Luận án Mô hình toán học về dòng chảy hở một chiều suy rộng
Bài toán dòng chảy một chiều trong sông rất quan trọng đối với công việc
phát triển nguồn nƣớc và bảo vệ môi trƣờng. Trong các phƣơng trình một chiều đã
có, hệ phƣơng trình đƣợc xây dựng dựa trên giả thuyết đơn giản hóa là vận tốc
dòng chảy phân bố đều trên mặt cắt ngang sông; thƣờng đƣợc gọi là hệ phƣơng
trình Saint-Venant. Để có thể đƣa thêm nhiều thông tin vào hệ phƣơng trình mô tả,
trong luận án này, tác giả xây dựng mô hình toán suy rộng của dòng chảy một
chiều dƣới ảnh hƣởng của trƣờng trọng lực, khi có kể đến vận tốc thẳng đứng
tƣơng đối lớn ở đáy lòng dẫn nhằm đáp ứng các bài toán thực tế nhƣ dòng chảy
trong kênh, sông đi qua vùng có nƣớc trồi, nƣớc ngầm có áp phun lên từ đáy, hay
có vật nhô lên ở đáy lòng dẫn; đây là những trƣờng hợp mà hệ phƣơng trình SaintVenant cổ điển chƣa mô tả đƣợc.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Mô hình toán học về dòng chảy hở một chiều suy rộng
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG HUỲNH PHÚC HẬU MÔ HÌNH TOÁN HỌC VỀ DÒNG CHẢY HỞ MỘT CHIỀU SUY RỘNG Ngành: Cơ kỹ thuật Mã số: 62 52 01 01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT ĐÀ NẴNG – 2019 BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG HUỲNH PHÖC HẬU MÔ HÌNH TOÁN HỌC VỀ DÕNG CHẢY HỞ MỘT CHIỀU SUY RỘNG Ngành: Cơ kỹ thuật Mã số: 62520101 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: GS.TS. Nguyễn Thế Hùng GS.TS. Trần Thục ĐÀ NẴNG – 2019 i LỜI CAM ĐOAN Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tác giả. Các kết quả nghiên cứu và các kết luận trong luận án này là trung thực, và có tính mới chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình nào, không sao chép dƣới bất kỳ hình thức nào từ bất kỳ một nguồn nào. Việc tham khảo các nguồn tài liệu đã đƣợc thực hiện trích dẫn đầy đủ và ghi nguồn tài liệu tham khảo theo đúng quy định. Ngày tháng năm 2019 Tác giả luận án ii MỤC LỤC Trang MỞ ĐẦU ..................................................................................................... 1 1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................... 1 2. Mục đích nghiên cứu ......................................................................................... 1 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ..................................................................... 1 4. Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................... 1 5. Những đóng góp mới của luận án ..................................................................... 2 Chƣơng 1. TỔNG QUAN VỀ DÒNG CHẢY HỞ MỘT CHIỀU VÀ PHƢƠNG PHÁP GIẢI SỐ ................................................................. 3 1.1. Một số thành tựu nghiên cứu về dòng chảy một chiều trong sông ................... 3 1.1.1. Phƣơng trình dòng chảy một chiều ....................................................... 3 1.1.2. Phân loại dòng chảy .............................................................................. 4 1.1.3. Các nghiên cứu về dòng chảy một chiều .............................................. 4 1.1.4. Giải phƣơng trình Saint-Venant bằng phƣơng pháp sai phân .............. 11 1.1.5. Phƣơng pháp thể tích hữu hạn giải hệ phƣơng trình Saint- Venant ................................................................................................... 18 1.1.6. Phƣơng pháp đặc trƣng giải phƣơng trình Saint-Venant ...................... 21 1.1.7. Phƣơng pháp phần tử hữu hạn giải phƣơng trình Saint- Venant ................................................................................................... 23 1.2. Kết luận chƣơng 1 ....................................................................................... 31 1.2.1. Những thành quả đã đạt đƣợc ............................................................... 31 1.2.2. Những tồn tại và phƣơng hƣớng nghiên cứu ........................................ 31 Chƣơng 2. MÔ HÌNH TOÁN DÕNG CHẢY HỞ MỘT CHIỀU SUY RỘNG KHI CÓ KỂ ĐẾN VẬN TỐC CHIỀU ĐỨNG Ở ĐÁY LÒNG DẪN ....................................................................................................... 34 2.1. Mô hình rối chiều dài xáo trộn ..................................................................... 34 2.2. Cơ sở lý luận và giả thiết.............................................................................. 35 iii 2.3. Thiết lập phƣơng trình một chiều suy rộng .................................................. 36 2.4. Biến đổi hệ phƣơng trình vi phân về dạng vectơ ......................................... 58 2.5. Rời rạc theo thời gian ................................................................................... 60 2.6. Rời rạc theo không gian ............................................................................... 60 2.7. Phƣơng trình ma trận phần tử ...................................................................... 65 2.8. Phƣơng trình ma trận tổng thể...................................................................... 65 2.9. Lập trình bằng ngôn ngữ Fortran 90 ............................................................ 67 2.10. Kết luận chƣơng 2 ........................................................................................ 70 Chƣơng 3. THÍ NGHIỆM BẰNG MÔ HÌNH VẬT LÝ ................................ 71 3.1. Mô tả sơ bộ máng kính thí nghiệm .............................................................. 71 3.2. Đập lƣờng đo lƣu lƣợng tổng ....................................................................... 71 3.3. Máng lƣờng đo lƣu lƣợng phần dòng chảy kênh hở .................................... 73 3.4. Chuẩn bị các dụng cụ thí nghiệm ................................................................. 74 3.5. Chọn và bố trí các vị trí đo sâu .................................................................... 75 3.6. Bơm cấp lƣu lƣợng tổng từ bể chứa tuần hoàn ............................................ 75 3.7. Khống chế lƣu lƣợng vào đƣờng hầm, đo lƣu lƣợng dòng chính ................ 76 3.8. Đo chiều sâu và lƣu tốc dòng chảy tại các mặt cắt ...................................... 76 3.9. Phân tích sai số phép đo chiều sâu và lƣu tốc .............................................. 78 3.10. Kết Luận chƣơng 3 ....................................................................................... 83 Chƣơng 4. KIỂM CHỨNG THUẬT TOÁN VÀ CHƢƠNG TRÌNH TÍNH .................................................................................................... 84 4.1. Các dữ liệu đầu vào ...................................................................................... 84 4.2. Kết quả tính toán bằng mô hình toán, so sánh với thực đo trên mô hình vật lý ..................................................................................................... 86 4.3. So sánh trƣờng hợp có vận tốc đứng và không có vận tốc đứng ................. 89 4.4. Giới thiệu về HEC-RAS ............................................................................... 92 4.5. Mô tả bài toán đƣợc thiết lập trong HEC-RAS 94 4.6. Giới thiệu về ANSYS Fluent ....................................................................... 96 iv 4.7. Mô tả bài toán đƣợc thiết lập trong ANSYS Fluent 98 4.8. So sánh chƣơng trình tính TG1D, HEC-RAS, ANSYS Fluent với kết quả thực đo trên mô hình vật lý ................................................................... 103 4.9. Kết luận chƣơng 4 ......................................................................................... 107 Kết luận và kiến nghị .......................................................................................... 108 Danh mục các công trình khoa học đã đƣợc công bố của tác giả Tài liệu tham khảo Phụ lục v DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Số hiệu Tên hình vẽ Trang Hình 1.1. Đƣờng mặt nƣớc dòng không đều 5 Hình 1.2. Sơ đồ sai phân hiện Crank-Nicholson 11 Hình 1.3. Sơ đồ sai phân ẩn bốn điểm Preissmann 14 Hình 1.4. Lƣợc đồ sai phân Abbott và Ionescu 15 Hình 1.5. Sơ đồ thể tích hữu hạn 20 Hình 1.6. Hƣớng tốc độ đặc trƣng λ 21 Hình 1.7. Đƣờng đặc trƣng trong dòng chảy xiết (Fr>1) và chảy êm (Fr<1) 22 Hình 2.1. Phân bố lƣu tốc tại x=-10; 25; 50 cm 45 Hình 2.2. Phân bố lƣu tốc tại x=75 cm 45 Hình 2.3. Hàm nội suy một chiều bậc hai 61 Hình 2.4. Sơ đồ khối chƣơng trình TG1D 67 Hình 2.5. Cách áp đặt điều kiện biên 69 Hình 3.1. Cắt dọc thƣợng lƣu và cắt ngang máng kính 72 Hình 3.2. Bình đồ bể cấp nƣớc và máng kính phía thƣợng lƣu 72 Hình 3.3. Thông số kỹ thuật máng kính thí nghiệm 72 Hình 3.4. Máng kính thí nghiệm 73 Hình 3.5. Máng lƣờng thành mỏng hình thang đo lƣu lƣợng 74 Hình 3.6. Thí nghiệm cấp lƣu lƣợng Q=0.075 (m3/s) 81 Hình 3.7. Thí nghiệm cấp lƣu lƣợng Q=0.08 (m3/s) 81 Hình 4.1. Các thông số mặt cắt ngang máng 84 Hình 4.2. Chiều sâu h tính toán bằng mô hình toán, so sánh với thực đo khi lƣu lƣợng tổng Q=0.075 (m3/s) 87 Hình 4.3. Chiều sâu h tính toán bằng mô hình toán, so sánh với thực đo khi lƣu lƣợng tổng Q=0.08 (m3/s) 87 Hình 4.4. Chiều sâu h tính toán bằng mô hình toán, so sánh với thực đo khi lƣu lƣợng tổng Q=0.09 (m3/s) 88 vi Hình 4.5. Chiều sâu h tính toán bằng mô hình toán, so sánh với thực đo khi lƣu lƣợng tổng Q=0.095 (m3/s) 88 Hình 4.6. Chiều sâu h tính toán bằng mô hình toán, so sánh với thực đo khi lƣu lƣợng tổng Q=0.1 (m3/s) 89 Hình 4.7. So sánh chiều sâu h khi có và không có vận tốc đứng khi lƣu lƣợng tổng Q=0.075 (m3/s) 89 Hình 4.8. So sánh chiều sâu h khi có và không có vận tốc đứng khi lƣu lƣợng tổng Q=0.08 (m3/s) 90 Hình 4.9. So sánh chiều sâu h khi có và không có vận tốc đứng khi lƣu lƣợng tổng Q=0.09 (m3/s) 90 Hình 4.10. So sánh chiều sâu h khi có và không có vận tốc đứng khi lƣu lƣợng tổng Q=0.095 (m3/s) 91 Hình 4.11. So sánh chiều sâu h khi có và không có vận tốc đứng khi lƣu lƣợng tổng Q=0.1 (m3/s) 91 Hình 4.12. Lƣợc đồ sai phân Preissmann trong mô hình HEC-RAS 94 Hình 4.13. Thông số mặt cắt ngang kênh trong mô hình HEC-RAS 95 Hình 4.14. Nguồn bổ sung tại nút 46 trong mô hình HEC-RAS 95 Hình 4.15. Điều kiện biên trong mô hình HEC-RAS 96 Hình 4.16. Phân bố áp suất ở lƣu lƣợng tổng 0.075 (m3/s) tính bằng Ansys 101 Hình 4.17. Phân bố vận tốc ở lƣu lƣợng tổng 0.075 (m3/s) tính bằng Ansys 101 Hình 4.18. Phân bố áp suất khi lƣu lƣợng tổng 0.08 (m3/s) tính bằng Ansys 101 Hình 4.19. Phân bố vận tốc khi lƣu lƣợng tổng 0.08 (m3/s) tính bằng Ansys 102 Hình 4.20. Phân bố áp suất khi lƣu lƣợng tổng 0.09 (m3/s) tính bằng Ansys 102 Hình 4.21. Phân bố vận tốc khi lƣu lƣợng tổng 0.09 (m3/s) tính bằng Ansys 102 Hình 4.22. Phân bố áp suất khi lƣu lƣợng tổng 0.1 (m3/s) tính bằng Ansys 103 Hình 4.23. Phân bố vận tốc khi lƣu lƣợng tổng 0.1 (m3/s) tính bằng Ansys 103 Hình 4.24. Chiều sâu nƣớc khi lƣu lƣợng tổng Q=0.075(m3/s) 104 Hình 4.25. Chiều sâu nƣớc khi lƣu lƣợng tổng Q=0.08(m3/s) 104 vii Hình 4.26. Chiều sâu nƣớc khi lƣu lƣợng tổng Q=0.09(m3/s) 105 Hình 4.27. Chiều sâu nƣớc khi lƣu lƣợng tổng Q=0.095(m3/s) 105 Hình 4.28. Chiều sâu nƣớc khi lƣu lƣợng tổng Q=0.1(m3/s) 106 viii DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Số hiệu Tên bảng Trang Bảng 2.1. Phân bố vận tốc u .......................................................................... 46 Bảng 2.2. Phân bố vận tốc u (tiếp theo)......................................................... 46 Bảng 2.3. Giá trị ........................................................................ 46 Bảng 2.4. Giá trị (tiếp theo)....................................................... 47 Bảng 2.5. Giá trị hay ................................................................. 47 Bảng 2.6. Giá trị hay (tiếp theo) ................................................ 47 Bảng 2.7. Giá trị ................................................................................... 47 Bảng 2.8. Giá trị (tiếp theo) ................................................................. 48 Bảng 2.9. Giá trị ................................................................................ 48 Bảng 2.10. Giá trị (tiếp theo) ............................................................... 48 Bảng 2.11. Giá trị ..................................................................... 49 Bảng 2.12. Giá trị (tiếp theo) .................................................... 49 Bảng 2.13. Giá trị E ..................................................... 49 Bảng 2.14. Giá trị E (tiếp theo).................................... 50 Bảng 2.15. Giá trị ..................................................... 50 Bảng 2.16. Giá trị (tiếp theo) ................................... 50 Bảng 2.17. Giá trị ....................................................................................... 50 Bảng 2.18. Giá trị (tiếp theo) ...................................................................... 51 Bảng 2.19. Giá trị ................................................................................... 51 Bảng 2.20. Giá trị (tiếp theo) ................................................................... 51 ix Bảng 2.21. Giá trị ............................................................................... 51 Bảng 2.22. Giá trị (tiếp theo) .............................................................. 52 Bảng 2.23. Giá trị ........................................................................... 52 Bảng 2.24. Giá trị (tiếp theo) .......................................................... 52 Bảng 2.25. Giá trị .................................................................................. 52 Bảng 2.26. Giá trị (tiếp theo) ................................................................ 53 Bảng 2.27. Giá trị u ............................................................................... 53 Bảng 2.28. Giá trị u (tiếp theo) ............................................................. 53 Bảng 2.29. Giá trị ....................................................................... 53 Bảng 2.30. Giá trị (tiếp theo) ...................................................... 53 Bảng 2.31. Đạo hàm riêng của A và theo x ................................................ 54 Bảng 2.32. Giá trị u^2 ...................................................................................... 54 Bảng 2.33. Giá trị u^2 (tiếp theo) .................................................................... 54 Bảng 2.34. Giá trị ....................................................................... 54 Bảng 2.35. Giá trị (tiếp theo) ..................................................... 55 Bảng 2.36. Đạo hàm riêng của B theo x .......................................................... 55 Bảng 2.37. So sánh các số hạng ....................................................................... 55 Bảng 2.38. So sánh các số hạng (tiếp theo) ..................................................... 55 Bảng 3.1. Số đọc kim đo khống chế .............................................................. 74 Bảng 3.2. Kết quả đo độ sâu mực nƣớc ......................................................... 76 Bảng 3.3. Độ sâu mực nƣớc chi tiết giữa mặt cắt 4 và 6 ............................... 77 Bảng 3.4. Sai số chiều sâu trƣờng hợp Q1 = 45(l/s), Q2 = 30(l/s) ................ 78 Bảng 3.5. Sai số chiều sâu trƣờng hợp Q1 = 50(l/s), Q2 = 30(l/s) ................ 78 x Bảng 3.6. Sai số chiều sâu trƣờng hợp Q1 = 60(l/s), Q2 = 30(l/s) ................ 79 Bảng 3.7. Sai số chiều sâu trƣờng hợp Q1 = 65(l/s), Q2 = 30(l/s) ................ 79 Bảng 3.8. Sai số chiều sâu trƣờng hợp Q = 100(l/s), Q1 = 70(l/s) ................ 80 Bảng 3.9. Sai số chiều sâu trƣờng hợp Q = 105(l/s), Q1 = 75(l/s) ................ 80 Bảng 3.10. Sai số vận tốc trƣờng hợp Q = 75(l/s) và Q = 80(l/s) ................... 82 Bảng 3.11. Sai số vận tốc trƣờng hợp Q = 90(l/s) và Q = 95(l/s) ............. ... kk1(:,i) = kk(:,i) END DO kk1(:,4*e+2+1) = yy(:) DO i=1, 4*e+2 R = kk1( i, i ) ! Sap xep lai de kk1 (i,i) 0 IF (R == 0) THEN b = i + 1 DO WHILE (R == 0 .AND. b < 4*e+2+1) R = kk1( b, i ) b = b + 1 END DO IF (R == 0) THEN PRINT*, "EXIT Here" STOP ELSE x = kk1( i, 1: 4*e+2+1 ) b = b - 1 kk1( i, 1: 4*e+2+1 ) = kk1( b, 1: 4*e+2+1 ) kk1( b, 1: 4*e+2+1 ) = x ! neu A(k,i) khac 0 thi doi cho hang i va hang k END IF END IF R = kk1(i,i) kk1(i,1: 4*e+2+1) = kk1(i,1: 4*e+2+1) / R do u=1, 4*e+2 if (u /= i) then R = kk1(u,i) kk1(u,1: 4*e+2+1)=kk1(u,1: 4*e+2+1)-kk1(i,1: 4*e+2+1)*R endif enddo Enddo ppn1(1: 4*e+2) = kk1(1: 4*e+2, 4*e+2+1) do i=1,2*e+1 if (ppn1(2*i-1)<0.01) then ppn1(2*i-1)=0.01 end if end do do i=1,2*e+1 ! i la chi so nut, e la tong so phan tu hh(n,i)=ppn1(2*i-1) ! n la chi so buoc thoi gian dt vv(n,i)=ppn1(2*i) ! n la chi so buoc thoi gian dt end do open (UNIT = 8, FILE = 'h.txt', STATUS = 'unknown') do i=1,2*e write (8,30), hh(n,i) 30 format (f0.3 \,' ') end do write (8,31), hh(n,2*e+1) 31 format (f0.3) open (UNIT = 9, FILE = 'vv.txt', STATUS = 'unknown') do i=1,2*e write (9,32), vv(n,i) 32 format (f0.3 \,' ') end do write (9,33), vv(n,2*e+1) 33 format (f0.3) open (UNIT = 10, FILE = 'ket qua h.txt', STATUS = 'unknown') do j=1,2*e write (10,39),n, j,hh(n,j) 39 format ('h',I0,',',I0,'=',f0.3 \,' ') end do write (10,40),n, 2*e+1,hh(n,2*e+1) 40 format ('h',I0,',',I0,'=',f0.3) open (UNIT = 11, FILE = ' ket qua v.txt', STATUS = 'unknown') do j=1,2*e write (11,41),n, j,vv(n,j) 41 format ('v',I0,',',I0,'=',f0.3 \,' ') end do write (11,42),n, 2*e+1,vv(n,2*e+1) 42 format ('v',I0,',',I0,'=',f0.3) ! sau day thay doi ppn, ws1 de chuan bi cho lan lap thoi gian tiep theo ppn=ppn1 ws1=ws1+a*dt ! end do ! ket thuc vong lap thoi gian stop end Phụ lục 10: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BẰNG MÔ HÌNH TOÁN, SO SÁNH VỚI HECRAS, ANSYS FLUENT VÀ THỰC ĐO TRÊN MÔ HÌNH VẬT LÝ Bảng 21. Kết quả thí nghiệm và so sánh với giá trị tính toán khi lưu lượng dòng chính phía trên Q1=0.045(m 3/s) và lưu lượng từ khe đáy q=0.03(m3/s) nút 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 h đo 0.226 0.228 0.230 0.232 0.233 0.235 0.235 0.235 0.235 0.235 h hec 0.206 0.206 0.205 0.205 0.205 0.204 0.204 0.204 0.203 0.203 h tính 0.224 0.229 0.231 0.234 0.235 0.235 0.235 0.236 0.235 0.236 h as 0.218 0.219 0.219 0.218 0.219 0.219 0.219 0.220 0.220 0.221 nút 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 h đo 0.235 0.235 0.235 0.235 0.235 0.235 0.235 0.234 0.233 0.232 h hec 0.203 0.202 0.202 0.202 0.201 0.201 0.200 0.200 0.200 0.199 h tính 0.235 0.234 0.234 0.234 0.233 0.231 0.231 0.231 0.231 0.231 h as 0.222 0.222 0.223 0.223 0.224 0.225 0.225 0.226 0.226 0.227 nút 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 h đo 0.231 0.230 0.229 0.228 0.227 0.227 0.227 0.227 0.227 0.227 h hec 0.199 0.198 0.198 0.197 0.197 0.196 0.196 0.195 0.195 0.194 h tính 0.231 0.230 0.229 0.228 0.226 0.226 0.227 0.227 0.225 0.225 h as 0.228 0.228 0.229 0.230 0.231 0.231 0.232 0.233 0.233 0.234 nút 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 h đo 0.228 0.230 0.227 0.224 0.220 0.210 0.195 0.170 0.142 0.120 h hec 0.194 0.193 0.193 0.192 0.192 0.132 0.123 0.124 0.126 0.127 h tính 0.224 0.224 0.224 0.223 0.220 0.206 0.185 0.167 0.141 0.122 h as 0.235 0.236 0.237 0.237 0.233 0.190 0.148 0.183 0.179 0.159 nút 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 h đo 0.113 0.109 0.107 0.106 0.105 0.104 0.103 0.103 0.102 0.102 h hec 0.128 0.129 0.130 0.131 0.124 0.125 0.126 0.127 0.128 0.129 h tính 0.114 0.111 0.109 0.109 0.108 0.108 0.107 0.107 0.107 0.107 h as 0.138 0.126 0.121 0.121 0.123 0.127 0.132 0.138 0.142 0.145 nút 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 h đo 0.102 0.101 0.101 0.101 0.100 0.100 0.100 0.099 0.099 0.099 h hec 0.131 0.124 0.125 0.126 0.127 0.128 0.129 0.131 0.124 0.125 h tính 0.107 0.107 0.107 0.107 0.107 0.107 0.108 0.107 0.107 0.107 h as 0.146 0.145 0.143 0.141 0.138 0.137 0.136 0.136 0.137 0.137 nút 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 h đo 0.098 0.098 0.097 0.097 0.097 0.096 0.097 0.097 0.097 0.097 h hec 0.126 0.127 0.128 0.129 0.131 0.124 0.125 0.126 0.127 0.128 h tính 0.107 0.107 0.106 0.106 0.106 0.106 0.106 0.105 0.105 0.105 h as 0.138 0.138 0.138 0.138 0.137 0.137 0.136 0.135 0.135 0.135 nút 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 h đo 0.097 0.097 0.097 0.097 0.098 0.098 0.098 0.098 0.098 0.097 0.097 h hec 0.129 0.130 0.132 0.124 0.125 0.127 0.128 0.129 0.130 0.131 0.124 h tính 0.105 0.105 0.104 0.104 0.104 0.104 0.104 0.103 0.103 0.103 0.097 h as 0.134 0.134 0.134 0.134 0.133 0.133 0.132 0.130 0.127 0.121 0.092 Bảng 22. Kết quả thí nghiệm và so sánh với giá trị tính toán khi Q=0.08(m3/s) nút 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 h đo 0.228 0.230 0.232 0.233 0.235 0.237 0.237 0.237 0.237 0.237 h hec 0.218 0.217 0.217 0.216 0.216 0.216 0.215 0.215 0.214 0.214 h tính 0.228 0.235 0.238 0.241 0.241 0.241 0.241 0.241 0.240 0.240 h as 0.216 0.217 0.216 0.215 0.214 0.214 0.214 0.214 0.214 0.215 nút 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 h đo 0.237 0.238 0.238 0.238 0.238 0.238 0.238 0.238 0.237 0.237 h hec 0.213 0.213 0.212 0.212 0.211 0.211 0.210 0.210 0.209 0.209 h tính 0.239 0.238 0.237 0.235 0.234 0.233 0.232 0.232 0.232 0.232 h as 0.215 0.215 0.215 0.215 0.216 0.216 0.216 0.217 0.217 0.218 nút 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 h đo 0.237 0.236 0.236 0.236 0.235 0.235 0.235 0.235 0.235 0.235 h hec 0.208 0.208 0.207 0.206 0.206 0.205 0.204 0.204 0.203 0.202 h tính 0.232 0.231 0.230 0.230 0.229 0.228 0.227 0.227 0.226 0.226 h as 0.218 0.218 0.219 0.219 0.220 0.221 0.221 0.222 0.222 0.223 nút 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 h đo 0.234 0.234 0.233 0.229 0.227 0.220 0.195 0.177 0.150 0.130 h hec 0.202 0.201 0.200 0.199 0.199 0.138 0.129 0.130 0.131 0.132 h tính 0.225 0.225 0.225 0.224 0.221 0.210 0.186 0.169 0.144 0.128 h as 0.224 0.224 0.225 0.227 0.228 0.197 0.166 0.179 0.169 0.155 nút 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 h đo 0.121 0.116 0.115 0.113 0.112 0.113 0.112 0.112 0.111 0.111 h hec 0.134 0.135 0.136 0.137 0.129 0.130 0.132 0.133 0.134 0.135 h tính 0.121 0.117 0.116 0.114 0.114 0.113 0.113 0.113 0.112 0.112 h as 0.145 0.142 0.147 0.154 0.160 0.165 0.166 0.165 0.162 0.159 nút 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 h đo 0.110 0.110 0.110 0.109 0.109 0.108 0.108 0.108 0.107 0.107 h hec 0.136 0.137 0.129 0.130 0.132 0.133 0.134 0.135 0.136 0.137 h tính 0.112 0.112 0.112 0.112 0.112 0.113 0.113 0.113 0.113 0.113 h as 0.157 0.156 0.156 0.157 0.158 0.159 0.159 0.159 0.159 0.158 nút 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 h đo 0.106 0.106 0.106 0.105 0.105 0.104 0.104 0.103 0.103 0.102 h hec 0.129 0.131 0.132 0.133 0.134 0.135 0.136 0.137 0.129 0.130 h tính 0.113 0.112 0.112 0.111 0.111 0.111 0.110 0.110 0.109 0.109 h as 0.157 0.157 0.156 0.156 0.156 0.156 0.156 0.156 0.155 0.155 nút 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 h đo 0.102 0.101 0.101 0.100 0.099 0.099 0.099 0.099 0.099 0.098 h hec 0.131 0.132 0.133 0.135 0.136 0.137 0.129 0.130 0.131 0.133 h tính 0.109 0.108 0.108 0.107 0.107 0.107 0.106 0.106 0.105 0.105 h as 0.155 0.154 0.154 0.153 0.152 0.151 0.150 0.147 0.142 0.133 Bảng 23. Kết quả thí nghiệm và so sánh với giá trị tính toán khi Q=0.09(m3/s) nút 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 h đo 0.237 0.238 0.239 0.239 0.240 0.241 0.241 0.241 0.242 0.242 h hec 0.240 0.239 0.239 0.238 0.238 0.237 0.236 0.236 0.235 0.235 h tính 0.237 0.246 0.250 0.251 0.251 0.251 0.251 0.251 0.250 0.249 h as 0.228 0.229 0.228 0.228 0.227 0.227 0.226 0.226 0.227 0.227 nút 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 h đo 0.242 0.243 0.243 0.243 0.244 0.244 0.244 0.244 0.244 0.244 h hec 0.234 0.233 0.233 0.232 0.231 0.230 0.230 0.229 0.228 0.227 h tính 0.248 0.246 0.245 0.244 0.243 0.242 0.242 0.242 0.242 0.242 h as 0.227 0.227 0.227 0.227 0.228 0.228 0.228 0.229 0.229 0.229 nút 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 h đo 0.244 0.245 0.245 0.245 0.245 0.245 0.245 0.245 0.245 0.245 h hec 0.226 0.226 0.225 0.224 0.223 0.222 0.221 0.220 0.219 0.218 h tính 0.242 0.242 0.241 0.240 0.239 0.238 0.238 0.238 0.238 0.238 h as 0.23 0.23 0.231 0.231 0.232 0.232 0.233 0.233 0.234 0.234 nút 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 h đo 0.244 0.244 0.243 0.241 0.240 0.231 0.206 0.188 0.163 0.145 h hec 0.217 0.216 0.215 0.213 0.212 0.149 0.140 0.141 0.142 0.143 h tính 0.238 0.237 0.236 0.236 0.235 0.225 0.207 0.190 0.168 0.152 h as 0.235 0.236 0.237 0.238 0.241 0.208 0.175 0.189 0.18 0.166 nút 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 h đo 0.135 0.129 0.125 0.121 0.119 0.118 0.118 0.117 0.117 0.117 h hec 0.145 0.146 0.147 0.148 0.149 0.140 0.142 0.143 0.144 0.145 h tính 0.140 0.135 0.131 0.127 0.126 0.126 0.125 0.125 0.125 0.124 h as 0.154 0.149 0.151 0.156 0.163 0.17 0.174 0.175 0.173 0.17 nút 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 h đo 0.117 0.116 0.116 0.116 0.115 0.115 0.115 0.115 0.114 0.114 h hec 0.146 0.147 0.149 0.140 0.142 0.143 0.144 0.145 0.146 0.147 h tính 0.124 0.124 0.123 0.123 0.123 0.122 0.122 0.122 0.121 0.121 h as 0.167 0.165 0.163 0.163 0.164 0.165 0.166 0.166 0.166 0.166 nút 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 h đo 0.114 0.114 0.113 0.113 0.113 0.112 0.112 0.112 0.112 0.112 h hec 0.149 0.140 0.141 0.142 0.143 0.144 0.146 0.147 0.148 0.149 h tính 0.121 0.120 0.120 0.120 0.119 0.119 0.119 0.118 0.118 0.118 h as 0.166 0.165 0.164 0.164 0.163 0.163 0.163 0.162 0.162 0.162 nút 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 h đo 0.112 0.112 0.112 0.112 0.112 0.112 0.111 0.111 0.111 0.111 h hec 0.140 0.141 0.143 0.144 0.145 0.146 0.147 0.148 0.140 0.142 h tính 0.117 0.117 0.117 0.116 0.116 0.116 0.115 0.115 0.115 0.115 h as 0.162 0.161 0.161 0.16 0.159 0.158 0.157 0.154 0.15 0.142 Bảng 24. Kết quả thí nghiệm và so sánh với giá trị tính khi Q=0.095 (m3/s) nút 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 h đo 0.240 0.242 0.245 0.247 0.249 0.252 0.252 0.252 0.252 0.252 h hec 0.251 0.250 0.249 0.249 0.248 0.247 0.247 0.246 0.245 0.245 h tính 0.240 0.252 0.255 0.256 0.256 0.256 0.256 0.256 0.255 0.253 h as 0.234 0.234 0.234 0.234 0.233 0.233 0.232 0.232 0.232 0.233 nút 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 h đo 0.252 0.252 0.252 0.252 0.252 0.252 0.252 0.252 0.251 0.251 h hec 0.244 0.243 0.242 0.241 0.241 0.240 0.239 0.238 0.237 0.236 h tính 0.252 0.251 0.249 0.249 0.247 0.247 0.247 0.247 0.247 0.247 h as 0.233 0.233 0.233 0.233 0.233 0.234 0.234 0.234 0.235 0.235 nút 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 h đo 0.250 0.250 0.250 0.249 0.249 0.249 0.248 0.248 0.248 0.248 h hec 0.235 0.234 0.233 0.232 0.231 0.230 0.229 0.228 0.227 0.226 h tính 0.247 0.246 0.246 0.245 0.245 0.242 0.241 0.240 0.239 0.239 h as 0.236 0.236 0.236 0.237 0.237 0.238 0.239 0.239 0.240 0.240 nút 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 h đo 0.248 0.247 0.247 0.245 0.243 0.236 0.215 0.192 0.169 0.153 h hec 0.224 0.223 0.222 0.220 0.219 0.154 0.144 0.146 0.147 0.148 h tính 0.239 0.238 0.237 0.237 0.236 0.226 0.210 0.191 0.169 0.155 h as 0.241 0.242 0.243 0.244 0.247 0.213 0.179 0.194 0.186 0.172 nút 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 h đo 0.144 0.135 0.131 0.128 0.127 0.127 0.126 0.126 0.126 0.126 h hec 0.149 0.150 0.151 0.153 0.154 0.149 0.151 0.152 0.153 0.154 h tính 0.149 0.145 0.142 0.140 0.140 0.139 0.139 0.138 0.138 0.138 h as 0.160 0.153 0.153 0.158 0.165 0.172 0.177 0.179 0.178 0.176 nút 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 h đo 0.126 0.126 0.126 0.126 0.126 0.126 0.125 0.125 0.125 0.125 h hec 0.144 0.146 0.147 0.148 0.149 0.150 0.151 0.153 0.154 0.149 h tính 0.137 0.137 0.137 0.136 0.136 0.135 0.135 0.135 0.134 0.134 h as 0.173 0.170 0.168 0.167 0.167 0.168 0.169 0.170 0.170 0.170 nút 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 h đo 0.125 0.125 0.125 0.125 0.125 0.125 0.124 0.124 0.123 0.123 h hec 0.151 0.152 0.153 0.154 0.145 0.146 0.147 0.148 0.150 0.151 h tính 0.133 0.133 0.133 0.132 0.132 0.131 0.131 0.131 0.130 0.130 h as 0.170 0.169 0.169 0.168 0.167 0.167 0.166 0.166 0.166 0.166 nút 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 h đo 0.122 0.122 0.121 0.121 0.120 0.120 0.120 0.119 0.119 0.119 h hec 0.152 0.153 0.154 0.146 0.147 0.148 0.149 0.150 0.151 0.153 h tính 0.130 0.129 0.129 0.128 0.128 0.128 0.127 0.127 0.126 0.126 h as 0.166 0.165 0.165 0.164 0.163 0.162 0.161 0.158 0.155 0.148 Bảng 25. Kết quả thí nghiệm và so sánh với giá trị tính toán khi Q=0.1(m3/s) nút 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 h đo 0.243 0.245 0.248 0.250 0.253 0.255 0.255 0.256 0.256 0.257 h hec 0.261 0.260 0.260 0.259 0.258 0.257 0.257 0.256 0.255 0.254 h tính 0.243 0.255 0.259 0.260 0.261 0.261 0.260 0.259 0.259 0.257 h as 0.240 0.240 0.240 0.240 0.239 0.239 0.239 0.238 0.238 0.239 nút 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 h đo 0.257 0.257 0.258 0.258 0.259 0.259 0.259 0.258 0.258 0.257 h hec 0.253 0.253 0.252 0.251 0.250 0.249 0.248 0.247 0.246 0.245 h tính 0.255 0.254 0.253 0.253 0.252 0.252 0.252 0.251 0.252 0.252 h as 0.239 0.239 0.239 0.239 0.239 0.240 0.240 0.240 0.241 0.241 nút 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 h đo 0.257 0.257 0.256 0.256 0.255 0.255 0.255 0.255 0.255 0.255 h hec 0.244 0.243 0.242 0.240 0.239 0.238 0.237 0.236 0.234 0.233 h tính 0.251 0.250 0.249 0.248 0.247 0.247 0.246 0.246 0.246 0.246 h as 0.242 0.242 0.242 0.243 0.243 0.244 0.245 0.245 0.246 0.246 nút 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 h đo 0.256 0.255 0.254 0.253 0.250 0.242 0.225 0.201 0.179 0.158 h hec 0.231 0.230 0.228 0.227 0.225 0.159 0.150 0.151 0.152 0.153 h tính 0.246 0.245 0.245 0.245 0.240 0.230 0.209 0.193 0.177 0.162 h as 0.247 0.248 0.249 0.251 0.254 0.219 0.184 0.199 0.192 0.178 nút 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 h đo 0.147 0.142 0.138 0.135 0.133 0.129 0.129 0.129 0.129 0.128 h hec 0.154 0.155 0.156 0.158 0.159 0.155 0.156 0.157 0.158 0.159 h tính 0.153 0.148 0.145 0.145 0.144 0.144 0.143 0.143 0.143 0.142 h as 0.165 0.158 0.157 0.160 0.166 0.173 0.179 0.182 0.183 0.182 nút 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 h đo 0.128 0.128 0.128 0.128 0.128 0.128 0.127 0.127 0.127 0.127 h hec 0.150 0.151 0.152 0.153 0.154 0.155 0.156 0.158 0.159 0.155 h tính 0.142 0.141 0.141 0.141 0.140 0.140 0.139 0.139 0.139 0.138 h as 0.179 0.176 0.173 0.171 0.171 0.171 0.172 0.173 0.174 0.174 nút 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 h đo 0.127 0.127 0.127 0.127 0.126 0.126 0.126 0.126 0.125 0.125 h hec 0.156 0.157 0.158 0.159 0.150 0.151 0.152 0.153 0.154 0.155 h tính 0.138 0.137 0.137 0.136 0.136 0.136 0.135 0.135 0.134 0.134 h as 0.174 0.174 0.173 0.172 0.171 0.171 0.170 0.170 0.170 0.169 nút 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 h đo 0.125 0.125 0.124 0.124 0.124 0.123 0.123 0.123 0.123 0.123 h hec 0.156 0.157 0.159 0.155 0.156 0.157 0.158 0.159 0.155 0.156 h tính 0.134 0.133 0.133 0.132 0.132 0.132 0.131 0.131 0.130 0.130 h as 0.169 0.169 0.168 0.168 0.167 0.166 0.164 0.162 0.158 0.150 Ghi chú: h hec là chiều sâu dòng chảy tính bằng chương trình HecRas (m) Bảng 26. Đánh giá mô hình toán theo chỉ số NASH Cấp lưu lượng (m3/s) 75 80 90 95 100 Chỉ số NASH 0.9935 0.992 0.9898 0.9861 0.9781
File đính kèm:
- luan_an_mo_hinh_toan_hoc_ve_dong_chay_ho_mot_chieu_suy_rong.pdf
- 2a- Huynh Phuc Hau-Tom tat tieng Viet (1).pdf
- 2a- Huynh Phuc Hau-Tom tat tieng Viet.pdf
- 2b-Huynh Phuc Hau-Tom tat tieng Anh.pdf
- 4-Huynh Phuc Hau-TRICH YEU LUAN AN TIEN SI.pdf