Luận án Nâng cao chất lượng các hệ truyền động bám công suất nhỏ trên cơ sở điều khiển bù đặc tính tĩnh và thích nghi modal
Hệ truyền động điện bám góc sử dụng động cơ truyền động công suất nhỏ từ
vài W đến vài chục W có vai trò đặc biệt quan trọng trong rất nhiều tổ hợp
thiết bị kĩ thuật thuộc các lĩnh vực công nghiệp và quân sự [dưới đây gọi tắt
là hệ truyền động bám (HTĐB) công suất nhỏ]. Thời gian gần đây, với sự ra
đời và phát triển của nhiều ngành kĩ thuật mới nhƣ kĩ thuật điện tử công suất,
kĩ thuật vi điều khiển, đã làm cho chất lƣợng của các HTĐB có những tiến bộ
vƣợt bậc. Tuy nhiên với những đòi hỏi ngày càng cao của ngành công nghiệp
và nền quốc phòng hiện đại, nếu không đƣợc quan tâm thƣờng xuyên liên tục,
chất lƣợng của các hệ thống này rất có thể sẽ lại trở nên lạc hậu
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nâng cao chất lượng các hệ truyền động bám công suất nhỏ trên cơ sở điều khiển bù đặc tính tĩnh và thích nghi modal", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nâng cao chất lượng các hệ truyền động bám công suất nhỏ trên cơ sở điều khiển bù đặc tính tĩnh và thích nghi modal
BỘ QUỐC PHÒNG VŨ HỮU THÍCH NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG CÁC HỆ TRUYỀN ĐỘNG BÁM CÔNG SUẤT NHỎ TRÊN CƠ SỞ ĐIỀU KHIỂN BÙ ĐẶC TÍNH TĨNH VÀ THÍCH NGHI MODAL LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÀ NỘI – NĂM 2016 HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VŨ HỮU THÍCH NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG CÁC HỆ TRUYỀN ĐỘNG BÁM CÔNG SUẤT NHỎ TRÊN CƠ SỞ ĐIỀU KHIỂN BÙ ĐẶC TÍNH TĨNH VÀ THÍCH NGHI MODAL Chuyên ngành: Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa Mã số: 62.52.02.16 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÀ NỘI – NĂM 2016 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. PHẠM TUẤN THÀNH 2. PGS.TS. ĐÀO HOA VIỆT BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ i Lời cam đoan Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi dƣới sự hƣớng dẫn khoa học của PGS.TS. Phạm Tuấn Thành, PGS.TS. Đào Hoa Việt cùng với các tài liệu tham khảo đã trích dẫn. Các kết quả, số liệu nêu trong luận án là hoàn toàn trung thực và chƣa từng đƣợc công bố trong bất kỳ công trình nào. Tác giả luận án ii Lời cảm ơn Trƣớc hết, tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn chân thành nhất tới Ban Giám Đốc, khoa Kỹ thuật Điều khiển, bộ môn Kỹ thuật Điện - Học viện Kỹ thuật Quân sự, cùng với Ban Giám Hiệu, khoa Điện, bộ môn Tự động hóa - Trƣờng Đại học Công nghiệp Hà Nội, đã luôn tạo mọi điều kiện tốt nhất để tôi hoàn thành bản luận án này. Tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS. Phạm Tuấn Thành, ngƣời hƣớng dẫn khoa học thứ nhất và PGS.TS. Đào Hoa Việt, ngƣời hƣớng dẫn thứ hai, đã tận tình hƣớng dẫn, chỉ ra những nội dung chính cần phải giải quyết để tôi hoàn thành bản luận án này. Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè và các đồng nghiệp đã luôn động viên, chia sẻ và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian thực hiện luận án. Tác giả luận án iii Mục lục Lời cam đoan. i Mục lục.. iii Danh mục các kí hiệu, các chữ viết tắt... vi Danh mục các hình vẽ, đồ thị.. viii MỞ ĐẦU.. 1 Chƣơng 1-TỔNG QUAN VỀ HỆ TRUYỀN ĐỘNG BÁM VÀ VẤN ĐỀ NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG CỦA HỆ TRUYỀN ĐỘNG BÁM.. 11 1.1. Đặt vấn đề. 11 1.2. Tổng quan về vấn đề nâng cao chất lƣợng của HTĐB. 12 1.3. Động cơ chấp hành trong các HTĐB công suất nhỏ.. 13 1.4. Phân tích đặc điểm và các phƣơng pháp điều khiển hệ bám ĐCV công suất nhỏ... 19 1.4.1. Đặc điểm của hệ truyền động bám ĐCV công suất nhỏ.. 19 1.4.2. Các phƣơng pháp điều khiển hệ bám ĐCV công suất nhỏ. 21 1.4.2.1. Phƣơng pháp điều khiển phản hồi tuyến tính hóa.. 24 1.4.2.2. Phƣơng pháp điều khiển PD bù trọng trƣờng. 20 1.4.2.3. Phƣơng pháp điều khiển bền vững 23 1.4.2.4. Phƣơng pháp điều khiển thích nghi... 23 1.5. Phân tích những ảnh hƣởng của cấu trúc phần cơ đến chất lƣợng của hệ thống truyền động bám. 26 1.6. Phân tích những nghiên cứu trong và ngoài nƣớc liên quan đến lĩnh vực điều khiển hệ bám ĐCV công suất nhỏ 33 1.6.1 Vấn đề điều khiển ĐCV 34 1.6.2. Vấn đề điều khiển hệ thống bám 37 1.7. Một số phƣơng pháp điều khiển hệ truyền động bám trên cơ sở có xét đến ảnh hƣởng của cấu trúc phần cơ.. 39 1.8. Xây dựng bài toán nghiên cứu. 42 Kết luận của chương 1. 44 iv Chƣơng 2-ĐIỀU KHIỂN BÙ CÁC ĐẶC TÍNH TĨNH ĐCV CÔNG SUẤT NHỎ TRONG HỆ TRUYỀN ĐỘNG BÁM GÓC. 46 2.1. Điều khiển véc tơ động cơ van.. 46 2.1.1. Cơ sở lý thuyết của phƣơng pháp điều khiển véc tơ. 46 2.1.1.1. Biến đổi thuận ngƣợc giữa các hệ trục tọa độ abc và αβ... 46 2.1.1.2. Biến đổi thuận ngƣợc giữa các hệ trục tọa độ αβ và dq. 47 2.1.2. Điều khiển động cơ van trong hệ trục tọa độ dq... 48 2.2. Điều khiển bù các đặc tính tĩnh động cơ van... 48 2.2.1. Bản chất của phƣơng pháp bù các đặc tính tĩnh động cơ van.. 48 2.2.2. Các thuật toán điều khiển bù đặc tĩnh tĩnh động cơ van.. 52 2.3. Xây dựng thuật toán điều khiển bù các đặc tính tĩnh ĐCV. 54 2.3.1. Xây dựng thuật toán... 54 2.3.2. Phân tích ảnh hƣởng của các thông số ĐCV đến đặc tính bù.. 56 2.3.2.1. Ảnh hƣởng của điện áp nguồn... 56 2.3.2.2. Ảnh hƣởng của điện cảm pha stato. 57 2.3.2.3. Ảnh hƣởng của điện trở pha stato 57 2.3.2.4. Ảnh hƣởng của hệ số sức phản điện động.. 58 2.4. Xây dựng sơ đồ điều khiển hệ truyền động bám ĐCV trên cơ sở phƣơng pháp điều khiển BĐTT 58 Kết luận của chương 2. 60 Chƣơng 3- ĐIỀU KHIỂN THÍCH NGHI MODAL KẾT HỢP VỚI ĐIỀU KHIỂN BÙ CÁC ĐẶC TÍNH TĨNH NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG CÁC HỆ TRUYỀN ĐỘNG BÁM GÓC SỬ DỤNG ĐCV CÔNG SUẤT NHỎ. 61 3.1. Đặt bài toán nghiên cứu. 61 3.2. Điều khiển thích nghi modal hệ truyền động bám sử dụng ĐCV công suất nhỏ... 64 3.2.1. Hàm truyền đạt và sơ đồ cấu trúc của ĐCV 64 3.2.2. Mô hình toán học ĐCV và máy công tác khi tính đến liên kết đàn hồi, khe hở và ma sát... 68 v 3.2.3. Phân tích và tổng hợp hệ truyền động bám ĐCV công suất nhỏ điều khiển TNMD kết hợp BĐTT có xét đến cấu trúc phần cơ.... 71 3.2.3.1. Mô hình toán học hệ thống trong không gian trạng thái 72 3.2.3.2. Xây dựng bộ quan sát trạng thái... 74 3.2.3.3. Lựa chọn luật điều khiển... 78 3.2.3.4. Tính toán tham số cho khâu thích nghi modal. 82 3.3. Tổng hợp bộ điều khiển vị trí cho hệ thống bám ĐCV.. 87 Kết luận của chương 3. 91 Chƣơng 4 - MÔ PHỎNG, KHẢO SÁT HỆ TRUYỀN ĐỘNG BÁM GÓC SỬ DỤNG ĐỘNG CƠ VAN ĐIỀU KHIỂN BẰNG PHƢƠNG PHÁP THÍCH NGHI MODAL KẾT HỢP BÙ CÁC ĐẶC TÍNH TĨNH... 92 4.1. Mô phỏng đánh giá chất lƣợng thuật toán điều khiển BĐTT. 93 4.1.1. Sơ đồ mô phỏng trên Simulink... 93 4.1.2. Các kết quả mô phỏng và nhận xét đánh giá.. 95 4.2. Mô phỏng đánh giá chất lƣợng hệ truyền động bám ĐCV. 98 4.2.1. Các sơ đồ mô phỏng trên Simulink.. 99 4.2.2. Các kết quả mô phỏng và nhận xét đánh giá.. 100 4.3. Đánh giá thuật toán BĐTT trên mô hình thực nghiệm... 109 4.3.1. Xây dựng mô hình thực nghiệm. 109 4.3.2. Kết quả thực nghiệm và nhận xét đánh giá.. 111 4.4. Đánh giá mức độ hoàn thành mục tiêu luận án.. 113 4.4.1. Đánh giá thông qua thuật toán điều khiển BĐTT 113 4.4.2. Đánh giá thông qua ứng dụng điều khiển thích nghi modal. 114 Kết luận của chương 4. 118 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ. 119 DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ. 122 TÀI LIỆU THAM KHẢO. 124 PHỤ LỤC 134 vi Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt 1. Chữ viết tắt Ý nghĩa TĐĐ Truyền động điện HTĐB Hệ truyền động bám ĐC Động cơ ĐCV Động cơ van ĐCMC Động cơ điện một chiều có cổ góp ĐKB Động cơ điện không đồng bộ PMSM Permanent Magnet Synchronous Motor (động cơ đồng bộ kích thích vĩnh cửu) ĐKVT Điều khiển véc tơ ĐKBT Điều khiển bù các đặc tính tĩnh BĐTT Bù đặc tính tĩnh KBT Khối bù tĩnh BĐK Bộ điều khiển TNMD Thích nghi modal ĐKTNMD Điều khiển thích nghi modal ĐTTSLG Đặc tính tần số lôgarit CBVT Cảm biến vị trí góc rôto ĐKTN Điều khiển thích nghi BQSTT Bộ quan sát trạng thái BQSTN Bộ quan sát thích nghi PID Bộ điều khiển tỉ lệ, tích phân, đạo hàm PI Bộ điều khiển tỉ lệ, tích phân RB Robot KĐCS Khuếch đại công suất BĐ-KĐ Biến đổi - khuếch đại ĐCVTKG Điều chế véc tơ không gian VĐK Vi điều khiển vii BĐC Bộ điều chỉnh MCT Máy công tác 2. Ký hiệu Ý nghĩa Mdc, Mdh, Mc, Mms Mô men động cơ, mô men đàn hồi, mô men cản, mô men ma sát 1 2, Tốc độ góc đầu trục động cơ, tốc độ góc cơ cấu công tác n,p Tốc độ góc từ trƣờng quay, số đôi cực từ của động cơ J1, J2 Mô men quán tính động cơ và của cơ cấu công tác Tần số cộng hƣởng 1 2, Góc quay của trục động cơ, góc quay của cơ cấu công tác abc, , dq Hệ tọa độ abc, hệ tọa độ stato, hệ tọa độ rôto d qR,L,L ,L Điện trở pha, điện cảm pha , điện cảm trên trục d và q , d qi i ,i ,i Thành phần dòng điện stato trên các trục , , d và q u e mT ,T ,T Hằng số thời gian: điện từ, điện tử , cơ điện của động cơ Cm, Ce Hệ số mô men, hệ số sức phản điện động Um, ud, uq Biên độ điện áp pha, thành phần điện áp trên trục d và q 3. Chỉ số trên Ý nghĩa 0 Độ ᶺ Đại lƣợng đánh giá T Chuyển vị * Lƣợng đặt 4. Chỉ số dƣới Ý nghĩa , ,d,q Tọa độ trục , trục , trục d, trục q dc Động cơ xn Xoắn ms Ma sát c Cản viii Danh mục các hình vẽ, đồ thị Tên hình vẽ, đồ thị Trang Hình 1.1. Sơ đồ chức năng hệ truyền động bám 11 Hình 1.2. Sơ đồ khối động cơ van 14 Hình 1.3. Sơ đồ dây quấn và các hệ trục tọa độ 16 Hình 1.4. Biến đổi một đoạn sơ đồ cấu trúc trong máy đồng bộ 17 Hình 1.5. Mô hình động cơ van trên hệ tọa độ quay dq 18 Hình 1.6. Họ đặc tính cơ và đặc tính cơ điện của ĐCV 19 Hình 1.7. Quan hệ giữa mô men với thành phần dòng điện id và iq 19 Hình 1.8. Hình ảnh robot APHЭ-0 (a) và robot APHЭ-02(b) 21 Hình 1.9. Sơ đồ cấu trúc hệ truyền động bám ĐCV 22 Hình 1.10. Sơ đồ cấu trúc hệ điều khiển phản hồi tuyến tính hóa 24 Hình 1.11. Sơ đồ cấu trúc hệ thống điều khiển PD bù trọng trƣờng 25 Hình 1.12. Mối quan hệ giữa các phần tử trong phần cơ 27 Hình 1.13. Mô hình phần cơ có liên hệ đàn hồi, khe hở và ma sát 28 Hình 1.14. Sơ đồ phần cơ dạng hàm truyền 28 Hình 1.15. Sơ đồ cấu trúc hệ thống TĐĐ có xét đến phần cơ 29 Hình 1.16. Đặc tính logarit của hệ thống khảo sát trên Simulink 30 Hình 1.17. Các hình dạng của lực và mô men ma sát 33 Hình 1.18. Sơ đồ cấu trúc hệ thống ĐKVT kinh điển. 35 Hình 1.19. Biến đổi các hệ trục tọa độ trong ĐKVT kinh điển 36 Hình 1.20. Sơ đồ cấu trúc ĐCV với phƣơng pháp điều khiển BĐTT 37 Hình 1.21. Điều khiển bù khe hở, mô men ma sát và mô men đàn hồi 40 Hình 1.22. Mô hình tuyến tính xấp xỉ của hệ truyền động khớp nối mềm có khe hở 41 ix Hình 2.1. Biến đổi véc tơ giữa các hệ trục tọa độ 47 Hình 2.2. Dạng điện áp và dòng điện pha 49 Hình 2.3. Dạng mong muốn của điện áp và dòng điện khi bù 49 Hình 2.4. Góc bù ở các chế độ làm việc khác nhau của động cơ 51 Hình 2.5. Sơ đồ điều khiển ĐCV sử dụng mạch phản hồi dòng điện 52 Hình 2.6. Đặc tính bù khi điện áp nguồn của động cơ U 12V 10% 56 Hình 2.7. Đặc tính bù khi điện cảm của động cơ L 0,8 mH 5% 57 Hình 2.8. Đặc tính bù ở các giá trị thay đổi của điện trở pha động cơ ở dải nhiệt độ từ -40oC đến +80oC 58 Hình 2.9. Đặc tính bù ở các giá trị khác nhau của hệ số sức phản điện động của động cơ 58 Hình 2.10. Cấu trúc hệ truyền động bám ĐCV trên cơ sở BĐTT 59 Hình 3.1. Sơ đồ cấu trúc HTĐ bám góc điều khiển TNMD kết hợp với BĐTT sử dụng động cơ van công suất nhỏ 63 Hình 3.2. a) Sơ đồ cấu trúc ĐCV dạng tổng quát b) Sơ đồ cấu trúc ĐCV khi tốc độ quay nhỏ 67 Hình 3.3. Mô hình cơ hệ khi xét đến đàn hồi, khe hở và ma sát 70 Hình 3.4. Sơ đồ cấu trúc của động cơ và cơ cấu công tác. 71 Hình 3.5. Sơ đồ cấu trúc khâu thích nghi modal hệ bám ĐCV 88 Hình 3.6. Cấu trúc mạch vòng vị trí 88 Hình 3.7. Hệ thống điều khiển thích nghi modal kết hợp điều khiển bù đặc tính tĩnh có xét đến cấu trúc phần cơ 90 Hình 4.1. Sơ đồ mô phỏng hệ thống ĐKVT ĐCV trên Simulink 94 Hình 4.2. Sơ đồ mô phỏng hệ thống BĐTT ĐCV trên Simulink 94 Hình 4.3. Dạng dòng điện id và iq trong chế độ ĐKVT (a) và BĐTT 95 Hình 4.4. Đặc tính cơ trong chế độ ĐKVT (a) và BĐTT (b) 95 Hình 4.5. Đặc tính hiệu suất trong chế độ ĐKVT(a) và BĐTT(b) 95 x Hình 4.6. Đặc tính công suất cơ khi ĐKVT(a) và BĐTT(b) 96 Hình 4.7a. Toàn cảnh dạng điện áp,đảo của sức phản điện động và dòng điện pha ĐCV trong chế độ điều khiển BĐTT 98 Hình 4.7b. Phóng to dạng điện áp, đảo của sức phản điện động và dòng điện pha ĐCV trong chế độ điều khiển BĐTT 98 Hình 4.8. Sơ đồ mô phỏng bộ quan sát thích nghi 99 Hình 4.9. Sơ đồ mô phỏng hệ truyền động bám với điều khiển thích nghi modal mạch vòng tốc độ trên Simulink 99 Hình 4.10 Sơ đồ mô phỏng bộ điều chỉnh tốc độ thích nghi modal 100 Hình 4.11. Sơ đồ mô phỏng với BĐK PID mạch vòng tốc độ 100 Hình 4.12. Đáp ứng góc quay với BĐK PID (a) và BĐK TNMD với khe hở bánh răng 0,005 rad, tín hiệu vào là hàm bƣớc nhảy 101 Hình 4.13. Đáp ứng góc quay với BĐK PID (a) và BĐK TNMD (b) với khe hở bánh răng 0,005 rad, tín hiệu vào hình sin 101 Hình 4.14. Đáp ứng góc quay với BĐK PID (a) và BĐK TNMD với khe hở bánh răng 0,005 rad, tín hiệu vào là hàm vận tốc 102 Hình 4.15. Đáp ứng góc quay với BĐK PID (a) và BĐK TNMD (b) với khe hở bánh răng 0,005 rad, tín hiệu vào là hàm gia tốc 102 Hình 4.16. Đáp ứng góc quay với BĐK PID (a) và BĐK TNMD với khe hở bánh răng 0,05 rad, tín hiệu vào là hàm bƣớc nhảy 103 Hình 4.17. Đáp ứng góc quay với BĐK PID (a) và BĐK TNMD (b) với khe hở bánh răng 0,05 rad, tín hiệu vào hình sin. 103 Hình 4.18. Đáp ứng góc quay với BĐK PID (a) và BĐK TNMD (b) với khe hở bánh răng 0,05 rad, tín hiệu vào là hàm vận tốc 104 Hình 4.19. Đáp ứng góc quay với BĐK PID (a) và BĐK TNMD (b) với khe hở bánh răng 0,05 rad, tín hiệu vào là hàm gia tốc 104 Hình 4.20. Đáp ứng góc quay với BĐK PID (a) và BĐK TNMD với khe hở bánh răng 0,15 rad, tín hiệu vào là hàm bƣớc nhảy 105 xi Hình 4.21. Đáp ứng góc quay với BĐK PID (a) và BĐK TNMD (b) với khe hở bánh răng 0,15 rad, tín hiệu vào hình sin 105 Hình 4.22. Đáp ứng góc quay với BĐK PID (a) và BĐK TNMD (b) với khe hở bánh răng 0,15 rad , tín hiệu vào là hàm vận tốc 105 Hình 4.23. Đáp ứng góc quay với BĐK PID (a) và BĐK TNMD (b) với khe hở bánh răng 0,15 rad, tín hiệu vào là hàm gia tốc 106 Hình 4.24. Đáp ứng góc quay với BĐK PID (a) và BĐK TNMD (b) khi xét đến ảnh hƣởng của mô men ma sát trên tải 107 Hình 4.25. Đáp ứng góc quay của cơ cấu công tác với BĐK TNMD với mô men quán tính 2 1J 2J (a) và 2 1J 4J (b) 107 Hình 4.26. Đáp ứng góc quay của cơ cấu công tác với BĐK TNMD khi hệ số đàn hồi c 240 Nm rad (a) và c 120 Nm rad 108 Hình 4.27. Đáp ứng tốc độ với BĐK PID (a) và BĐK TNMD (b)với khe hở bánh răng 0,15 rad, tín hiệu vào nhảy bậc 108 Hình 4.28. Đáp ứng tốc độ với BĐK PID (a) và BĐK TNMD (b) với khe hở bánh răng 0,15 rad, tín hiệu vào hình sin 109 Hình 4.29. Sơ đồ cấu trúc mô hình thực nghiệm 110 Hình 4.30. Hình ảnh mô hình thực nghiệm 111 Hình 4.31. Đặc tính cơ khi điều khiển không bù và có BĐTT 111 Hình 4.32. Đặc tính hiệu suất khi điều khiển không bù và có BĐTT 112 Hình 4.33. Khôi phục hoạt động cho máy in OFFSET 5 màu của hãng HEIDELBERG bằng thuật toán điều khiển BĐTT tại CTCP In bao bì Hà Nội có trụ sở tại khi công nghiệp vừa và nhỏ - Từ Liêm – Hà Nội. 113 Hình 4.34. Độ quá điều chỉnh khi tín hiệu vào là hàm Step 116 Hình 4.35. Sai số tĩnh khi tín hiệu vào là hàm step 116 Hình 4.36. Sai số tĩnh khi tín hiệu vào là hàm điều hòa 116 Hình 4.37. Sai số tĩnh, tín hiệu vào là hàm vận tốc, hàm gia tốc 117 1 MỞ ĐẦU Hệ truyền động điện bám góc sử dụng động cơ truyền động công suất nhỏ từ vài W đến vài chục W có vai trò đặc biệt quan trọng trong rất nhiều tổ hợp thiết bị kĩ thuật thuộc các lĩnh vực công nghiệp và quân sự [dưới đây gọi tắt là hệ truyền động bám (HTĐB) công suất nhỏ]. Thời gian gần đây, với sự ra đời và phát triển của nhiều ngành kĩ thuật mới nhƣ kĩ thuật điện tử công suất, kĩ thuật vi điều khiển, đã làm cho chất lƣợng của các HTĐB có những tiến bộ vƣợt bậc. Tuy nhiên với những đòi hỏi ngày càng cao củ ... CR3CL = 0; //Khoa Valve V6 //Dieu khien pha C if (Ub > 0){ OCR1BL = 255*Uc; //Mo V2 } else{ OCR3BL = -255*Uc; //Mo V5 } //Dieu khien pha A if (Ua > 0){ OCR1AL = 255*Ub; //Mo V1 } else{ OCR3AL = -255*Ub; //Mo V4 } } } //================================================================ //Subroutine InitVar //Chuong trinh khoi tao cac bien so, hang so //Input: None //Output: None //================================================================ void InitVar(void){ phi = 0; //Khoi tao goc rotor ban dau: = 0 Ts = 0.001; //Chu ky lay mau Ts = 1ms Pi = 3.1415926; //Hang so Pi 141 Uq = 0.5; //Khoi tao Uq la" 50% Phi0 = 0; //Goc ban dau rotor Te = 0.0001; //Te = 0.1ms Tu = 0.0007; //Tu = 0.7ms Ky = 13.5; //He so khuech dai bo khuech dai cong suat Pn = 4; //So doi cuc dong co OCR1AL = 0; //Dong V1, Pha A duong OCR1BL = 0; //Dong V2, Pha B duong OCR1CL = 0; //Dong V3, Pha C duong OCR3AL = 0; //Dong V4, Pha A am OCR3BL = 0; //Dong V5, Pha B am OCR3CL = 0; //Dong V6, Pha C am } //================================================================ //Subroutine Main //Chuong trinh chinh khoi tao cac ngoai vi phu hop ung dung //Input: None //Output: None //================================================================ void main(void) { // Declare your local variables here // Input/Output Ports initialization // Port A initialization // Func7=In Func6=In Func5=In Func4=In Func3=In Func2=In Func1=In //Func0=In // State7=T State6=T State5=T State4=T State3=T State2=T State1=T //State0=T PORTA=0x00; DDRA=0x00; // Port B initialization // Func7=Out Func6=Out Func5=Out Func4=Out Func3=Out Func2=Out Func1=Out //Func0=Out // State7=0 State6=0 State5=0 State4=0 State3=0 State2=0 State1=0 //State0=0 PORTB=0x00; 142 DDRB=0xFF; // Port C initialization // Func7=In Func6=In Func5=In Func4=In Func3=In Func2=In Func1=In //Func0=In // State7=T State6=T State5=T State4=T State3=T State2=T State1=T //State0=T PORTC=0x00; DDRC=0x00; // Port D initialization // Func7=Out Func6=Out Func5=Out Func4=Out Func3=Out Func2=Out Func1=Out //Func0=Out // State7=0 State6=0 State5=0 State4=0 State3=0 State2=0 State1=0 //State0=0 PORTD=0x00; DDRD=0xFF; // Port E initialization // Func7=Out Func6=Out Func5=Out Func4=Out Func3=Out Func2=Out Func1=Out //Func0=Out // State7=0 State6=0 State5=0 State4=0 State3=0 State2=0 State1=0 //State0=0 PORTE=0x00; DDRE=0xFF; // Port F initialization // Func7=In Func6=In Func5=In Func4=In Func3=In Func2=In Func1=In //Func0=In // State7=T State6=T State5=T State4=T State3=T State2=T State1=T //State0=T PORTF=0x00; DDRF=0x00; // Port G initialization // Func4=In Func3=In Func2=In Func1=In Func0=In // State4=T State3=T State2=T State1=T State0=T PORTG=0x00; 143 DDRG=0x00; // Timer/Counter 0 initialization // Clock source: System Clock // Clock value: 500.000 kHz // Mode: Normal top=FFh // OC0 output: Disconnected ASSR=0x00; TCCR0=0x02; TCNT0=0x82; //Tao chu ky lay mau Ts = 1ms OCR0=0x00; // Timer/Counter 1 initialization // Clock source: System Clock // Clock value: 4000.000 kHz // Mode: Fast PWM top=00FFh // OC1A output: Non-Inv. // OC1B output: Non-Inv. // OC1C output: Non-Inv. // Noise Canceler: Off // Input Capture on Falling Edge // Timer1 Overflow Interrupt: Off // Input Capture Interrupt: Off // Compare A Match Interrupt: Off // Compare B Match Interrupt: Off // Compare C Match Interrupt: Off TCCR1A=0xA9; TCCR1B=0x09; TCNT1H=0x00; TCNT1L=0x00; ICR1H=0x00; ICR1L=0x00; OCR1AH=0x00; OCR1AL=0xFA; OCR1BH=0x00; OCR1BL=0x7F; OCR1CH=0x00; OCR1CL=0x7F; // Timer/Counter 2 initialization // Clock source: System Clock // Clock value: Timer2 Stopped // Mode: Normal top=FFh 144 // OC2 output: Disconnected TCCR2=0x00; TCNT2=0x00; OCR2=0x00; // Timer/Counter 3 initialization // Clock source: System Clock // Clock value: 4000.000 kHz // Mode: Fast PWM top=00FFh // OC3A output: Non-Inv. // OC3B output: Non-Inv. // OC3C output: Non-Inv. // Noise Canceler: Off // Input Capture on Falling Edge // Timer3 Overflow Interrupt: Off // Input Capture Interrupt: Off // Compare A Match Interrupt: Off // Compare B Match Interrupt: Off // Compare C Match Interrupt: Off TCCR3A=0xA9; TCCR3B=0x09; TCNT3H=0x00; TCNT3L=0x00; ICR3H=0x00; ICR3L=0x00; OCR3AH=0x00; OCR3AL=0x7F; OCR3BH=0x00; OCR3BL=0x7F; OCR3CH=0x00; OCR3CL=0x7F; // External Interrupt(s) initialization // INT0: Off // INT1: Off // INT2: Off // INT3: Off // INT4: Off // INT5: Off // INT6: Off // INT7: Off EICRA=0x00; 145 EICRB=0x00; EIMSK=0x00; // Timer(s)/Counter(s) Interrupt(s) initialization TIMSK=0x01; ETIMSK=0x00; // Analog Comparator initialization // Analog Comparator: Off // Analog Comparator Input Capture by Timer/Counter 1: Off ACSR=0x80; SFIOR=0x00; // Global enable interrupts #asm("sei") InitVar(); //Khoi tao cac bien so, hang so //================================================================ while (1) { // Place your code here // Wait for Interrupt }; } //================================================================ 6. Thiết kế phần cứng mạch điều khiển 146 VCC LED8 A2 RB6 VCC A3 RB4 A3 A6 B2 RLED7_74K7 GH2 C7 30P UgL1 A7 SW2 SW_TC_SPST 1 4 2 3 VCC B3 GH3 PG2 A3 RLED7_34K7 VCC B5 S_IN2 RB3 C_H2 X T A L 1 A6 IN M 5 PG0 C _ L 3 Q4 A564 3 1 2 VCC IN T 1 C_L1 LED_SIG_13 LED OUT3 D_B3 C_L2 JG_OUT_0 HEADER 5X2 2 4 6 8 10 1 3 5 7 9 RB0 C _ L 1 B0 S_VCC A4 + C1000_1 1000UF IN T 0 UgH3 LED_SIG_11 LEDD_B7 LED_VCC_1 LED VCC VCC GH3 P F 0 A4 A2 J13 HEADER 4 1 2 3 4 C _ L 2 C104_VCC2104 A1 C _ H 2 A1 JGH123 HEADER 6 1 2 3 4 5 6 B0 INM3 INM0 VCC A8 OUT7 B7 Y1 ZTA J_PORT4 HEADER 16 1234567891 0 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 1 6 Q7 A564 3 1 2 VCC D_B2 RB5 UgH1 B6 P A 1 IN M 7 GH1 PG2 Reset_1 RB1 B688_2 B688 23 1 LED1 UgL1 VCC C104_12 104 MISO_1 A7 RB2 INM1 PE2 C104_VCC3104 D_B1 T X D RN_PC_0 4K7 2 3 4 5 6 7 8 1 9 LED6 D_B5 J12V_03 CON3 1 2 3 VCC LED3 RN_PWM_1 4K7 2 3 4 5 6 7 8 1 9 8.8.8.8. ULed_2 4xLed7Segs 1 2 9 8 6 1 1 1 0 7 54321 A 1 A 2 A 3 A 4 a f b gcD o t de C_H1 P F 4 D_B1 LM7805_2 7805 1 3 2 VIN VOUT G N D VCC SCK_1 B6 UgL2 U_2803_1 ULN2803 10 9 1 2 3 4 5 6 7 8 18 17 16 15 14 13 12 11 COM G N D IN1 IN2 IN3 IN4 IN5 IN6 IN7 IN8 OUT1 OUT2 OUT3 OUT4 OUT5 OUT6 OUT7 OUT8 P A 0 LED6 D_B3 + C1000_2 1000UF C8 30P MOSI_1 OUT4 + C33_2 C0.33 VCC OUT5 Q5 A564 3 1 2 VCC D_B0 A5 RNOUT_0 4K7 2 3 4 5 6 7 8 1 9 VCC UgL3 CNT2 LED_SIG_9 LED B5 D_B5 U138_1 74LS138 1 2 3 15 14 13 12 11 10 9 7 1 6 8 6 4 5 A B C Y0 Y1 Y2 Y3 Y4 Y5 Y6 Y7 V C C G N D G1 G2A G2B B4 B7 LED5 Q1 A564 3 1 2 PA6 Reset_1 UgH2 P F 5 LED_SIG_14 LED P F 1 UgH1 VCC B1 LED_SIG_12 LED INM2 S_VCC VCC A5 RLED7_44K7 C _ L 3 OUT1 P F 3 GH2 S_VCC D_B0 C104_11 104 VCC R X D RLED_VCC1 4K7 RLED7_64K7 VCC PG0 +C9 10UF LED_SIG_8 LED OUT2 GL123 B1 D_B7 VCC D_B6 RB7 A2 CNT3 IN M 4 R_PEN1 4K7 C104_15 104 R5.6_2 R5.6 VCC LED5 RLED7_84K7 B4 MOSI_1 D_B4 LED7 PA4 JPORT3 HEADER 16 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 VCC PA5 LED1 C104_10 104 VCC PF 7 IN_PE2 LED7 JADC_2 4 HEADER 1 2 3 4 A5 GL123 Q3 A564 3 1 2 VCC C _ H 1 PG1 VCC X T A L 2 Q8 A564 3 1 2 A1 LED3 UgH2 R_RS4 10K LED4 VCC P F 6 A4 D_B6 GH1 A6 RLED7_24K7 UgL3 UgH3 PA7 XTAL2 LED_SIG_15 LED RLED7_54K7 VCC UgL2 OUT6 PA3 ATMEGA128_1 ATMEGA128 9 1 8 1 9 2 0 2 9 3 0 3 1 40 2 1 2 2 2 3 2 4 2 5 2 6 2 7 2 8 10 11 12 13 14 15 16 1 7 1 2 3 4 5 6 7 8 39 38 37 36 35 34 33 3 2 41 42 43 44 45 46 47 48 4 9 5 0 5 1 5 2 5 3 5 4 5 5 5 6 5 7 5 8 5 9 6 0 6 1 6 2 6 3 6 4 PE7/ICP3/INT7 P G 3 /T O S C 2 P G 4 /T O S C 1 R E S E T P D 4 /I C P 1 P D 5 /X C K 1 P D 6 /T 1 PC5/A13 V C C G N D X T A L 2 X T A L 1 P D 0 /S C L /I N T 0 P D 1 /S D A /I N T 1 P D 2 /R X D 1 /I N T 2 P D 3 /T X D 1 /I N T 3 PB0/SS PB1/SCK PB2/MOSI PB3/MISO PB4/OC0 PB5/OC1A PB6/OC1B P B 7 /O C 2 /O C 1 C PEN PE0/RXD0/PDI PE1/TXD0/PD0 PE2/XCK0/AIN0 PE3/OC3A/AIN1 PE4/OC3B/INT4 PE5/OC3C/INT5 PE6/T3/INT6 PC4/A12 PC3/A11 PC2/A10 PC1/A9 PC0/A8 PG1/RD PG0/WR P D 7 /T 2 PC6/A14 PC7/A15 PG2/ALE PA7/AD7 PA6/AD6 PA5/AD5 PA4/AD4 PA3/AD3 P A 2 /A D 2 P A 1 /A D 1 P A 0 /A D 0 V C C G N D P F 7 /A D C 7 /T D I P F 6 /A D C 6 /T D O P F 5 /A D C 5 /T M S P F 4 /A D C 4 /T C K P F 3 /A D C 3 P F 2 /A D C 2 P F 1 /A D C 1 P F 0 /A D C 0 A R E F G N D A V C C A7LED8 P A 2 D_B4 LED4 VCC LED_SIG_10 LED SCK_1 B3 JPORT2 HEADER 16 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 1 6 R e s e t_ 1 C104_VCC1104 C _ H 3 Q6 A564 3 1 2 LED2 XTAL1 8.8.8.8. ULed_1 4xLed7Segs 1 2 9 8 6 1 1 1 0 7 54321 A 1 A 2 A 3 A 4 a f b gcD o t de PG1 J_ISP_0 HEADER 5X2 2 4 6 8 10 1 3 5 7 9 OUT8 LED2 VCC A8 JPORT1 HEADER 16 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 C_H3 IN M 6 B2 P F 2 MISO_1 RLED7_14K7 A8 Q2 A564 3 1 2 D_B2 147 R P _ IN 5 RP1T2 4K7 VCC LED_PE2 LED RP1INT1 4K7 DB9_1 CONNECTOR DB9 5 9 4 8 3 7 2 6 1 Q_INT0 C2383 1 2 3 IN5 JINT1 HEADER 2 1 2 PC4_2B 4_PC817 3 4 1 4 1 3 R P _ IN 2 INM5 INM6 + C100_3 100uF Q_INT1 C2383 1 2 3 R P _ IN 7 IN2 + C100_1 100uF RLED_CNT2 4K7 LED_CNT3 LED + C11 1uF IN4 IN7 LED_SIG_6 LED IN6 + C100_4 100uF VCC RLED_CNT3 4K7 IN M 6 LED_SIG_5 LED PC4_2D 4_PC817 7 8 1 0 9 PC4_1A 4_PC817 1 2 1 6 1 5 IN M 2 R P _ IN 5 Q_CNT2 C2383 1 2 3 VCC IN6 PC4_1D 4_PC817 7 8 1 0 9 RB_INT0 1K VCC Q_CNT3 C2383 1 2 3 INM0 RP1T3 4K7 LED_SIG_0 LED CNT2 PE2 IN M 3 R_CNT2 1K IN M 7 R P _ IN 4 LED_SIG_1 LED R P _ IN 2 INM4 R_470_PE2 1K R P _ IN 6 + C12 1uF R P _ IN 1 UMAX_1 MAX232 1 3 4 5 1 6 1 5 26 12 9 11 10 13 8 14 7 C1+ C1- C2+ C2- V C C G N D V+V- R1OUT R2OUT T1IN T2IN R1IN R2IN T1OUT T2OUT PC4_2A 4_PC817 1 2 1 6 1 5 INM1 LED_INT0 LED LED_INT1 LED R_INT1 1K VCC VCC R P _ IN 1 + C13 1uF RN_IN_1 4K7 2 3 4 5 6 7 8 1 9 INM2 RP1PE2 4K7 RP1INT0 4K7 S_VCC IN5 + C100_2 100uF + C14 10uF VCC INT0 H1 SINGLE_HOLE 1 Hole IN0 R P _ IN 6 RNLED_IN0 4K7 2 3 4 5 6 7 8 1 9 VCC +C10U_0 10UF 1 2 PC4_1C 4_PC817 5 6 1 2 1 1 VCC H2 SINGLE_HOLE 1 Hole PC4_2C 4_PC817 5 6 1 2 1 1 VCC R P _ IN 7 LED_CNT2 LED VCC +C10U_4 10UF 1 2 INM3 R P _ IN 0 RB_INPE2 1K +C10U_6 10UF 1 2 VCC R P _ IN 3 RLED_INT1 4K7 IN M 0 RB_INT1 1K +C10U_1 10UF 1 2 IN1 RB_EN_3 1K LED_SIG_7 LED IN M 5 R_EN_2 1K VCC INM7 CNT3 INT1 Q_PE2 C2383 1 2 3 IN3 IN M 1 VCC R P _ IN 3 TXD +C10U_3 10UF 1 2 R P _ IN 0 R_PE2 4K7 IN2 RXD JEN_1 4 HEADER 1 2 3 4 +C10U_5 10UF 1 2 R_CNT3 1K IN3 IN0 R_INT0 1K IN7 LED_SIG_2 LED R P _ IN 4 JLS_0 HEADER 8 1 2 3 4 5 6 7 8 LED_SIG_3 LED VCC IN M 4 +C10U_7 10UF 1 2 VCC RLED_INT0 4K7 VCC H3 SINGLE_HOLE 1 Hole IN_PE2 H4 SINGLE_HOLE 1 Hole VCC IN1 PC4_1B 4_PC817 3 4 1 4 1 3 + C10 1uF IN4 +C10U_2 10UF 1 2 LED_SIG_4 LED 148 VCC PF3 QAH2 A564 3 1 2 D0L3 DIODE GH1 RP2H3 33C104_H32 104 C_H3 LEDL2 LED QC2H1 C2383 1 2 3 VCC 12V_L123 RP1H3 470 12V_H2 PF0 PA5 OUT3 PC1B 2_PC817 3 4 6 5 RLED12VH2 4K7 RP2H2 33 U3B 7400 4 5 6 1 4 7 PF2 D0H3 DIODE VCC 12V_H2 RLEDH1 4K7 RP1H1 470 C104_L123 104 GL123 VCC C_L1 PA6 PC1A 2_PC817 1 2 8 7 J12V_H2 CON3 1 2 3 VCC 12V_L123 U2D 7400 12 13 11 1 4 7 +CF2 10UF +CF0 10UF C_H2 C104_H12 104 12V_H3 12V_L123 12V_H1 C104_H3 104 QAL3 A564 3 1 2 RLED12VL123 4K7 RLED12VH3 4K7 VCC PA7 D0H1 DIODE PC3B 2_PC817 3 4 6 5 RP3H3 33 PF2 VCC GH2 RLEDL1 4K7 S_VCC 12V_H3 U2B 7400 4 5 6 1 4 7 PA3 RP2L3 33 VCC PC2B 2_PC817 3 4 6 5 U3D 7400 12 13 11 1 4 7 GH1 RN_P2_0 4K7 2 3 4 5 6 7 8 1 9 U3A 7400 1 2 3 1 4 7 RP3L2 33 12V_L123 RP3L1 33 U1A 7400 1 2 3 1 4 7 LEDH3 LED RGH1 330_2W PF1 PA1 C_H1 RLEDL2 4K7 JLS_1 HEADER 8 1 2 3 4 5 6 7 8 QC2H2 C2383 1 2 3 PF1 PC2A 2_PC817 1 2 8 7 VCC GH3 LED12VH3 LED QAL1 A564 3 1 2 UgH2 D0L1 DIODE RP3H1 33 GL123 GH1 U2A 7400 1 2 3 1 4 7 RP3H2 33 VCC RLEDH2 4K7 QC1H2 C2383 1 2 3 RP1L1 470 C_L2 UgH1 U1D 7400 12 13 11 1 4 7 QAH3 A564 3 1 2 QC1L3 C2383 1 2 3 VCC OUT7 C104_H1 104 RP2L1 33OUT1 C104_L123_2 104 QAL2 A564 3 1 2 UgL2 J12V_H3 CON3 1 2 3 RGH2 330_2W LEDH2 LED VCC JADC_1 4 HEADER 1 2 3 4 RP1L2 470 U3C 7400 9 10 8 1 4 7 RGL1 330_2W UgL1 GH3 U1C 7400 9 10 8 1 4 7 J12V_L123 CON3 1 2 3 VCC RP2L2 33 QC1H1 C2383 1 2 3 D0H2 DIODE GL123 VCC RP2H1 33 GH2 LEDL1 LED U2C 7400 9 10 8 1 4 7 C104_H2 104 LED12VL123 LED OUT6 QC2H3 C2383 1 2 3 RP1H2 470 QC2L2 C2383 1 2 3 RGL2 330_2W PA4 RGH3 330_2W 12V_H1 OUT2 C104_H22 104 OUT5 PA2 LED12VH2 LED RLEDH3 4K7 OUT4 U_2803_2 ULN2803 10 9 1 2 3 4 5 6 7 8 18 17 16 15 14 13 12 11 COM G N D IN1 IN2 IN3 IN4 IN5 IN6 IN7 IN8 OUT1 OUT2 OUT3 OUT4 OUT5 OUT6 OUT7 OUT8 LEDL3 LED RP3L3 33 GL123 GH3 J12V_H1 CON3 1 2 3 VCC 12V_H3 C104_L123_3 104 QC1H3 C2383 1 2 3 VCC D0L2 DIODE C_L3 12V_L123 QC2L3 C2383 1 2 3 UgH3 RGL3 330_2W U1B 7400 4 5 6 1 4 7 UgL3 QAH1 A564 3 1 2 RLED12VH1 4K7 GL123 PC3A 2_PC817 1 2 8 7VCC 12V_H2 QC2L1 C2383 1 2 3 GH2 VCC +CF1 10UF LED12VH1 LED QC1L2 C2383 1 2 3 +CF3 10UF OUT8 QC1L1 C2383 1 2 3 RLEDL3 4K7 12V_H1 RP1L3 470 PA0 LEDH1 LED PF3 VCC PF0 149
File đính kèm:
- luan_an_nang_cao_chat_luong_cac_he_truyen_dong_bam_cong_suat.pdf
- TRich yeu.pdf
- tom tat LATS.pdf
- thong tin dong gop moi cua LA.pdf