Luận án Hoàn thiện công nghệ bảo quản quả vải, nhãn trong môi trường lạnh kết hợp bao gói khí cải biến bằng mô hình hô hấp - Bay hơi - cân bằng năng lượng
Sau hơn 30 năm đổi mới, với kết quả của công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại
hóa và hội nhập, mức sống của nhân dân tăng lên rõ rệt. Khi tiêu chuẩn cuộc sống
của con người tăng lên, các yêu cầu về chất lượng rau quả của người tiêu dùng cũng
ngày càng cao hơn. Không những thế nông nghiệp là một trong những thế mạnh xuất
khẩu của Việt Nam góp phần thu về một lượng ngoại tệ không nhỏ. Để xuất khẩu rau
quả sang những thị trường khó tính của các nước phát triển, rất cần bảo quản rau quả
trong thời gian dài, với chất lượng bảo toàn tối đa so với khi thu hoạch.
Sau khi thu hoạch, rau quả tươi vẫn tiếp tục sống, các tế bào vẫn tiếp tục hoạt
động sống thông qua quá trình hô hấp. Trong quá trình hô hấp, khí O2 được hấp thụ
và khí CO2, hơi nước được thải ra. Quá trình này xảy ra càng nhanh và thuận lợi thì
sự phân giải của các hợp chất hữu cơ càng nhanh, giải phóng nhiều năng lượng, thúc
đẩy quá trình chín của sản phẩm. Ngoài ra đi kèm với quá trình chín này là sự thay
đổi một số chất cơ lý của sản phẩm như độ cứng, màu sắc, hương vị, hàm lượng
đường, vitamin C. Bảo quản tốt tốt bằng cách khống chế quá trình trao đổi năng
lượng-trao đổi chất sẽ kéo dài thời gian giúp rau quả được tươi hơn, nâng cao chất
lượng, sản lượng và giá trị sản phẩm. Một trong những vấn đề tồn tại chính là công
nghệ chế biến và bảo quản rau quả của nước ta chưa phát triển nên lượng tổn hao sau
thu hoạch của rau quả Việt Nam rất lớn từ 1520%, đồng thời chất lượng bảo quản
sau thu hoạch không cao, thời gian bảo quản ngắn.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Hoàn thiện công nghệ bảo quản quả vải, nhãn trong môi trường lạnh kết hợp bao gói khí cải biến bằng mô hình hô hấp - Bay hơi - cân bằng năng lượng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI HỒ HỮU PHÙNG HOÀN THIỆN CÔNG NGHỆ BẢO QUẢN QUẢ VẢI, NHÃN TRONG MÔI TRƯỜNG LẠNH KẾT HỢP BAO GÓI KHÍ CẢI BIẾN BẰNG MÔ HÌNH HÔ HẤP - BAY HƠI - CÂN BẰNG NĂNG LƯỢNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT NHIỆT Hà Nội – 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI HỒ HỮU PHÙNG HOÀN THIỆN CÔNG NGHỆ BẢO QUẢN QUẢ VẢI, NHÃN TRONG MÔI TRƯỜNG LẠNH KẾT HỢP BAO GÓI KHÍ CẢI BIẾN BẰNG MÔ HÌNH HÔ HẤP - BAY HƠI - CÂN BẰNG NĂNG LƯỢNG Ngành: Kỹ thuật nhiệt Mã số: 9520115 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT NHIỆT NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS. TS. Nguyễn Việt Dũng 2. GS. TSKH. Trần Văn Phú Hà Nội - 2020 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và kết quả nghiên cứu nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai khác công bố trong bất kỳ công trình nào. Ngày 20 tháng 10 năm 2020 Thay mặt tập thể hướng dẫn Tác giả PGS. TS. Nguyễn Việt Dũng Hồ Hữu Phùng ii LỜI CẢM ƠN Với tất cả sự kính trọng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới: PGS. TS. Nguyễn Việt Dũng - là người thầy đầu tiên đã dìu dắt, chỉ bảo tận tình, chu đáo cho tôi trong thời gian bắt đầu nghiên cứu khoa học, từ khi làm luận văn thạc sỹ cũng như xuyên suốt quá trình làm luận án này. GS. TSKH. Trần Văn Phú – là người thầy luôn tận tâm với sự nghiệp khoa học, vẫn luôn động viên, khuyến khích và định hướng, giúp đỡ cho tôi hoàn thành luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn tập thể Bộ môn Kỹ thuật lạnh và ĐHKK và các cán bộ Viện KH&CN Nhiệt - Lạnh đã luôn quan tâm giúp đỡ, động viên để tôi hoàn thành được luận án này. Tôi xin trân trọng cảm ơn tập thể cán bộ Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ STH, đặc biệt là TS. Nguyễn Thị Minh Nguyệt đã giúp đỡ tôi về nhiều mặt, đặc biệt là hỗ trợ tôi thực hiện rất nhiều thí nghiệm trong quá trình thực hiện luận văn. Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn đến những người thương yêu nhất của tôi - mẹ tôi, vợ tôi, các con tôi và các anh chị em - đã luôn luôn đồng hành, động viên tôi hoàn thành luận án, đây là nguồn động viên lớn nhất để tôi có thể hoàn thiện luận án này. Nhân dịp này, cho phép tôi được cảm ơn đến các bạn bè và đồng nghiệp đã động viên, giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn này. iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................ i LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................... ii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT .......................................... vi DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................. ix DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, ĐỒ THỊ ............................................................x MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1 TỔNG QUAN VỀ BẢO QUẢN RAU QUẢ ....................... 7 1.1. Tổng quan về thị trường rau quả Việt Nam .................................................7 1.2. Tổng quan về bảo quản rau quả tươi ......................................................... 11 Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình bảo quản .................................... 11 Các phương pháp bảo quản rau quả tươi............................................. 15 Công nghệ nhiệt độ thấp kết hợp với bao gói khí cải biến .................. 23 1.3. Tổng quan về tình hình nghiên cứu ........................................................... 26 Tình hình nghiên cứu ngoài nước ....................................................... 26 Tình hình nghiên cứu trong nước ....................................................... 37 1.4. Kết luận .................................................................................................... 38 CƠ SỞ LÝ THUYẾT ........................................................ 39 2.1. Tổng quan về quá trình hô hấp của rau quả tươi ........................................ 39 Cường độ hô hấp và hệ số hô hấp ....................................................... 40 Các yếu tố ảnh hưởng đến cường độ hô hấp ....................................... 42 2.2. Xây dựng mô hình hô hấp ......................................................................... 42 Quá trình hô hấp................................................................................. 42 Mô hình hô hấp Michaelis-Menten ..................................................... 43 Các dạng mô hình hô hấp khai triển ................................................... 44 2.3. Mô hình trao đổi nhiệt-trao đổi chất .......................................................... 46 Các giả thiết tính toán mô hình ........................................................... 46 Mô hình toán quá trình hô hấp - trao đổi chất ..................................... 47 Phương trình cân bằng entanpy .......................................................... 48 2.4. Phương pháp giải mô hình toán học .......................................................... 57 Các bước giải mô hình toán học ......................................................... 57 Phần mềm mô phỏng .......................................................................... 58 2.5. Kết luận .................................................................................................... 59 iv NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM ..................................... 60 3.1. Phương pháp xác định cường độ hô hấp ................................................... 60 Phương pháp hệ kín (Closed system) ................................................. 60 Phương pháp hệ hở (Flow-though system) ......................................... 61 Phương pháp hệ màng (Permeable system) ........................................ 61 Lựa chọn phương pháp thí nghiệm ..................................................... 61 3.2. Đối tượng thí nghiệm ................................................................................ 62 Đối tượng 1: Quả vải (Litchi chinensis Sonn.) .................................... 62 Đối tượng 2: Quả nhãn (Dimocarpus longan) ..................................... 62 3.3. Số lượng và tổ chức thí nghiệm ................................................................ 62 Thí nghiệm đối với quả vải ................................................................ 62 Thí nghiệm đối với quả nhãn .............................................................. 64 3.4. Thiết bị thí nghiệm ................................................................................... 65 Máy phân tích khí .............................................................................. 65 Bộ đo nhiệt độ, độ ẩm ........................................................................ 66 Tủ lạnh thí nghiệm ............................................................................. 68 3.5. Quy trình thí nghiệm ................................................................................. 68 3.6. Xử lý kết quả nghiên cứu thực nghiệm ..................................................... 69 3.7. Kết quả nghiên cứu thực nghiệm .............................................................. 71 Xác định tham số mô hình nồng độ khí trong bao gói MAP ............... 71 Xác định tham số mô hình cường độ hô hấp ....................................... 74 3.8. Kết luận .................................................................................................... 88 DỰ ĐOÁN CÁC THÔNG SỐ BẢO QUẢN ..................... 89 4.1. Dự đoán các thông số trong môi trường bình kín ...................................... 89 Dự đoán nồng độ khí trong bình kín cho quả vải ................................ 89 Dự đoán nồng độ khí trong bình kín cho quả nhãn ............................. 94 4.2. Dự đoán các thông số trong bao gói MAP............................................... 100 Lựa chọn màng bao gói .................................................................... 100 Dự đoán nồng độ khí trong bao gói .................................................. 101 Dự đoán nhiệt độ và độ ẩm trong bao gói ......................................... 108 Dự đoán độ hao hụt tự nhiên của quả trong bao gói .......................... 110 4.3. Đánh giá chất lượng bảo quản và kiểm chứng mô hình mô phỏng .......... 110 Kết quả thực nghiệm bảo quản quả vải trong bao gói ....................... 110 Kết quả thực nghiệm bảo quản quả nhãn trong bao gói .................... 113 4.4. Đề xuất ứng dụng ................................................................................... 117 v 4.5. Kết luận .................................................................................................. 120 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................. 121 KẾT LUẬN ..................................................................................................... 121 KIẾN NGHỊ ..................................................................................................... 122 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN .... 123 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................ 124 PHỤ LỤC.................................................................................................. 130 Phụ lục 1: Kim ngạch xuất khẩu rau quả Việt Nam .......................................... 130 Phụ lục 2: Nhiệt độ và độ ẩm bảo quản tối ưu .................................................. 131 Phụ lục 3: Độ thấm khí của một số Plastic Film ............................................... 136 Phụ lục 4: Nhận dạng tham số mô hình cường độ hô hấp ................................. 137 vi DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu: [CO2] : Nồng độ CO2 (%) [CO2]i : Nồng độ CO2 trong bao gói (%) [CO2]0 : Nồng độ CO2 bên ngoài bao gói (%) [O2] : Nồng độ O2 (%) [O2]i : : Nồng độ O2 bên trong bao gói (%) [O2]0 : : Nồng độ O2 bên ngoài bao gói (%) AS : Diện tích bề mặt quả (m2) Ap : Diện tích bao gói (m2) Ca : Nhiệt dung riêng của không khí (J.kg-1.K-1) Cs : Nhiệt dung riêng của quả (J.kg-1.K-1) D1 : Chiều dài theo mặt ngang của đỉnh bao gói (m) D2 : Chiều dài theo mặt ngang của đáy bao gói (m) D3 : Chiều dài theo phương đứng của mặt bên bao gói (m) di : Độ chứa hơi (kg hơi/kg không khí khô) hp : Hệ số trao đổi nhiệt đối lưu của bề mặt bao gói (J.h-1.m-2.K-1) hs : Hệ số trao đổi nhiệt đối lưu của bề mặt quả (J.h-1.m-2.K-1) KmCO2 : Hằng số Michaelis - Menten tính theo lượng CO2 phát thải (%CO2) KmO2 : Hằng số Michaelis - Menten tính theo lượng O2 tiêu thụ (%O2) Kmc : Hằng số kìm hãm theo mô hình competitive (%O2 - %CO2) Kmu : Hằng số kìm hãm theo mô hình uncompetitive (%O2 - %CO2) Kmn : Hằng số kìm hãm theo mô hình noncompetitive (%O2 - %CO2) L : Độ dày màng bao bao gói (μm) ṁ1 : Lưu lượng nước bốc hơi từ bề mặt quả bên trong bao gói (kg/h) ṁ2 : Lưu lượng nước thấm trong bao gói ra môi trường bên ngoài (kg/h) ṁw : Cường độ thoát hơi nước trên bề mặt quả (kg/(m2h) mw : Lượng hơi nước bên trong bao gói (kg) PCO2 : Độ thấm khí CO2 của màng bao gói (ml.μm.m-2.h-1.atm-1) PO2 : Độ thấm khí O2 của màng bao gói, (ml.μm.m-2.h-1.atm-1) PH2O : Độ thấm khí CO2 của màng bao gói (ml.μm.m-2.h-1.atm-1) vii Pi : Phân áp suất hơi nước bên trong bao gói (atm) Po : Phân áp suất hơi nước bên ngoài bao gói (atm) Ph” : Phân áp suất bão hòa Patm : Áp suất khí quyển (atm) QS : Nhiệt hô hấp của sản phẩm (J.h-1.kg-1) Qext : Nhiệt trao đổi đối lưu qua bề mặt sản phẩm (J.h-1) R : Hằng số chất khí (8.314 J.mol-1.K-1) RO2 : Cường độ hô hấp tính theo lượng O2 hấp thụ (ml.kg-1.h-1) RCO2 : Cường độ hô hấp tính theo lượng CO2 phát thải (ml.kg-1.h-1) φi : Độ ẩm tương đối của không khí bên trong bao gói (%) φo : Độ ẩm tương đối của không khí bên ngoài bao gói (%) φi,i : Độ ẩm tương đối ban đầu của không khí bên trong bao gói (%) φi : Độ ẩm tương đối của không khí bên trong bao gói (%) Ti : Nhiệt độ không khí bên trong bao gói (oC) To : Nhiệt độ không khí bên ngoài bao gói (oC) Ti,i : Nhiệt độ ban đầu của không khí bên trong bao gói (oC) τ : Thời gian (h) V : Thể tích tự do của bao gói (ml) VmO2 : Cường độ hô hấp cực đại tính theo lượng O2 hấp thụ (ml.kg-1.h-1) VmCO2 : Cường độ hô hấp cực đại tính theo lượng CO2 phát thải (ml.kg-1.h-1) Wa : Khối lượng của không khí khô trong bao gói (kg) Ws : Khối lượng của rau quả (kg) α : Hệ số chuyển đổi (0.7 ÷ 1.0) L(T) : Nhiệt ẩn hóa hơi của nước (J.kg-1) Ghi chú: Các ký hiệu "." trong các chữ số thể hiện cho số thập phân; ký hiệu "," thể hiện cho "nhóm" số. Đơn vị của nhiệt độ T là độ C (oC), trừ khi có ghi chú khác. Từ viết tắt: CA Điều chỉnh khí (Controlled Atmosphere) LDPE Bao bì polyetylen mật độ thấp (Low Density Polyetylen) MAP Cải biến khí (Modified Atmosphere Packaging) viii MM Mô hình Michaelis-Menten MMC Mô hình hô hấp kiểu kìm hãm cạnh tranh (Competitive inhibition type) MMU Mô hình hô hấp kiểu kìm hãm phi cạnh tranh (Uncompetitive inhibition type) MMU Mô hình hô hấp kiểu kìm hãm không cạnh tranh (Non-competitive inhibition type) MMNC Mô hình hô hấp kiểu kìm hãm kết hợp (Combination inhibition type) RR Cường độ hô hấp (Respiration Rate) RQ Hệ số hô hấp (Respiration Quotient) TT Tính toán MH Mô hình TSS Hàm lượng chất khô hòa tan ix DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1 Phân vùng nguyên liệu một số rau quả chủ lực của Việt Nam [4]..............7 Bảng 1.2 Giá bán tham khảo sản phẩm quả vải tươi tại một số thị trường [2] ......... 10 Bảng 1.3 Ảnh hưởng của nhiệt độ đến sự suy giảm cường độ hô hấp [15] ............. 12 Bảng 1.4 Nhiệt độ và độ ẩm tối ưu của một số loại quả [16] .................................. 13 Bảng 1.5 Nồng độ O2 và CO2 tối ưu và giới hạn cho phép [17], [18], [19] ............. 14 Bảng 1.6 Tổng hợp các mô hình hô hấp [44], [47], [52] ......................................... 30 Bảng 1.7 Tổng hợp các mô hình tốc độ thoát hơi nước [58] ................................... 34 Bảng 3.1 Nhận dạng tham số nồng độ khí theo thời gian đối với quả vải ............... 72 Bảng 3.2 Nhận dạng tham số nồng độ khí theo thời gian đối với quả nhãn ............. 74 Bảng 3.3 Các tham số mô hình hô hấp của quả vải ở nhiệt độ 2oC ......................... 76 Bảng 3.4 Các tham số mô hình hô hấp của quả vải ở nhiệt độ 5oC ......................... 78 Bảng 3.5 Các tham số mô hình hô hấp của quả vải ở nhiệt độ 8oC ......................... 81 Bảng 3.6 Các tham số mô hình hô hấp của quả nhãn ở nhiệt độ 1oC ...................... 83 Bảng 3.7 Các tham số mô hình hô hấp của quả nhãn ở nhiệt độ 4oC ...................... 85 Bảng 3.8 Các tham số mô hình hô hấp của quả nhãn ở nhiệt độ 10oC .................... 87 Bảng 4.1 Hệ số thấm thực nghiệm của một số loại bao gói [64] ........................... 100 ... 7.1336 19.5538 7.3449 20.1403 0.0446 0.3440 2.96% 3.00% 4 7.0656 17.7272 7.2109 18.7265 0.0211 0.9985 2.06% 5.64% 5 6.9982 16.4288 7.0901 17.5936 0.0085 1.3568 1.31% 7.09% 6 6.9314 15.4388 6.9791 16.6530 0.0023 1.4743 0.69% 7.86% 7 6.8652 14.6484 6.8758 15.8526 0.0001 1.4499 0.15% 8.22% 8 6.7997 13.9966 6.7790 15.1587 0.0004 1.3505 0.30% 8.30% 9 6.7348 13.4457 6.6876 14.5486 0.0022 1.2163 0.70% 8.20% 10 6.6706 12.9714 6.6009 14.0058 0.0048 1.0701 1.04% 7.98% 11 6.6069 12.5567 6.5183 13.5185 0.0078 0.9250 1.34% 7.66% 12 6.5439 12.1897 6.4394 13.0773 0.0109 0.7879 1.60% 7.28% 13 6.4814 11.8616 6.3636 12.6753 0.0139 0.6621 1.82% 6.86% 14 6.4196 11.5657 6.2909 12.3068 0.0166 0.5492 2.00% 6.41% 15 6.3583 11.2969 6.2208 11.9672 0.0189 0.4494 2.16% 5.93% 16 6.2976 11.0510 6.1532 11.6529 0.0209 0.3622 2.29% 5.45% 17 6.2376 10.8250 6.0879 11.3608 0.0224 0.2871 2.40% 4.95% 18 6.1780 10.6161 6.0247 11.0884 0.0235 0.2231 2.48% 4.45% 19 6.1191 10.4222 5.9634 10.8335 0.0242 0.1692 2.54% 3.95% 20 6.0607 10.2416 5.9040 10.5943 0.0245 0.1244 2.59% 3.44% 21 6.0029 10.0726 5.8463 10.3692 0.0245 0.0880 2.61% 2.94% 22 5.9456 9.9142 5.7902 10.1569 0.0241 0.0589 2.61% 2.45% 23 5.8888 9.7651 5.7356 9.9562 0.0235 0.0365 2.60% 1.96% 24 5.8326 9.6244 5.6825 9.7661 0.0225 0.0201 2.57% 1.47% 25 5.7770 9.4914 5.6307 9.5856 0.0214 0.0089 2.53% 0.99% 142 26 5.7219 9.3653 5.5802 9.4140 0.0201 0.0024 2.47% 0.52% 27 5.6673 9.2456 5.5310 9.2505 0.0186 0.0000 2.40% 0.05% 28 5.6132 9.1317 5.4829 9.0945 0.0170 0.0014 2.32% 0.41% 29 5.5596 9.0231 5.4359 8.9456 0.0153 0.0060 2.22% 0.86% 30 5.5066 8.9195 5.3900 8.8031 0.0136 0.0135 2.12% 1.30% 31 5.4540 8.8203 5.3451 8.6665 0.0119 0.0236 2.00% 1.74% 32 5.4020 8.7254 5.3012 8.5356 0.0102 0.0360 1.87% 2.17% 33 5.3504 8.6343 5.2582 8.4099 0.0085 0.0503 1.72% 2.60% 34 5.2994 8.5469 5.2162 8.2891 0.0069 0.0664 1.57% 3.02% 35 5.2488 8.4628 5.1750 8.1729 0.0055 0.0841 1.41% 3.43% 36 5.1987 8.3820 5.1346 8.0610 0.0041 0.1030 1.23% 3.83% 37 5.1491 8.3040 5.0950 7.9531 0.0029 0.1232 1.05% 4.23% 38 5.1000 8.2289 5.0562 7.8490 0.0019 0.1443 0.86% 4.62% 39 5.0513 8.1563 5.0182 7.7485 0.0011 0.1664 0.66% 5.00% 40 5.0031 8.0863 4.9808 7.6513 0.0005 0.1892 0.45% 5.38% 41 4.9554 8.0185 4.9442 7.5574 0.0001 0.2126 0.23% 5.75% 42 4.9081 7.9529 4.9082 7.4665 0.0000 0.2366 0.00% 6.12% 43 4.8612 7.8893 4.8729 7.3785 0.0001 0.2610 0.24% 6.48% 44 4.8149 7.8277 4.8382 7.2932 0.0005 0.2858 0.49% 6.83% 45 4.7689 7.7680 4.8042 7.2104 0.0012 0.3109 0.74% 7.18% 46 4.7234 7.7100 4.7707 7.1302 0.0022 0.3362 1.00% 7.52% 47 4.6783 7.6537 4.7378 7.0523 0.0035 0.3617 1.27% 7.86% 48 4.6337 7.5990 4.7055 6.9766 0.0052 0.3874 1.55% 8.19% PL 4.2: Nhận dạng mô hình cường độ hô hấp cho quả nhãn (4oC) MÔ HÌNH MMC Vm Km Ki R 2 MH R 2 TT O2 226.7188 999.9996 290.0878 0.9999 0.9999 CO2 18.3657 0.0120 0.0010 0.9399 0.9399 TT RO2 TT RCO2 TT RO2 MH RCO2 MH σ 2 (O2) σ 2 (CO2) SS O2 SS CO2 1 4.5698 16.4772 4.5823 14.0028 0.0002 6.1223 0.27% 15.02% 2 4.5477 12.7332 4.5571 12.3804 0.0001 0.1245 0.21% 2.77% 3 4.5257 10.9510 4.5328 11.2923 0.0001 0.1165 0.16% 3.12% 4 4.5038 9.8399 4.5091 10.4720 0.0000 0.3995 0.12% 6.42% 5 4.4820 9.0563 4.4859 9.8153 0.0000 0.5761 0.09% 8.38% 6 4.4603 8.4626 4.4630 9.2697 0.0000 0.6514 0.06% 9.54% 7 4.4388 7.9912 4.4403 8.8045 0.0000 0.6615 0.04% 10.18% 143 8 4.4173 7.6040 4.4179 8.4002 0.0000 0.6338 0.01% 10.47% 9 4.3959 7.2782 4.3958 8.0435 0.0000 0.5858 0.00% 10.52% 10 4.3747 6.9985 4.3738 7.7253 0.0000 0.5281 0.02% 10.38% 11 4.3535 6.7548 4.3521 7.4384 0.0000 0.4673 0.03% 10.12% 12 4.3325 6.5397 4.3305 7.1778 0.0000 0.4072 0.05% 9.76% 13 4.3115 6.3479 4.3091 6.9395 0.0000 0.3499 0.06% 9.32% 14 4.2906 6.1754 4.2878 6.7202 0.0000 0.2968 0.07% 8.82% 15 4.2699 6.0190 4.2668 6.5174 0.0000 0.2484 0.07% 8.28% 16 4.2492 5.8762 4.2458 6.3289 0.0000 0.2049 0.08% 7.70% 17 4.2287 5.7452 4.2250 6.1532 0.0000 0.1664 0.09% 7.10% 18 4.2082 5.6244 4.2044 5.9887 0.0000 0.1327 0.09% 6.48% 19 4.1879 5.5124 4.1839 5.8342 0.0000 0.1035 0.10% 5.84% 20 4.1676 5.4083 4.1635 5.6887 0.0000 0.0786 0.10% 5.19% 21 4.1475 5.3110 4.1433 5.5514 0.0000 0.0578 0.10% 4.52% 22 4.1274 5.2200 4.1232 5.4213 0.0000 0.0406 0.10% 3.86% 23 4.1074 5.1344 4.1032 5.2980 0.0000 0.0268 0.10% 3.19% 24 4.0876 5.0538 4.0833 5.1808 0.0000 0.0161 0.10% 2.51% 25 4.0678 4.9776 4.0636 5.0692 0.0000 0.0084 0.10% 1.84% 26 4.0481 4.9055 4.0440 4.9627 0.0000 0.0033 0.10% 1.16% 27 4.0286 4.8372 4.0245 4.8609 0.0000 0.0006 0.10% 0.49% 28 4.0091 4.7722 4.0051 4.7636 0.0000 0.0001 0.10% 0.18% 29 3.9897 4.7103 3.9858 4.6703 0.0000 0.0016 0.10% 0.85% 30 3.9704 4.6513 3.9667 4.5808 0.0000 0.0050 0.09% 1.52% 31 3.9512 4.5949 3.9476 4.4948 0.0000 0.0100 0.09% 2.18% 32 3.9321 4.5410 3.9287 4.4121 0.0000 0.0166 0.09% 2.84% 33 3.9130 4.4893 3.9098 4.3326 0.0000 0.0246 0.08% 3.49% 34 3.8941 4.4398 3.8911 4.2558 0.0000 0.0338 0.08% 4.14% 35 3.8753 4.3922 3.8725 4.1818 0.0000 0.0442 0.07% 4.79% 36 3.8565 4.3464 3.8540 4.1104 0.0000 0.0557 0.07% 5.43% 37 3.8379 4.3023 3.8356 4.0414 0.0000 0.0681 0.06% 6.07% 38 3.8193 4.2599 3.8173 3.9746 0.0000 0.0814 0.05% 6.70% 39 3.8009 4.2189 3.7991 3.9100 0.0000 0.0955 0.05% 7.32% 40 3.7825 4.1794 3.7810 3.8474 0.0000 0.1102 0.04% 7.94% 41 3.7642 4.1412 3.7630 3.7867 0.0000 0.1257 0.03% 8.56% 42 3.7460 4.1043 3.7451 3.7279 0.0000 0.1417 0.02% 9.17% 43 3.7278 4.0685 3.7273 3.6707 0.0000 0.1582 0.01% 9.78% 44 3.7098 4.0339 3.7096 3.6153 0.0000 0.1752 0.01% 10.38% 45 3.6919 4.0003 3.6920 3.5614 0.0000 0.1926 0.00% 10.97% 46 3.6740 3.9677 3.6745 3.5090 0.0000 0.2104 0.01% 11.56% 144 47 3.6562 3.9361 3.6571 3.4580 0.0000 0.2286 0.02% 12.15% 48 3.6386 3.9054 3.6398 3.4084 0.0000 0.2470 0.03% 12.73% MÔ HÌNH MMU Vm Km Ki R 2 MH R 2 TT O2 227.0967 999.7608 4.5090 0.9996 0.9996 CO2 21.1651 0.0001 1.2696 0.9730 0.9730 TT RO2 TT RCO2 TT RO2 MH RCO2 MH σ 2 (O2) σ 2 (CO2) SS O2 SS CO2 1 4.5698 16.4772 4.5882 14.7961 0.0003 2.8261 0.40% 10.20% 2 4.5477 12.7332 4.5615 12.7096 0.0002 0.0006 0.30% 0.19% 3 4.5257 10.9510 4.5362 11.3898 0.0001 0.1925 0.23% 4.01% 4 4.5038 9.8399 4.5115 10.4352 0.0001 0.3544 0.17% 6.05% 5 4.4820 9.0563 4.4875 9.6957 0.0000 0.4088 0.12% 7.06% 6 4.4603 8.4626 4.4639 9.0975 0.0000 0.4030 0.08% 7.50% 7 4.4388 7.9912 4.4406 8.5990 0.0000 0.3695 0.04% 7.61% 8 4.4173 7.6040 4.4177 8.1744 0.0000 0.3253 0.01% 7.50% 9 4.3959 7.2782 4.3951 7.8065 0.0000 0.2791 0.02% 7.26% 10 4.3747 6.9985 4.3727 7.4833 0.0000 0.2350 0.04% 6.93% 11 4.3535 6.7548 4.3506 7.1963 0.0000 0.1949 0.07% 6.54% 12 4.3325 6.5397 4.3287 6.9391 0.0000 0.1595 0.09% 6.11% 13 4.3115 6.3479 4.3071 6.7066 0.0000 0.1287 0.10% 5.65% 14 4.2906 6.1754 4.2856 6.4952 0.0000 0.1023 0.12% 5.18% 15 4.2699 6.0190 4.2643 6.3018 0.0000 0.0800 0.13% 4.70% 16 4.2492 5.8762 4.2432 6.1238 0.0000 0.0613 0.14% 4.21% 17 4.2287 5.7452 4.2223 5.9595 0.0000 0.0459 0.15% 3.73% 18 4.2082 5.6244 4.2015 5.8070 0.0000 0.0333 0.16% 3.25% 19 4.1879 5.5124 4.1809 5.6650 0.0000 0.0233 0.17% 2.77% 20 4.1676 5.4083 4.1605 5.5323 0.0001 0.0154 0.17% 2.29% 21 4.1475 5.3110 4.1402 5.4080 0.0001 0.0094 0.17% 1.83% 22 4.1274 5.2200 4.1201 5.2912 0.0001 0.0051 0.18% 1.36% 23 4.1074 5.1344 4.1001 5.1812 0.0001 0.0022 0.18% 0.91% 24 4.0876 5.0538 4.0803 5.0773 0.0001 0.0006 0.18% 0.47% 25 4.0678 4.9776 4.0606 4.9790 0.0001 0.0000 0.18% 0.03% 26 4.0481 4.9055 4.0411 4.8858 0.0001 0.0004 0.17% 0.40% 27 4.0286 4.8372 4.0216 4.7973 0.0000 0.0016 0.17% 0.83% 28 4.0091 4.7722 4.0023 4.7130 0.0000 0.0035 0.17% 1.24% 29 3.9897 4.7103 3.9832 4.6328 0.0000 0.0060 0.16% 1.65% 30 3.9704 4.6513 3.9642 4.5562 0.0000 0.0090 0.16% 2.05% 31 3.9512 4.5949 3.9452 4.4830 0.0000 0.0125 0.15% 2.44% 145 32 3.9321 4.5410 3.9265 4.4129 0.0000 0.0164 0.14% 2.82% 33 3.9130 4.4893 3.9078 4.3458 0.0000 0.0206 0.13% 3.20% 34 3.8941 4.4398 3.8892 4.2814 0.0000 0.0251 0.13% 3.57% 35 3.8753 4.3922 3.8708 4.2195 0.0000 0.0298 0.12% 3.93% 36 3.8565 4.3464 3.8525 4.1601 0.0000 0.0347 0.10% 4.29% 37 3.8379 4.3023 3.8343 4.1029 0.0000 0.0398 0.09% 4.64% 38 3.8193 4.2599 3.8162 4.0477 0.0000 0.0450 0.08% 4.98% 39 3.8009 4.2189 3.7982 3.9946 0.0000 0.0503 0.07% 5.32% 40 3.7825 4.1794 3.7804 3.9433 0.0000 0.0557 0.06% 5.65% 41 3.7642 4.1412 3.7626 3.8938 0.0000 0.0612 0.04% 5.97% 42 3.7460 4.1043 3.7450 3.8459 0.0000 0.0667 0.03% 6.29% 43 3.7278 4.0685 3.7274 3.7996 0.0000 0.0723 0.01% 6.61% 44 3.7098 4.0339 3.7100 3.7548 0.0000 0.0779 0.00% 6.92% 45 3.6919 4.0003 3.6927 3.7114 0.0000 0.0834 0.02% 7.22% 46 3.6740 3.9677 3.6754 3.6694 0.0000 0.0890 0.04% 7.52% 47 3.6562 3.9361 3.6583 3.6286 0.0000 0.0946 0.06% 7.81% 48 3.6386 3.9054 3.6413 3.5890 0.0000 0.1001 0.07% 8.10% MÔ HÌNH MMN Vm Km Ki R 2 MH R 2 TT O2 220.6941 972.8162 292.6156 0.9999 0.9999 CO2 21.1651 0.0001 1.2696 0.9730 0.9730 TT RO2 TT RCO2 TT RO2 MH RCO2 MH σ 2 (O2) σ 2 (CO2) SS O2 SS CO2 1 4.5698 16.4772 4.5825 14.7960 0.0002 2.8261 0.28% 10.20% 2 4.5477 12.7332 4.5572 12.7096 0.0001 0.0006 0.21% 0.19% 3 4.5257 10.9510 4.5329 11.3898 0.0001 0.1925 0.16% 4.01% 4 4.5038 9.8399 4.5092 10.4352 0.0000 0.3544 0.12% 6.05% 5 4.4820 9.0563 4.4859 9.6957 0.0000 0.4088 0.09% 7.06% 6 4.4603 8.4626 4.4630 9.0975 0.0000 0.4030 0.06% 7.50% 7 4.4388 7.9912 4.4404 8.5990 0.0000 0.3695 0.04% 7.61% 8 4.4173 7.6040 4.4180 8.1744 0.0000 0.3253 0.01% 7.50% 9 4.3959 7.2782 4.3958 7.8065 0.0000 0.2791 0.00% 7.26% 10 4.3747 6.9985 4.3738 7.4833 0.0000 0.2350 0.02% 6.93% 11 4.3535 6.7548 4.3520 7.1963 0.0000 0.1949 0.03% 6.54% 12 4.3325 6.5397 4.3305 6.9391 0.0000 0.1595 0.05% 6.11% 13 4.3115 6.3479 4.3090 6.7066 0.0000 0.1287 0.06% 5.65% 14 4.2906 6.1754 4.2878 6.4952 0.0000 0.1023 0.07% 5.18% 15 4.2699 6.0190 4.2667 6.3018 0.0000 0.0800 0.07% 4.70% 16 4.2492 5.8762 4.2458 6.1238 0.0000 0.0613 0.08% 4.21% 146 17 4.2287 5.7452 4.2250 5.9595 0.0000 0.0459 0.09% 3.73% 18 4.2082 5.6244 4.2043 5.8070 0.0000 0.0333 0.09% 3.25% 19 4.1879 5.5124 4.1838 5.6650 0.0000 0.0233 0.10% 2.77% 20 4.1676 5.4083 4.1635 5.5323 0.0000 0.0154 0.10% 2.29% 21 4.1475 5.3110 4.1432 5.4080 0.0000 0.0094 0.10% 1.83% 22 4.1274 5.2200 4.1231 5.2912 0.0000 0.0051 0.10% 1.36% 23 4.1074 5.1344 4.1031 5.1812 0.0000 0.0022 0.11% 0.91% 24 4.0876 5.0538 4.0833 5.0773 0.0000 0.0006 0.11% 0.47% 25 4.0678 4.9776 4.0635 4.9790 0.0000 0.0000 0.11% 0.03% 26 4.0481 4.9055 4.0439 4.8858 0.0000 0.0004 0.10% 0.40% 27 4.0286 4.8372 4.0244 4.7973 0.0000 0.0016 0.10% 0.83% 28 4.0091 4.7722 4.0050 4.7130 0.0000 0.0035 0.10% 1.24% 29 3.9897 4.7103 3.9858 4.6328 0.0000 0.0060 0.10% 1.65% 30 3.9704 4.6513 3.9666 4.5562 0.0000 0.0090 0.10% 2.05% 31 3.9512 4.5949 3.9476 4.4830 0.0000 0.0125 0.09% 2.44% 32 3.9321 4.5410 3.9286 4.4129 0.0000 0.0164 0.09% 2.82% 33 3.9130 4.4893 3.9098 4.3458 0.0000 0.0206 0.08% 3.20% 34 3.8941 4.4398 3.8911 4.2814 0.0000 0.0251 0.08% 3.57% 35 3.8753 4.3922 3.8725 4.2195 0.0000 0.0298 0.07% 3.93% 36 3.8565 4.3464 3.8540 4.1601 0.0000 0.0347 0.07% 4.29% 37 3.8379 4.3023 3.8356 4.1029 0.0000 0.0398 0.06% 4.64% 38 3.8193 4.2599 3.8173 4.0477 0.0000 0.0450 0.05% 4.98% 39 3.8009 4.2189 3.7991 3.9946 0.0000 0.0503 0.05% 5.32% 40 3.7825 4.1794 3.7810 3.9433 0.0000 0.0557 0.04% 5.65% 41 3.7642 4.1412 3.7630 3.8938 0.0000 0.0612 0.03% 5.97% 42 3.7460 4.1043 3.7451 3.8459 0.0000 0.0667 0.02% 6.29% 43 3.7278 4.0685 3.7273 3.7996 0.0000 0.0723 0.01% 6.61% 44 3.7098 4.0339 3.7096 3.7548 0.0000 0.0779 0.01% 6.92% 45 3.6919 4.0003 3.6920 3.7114 0.0000 0.0834 0.00% 7.22% 46 3.6740 3.9677 3.6745 3.6694 0.0000 0.0890 0.01% 7.52% 47 3.6562 3.9361 3.6571 3.6286 0.0000 0.0946 0.02% 7.81% 48 3.6386 3.9054 3.6398 3.5890 0.0000 0.1001 0.03% 8.10% MÔ HÌNH MMNC Vm Km Ki Kc R 2 MH R 2 TT O2 32.1523 123.3021 108.2609 980.4564 0.9995 0.9995 CO2 21.1651 0.0001 1,000.0000 1.2696 0.9730 0.9730 TT RO2 TT RCO2 TT RO2 MH RCO2 MH σ 2 (O2) σ 2 (CO2) SS O2 SS CO2 1 4.5698 16.4772 4.5953 14.7961 0.0007 2.8261 0.56% 10.20% 147 2 4.5477 12.7332 4.5663 12.7096 0.0003 0.0006 0.41% 0.19% 3 4.5257 10.9510 4.5394 11.3898 0.0002 0.1926 0.30% 4.01% 4 4.5038 9.8399 4.5136 10.4352 0.0001 0.3544 0.22% 6.05% 5 4.4820 9.0563 4.4888 9.6957 0.0000 0.4088 0.15% 7.06% 6 4.4603 8.4626 4.4645 9.0975 0.0000 0.4030 0.09% 7.50% 7 4.4388 7.9912 4.4408 8.5990 0.0000 0.3695 0.05% 7.61% 8 4.4173 7.6040 4.4175 8.1744 0.0000 0.3253 0.01% 7.50% 9 4.3959 7.2782 4.3946 7.8065 0.0000 0.2791 0.03% 7.26% 10 4.3747 6.9985 4.3721 7.4833 0.0000 0.2350 0.06% 6.93% 11 4.3535 6.7548 4.3498 7.1963 0.0000 0.1949 0.09% 6.54% 12 4.3325 6.5397 4.3278 6.9391 0.0000 0.1595 0.11% 6.11% 13 4.3115 6.3479 4.3060 6.7066 0.0000 0.1287 0.13% 5.65% 14 4.2906 6.1754 4.2845 6.4952 0.0000 0.1023 0.14% 5.18% 15 4.2699 6.0190 4.2632 6.3018 0.0000 0.0800 0.16% 4.70% 16 4.2492 5.8762 4.2421 6.1238 0.0001 0.0613 0.17% 4.21% 17 4.2287 5.7452 4.2212 5.9595 0.0001 0.0459 0.18% 3.73% 18 4.2082 5.6244 4.2004 5.8070 0.0001 0.0333 0.19% 3.25% 19 4.1879 5.5124 4.1799 5.6650 0.0001 0.0233 0.19% 2.77% 20 4.1676 5.4083 4.1595 5.5323 0.0001 0.0154 0.20% 2.29% 21 4.1475 5.3110 4.1393 5.4080 0.0001 0.0094 0.20% 1.83% 22 4.1274 5.2200 4.1192 5.2912 0.0001 0.0051 0.20% 1.36% 23 4.1074 5.1344 4.0993 5.1812 0.0001 0.0022 0.20% 0.91% 24 4.0876 5.0538 4.0795 5.0773 0.0001 0.0006 0.20% 0.47% 25 4.0678 4.9776 4.0599 4.9790 0.0001 0.0000 0.19% 0.03% 26 4.0481 4.9055 4.0404 4.8858 0.0001 0.0004 0.19% 0.40% 27 4.0286 4.8372 4.0211 4.7973 0.0001 0.0016 0.19% 0.83% 28 4.0091 4.7722 4.0018 4.7130 0.0001 0.0035 0.18% 1.24% 29 3.9897 4.7103 3.9827 4.6328 0.0000 0.0060 0.17% 1.65% 30 3.9704 4.6513 3.9638 4.5562 0.0000 0.0090 0.17% 2.05% 31 3.9512 4.5949 3.9449 4.4830 0.0000 0.0125 0.16% 2.44% 32 3.9321 4.5410 3.9262 4.4129 0.0000 0.0164 0.15% 2.82% 33 3.9130 4.4893 3.9076 4.3458 0.0000 0.0206 0.14% 3.20% 34 3.8941 4.4398 3.8891 4.2814 0.0000 0.0251 0.13% 3.57% 35 3.8753 4.3922 3.8707 4.2195 0.0000 0.0298 0.12% 3.93% 36 3.8565 4.3464 3.8525 4.1601 0.0000 0.0347 0.11% 4.29% 37 3.8379 4.3023 3.8343 4.1029 0.0000 0.0398 0.09% 4.64% 38 3.8193 4.2599 3.8162 4.0477 0.0000 0.0450 0.08% 4.98% 39 3.8009 4.2189 3.7983 3.9946 0.0000 0.0503 0.07% 5.32% 40 3.7825 4.1794 3.7805 3.9433 0.0000 0.0557 0.05% 5.65% 148 41 3.7642 4.1412 3.7627 3.8938 0.0000 0.0612 0.04% 5.97% 42 3.7460 4.1043 3.7451 3.8459 0.0000 0.0667 0.02% 6.29% 43 3.7278 4.0685 3.7276 3.7996 0.0000 0.0723 0.01% 6.61% 44 3.7098 4.0339 3.7101 3.7548 0.0000 0.0779 0.01% 6.92% 45 3.6919 4.0003 3.6928 3.7114 0.0000 0.0834 0.02% 7.22% 46 3.6740 3.9677 3.6755 3.6694 0.0000 0.0890 0.04% 7.52% 47 3.6562 3.9361 3.6584 3.6286 0.0000 0.0946 0.06% 7.81% 48 3.6386 3.9054 3.6414 3.5890 0.0000 0.1001 0.08% 8.10%
File đính kèm:
- luan_an_hoan_thien_cong_nghe_bao_quan_qua_vai_nhan_trong_moi.pdf