Luận án Đánh giá ảnh hưởng của các yếu tố bất định đối với sự làm việc an toàn của hệ thống điện Việt Nam
Cùng với sự phát triển của kinh tế - xã hội nói chung và khoa học công nghệ
nói riêng thì nhu cầu năng lượng cũng ngày một gia tăng trong đó năng lượng điện
đóng vai trò rất quan trọng. Ngày nay, các nguồn năng lượng mới như gió, mặt
trời ngày càng được chú trọng phát triển vì những lợi ích thiết thực mang lại từ
các nguồn này đặc biệt là yếu tố môi trường. Tuy nhiên, bên cạnh những lợi ích
mang lại, các nguồn năng lượng này chứa đựng nhiều yếu tố bất định (uncertainty)
do bản chất ngẫu nhiên của nó cộng với những yếu tố bất định vốn có tồn tại trong
HTĐ (như sự cố ngẫu nhiên của các phần tử trong hệ thống, sự biến đổi của phụ
tải ) gây ra nhiều khó khăn cho việc phân tích, tính toán HTĐ. Do đó, đối với các
HTĐ ngày nay, việc đề xuất một giải pháp phân tích, tính toán phù hợp có xét đến
các yếu tố bất định là rất cần thiết.
Để đảm bảo cho HTĐ vận hành an toàn, trong quá trình vận hành cần phải
tính toán kiểm tra thông số chế độ của hệ thống so với các giá trị cho phép tương
ứng với các trạng thái vận hành khác nhau, qua đó đánh giá mức độ an toàn của hệ
thống và tìm giải pháp nâng cao khả năng vận hành an toàn cho HTĐ. Để tính toán
xác định các thông số chế độ (điện áp nút, dòng điện và công suất truyền tải trên
đường dây, góc pha ) của HTĐ thường sử dụng bài toán giải tích mạng điện dựa
trên thuật toán Newton-Raphson hoặc Gauss-Seidel, trên cơ sở đó đã có nhiều phần
mềm tính toán được xây dựng như: PSS®SINCAL, PSS/E, PSS/ADEPT,
PowerWorld, Conus, ETAP, DIgSILENT PowerFactory và các phần mềm này
đang được sử dụng rộng rãi trong tính toán thiết kế và quản lý vận hành HTĐ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá ảnh hưởng của các yếu tố bất định đối với sự làm việc an toàn của hệ thống điện Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG HUỲNH VĂN KỲ ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ BẤT ĐỊNH ĐỐI VỚI SỰ LÀM VIỆC AN TOÀN CỦA HỆ THỐNG ĐIỆN VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT Đà Nẵng - 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG HUỲNH VĂN KỲ ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ BẤT ĐỊNH ĐỐI VỚI SỰ LÀM VIỆC AN TOÀN CỦA HỆ THỐNG ĐIỆN VIỆT NAM CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT ĐIỆN MÃ SỐ: 62.52.02.02 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Ngô Văn Dưỡng 2. PGS.TS. Lê Đình Dương Đà Nẵng - 2020 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Những số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả luận án Huỳnh Văn Kỳ ii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................... i MỤC LỤC ............................................................................................................... ii DANH MỤC HÌNH VẼ ........................................................................................ vi DANH MỤC BẢNG .............................................................................................. xi DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT.................................................................. xii MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 1 1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 2. Tổng quan tình hình nghiên cứu .......................................................................... 3 3. Mục đích nghiên cứu ............................................................................................. 8 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ......................................................................... 8 5. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu ........................................................... 9 6. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................... 10 7. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ......................................................... 10 CHƯƠNG 1: PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG BỘ SỐ LIỆU ĐỂ TÍNH TOÁN PHÂN TÍCH CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CỦA HỆ THỐNG ĐIỆN CÓ XÉT ĐẾN CÁC YẾU TỐ BẤT ĐỊNH .............................................. 13 1.1. MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 13 1.2. CÁC KHÁI NIỆM TRONG XÁC SUẤT THỐNG KÊ .................................. 13 1.2.1. Xác suất của các sự kiện ngẫu nhiên .................................................... 13 1.2.2. Biến ngẫu nhiên, hàm phân bố và các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên ....................................................................................................... 14 iii 1.3. CÁC HÀM PHÂN PHỐI XÁC SUẤT PHỔ BIẾN ĐƯỢC DÙNG ĐỂ BIỂU DIỄN CÁC YẾU TỐ NGẪU NHIÊN TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN ........... 17 1.3.1. Hàm phân phối đều (Uniform distribution) .......................................... 17 1.3.2. Hàm phân phối chuẩn (Gaussian/normal distribution) ......................... 18 1.3.3. Hàm phân phối 0-1 và hàm phân phối nhị thức (Binomial distribution) ..................................................................................................... 20 1.3.4. Hàm phân phối Weibull ........................................................................ 22 1.3.5. Hàm phân phối Beta (Beta distribution) ............................................... 24 1.3.6. Hàm phân phối Gamma (Gamma distribution) .................................... 25 1.3.7. Hàm phân phối nhiều đỉnh (Multimodal distribution) .......................... 26 1.4. XÂY DỰNG HÀM PHÂN BỐ VÀ TẠO BỘ SỐ LIỆU NGẪU NGHIÊN CHO CÁC YẾU TỐ BẤT ĐỊNH TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN ............ 28 1.5. KẾT LUẬN CHƯƠNG.................................................................................... 39 CHƯƠNG 2: CÁC KỸ THUẬT XỬ LÝ DỮ LIỆU ÁP DỤNG TRONG BÀI TOÁN TÍNH TOÁN, PHÂN TÍCH HỆ THỐNG ĐIỆN CÓ XÉT ĐẾN CÁC YẾU TỐ BẤT ĐỊNH .......................................................................... 40 2.1. MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 40 2.2. KỸ THUẬT XỬ LÝ DỮ LIỆU TRONG XÁC SUẤT THỐNG KÊ .............. 40 2.2.1. Xử lý dữ liệu bị thiếu (missing data) .................................................... 42 2.2.2. Loại bỏ các phần tử ngoại lai (outliers) ................................................ 45 2.2.3. Chuẩn hóa dữ liệu (normalization) ....................................................... 48 2.2.4. Thu giảm dữ liệu (data reduction) ........................................................ 50 2.2.5. Kỹ thuật phân nhóm dữ liệu ................................................................. 54 2.3. ÁP DỤNG CÁC KỸ THUẬT XỬ LÝ DỮ LIỆU ĐỂ XỬ LÝ CÁC SỐ iv LIỆU CỦA CÁC YẾU TỐ NGẪU NHIÊN TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN ............. 57 2.4. KẾT LUẬN CHƯƠNG.................................................................................... 59 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ LÀM VIỆC AN TOÀN CỦA HỆ THỐNG ĐIỆN HIỆN CÓ TÍCH HỢP CÁC YẾU TỐ BẤT ĐỊNH ................................................................................... 60 3.1. MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 60 3.2. XÂY DỰNG MÔ ĐUN TÍNH TOÁN CHẾ ĐỘ XÁC LẬP CHO HỆ THỐNG ĐIỆN ........................................................................................................ 60 3.3. THUẬT TOÁN VÀ CHƯƠNG TRÌNH PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ LÀM VIỆC AN TOÀN CỦA HỆ THỐNG ĐIỆN CÓ XÉT ĐẾN CÁC YẾU TỐ BẤT ĐỊNH ..................................................................................... 65 3.3.1. Mở đầu .................................................................................................. 65 3.3.2. Thuật toán phân tích đánh giá mức độ làm việc an toàn của hệ thống điện có xét đến các yếu tố bất định ....................................................... 66 3.3.3. Chương trình phân tích đánh giá mức độ làm việc an toàn của hệ thống điện có xét đến các yếu tố bất định ....................................................... 70 3.4. KẾT LUẬN CHƯƠNG.................................................................................... 80 CHƯƠNG 4: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHƯƠNG PHÁP ĐỀ XUẤT TRÊN HỆ THỐNG ĐIỆN MẪU VÀ ÁP DỤNG TÍNH TOÁN KHẢ NĂNG VẬN HÀNH AN TOÀN CỦA HỆ THỐNG ĐIỆN VIỆT NAM .......... 82 4.1. MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 82 4.2. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHƯƠNG PHÁP ĐỀ XUẤT TRÊN CÁC HỆ THỐNG ĐIỆN MẪU .............................................................................................. 83 4.2.1. Hệ thống điện mẫu IEEE 57 nút sửa đổi .............................................. 83 4.2.2. Hệ thống điện mẫu IEEE 118 nút sửa đổi ............................................ 87 v 4.3. ÁP DỤNG TÍNH TOÁN KHẢ NĂNG VẬN HÀNH AN TOÀN CỦA HỆ THỐNG ĐIỆN VIỆT NAM ........................................................................... 96 4.4. PHẠM VI ỨNG DỤNG CỦA CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ LÀM VIỆC AN TOÀN CHO CÁC HỆ THỐNG ĐIỆN CÓ XÉT ĐẾN CÁC YẾU TỐ BẤT ĐỊNH .............................................. 106 4.5. KẾT LUẬN CHƯƠNG.................................................................................. 111 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................ 113 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ............................................. I TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... III PHỤ LỤC ........................................................................................................... XIV vi DANH MỤC HÌNH VẼ Hình vẽ Trang Hình 1.1. Hàm mật độ xác suất của phân phối đều 18 Hình 1.2. Hàm phân phối xác suất của phân phối đều 18 Hình 1.3. Ví dụ hàm mật độ xác suất của phân phối chuẩn 19 Hình 1.4. Ví dụ hàm phân phối xác suất của phân phối chuẩn 20 Hình 1.5. Ví dụ hàm khối xác suất của phân phối nhị thức 21 Hình 1.6. Ví dụ hàm phân phối xác suất của phân phối nhị thức 21 Hình 1.7. Ví dụ hàm mật độ xác suất của phân phối Weibull 23 Hình 1.8. Ví dụ hàm phân phối xác suất của phân phối Weibull 23 Hình 1.9. Ví dụ hàm mật độ xác suất của phân phối Beta 24 Hình 1.10. Ví dụ hàm phân phối xác suất của phân phối Beta 25 Hình 1.11. Ví dụ hàm mật độ xác suất của phân phối Gamma 26 Hình 1.12. Ví dụ hàm phân phối xác suất của phân phối Gamma 26 Hình 1.13. Hàm phân bố có hai đỉnh (Bimodal distribution) 27 Hình 1.14. Ví dụ hàm phân phối trộn của 2 hàm Gaussian distribution 27 Hình 1.15. Quá trình xây dựng hàm phân bố và tạo bộ số liệu ngẫu nhiên 28 Hình 1.16. Số liệu thu thập của biến ngẫu nhiên Xi 29 Hình 1.17. Hàm phân phối dạng histogram của Xi 29 Hình 1.18. Hàm phân phối xác suất tích lũy của Xi 29 Hình 1.19. Số liệu phát ra theo thông số ước lượng được cho hàm phân phối ngẫu nhiên của Xi 30 Hình 1.20. Vận tốc gió thu thập được từ nhà máy điện gió thực tế 32 Hình 1.21. Công suất phát thu thập được từ nhà máy điện gió thực tế 32 vii Hình 1.22. Số liệu và đường cong công suất xây dựng cho nhà máy điện gió 34 Hình 1.23. Hàm phân phối xác suất tích lũy của vận tốc gió 35 Hình 1.24. Vận tốc gió được phát ra từ hàm phân bố xây dựng được từ số liệu thực tế (Dạng histogram) 35 Hình 1.25. Công suất đầu ra của nhà máy điện gió có được từ số liệu vận tốc gió phát ra và đường cong công suất xây dựng được (Dạng histogram) 35 Hình 1.26. Số liệu thu thập của biến ngẫu nhiên P1 36 Hình 1.27. Số liệu thu thập của biến ngẫu nhiên P2 37 Hình 1.28. Hàm phân bố dạng histogram của biến ngẫu nhiên P1 37 Hình 1.29. Hàm phân bố dạng histogram của biến ngẫu nhiên P2 37 Hình 1.30. Tương quan giữa P1 và P2 38 Hình 1.31. Số liệu phát ra cho biến ngẫu nhiên P1 38 Hình 1.32. Số liệu phát ra cho biến ngẫu nhiên P2 38 Hình 2.1. Minh họa các nhóm kỹ thuật tiền xử lý dữ liệu 41 Hình 2.2a. Công suất tiêu thụ thu thập được ở một phụ tải điện: vẽ cho cả năm 43 Hình 2.2b. Công suất tiêu thụ thu thập được ở một phụ tải điện: vẽ phóng to cho miền 1 43 Hình 2.2c. Công suất tiêu thụ thu thập được ở một phụ tải điện: vẽ phóng to cho miền 2 43 Hình 2.3a. Số liệu đạt được của phụ tải điện sau xử lý: vẽ cho cả năm 44 Hình 2.3b. Số liệu đạt được của phụ tải điện sau xử lý: vẽ phóng to cho miền 1 44 Hình 2.3.c. Số liệu đạt được của phụ tải điện sau xử lý: vẽ phóng to cho miền 2 44 viii Hình 2.4. Minh họa phần tử ngoại lai trong mặt phẳng 2D 45 Hình 2.5. Phần tử ngoại lai nằm bên trái 46 Hình 2.6. Phần tử ngoại lai nằm bên phải 46 Hình 2.7. Các phân vùng trên hàm phân bố 47 Hình 2.8. Minh họa vùng biên được xác định bởi các giá trị significance level khác nhau 47 Hình 2.9. Các phân vùng trên hàm phân bố thu thập thực tế 48 Hình 2.10. Các phân vùng trên hàm phân bố sau khi xử lý 48 Hình 2.11. Dữ liệu X trước khi chuẩn hóa 49 Hình 2.12. Dữ liệu Y trước khi chuẩn hóa 50 Hình 2.13. Dữ liệu X sau khi chuẩn hóa thành Z 50 Hình 2.14. Dữ liệu Y sau khi chuẩn hóa thành Z 50 Hình 2.15. Minh họa biểu đồ Scree 54 Hình 2.16. Minh họa phân cụm dữ liệu 54 Hình 2.17. Dữ liệu ban đầu 55 Hình 2.18. Dữ liệu phân thành hai nhóm 56 Hình 2.19. Các bước xử lý dữ liệu thu thập phục vụ bài toán tính toán và phân tích HTĐ có xét các yếu tố ngẫu nhiên 58 Hình 3.1. Sơ đồ thuật toán mô phỏng Monte-Carlo 67 Hình 3.2. Sơ đồ thuật toán CMC 69 Hình 3.3. Giao diện khi khởi động chương trình tính toán, phân tích, đánh giá mức độ làm việc an toàn cho HTĐ mẫu IEEE 14 nút 71 Hình 3.4. Giao diện khi chạy mô đun PFC cho HTĐ mẫu IEEE 14 nút 71 Hình 3.5. Giao diện chạy Monte-Carlo cho mạng điện mẫu IEEE 14 72 Hình 3.6. Dòng điện chạy trên nhánh 9-10 73 Hình 3.7. Dòng điện chạy trên nhánh 6-13 74 ix Hình 3.8. Dòng điện chạy trên nhánh 4-5 74 Hình 3.9. Điện áp tại nút 12 75 Hình 3.10. Điện áp tại nút 14 76 Hình 3.11. Điện áp tại nút 11 76 Hình 3.12. Điện áp tại nút 9 77 Hình 3.13. Đặc tính công suất truyền tải từ nút i đến nút k 78 Hình 3.14. Đặc tính công suất truyền tải nhánh 3-4 79 Hình 4.1. Sơ đồ mạng điện IEEE 57 nút sửa đổi 84 Hình 4.2. Điện áp tại nút 16: so sánh kết quả của CMC với 10 và 20 cụm (clusters) với kết quả từ MCS 85 Hình 4.3. Góc pha tại nút 16: so sánh kết quả của CMC với 10 và 20 cụm (clusters) với kết quả từ MCS 86 Hình 4.4. Công suất tác dụng trên nhánh 1-16: so sánh kết quả của CMC với 10 và 20 cụm (clusters) với kết quả từ MCS 86 Hình 4.5. Công suất phản kháng trên nhánh 1-15: so sánh kết quả của CMC với 10 và 20 cụm (clusters) với kết quả từ MCS 87 Hình 4.6. CDF của công suất tác dụng truyền qua nhánh 30–38 89 Hình 4.7. CDF của công suất phản kháng truyền qua nhánh 26–25 90 Hình 4.8. CDF của điện áp tại 16 90 Hình 4.9. CDF của công suất đầu ra của máy phát tại nút 80 93 Hình 4.10. CDF của công suất tác dụng truyền qua nhánh 11-13 ứng với các mức độ tương quan khác nhau 95 Hình 4.11. CDF của công suất phản kháng truyền qua nhánh 15-19 ứng với các mức độ tương quan khác nhau 95 Hình 4.12. CDF của điện áp tại nút 35 ứng với các mức độ tương quan khác nhau 96 x Hình 4.13. Sơ đồ quy hoạch lưới điện 500 kV Việt Nam giai đoạn đến năm 2025 99 Hình 4.14. Ước lượng hàm phân bố cho công suất đầu ra nhà máy điện mặt trời Trung Nam – Thuận Nam 100 Hình 4.15. Ước lượng hàm phân bố chuẩn cho phụ tải tại TBA 500 kV Hà Tĩnh 100 Hình 4.16. Ước lượng hàm phân bố Weibull cho phụ tải tại TBA 500 kV Đức Hòa 100 Hình 4.17. Sự phụ thuộc tương quan giữa phụ tại tại các TBA 500 kV Đà Nẵng và Hà Tĩnh (ρ = 0,038) 101 Hình 4.18. Sự phụ thuộc tương quan giữa phụ tại tại các TBA 500 kV Đà Nẵng và Dốc Sỏi (ρ = 0,123) 101 Hình 4.19. CDF của điện áp tại nút thanh cái 500 kV Mỹ Tho (nút 47) 103 Hình 4.20. CDF của công suất tác dụng truyền qua đường dây từ thanh cái 500 kV Duyên Hải (nút số 22) đến nút thanh cái 500 kV Mỹ Tho (nút số 47) 103 Hình 4.21. CDF của điện áp tại nút thanh cái 500kV Thường Tín (nút 33) 104 Hình 4.22. CDF của điện áp tại nút thanh cái 500 kV Dốc Sỏi (nút 39) 104 Hình 4.23. CDF của điện áp tại nút thanh cái 500 kV Nho Quan (nút 35) 105 Hình 4.24. CDF của điện áp tại nút thanh cái 500 kV Hà Tĩnh (nút 36) 105 Hình 4.25. Đặc tính công suất truyền tải từ nút 21 đến nút 47 106 Hình 4.26. Ví dụ minh hoạ phân bố xác suất của dòng điện truyền trên một nhánh đường dây quan tâm ở các thời điểm liên tiếp nhau trong ... 138 0.987 31.14 1.06Vđm 0.94Vđm 87 PV 0 0 0 0 161 1.015 31.4 1.06Vđm 0.94Vđm 88 PQ 48 10 0 0 138 0.987 35.64 1.06Vđm 0.94Vđm 89 PV 0 0 0 0 138 1.005 39.69 1.06Vđm 0.94Vđm 90 PV 163 42 0 0 138 0.985 33.29 1.06Vđm 0.94Vđm 91 PV 10 0 0 0 138 0.98 33.31 1.06Vđm 0.94Vđm 92 PV 65 10 0 0 138 0.993 33.8 1.06Vđm 0.94Vđm 93 PQ 12 7 0 0 138 0.987 30.79 1.06Vđm 0.94Vđm 94 PQ 30 16 0 0 138 0.991 28.64 1.06Vđm 0.94Vđm 95 PQ 42 31 0 0 138 0.981 27.67 1.06Vđm 0.94Vđm 96 PQ 38 15 0 0 138 0.993 27.51 1.06Vđm 0.94Vđm 97 PQ 15 9 0 0 138 1.011 27.88 1.06Vđm 0.94Vđm 98 PQ 34 8 0 0 138 1.024 27.4 1.06Vđm 0.94Vđm 99 PV 42 0 0 0 138 1.01 27.04 1.06Vđm 0.94Vđm 100 PV 37 18 0 0 138 1.017 28.03 1.06Vđm 0.94Vđm 101 PQ 22 15 0 0 138 0.993 29.61 1.06Vđm 0.94Vđm 102 PQ 5 3 0 0 138 0.991 32.3 1.06Vđm 0.94Vđm 103 PV 23 16 0 0 138 1.001 24.44 1.06Vđm 0.94Vđm 104 PV 38 25 0 0 138 0.971 21.69 1.06Vđm 0.94Vđm 105 PV 31 26 0 20 138 0.965 20.57 1.06Vđm 0.94Vđm 106 PQ 43 16 0 0 138 0.962 20.32 1.06Vđm 0.94Vđm 107 PV 50 12 0 6 138 0.952 17.53 1.06Vđm 0.94Vđm 108 PQ 2 1 0 0 138 0.967 19.38 1.06Vđm 0.94Vđm 109 PQ 8 3 0 0 138 0.967 18.93 1.06Vđm 0.94Vđm 110 PV 39 30 0 6 138 0.973 18.09 1.06Vđm 0.94Vđm 111 PV 0 0 0 0 138 0.98 19.74 1.06Vđm 0.94Vđm 112 PV 68 13 0 0 138 0.975 14.99 1.06Vđm 0.94Vđm XXVI 113 PV 6 0 0 0 138 0.993 13.74 1.06Vđm 0.94Vđm 114 PQ 8 3 0 0 138 0.96 14.46 1.06Vđm 0.94Vđm 115 PQ 22 7 0 0 138 0.96 14.46 1.06Vđm 0.94Vđm 116 PV 184 0 0 0 138 1.005 27.12 1.06Vđm 0.94Vđm 117 PQ 20 8 0 0 138 0.974 10.67 1.06Vđm 0.94Vđm 118 PQ 33 15 0 0 138 0.949 21.92 1.06Vđm 0.94Vđm Thông tin nhánh: Nút đi Nút đến R (p.u.) X (p.u.) B (p.u.) Tỷ số biến áp 1 2 0.0303 0.0999 0.0254 0 1 3 0.0129 0.0424 0.01082 0 4 5 0.00176 0.00798 0.0021 0 3 5 0.0241 0.108 0.0284 0 5 6 0.0119 0.054 0.01426 0 6 7 0.00459 0.0208 0.0055 0 8 9 0.00244 0.0305 1.162 0 8 5 0 0.0267 0 0.985 9 10 0.00258 0.0322 1.23 0 4 11 0.0209 0.0688 0.01748 0 5 11 0.0203 0.0682 0.01738 0 11 12 0.00595 0.0196 0.00502 0 2 12 0.0187 0.0616 0.01572 0 3 12 0.0484 0.16 0.0406 0 7 12 0.00862 0.034 0.00874 0 11 13 0.02225 0.0731 0.01876 0 12 14 0.0215 0.0707 0.01816 0 13 15 0.0744 0.2444 0.06268 0 14 15 0.0595 0.195 0.0502 0 12 16 0.0212 0.0834 0.0214 0 15 17 0.0132 0.0437 0.0444 0 16 17 0.0454 0.1801 0.0466 0 17 18 0.0123 0.0505 0.01298 0 18 19 0.01119 0.0493 0.01142 0 19 20 0.0252 0.117 0.0298 0 15 19 0.012 0.0394 0.0101 0 20 21 0.0183 0.0849 0.0216 0 21 22 0.0209 0.097 0.0246 0 XXVII 22 23 0.0342 0.159 0.0404 0 23 24 0.0135 0.0492 0.0498 0 23 25 0.0156 0.08 0.0864 0 26 25 0 0.0382 0 0.96 25 27 0.0318 0.163 0.1764 0 27 28 0.01913 0.0855 0.0216 0 28 29 0.0237 0.0943 0.0238 0 30 17 0 0.0388 0 0.96 8 30 0.00431 0.0504 0.514 0 26 30 0.00799 0.086 0.908 0 17 31 0.0474 0.1563 0.0399 0 29 31 0.0108 0.0331 0.0083 0 23 32 0.0317 0.1153 0.1173 0 31 32 0.0298 0.0985 0.0251 0 27 32 0.0229 0.0755 0.01926 0 15 33 0.038 0.1244 0.03194 0 19 34 0.0752 0.247 0.0632 0 35 36 0.00224 0.0102 0.00268 0 35 37 0.011 0.0497 0.01318 0 33 37 0.0415 0.142 0.0366 0 34 36 0.00871 0.0268 0.00568 0 34 37 0.00256 0.0094 0.00984 0 38 37 0 0.0375 0 0.935 37 39 0.0321 0.106 0.027 0 37 40 0.0593 0.168 0.042 0 30 38 0.00464 0.054 0.422 0 39 40 0.0184 0.0605 0.01552 0 40 41 0.0145 0.0487 0.01222 0 40 42 0.0555 0.183 0.0466 0 41 42 0.041 0.135 0.0344 0 43 44 0.0608 0.2454 0.06068 0 34 43 0.0413 0.1681 0.04226 0 44 45 0.0224 0.0901 0.0224 0 45 46 0.04 0.1356 0.0332 0 46 47 0.038 0.127 0.0316 0 46 48 0.0601 0.189 0.0472 0 47 49 0.0191 0.0625 0.01604 0 42 49 0.0715 0.323 0.086 0 42 49 0.0715 0.323 0.086 0 45 49 0.0684 0.186 0.0444 0 XXVIII 48 49 0.0179 0.0505 0.01258 0 49 50 0.0267 0.0752 0.01874 0 49 51 0.0486 0.137 0.0342 0 51 52 0.0203 0.0588 0.01396 0 52 53 0.0405 0.1635 0.04058 0 53 54 0.0263 0.122 0.031 0 49 54 0.073 0.289 0.0738 0 49 54 0.0869 0.291 0.073 0 54 55 0.0169 0.0707 0.0202 0 54 56 0.00275 0.00955 0.00732 0 55 56 0.00488 0.0151 0.00374 0 56 57 0.0343 0.0966 0.0242 0 50 57 0.0474 0.134 0.0332 0 56 58 0.0343 0.0966 0.0242 0 51 58 0.0255 0.0719 0.01788 0 54 59 0.0503 0.2293 0.0598 0 56 59 0.0825 0.251 0.0569 0 56 59 0.0803 0.239 0.0536 0 55 59 0.04739 0.2158 0.05646 0 59 60 0.0317 0.145 0.0376 0 59 61 0.0328 0.15 0.0388 0 60 61 0.00264 0.0135 0.01456 0 60 62 0.0123 0.0561 0.01468 0 61 62 0.00824 0.0376 0.0098 0 63 59 0 0.0386 0 0.96 63 64 0.00172 0.02 0.216 0 64 61 0 0.0268 0 0.985 38 65 0.00901 0.0986 1.046 0 64 65 0.00269 0.0302 0.38 0 49 66 0.018 0.0919 0.0248 0 49 66 0.018 0.0919 0.0248 0 62 66 0.0482 0.218 0.0578 0 62 67 0.0258 0.117 0.031 0 65 66 0 0.037 0 0.935 66 67 0.0224 0.1015 0.02682 0 65 68 0.00138 0.016 0.638 0 47 69 0.0844 0.2778 0.07092 0 49 69 0.0985 0.324 0.0828 0 68 69 0 0.037 0 0.935 69 70 0.03 0.127 0.122 0 XXIX 24 70 0.00221 0.4115 0.10198 0 70 71 0.00882 0.0355 0.00878 0 24 72 0.0488 0.196 0.0488 0 71 72 0.0446 0.18 0.04444 0 71 73 0.00866 0.0454 0.01178 0 70 74 0.0401 0.1323 0.03368 0 70 75 0.0428 0.141 0.036 0 69 75 0.0405 0.122 0.124 0 74 75 0.0123 0.0406 0.01034 0 76 77 0.0444 0.148 0.0368 0 69 77 0.0309 0.101 0.1038 0 75 77 0.0601 0.1999 0.04978 0 77 78 0.00376 0.0124 0.01264 0 78 79 0.00546 0.0244 0.00648 0 77 80 0.017 0.0485 0.0472 0 77 80 0.0294 0.105 0.0228 0 79 80 0.0156 0.0704 0.0187 0 68 81 0.00175 0.0202 0.808 0 81 80 0 0.037 0 0.935 77 82 0.0298 0.0853 0.08174 0 82 83 0.0112 0.03665 0.03796 0 83 84 0.0625 0.132 0.0258 0 83 85 0.043 0.148 0.0348 0 84 85 0.0302 0.0641 0.01234 0 85 86 0.035 0.123 0.0276 0 86 87 0.02828 0.2074 0.0445 0 85 88 0.02 0.102 0.0276 0 85 89 0.0239 0.173 0.047 0 88 89 0.0139 0.0712 0.01934 0 89 90 0.0518 0.188 0.0528 0 89 90 0.0238 0.0997 0.106 0 90 91 0.0254 0.0836 0.0214 0 89 92 0.0099 0.0505 0.0548 0 89 92 0.0393 0.1581 0.0414 0 91 92 0.0387 0.1272 0.03268 0 92 93 0.0258 0.0848 0.0218 0 92 94 0.0481 0.158 0.0406 0 93 94 0.0223 0.0732 0.01876 0 94 95 0.0132 0.0434 0.0111 0 80 96 0.0356 0.182 0.0494 0 XXX 82 96 0.0162 0.053 0.0544 0 94 96 0.0269 0.0869 0.023 0 80 97 0.0183 0.0934 0.0254 0 80 98 0.0238 0.108 0.0286 0 80 99 0.0454 0.206 0.0546 0 92 100 0.0648 0.295 0.0472 0 94 100 0.0178 0.058 0.0604 0 95 96 0.0171 0.0547 0.01474 0 96 97 0.0173 0.0885 0.024 0 98 100 0.0397 0.179 0.0476 0 99 100 0.018 0.0813 0.0216 0 100 101 0.0277 0.1262 0.0328 0 92 102 0.0123 0.0559 0.01464 0 101 102 0.0246 0.112 0.0294 0 100 103 0.016 0.0525 0.0536 0 100 104 0.0451 0.204 0.0541 0 103 104 0.0466 0.1584 0.0407 0 103 105 0.0535 0.1625 0.0408 0 100 106 0.0605 0.229 0.062 0 104 105 0.00994 0.0378 0.00986 0 105 106 0.014 0.0547 0.01434 0 105 107 0.053 0.183 0.0472 0 105 108 0.0261 0.0703 0.01844 0 106 107 0.053 0.183 0.0472 0 108 109 0.0105 0.0288 0.0076 0 103 110 0.03906 0.1813 0.0461 0 109 110 0.0278 0.0762 0.0202 0 110 111 0.022 0.0755 0.02 0 110 112 0.0247 0.064 0.062 0 17 113 0.00913 0.0301 0.00768 0 32 113 0.0615 0.203 0.0518 0 32 114 0.0135 0.0612 0.01628 0 27 115 0.0164 0.0741 0.01972 0 114 115 0.0023 0.0104 0.00276 0 68 116 0.00034 0.00405 0.164 0 12 117 0.0329 0.14 0.0358 0 75 118 0.0145 0.0481 0.01198 0 76 118 0.0164 0.0544 0.01356 0 XXXI Thông tin máy phát: Nút PF (MW) QF (Mvar) Qmax (Mvar) Qmin (Mvar) Điện áp danh định (p.u.) Scơ bản (MVA) Pmax (MW) Pmin (MW) 1 0 0 15 -5 0.955 100 100 0 4 0 0 300 -300 0.998 100 100 0 6 0 0 50 -13 0.99 100 100 0 8 0 0 300 -300 1.015 100 100 0 10 450 0 200 -147 1.05 100 550 0 12 85 0 120 -35 0.99 100 185 0 15 0 0 30 -10 0.97 100 100 0 18 0 0 50 -16 0.973 100 100 0 19 0 0 24 -8 0.962 100 100 0 24 0 0 300 -300 0.992 100 100 0 25 220 0 140 -47 1.05 100 320 0 26 314 0 1000 -1000 1.015 100 414 0 27 0 0 300 -300 0.968 100 100 0 31 7 0 300 -300 0.967 100 107 0 32 0 0 42 -14 0.963 100 100 0 34 0 0 24 -8 0.984 100 100 0 36 0 0 24 -8 0.98 100 100 0 40 0 0 300 -300 0.97 100 100 0 42 0 0 300 -300 0.985 100 100 0 46 19 0 100 -100 1.005 100 119 0 49 204 0 210 -85 1.025 100 304 0 54 48 0 300 -300 0.955 100 148 0 55 0 0 23 -8 0.952 100 100 0 56 0 0 15 -8 0.954 100 100 0 59 155 0 180 -60 0.985 100 255 0 61 160 0 300 -100 0.995 100 260 0 62 0 0 20 -20 0.998 100 100 0 65 391 0 200 -67 1.005 100 491 0 66 392 0 200 -67 1.05 100 492 0 69 516.4 0 300 -300 1.035 100 805.2 0 70 0 0 32 -10 0.984 100 100 0 72 0 0 100 -100 0.98 100 100 0 73 0 0 100 -100 0.991 100 100 0 74 0 0 9 -6 0.958 100 100 0 XXXII 76 0 0 23 -8 0.943 100 100 0 77 0 0 70 -20 1.006 100 100 0 80 477 0 280 -165 1.04 100 577 0 85 0 0 23 -8 0.985 100 100 0 87 4 0 1000 -100 1.015 100 104 0 89 607 0 300 -210 1.005 100 707 0 90 0 0 300 -300 0.985 100 100 0 91 0 0 100 -100 0.98 100 100 0 92 0 0 9 -3 0.99 100 100 0 99 0 0 100 -100 1.01 100 100 0 100 252 0 155 -50 1.017 100 352 0 103 40 0 40 -15 1.01 100 140 0 104 0 0 23 -8 0.971 100 100 0 105 0 0 23 -8 0.965 100 100 0 107 0 0 200 -200 0.952 100 100 0 110 0 0 23 -8 0.973 100 100 0 111 36 0 1000 -100 0.98 100 136 0 112 0 0 1000 -100 0.975 100 100 0 113 0 0 200 -100 0.993 100 100 0 116 0 0 1000 -1000 1.005 100 100 0 XXXIII Phụ lục 5: Thông tin Hệ thống điện 500 kV Việt Nam Thông tin nút: Nút Uđm (kV) Ucb (kV) PPhát (MW) QPhát (Mvar) PPhụ tải (MW) QPhụ tải (Mvar) Qbù (Mvar) 1 220 230 489.78 47.85 0 0 0 2 500 500 1150 2.08 0 0 0 3 220 230 340 8.21 0 0 0 4 500 500 950 -22.37 0 0 0 5 500 500 680 40.82 0 0 0 6 500 500 900 347.62 0 0 0 7 220 230 930 -111.15 0 0 0 8 220 230 420 61.44 0 0 0 9 220 230 550 94.93 0 0 0 10 500 500 550 -80.42 0 0 0 11 220 230 550 10.62 0 0 0 12 220 230 650 20.93 0 0 0 13 220 230 350 -16.01 0 0 0 14 220 230 320 67.82 0 0 0 15 220 230 800 9.05 0 0 0 16 500 500 900 160 0 0 0 17 500 500 850 185.64 0 0 0 18 500 500 300 185.65 0 0 0 19 500 500 550 185.65 0 0 0 20 500 500 300 185.65 0 0 0 21 220 230 380 18.26 0 0 0 22 500 500 820 -100.92 0 0 0 23 220 230 800 52.67 0 0 0 24 500 500 700 -38.09 0 0 0 25 220 230 350 15.36 0 0 0 26 500 500 0 0 0 0 0 27 500 500 0 0 0 0 0 28 500 500 0 0 0 0 0 29 500 500 0 0 0 0 0 XXXIV 30 500 500 0 0 0 0 0 31 500 500 0 0 0 0 0 32 500 500 0 0 0 0 0 33 500 500 0 0 0 0 0 34 500 500 0 0 0 0 0 35 500 500 0 0 0 0 0 36 500 500 0 0 0 0 0 37 500 500 0 0 0 0 0 38 500 500 0 0 0 0 0 39 500 500 0 0 0 0 0 40 500 500 0 0 0 0 0 41 500 500 0 0 0 0 0 42 500 500 0 0 0 0 0 43 500 500 0 0 0 0 0 44 500 500 0 0 0 0 0 45 500 500 0 0 0 0 0 46 500 500 0 0 0 0 0 47 500 500 0 0 0 0 0 48 500 500 0 0 0 0 0 49 500 500 0 0 0 0 0 50 500 500 0 0 0 0 0 51 500 500 0 0 0 0 0 52 500 500 0 0 0 0 0 53 220 230 0 0 305.5 115.75 0 54 220 230 0 0 348.81 74.54 0 55 220 230 0 0 510.66 157.34 0 56 220 230 0 0 536.23 103.99 0 57 220 230 0 0 992 70 0 58 220 230 0 0 810 130 0 59 220 230 0 0 450 50 0 60 220 230 0 0 760 50 0 61 220 230 0 0 650 34 0 62 500 500 0 0 0 0 0 63 220 230 0 0 265 20 0 XXXV 64 220 230 0 0 480 40 0 65 220 230 0 0 510 50 0 66 220 230 0 0 690 30 0 67 220 230 0 0 740 20 0 68 220 230 0 0 870 40 0 69 220 230 0 0 761 152.5 0 70 220 230 0 0 420 84.6 0 71 220 230 0 0 245 14 0 72 220 230 0 0 320.5 18 0 73 220 230 0 0 140 30 0 74 220 230 0 0 120 40 0 75 500 500 0 0 0 0 0 76 500 500 0 0 0 0 0 Thông tin nhánh: Nút đi Nút đến Loại dây Trạng thái Chiều dài (km) Trạng thái Qbù1 (đầu đường dây, Mvar) Trạng thái Qbù2 (cuối đường dây, Mvar) Trạng thái Qk1 (Mvar) Trạng thái Qk2 (Mvar) 4 28 ACSR330 1 2.5 0 0 0 0 1 54.7 0 0 4 27 ACSR330 1 160.5 0 0 0 0 1 54.7 1 53.8 27 28 ACSR330 1 158 0 0 0 0 1 53.8 0 0 2 27 ACSR330 1 5 0 0 0 0 0 0 0 0 2 27 ACSR330 1 5 0 0 0 0 0 0 0 0 2 35 ACSR330 1 263 0 0 0 0 1 98 1 92.2 27 26 ACSR330 1 208 0 0 0 0 1 70 1 66.7 27 29 ACSR330 1 198.2 0 0 0 0 1 98 0 0 27 29 ACSR330 1 198.2 0 0 0 0 1 98 0 0 29 30 ACSR330 1 66.5 0 0 0 0 0 0 1 90.2 29 30 ACSR330 1 66.5 0 0 0 0 0 0 1 90.2 30 31 ACSR330 1 42.3 0 0 0 0 0 0 0 0 30 32 ACSR330 1 63.8 0 0 0 0 0 0 0 0 XXXVI 31 32 ACSR330 1 32.4 0 0 0 0 0 0 0 0 6 30 ACSR330 1 139.1 0 0 0 0 1 52 1 49.6 6 30 ACSR330 1 139.1 0 0 0 0 1 52 1 49.6 5 6 ACSR330 1 12.4 0 0 0 0 0 0 0 0 6 32 ACSR330 1 105.5 0 0 0 0 0 0 1 64.3 5 32 ACSR330 1 99.32 0 0 0 0 0 0 1 64.3 32 33 ACSR330 1 35.47 0 0 0 0 0 0 0 0 32 33 ACSR330 1 35.47 0 0 0 0 0 0 0 0 33 34 ACSR330 1 35 0 0 0 0 0 0 0 0 33 34 ACSR330 1 35 0 0 0 0 0 0 0 0 6 7 ACSR330 1 24.4 0 0 0 0 0 0 0 0 6 7 ACSR330 1 24.4 0 0 0 0 0 0 0 0 33 35 ACSR330 1 73.96 0 0 0 0 0 0 0 0 26 35 ACSR330 1 87.6 0 0 0 0 1 66.7 0 0 35 36 ACSR330 1 307 1 30 1 30 1 105.5 1 110.2 35 36 ACSR330 1 307 1 30 1 30 1 105.5 1 110.2 36 37 ACSR330 1 78.7 0 0 0 0 0 0 0 0 36 38 ACSR330 1 388.7 1 30 1 30.5 1 130.9 1 134.8 37 38 ACSR330 1 310.3 1 30 1 30.5 1 137.3 1 129 38 39 ACSR330 1 106 1 19 0 0 1 82.5 0 0 39 40 ACSR330 1 189 0 0 1 30.5 0 0 1 132.3 38 75 ACSR330 1 74.8 0 0 0 0 0 0 1 181.2 10 40 ACSR330 1 19.5 0 0 0 0 0 0 0 0 10 40 ACSR330 1 19.5 0 0 0 0 0 0 0 0 40 41 ACSR330 1 20 0 0 0 0 0 0 0 0 41 75 ACSR330 1 207 1 21.5 1 21.5 1 94.8 1 95.5 40 43 ACSR330 1 256 1 30.5 1 30.5 1 196.6 1 88.8 42 43 ACSR330 1 211.1 4 0 0 1 30.5 0 0 1 142.3 41 42 ACSR330 1 412.4 1 30.5 1 30.5 1 180 1 164.4 41 42 ACSR330 1 412.4 1 30.5 1 30.5 1 180 1 164.4 42 44 ACSR330 1 20.3 0 0 0 0 0 0 0 0 XXXVII 44 62 ACSR330 1 170 0 0 1 30.5 1 64.7 1 62.8 40 62 ACSR330 1 20 1 30.5 1 30.5 0 0 0 0 42 46 ACSR330 1 62 0 0 0 0 0 0 0 0 45 46 ACSR330 1 29.2 0 0 0 0 0 0 0 0 45 49 ACSR330 1 33.34 0 0 0 0 1 59.6 0 0 45 48 ACSR330 1 14.2 0 0 0 0 0 0 0 0 46 47 ACSR330 1 59.5 0 0 0 0 0 0 0 0 46 47 ACSR330 1 59.5 0 0 0 0 0 0 0 0 47 49 ACSR330 1 78.3 0 0 0 0 0 0 0 0 47 49 ACSR330 1 78.3 0 0 0 0 0 0 0 0 24 49 ACSR330 1 39 0 0 0 0 0 0 0 0 24 49 ACSR330 1 39 0 0 0 0 0 0 0 0 22 47 ACSR330 1 112 0 0 0 0 0 0 0 0 22 47 ACSR330 1 112 0 0 0 0 0 0 0 0 47 48 ACSR330 1 67 0 0 0 0 0 0 0 0 50 51 ACSR330 1 66 0 0 0 0 0 0 0 0 50 51 ACSR330 1 66 0 0 0 0 0 0 0 0 17 50 ACSR330 1 1.4 0 0 0 0 0 0 0 0 18 50 ACSR330 1 1.1 0 0 0 0 0 0 0 0 18 50 ACSR330 1 1.1 0 0 0 0 0 0 0 0 19 50 ACSR330 1 1.4 0 0 0 0 0 0 0 0 20 50 ACSR330 1 0.8 0 0 0 0 0 0 0 0 20 50 ACSR330 1 0.8 0 0 0 0 0 0 0 0 51 52 ACSR330 1 23.32 0 0 0 0 0 0 0 0 50 48 ACSR330 1 42.2 0 0 0 0 0 0 0 0 50 48 ACSR330 1 42.2 0 0 0 0 0 0 0 0 16 76 ACSR330 1 1.293 0 0 0 0 0 0 0 0 16 76 ACSR330 1 1.293 0 0 0 0 0 0 0 0 51 76 ACSR330 1 237.6 0 0 0 0 1 89.5 1 95.4 51 76 ACSR330 1 237.8 0 0 0 0 1 89.5 1 95.4 42 45 ACSR330 1 49.8 0 0 0 0 0 0 0 0
File đính kèm:
- luan_an_danh_gia_anh_huong_cua_cac_yeu_to_bat_dinh_doi_voi_s.pdf
- HUYNH VAN KY - DONG GOP MOI (TA).pdf
- HUYNH VAN KY - DONG GOP MOI (TV).pdf
- HUYNH VAN KY - QUYEN TOM TAT (TA).pdf
- HUYNH VAN KY - QUYEN TOM TAT (TV).pdf
- HUYNH VAN KY - TRICH YEU LUAN AN (TA).pdf
- HUYNH VAN KY - TRICH YEU LUAN AN (TV).pdf