Hướng dẫn lập trình và vận hành máy phay CNC emco pc MILL 50
Với các máy phay EMCO, điểm gốc máy "M" nằm
trên cạnh bên trái phía trước của bàn máy. Điểm
này không thuận tiện để làm điểm gốc cho các
kích thước. Với chức năng dịch điểm gốc (zero
offset), hệ toạ độ có thể di chuyển đến một điểm
bất kỳ trong vùng làm việc của máy.
Trong Tham số vùng hoạt động - phần Dịch
điểm gốc cho phép 4 phép dịch điểm gốc.
Khi định nghĩa một giá trị dịch chuyển, giá trị này
được xét đến với lệnh tương ứng trong chương
trình (G54 - G57) và điểm gốc toạ độ sẽ được dịch
chuyển từ điểm gốc máy M tới điểm gốc phôi W.
Không hạn chế số lần dịch chuyển điểm gốc phôi
trong chương trình.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hướng dẫn lập trình và vận hành máy phay CNC emco pc MILL 50", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Hướng dẫn lập trình và vận hành máy phay CNC emco pc MILL 50
học viện kỹ thuật quân sự khoa hμng không vũ trụ - bộ môn CNTB vμ HKVT h−ớng dẫn lập trình và vận hành máy phay cnc emco pc MILL 50 Hà Nội - 2010 học viện kỹ thuật quân sự khoa hμng không vũ trụ - bộ môn CNTB vμ HKVT tăng quốc nam - trần anh vàng h−ớng dẫn lập trình và vận hành máy Phay cnc emco pc MILL 50 (Tài liệu tham khảo dùng cho sinh viên ngành Cơ điện tử) Tài liệu này đ−ợc biên dịch từ h−ớng dẫn sử dụng máy phay CNC EMCO PC MILL 50 và phần mềm EMCO WinNC SINUMERIK 810D/840D Milling thuộc PTN CAD/CAM - Học viện KTQS theo Hợp đồng xây dựng bài thí nghiệm số 129/HĐGKCM Hà Nội - 2010 WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Phay Lời nói đầu 3 Lời nói đầu Phần mềm EMCO WinNC SINUMERIK 810D/840D Milling là một phần của ch−ơng trình đào tạo EMCO trên cơ sở máy vi tính cá nhân (PC). Mục đích của ch−ơng trình này là học tập để vận hành và lập trình cho bộ điều khiển gốc trên PC. Các máy phay dòng EMCO PC Mill có thể điều khiển trực tiếp từ PC bằng phần mềm EMCO WinNC dùng cho EMCO PC Mill. Nếu dùng thiết bị số hoá hoặc bàn phím điều khiển (là các thiết bị phụ trợ) thì các thao tác với phần mềm và điều khiển máy sẽ dễ dàng hơn và t−ơng tự nh− trên bộ điều khiển gốc. Đi kèm theo cuốn tài liệu mô tả phần mềm này còn có các tài liệu sau: - Sổ tay h−ớng dẫn. - Sổ tay h−ớng dẫn ng−ời đào tạo. - Các tài liệu trình chiếu. Nội dung của cuốn tài liệu này không bao gồm tất cả các chức năng điều khiển của phần mềm EMCO WinNC SINUMERIK 810D/840D mà tập trung vào giới thiệu các chức năng quan trọng một cách dễ hiểu và rõ ràng nhất để ng−ời học hiểu biết và học tập thành công. Tất cả các ý kiến thắc mắc và góp ý đối với tài liệu này có thể liên hệ trực tiếp với: EMCO MAIER Gesellschaft m. b. H. Department Technical Documentation A-5400 Hallein, Austria WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Phay Mục lục 4 Mục lục A: Cơ bản Các điểm tham chiếu của máy phay EMCO ........... A1 Dịch điểm gốc (zero offset) ..................................... A2 Hệ toạ độ ................................................................ A2 Hệ toạ độ khi lập trình tuyệt đối ........................... A2 Hệ toạ độ khi lập trình t−ơng đối ......................... A2 Dữ liệu dao .............................................................. A3 B: Mô tả bàn phím Bàn phím điều khiển và màn hình hiển thị số .......... B1 Bàn phím chữ và số ................................................. B2 Các chức năng khi nhấn shift kép ....................... B2 Các phím chức năng ............................................... B3 Các vùng trên màn hình .......................................... B4 Các phím điều khiển máy ........................................ B6 Bàn phím máy tính .................................................. B8 C: Vận hành Vận hành cơ bản ..................................................... C1 Gọi menu cơ bản................................................. C1 Di chuyển trong cửa sổ ....................................... C1 Di chuyển trong các th− mục .............................. C2 Soạn thảo đầu vào / giá trị .................................. C2 Chấp nhận / Loại bỏ giá trị nhập......................... C3 Các thao tác với phím chuột................................ C3 Khái quát về các Vùng Vận hành............................ C4 Vùng Gia công (Machine) ....................................... C5 Tiếp cận điểm tham chiếu................................... C6 Dịch chuyển các trục bằng tay ............................ C6 Dịch chuyển các trục theo gia số ........................ C7 Chế độ bán tự động (MDA) ................................. C8 Chế độ tự động (AUTOMATIC)........................... C8 Vùng Tham số (Parameter)..................................... C9 Dữ liệu dao.......................................................... C9 Tham số R (tham số số học)............................... C9 Bộ đếm phôi (R90, R91) ................................... C10 Thời gian gia công (R98, R99) .......................... C10 Dữ liệu thiết đặt ................................................. C11 Phép dịch điểm không ...................................... C13 Kết quả chung của phép dịch điểm không ........ C15 Vùng Ch−ơng trình (Program) ............................... C16 Quản lý ch−ơng trình......................................... C17 Tạo th− mục phôi .............................................. C19 Tạo lập, soạn thảo ch−ơng trình........................ C19 Mô phỏng ch−ơng trình ..................................... C21 Vùng Tiện ích (Services) ....................................... C23 Các thiết lập giao diện ...................................... C23 Thiết lập ổ đĩa ................................................... C23 Đọc dữ liệu vào ................................................. C24 Gửi dữ liệu ra..................................................... C25 Sao chép dữ liệu từ bộ nhớ đệm ....................... C26 Vùng chuẩn đoán (Diagnosis) ............................... C27 Hiển thị phiên bản của phần mềm .................... C27 Vùng Khởi động (Start-up) .................................... C28 D: Lập trình Danh mục lệnh......................................................... D3 Nhóm lệnh G ....................................................... D3 Nhóm lệnh M ....................................................... D5 Các chu trình ....................................................... D6 Các ký hiệu viết tắt .............................................. D7 Các phép toán số học........................................ D11 Các biến hệ thống ............................................. D12 Các lệnh chạy dao ................................................. D13 G0, G1 Chạy dao thẳng (toạ độ Đề các) ........... D13 G0, G1 Chạy dao thẳng (toạ độ cực)................. D13 Chèn vát mép, góc l−ợn..................................... D13 G2, G3, CIP Chạy dao theo đ−ờng tròn............ D14 G4 Thời gian gia công tại chỗ............................ D18 G9, G60, G601, G602, G603 Định vị chính xác. D19 G64, G641 Chế độ biên dạng (contour) ............ D20 G17, G18, G19 Lựa chọn mặt phẳng làm việc... D20 G25, G26 Giới hạn vùng làm việc...................... D21 G25, G26 Giới hạn tốc độ trục chính ................. D21 G33 Cắt ren....................................................... D22 G331/G332 Ta-rô ren không bù bàn cặp........... D23 G63 Ta-rô ren có bù mâm cặp........................... D23 Bù bán kính dao G40-G42, G450, G451 ........... D24 Các phép dịch điểm không G53-G57, G500-G599, SUPA............................................ D25 Kích th−ớc theo hệ Inch G70, ............................ D25 Kích th−ớc theo hệ Metric G71 .......................... D25 Toạ độ, dịch điểm không ................................... D27 Lập trình tốc độ chạy dao: G94, G95................. D28 Toạ độ cực G110 - G112 ................................... D29 Tiếp cận và lùi dao mềm G140-G341, DISR, DISCL, FAD ............................................ D30 DISC.................................................................. D32 Xác định va chạm NORM, KONT ...................... D33 Gọi chu trình .......................................................... D35 Các chu trình khoan............................................... D36 CYCLE81 Khoan chính tâm............................... D37 CYCLE82 Khoan lỗ bậc..................................... D37 CYCLE83 Khoan lỗ sâu..................................... D39 CYCLE84 Ta-rô cứng ........................................ D41 CYCLE840 Ta-rô ren có bù mâm cặp ............... D43 CYCLE85 Khoét 1, CYCLE89 Khoét 5 .............. D45 CYCLE86 Khoét 2 ............................................. D46 CYCLE87 Khoét 3 ............................................. D47 CYCLE88 Khoét 4 ............................................. D47 Dãy lỗ thẳng HOLES1, Dãy lỗ tròn HOLES2..... D48 Các chu trình phay................................................. D51 CYCLE71 Phay bề mặt ..................................... D52 CYCLE72 Phay theo biên dạng......................... D54 CYCLE90 Cắt ren.............................................. D56 LONGHOLE - Chu trình phay các lỗ dài sắp xếp trên một đ−ờng tròn .................................... D59 SLOT1 - chu trình phay các rãnh (thẳng) sắp xếp theo mảng tròn..................................... D61 SLOT2 - chu trình phay các rãnh tròn trên một đ−ờng tròn .................................................. D61 POCKET1 - chu trình phay hốc chữ nhật........... D64 POCKET2 - chu trình phay hốc tròn .................. D64 POCKET3 - chu trình phay hốc chữ nhật........... D67 POCKET4 - chu trình phay hốc tròn .................. D67 WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Phay Mục lục 5 Các lệnh về hệ toạ độ ........................................... D71 Phép dịch điểm không (điểm gốc) hệ toạ độ: TRANS, ATRANS ...................................... D72 Phép quay hệ toạ độ: ROT, AROT .................. D73 Phép thay đổi tỷ lệ hệ toạ độ: SCALE, ASCALE ........... D74 Phép đối xứng hệ toạ độ: MIRROR, AMIRROR ............ D75 Ch−ơng trình con .................................................. D77 Các phép nhảy trong ch−ơng trình ....................... D81 Các phép nhảy không điều kiện ....................... D81 Các phép nhảy có điều kiện ............................. D81 Lập trình các thông báo, MSG ............................. D82 Các lệnh về trục chính .......................................... D83 Chiều quay trục chính ...................................... D83 Lập trình tốc độ trục chính ................................ D83 Định vị trục chính ............................................. D83 Trục A (Đầu chia) ................................................ D85 TRACYL ............................................................... D86 Tối −u hoá tốc độ chạy dao CFTCP, CFC, CFIN .. D88 Trạng thái cơ bản (CFC) .................................. D88 Các lệnh M ........................................................... D89 M00 Dừng ch−ơng trình .................................... D89 M01 Dừng ch−ơng trình có điều kiện ................ D89 M02 Kết thúc ch−ơng trình chính ...................... D89 M03 Bật trục chính cùng chiều kim đồng hồ .... D89 M04 Bật trục chính ng−ợc chiều kim đồng hồ .. D89 M05 Tắt trục chính phay .................................. D89 M06 Thay dao .................................................. D89 M08 Bật thiết bị làm mát .................................. D89 M09 Tắt thiết bị làm mát .................................. D89 M10 Gá kẹp đầu phân độ ................................ D89 M11 Gỡ bỏ đầu phân độ .................................. D89 M17 Kết thúc ch−ơng trình con ........................ D89 M25 Mở thiết bị kẹp / mâm cặp ........................ D90 M26 Đóng thiết bị kẹp / mâm cặp .................... D90 M27 Xoay đầu phân độ .................................... D90 M30 Kết thúc ch−ơng trình chính ...................... D90 M70 Định vị trục chính ..................................... D90 M71 Bật thiết bị thổi phoi ................................. D90 M72 Tắt thiết bị thổi phoi .................................. D90 Lập trình biên dạng tự do ..................................... D91 E: Hiệu chỉnh dao / Đo dao Hiệu chỉnh dao ........................................................ E1 Phép lập trình gọi dao ......................................... E1 Thay dao ............................................................. E1 Ví dụ ................................................................... E1 H−ớng của chiều dài hiệu chỉnh .......................... E4 Giá trị hiệu chỉnh cần thiết cho dao phay và dao khoan .. E4 Giá trị hiệu chỉnh cần thiết cho dao lắp trên đầu quay ..... E4 Đầu quay với bù phần phụ .................................. E5 Phép đo dao ............................................................ E6 F: Chạy ch−ơng trình Các điều kiện tiên quyết .......................................... F1 Lựa chọn ch−ơng trình ............................................. F2 Bắt đầu ch−ơng trình, dừng ch−ơng trình ................ F3 Các thông báo trong khi chạy ch−ơng trình ......... F3 Điều khiển ch−ơng trình .......................................... F4 Tìm kiếm câu lệnh ................................................... F5 G: Lập trình nâng cao Tham biến và tham số số học.................................. G1 Các kiểu tham biến.............................................. G1 Biến hệ thống ...................................................... G1 Định nghĩa biến........................................................ G2 Biến do ng−ời dùng định nghĩa ............................ G2 Định nghĩa mảng...................................................... G3 Khởi tạo các giá trị của mảng, SET .................... G4 Khởi tạo với cùng một giá trị, REP....................... G4 Các phép toán/hàm số học...................................... G7 Các phép toán so sánh và logic............................... G8 Các toán tử so sánh............................................. G8 Các toán tử logic.................................................. G8 Các toán tử Bit ..................................................... G8 Mức độ −u tiên các toán tử .................................. G9 Chuyển đổi kiểu dữ liệu ........................................... G9 Độ dài của chuỗi, STRLEN................................ G10 Câu lệnh CASE...................................................... G11 Cấu trúc điều kiện ................................................. G12 IF-ELSE-ENDIF ................................................. G12 Lặp liên tục: LOOP ............................................ G12 Lặp đếm đ−ợc: FOR .......................................... G12 Lặp có điều kiện tại đầu vòng lặp: WHILE......... G13 Lặp có điều kiện tại cuối vòng lặp: REPEAT ..... G13 Sự lồng nhau ..................................................... G13 Thời gian đáp ứng.............................................. G13 Các điều kiện phụ.............................................. G14 Không hiển thị câu lệnh hiện thời, DISPLOF, DISPLON........................................................... G15 Thiết đặt chức năng chặn đơn SBLOF, SBLON. G15 Phép dời hệ toạ độ (Frames) ................................. G16 Các biến dời hệ toạ độ đã định nghĩa ................ G17 Chức năng trục toạ độ AXNAME, ISAXIS, AX... G19 H: Thông báo lỗi Cảnh báo do thiết bị nhập 3000 - 3999 ................... H2 Cảnh báo do máy 6000 - 7999 ............................... H3 Cảnh báo do điều khiển trục 8000 - 9999 .... ... máy $MA_FIXED_STOP_ALARM_MASK. cảnh báo có thể lập trình lại trong MD ALARM_REACTION_CHAN_NOREADY (kênh không sẵn sàng). Chế độ nhóm không sẵn sàng. Trong các trừơng hợp chắc chắn, có thể chuyển đổi tất cả các kênh thông qua MD. Kênh không sẵn sàng. Mất khả năng NC Start. NC Stop. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Sửa ch−ơng trình với các l−u ý: • khối lệnh dịch chuyển đã bị thoát? • nếu vị trí trục không t−ơng ứng với vị trí cuối đã lập trình thì hiệu chỉnh vị trí cuối. • nếu vị trí cuối nằm trong một chi tiết, tiêu chuẩn tạo ra phải đ−ợc kiểm tra. • phép chia đoạn dẫn biên dạng tạo ra các kích th−ớc quá lớn? Giới hạn mô-men đ−ợc thiết đặt quá cao? Xoá cảnh báo bằng RESET. 20092 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Axis %1 fixed stop mode still active Trục %1 chế độ dừng cứng vẫn đang kích hoạt %1 = tên trục, chỉ số trục quay Cố gắng dịch chuyển một trục trong khi nó đang ở chế độ dừng cứng hoặc khi phép bỏ chọn chức năng này vẫn ch−a hoàn thành. Cảnh báo có thể lập trình lại trong MD ALARMREACTIONCHANNOREADY (kênh không sẵn sang). Chế độ nhóm không sẵn sàng. Trong các trừơng hợp chắc chắn, có thể chuyển đổi tất cả các kênh thông qua MD. Kênh không sẵn sàng. Mất khả năng NC Start. NC Stop. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Kiểm tra các vấn đề sau: • Trục đã ở trạng thái dừng cứng nh−ng lại cũng di chuyển bởi chuyển động dịch chuyển của trục hình học? • Một phép thực hiện đ−ợc lựa chọn mặc dù trục đang ở trạng thái dừng? • Sự bỏ chọn xử lý đã bị ngắt bởi RESET? • PLC chuyển về các tín hiệu phản hồi? Xoá cảnh báo bằng RESET. WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Phay Thông báo lỗi H74 20200 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 invalid spindle no. %2 with fine compensation of tool geometry Kênh %1 trục quay số %2 không hợp lệ với phép bù dao tinh %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số trục quay Không có phép gán trục quay/trục trong kênh nguồn đối với trục quay đ−ợc xác định trong lệnh PUTFTOC. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. NC Stop. Sửa ch−ơng trình. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 20201 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 spindle %2 no tool assigned Kênh %1 trục quay %2 không dao nào đ−ợc gán %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số trục quay Để cho phép bù dao tinh đối với dao hiện thời trên trục quay, một phép gán dao/trục quay bắt buộc phải đ−ợc kích hoạt. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. NC Stop. Sửa ch−ơng trình (viết chức năng bù dao tinh). Lập trình gán dao/ trục quay: TMON (xem dao) GWPSON (chọn dao) Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 20203 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 no tool selected Kênh %1 không dao nào đựơc chọn %1 = chỉ số kênh Phép bù dao tinh đã đ−ợc viết cho dao đang kích hoạt của kênh %1 với PUTFTOC. Không có dao nào đ−ợc kích hoạt trong kênh này. Do đó phép bù dao không đ−ợc gán. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. NC stop. Sửa ch−ơng trình. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 20204 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 instruction PUTFTOC not allowed during FTOCOF Kênh %1 phát biểu PUTFTOC không đ−ợc phép trong khi FTOCOF %1 = chỉ số kênh Phép bù dao tinh đã đ−ợc viết cho kênh %1 với PUTFTOC. Phép bù dao tinh không đ−ợc kích hoạt trong kênh này. FTOCON bắt buộc phải đ−ợc kích hoạt trong kênh của lệnh PUTFTOC. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. Dừng dịch ch−ơng trình. Mất khả năng NC Start. NC Stop. Sửa ch−ơng trình trong kênh đang gia công: chọn FTOCON sao cho kênh là sẵn sàng để nhận đ−ợc lệnh PUTFTOC. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 21617 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 transformation does not alow to traverse the pole. Kênh %1 khối lệnh %2 phép biến đổi không đ−ợc phép di chuyển gốc cực. %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn Một đ−ờng cong đã cho đ−ợc truyền vào thông qua toạ độ cực hoặc vùng bị cấm của phép biến đổi. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. NC Stop. Mất khả năng NC Start. Sửa ch−ơng trình (nếu cảnh báo xuất hiện trong chế độ AUTO). Để thoát ra khỏi vị trí cảnh báo, phép biến đổi phải bị loại bỏ tr−ớc. Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Phay Thông báo lỗi H75 21618 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 as from block %2 transformation active: overlaid motion too great Kênh %1 từ khối lệnh %2 phép biến đổi kích hoạt: chuyển động quá lớn %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn Hình dạng của chuyển động trên phép biến đổi t−ơng đối các trục là quá cao. Xuất hiện cảnh báo. Sửa ch−ơng trình. Cần phải giữ một khoảng cách đoạn dẫn an toàn đủ lớn phù hợp với gốc cực và các giới hạn vùng làm việc. Xoá cảnh báo bằng Cancel. 21619 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 transformation active: motion not possible Kênh %1 khối lệnh %2 phép biến đổi kích hoạt: chuyển động không đ−ợc phép %1 = chỉ số kênh %2 = tên trục, chỉ số trục quay Động học máy không cho phép chuyển động nh− thế. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. NC Stop khi có cảnh báo. Mất khả năng NC Start. Xoá cảnh báo với phím RESET. Khởi động lại ch−ơng trình gia công chi tiết. 21650 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 axis %2 overlaid motion not allowed Kênh %1 trục %2 chuyển động không đ−ợc phép %1 = chỉ số kênh %2 = tên trục, chỉ số trục quay Một chuyển động đ−ợc yêu cầu với trục , tuy nhiên nó lại không đ−ợc phép do dữ liệu máy FRAME_OR_CORRPOS_NOTALLOWED. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. NC Stop khi có cảnh báo. Mất khả năng NC Start. Bỏ chọn chuyển động đó hoặc thay đổi dữ liệu máy. Xoá cảnh báo với phím RESET. Khởi động lại ch−ơng trình gia công chi tiết. 21700 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %3 axis %2 touch probe already deflected, edge Kênh %1 khối lệnh %3 trục %2 đầu dò đã bị lệch (võng), cạnh %1 = chỉ số kênh %2 = tên trục, chỉ số trục quay %3 = chỉ số khối lệnh Đầu dò đ−ợc lập trình với từ khoá MEAS hoặc MEAW đã bị võng và chuyển đổi. Đối với các phép đo sau này, tín hiệu dò tr−ớc tiên phải bị bỏ qua (trạng thái yên lặng của đầu dò). Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. NC Stop. Mất khả năng NC Start. Kiểm tra vị trí bắt đầu của phép đo hoặc kiểm tra tín hiệu của đầu dò. Kiểm tra dây cáp và sự đấu nối? Xoá cảnh báo bằng RESET. Khởi động lại ch−ơng trình. 21701 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %3 axis %2 measurement not possible Kênh %1 khối lệnh %2 trục %3 phép đo là không thể %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn %3 = tên trục, chỉ số trục quay Phép đo là không thể ? Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. NC Stop khi có cảnh báo. Mất khả năng NC Start. Xoá cảnh báo với phím RESET. Khởi động lại ch−ơng trình gia công chi tiết. 21702 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %3 axis %2 measurement aborted Kênh %1 khối lệnh %2 trục %3 phép đo bị ngắt bỏ %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn %3 = tên trục, chỉ số trục quay Khối lệnh đo đã kết thúc nh−ng đầu dò đ−ợc kích hoạt không hề đáp ứng. Xuất hiện cảnh báo. Kiểm tra chuyển động dịch chuyển trong khối lệnh đo: • Có nhất thiết phải kích hoạt đầu dò để xác định vị trí một trục ? • Tình trạng của đầu dò, dây cáp, bộ phân phối dây, các thiết bị đầu nối? Xoá cảnh báo bằng Cancel. WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Phay Thông báo lỗi H76 21703 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 axis %3 touch probe not deflected, edge polarity not possible Kênh %1 khối lệnh %2 trục %3 đầu dò không bị lệch, cạnh phân biệt không tồn tại %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn %3 = tên trục, chỉ số trục quay Đầu dò đã chọn không bị lệch và do đó không ghi lại đ−ợc bất kỳ giá trị đo nào. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. NC Stop. Mất khả năng NC Start. - Kiểm tra đầu dò - Kiểm tra vị trí xuất phát của phép đo - Kiểm tra ch−ơng trình Xoá cảnh báo với phím RESET. Khởi động lại ch−ơng trình gia công chi tiết. 22000 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 spindle %3 change of gear stage not possible Kênh %1 khối lệnh %2 trục chính %3 sự thay đổi bánh răng là không thể %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn %3 = tên trục, chỉ số trục quay Sự lựa chọn bánh răng tự động đã đ−ợc lập trình với G40. Xuất hiện cảnh báo. Tín hiệu giao tiếp đ−ợc thiết lập. NC Stop khi có cảnh báo. Mất khả năng NC Start. Xoá cảnh báo với phím RESET. Khởi động lại ch−ơng trình gia công chi tiết. 22010 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 spindle %3 actual gear stage differs from requested gear stage. Kênh %1 khối lệnh %2 trục chính %3 bánh răng thực tế khác bánh răng đ−ợc yêu cầu. %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn %3 = chỉ số trục quay Bánh răng thực tế đ−ợc báo cáo bởi PLC đã đ−ợc giữ tr−ớc không giống bánh răng yêu cầu đ−ợc gọi bởi bộ điều khiển NC. Xuất hiện cảnh báo. Xoá cảnh báo với phím Cancel. 22270 Giải thích: Hiện t−ợng: Cách xử lý: Channel %1 block %2 spindle %3 spindle speed too high for thread cutting Kênh %1 khối lệnh %2 trục chính %3 tốc độ cắt quá lớn khi gia công ren %1 = chỉ số kênh %2 = chỉ số khối lệnh, nhãn %3 = tên trục, chỉ số trục quay Tốc độ trục chính để gia công ren G33 quá lớn làm cho vận tốc trục lớn nhất bị v−ợt quá. Xuất hiện cảnh báo. Xoá cảnh báo với phím Cancel. WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Phay Thông báo lỗi H77 Các cảnh báo chu trình 60000 - 63000 Các cảnh báo này gây ra bởi các các chu trình gia công của bộ điều khiển. Có các cảnh báo t−ơng tự xuất hiện trên bộ điều khiển SIEMENS gốc. 61000 Chu trình: Cách xử lý: No tool offset active Không có phép dịch dao nào đ−ợc kích hoạt LONGHOLE, SLOT1, SLOT2, POCKET1, POCKET2, CYCLE90, CYCLE93, CYCLE94, CYCLE95, CYCLE96. Phép dịch dao D bắt buộc phải đ−ợc lập trình tr−ớc khi gọi chu trình. 61001 Chu trình: Cách xử lý: Thread pitch wrong B−ớc ren sai. CYCLE84, CYCLE840, CYCLE96, CYCLE97. Kiểm tra các tham số kích th−ớc ren và kiểm tra thông tin về b−ớc ren. 61002 Chu trình: Cách xử lý: Machining type incorrectly defined Kiểu gia công đ−ợc định nghĩa không đúng SLOT1, SLOT2, POCKET1, POCKET2, CYCLE93, CYCLE95, CYCLE97, CYCLE98. Giá trị gán cho tham số VARI để xác định kiểu gia công là không đúng và bắt buộc phải xác định lại. 61101 Chu trình: Cách xử lý: Reference plane incorrectly defined Mặt phẳng tham chiếu đ−ợc định nghĩa không đúng CYCLE 81-90, CYCLE840, SLOT1, SLOT2, POCKET1, POCKET2, LONGHOLE. Hoặc là các giá trị khác nhau phải đ−ợc nhập vào cho mặt phẳng tham chiếu và mặt phẳng lùi dao nếu chúng là giá trị t−ơng đối hoặc là một giá trị tuyệt đối phải đ−ợc nhập vào cho chiều sâu. 61102 Chu trình: Cách xử lý: No spindle direction programmed Không lập trình h−ớng trục chính CYCLE 86, CYCLE87, CYCLE88, CYCLE840 Tham số SDIR (hoặc SDR trong CYCLE840) bắt buộc phải đ−ợc lập trình. 61103 Chu trình: Nguyên nhân: Number of holes equals zero Số lỗ bằng 0 HOLES1, HOLES2 Không có giá trị nào đ−ợc lập trình cho số các lỗ. 61104 Chu trình: Nguyên nhân: Contour violation of the slots/elongated holes Sự sai phạm biên dạng của các rãnh / lỗ dài SLOT1, SLOT2, LONGHOLE Phép gán tham số không đúng của gia công phay theo mảng: sai số về vị trí của rãnh / lỗ dài và hình dạng của nó. 61105 Chu trình: Cách xử lý: Cutter radius too large Bán kính cắt quá lớn SLOT1, SLOT2, POCKET1, POCKET2, LONGHOLE, CYCLE90 Đ−ờng kính của dao cắt phay sẽ đ−ợc dùng là quá lớn cho chi tiết sẽ đ−ợc gia công; hoặc là phải dùng dao có đ−ờng kính bé hơn hoặc là phải thay đổi biên dạng. 61106 Chu trình: Nguyên nhân: Number of or distance between circular elements Số hoặc khoảng cách giữa các phần tử trên mảng tròn HOLES2, LONGHOLE, SLOT1, SLOT2 Phép gán các tham số NUM hoặc INDA không đúng, các phần tử của mảng tròn không thể sắp xếp trên một đ−ờng tròn đủ. 61107 Chu trình: Nguyên nhân: First drilling depth incorrectly defined Chiều sâu lớp khoan thứ nhất đ−ợc định nghĩa không đúng CYCLE83 Chiều sâu lớp khoan thứ nhất không t−ơng thích với chiều sâu lớn khoan cuối cùng. WinNC SINUMERIK 810D / 840D - Gia công Phay Thông báo lỗi H78 61601 Chu trình: Nguyên nhân: Finished part diameter too small Đ−ờng kính chi tiết hoàn thiện quá bé CYCLE94, CYCLE96 Một đ−ờng kính chi tiết cuối cùng <3 mm đã đ−ợc lập trình 61602 Chu trình: Nguyên nhân: Tool width incorrectly defined Bề rộng dao đã định nghĩa không đúng CYCLE93 Bề rộng dao cắt rãnh đ−ợc dùng lớn hơn bề rộng của rãnh đ−ợc lập trình. 61603 Chu trình: Nguyên nhân: Groove form incorrectly defined Dạng của rãnh đ−ợc định nghĩa không đúng CYCLE93 Bán kính/ cạnh vát tại đáy của rãnh không t−ơng thích với bề rộng rãnh. 61604 Chu trình: Nguyên nhân: Active tool violates programmed contour Dao đang kích hoạt xâm phạm biên dạng đã lập trình CYCLE95 Sự xâm phạm vào biên dạng ở phần sau của l−ỡi cắt do góc thoát dao gây ra. 61605 Chu trình: Nguyên nhân: Contour incorrectly programmed Biên dạng đ−ợc lập trình không đúng CYCLE95 Phát hiện phần tử nổi lên bất hợp pháp của biên dạng 61606 Chu trình: Nguyên nhân: Error on contour preparation Lỗi trong chuẩn bị biên dạng CYCLE95 Một lỗi đ−ợc xác định trong khi chuẩn bị biên dạng, cảnh báo này luôn xuất hiện cùng với cảnh báo NCK 10930 10934, 15800 hoặc 15810. 61607 Chu trình: Nguyên nhân: Starting point incorrectly programmed Điểm bắt đầu đ−ợc lập trình không đúng CYCLE95 Điểm bắt đầu tr−ớc khi chu trình đ−ợc gọi không nằm ngoài hình chữ nhật đ−ợc xác định bằng ch−ơng trình con chứa biên dạng. 61608 Chu trình: Cách xử lý: Wrong tool point direction programmed H−ớng điểm cắt đ−ợc lập trình sai. CYCLE94, CYCLE96 Một h−ớng điểm cắt trong khoảng 1 4 mà gặp phải dạng rãnh thoát dao thì bắt buộc phải đ−ợc lập trình. 61109 Chu trình: Cách xử lý: Form incorrectly programmed Dạng đ−ợc lập trình không đúng CYCLE94, CYCLE96 Kiểm tra các tham số đối với dạng rãnh thoát dao. 61110 Chu trình: Nguyên nhân: No drilling cycle active Không chu trình khoan nào đ−ợc kích hoạt HOLES1, HOLES2 Không chu trình khoan nào đ−ợc gọi một cách tổng thể tr−ớc khi gọi chu trình khoan mảng.
File đính kèm:
- huong_dan_lap_trinh_va_van_hanh_may_phay_cnc_emco_pc_mill_50.pdf