Luận án Mô hình toán học về dòng chảy hở một chiều suy rộng
Bài toán dòng chảy một chiều trong sông rất quan trọng đối với công việc
phát triển nguồn nƣớc và bảo vệ môi trƣờng. Trong các phƣơng trình một chiều đã
có, hệ phƣơng trình đƣợc xây dựng dựa trên giả thuyết đơn giản hóa là vận tốc
dòng chảy phân bố đều trên mặt cắt ngang sông; thƣờng đƣợc gọi là hệ phƣơng
trình Saint-Venant. Để có thể đƣa thêm nhiều thông tin vào hệ phƣơng trình mô tả,
trong luận án này, tác giả xây dựng mô hình toán suy rộng của dòng chảy một
chiều dƣới ảnh hƣởng của trƣờng trọng lực, khi có kể đến vận tốc thẳng đứng
tƣơng đối lớn ở đáy lòng dẫn nhằm đáp ứng các bài toán thực tế nhƣ dòng chảy
trong kênh, sông đi qua vùng có nƣớc trồi, nƣớc ngầm có áp phun lên từ đáy, hay
có vật nhô lên ở đáy lòng dẫn; đây là những trƣờng hợp mà hệ phƣơng trình SaintVenant cổ điển chƣa mô tả đƣợc.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Mô hình toán học về dòng chảy hở một chiều suy rộng
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
HUỲNH PHÚC HẬU
MÔ HÌNH TOÁN HỌC VỀ DÒNG CHẢY
HỞ MỘT CHIỀU SUY RỘNG
Ngành: Cơ kỹ thuật
Mã số: 62 52 01 01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
ĐÀ NẴNG – 2019
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
HUỲNH PHÖC HẬU
MÔ HÌNH TOÁN HỌC VỀ DÕNG CHẢY
HỞ MỘT CHIỀU SUY RỘNG
Ngành: Cơ kỹ thuật
Mã số: 62520101
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
GS.TS. Nguyễn Thế Hùng
GS.TS. Trần Thục
ĐÀ NẴNG – 2019
i
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tác giả. Các
kết quả nghiên cứu và các kết luận trong luận án này là trung thực, và có tính mới
chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình nào, không sao chép dƣới bất kỳ
hình thức nào từ bất kỳ một nguồn nào. Việc tham khảo các nguồn tài liệu đã đƣợc
thực hiện trích dẫn đầy đủ và ghi nguồn tài liệu tham khảo theo đúng quy định.
Ngày tháng năm 2019
Tác giả luận án
ii
MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU ..................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................... 1
2. Mục đích nghiên cứu ......................................................................................... 1
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ..................................................................... 1
4. Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................... 1
5. Những đóng góp mới của luận án ..................................................................... 2
Chƣơng 1. TỔNG QUAN VỀ DÒNG CHẢY HỞ MỘT CHIỀU
VÀ PHƢƠNG PHÁP GIẢI SỐ ................................................................. 3
1.1. Một số thành tựu nghiên cứu về dòng chảy một chiều trong sông ................... 3
1.1.1. Phƣơng trình dòng chảy một chiều ....................................................... 3
1.1.2. Phân loại dòng chảy .............................................................................. 4
1.1.3. Các nghiên cứu về dòng chảy một chiều .............................................. 4
1.1.4. Giải phƣơng trình Saint-Venant bằng phƣơng pháp sai phân .............. 11
1.1.5. Phƣơng pháp thể tích hữu hạn giải hệ phƣơng trình Saint-
Venant ................................................................................................... 18
1.1.6. Phƣơng pháp đặc trƣng giải phƣơng trình Saint-Venant ...................... 21
1.1.7. Phƣơng pháp phần tử hữu hạn giải phƣơng trình Saint-
Venant ................................................................................................... 23
1.2. Kết luận chƣơng 1 ....................................................................................... 31
1.2.1. Những thành quả đã đạt đƣợc ............................................................... 31
1.2.2. Những tồn tại và phƣơng hƣớng nghiên cứu ........................................ 31
Chƣơng 2. MÔ HÌNH TOÁN DÕNG CHẢY HỞ MỘT CHIỀU
SUY RỘNG KHI CÓ KỂ ĐẾN VẬN TỐC CHIỀU ĐỨNG Ở ĐÁY
LÒNG DẪN ....................................................................................................... 34
2.1. Mô hình rối chiều dài xáo trộn ..................................................................... 34
2.2. Cơ sở lý luận và giả thiết.............................................................................. 35
iii
2.3. Thiết lập phƣơng trình một chiều suy rộng .................................................. 36
2.4. Biến đổi hệ phƣơng trình vi phân về dạng vectơ ......................................... 58
2.5. Rời rạc theo thời gian ................................................................................... 60
2.6. Rời rạc theo không gian ............................................................................... 60
2.7. Phƣơng trình ma trận phần tử ...................................................................... 65
2.8. Phƣơng trình ma trận tổng thể...................................................................... 65
2.9. Lập trình bằng ngôn ngữ Fortran 90 ............................................................ 67
2.10. Kết luận chƣơng 2 ........................................................................................ 70
Chƣơng 3. THÍ NGHIỆM BẰNG MÔ HÌNH VẬT LÝ ................................ 71
3.1. Mô tả sơ bộ máng kính thí nghiệm .............................................................. 71
3.2. Đập lƣờng đo lƣu lƣợng tổng ....................................................................... 71
3.3. Máng lƣờng đo lƣu lƣợng phần dòng chảy kênh hở .................................... 73
3.4. Chuẩn bị các dụng cụ thí nghiệm ................................................................. 74
3.5. Chọn và bố trí các vị trí đo sâu .................................................................... 75
3.6. Bơm cấp lƣu lƣợng tổng từ bể chứa tuần hoàn ............................................ 75
3.7. Khống chế lƣu lƣợng vào đƣờng hầm, đo lƣu lƣợng dòng chính ................ 76
3.8. Đo chiều sâu và lƣu tốc dòng chảy tại các mặt cắt ...................................... 76
3.9. Phân tích sai số phép đo chiều sâu và lƣu tốc .............................................. 78
3.10. Kết Luận chƣơng 3 ....................................................................................... 83
Chƣơng 4. KIỂM CHỨNG THUẬT TOÁN VÀ CHƢƠNG
TRÌNH TÍNH .................................................................................................... 84
4.1. Các dữ liệu đầu vào ...................................................................................... 84
4.2. Kết quả tính toán bằng mô hình toán, so sánh với thực đo trên mô
hình vật lý ..................................................................................................... 86
4.3. So sánh trƣờng hợp có vận tốc đứng và không có vận tốc đứng ................. 89
4.4. Giới thiệu về HEC-RAS ............................................................................... 92
4.5. Mô tả bài toán đƣợc thiết lập trong HEC-RAS 94
4.6. Giới thiệu về ANSYS Fluent ....................................................................... 96
iv
4.7. Mô tả bài toán đƣợc thiết lập trong ANSYS Fluent 98
4.8. So sánh chƣơng trình tính TG1D, HEC-RAS, ANSYS Fluent với kết
quả thực đo trên mô hình vật lý ...................................................................
103
4.9. Kết luận chƣơng 4 ......................................................................................... 107
Kết luận và kiến nghị .......................................................................................... 108
Danh mục các công trình khoa học đã đƣợc công bố của tác giả
Tài liệu tham khảo
Phụ lục
v
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Số hiệu Tên hình vẽ Trang
Hình 1.1. Đƣờng mặt nƣớc dòng không đều 5
Hình 1.2. Sơ đồ sai phân hiện Crank-Nicholson 11
Hình 1.3. Sơ đồ sai phân ẩn bốn điểm Preissmann 14
Hình 1.4. Lƣợc đồ sai phân Abbott và Ionescu 15
Hình 1.5. Sơ đồ thể tích hữu hạn 20
Hình 1.6. Hƣớng tốc độ đặc trƣng λ 21
Hình 1.7. Đƣờng đặc trƣng trong dòng chảy xiết (Fr>1) và chảy êm (Fr<1) 22
Hình 2.1. Phân bố lƣu tốc tại x=-10; 25; 50 cm 45
Hình 2.2. Phân bố lƣu tốc tại x=75 cm 45
Hình 2.3. Hàm nội suy một chiều bậc hai 61
Hình 2.4. Sơ đồ khối chƣơng trình TG1D 67
Hình 2.5. Cách áp đặt điều kiện biên 69
Hình 3.1. Cắt dọc thƣợng lƣu và cắt ngang máng kính 72
Hình 3.2. Bình đồ bể cấp nƣớc và máng kính phía thƣợng lƣu 72
Hình 3.3. Thông số kỹ thuật máng kính thí nghiệm 72
Hình 3.4. Máng kính thí nghiệm 73
Hình 3.5. Máng lƣờng thành mỏng hình thang đo lƣu lƣợng 74
Hình 3.6. Thí nghiệm cấp lƣu lƣợng Q=0.075 (m3/s) 81
Hình 3.7. Thí nghiệm cấp lƣu lƣợng Q=0.08 (m3/s) 81
Hình 4.1. Các thông số mặt cắt ngang máng 84
Hình 4.2. Chiều sâu h tính toán bằng mô hình toán, so sánh với thực đo khi
lƣu lƣợng tổng Q=0.075 (m3/s) 87
Hình 4.3. Chiều sâu h tính toán bằng mô hình toán, so sánh với thực đo khi
lƣu lƣợng tổng Q=0.08 (m3/s) 87
Hình 4.4.
Chiều sâu h tính toán bằng mô hình toán, so sánh với thực đo khi
lƣu lƣợng tổng Q=0.09 (m3/s)
88
vi
Hình 4.5. Chiều sâu h tính toán bằng mô hình toán, so sánh với thực đo khi
lƣu lƣợng tổng Q=0.095 (m3/s) 88
Hình 4.6. Chiều sâu h tính toán bằng mô hình toán, so sánh với thực đo khi
lƣu lƣợng tổng Q=0.1 (m3/s) 89
Hình 4.7. So sánh chiều sâu h khi có và không có vận tốc đứng khi lƣu
lƣợng tổng Q=0.075 (m3/s) 89
Hình 4.8. So sánh chiều sâu h khi có và không có vận tốc đứng khi lƣu
lƣợng tổng Q=0.08 (m3/s) 90
Hình 4.9.
So sánh chiều sâu h khi có và không có vận tốc đứng khi lƣu
lƣợng tổng Q=0.09 (m3/s) 90
Hình 4.10. So sánh chiều sâu h khi có và không có vận tốc đứng khi lƣu
lƣợng tổng Q=0.095 (m3/s) 91
Hình 4.11. So sánh chiều sâu h khi có và không có vận tốc đứng khi lƣu
lƣợng tổng Q=0.1 (m3/s) 91
Hình 4.12. Lƣợc đồ sai phân Preissmann trong mô hình HEC-RAS 94
Hình 4.13. Thông số mặt cắt ngang kênh trong mô hình HEC-RAS 95
Hình 4.14. Nguồn bổ sung tại nút 46 trong mô hình HEC-RAS 95
Hình 4.15. Điều kiện biên trong mô hình HEC-RAS 96
Hình 4.16. Phân bố áp suất ở lƣu lƣợng tổng 0.075 (m3/s) tính bằng Ansys 101
Hình 4.17. Phân bố vận tốc ở lƣu lƣợng tổng 0.075 (m3/s) tính bằng Ansys 101
Hình 4.18. Phân bố áp suất khi lƣu lƣợng tổng 0.08 (m3/s) tính bằng Ansys 101
Hình 4.19. Phân bố vận tốc khi lƣu lƣợng tổng 0.08 (m3/s) tính bằng Ansys 102
Hình 4.20. Phân bố áp suất khi lƣu lƣợng tổng 0.09 (m3/s) tính bằng Ansys 102
Hình 4.21. Phân bố vận tốc khi lƣu lƣợng tổng 0.09 (m3/s) tính bằng Ansys 102
Hình 4.22. Phân bố áp suất khi lƣu lƣợng tổng 0.1 (m3/s) tính bằng Ansys 103
Hình 4.23. Phân bố vận tốc khi lƣu lƣợng tổng 0.1 (m3/s) tính bằng Ansys 103
Hình 4.24. Chiều sâu nƣớc khi lƣu lƣợng tổng Q=0.075(m3/s) 104
Hình 4.25. Chiều sâu nƣớc khi lƣu lƣợng tổng Q=0.08(m3/s) 104
vii
Hình 4.26. Chiều sâu nƣớc khi lƣu lƣợng tổng Q=0.09(m3/s) 105
Hình 4.27. Chiều sâu nƣớc khi lƣu lƣợng tổng Q=0.095(m3/s) 105
Hình 4.28. Chiều sâu nƣớc khi lƣu lƣợng tổng Q=0.1(m3/s) 106
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Số hiệu Tên bảng Trang
Bảng 2.1. Phân bố vận tốc u .......................................................................... 46
Bảng 2.2. Phân bố vận tốc u (tiếp theo)......................................................... 46
Bảng 2.3. Giá trị ........................................................................ 46
Bảng 2.4. Giá trị (tiếp theo)....................................................... 47
Bảng 2.5. Giá trị hay ................................................................. 47
Bảng 2.6. Giá trị hay (tiếp theo) ................................................ 47
Bảng 2.7. Giá trị ................................................................................... 47
Bảng 2.8. Giá trị (tiếp theo) ................................................................. 48
Bảng 2.9. Giá trị ................................................................................ 48
Bảng 2.10. Giá trị (tiếp theo) ............................................................... 48
Bảng 2.11. Giá trị ..................................................................... 49
Bảng 2.12. Giá trị (tiếp theo) .................................................... 49
Bảng 2.13. Giá trị E ..................................................... 49
Bảng 2.14. Giá trị E (tiếp theo).................................... 50
Bảng 2.15. Giá trị ..................................................... 50
Bảng 2.16. Giá trị (tiếp theo) ................................... 50
Bảng 2.17. Giá trị ....................................................................................... 50
Bảng 2.18. Giá trị (tiếp theo) ...................................................................... 51
Bảng 2.19. Giá trị ................................................................................... 51
Bảng 2.20. Giá trị (tiếp theo) ................................................................... 51
ix
Bảng 2.21. Giá trị ............................................................................... 51
Bảng 2.22. Giá trị (tiếp theo) .............................................................. 52
Bảng 2.23. Giá trị ........................................................................... 52
Bảng 2.24. Giá trị (tiếp theo) .......................................................... 52
Bảng 2.25. Giá trị .................................................................................. 52
Bảng 2.26. Giá trị (tiếp theo) ................................................................ 53
Bảng 2.27. Giá trị u ............................................................................... 53
Bảng 2.28. Giá trị u (tiếp theo) ............................................................. 53
Bảng 2.29. Giá trị ....................................................................... 53
Bảng 2.30. Giá trị (tiếp theo) ...................................................... 53
Bảng 2.31. Đạo hàm riêng của A và theo x ................................................ 54
Bảng 2.32. Giá trị u^2 ...................................................................................... 54
Bảng 2.33. Giá trị u^2 (tiếp theo) .................................................................... 54
Bảng 2.34. Giá trị ....................................................................... 54
Bảng 2.35. Giá trị (tiếp theo) ..................................................... 55
Bảng 2.36. Đạo hàm riêng của B theo x .......................................................... 55
Bảng 2.37. So sánh các số hạng ....................................................................... 55
Bảng 2.38. So sánh các số hạng (tiếp theo) ..................................................... 55
Bảng 3.1. Số đọc kim đo khống chế .............................................................. 74
Bảng 3.2. Kết quả đo độ sâu mực nƣớc ......................................................... 76
Bảng 3.3. Độ sâu mực nƣớc chi tiết giữa mặt cắt 4 và 6 ............................... 77
Bảng 3.4. Sai số chiều sâu trƣờng hợp Q1 = 45(l/s), Q2 = 30(l/s) ................ 78
Bảng 3.5. Sai số chiều sâu trƣờng hợp Q1 = 50(l/s), Q2 = 30(l/s) ................ 78
x
Bảng 3.6. Sai số chiều sâu trƣờng hợp Q1 = 60(l/s), Q2 = 30(l/s) ................ 79
Bảng 3.7. Sai số chiều sâu trƣờng hợp Q1 = 65(l/s), Q2 = 30(l/s) ................ 79
Bảng 3.8. Sai số chiều sâu trƣờng hợp Q = 100(l/s), Q1 = 70(l/s) ................ 80
Bảng 3.9. Sai số chiều sâu trƣờng hợp Q = 105(l/s), Q1 = 75(l/s) ................ 80
Bảng 3.10. Sai số vận tốc trƣờng hợp Q = 75(l/s) và Q = 80(l/s) ................... 82
Bảng 3.11. Sai số vận tốc trƣờng hợp Q = 90(l/s) và Q = 95(l/s) ............. ...
kk1(:,i) = kk(:,i)
END DO
kk1(:,4*e+2+1) = yy(:)
DO i=1, 4*e+2
R = kk1( i, i ) ! Sap xep lai de kk1 (i,i) 0
IF (R == 0) THEN
b = i + 1
DO WHILE (R == 0 .AND. b < 4*e+2+1)
R = kk1( b, i )
b = b + 1
END DO
IF (R == 0) THEN
PRINT*, "EXIT Here"
STOP
ELSE
x = kk1( i, 1: 4*e+2+1 )
b = b - 1
kk1( i, 1: 4*e+2+1 ) = kk1( b, 1: 4*e+2+1 )
kk1( b, 1: 4*e+2+1 ) = x ! neu A(k,i) khac 0 thi doi cho hang i va hang k
END IF
END IF
R = kk1(i,i)
kk1(i,1: 4*e+2+1) = kk1(i,1: 4*e+2+1) / R
do u=1, 4*e+2
if (u /= i) then
R = kk1(u,i)
kk1(u,1: 4*e+2+1)=kk1(u,1: 4*e+2+1)-kk1(i,1: 4*e+2+1)*R
endif
enddo
Enddo
ppn1(1: 4*e+2) = kk1(1: 4*e+2, 4*e+2+1)
do i=1,2*e+1
if (ppn1(2*i-1)<0.01) then
ppn1(2*i-1)=0.01
end if
end do
do i=1,2*e+1 ! i la chi so nut, e la tong so phan tu
hh(n,i)=ppn1(2*i-1) ! n la chi so buoc thoi gian dt
vv(n,i)=ppn1(2*i) ! n la chi so buoc thoi gian dt
end do
open (UNIT = 8, FILE = 'h.txt', STATUS = 'unknown')
do i=1,2*e
write (8,30), hh(n,i)
30 format (f0.3 \,' ')
end do
write (8,31), hh(n,2*e+1)
31 format (f0.3)
open (UNIT = 9, FILE = 'vv.txt', STATUS = 'unknown')
do i=1,2*e
write (9,32), vv(n,i)
32 format (f0.3 \,' ')
end do
write (9,33), vv(n,2*e+1)
33 format (f0.3)
open (UNIT = 10, FILE = 'ket qua h.txt', STATUS = 'unknown')
do j=1,2*e
write (10,39),n, j,hh(n,j)
39 format ('h',I0,',',I0,'=',f0.3 \,' ')
end do
write (10,40),n, 2*e+1,hh(n,2*e+1)
40 format ('h',I0,',',I0,'=',f0.3)
open (UNIT = 11, FILE = ' ket qua v.txt', STATUS = 'unknown')
do j=1,2*e
write (11,41),n, j,vv(n,j)
41 format ('v',I0,',',I0,'=',f0.3 \,' ')
end do
write (11,42),n, 2*e+1,vv(n,2*e+1)
42 format ('v',I0,',',I0,'=',f0.3)
! sau day thay doi ppn, ws1 de chuan bi cho lan lap thoi gian tiep theo
ppn=ppn1
ws1=ws1+a*dt !
end do ! ket thuc vong lap thoi gian
stop
end
Phụ lục 10: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BẰNG MÔ HÌNH TOÁN,
SO SÁNH VỚI HECRAS, ANSYS FLUENT VÀ THỰC ĐO
TRÊN MÔ HÌNH VẬT LÝ
Bảng 21. Kết quả thí nghiệm và so sánh với giá trị tính toán khi lưu lượng
dòng chính phía trên Q1=0.045(m
3/s) và lưu lượng từ khe đáy q=0.03(m3/s)
nút 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
h đo 0.226 0.228 0.230 0.232 0.233 0.235 0.235 0.235 0.235 0.235
h hec 0.206 0.206 0.205 0.205 0.205 0.204 0.204 0.204 0.203 0.203
h
tính
0.224 0.229 0.231 0.234 0.235 0.235 0.235 0.236 0.235 0.236
h as 0.218 0.219 0.219 0.218 0.219 0.219 0.219 0.220 0.220 0.221
nút 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
h đo 0.235 0.235 0.235 0.235 0.235 0.235 0.235 0.234 0.233 0.232
h hec 0.203 0.202 0.202 0.202 0.201 0.201 0.200 0.200 0.200 0.199
h
tính
0.235 0.234 0.234 0.234 0.233 0.231 0.231 0.231 0.231 0.231
h as 0.222 0.222 0.223 0.223 0.224 0.225 0.225 0.226 0.226 0.227
nút 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
h đo 0.231 0.230 0.229 0.228 0.227 0.227 0.227 0.227 0.227 0.227
h hec 0.199 0.198 0.198 0.197 0.197 0.196 0.196 0.195 0.195 0.194
h
tính
0.231 0.230 0.229 0.228 0.226 0.226 0.227 0.227 0.225 0.225
h as 0.228 0.228 0.229 0.230 0.231 0.231 0.232 0.233 0.233 0.234
nút 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
h đo 0.228 0.230 0.227 0.224 0.220 0.210 0.195 0.170 0.142 0.120
h hec 0.194 0.193 0.193 0.192 0.192 0.132 0.123 0.124 0.126 0.127
h
tính
0.224 0.224 0.224 0.223 0.220 0.206 0.185 0.167 0.141 0.122
h as 0.235 0.236 0.237 0.237 0.233 0.190 0.148 0.183 0.179 0.159
nút 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
h đo 0.113 0.109 0.107 0.106 0.105 0.104 0.103 0.103 0.102 0.102
h hec 0.128 0.129 0.130 0.131 0.124 0.125 0.126 0.127 0.128 0.129
h
tính
0.114 0.111 0.109 0.109 0.108 0.108 0.107 0.107 0.107 0.107
h as 0.138 0.126 0.121 0.121 0.123 0.127 0.132 0.138 0.142 0.145
nút 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
h đo 0.102 0.101 0.101 0.101 0.100 0.100 0.100 0.099 0.099 0.099
h hec 0.131 0.124 0.125 0.126 0.127 0.128 0.129 0.131 0.124 0.125
h
tính
0.107 0.107 0.107 0.107 0.107 0.107 0.108 0.107 0.107 0.107
h as 0.146 0.145 0.143 0.141 0.138 0.137 0.136 0.136 0.137 0.137
nút 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
h đo 0.098 0.098 0.097 0.097 0.097 0.096 0.097 0.097 0.097 0.097
h hec 0.126 0.127 0.128 0.129 0.131 0.124 0.125 0.126 0.127 0.128
h
tính
0.107 0.107 0.106 0.106 0.106 0.106 0.106 0.105 0.105 0.105
h as 0.138 0.138 0.138 0.138 0.137 0.137 0.136 0.135 0.135 0.135
nút 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81
h đo 0.097 0.097 0.097 0.097 0.098 0.098 0.098 0.098 0.098 0.097 0.097
h hec 0.129 0.130 0.132 0.124 0.125 0.127 0.128 0.129 0.130 0.131 0.124
h
tính
0.105 0.105 0.104 0.104 0.104 0.104 0.104 0.103 0.103 0.103 0.097
h as 0.134 0.134 0.134 0.134 0.133 0.133 0.132 0.130 0.127 0.121 0.092
Bảng 22. Kết quả thí nghiệm và so sánh với giá trị tính toán khi Q=0.08(m3/s)
nút 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
h đo 0.228 0.230 0.232 0.233 0.235 0.237 0.237 0.237 0.237 0.237
h hec 0.218 0.217 0.217 0.216 0.216 0.216 0.215 0.215 0.214 0.214
h tính 0.228 0.235 0.238 0.241 0.241 0.241 0.241 0.241 0.240 0.240
h as 0.216 0.217 0.216 0.215 0.214 0.214 0.214 0.214 0.214 0.215
nút 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
h đo 0.237 0.238 0.238 0.238 0.238 0.238 0.238 0.238 0.237 0.237
h hec 0.213 0.213 0.212 0.212 0.211 0.211 0.210 0.210 0.209 0.209
h tính 0.239 0.238 0.237 0.235 0.234 0.233 0.232 0.232 0.232 0.232
h as 0.215 0.215 0.215 0.215 0.216 0.216 0.216 0.217 0.217 0.218
nút 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
h đo 0.237 0.236 0.236 0.236 0.235 0.235 0.235 0.235 0.235 0.235
h hec 0.208 0.208 0.207 0.206 0.206 0.205 0.204 0.204 0.203 0.202
h tính 0.232 0.231 0.230 0.230 0.229 0.228 0.227 0.227 0.226 0.226
h as 0.218 0.218 0.219 0.219 0.220 0.221 0.221 0.222 0.222 0.223
nút 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
h đo 0.234 0.234 0.233 0.229 0.227 0.220 0.195 0.177 0.150 0.130
h hec 0.202 0.201 0.200 0.199 0.199 0.138 0.129 0.130 0.131 0.132
h tính 0.225 0.225 0.225 0.224 0.221 0.210 0.186 0.169 0.144 0.128
h as 0.224 0.224 0.225 0.227 0.228 0.197 0.166 0.179 0.169 0.155
nút 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
h đo 0.121 0.116 0.115 0.113 0.112 0.113 0.112 0.112 0.111 0.111
h hec 0.134 0.135 0.136 0.137 0.129 0.130 0.132 0.133 0.134 0.135
h tính 0.121 0.117 0.116 0.114 0.114 0.113 0.113 0.113 0.112 0.112
h as 0.145 0.142 0.147 0.154 0.160 0.165 0.166 0.165 0.162 0.159
nút 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
h đo 0.110 0.110 0.110 0.109 0.109 0.108 0.108 0.108 0.107 0.107
h hec 0.136 0.137 0.129 0.130 0.132 0.133 0.134 0.135 0.136 0.137
h tính 0.112 0.112 0.112 0.112 0.112 0.113 0.113 0.113 0.113 0.113
h as 0.157 0.156 0.156 0.157 0.158 0.159 0.159 0.159 0.159 0.158
nút 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
h đo 0.106 0.106 0.106 0.105 0.105 0.104 0.104 0.103 0.103 0.102
h hec 0.129 0.131 0.132 0.133 0.134 0.135 0.136 0.137 0.129 0.130
h tính 0.113 0.112 0.112 0.111 0.111 0.111 0.110 0.110 0.109 0.109
h as 0.157 0.157 0.156 0.156 0.156 0.156 0.156 0.156 0.155 0.155
nút 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
h đo 0.102 0.101 0.101 0.100 0.099 0.099 0.099 0.099 0.099 0.098
h hec 0.131 0.132 0.133 0.135 0.136 0.137 0.129 0.130 0.131 0.133
h tính 0.109 0.108 0.108 0.107 0.107 0.107 0.106 0.106 0.105 0.105
h as 0.155 0.154 0.154 0.153 0.152 0.151 0.150 0.147 0.142 0.133
Bảng 23. Kết quả thí nghiệm và so sánh với giá trị tính toán khi Q=0.09(m3/s)
nút 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
h đo 0.237 0.238 0.239 0.239 0.240 0.241 0.241 0.241 0.242 0.242
h hec 0.240 0.239 0.239 0.238 0.238 0.237 0.236 0.236 0.235 0.235
h tính 0.237 0.246 0.250 0.251 0.251 0.251 0.251 0.251 0.250 0.249
h as 0.228 0.229 0.228 0.228 0.227 0.227 0.226 0.226 0.227 0.227
nút 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
h đo 0.242 0.243 0.243 0.243 0.244 0.244 0.244 0.244 0.244 0.244
h hec 0.234 0.233 0.233 0.232 0.231 0.230 0.230 0.229 0.228 0.227
h tính 0.248 0.246 0.245 0.244 0.243 0.242 0.242 0.242 0.242 0.242
h as 0.227 0.227 0.227 0.227 0.228 0.228 0.228 0.229 0.229 0.229
nút 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
h đo 0.244 0.245 0.245 0.245 0.245 0.245 0.245 0.245 0.245 0.245
h hec 0.226 0.226 0.225 0.224 0.223 0.222 0.221 0.220 0.219 0.218
h tính 0.242 0.242 0.241 0.240 0.239 0.238 0.238 0.238 0.238 0.238
h as 0.23 0.23 0.231 0.231 0.232 0.232 0.233 0.233 0.234 0.234
nút 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
h đo 0.244 0.244 0.243 0.241 0.240 0.231 0.206 0.188 0.163 0.145
h hec 0.217 0.216 0.215 0.213 0.212 0.149 0.140 0.141 0.142 0.143
h tính 0.238 0.237 0.236 0.236 0.235 0.225 0.207 0.190 0.168 0.152
h as 0.235 0.236 0.237 0.238 0.241 0.208 0.175 0.189 0.18 0.166
nút 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
h đo 0.135 0.129 0.125 0.121 0.119 0.118 0.118 0.117 0.117 0.117
h hec 0.145 0.146 0.147 0.148 0.149 0.140 0.142 0.143 0.144 0.145
h tính 0.140 0.135 0.131 0.127 0.126 0.126 0.125 0.125 0.125 0.124
h as 0.154 0.149 0.151 0.156 0.163 0.17 0.174 0.175 0.173 0.17
nút 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
h đo 0.117 0.116 0.116 0.116 0.115 0.115 0.115 0.115 0.114 0.114
h hec 0.146 0.147 0.149 0.140 0.142 0.143 0.144 0.145 0.146 0.147
h tính 0.124 0.124 0.123 0.123 0.123 0.122 0.122 0.122 0.121 0.121
h as 0.167 0.165 0.163 0.163 0.164 0.165 0.166 0.166 0.166 0.166
nút 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
h đo 0.114 0.114 0.113 0.113 0.113 0.112 0.112 0.112 0.112 0.112
h hec 0.149 0.140 0.141 0.142 0.143 0.144 0.146 0.147 0.148 0.149
h tính 0.121 0.120 0.120 0.120 0.119 0.119 0.119 0.118 0.118 0.118
h as 0.166 0.165 0.164 0.164 0.163 0.163 0.163 0.162 0.162 0.162
nút 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
h đo 0.112 0.112 0.112 0.112 0.112 0.112 0.111 0.111 0.111 0.111
h hec 0.140 0.141 0.143 0.144 0.145 0.146 0.147 0.148 0.140 0.142
h tính 0.117 0.117 0.117 0.116 0.116 0.116 0.115 0.115 0.115 0.115
h as 0.162 0.161 0.161 0.16 0.159 0.158 0.157 0.154 0.15 0.142
Bảng 24. Kết quả thí nghiệm và so sánh với giá trị tính khi Q=0.095 (m3/s)
nút 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
h đo 0.240 0.242 0.245 0.247 0.249 0.252 0.252 0.252 0.252 0.252
h hec 0.251 0.250 0.249 0.249 0.248 0.247 0.247 0.246 0.245 0.245
h tính 0.240 0.252 0.255 0.256 0.256 0.256 0.256 0.256 0.255 0.253
h as 0.234 0.234 0.234 0.234 0.233 0.233 0.232 0.232 0.232 0.233
nút 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
h đo 0.252 0.252 0.252 0.252 0.252 0.252 0.252 0.252 0.251 0.251
h hec 0.244 0.243 0.242 0.241 0.241 0.240 0.239 0.238 0.237 0.236
h tính 0.252 0.251 0.249 0.249 0.247 0.247 0.247 0.247 0.247 0.247
h as 0.233 0.233 0.233 0.233 0.233 0.234 0.234 0.234 0.235 0.235
nút 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
h đo 0.250 0.250 0.250 0.249 0.249 0.249 0.248 0.248 0.248 0.248
h hec 0.235 0.234 0.233 0.232 0.231 0.230 0.229 0.228 0.227 0.226
h tính 0.247 0.246 0.246 0.245 0.245 0.242 0.241 0.240 0.239 0.239
h as 0.236 0.236 0.236 0.237 0.237 0.238 0.239 0.239 0.240 0.240
nút 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
h đo 0.248 0.247 0.247 0.245 0.243 0.236 0.215 0.192 0.169 0.153
h hec 0.224 0.223 0.222 0.220 0.219 0.154 0.144 0.146 0.147 0.148
h tính 0.239 0.238 0.237 0.237 0.236 0.226 0.210 0.191 0.169 0.155
h as 0.241 0.242 0.243 0.244 0.247 0.213 0.179 0.194 0.186 0.172
nút 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
h đo 0.144 0.135 0.131 0.128 0.127 0.127 0.126 0.126 0.126 0.126
h hec 0.149 0.150 0.151 0.153 0.154 0.149 0.151 0.152 0.153 0.154
h tính 0.149 0.145 0.142 0.140 0.140 0.139 0.139 0.138 0.138 0.138
h as 0.160 0.153 0.153 0.158 0.165 0.172 0.177 0.179 0.178 0.176
nút 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
h đo 0.126 0.126 0.126 0.126 0.126 0.126 0.125 0.125 0.125 0.125
h hec 0.144 0.146 0.147 0.148 0.149 0.150 0.151 0.153 0.154 0.149
h tính 0.137 0.137 0.137 0.136 0.136 0.135 0.135 0.135 0.134 0.134
h as 0.173 0.170 0.168 0.167 0.167 0.168 0.169 0.170 0.170 0.170
nút 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
h đo 0.125 0.125 0.125 0.125 0.125 0.125 0.124 0.124 0.123 0.123
h hec 0.151 0.152 0.153 0.154 0.145 0.146 0.147 0.148 0.150 0.151
h tính 0.133 0.133 0.133 0.132 0.132 0.131 0.131 0.131 0.130 0.130
h as 0.170 0.169 0.169 0.168 0.167 0.167 0.166 0.166 0.166 0.166
nút 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
h đo 0.122 0.122 0.121 0.121 0.120 0.120 0.120 0.119 0.119 0.119
h hec 0.152 0.153 0.154 0.146 0.147 0.148 0.149 0.150 0.151 0.153
h tính 0.130 0.129 0.129 0.128 0.128 0.128 0.127 0.127 0.126 0.126
h as 0.166 0.165 0.165 0.164 0.163 0.162 0.161 0.158 0.155 0.148
Bảng 25. Kết quả thí nghiệm và so sánh với giá trị tính toán khi Q=0.1(m3/s)
nút 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
h đo 0.243 0.245 0.248 0.250 0.253 0.255 0.255 0.256 0.256 0.257
h hec 0.261 0.260 0.260 0.259 0.258 0.257 0.257 0.256 0.255 0.254
h tính 0.243 0.255 0.259 0.260 0.261 0.261 0.260 0.259 0.259 0.257
h as 0.240 0.240 0.240 0.240 0.239 0.239 0.239 0.238 0.238 0.239
nút 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
h đo 0.257 0.257 0.258 0.258 0.259 0.259 0.259 0.258 0.258 0.257
h hec 0.253 0.253 0.252 0.251 0.250 0.249 0.248 0.247 0.246 0.245
h tính 0.255 0.254 0.253 0.253 0.252 0.252 0.252 0.251 0.252 0.252
h as 0.239 0.239 0.239 0.239 0.239 0.240 0.240 0.240 0.241 0.241
nút 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
h đo 0.257 0.257 0.256 0.256 0.255 0.255 0.255 0.255 0.255 0.255
h hec 0.244 0.243 0.242 0.240 0.239 0.238 0.237 0.236 0.234 0.233
h tính 0.251 0.250 0.249 0.248 0.247 0.247 0.246 0.246 0.246 0.246
h as 0.242 0.242 0.242 0.243 0.243 0.244 0.245 0.245 0.246 0.246
nút 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
h đo 0.256 0.255 0.254 0.253 0.250 0.242 0.225 0.201 0.179 0.158
h hec 0.231 0.230 0.228 0.227 0.225 0.159 0.150 0.151 0.152 0.153
h tính 0.246 0.245 0.245 0.245 0.240 0.230 0.209 0.193 0.177 0.162
h as 0.247 0.248 0.249 0.251 0.254 0.219 0.184 0.199 0.192 0.178
nút 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
h đo 0.147 0.142 0.138 0.135 0.133 0.129 0.129 0.129 0.129 0.128
h hec 0.154 0.155 0.156 0.158 0.159 0.155 0.156 0.157 0.158 0.159
h tính 0.153 0.148 0.145 0.145 0.144 0.144 0.143 0.143 0.143 0.142
h as 0.165 0.158 0.157 0.160 0.166 0.173 0.179 0.182 0.183 0.182
nút 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
h đo 0.128 0.128 0.128 0.128 0.128 0.128 0.127 0.127 0.127 0.127
h hec 0.150 0.151 0.152 0.153 0.154 0.155 0.156 0.158 0.159 0.155
h tính 0.142 0.141 0.141 0.141 0.140 0.140 0.139 0.139 0.139 0.138
h as 0.179 0.176 0.173 0.171 0.171 0.171 0.172 0.173 0.174 0.174
nút 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
h đo 0.127 0.127 0.127 0.127 0.126 0.126 0.126 0.126 0.125 0.125
h hec 0.156 0.157 0.158 0.159 0.150 0.151 0.152 0.153 0.154 0.155
h tính 0.138 0.137 0.137 0.136 0.136 0.136 0.135 0.135 0.134 0.134
h as 0.174 0.174 0.173 0.172 0.171 0.171 0.170 0.170 0.170 0.169
nút 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
h đo 0.125 0.125 0.124 0.124 0.124 0.123 0.123 0.123 0.123 0.123
h hec 0.156 0.157 0.159 0.155 0.156 0.157 0.158 0.159 0.155 0.156
h tính 0.134 0.133 0.133 0.132 0.132 0.132 0.131 0.131 0.130 0.130
h as 0.169 0.169 0.168 0.168 0.167 0.166 0.164 0.162 0.158 0.150
Ghi chú: h hec là chiều sâu dòng chảy tính bằng chương trình HecRas (m)
Bảng 26. Đánh giá mô hình toán theo chỉ số NASH
Cấp lưu lượng (m3/s) 75 80 90 95 100
Chỉ số NASH 0.9935 0.992 0.9898 0.9861 0.9781
File đính kèm:
luan_an_mo_hinh_toan_hoc_ve_dong_chay_ho_mot_chieu_suy_rong.pdf
2a- Huynh Phuc Hau-Tom tat tieng Viet (1).pdf
2a- Huynh Phuc Hau-Tom tat tieng Viet.pdf
2b-Huynh Phuc Hau-Tom tat tieng Anh.pdf
4-Huynh Phuc Hau-TRICH YEU LUAN AN TIEN SI.pdf

