp phím trái của chuột vμo biểu t−ợng AutoCad 2007. 
-Hoặc dùng chuột vμo Start/Programs/Autodesk/AutoCad 2007. 
Các cách vμo lệnh trong AutoCad 
Ô Vμo lệnh từ bμn phím đ−ợc thể hiện ở dòng "Command". Các lệnh đã đ−ợc dịch ra những ngôn 
từ thông dụng của tiếng Anh, nh− line, pline, arc vμ th−ờng có lệnh viết tắt. Khi đang thực hiện 
một lệnh, muốn gõ lệnh mới, cần nhấp phím ESC trên bμn phím. 
Ô Vμo lệnh từ thực đơn thả đ−ợc thực hiện thông qua chuột. Cũng có thể vμo lệnh từ thực đơn mμn 
hình bên phải 
Ô Vμo lệnh từ những thanh công cụ. Những thanh công cụ nμy đ−ợc thiết kế theo nhóm lệnh. Mỗi 
ô ký hiệu thực hiện một lệnh. 
Ô Các cách vμo lệnh đều có giá trị ngang nhau. Tuỳ theo thói quen vμ tiện nghi của mỗi ng−ời sử 
dụng mμ áp dụng. Th−ờng thì ta kết hợp giữa gõ lệnh vμo bμn phím vμ dùng thanh công cụ hay thực 
đơn sổ xuống. 
4. Chức năng một số phím đặc biệt 
-F1 : Trợ giúp Help 
-F2 : Chuyển từ mμn hình đồ hoạ sang mμn hình văn bản vμ ng−ợc lại. 
-F3 : (Ctrl + F) Tắt mở chế độ truy bắt điểm th−ờng trú (OSNAP) 
- F5 : (Ctrl + E) Chuyển từ mặt chiếu của trục đo nμy sang mặt chiếu trục đo khác. 
- F6 : (Ctrl + D) Hiển thị động tạo độ của con chuột khi thay đổi vị trí trên mμn hình 
- F7 : (Ctrl + G) Mở hay tắt mạng l−ới điểm (GRID) 
-F8 : (Ctrl + L) Giới hạn chuyển động của chuột theo ph−ơng thẳng đứng hoặc nằm ngang 
(ORTHO) 
- F9 : (Ctrl + B) Bật tắt b−ớc nhảy (SNAP) 
-F10 : Tắt mở dòng trạng thái Polar 
Phím ENTER : Kết thúc việc đ−a một câu lệnh vμ nhập các dữ liệu vμo máy để xử lý. 
Phím BACKSPACE ( <-- ): Xoá các kí tự nằm bên trái con trỏ. 
Phím CONTROL : Nhấp phím nμy đồng thời với một phím khác sẽ gây ra các hiệu quả khác 
nhau tuỳ thuộc định nghĩa của ch−ơng trình (Ví dụ : CTRL + S lμ ghi bản vẽ ra 
đĩa) 
Phím SHIFT : Nhấp phím nμy đồng thời với một phím khác sẽ tạo ra một ký hiệu hoặc kiểu 
chữ in. 
Phím ARROW (các phím mũi tên ): Di chuyển con trỏ trên mμn hình. 
Phím CAPSLOCK : Chuyển giữa kiểu chữ th−ờng sang kiểu chữ in. 
Phím ESC : Huỷ lệnh đang thực hiện. 
R (Redraw) : Tẩy sạch một cách nhanh chóng các dấu "+" ( BLIPMODE ) 
DEL : thực hiện lệnh Erase 
Ctrl + P : Thực hiện lệnh in Plot/Print 
Ctrl + Q : Thực hiện lệnh thoát khỏi bản vẽ 
Ctrl + Z : Thực hiện lệnh Undo 
Ctrl + Y : Thực hiện lệnh Redo 
Ctrl + S : Thực hiện lệnh Save , QSave 
Ctrl + N : Thực hiện lệnh Tạo mới bản vẽ New 
Ctrl + O : Thực hiện lệnh mở bản vẽ có sẵn Open 
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG 
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 7 - 
Chức năng của các phím chuột: 
- Phím trái dùng để chọn đối t−ợng vμ chọn các vị trí trên mμn hình. 
- Phím phải, t−ơng đ−ơng với phím ENTER trên bμn phím, để khẳng định câu lệnh. 
- Phím giữa (th−ờng lμ phím con lăn) dùng để kích hoạt trợ giúp bắt điểm, hoặc khi xoay thì sẽ thu 
phóng mμn hình t−ơng ứng. 
5. Các quy −ớc 
Hệ toạ độ: Mỗi điểm trong không gian đ−ợc xác định bằng 1 hệ toạ độ x, y, z với 3 mặt phẳng 
cơ bản xy, xz, yz. 
 Đơn vị đo: Thực tế thiết kế trong ngμnh xây dựng cho thấy, đơn vị th−ờng dùng để vẽ lμ mm. 
Do vậy nhìn chung, ta có thể quy −ớc rằng: 
Moọt ủụn vũ treõn maứng hỡnh tửụng ủửụng 1mm treõn thửùc teỏ. 
Góc xoay: 
- Trong maởt phaỳng hai chieàu, xoay theo chieàu kim ủoàng hoà laứ goực aõm(-), ngựơc chiều kim 
đồng hồ lμ góc d−ơng (+). 
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG 
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 8 - 
II. Các lệnh về File 
1. Tạo File bản vẽ mới 
Menu bar Nhập lệnh Toolbar 
File\New... New hoặc Ctrl + N 
Xuất hiện hộp thoại : select template 
. Chọn biểu t−ợng acad 
-Cuối cùng nhấn nút OK hoặc nhấn phím ENTER . 
2. L−u File bản vẽ. 
Menu bar Nhập lệnh Toolbar 
File\Save... Save hoặc Ctrl + S 
+ Tr−ờng hợp bản vẽ ch−a đ−ợc ghi thμnh File thì sau khi thực hiện lệnh Save xuất hiện hộp thoại 
Save Drawing As ta thực hiện các b−ớc sau. 
-Chọn th− mục, ổ đĩa ở mục: Save In 
- Đặt tên File vμo ô : File Name 
-Chọn ô Files of type để chọn ghi File với các phiên bản Cad tr−ớc ( Nếu cần) 
-Cuối cùng nhấn nút SAVE hoặc nhấn phím ENTER 
Chú ý: Nếu thoát khỏi CAD2007 mμ ch−a ghi bản vẽ thì AutoCad có hỏi có ghi bản vẽ không nếu ta 
chọn YES thì ta cũng thực hiện các thao tác trên 
+ Tr−ờng hợp bản vẽ đã đ−ợc ghi thμnh File thì ta chỉ cần nhấp chuột trái vμo biểu t−ợng ghi trên 
thanh công cụ hoặc nhấn phím Ctrl + S lúc nμy Cad tự động cập nhật những thay đổi vμo file đã đ−ợc 
ghi sẵn đó. 
3. Mở bản vẽ có sẵn. 
Xuất hiện hộp thoại : Select File 
Menu bar Nhập lệnh Toolbar 
File\Open... Save hoặc Ctrl + O 
-Chọn th− mục vμ ổ đĩa chứa File cần mở : Look in 
- Chọn kiểu File cần mở (Nếu Cần ) : File of type 
-Chọn File cần mở trong khung. 
-Cuối cùng nhấn nút OPEN hoặc nhấn phím ENTER 
 -Nếu nhấn vμ Cancel để huỷ bỏ lệnh Open 
4. Đóng bản vẽ 
Menu bar Nhập lệnh Toolbar 
File\Close Close 
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG 
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 9 - 
Nếu bản vẽ có sửa đổi thì xuất hiện hộp thoại nhắc nhở ta có ghi thay đổi không 
 . Chọn YES để có ghi thay đổi (Xem tiếp mục L−u bản vẽ) 
 . Chọn NO nếu không muốn ghi thay đổi 
-Nếu nhấn vμ Cancel để huỷ bỏ lệnh Close. 
5. Thoát khỏi AutoCad 
Menu bar Nhập lệnh Toolbar 
File\Exit Exit, Quit, Ctrl + Q 
Hoặc ta có thể chọn nút dấu nhân ở góc trên bên phải của mμn hinh 
Hoặc nhấn tổ hợp phím Alt + F4 
Nếu bản vẽ ch−a đ−ợc ghi thì xuất hiện hộp thoại nhắc nhở ta có ghi file bản vẽ không 
• Chọn YES để có ghi thay đổi (Xem tiếp mục L−u bản vẽ) 
• Chọn NO nếu không muốn ghi thay đổi 
• Nếu nhấn vμ Cancel để huỷ bỏ lệnh Close. 
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG 
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 10 - 
III. Hệ toạ độ vμ các ph−ơng thức truy bắt điểm 
1. Hệ toạ độ sử dụng trong AutoCad 
a. Hệ toạ độ đề các. 
Để xác định vị trí điểm đ−ờng, mặt phẳng vμ các đối t−ợng hình học khác thì vị trí của chúng 
phải đ−ợc tham chiếu đến một vị trí đã biết. Điểm nμy gọi lμ điểm tham chiếu hoặc điểm gốc tọa độ. 
Hệ toạ độ đề các đ−ợc sử dụng phổ biến trong toán học vμ đồ hoạ vμ dùng để xác định vị trí của các 
hình học trong mặt phẳng vμ trong không gian ba chiều. 
Hệ toạ độ hai chiều (2D) đ−ợc thiết lập bởi một điểm gốc toạ độ lμ giao điểm giữa hai trục 
vuông góc: Trục hoμnh nằm ngang vμ trục tung thẳng đứng. Trong bản vẽ AutoCad một điểm trong 
bả ... i hệ toạ độ của 1 bản vẽ trờn giấy 
130. TH THICKNESS 
131. TI TILEMODE 
132. TO TOOLBAR Hiển thị che dấu định vị trớ của cỏc thanh cụng cụ 
133. TOL TOLERANCE Tạo dung sai hỡnh học 
134. TOR TORUS Tạo ra 1 cố thể hỡnh vành khuyờn 
135. TR TRIM Cắt tỉa cỏc đối tượng tại 1 cạnh cắt được xỏc định bởi đối tượng khỏc 
U 
136. UC DDUCS Đưa ra hộp thoại quản lý hệ toạ độ người dựng đó được xỏc định trong khụng gian hiện hành 
137. UCP DDUCSP Đưa ra hộp thoại cú thể chọn 1 hệ toạ độ người dựng được xỏc lập trước 
138. UN UNITS Chọn cỏc dạng thức toạ độ chớnh xỏc của toạ độ và gúc 
139. UNI UNION Tạo ra vựng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp 
V 
140. V VIEW Lưu và phục hồi cỏc cảnh xem được đặt tờn 
141. VP DDVPOINT đưa ra hộp thoại xỏc lập hướng xem 3 chiều 
142. -VP VPOINT Xỏc lập hướng xem trong 1 chế độ xem 3 chiều của bản vẽ 
143. W WBLOCK Viết cỏc đối tượng sang 1 file bản vẽ mới 
144. WE WEDGE Tạo ra 1 cố thể 3 chiều với 1 bề mặt nghiờng và 1 gúc nhọn 
X 
145. X EXPLODE Ngắt 1 khối đa tuyến hoặc cỏc đối tợng tổng hợp khỏc thành cỏc thành phần tạo nờn nú 
146. XA XATTACH Đưa ra hộp thoại cú thể gỏn 1 tham chiếu ngoại vào bản vẽ hiện hành 
147. XB XBIND Buộc cỏc biểu tượng phụ thuộc của 1 Xref vào 1 bản vẽ 
148. XC XCLIP Xỏc định 1 đường biờn Xref và tập hợp cỏc mặt phẳng nghiờng 
149. XL XLINE Tạo ra 1 đường mở rộng vụ hạn theo cả 2 hướng 
150. XR XREF Hiển thị hộp thoại để điều khiển cỏc tham chiếu ngoại vào cỏc file bản vẽ 
151. Z ZOOM Tăng hay giảm kớch thớc của cỏc đối tượng trong cổng xem hiện hành 
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG 
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 92 - 
XV. BAỉI TAÄP 
Baứi 1 
Baứi 2 
Baứi 3 
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG 
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 93 - 
Baứi 4 
Baứi 5 
Baứi 6 
Baứi 7 
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG 
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 94 - 
Baứi 8 
Baứi 9 
Baứi 10 
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG 
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 95 - 
Baứi 11 
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG 
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 96 - 
Baứi 12 
Baứi 13 
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG 
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 97 - 
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG 
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 98 - 
Baứi 14 
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG 
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 99 - 
Baứi 15 
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG 
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 100 - 
Baứi 16 
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG 
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 101 - 
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG 
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 102 - 
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG 
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 103 - 
Baứi 17 
GHI CHUÙ:
- BEÂ TOÂNG MAÙC 300 COÙ: R = 130 KG/cm , R = 10 KG/cm
- COÁT THEÙP DOẽC AII COÙ R = 2800 KG/cm
- COÁT THEÙP ẹAI ị 6, THEÙP AII COÙ R = 2800 KG/cm, R =2200KG/cm
 ẹai coọt ị6a100/150
2
2
2
2
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT - CN
TP. HOÀ CHÍ MINH
KHOA
Cễ KHÍ - XAÂY DệẽNG
ẹOÀ AÙN MOÂN HOẽC
GVHD SINH VIEÂN NGAỉY
 HOAỉN THAỉNH
KEÁT CAÁU KHUNG TRUẽC 3
 PHAẽM GIA HAÄU
000
NGUYEÃN HUỉNG PHI VUế C1XD2 30.12.2008
2
11
5
20
40
25
30
285
95 125 65
90
320
TR
ệễ
ỉ NG
 CAO ẹAÚ NG KT - CNTP.HCM
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG 
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 104 - 
Baứi 18 Baứi taọp ghi kich thửụực 
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG 
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 105 - 
Baứi taọp 19 
290 10
29
0
10
R50
501
00
60
ỉ200
R25
25
0
20
0
R20
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG 
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 106 - 
Baứi 20: OÂn Taọp (cho sinh vieõn ngaứnh xaõy dửùng) 
25
0
37
5
37
5
25
0
10
0
10
0
12
50
300 300100 100
600 400 100
100600
10
0 1
25
25
0
50
0
25
0
12
51
00
B
T 
ẹ
A
Ù 4
x6
 M
A
ÙC
 1
00
 D
A
ỉY
 1
00
C
A
ÙT 
ẹ
E
ÄM
 D
A
ỉY
 1
00
G
H
I C
H
U
Ù:
-B
E
 T
O
ÂN
G
 C
O
ÄT,
 D
A
ÀM
, S
A
ỉN
, N
E
ÀN
 ẹ
A
Ù 1
x2
cm
 M
20
0 
C
O
Ù: R
n=
90
kg
/c
m
2
-C
O
ÁT 
TH
E
ÙP
 <
 ị
10
 C
O
Ù: R
a=
21
00
kg
/c
m
2
-C
O
ÁT 
TH
E
ÙP
 >
=ị
10
 C
O
Ù: R
a=
27
00
kg
/c
m
2
-L
ễ
ÙP
 B
T 
B
A
ÛO
 V
E
Ä D
A
ÀM
 a
=2
5m
m
, C
O
ÄT 
a=
3m
m
,
M
O
ÙN
G
 a
=3
5m
m
.
Y
E
ÂU
 C
A
ÀU
:
(P
ha
àn 
na
ứy 
S
V
 k
ho
õng
 g
hi
 v
aứo
 b
aứi
 la
ứm
)
- S
V
 th
ửùc
 h
ie
ọn 
tre
õn 
kh
oồ 
A
4
- T
hụ
ứi g
ia
n 
la
ứm
 b
aứi
 6
0 
ph
uựt
- S
V
 ủ
ửụ
ùc 
sử
ỷ d
uùn
g 
ta
ứi l
ie
ọu
- L
ửu
 fi
le
 th
eo
 ủ
ửụ
ứng
 d
aón
: D
:\t
hi
A
ut
oc
ad
\te
õn 
fil
e
 v
ụựi
 te
õn 
fil
e 
la
ứ
 M
S
S
V
.d
w
g. V
ớ d
uù:
 0
52
10
00
70
9.
dw
g
- F
on
t c
hử
ừ s
ửỷ 
du
ùng
 la
ứ V
N
I-H
el
ve
, c
ụừ 
ch
ửừ 
nh
oỷ 
la
ứ 2
.5
 v
aứ 
cụ
ừ c
hử
ừ lụ
ựn 
la
ứ 4
.
- C
aực
 d
ửừ 
lie
ọu 
ủe
à b
aứi
 k
ho
õng
 c
ho
, S
V
 th
aỏy
 c
aàn
 th
ie
ỏt c
oự 
th
eồ 
tử
ù ủ
eà 
xu
aỏt
.
20
0
TR
ệễ
ỉNG
 C
AO
 ẹ
AÚN
G 
 K
IN
H 
TE
Á C
OÂN
G 
NG
HE
Ä T
P.
HC
M
GV
HD
SV
TH
PH
AẽM
 G
IA
 H
AÄU
SO
Á M
AÙY
M
SS
V
NG
AỉY
 T
HI
ẹE
À
TR
ệễ
ỉNG
 C
AO
 ẹ
AÚN
G 
 K
IN
H 
TE
Á C
OÂN
G 
NG
HE
Ä T
P.
HC
M
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG 
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 107 - 
Baứi 21: OÂn taọp(cho sinh vieõn ngaứnh xaõy dửùng) 
+2
.6
00
M
AậT
 B
AẩN
G 
KI
EÁN
 T
RU
ÙC 
Lệ
ÛNG
TL
: 1
/7
5
P
.S
H
 G
IA
 ẹ
èN
H
P.
N
G
U
Û C
H
ÍN
H
40
00
24
00
48
50
4770
11
25
0
4660
40
00
24
00
48
50
11
25
0
YE
ÂU 
CA
ÀU:
(P
ha
àn 
na
ứy 
SV
 k
ho
õng
 g
hi
 v
aứo
 b
aứi
 la
ứm
)
- 
SV
 th
ửùc
 h
ieọ
n 
tre
õn 
kh
oồ 
A4
- 
Th
ụứi 
gi
an
 la
ứm
 b
aứi
 6
0 
ph
uựt
- 
SV
 ủ
ửụ
ùc 
sử
ỷ d
uùn
g 
ta
ứi l
ieọ
u
- 
Lử
u 
fil
e 
th
eo
 ủ
ửụ
ứng
 d
aón
: D
:\t
hi
Au
to
ca
d\
te
õn 
fil
e
vụ
ựi t
eõn
 fi
le 
laứ
 M
SS
V.
dw
g.
 V
ớ d
uù:
 0
52
10
00
70
9.
dw
g
- 
Fo
nt
 c
hử
ừ s
ửỷ 
du
ùng
 la
ứ V
NI
-H
el
ve
, c
ụừ 
ch
ửừ 
nh
oỷ 
laứ
 2
.5
 v
aứ 
cụ
ừ c
hử
ừ lụ
ựn 
laứ
 4
.
- 
Ca
ực 
dử
ừ li
eọu
 ủ
eà 
ba
ứi k
ho
õng
 c
ho
, S
V 
th
aỏy
 c
aàn
 th
ieỏ
t c
oự 
th
eồ 
tử
ù ủ
eà 
xu
aỏt
.
TR
ệễ
ỉNG
 C
AO
 ẹ
AÚN
G 
 K
IN
H 
TE
Á C
OÂN
G 
NG
HE
Ä T
P.
HC
M
GV
HD
SV
TH
PH
AẽM
 G
IA
 H
AÄU
SO
Á M
AÙY
M
SS
V
NG
AỉY
 T
HI
ẹE
À
TR
ệễ
ỉNG
 C
AO
 ẹ
AÚN
G 
 K
IN
H 
TE
Á C
OÂN
G 
NG
HE
Ä T
P.
HC
M
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG 
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 108 - 
Baứi 22: OÂn taọp(cho sinh vieõn ngaứnh xaõy dửùng) 
2760
61
5
61
5
80
80
2280
570
80
KH
UN
G 
BA
O 
NG
OA
ỉI
80
200
150
1200
80
KÍ
NH
 T
RO
NG
 5
m
m
32080
480
13
90
12
30
KÍ
NH
 T
RO
NG
 5
m
m
TL
 1
/2
5
500
550
50
50
50
0
55
0
50
500
550
50
CH
I T
IE
ÁT 
SO
NC
ON
TL
: 1
/1
5SA
ẫT 

 5
0x
50
50
YE
ÂU 
CA
ÀU:
(P
ha
àn 
na
ứy 
SV
 k
ho
õng
 g
hi
 v
aứo
 b
aứi
 la
ứm
)
- 
SV
 th
ửùc
 h
ieọ
n 
tre
õn 
kh
oồ 
A4
- 
Th
ụứi 
gi
an
 la
ứm
 b
aứi
 6
0 
ph
uựt
- 
SV
 ủ
ửụ
ùc 
sử
ỷ d
uùn
g 
ta
ứi l
ieọ
u
- 
Lử
u 
fil
e 
th
eo
 ủ
ửụ
ứng
 d
aón
: D
:\t
hi
Au
to
ca
d\
te
õn 
fil
e
vụ
ựi t
eõn
 fi
le 
laứ
 M
SS
V.
dw
g.
 V
ớ d
uù:
 0
52
10
00
70
9.
dw
g
- 
Fo
nt
 c
hử
ừ s
ửỷ 
du
ùng
 la
ứ V
NI
-H
elv
e,
 c
ụừ 
ch
ửừ 
nh
oỷ 
laứ
 2
.5
 v
aứ 
cụ
ừ c
hử
ừ lụ
ựn 
laứ 
4.
- 
Ca
ực 
dử
ừ li
eọu
 ủ
eà 
ba
ứi k
ho
õng
 c
ho
, S
V 
th
aỏy
 c
aàn
 th
ieỏ
t c
oự 
th
eồ 
tử
ù ủ
eà 
xu
aỏt
.
TR
ệễ
ỉNG
 C
AO
 ẹ
AÚN
G 
 K
IN
H 
TE
Á C
OÂN
G 
NG
HE
Ä T
P.
HC
M
GV
HD
SV
TH
PH
AẽM
 G
IA
 H
AÄU
SO
Á M
AÙY
M
SS
V
NG
AỉY
 T
HI
ẹE
À
TR
ệễ
ỉNG
 C
AO
 ẹ
AÚN
G 
 K
IN
H 
TE
Á C
OÂN
G 
NG
HE
Ä T
P.
HC
M
Baứi 23: OÂn taọp(cho sinh vieõn ngaứnh xaõy dửùng) 
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG 
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 109 - 
M
1C
1
M
1C
5
M
1C
5
M
1C
5
M
1C
6
M
1C
7
M
1C
5
M
1C
5
M
2C
7
M
1C
4
M
1C
5
M
1C
5
M
1C
1
M
1C
8
M
1C
1
M
1C
8
M
1C
2
M
1C
2
M
2C
3
M
A
ậT 
B
A
ẩN
G
 M
O
ÙN
G
 ẹ
A
ỉ K
IE
ÀN
G
Tặ
 L
E
Ä 1
/1
00
12200
3000 2000 3000 5000
10
00
0
35
00
30
00
35
00
D
K
1
D
K
1
D
K
1
D
K
2
D
K
3
DK4
DK4
DK5
DK6
DK7
DK
8
39
00
2400
2000
800
M
1C
1
G
H
I C
H
U
Ù:
-B
E
 T
O
ÂN
G
 C
O
ÄT,
 D
A
ÀM
, S
A
ỉN
, N
E
ÀN
 ẹ
A
Ù 1
x2
cm
 M
20
0 
C
O
Ù: R
n=
90
kg
/c
m
2
-C
O
ÁT 
TH
E
ÙP
 <
 ị
10
 C
O
Ù: R
a=
21
00
kg
/c
m
2
-C
O
ÁT 
TH
E
ÙP
 >
=ị
10
 C
O
Ù: R
a=
27
00
kg
/c
m
2
-L
ễ
ÙP
 B
T 
B
A
ÛO
 V
E
Ä D
A
ÀM
 a
=2
5m
m
, C
O
ÄT 
a=
3m
m
,
M
O
ÙN
G
 a
=3
5m
m
.
Y
E
ÂU
 C
A
ÀU
:
(P
ha
àn 
na
ứy 
S
V
 k
ho
õng
 g
hi
 v
aứo
 b
aứi
 la
ứm
)
- S
V
 th
ửùc
 h
ie
ọn 
tre
õn 
kh
oồ 
A
4
- T
hụ
ứi g
ia
n 
la
ứm
 b
aứi
 6
0 
ph
uựt
- S
V
 ủ
ửụ
ùc 
sử
ỷ d
uùn
g 
ta
ứi l
ie
ọu
- L
ửu
 fi
le
 th
eo
 ủ
ửụ
ứng
 d
aón
: D
:\t
hi
A
ut
oc
ad
\te
õn 
fil
e
 v
ụựi
 te
õn 
fil
e 
la
ứ
 M
S
S
V
.d
w
g. V
ớ d
uù:
 0
52
10
00
70
9.
dw
g
- F
on
t c
hử
ừ s
ửỷ 
du
ùng
 la
ứ V
N
I-H
el
ve
, c
ụừ 
ch
ửừ 
nh
oỷ 
la
ứ 2
.5
 v
aứ 
cụ
ừ c
hử
ừ lụ
ựn 
la
ứ 4
.
- C
aực
 d
ửừ 
lie
ọu 
ủe
à b
aứi
 k
ho
õng
 c
ho
, S
V
 th
aỏy
 c
aàn
 th
ie
ỏt c
oự 
th
eồ 
tử
ù ủ
eà 
xu
aỏt
.
14
50
800
TR
ệễ
ỉNG
 C
AO
 ẹ
AÚN
G 
 K
IN
H 
TE
Á C
OÂN
G 
NG
HE
Ä T
P.
HC
M
GV
HD
SV
TH
PH
AẽM
 G
IA
 H
AÄU
SO
Á M
AÙY
M
SS
V
NG
AỉY
 T
HI
ẹE
À
TR
ệễ
ỉNG
 C
AO
 ẹ
AÚN
G 
 K
IN
H 
TE
Á C
OÂN
G 
NG
HE
Ä T
P.
HC
M
Baứi 24: OÂn taọp(cho sinh vieõn ngaứnh xaõy dửùng) 
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG 
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 110 - 
85
0
70
0
DS
12
-(2
0x
35
) (
9C
K)
30
00
13
00
16
001
2ị
16
1ị
16
1
2ị
16
3
1ị
16
4
2ị
16
5
ị
6a
10
0
6
ị
6a
15
0
6
ị
6a
10
0
6
8I 8I
8I 8I
9I 9I
Tặ
 L
E
Ä 1
/2
5
70
0
75
0
60
0 50
0
+6
.2
00
 - 
3C
K
+2
.9
00
 - 
3C
K
ị
6a
10
0
6
1ị
16
1
2ị
16
3
1ị
16
1
2ị
16
2 4
2ị
16
4
2ị
16
4
2ị
16
+9
.5
00
 - 
3C
K
G
H
I C
H
U
Ù:
-B
E
 T
O
ÂN
G
 C
O
ÄT,
 D
A
ÀM
, S
A
ỉN
, N
E
ÀN
 ẹ
A
Ù 1
x2
cm
 M
20
0 
C
O
Ù: R
n=
90
kg
/c
m
2
-C
O
ÁT 
TH
E
ÙP
 <
 ị
10
 C
O
Ù: R
a=
21
00
kg
/c
m
2
-C
O
ÁT 
TH
E
ÙP
 >
=ị
10
 C
O
Ù: R
a=
27
00
kg
/c
m
2
-L
ễ
ÙP
 B
T 
B
A
ÛO
 V
E
Ä D
A
ÀM
 a
=2
5m
m
, C
O
ÄT 
a=
3m
m
,
M
O
ÙN
G
 a
=3
5m
m
.
YE
ÂU 
CA
ÀU:
(P
ha
àn 
na
ứy 
SV
 k
ho
õng
 g
hi
 v
aứo
 b
aứi
 la
ứm
)
- 
SV
 th
ửùc
 h
ieọ
n 
tre
õn 
kh
oồ 
A4
- 
Th
ụứi 
gi
an
 la
ứm
 b
aứi
 6
0 
ph
uựt
- 
SV
 ủ
ửụ
ùc 
sử
ỷ d
uùn
g 
ta
ứi l
ieọu
- 
Lử
u 
fil
e 
th
eo
 ủ
ửụ
ứng
 d
aón
: D
:\t
hi
Au
to
ca
d\
te
õn 
fil
e
vụ
ựi t
eõn
 fi
le 
laứ
 M
SS
V.
dw
g.
 V
ớ d
uù:
 0
52
10
00
70
9.
dw
g
- 
Fo
nt
 c
hử
ừ s
ửỷ 
du
ùng
 la
ứ V
NI
-H
elv
e,
 c
ụừ 
ch
ửừ 
nh
oỷ 
la
ứ 2
.5
 v
aứ 
cụ
ừ c
hử
ừ lụ
ựn 
laứ
 4
.
- 
Ca
ực 
dử
ừ li
eọu
 ủ
eà 
ba
ứi k
ho
õng
 c
ho
, S
V 
th
aỏy
 c
aàn
 th
ie
ỏt c
oự 
th
eồ 
tử
ù ủ
eà 
xu
aỏt
.
20
0
350
M
C 
8-
8 
TL
1/
101
ị
16
ị
6a
10
01
2ị
16
2
2ị
16
6
4
ị
6a
15
0
20
0
350
1ị
16
ị
6a
10
01
2ị
16
5
2ị
16
6
4
ị
6a
15
0
M
C 
9-
9 
TL
1/
10
TR
ệễ
ỉNG
 C
AO
 ẹ
AÚN
G 
 K
IN
H 
TE
Á C
OÂN
G 
NG
HE
Ä T
P.
HC
M
GV
HD
SV
TH
PH
AẽM
 G
IA
 H
AÄU
SO
Á M
AÙY
M
SS
V
NG
AỉY
 T
HI
ẹE
À
TR
ệễ
ỉNG
 C
AO
 ẹ
AÚN
G 
 K
IN
H 
TE
Á C
OÂN
G 
NG
HE
Ä T
P.
HC
M
TRệễỉNG CAO ẹAÚNG KT-CN TP. HCM_ KHOA Cễ KHÍ – XAÂY DệẽNG 
GIAÙO TRèNH AUTO CAD 2007 _ bieõn soaùn : PHAẽM GIA HAÄU - 111 - 
Baứi 25: OÂn taọp(cho sinh vieõn ngaứnh xaõy dửùng) 
TR
ệễ
ỉNG
 C
AO
 ẹ
AÚN
G 
 K
IN
H 
TE
Á C
OÂN
G 
NG
HE
Ä T
P.
HC
M
GV
HD
SV
TH
PH
AẽM
 G
IA
 H
AÄU
SO
Á M
AÙY
M
SS
V
NG
AỉY
 T
HI
ẹE
À
TR
ệễ
ỉNG
 C
AO
 ẹ
AÚN
G 
 K
IN
H 
TE
Á C
OÂN
G 
NG
HE
Ä T
P.
HC
M
20
0
400
400
20
0
20
0
20
0
20
0
3
G
H
I C
H
U
Ù:
-B
E
 T
O
ÂN
G
 C
O
ÄT,
 D
A
ÀM
, S
A
ỉN
, N
E
ÀN
 ẹ
A
Ù 1
x2
cm
 M
20
0 
C
O
Ù: R
n=
90
kg
/c
m
2
-C
O
ÁT 
TH
E
ÙP
 <
 ị
10
 C
O
Ù: R
a=
21
00
kg
/c
m
2
-C
O
ÁT 
TH
E
ÙP
 >
=ị
10
 C
O
Ù: R
a=
27
00
kg
/c
m
2
-L
ễ
ÙP
 B
T 
B
A
ÛO
 V
E
Ä D
A
ÀM
 a
=2
5m
m
, C
O
ÄT 
a=
3m
m
,
M
O
ÙN
G
 a
=3
5m
m
.
Y
E
ÂU
 C
A
ÀU
:
(P
ha
àn 
na
ứy 
S
V
 k
ho
õng
 g
hi
 v
aứo
 b
aứi
 la
ứm
)
- S
V
 th
ửùc
 h
ie
ọn 
tre
õn 
kh
oồ 
A
4
- T
hụ
ứi g
ia
n 
la
ứm
 b
aứi
 6
0 
ph
uựt
- S
V
 ủ
ửụ
ùc 
sử
ỷ d
uùn
g 
ta
ứi l
ie
ọu
- L
ửu
 fi
le
 th
eo
 ủ
ửụ
ứng
 d
aón
: D
:\t
hi
A
ut
oc
ad
\te
õn 
fil
e
 v
ụựi
 te
õn 
fil
e 
la
ứ M
S
S
V
.d
w
g.
 V
ớ d
uù:
 0
52
10
00
70
9.
dw
g
- F
on
t c
hử
ừ s
ửỷ 
du
ùng
 la
ứ V
N
I-H
el
ve
, c
ụừ 
ch
ửừ 
nh
oỷ 
la
ứ 2
.5
 v
aứ 
cụ
ừ c
hử
ừ lụ
ựn 
la
ứ 4
.
- C
aực
 d
ửừ 
lie
ọu 
ủe
à b
aứi
 k
ho
õng
 c
ho
, S
V
 th
aỏy
 c
aàn
 th
ie
ỏt c
oự 
th
eồ 
tử
ù ủ
eà 
xu
aỏt
.

File đính kèm:

  • pdfgiauo_trinh_auto_cad_2007.pdf