Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề

Tiếng Trung giao tiếp chủ đề lời cảm ơn - Chào tạm biệt

1. 谢谢。(Xièxie.) : Cảm ơn.

2. 谢谢你。(Xièxie nǐ.) : Cảm ơn bạn.

3. 谢谢您。(Xièxie nín.) : Cảm ơn ông.

4. 谢谢你们。(Xièxie nǐmen.) : Cảm ơn các bạn.

5. 谢谢老师。(Xièxie lǎoshī.) : Cảm ơn thầy giáo.

6. 谢谢你的帮助。(Xièxie nǐ de bāngzhù.) : Cảm ơn sự giúp đỡ của các bạn.

7. 多谢你了。(Duōxiè nǐ le.) : Cảm ơn bạn nhiều.

8. 太谢谢了。(Tài xièxie le.) : Cảm ơn rất nhiều.

9. 多谢你的帮助。(Duōxiè nǐ de bāngzhù.) : Cảm ơn rất nhiều về sự giúp đỡ của bạn.

10. 很感谢你。(Hěn gǎnxiè nǐ.) : Rất cảm ơn bạn.

11. 谢谢你的关心。(Xièxie nǐ de guānxīn.) : Cảm ơn bạn đã quan tâm.

12. 不谢。(Bú xiè.) : Không cần cảm ơn.

13. 不用谢。(Bú yòng xiè.) : Không cần cảm ơn.

14. 不客气。(Bú kèqì.) : Đừng khách sáo.

15. 小时而已。(Xiǎoshí éryǐ.) : Chuyện nhỏ thôi mà.

16. 太打扰你了!(Tài dǎrǎo nǐ le!) : Làm phiền bạn quá.

17. 太麻烦你了!(Tài máfan nǐ le!) : Làm phiền bạn quá.

18. 给你添麻烦了。(Gěi nǐ tiān máfan le.) : Thêm phiền phức cho bạn rồi.

19. 还要感谢你们的帮助。(Hái yào gǎnxiè nǐmen de bāngzhù.) : Còn phải cảm ơn sự giúp đỡ của các bạn.

 

docx 101 trang Bích Ngọc 05/01/2024 1820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề

Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề
Tiếng Trung giao tiếp chủ đề lời cảm ơn - Chào tạm biệt
1. 谢谢。(Xièxie.) : Cảm ơn. 
2. 谢谢你。(Xièxie nǐ.) : Cảm ơn bạn. 
3. 谢谢您。(Xièxie nín.) : Cảm ơn ông. 
4. 谢谢你们。(Xièxie nǐmen.) : Cảm ơn các bạn. 
5. 谢谢老师。(Xièxie lǎoshī.) : Cảm ơn thầy giáo. 
6. 谢谢你的帮助。(Xièxie nǐ de bāngzhù.) : Cảm ơn sự giúp đỡ của các bạn. 
7. 多谢你了。(Duōxiè nǐ le.) : Cảm ơn bạn nhiều. 
8. 太谢谢了。(Tài xièxie le.) : Cảm ơn rất nhiều. 
9. 多谢你的帮助。(Duōxiè nǐ de bāngzhù.) : Cảm ơn rất nhiều về sự giúp đỡ của bạn. 
10. 很感谢你。(Hěn gǎnxiè nǐ.) : Rất cảm ơn bạn. 
11. 谢谢你的关心。(Xièxie nǐ de guānxīn.) : Cảm ơn bạn đã quan tâm. 
12. 不谢。(Bú xiè.) : Không cần cảm ơn. 
13. 不用谢。(Bú yòng xiè.) : Không cần cảm ơn. 
14. 不客气。(Bú kèqì.) : Đừng khách sáo. 
15. 小时而已。(Xiǎoshí éryǐ.) : Chuyện nhỏ thôi mà. 
16. 太打扰你了!(Tài dǎrǎo nǐ le!) : Làm phiền bạn quá. 
17. 太麻烦你了!(Tài máfan nǐ le!) : Làm phiền bạn quá. 
18. 给你添麻烦了。(Gěi nǐ tiān máfan le.) : Thêm phiền phức cho bạn rồi. 
19. 还要感谢你们的帮助。(Hái yào gǎnxiè nǐmen de bāngzhù.) : Còn phải cảm ơn sự giúp đỡ của các bạn. 
20. 谢谢你,辛苦你了。(Xièxie nǐ, xīnkǔ nǐ le.) : Cảm ơn bạn, vất vả cho bạn rồi. 
21. 你怎么也说客气话了。(Nǐ zěnme yě shuō kèqi huà le.) : Sao bạn lại nói khách sáo vậy. 
22. 再见。(Zàijiàn.) : Tạm biệt. 
23. 老师再见。(Lǎoshī zàijiàn.) : Tạm biệt thầy. 
24. 安妮再见。(Ānní zàijiàn.) : Tạm biệt Anna. 
25. 明天见。(Míngtiān jiàn.) : Ngày mai gặp. 
26. 晚上见。(Wǎnshang jiàn.) : Tối gặp lại. 
27. 一会见。(Yí huì jiàn.) : Chút nữa gặp. 
28. 明天我要回国了。 (Míngtiān wǒ yào huíguó le.) : Ngày mai tôi phải về Nước rồi. 
29. 祝你平安健康。(Zhù nǐ píng'ān jiànkāng.) : Chúc bạn bình an khỏe mạnh. 
30. 有机会我会再来。(Yǒu jīhuì wǒ huì zàilái.) : Có cơ hội tôi sẽ quay lại. 
31. 我希望能再见到你。(Wǒ xīwàng néng zàijiàn dào nǐ.) : Tôi hy vọng có thể gặp lại bạn. 
32. 不要忘了我。(Bú yào wàng le wǒ.) : Đừng quên tôi nhé. 
33. 到那儿我会给你打电话。(Dào nàr wǒ huì gěi nǐ dǎ diànhuà.) : Đến lúc đó tôi sẽ gọi điện cho bạn.
34. 明天你们走了,我们特意来看望你们的。(Míngtiān nǐmen zǒu le, wǒmen tèyì lái kànwàng nǐmen de.) : Ngày mai các bạn đi rồi, chúng tôi đến thăm các bạn. 
35. 你们还要什么需要帮忙吗?(Nǐmen hái yào shénme xūyào bāngmáng ma?) : Các bạn có cần giúp đỡ gì nữa không? 
36. 该办的都已经办好了。(Gāi bàn de dōu yǐjīng bàn hǎo le.) : Việc cần làm đã làm hết rồi.
 —˜—˜—
CÙNG HỌC NHỮNG TỪ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỜI SỐNG HÀNG NGÀY 
1. 回家 huíjiā Về nhà.
2. 脱衣服 tuō yīfu Cởi bỏ quần áo.
3. 换鞋 huànxié Thay giầy.
4. 上厕所 shàng cèsuǒ Đi vệ sinh, toilet.
5. 洗手 xǐshǒu Rửa tay.
6. 吃晚饭 chī wǎnfàn Ăn tối.
7. 休息 xiūxi Nghỉ ngơi.
8. 看 / 读报纸 kàn/dú bàozhǐ Đọc báo.
9. 看电视 kàn diànshì Xem ti vi.
10. 听音乐 tīng yīnyuè Nghe nhạc.
11. 玩游戏 wán yóuxì Chơi game, chơi trò chơi điện tử.
12. 洗澡 xǐzǎoTắm.
+ 淋浴 línyù Tắm vòi hoa sen.
+ 泡澡 pàozǎo Tắm trong bồn tắm.
13. 上床 shàngchuáng Lên giường.
14. 关灯 guāndēng Tắt đèn. (开灯 kāidēng bật đèn) 
15. 睡觉 shuìjiào Ngủ.
16. 起床 qǐchuáng Dậy.
17. 穿衣服 chuān yīfu Mặc quần áo.
18. 刷牙 shuāyá Đánh răng.
19. 洗脸 xǐliǎn Rửa mặt.
20. 梳头 shūtóu Chải tóc, chải đầu.
21. 照镜子 zhào jìngzi Soi gương.
22. 化妆、打扮 huàzhuàng,dǎbàn Trang điểm.
23. 刮胡子 guà húzi Cạo râu.
24. 吃早饭 chī zǎofàn Ăn sáng.
25. 穿鞋 chuānxié Đi giầy.
26. 戴帽子 dài màozi Đội mũ.
27. 拿包 nábāo Lấy túi, cầm túi.
28. 出门 chūmén Đi ra ngoài.
KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG THƯỜNG NGÀY
1. 好久不见 hǎojiǔ bú jiàn: lâu rồi không gặp
2. 不客气 bú kèqì: đừng khách sáo, không có gì
3. 别打扰我 bié dǎrǎo wǒ: đừng làm phiền tôi
4. 辛苦你了 xīnkǔ nǐ le: vất vả cho bạn rồi
5. 回头再说吧 huítóu zàishuō ba: để sau hẵng nói
6. 哪里哪里 nǎlǐ nǎlǐ: đâu có đâu có
7. 让开 ràng kāi: tránh ra
8. 别逗我 bié dòu wǒ: đừng đùa tôi nữa
9. 由你决定 yóu nǐ juédìng: do bạn quyết định
10. 关你什么事 guān nǐ shénme shì: không phải việc của bạn
11. 别管我 bié guǎn wǒ: đừng quan tâm tôi
12. 这是他的本行 zhè shì tā de běn háng : đó là chuyên môn của anh ấy
13. 我会留意的 wǒ huì liúyì de: tôi sẽ để ý đến
14. 我不在意 wǒ bù zàiyì: tôi không quan tâm
15. 你真牛啊 nǐ zhēn niú a: bạn thật là cừ
16. 至于吗? zhìyú ma?: có đáng không
17. 算了吧 suàn le ba: thôi bỏ đi
18. 你搞错了 nǐ gǎo cuò le: bạn nhầm rồi
19. 你搞什么鬼? nǐ gǎo shénme guǐ?: bạn làm trò gì thế?
20. 有什么了不起 yǒu shénme liǎobùqǐ: có gì mà ghê gớm
21. 别紧张 bié jǐnzhāng: đừng lo lắng
22. 气死我了 qì sǐ wǒ le: tức chết mất
23. 坚持下去 jiānchí xiàqù: kiên trì
 Một số cách chúc ngủ ngon trong tiếng Trung
1.晚安!
(Wǎn'ān!)
Chúc ngủ ngon!
2. 睡好。
(Shuì hǎo.)
Ngủ ngon.
3.做个甜美的梦。
(Zuò ge tiánměi de mèng.)
Chúc có một giấc mơ đẹp.
4.做个好梦。
(Zuò ge hǎo mèng.)
Có giấc mơ đẹp.
5.上床睡觉去。
Shàngchuáng shuìjiào qù.
Lên giường ngủ đi.
.睡觉的时间到了。
(Shuìjiào de shíjiān dào le.)
Đến giờ ngủ rồi.
7.我要去睡觉了。
(Wǒ yào qù shuìjiào le.)
Anh sắp đi ngủ rồi.
—˜—˜—
GẶP MẶT LÀM QUEN
A: Qǐngwèn, nín xìng shénme ?
请 问,您 姓 什么?
Xin hỏi, anh họ gì?
B: W ǒ xìng Wáng. Nín guìxìng ? 
我 姓 王。 您 贵姓?
Tôi họ Vương. Anh họ gì?
A: W ǒ xìng Lǐ. 
我 姓 李。
Tôi họ Lý.
B: N ǐ jiào shénme míngzi ? 
你 叫 什 么 名 字?
Anh tên gì?
A: Wǒ jiào Lǐ Jīng. Nín ne ? 
我 叫 李 经。 您呢?
Tôi tên Lý Kinh, còn anh ?
B: Wǒ jiào Wáng Shāng. 
我 叫 王 商。
Tôi tên Vương Thương.
A: Nín jīngshāng ma ?
您 经 商 吗?
Anh làm kinh doanh phải không?
B: W ǒ jīngshāng. Nín ne ? 
我 经 商。 您 呢?
Đúng vây. Còn anh?
A: W ǒ yě jīngshāng.
我 也 经 商。
Tôi cũng làm kinh doanh.
B: Tài hǎo le, wǒmen dōu shì shāngrén.
太 好 了,我们 都 是 商 人。
Thật tuyệt, chúng ta đều là doanh nhân.
A: Duì, wǒmen dōu shì shāngrén, yě shì tóngháng. 
对, 我们 都 是 商 人,也 是 同 行。
Đúng, chúng ta đều là doanh nhân và cũng chung ngành nữa.
B: Nín juéde jīngshāng nán ma ? 
您 觉得经 商 难 吗?
Anh cảm thấy kinh doanh có khó lắm không?
A: W ǒ juéde jīngshāng hěn nán. 
我 觉得 经 商 很 难。
Tôi cảm thấy rất khó.
B: W ǒ juéde jīngshāng bú tài nán. 
我 觉得经 商 不太 难。 
Tôi thì lại cảm thấy kinh doanh không khó lắm.
ÔN TẬP CÁC THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH:
1. 曾祖父 zēng zǔ fù :Cụ ông
2. 曾祖母zēng zǔ mǔ: Cụ bà
3. 祖父 zǔfù 、 爷爷 yéye: Ông nội
4. 祖母 zǔmǔ、 奶奶 nǎinai: Bà nội
5. 外公 wài gōng:Ông ngoại
6. 外婆 wài pó:Bà ngoại
7. 岳父 yuè fù:Nhạc phụ, bố vợ
8. 岳母 yuè mǔ:Nhạc mẫu, mẹ vợ
9. 姑丈 gū zhàng:chú (chồng cô),bác(chồng của chị bố)
10. 姑姑 gūgu:cô(em gái bố)
11. 伯父 bófù: bác( anh trai bố)
叔 叔 shū shū: chú (em trai bố)
12. 伯母 bómǔ: bác gái (vợ anh trai bố)
婶 婶 shěn shěn: thím ( vợ em trai bố)
13. 父亲 fùqīn、 爸爸 bàba:Bố
14. 母亲 mǔqīn、 妈妈 māma:Mẹ
15 . 姨丈 yí zhàng :Dượng, chú (chồng của dì)
16. 阿姨 āyí:dì
17. 舅舅 jiùjiù: cậu( em mẹ)=舅父
18. 舅妈 jiùmā: mợ=舅母
20. 岳父 yuèfù: bố vợ
21. 岳母 yuèmǔ: mẹ vợ
22. 大姑 dà gū: chị gái chồng
小姑 xiǎo gū: cô( em gái chồng)
23. 大伯 dà bó:anh chồng
小叔 xiǎo shū:em chồng
24. 丈夫 zhàngfu:Chồng
25. 妻子 qīzi:Vợ
26. 姐夫 jiěfū:anh rể
妹夫 mèifū:em rể
27. 姐妹 jiěmèi:chị em gái
28. 兄弟 xiōngdì:anh em trai
29. 大嫂 dàsǎo , 嫂 嫂sǎo sǎo:chị dâu
弟妹 dì mèi:em dâu
30. 表哥 biǎo gē:anh họ
表弟 biǎo dì:em họ
31. 表姐 biǎo jiě:chị họ
表妹 biǎo mèi:em gái họ
32. 老公 lǎogōng:chồng
33. 老婆 lǎopó:vợ
34. 大姨子dà yí zǐ:chị vợ
小姨子xiǎo yí zǐ:em vợ
35. 大舅子 dà jiù zǐ:anh vợ
小舅子 xiǎo jiù zǐ:chồng em vợ
36.女婿 nǚxù: con rể
37. 女儿 nǚ er: con gái
38. 儿子 ér zi: con trai
39. 外甥 wài sheng: cháu trai (con của anh chị em)
40. 外甥女 wài sheng nǚ:cháu gái (con của anh chị em)
41. 侄子 zhí zi:cháu trai(con của anh chị em)
42. 侄女 zhí nǚ:cháu gái(con của anh chị em)
43. 堂兄 táng xiōng:anh họ( con trai của anh em bố)
堂弟 tángdì:anh em họ(bé tuổi hơn mình)
44. 堂姐 táng jiě:chị họ (con gái của anh em bố)
堂妹 táng mèi:em họ
45. 孙女 sūn nǚ:cháu gái
46. 孙子 sūnzi:cháu trai
47. 曾孙子 zēng sūn zǐ:chắt(trai)
48. 曾孙女 zēng sūn nǚ:chắt(gái)
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1. 一代人 yī dài rén: một thế hệ
2. 亲戚 qīnqi:họ hàng
3. 继 夫 jì fū, 后 父 hòu fù:bố dượng
4. 继母 jìmǔ, 后 母 hòu mǔ:mẹ kế, mẹ ghẻ
5. 继子 jìzǐ: con trai riêng
6. 继女 jìnǚ: con gái riêng
40 câu về nhắc nhở , thông báo , cảnh báo nguy hiểm
请安静!Qǐng ānjìng! Xin giữ yên lặng!
2.禁止拍照!Jìnzhǐ pāizhào! Cấm chụp ảnh!
3.禁止烟火!Jìnzhǐ yānhuǒ! Cấm lửa!
4.禁止停车!Jìnzhǐ tíngchē! Cấm đỗ xe!
5.禁止游泳!Jìnzhǐ yóuyǒng! Cấm bơi!
6.禁止吸烟!Jìnzhǐ xīyān! Cấm hút thuốc!
7.不要践踏草坪!Bùyào jiàntà cǎopíng! Không được giẫm lên cỏ!
8.雪崩危险!Xuěbēng wēixiǎn! Tuyết lở nguy hiểm!
9.火灾危险!Huǒzāi wēiixiǎn! Hỏa hoạn nguy hiểm!
10.闲人免进!Xiánrén miǎn jìn! Không phận sự miễn vào!
11.没有入口!Méiyǒu rùkǒu! Không vào!
12.免费入场。Miǎnfèi rù chǎng. Vào cửa miễn phí.
13.小心楼梯!Xiǎoxīn lóutī! Cẩn thận cầu thang!
14.注意!小心!Zhùyì! Xiǎoxīn! Chú ý! Cẩn thận!
15.注意!危险!Zhùyì! Wēiixiǎn! Chú ý! Nguy hiểm!
16.请不要浪费水源!Qǐng bú yào làngfèi shuǐyuán! Xin đừng lãng phí nước!
17.请随手关门!Qǐng suíshǒu guānmén! Xin hãy đóng cửa!
18.没有空位。Méiyǒu kòngwèi. Không có chỗ trống.
19.休息!Xiūxi! Giải lao!
20.关闭从7月7号到7月15号Guānbì cóng 7 yuè 7 hào dào 7 yuè 15 hào:Đóng cửa từ ngày 7/7 đến ngày 15/7.
21.营业。营业时间为早上10点到晚上7点yíngyè. Yíngyè shíjiān wéi zǎoshang 10 diǎn dào wǎnshang 7 diǎn. Mở cửa. Thời gian mở cửa từ 10 giờ sáng đến 7 giờ tối.
22.入口 rù kǒu: Lối vào
23.出口 chū kǒu: Lối ra
24.免费 miǎn fèi: miễn phí
25.有人 yǒu rén: có người
26.私人专用 sī rén zhuānyòng: chuyên dùng cá nhân
27.售楼 shòu lóu: bán căn hộ
28.出租 chū zū: cho thuê
29.减价 jiǎn jià: giảm giá
30.特价优惠 tè jià yōu huì: ưu đãi đặc biệt
31.打折 dǎ zhé: hạ giá (trừ phần tram vào giá cũ)
32.推 tuī: đẩy
33.拉 lā: kéo
34.紧急出口 jǐn jí chū kǒu: cửa thoát hiểm
35.自助 zì zhù: tự động
36.收银台 shōu yín tái: quầy thu ngân
37.关闭 guān bì: đóng cửa
38.故障中 gù zhàng zhōng: hỏng
39.客满 kè mǎn: hết chỗ
40.洗手间/厕所 xǐ shǒu jiān/ cè suǒ: nhà vệ sinh
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THÀNH PHỐ - 城市Chéngshì
1. 机场 jīchǎng: sân bay
2. 公寓大楼 gōngyù dàlóu: nhà chung cư 
3. 长椅 cháng yǐ: cái ghế dài 
4. 大城市 dà chéngshì: thành phố lớn 
5. 自行车道 zìxíngchē dào: đường đi xe đạp 
6. 船港 chuán gǎng:bến thuyền 
7. 首都 shǒudū: thủ đô
8. 墓地 mùdì: nghĩa trang 
9. 电影院 diànyǐngyuàn:rạp chiếu phim 
10. 城市 chéngshì: thành phố 
11. 城市地图 chéngshì dìtú: bản đồ thành phố 
12. 犯罪 fànzuì:phạm tội 
13. 游行 yóuxíng:cuộc biểu tình 
14. 博览会 bólǎnhuì: hội chợ 
15. 消防队 xiāofáng duì: đội cứu hỏa 
16. 喷泉 pēnquán: đài phun nước
17. 港口 gǎngkǒu:cảng / bến cảng 
18. 酒店 jiǔdiàn: khách sạn 
19. 消防栓 xiāofáng shuān: trụ nước cứu hỏa 
20. 邮箱 yóuxiāng: hộp thư 
21. 夜总会 yèzǒnghuì: hôp đêm 
22. 老城区 lǎo chéngqū: phố cổ 
23. 歌剧 gējù: opera 
24. 公园 gōngyuán: công viên 
25. 公园长凳 gōng yuán cháng dèng: ghế đá công viên 
26. 停车场 tíngchē chǎng: bãi đậu xe 
27. 电话亭 diànhuàtíng:bốt điện thoại 
28. 邮政编码(邮编) yóuzhèng biānmǎ (yóubiān): mã vùng bưu chính (ZIP)
29. 监狱 jiānyù: nhà tù 
30. 酒馆 jiǔguǎn: quán rượu 
31. 景点 jǐngdiǎn: danh lam thắng cảnh
32. 地平线 dìpíngxiàn: chân trời
33. 路灯 lùdēng: đèn đường phố 
34. 旅游办公室 lǚyóu bàngōngshì: văn phòng du lịch 
35. 塔 tǎ: tháp
36. 隧道 suìdào: đường hầm
37. 车辆 chēliàng: xe cộ
38. 村 cūn: làng 
39. 水塔 shuǐtǎ: tháp nước
KỂ CHUYỆN VỀ NGÀY HÔM QUA:
1. 你昨天早上几点起床? (nǐ zuó tiān zǎo shɑnɡ jǐ diǎn qǐ chuánɡ?): Sáng hôm qua bạn mấy giờ ngủ dậy?
2. 点左右。 (qī diǎn zuǒ yòu。): Khoảng 7h
3. 我听见闹钟了,但我一直到九点才起。 (wǒ tīnɡ jiàn nào zhōnɡ le,dàn wǒ yì zhí dào jiǔ diǎn cái qǐ。): Tôi nghe thấy tiếng đồng hồ báo thức, nhưng tôi ngủ một mạch tới 9h
4. 我七点醒了,然后马上起床了。 (wǒ qī diǎn xǐnɡ le, rán hòu mǎ shànɡ qǐ chuánɡ le。): Tôi 7h đã tỉnh rồi, sau đó lập tức ra khỏi giường
5. 我匆忙赶到办公室。 (wǒ cōnɡ mánɡ ɡǎn dào bàn ɡōnɡ shì。): Tôi vội vàng chạy tới công ty
6. 我在路上吃的早饭。 (wǒ zài lù shɑnɡ chī de zǎo fàn。): Tôi ăn sáng trên đường đi 
7. 我刚好赶上。 (wǒ ɡānɡ hǎo ɡǎn shànɡ。): Tôi vừa hay tới kịp
8. 我迟到了五分钟。 (wǒ chí dào le wǔ fēn zhōnɡ。): Tôi đến muộn 5 phút
9. 我和我的一个朋友一块吃了午饭。 (wǒ hé wǒ de yí ɡè pénɡ you yí kuài chī le wǔ fàn。): Tôi và một người bạn cùng ăn cơm trưa
10. 下午六点我下班了。 (xià wǔ liù diǎn wǒ xià bān le。): 6h chiều tôi tan làm rồi
11. 我留下加了一会儿班。 (wǒ liú xià jiā le yí huìr bān。): Tôi ở lại làm tăng ca một lúc
12. 电视节目很无聊,所以我早早睡了。 (diàn shì jié mù hěn wú liáo,suǒ yǐ wǒ zǎo zǎo shuì le。): Chương trình ti vi rất nhàm chán, nên tôi đi ngủ từ rất sớm.
13. 我躺在床上看杂志。 (wǒ tǎnɡ zài chuánɡ shànɡ kàn zá zhì。): Tôi nằm trên giường đọc tạp chí
14. 我没睡好。 (wǒ méi shuì hǎo。): Tôi không ngủ ngon
15. 我整夜睡的很熟。(wǒ zhěnɡ yè shuì de hěn shú。): Cả đêm tôi ngủ ngon
TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN
单身 /Dānshēn/:độc thân 
2. 单恋 /Dān liàn/ :tình đơn phương
3. 指单相思 /Zhǐ dān xiàng sī/ : yêu đơn phương
4. 谈恋爱 /Tán liàn ài/ : đang yêu
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI
1. 和善 hé shàn Vui tính
2. 勇敢 yǒng gǎn Dũng cảm
3. 顽皮 wán pí Bướng bỉnh, cố chấp
4. 淡漠 dàn mò Lạnh lùng
5. 刁蛮 diāo mán Ngổ ngáo
6. 暴力 bào lì Tính bạo lực
7. 生词 /拼音/意思/ 内在心 nèi zài xīn Nội tâm, khép kín
8. 积极 jī jí Tích cực 
9. 负面 fù miàn Tiêu cực
10. 扭捏 niǔ niē Ngại ngùng, thiếu tự tin
11. 不孝 bú xiào Bất hiếu
12. 斯文 sī wén Lịch sự,lịch thiệp
13. 聪明 cōng míng Thông minh
14. 笨拙 bèn zhuō Đần độn
15. 丑陋 chǒu lòu Xấu
16. 好看 hǎo kàn Đẹp
17. 恶毒 è dú Độc ác
18. 善良 shàn liáng Lương thiện
19. 周到 zhōu dào Chu đáo
20. 安适 ān shì Ấm áp
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP
GIẢM BÉO LÀ MỐT THỜI THƯỢNG
1. 你在做什么?
Nǐ zài zuò shénme?
Cậu đang làm gì thế?
2. 我在做减肥操呢!
Wǒ zài zuò jiǎnféi cāo ne!
Tớ đang tập bài tập giảm béo!
3. 你打算减肥吗?
Nǐ dǎsuàn jiǎnféi ma?
Cậu định giảm béo à?
4. 是的,我最近越来越胖。
Shì de, wǒ zuìjìn yuè lái yuè pàng.
Đúng thế, gần đây tớ càng ngày càng béo lên.
5. 胖也好看,不一定要减肥。
Pàng yě hǎokàn, bù yídìng yào jiǎnféi.
Béo cũng dễ thương mà, không nhất định phải giảm béo.
6. 你知道吗?减肥也是时尚了。
Nǐ zhīdào ma? Jiǎnféi yě shì shíshàng le.
Cậu biết không? Giảm béo cũng là mốt thời thượng đấy.
7. 我的同学告诉我很多减肥的方法。
Wǒ de tóngxué gàosù wǒ hěn duō jiǎnféi de fāngfǎ.
Bạn học của tớ nói cho tớ biết rất nhiều cách để giảm béo.
8. 第一,锻炼身体,做减肥操。
Dì yī, duànliàn shēntǐ, zuò jiǎnféi cāo.
Thứ nhất, rèn luyện thân thể, tập các động tác giảm béo.
9. 第二,少吃饭和甜食。
Dì èr, shǎo chīfàn hé tiánshí.
Thứ hai, ít ăn cơm và đồ ngọt.
10. 第三,多吃蔬菜和水果。
Dì sān, duō chī shūcài hé shuǐguǒ.
Thứ ba, ăn nhiều rau và hoa quả.
HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ
TANG LỄ
1. 较葬Jiào zàng: an táng theo nghi lễ tôn giáo
2. 遗像Yíxiàng: ảnh người quá cố
3. 寿衣Shòuyī: áo liệm 
4. 挽歌Wǎngē: bài hát đưa đám
5. 墓志铭Mùzhì míng: bài văn bia
6. 墓冢Mù zhǒng: bãi tha ma
7. 黑纱Hēi shā: băng đen
8. 墓碑Mùbēi: bia mộ
9. 挽幛Wǎn zhàng: bức trướng viếng
10. 讣告Fùgào: cáo phó
11. 致哀Zhì āi: chia buồn
12. 服丧Fúsāng: chịu tang
13. 落葬Luò zàng: chôn cất
14. 鞠躬Jūgōng: cúi mình
15. 道场Dàochǎng: đàn tràng (nơi tụng kinh của hòa thượng)
16. 戴重孝Dài zhòngxiào: để trọng tang
17. 奔丧Bēnsàng: đi dự đám tang
18. 唁电Yàndiàn: điện chia buồn
19. 冥器Míng qì: đồ chôn theo người chết
20. 死亡证书Sǐwáng zhèngshū: giấy chứng tử
21. 锡箔Xíbó: vàng mã
22. 海葬Hǎizàng: hải táng (thả xác hoặc rắc tro xương xuống biển)
23. 火葬Huǒzàng: hỏa táng
24. 骨灰盒Gǔhuī hé: hộp tro
25. 墓穴Mùxué: huyệt
26. 陵墓Língmù: lăng mộ
27. 大殓Dàliàn: liệm
28. 悼词Dàocí: lời điếu
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP
GIAO THÔNG VÀ DU LỊCH
1. 你喜欢什么,坐公共汽车还是电车?
Nǐ xǐhuān shénme, zuò gōnggòngqìchē háishì diànchē?
Bạn thích đi bằng xe buýt hay xe điện.
2. 汽车车费是多少?
Qìchē chē fèi shì duōshǎo?
Vé xe buýt là bao nhiêu?
3. 公共汽车都是经常拥挤的吗?
Gōnggòngqìchē dōu shì jīngcháng yǒngjǐ de ma?
Xe buýt lúc nào cũng đông à?
4. 你得等候多久才搭上公共汽车?
Nǐ děi děnghòu duōjiǔ cái dā shàng gōnggòngqìchē?
Bạn phải đợi bao lâu mới bắt được xe buýt.
5. 在拥挤的公共汽车上男士常让座给女士吗?
Zài yǒngjǐ de gōnggòngqìchē shàng nánshì cháng ràngzuò gěi nǚshì ma?
Trên xe buýt  ... 
1. rau diếp, rau sống Shēngcài 生菜
2. rau cần Qíncài 芹菜
3. rau muống Kōngxīncài 空心菜
4. đỗ que Dòujiǎo er 豆角儿
5. rau cải thìa Yóucài 油菜
6. ớt xanh Qīngjiāo 青椒
7. hành tây Yángcōng 洋葱
8. cà chua Xīhóngshì 西红柿
9. giá đỗ Dòuyá er 豆芽儿
10. ngó sen Lián’ǒu 莲藕
11. nấm Mógū 蘑菇
12. súp lơ xanh Xī lán huā /qīnghuā cài 西蓝花 / 青花菜
13. rau chân vịt Bōcài 菠菜
14. rau cải thảo Báicài 白菜
15. súp lơ trắng Càihuā 菜花
16. quả bí Nánguā 南瓜
17. quả cà tím Qiézi 茄子
18. củ cà rốt Húluóbo 胡萝卜
19. quả mướp Sīguā 丝瓜
20. quả bí xanh Xīhúlu 西葫芦
21. quả dưa chuột Huángguā 黄瓜
22. mướp đắng, khổ qua Kǔguā 苦瓜
23. củ cải trắng, củ cải đường Bái luóbo 白萝卜
24. củ khoai tây Tǔdòu 土豆
25. bí đao Dōngguā 冬瓜
26. măng tây Lúsǔn 芦笋:
27. măng Zhúsǔn 竹笋
28. khoai môn Yùtou 芋头
29. dưa hấu Xīguā 西瓜
30. sầu riêng Liúlián 榴莲
31. dứa Bōluó 菠萝
32. dừa Ýēzì 椰子:
33. dưa vàng, dưa mật Hāmìguā 哈密瓜
34. nho Pútáo 葡萄
35. chuối Xiāngjiāo 香蕉
36. thanh long Huǒlóng guǒ 火龙果
37. xoài Mángguǒ 芒果
38. cam Chéngzi 橙子
39. quýt Júzi 橘子:
40. bưởi, bòng Yòuzi 柚子
41. chanh Níngméng 柠檬
42. mận Lǐzǐ 李子
43. đào Táo 桃
44. mơ Xìng 杏
45. táo Píngguǒ 苹果
46. lê Lí 梨
47. hồng Shìzi 柿子
48. lựu Shíliú 石榴
49. kiwi Míhóutáo 猕猴桃
50. nhót tây Pípá 枇杷
51. vải Lìzhī 荔枝
52. dâu tây Cǎoméi 草莓
53. anh đào, cherry Yīngtáo 樱桃
54. roi Lián wù 莲雾 
—˜—˜—
TIẾNG LÓNG PHẦN 2 ĐÂY!!!
1 bị mắng, bị la rầy 挨剋 āi kēi
2 bị mắng, bị la rầy 挨呲儿 āi cī r
3 Người ngốc; đầu to óc quả nho, đầu gỗ 阿木林 ā mù lín
4 lần lượt, từng người một 挨个儿 āi gè r
5 Bắt taxi, đi bằng taxi 打车 dǎ chē
6 Ly dị 打八刀 dǎ bā dāo
7 thấp hèn, thấp kém hơn 矮半截 ǎi bàn jié
8 nông thôn, nhà quê, quê mùa 阿乡 ā xiāng
9 Chọc ai đó, chế giễu ai đó 打镲 dǎ chǎ
10 Phạm sai lầm; hiểu nhầm; nhầm lẫn 搭错线了 dā cuò xiàn le
11 Hợp tác, đồng nghiệp, đồng tác giả 搭档 dā dàng
12 chẳng liên quan; độc lập 挨不上 āi bù shàng
13 đổ vỏ, người đổ vỏ (người khác ăn ốc) 擦屁股 cā pì gǔ =)))
14 luồn cúi, nịnh bợ, bám váy, chịu nhục nhã để đi lên 踩 cǎi
15 tìm hướng, tìm cách 踩道 cǎi dào
—˜—˜—
 HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ
 CẢNH SÁT, TỘI PHẠM
1. 暗杀Ànshā: ám sát
2. 治保委员会Zhì bǎo wěiyuánhuì: ban an ninh
3. 流氓团伙Liúmáng tuánhuǒ: băng nhóm lưu manh
4. 卖淫团伙Màiyín tuánhuǒ: băng nhóm mại dâm
5. 绑架Bǎngjià: bắt cóc
6. 逮捕Dàibǔ: bắt giữ
7. 当场逮捕Dāngchǎng dàibǔ: bắt giữ tại chỗ
8. 交通标志Jiāotōng biāozhì: biển báo giao thông
9. 催泪瓦斯Cuīlèi wǎsī: bình xịt hơi cay
10. 边防警察Biānfáng jǐngchá: cảnh sát biên phòng
11. 防暴警察Fángbào jǐngchá: cảnh sát chống bạo loạn
12. 特警Tèjǐng: cảnh sát đặc nhiệm
13. 铁路警察Tiělù jǐngchá: cảnh sát đường sắt
14. 交通警察Jiāotōng jǐngchá: cảnh sát giao thông
15. 户籍警察Hùjí jǐngchá: cảnh sát hộ tịch
—˜—˜—
 TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP THƯƠNG MẠI
 Chủ đề: GIAO DỊCH KINH DOANH
I, TỪ VỰNG
-Hợp tác 合作 hézuò
-Cơ hội 机会 jīhuì
-Tìm kiếm 寻找 xúnzhǎo
-Không/chưa biết về việc 所不知 suǒ bùzhī
-Mở rộng, phát triển 扩大 kuòdà
-Kinh doanh 经营 jīngyíng
-Phạm vi 范围 fànwéi
-Có lẽ 也许 yěxǔ
-Cung cấp 提供 tígōng
-Phương diện 方面 fāngmiàn
-Dịch vụ 服务 fúwù
-Thừa nhận 承认 chéngrèn
-Thị trường; chợ 市场 shìchǎng
-Thời gian, công sức; bản lĩnh工夫 gōngfū
-Hàng hóa 商品 shāngpǐn
-Cung ứng, cung cấp 供应 gōngyìng
-Phía trên; phương diện 上面 shàngmiàn
-Xuất sắc, nổi bật 出色 chūsè
-Chất lượng 质量 zhìliàng
-Quản lý 管理 guǎnlǐ
-Nghiêm ngặt, chặt chẽ 严格 yángé
-Thể thao, vận động 运动 yùndòng
-Khai thác 开发 kāifā
-Loại cao cấp 高档次 gāo dàngcì
-Tennis 网球 wǎngqiú
-Cầu lông 羽毛球 yǔmáoqiú 
-Vợt 拍 pāi
-Đồng bộ 配套 pèitào
-Loạt, hàng loạt 系列 xìliè
-Chi tiết 详细 xiángxì
-Quyển catalogue, brochure 宣传册 xuānchuán cè
-Khen ngợi, tán thưởng 称赞 chēngzàn
-Bài viết, bài báo 文章 wénzhāng
-Tổng bộ, tổng công ty 总部 zǒngbù 
-Hãy liên lạc 取的联系 qǔ de liánxì
-Bước tiếp theo, kế tiếp 下一步 xià yībù
-Thỏa thuận 商定 shāngdìng
II, BÀI HỘI THOẠI
A:Wáng xiānshēng, shífēn gǎnxiè nín dài gěi wǒmen zhème duō de hézuò jīhuì.
王先生,十分感谢您带给我们这么多的合作机会
Anh Vương, vô cùng cảm ơn anh đã đem đến cho chúng tôi nhiều cơ hội hợp tác như thế này.
B:Wǒ zhè cì lái hái xiǎng xúnzhǎo yǒu kěnéng hézuò de yīnggāi shàng.
我这次来还想寻找有可能合作的应该上。
Lần này tôi tới còn muốn tìm kiếm thêm cơ hội hợp tác.
A:Wáng xiānshēng, nǐ kěnéng hái suǒ bù zhī wǒmen gōngsī zuìjìn zhèngzài kuòdà jīngyíng fànwéi, yěxǔ wǒmen hái néng wéi nín tígōng zhè fāngmiàn de fúwù.
王先生,你可能还所不知我们公司最近正在扩大经营范围,也许我们还能为您提供这方面的服务。
Anh Vương, anh có thể còn chưa biết về việc gần đây công ty chúng tôi đang mở rộng phạm vi kinh doanh, có lẽ chúng tôi có thể cung cấp cho anh dịch vụ về lĩnh vực này.
B:Zhēn shì tài hǎole. Wǒ chéngrèn guì gōngsī jìnnián lái zài shìchǎng shàngxià de gōngfū. Wǒ xiǎng nǐmen zài shāngpǐn gōngyìng shàngmiàn yě yīnggāi shífēn chūsè.
真是太好了。我承认贵公司近年来在市场上下的工夫。我想你们在商品供应上面也应该十分出色。
Thế thì tốt quá. Tôi phải thừa nhận rằng mấy năm gần đây công ty của các bạn bỏ không ít công sức trên thị trường. Tôi nghĩ các bạn ở phương diện cung cấp hàng hóa cũng làm rất tốt.
A:Shì de. Zài wǒmen gōngsī zhìliàng guǎnlǐ hé fúwù guǎnlǐ shì fēicháng yángé de. Wǒmen bìxū zuò dào ràng kèhù mǎnyì.
是的。在我们公司质量管理和服务管理是非常严格的。我们必须做到让客户满意。
Đúng vậy. Chúng tôi vô cùng nghiêm ngặt về mặt quản lý dịch vụ và chất lượng. Chúng tôi nhất định làm tới mức để khách hàng hài lòng.
B:Nàme, nǐmen xiànzài shēngchǎn yùndòng chǎnpǐn ma?
那么,你们现在生产运动产品吗?
Vậy thì các bạn hiện nay sản xuất sản phẩm thể thao phải không?
A:Shì de. Wǒmen yǐjīng kāifā chū le. Gāo dàngcì de wǎngqiú hé yǔmáoqiú pāi, lìngwài hái yǒu gè zhǒng pèitào cáiliào.
是的。我们已经开发出了。高档次的网球和羽毛球拍,另外还有各种配套材料。
Vâng. Chúng tôi đã khai thác rồi. vợt cầu lông và tennis cao cấp, ngoài ra còn có các dụng cụ đồng bộ.
B:Wǒ duì guì gōngsī de qiúpāi xìliè tèbié yǒu xìngqù.
我对贵公司的球拍系列特别有兴趣。
Tôi đặc biệt có hứng thú với loạt vợt của quý công ty.
A:Wǒ zhè yǒu xiángxì de zīliào kěyǐ gōng nín cānkǎo, nín kàn zhè shì mùlù, jiàgé biǎo, xuānchuán cè, hé yīxiē chēngzàn wǒmen chǎnpǐn de wénzhāng.
我这有详细的资料可以供您参考,您看这是目录,价格表,宣传册,和一些称赞我们产品的文章。
Ở đây tôi có tài liệu chi tiết có thể cung cấp cho anh tham khảo, anh xem đây là mục lục, bảng giá, quyển catalogue, và một vài bài báo ca ngợi sản phẩm của chúng tôi.
B:Fēicháng gǎnxiè, wǒmen xiān hé zǒngbù qǔ de liánxì, hézuò de shìqíng wǒmen xià yībù shāngdìng.
非常感谢,我们先和总部取的联系,合作的事情我们下一步商定。
Vô cùng cảm ơn, chúng tôi liên lạc trước với tổng công ty, tình hình hợp tác chúng tôi sẽ thỏa thuận tiếp theo.
A:Hǎo de, shífēn gǎnxiè
好的,十分感谢。
Vâng, rất cảm ơn anh.
—˜—˜—
 CHỨC VỤ TRONG CÔNG TY
总裁zǒngcái:chủ tịch, tổng tài
董事长dǒngshì zhǎng: chủ tịch hội đồng quản trị, đổng sự trưởng
副总裁fù zǒngcái: phó chủ tịch, phó tổng tài
副董事长fù dǒngshì zhǎng: phó chủ tịch, phó đổng sự trưởng
执行长zhíxíng zhǎng: giám đốc điều hành
总经理zǒng jīnglǐ: tổng giám đốc
处长chù zhǎng: trưởng phòng
副总经理fù zǒng jīnglǐ: phó tổng giám đốc
副处长fù chù zhǎng: phó phòng
作业员zuòyè yuán: nhân viên tác nghiệp
组员zǔ yuán: tổ viên
系统工程师xìtǒng gōngchéngshī: kĩ sư hệ thống
助理技术员zhùlǐ jìshùyuán: trợ lí kĩ thuật
售货员shòuhuòyuán: nhân viên bán hàng
领班lǐngbān: trưởng nhóm
助理zhùlǐ: trợ lí
技术员jìshùyuán: kĩ thuật viên
职员zhíyuán: nhân viên
高级技术员gāojí jìshùyuán: kĩ thuật viên cao cấp
秘书mìshū: thư kí
管理员guǎnlǐ yuán: quản lí
副组长fù zǔ zhǎng: tổ phó
特别助理tèbié zhùlǐ: trợ lí đặc biệt
协力xiélì: phó giám đốc, trợ lí
厂长chǎng zhǎng: xưởng trưởng, quản đốc
经理jīnglǐ: giám đốc
副厂长fù chǎng zhǎng: phó xưởng, phó quản đốc
副理fù lǐ: phó giám đốc
首席工程师shǒuxí gōngchéngshī: kĩ sư trưởng
襄理xiānglǐ: trợ lí giám đốc
顾问工程师gùwèn gōngchéngshī: kĩ sư tư vấn
课长kè zhǎng: giám đốc bộ phận
策划工程师cèhuà gōngchéngshī: kĩ sư kế hoạch
副课长fù kè zhǎng: phó phòng
主任zhǔrèn: chủ nhiệm
主任工程师zhǔrèn gōngchéngshī: kĩ sư trưởng
副主任fù zhǔrèn: phó chủ nhiệm
专案工程师zhuān'àn gōngchéngshī: kĩ sư dự án
管理师guǎnlǐ shī: bộ phận quản lí
工程师gōngchéngshī: kĩ sư
副管理师fù guǎnlǐ shī: phó quản lí
副工程师fù gōngchéngshī: kỹ sư liên kết
组长zǔ zhǎng: tổ trưởng
—˜—˜—
 TỪ VỰNG TIẾNG HOA VỀ TÌNH DỤC VÀ SINH SẢN
1。催情药 / Cuīqíng yào / thuốc kích dục
2。做爱 / Zuò'ài / làm tình
3。避孕套 / Bìyùn tào / bao cao su
4。避孕药 / Bìyùn yào / thuốc tránh thai
5。卵子 / Luǎnzǐ / trứng
6。精子 / Jīngzǐ / tinh trùng
7。月经 / Yuèjīng / kinh nguyệt
8。口活 / Kǒu huó / quan hệ bằng miệng
9。例假 / Lìjià / ngày có kinh
10。 子宫 / Zǐgōng / tử cung, dạ con.
11。鸡巴 / Jībā / cách gọi tục của bộ phận sinh dục nam.
12。逼 / Bī / cách gọi tục của bộ phận sinh dục nữ.
13。接吻 / Jiēwěn / hôn
14。奶,乳房 / Nǎi, rǔfáng / bú, vú
15。打洞,崩锅,打炮 / Dǎdòng, bēng guō, dǎpào / quan hệ tình dục.
16。得病 / Débìng / mắc bệnh.
17。怀孕 / Huáiyùn / có thai, có mang, có bầu
18。爽 / Shuǎng / cảm thấy thoải mái, sướng
19。疼 / Téng / đau
20。姿势 / Zīshì / tư thế
21。啪啪啪 / Pā pā pā / nứng
22。上马风/性猝死/房事猝死/腹上死 / Shàngmǎ fēng/xìng cùsǐ/fángshì cùsǐ/fù shàng sǐ / thượng mã phong, chết trên bụng vợ, hạ mã phong.
23。早泄(精子) / Zǎoxiè (jīngzǐ) / xuất tinh sớm
24。晚泄/迟泄 / Wǎn xiè/chí xiè / xuất tinh muộn
25。高潮 / Gāocháo / lên đỉnh
26。体外射精 / Tǐwài shèjīng / xuất tinh ngoài âm đạo
27。不孕不育 / Bù yùn bù yù / vô sinh
28。子宫内避孕器 / Zǐgōng nèi bìyùn qì / đặt vòng tránh thai (trong tử cung)
29。男子更年期 / Nánzǐ gēngniánqí / mãn dục nam
30。女子更年期 / Nǚzǐ gēngniánqí / mãn dục nữ
31。 人流,打胎 / Rénliú, dǎtāi / nạo thai, phá thai
32。 流产 / Liúchǎn / đẻ non, sảy thai
33。 生孩子 / Shēng háizi / sinh con, sinh em bé.
—˜—˜—
血压计xuèyā jì Máy đo huyết áp 
牙套yátào Niềng răng 
注射器zhùshèqì ống tiêm, ống chích 
一次性针头yīcì xìng zhēntóu Kim tiêm dùng 1lần 
温度计wēndùjì Máy đo nhiệt độ 
听诊器tīngzhěnqì ống nghe 
心电图仪xīndiàntú yí Máy đo điện tâm đồ 
超声波chāoshēngbōSóng siêu âm 
镜片jìngpiàn Mắt kính, tròng kính 
镜框jìngkuāng Gọng kính 
视力表shìlì biǎo Bảng kiểm tra thị lực 
眼镜yǎnjìng Kính đeo mắt, mắt kính 
验光师yànguāng shī Bác sĩ đo thị lực 
清洗液qīngxǐ yè Nước rửa kính áp tròng
隐形眼镜yǐnxíng yǎnjìng Kính áptròng 
非处方药fēichǔfāngyào Thuốc mua không cần đơn 
处方药chǔfāngyào Thuốc mua cần đơn 
胶囊jiāonáng Viên con nhộng 
止疼药zhǐ téng yào Thuốc giảm đau 
药丸yàowánThuốc viên (tròn) 
纱布shābù Gạc 
创可贴chuàngkětiē Băng cá nhân 
消炎药xiāoyán yào Thuốc kháng sinh 
棉签miánqiān Bông ngoáy tai, bông ráy tai 
绷带bēngdài Băng 
眼药水yǎn yàoshuǐ Thuốc nhỏ mắt 
糖浆tángjiāng Thuốc dạng xi-rô 
综合维生素zònghé wéishēngsù Vitamin tổng hợp 
药片yàopiàn Thuốc viên (dẹt) 
药膏yàogāo Thuốc mỡ
—˜—˜—
 TÊN 30 LOẠI THUỐC THƯỜNG GẶP (P1)
1 Thuốc an thần 镇静剂 Zhènjìngjì
2 Bổ máu 补血药 Bǔ xiě yào
3 Bổ gan 肝浸药 Gān jìn yào
4 Bổ tim 强心药 Qiáng xīn yào
5 Bổ thận 补肾药 Bǔshèn yào
6 Cao dán 糊剂 Hú jì
7 Chống viêm 防炎药 Fáng yán yào
8 Gây tê 麻醉药 Mázuì yào
9 Đau mắt 眼药 Yǎn yào
10 Giải độc 抗毒药 Kàng dúyào
11 Giảm đau 止痛药 Zhǐtòng yào
12 Hạ sốt 退热剂 Tuì rè jì
13 Hạ nhiệt 解热药 Jiě rè yào
14 Kháng sinh 抗生剂 Kàngshēng jì
15 Thuốc mê 麻醉药 Mázuì yào
—˜—˜—
BỆNH
Bệnh vàng da vàng mắt do viêm gan a 黄疸 huángdǎn
  Thủy sũng 水肿 shuǐzhǒng
Phù thủng 浮肿 fúzhǒng 4.
 Tê dại 麻木 mámù 
 Bệnh ghẻ 疖子 jiēzi 
6. Tuyến hạch sưng to 淋巴结肿大 línbājié zhǒng dà
7. Ảo thị 幻视 huàn shì 
8. Ảo thính 幻听 huàn tīng 
9. Ảo giác 幻觉 huànjué
10. Sốt nhẹ 低热 dīrè 11. Sốt cao 高热 gāorè
3. Rét run 寒战 hánzhàn
12. Đau đầu 头痛 tóutòng
13. Mất ngủ 失眠 shīmián 
14. Hồi hộp 心悸 xīnjì
15. Ngất 昏迷 hūnmí
16. Sốc 休克 xiūkè
17. Đau răng 牙疼 yá téng
18. Đau dạ dày 胃痛 wèitòng
19. Đau khớp 关节痛 guānjié tòng
20. Đau lưng 腰痛 yāotòng
13. Tức ngực, đau ngực 胸痛 xiōngtòng
14. Đau bụng cấp tính 急腹痛 jí fùtòng
15. Toàn thân đau nhức 全身疼痛 quánshēn téngtòng
16. Chán ăn 食欲不振 shíyù bùzhèn 
17. Buồn nôn 恶心 ěxīn 
18. Nôn mửa 呕吐 ǒutù
19. Chướng bụng 腹胀 fùzhàng
20. Tiêu chảy mãn tính 慢性腹泻 mànxìng fùxiè 
21. Táo bón mãn tính, khó đại tiện 慢性便泌 mànxìng biàn mì 
22. Gan to 肝肿大 gān zhǒng dà
23. Sốt 发烧 fāshāo
24. Đầu váng mắt hoa 头昏眼花 tóu hūn yǎnhuā
25. Ù tai 耳鸣 ěrmíng 
26. Thở gấp 气促 qì cù
27. Phát lạnh 发冷 fā lěng
28. Viêm họng 嗓子疼 sǎngzi téng 
29. Ho khan 干咳 gānké
30. Bựa lưỡi, rêu lưỡi 舌苔
31. Chảy nước mũi 流鼻涕 liú bítì
32. Nôn khan 干呕 gān ǒu
33. Rã rời, uể oải, ủ rũ 没精神 méi jīngshén
34. Đổ mồ hôi ban đêm 盗汗 dàohàn
35. Tiêu hóa kém 消化不良 xiāohuà bùliáng
36. Trung tiện, đánh rắm 放屁 fàngpì
37. Mạch nhanh 脉速 mài sù
38. Mạch yếu 脉弱 mài ruò
39. Loạn nhịp tim 心杂音 xīn záyīn
40. Huyết áp cao 血压高 xìěyā gāo
41. Trường đoan (nước chua) trong dạ dày nhiều 胃酸过多 wèisuānguò duō
42. Chuột rút 抽筋 chōujīn
43. Ngất xỉu 惊厥 jīngjué
44. Xuất huyết 出血 chūxiě
45. Xuất huyết nội 内出血 nèichūxiě
46. Xuất huyết ngoại 外出血 wài chūxiě
47. Xuất huyết dưới da 皮下出血 píxià chūxiě
48. Nôn ra máu 呕血 ǒuxiě 
49. Âm đạo xuất huyết 阴道出血 yīndào chūxiě
50. Đi ngoài phân đen 拉黑便 lā hēi biàn 
51. Vết thương chảy mủ 伤口流脓 shāngkǒu liú nóng
52. Ngứa khắp người 全身发痒 quánshēn fā yǎng 
53. Nổi ban đỏ 出疹子 chū zhěnzi
54. Mủ 脓 nóng
55. Hôn mê 昏厥 hūnjué
—˜—˜—
MỘT SỐ CÔN TRÙNG THƯỜNG GẶP
苍蝇 cāngyíng ruồi 
蝉 chán 知了 zhīliǎo ve sầu 
蝴蝶 húdié bướm 
黄蜂 huángfēng 胡蜂 húfēng tò vò 
蚂蜂 mǎfēng ong bắp cày 
蚂蚁 mǎyǐ kiến 
蜜蜂 mìfēng ong mật 
瓢虫 piáochóng bọ rùa 
蜣螂 qiāngláng bọ hung 
蜻蜓 qīngtíng chuồn chuồn 
螳螂 tángláng bọ ngựa 
蚊子 wénzi muỗi 
蟋蟀 xīshuài dế mèn 
蚱蜢 zhàměng châu chấu 
蟑螂 zhāngláng gián 
—˜—˜—
 TỪ VỰNG HOA NGỮ CHỦ ĐỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI
人的性格//rén de xìng gé
1 -内在心 → nèi zài xīn → nội tâm, khép kín
2- 积极 → j ī j í → tích cực
3- 负面 → fù miàn → tiêu cực
4- 扭捏 → niǔ niē → ngại ngùng, thiếu tự tin
5- 和善 → hé shàn → vui tính
6- 勇敢 → yǒng gǎn → dũng cảm
7- 顽皮 → wán pí → bướng bỉnh, cố chấp
8- 不孝 → bú xiào → bất hiếu
9- 斯文 → sī wén → lịch sự,lịch thiệp
10- 聪明 → cōng míng → thông minh
11 -笨拙 → bèn zhuō → đần độn
12- 丑陋 → chǒu lòu → xấu
13- 好看 → hǎo kàn → đẹp
14- 恶毒 → è dú → độc ác
15- 善良 → shàn liáng → lương thiện
16 -周到 → zhōu dào → chu đáo
17- 安适 → ān shì → ấm áp
18 -淡漠 → dàn mò → lạnh lùng
19 -刁蛮 → diāo mán → ngổ ngáo
20 -暴力 → bào lì → tính bạo lực
Hũ: Hổ
Bì Hũ: Thạch sùng
THÀNH NGỮ
1. mượn dao giết người
借 刀 杀 人
jiè dāo shā rén
2. Mượn gió bẻ măng
借 风 拔 笋
jiè fēnɡ bá sǔn
3. Mượn lược thầy tu
向 和 尚 借 梳 子
xiànɡ hé shɑnɡ jiè shū zi
4. Mưu cầu danh lợi
谋 求 名 利
móu (móu) qiú mínɡ lì
5. Mướp, Mướp đắng
丝 瓜 , 苦 瓜
sī ɡuā , kǔ ɡuā
6. Vụ mưu sát
谋 杀 案
móu shā àn
7. Kết quả mỹ mãn
美 满 的 结 果
méi mǎn (mán) de jié (jié ) ɡuǒ
8. Mỹ nghệ
美 术工 艺
měi shù ɡōnɡ yì
9. Mỹ phẩm
化 妆 品
huà zhuānɡ pǐn
10. Thuần phong mỹ tục
淳 风 美 俗
chún fēnɡ měi sú
11. chó cắn trộm
狗偷咬 : ɡǒu tōu yǎo
12. cắt đứt liên lạc
切断联络(切斷聯絡): qiē duàn lián luò
13. cắn răng chịu đựng
咬牙忍受: yǎo yá rěn shòu
14. thuyền đã cặp bến
船已傍岸: chuán yǐ bànɡ àn
15. cặn bã xã hội
社会的败类(社會的敗類): shè huì de bài lèi
16. Độ này lợn con được giá
最近小猪(豬)好价钱(價錢)
zuì jìn xiǎo zhū ( zhū ) hǎo jià qián ( qiǎ qián )
17. lợi nhuận kếch sù
巨额利润 (巨額利潤)
jù é lì rùn
18. công danh lợi lộc
功名利禄(祿)
ɡōnɡ mínɡ lì lù ( lù )
19. lợi ích lâu dài
长远利益
chánɡ yuǎn lì yì
20. sự nghiệp lớn lao
大的事业(業)
dà de shì yè ( yè )
21. Trông cũng hay hay
看起來还(還)挺不错(錯)的
kàn qǐ lái hái (hái) tǐnɡ bú cuò (cuò) de
22. không hay biết gì hết
什么也不知道
shén me yě bù zhī dào
23. trẻ con háu ăn
小孩子嘴馋(饞)
xiǎo hái zi zuǐ chán ( chán )
24. công danh không bằng sự nghiệp
功 名 不 如 事 业 ( 業 )
gōng míng bù rú shì yè ( yè )
25. không được ăn thì đạp đổ
沒 得 吃 就 捣 乱 ( 搗 亂 )
méi dé chī jiù dǎo luàn ( dǎo luàn )

File đính kèm:

  • docxhoc_tieng_trung_giao_tiep_theo_chu_de.docx