Khung gầm ô tô - Chương 1: Bố trí chung trên ô tô
NHỮNG YÊU CẦU CHUNG ĐỐI VỚI Ô TÔ
1. Về thiết kế chế tạo
+ Hiện đại, thẩm mỹ, kết cấu, kích thước phù
hợp điều kiện làm việc.
+ Vật liệu có độ bền,chống rỉ cao, có tính
công nghệ cao, dễ gia công
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khung gầm ô tô - Chương 1: Bố trí chung trên ô tô", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Khung gầm ô tô - Chương 1: Bố trí chung trên ô tô
Chương 1: BỐ TRÍ CHUNG TRÊN Ô TÔ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ Bộ môn: KHUNG GẦM Ô TÔ MỤC TIÊU BÀI HỌC - Giúp sinh viên biết được các quy định về yêu cầu, vị trí, kích thước của xe ô tô. - Hiểu rõ được các bộ phận cơ bản cấu thành một chiếc ô tô. I. PHÂN LOẠI Ô TÔ Ô TÔ Chuyên dùng Vận tải Xe khách Xe con Xe chữa cháy Xe đua Xe cứu thương Xe chở rác Xe tải nhẹ < 2 T5 Xe tải trung bình 2T5 - 5T Xe tải nặng> 5T Mini bus:15–25 người Auto bus: 50 người trở lên Xe tư nhân Xe taxi Xe công vụ Xe tải Xe chở người II. CẤU TẠO CHUNG Ô TÔ 1. Động cơ 2. Khung gầm a. Hệ thống truyền lực Hộp số phân phối Các đăng Bánh trước Cầu xe Ly hợp Hộp số Bánh sau b. Hệ thống chuyển động c. Hệ thống điều khiển 2. Khung gầm 3. Thân xe Hệ thống phanh Ly hợp Động cơ Hộp số Trục cardan Hệ thống lái Hệ thống treo Khung xe Cầu chủ động Cầu dẫn động Sơ đồ cấu tạo chung trên ô tô III. NHỮNG YÊU CẦU CHUNG ĐỐI VỚI Ô TÔ 1. Về thiết kế chế tạo + Hiện đại, thẩm mỹ, kết cấu, kích thước phù hợp điều kiện làm việc. + Vật liệu có độ bền,chống rỉ cao, có tính công nghệ cao, dễ gia công. 2. Về yêu cầu sử dụng + Xe phải có tính năng động lực cao, điều khiển dễ dàng, êm dịu. + An toàn, tiện nghi cho người sử dụng. III. NHỮNG YÊU CẦU CHUNG ĐỐI VỚI Ô TÔ 3. Những yêu cầu bảo dưỡng sửa chữa - Công tác tháo lắp sửa chữa dễ dàng, thuận tiện, nhanh chóng III. NHỮNG YÊU CẦU CHUNG ĐỐI VỚI Ô TÔ 1. Thông số kích thước IV.THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC, TRỌNG LƯỢNG 1 L max L R C 2 B B max H max Bmax = 2.5 m, Hmax = 3.8 m, Lmax = 12 m Các thông số đảm bảo tính cơ động của xe LOẠI XE KHOẢNG SÁNG GẦM XE c (mm) CÁC GÓC VÁT (độ) BÁN KÍNH THÔNG QUA R (m)SAU 2TRƯỚC 1 1. Xe con. 2. Xe tải 1.5 -5 T. 3. Xe tải trên 5 T. 4. Xe tải có tính thông qua cao. 5. Xe khách. 160 – 200 200 – 260 270 – 300 250 – 400 240 – 270 20 – 35 35 – 55 30 – 40 40 – 50 10 – 20 15 – 25 20 – 30 20 – 35 30 – 45 8 - 13 2 – 4.5 1.5 – 3 3 – 5 1.5 – 3.5 4 - 8 IV.THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC, TRỌNG LƯỢNG 2. Các thông số trọng lượng: + Dãy trọng tải của xe tải như sau: 0,5T, 1T, 1.5T, 2.5T, 3T, 5T, 8T, 13T, 15T Trong đó: - K : Thông số chất tải - Go: là tự trọng của xe - G1: tải trọng của xe 1 0 G G K = 0.650.70.81.15K 8 - 12531.5G1 . + Hệ số sử dụng chiều dài : = l / L V. BỐ TRÍ CHUNG TRÊN ÔTÔ: 1. Bố trí động cơ - Ở trước và ngoài buồng lái: Động cơ V. BỐ TRÍ CHUNG TRÊN ÔTÔ: 1. Bố trí động cơ - Ở trước và trong buồng lái: Động cơ V. BỐ TRÍ CHUNG TRÊN ÔTÔ: 1. Bố trí động cơ - Ở giữa buồng lái và thùng chứa hàng: Động cơ V. BỐ TRÍ CHUNG TRÊN ÔTÔ: 1. Bố trí động cơ - Ở đằng sau xe: Động cơ V. BỐ TRÍ CHUNG TRÊN ÔTÔ: 1. Bố trí động cơ - Bố trí ở dưới sàn: Động cơ V. BỐ TRÍ CHUNG TRÊN ÔTÔ: 1. Bố trí hệ thống truyền lực - (4x2) Cầu sau chủ động, động cơ trước Cầu xe Các đăng Bánh trước Động cơ Hộp sốLy hợp Bánh sau Sử dụng nhiều ở xe tải cỡ nhỏ Bánh trước Bánh sau Hộp số Ly hợp Cầu sau Động cơ V. BỐ TRÍ CHUNG TRÊN ÔTÔ: 1. Bố trí hệ thống truyền lực - (4x2) Cầu sau chủ động, động cơ sau Không dùng cardan, cơ cấu điều khiển phức tạp. V. BỐ TRÍ CHUNG TRÊN ÔTÔ: 1. Bố trí hệ thống truyền lực - (4x2) Cầu trước chủ động, động cơ trước Cầu xe Bánh trước Hộp số Động cơ Ly hợp Bánh sau Động cơ nằm ngang, sử dụng hộp số tự động V. BỐ TRÍ CHUNG TRÊN ÔTÔ: 1. Bố trí hệ thống truyền lực - (4x4) Hộp số phân phối ( 2 cầu) Hộp số phân phối Các đăng Bánh trước Cầu xe Ly hợp Hộp số Bánh sau V. BỐ TRÍ CHUNG TRÊN ÔTÔ: 1. Bố trí hệ thống truyền lực - (6x4) 4 bánh dẫn động Các đăng Bánh trước Động cơ Ly hợp Hộp số Cầu xe Bánh giữa Bánh sau Dùng trên xe tải KAMAZ-5320 của Liên Xô V. BỐ TRÍ CHUNG TRÊN ÔTÔ: 1. Bố trí hệ thống truyền lực - (6x6) 6 bánh dẫn động Dùng trên xe tải URAL – 375, hộp số phân phối chia công suất ra 3 cầu. Ly hợp HS Phân phối Bánh trước Bánh giữa Bánh sau Động cơ Hộp số Số VIN(Vehicle Identification Number) 17 ký tự. - Ký tự thứ 1: Nước sản xuất. - Ký tự thứ 2: Hãng sản xuất. - Ký tự thứ 3: Loại xe. - Ký tự thứ 4→8: Cho biết đặc điểm của xe như loại thân xe, động cơ, đời, kiểu dáng.. VI. SỐ KHUNG XE: - Ký tự thứ 9: Kiểm tra sự chính xác số VIN. - Ký tự thứ 10: Năm chế tạo xe. - Ký tự thứ 11: Nơi lắp ráp xe. - Ký tự thứ 12→17: Giúp dò tìm những mã số phụ tùng thích hợp. VI. SỐ KHUNG XE:
File đính kèm:
- khung_gam_o_to_chuong_1_bo_tri_chung_tren_o_to.pdf