Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cung cấp nhiên liệu trong động cơ diesel sử dụng nhiên liệu kép (lpg - Diesel)
Ngày nay, với sự phát triển mạnh của công nghiệp và sự gia tăng nhanh số
lượng các phương tiện giao thông vận tải (GTVT) và thiết bị động lực trang bị
động cơ đốt trong, nhu cầu sử dụng nhiên liệu càng ngày càng tăng cao, đặc biệt
là nhiên liệu hóa thạch truyền thống xăng và dầu Diesel. Trung bình mỗi ngày
thế giới tiêu thụ hết khoảng 87 triệu thùng dầu. Trong đó phần lớn được sử dụng
trên các phương tiện GTVT. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu tăng đang gây nguy cơ
cạn kiệt nhanh nguồn nhiên liệu truyền thống và làm giá dầu mỏ tăng lên, ảnh
hưởng trực tiếp đến nền kinh tế toàn cầu. Thêm nữa, mức độ tiêu thụ lớn nguồn
nhiên liệu hóa thạch truyền thống đang thải ra môi trường một lượng lớn các
chất độc hại làm ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ con người và gây ra hiệu ứng nhà
kính. Trong đó, hàm lượng phát thải của các phương tiện sử dụng nhiên liệu
Diesel chiếm một tỷ lệ đáng kể. Điều này dẫn đến những tác động xấu đến môi
trường sinh thái, biến đổi khí hậu, trái đất nóng lên và hiện tượng băng tan ở hai
địa cực
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ cung cấp nhiên liệu trong động cơ diesel sử dụng nhiên liệu kép (lpg - Diesel)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NGUYỄN VĂN LONG GIANG NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CHẾ ĐỘ CUNG CẤP NHIÊN LIỆU TRONG ĐỘNG CƠ DIESEL SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU KÉP (LPG-DIESEL) Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí Động lực Mã số: 62.52.01.16 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT Tập thể cán bộ hướng dẫn khoa học: PGS.TS ĐỖ VĂN DŨNG PGS.TS. TRẦN THANH HẢI TÙNG ĐÀ NẴNG – 2018 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong các công trình nào khác! Tp.HCM, ngày 5 tháng 1 năm 2018 Nghiên cứu sinh Nguyễn Văn Long Giang i MỤC LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT .............................................. v DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ ............................................................. x DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU .......................................................................... xiii MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ................................. 5 1.1 Tình hình nghiên cứu sử dụng LPG cho động cơ đốt trong ................................. 8 1.1.1 Các kết quả nghiên cứu trong nước .................................................................... 9 1.1.2 Các kết quả nghiên cứu trên thế giới ................................................................ 13 1.2 Đặc điểm của khí hóa lỏng ................................................................................. 21 1.2.1 Tính chất lý hóa của LPG ................................................................................. 21 1.2.2 Ưu điểm của LPG so với các loại nhiên liệu truyền thống ............................... 23 1.2.3 Tình hình sản xuất LPG .................................................................................... 24 1.3 Kết luận chương 1 .............................................................................................. 27 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ PHỎNG ĐỘNG CƠ SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU KÉP (LPG – DIESEL) ................................................................... 30 2.1 Quá trình cháy của đ/cơ Diesel và đ/cơ s/dụng nhiên liệu kép (LPG – Diesel) . 34 2.1.1 Quá trình cháy của động cơ Diesel................................................................... 34 2.1.2 Quá trình cháy trong động cơ sử dụng nhiên liệu kép (LPG-Diesel)............... 38 2.2 Các giả thuyết để nghiên cứu về đ/cơ sử dụng nhiên liệu kép LPG - Diesel ..... 45 2.3 Cơ sở lý thuyết tính toán mô phỏng quá trình cháy động cơ LPG - Diesel ....... 46 2.3.1 Phương trình nhiệt động học thứ nhất [84] ...................................................... 46 2.3.2 Mô hình hỗn hợp môi chất ............................................................................... 48 2.3.3 Mô hình truyền nhiệt ........................................................................................ 48 2.3.4 Mô hình cháy Vibe 2 vùng (Vibe 2 Zones) ...................................................... 50 ii 2.3.5 Mô hình hình thành phát thải các chất độc hại. ................................................ 51 2.3.6 Mô hình cháy kích nổ khi động cơ sử dụng nhiên liệu kép (LPG – Diesel) .... 57 2.4 Tính toán mô phỏng động cơ sử dụng nhiên liệu kép (LPG – Diesel) ............... 58 2.4.1 Phần mềm mô phỏng AVL BOOST................................................................. 59 2.4.2 Ứng dụng phần mềm AVL BOOST trong tính toán mô phỏng: ...................... 62 2.4.3 Xây dựng mô hình mô phỏng động cơ Diesel Toyota 3C – TE ....................... 63 2.4.3.1 Các thông số cơ bản của động cơ Toyota Diesel 3C - TE ........................... 63 2.4.3.2 Đánh giá độ tin cậy của mô hình mô phỏng ................................................ 65 2.4.4 Xây dựng mô hình mô phỏng động cơ Toyota 3C-TE khi sử dụng nhiên liệu kép LPG - Diesel .............................................................................................................. 67 2.5 Kết quả mô phỏng động cơ sử dụng nhiên liệu kép LPG - Diesel ..................... 71 2.5.1 Ảnh hưởng đến đặc tính Me của đ/cơ sử dụng nh/liệu kép (LPG – Diesel) .... 71 2.5.2 Ảnh hưởng đến đặc tính Ne của đ/cơ sử dụng nh/liệu kép (LPG – Diesel) ..... 72 2.5.3 Ảnh hưởng đến nhiệt độ cháy của đ/cơ s/dụng nh/liệu kép (LPG – Diesel) .... 73 2.5.4 Ảnh hưởng đến áp suất quá trình cháy của động cơ sử dụng nhiên liệu kép (LPG – Diesel) .................................................................................................................... 73 2.5.5 Phát thải NOx của động cơ sử dụng nhiên liệu kép LPG - Diesel .................... 74 2.5.6 Phát thải CO của động cơ sử dụng nhiên liệu kép (LPG – Diesel) .................. 75 2.5.7 Phát thải muội than của động cơ sử dụng nhiên liệu kép (LPG – Diesel) ....... 76 2.5.8 Ảnh hưởng của góc phun sớm đến diễn biến áp suất trong xilanh động cơ .... 77 2.6 Kết luận chương 2 .............................................................................................. 78 CHƯƠNG 3: NGHIÊN CỨU HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN CUNG CẤP LPG TRONG ĐỘNG CƠ NHIÊN LIỆU KÉP (LPG - DIESEL) ................................ 80 3.1 Hệ thống điều khiển nhiên liệu bằng điện tử của động cơ Diesel. ..................... 82 3.1.1 Quá trình điều khiển lưu lượng nhiên liệu. ...................................................... 83 iii 3.1.2 Quá trình điều khiển thời điểm phun nhiên liệu. .............................................. 86 3.2 Nghiên cứu thiết kế hệ thống cung cấp nhiên liệu LPG cho động cơ thực nghiệm sử dụng nhiên liệu kép (LPG – Diesel) ..................................................................... 89 3.2.1 Sơ đồ nguyên lý cung cấp nhiên liệu LPG cho động cơ .................................. 89 3.2.2 Hệ thống điều khiển cung cấp nhiên liệu kép Diesel – LPG............................ 90 3.2.3 Cơ sở tính toán lượng nhiên liệu LPG cung cấp cho động cơ ......................... 91 3.3 Nghiên cứu thiết kế, chế tạo mạch bộ điều khiển cung cấp khí LPG cho động cơ 3C-TE ........................................................................................................................ 96 3.4 Kết luận chương 3 ............................................................................................ 101 CHƯƠNG 4: THỰC NGHIỆM VÀ ĐÁNH GIÁ ............................................... 103 4.1 Mục đích, đối tượng và trang thiết bị thực nghiệm .......................................... 103 4.1.1 Mục đích và đối tượng thực nghiệm .............................................................. 103 4.1.2 Điều kiện thực nghiệm ................................................................................... 103 4.2 Các quy trình thực nghiệm ............................................................................... 109 4.2.1 Thực nghiệm đặc tính kỹ thuật động cơ Diesel 3C – TE. .............................. 109 4.2.2 Thực nghiệm hệ thống điều khiển cung cấp nhiên liệu kép (LPG – Diesel). 111 4.2.3 Thực nghiệm các đặc tính và thông số ảnh hưởng đến động cơ sử dụng nhiên liệu kép (LPG – Diesel) ........................................................................................... 116 4.2.4 Thực nghiệm phát thải (HC, CO, NOx và độ mờ khói) khi động cơ sử dụng nhiên liệu kép (LPG – Diesel) ................................................................................. 117 4.3 Kết quả thực nghiệm và thảo luận .................................................................... 119 4.3.1 Đặc tính kỹ thuật động cơ Diesel 3C – TE thực tế. ........................................ 119 4.3.2 Đánh giá h/động của h/thống đ/khiển cung cấp nh/liệu kép (LPG – Diesel). 121 4.3.3 Đánh giá ảnh hưởng các đặc tính và thông số đến động cơ sử dụng nhiên liệu kép (LPG – Diesel) .................................................................................................. 124 4.3.4 Đánh giá ảnh hưởng đến phát thải (HC, CO, NOx và muội than) của động cơ sử iv dụng nhiên liệu kép (LPG – Diesel) ........................................................................ 126 4.1 Kết luận chương 4 ............................................................................................ 130 KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN ........................................................... 132 Kết luận: ........................................................................................................... 132 Hướng phát triển: .............................................................................................. 133 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 134 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN .............. 142 PHỤ LỤC v DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu Tên gọi Đơn vị AVL-BOOST Phần mềm mô phỏng một chiều của hãng AVL AVL-MCC Mô hình cháy của hãng AVL CA Góc quay trục khuỷu Độ CCR Tỷ lệ đốt cháy CO Mônôxit cácbon CNG Khí thiên nhiên nén CRT Bộ lọc tái sinh liên tục DOC Bộ xúc tác ôxi hóa DPF Bộ lọc phát thải hạt, dạng khép kín EGR Hệ thống luân hồi khí thải HAP Hydro Cacbon thơm mạch vòng HC Hydro Cacbon LHC Luân hồi áp suất cao LHT Luân hồi áp suất thấp LNT Bộ xúc tác hấp thụ NOx chế độ nghèo/loãng LPG Khí dầu mỏ hóa lỏng MN Máy nén MP Mô phỏng NOX Ôxít nitơ PM Phát thải dạng hạt ROHR Đồ thị tốc độ tỏa nhiệt SCR Bộ xúc tác khử NOx SCRT Hệ thống xử lý khí thải tổng hợp CRT và SCR vi SMF Bộ lọc phát thải hạt có trang bị sợi đốt Smoke Độ mờ khói SOOT Muội than SOx Ôxít lưu huỳnh TB Tuabin TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam TN Thực nghiệm TSP Tổng lượng bụi lơ lửng trong không khí VOCs Hàm lượng các chất hữu cơ độc hại bay lên trong k.khí θ Góc quay trục khuỷu hiện thời Độ Qˆ Nhiệt tỏa ra tính đến góc quay trục khuỷu J Q Tổng nhiệt lượng tỏa ra trong quá trình cháy J aw Hằng số phụ thuộc vào tỷ lệ nhiên liệu LPG cung cấp cho xi lanh θo, Δθ Thời điểm và thời gian diễn ra quá trình cháy HC Độ ε k Sai số CCR Tỷ lệ phần trăm năng lượng do LPG sinh ra trong tổng năng lượng của nhiên liệu kép LPG - Diesel % mLPG Khối lượng LPG tiêu thụ kg HuLPG Nhiệt trị thấp của LPG MJ/kg mDiesel Khối lượng Diesel tiêu thụ kg HuDiesel Nhiệt trị thấp của Diesel MJ/kg mc Khối lượng môi chất trong xi lanh kg u Nội năng J/kg pc Áp suất trong xi lanh Pa V Thể tích xi lanh m3 vii QF Nhiệt lượng của nhiên liệu cung cấp kJ Qw Tổn thất nhiệt qua vách kJ α Góc quay trục khuỷu Độ hBB Trị số entanpy J/kg dmi Lượng khí nạp vào xi lanh kg dme Lượng khí thải ra khỏi xi lanh kg hi Entanpy của môi chất khí đi vào xi lanh J/kg he Entanpy của môi chất khi đi khỏi xi lanh J/kg qev Nhiệt hóa hơi của nhiên liệu kJ f Phần nhiệt hóa hơi của môi chất trong xi lanh kJ mew Khối lượng nhiên liệu bay hơi kg Aeff Diện tích thông qua m2 To1 Nhiệt độ môi chất trước họng tiết lưu K Ro Hằng số chất khí J/kg ψ Hệ số phụ thuộc vào tỷ lệ áp suất môi chất - k Tỷ số nhiệt dung riêng của môi chất Hyđrô các bon - μσ Hệ số cản dòng của đường ống - dvi Đường kính xupap m S Vị trí của piston tính từ điểm chết trên m r Bán kính quay m L Chiều dài thanh truyền m Góc giữa đường nối tâm quay với piston ở ĐCT độ E Khoảng lệch tâm m Qwi Nhiệt truyền đến các chi tiết trong xi lanh K Awi Diện tích bề mặt các chi tiết trong xi lanh Pa viii αw Hệ số truyền nhiệt W/m2K Tc Nhiệt độ môi chất trên bề mặt thành xi lanh K Twi Nhiệt độ bề mặt các chi tiết trong xi lanh K D Đường kính xi lanh m C Tốc độ trung bình của piston m/s Cu Tốc độ tiếp tuyến của môi chất m/s VD Thể tích công tác của 1 xi lanh m3 Pc Áp suất môi chất trong xi lanh Pa pc,0 Áp suất khí trời Pa pc,1 Áp suất môi chất trong xilanh tại thời điểm đóng xupap nạp Pa Tc,1 Nhiệt độ môi chất trong xi lanh tại thời điểm đóng xupap nạp K VTDC Thể tích xi lanh khi piston ở ĐCT m3 IMEP Áp suất chỉ thị trung bình Pa din Đường kính ống nối với đường nạp m vin Tốc độ dòng khí trên đường nạp m/s δ Khe hở piston-xilanh m Q Tổng nhiệt lượng cấp vào kJ Q m Lượng nhiệt tỏa ra trong giai đoạn cháy chính kJ QMCC Hằng số chất khí - QComb Hằng số cháy - K Thế năng của dòng chuyển động rối - mF Lượng nhiên liệu được hóa hơi kg LCV Nhiệt trị thấp của nhiên liệu kJ/kg WOxigen, available Tỷ lệ khối lượng ôxy có trong hỗn hợp khi bắt đầu phun nhiên liệu - CEGR Hằng số xét đến ảnh hưởng của khí thải luân hồi - ix Ekin Thế năng của tia nhiên liệu J CTurb Hằng số năng lượng chuyển động rối - CDiss Hằng số suy giảm - mF,I Lượng nhiên liệu phun vào kg V Tốc độ nhiên liệu m/s mstoich Khối lượng không khí lý tưởng để đốt hết nhiên liệu kg λDiff Hệ số dư lượng không khí trong quá trình cháy chính - QPMC Tổng nhiệt lượng do nhiên liệu cung cấp trong giai đoạn cháy nhanh kJ CNOe NO ở trạng thái cân bằng kg mfi Lượng nhiên liệu cấp vào kg mfb Lượng nhiên liệu đã cháy kg msoot Khối lượng muội than kg mCO Khối lượng CO kg PO2 Áp suất các phân tử O2 Pa Es,f Năng lượng hoạt hóa kJ/kmol Ef,ox Năng lượng ô xy hóa kJ/kmol Af,Aox Các hằng số được lựa chọn theo kinh nghiệm và kiểu động cơ - Rtot Hằng số tốc độ ô xy hóa muội than - MWc Trọng lượng phân tử C - ρs Mật độ muội than kg/m3 Ds Đường kính phân tử Soot đặc trưng m TDC Điểm chết trên - BDC Điểm chết dưới - SPV Van điều khiểu lưu lượng nhiên liệu Diesel - TCV Van điều khiển góc phun sớm - x DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ Hình 1.1: Cấu trúc hóa học của các thành phần trong nhiên liệu LPG ..................... 22 Hình 1.2: Sản lượng LPG trên toàn cầu (triệu tấn) .................................................. 24 Hình 1.3: Biểu đồ tiêu thụ LPG trên toàn cầu .......................................................... 25 Hình 1.4: Đồ thị diễn biến tiêu thụ và kế hoạch dự kiến tiêu thụ tương lai ............ 27 Hình 2.1: Động cơ Diesel 3C-TE với hệ thống điểu khiển nhiên liệu VE-EDC ..... 33 Hình 2.2: Đồ thị biểu diễn các giai đoạn trong quá trình cháy động cơ Diesel ....... 37 Hình 2.3: Phân chia vùng cháy trong động cơ LPG - Diesel ................................... 39 Hình 2.4: Hướng lan truyền của màng lửa trong buồng cháy .................................. 40 Hình 2.5: Diển biến áp suất cháy trong buồng đốt của động cơ sử dụng nhiên liệu kép LPG - Diesel ....................................................................................................... 41 Hình 2.6: Các giai đoạn trong quá trình cháy của động cơ LPG–Diesel ................. 43 Hình 2.7: Cân bằng năng lượng trong xi lanh động cơ ............................................ 47 Hình 2.8: Giao diện phần mềm AVL-BOOST ......................................................... 61 Hình 2.9: Mô hình mô phỏn ... bụi bẩn bị lẫn vào LPG trong quá trình sản xuất hoặc quá trình nạp LPG, đồng thời bộ lọc còn có tác dụng ổn áp tức là ổn định dòng LPG trước khi đi vào bộ hóa hơi và vào đường nạp của động cơ [14]. Quá trình chuyển hóa nhiên liệu LPG từ dạng lỏng sang dạng hơi được thực hiện thông qua bộ hóa hơi. Bộ hóa hơi LPG (hình 3) là thiết bị được chế tạo bằng nhôm, bên trong có một khoang rỗng chứa LPG và đường nước làm mát động cơ đi xung quanh khoang này nhằm mục đích gia nhiệt để tăng hiệu quả hóa hơi của LPG. Trên bộ hóa hơi được gắn thêm công tắc nhiệt, khi nhiệt độ nước ≥ 500C sẽ tác dụng để đóng công tắc nhiệt thông mạch điện áp cấp cho ECU điều khiển hệ thống LPG. Hình 7: Kết cấu bộ hóa hơi giảm áp Kim phun và ống phân phối LPG Về kết cấu và nguyên lý hoạt động cơ bản giống như kim phun của động cơ xăng. Phía trước kim phun LPG luôn giữ một áp suất nhất định nhờ ống phân phối và bộ hóa hơn giảm áp. Khi có điện áp 12V điều khiển từ bộ điều khiển LPG tới kim phun, kim phun nhấc ty kim lên và LPG được phun vào đường nạp của động cơ. Ngoài ra một cảm biến tích hợp nhiệt độ và áp suất LPG được lắp trên ống phân phối, nhiệm vụ của cảm biến này nó báo nhiệt độ và áp suất của LPG trên đường ống phân phối về bộ điều khiển LPG để tính toán lượng phun LPG cho phù hợp. Ta cũng có thể biết được các thông số này qua giao diện trên máy tính [14]. Hình 8: Ống phân phối, các kim phun và cảm biến áp suất, nhiệt độ của LPG Công tắc chuyển đổi sang chế độ nhiên liệu kép LPG - Diesel Công tắc chuyển đổi này giúp ta có thể chuyển đổi các chế độ hoạt động Diesel hoặc LPG thể hiện qua các màu của đèn chuyển đổi chế độ. Đèn báo màu đỏ thể hiện hệ thống LPG chưa hoạt động (động cơ đang chạy chế độ Diesel) Đèn báo màu vàng thể hiện hệ thống LPG chuẩn bị hoạt động; Đèn báo màu xanh thể hiện hệ thống LPG đã hoạt động. Muốn chuyển đổi sang chế độ LPG ta nhấn công tắc chuyển đổi (hoặc F5 trên bàn phím máy tính). Để có thể chuyển sang chế độ này đòi hỏi động cơ phải hoạt động, nhiệt độ và áp suất của LPG phải đạt yêu cầu. Ngược lại muốn tắc ta nhấn công tắc chuyển đổi (hoặc F5 trên bàn phím máy tính). Ở các chế độ chuyển sẽ phát ra âm thanh để báo hiệu nhờ còi báo. Đèn báo mức nhiên liệu LPG cho biết mức LPG trong bình 4 đèn sáng màu xanh báo hiệu LPG đầy bình; 3 đèn sáng màu xanh báo hiệu LPG còn 3/4 bình; 2 đèn sáng màu xanh báo hiệu LPG còn 2/4 bình; 1 đèn sáng màu xanh báo hiệu LPG còn 1/4 bình; Hình 9: Công tắc chuyển đổi chế độ nhiên liệu kép LPG –Diesel Hình 10: Sơ đồ mạch điều khiển phun LPG BRC cho động cơ xăng Phục lục 1.5: Hướng dẫn xây dựng mô hình và nhập số liệu với phần mềm mô phỏng AVL BOOST Xây dựng mô hình ‒ Chọn phần tử mô hình Số lượng và thể loại các phần tử được lựa chọn phù hợp đối với động cơ 3C-TE theo như hình 3.1 Hình 11: Các phần tử mô hình ‒ Kết nối các phần tử Dựa trên kết cấu của động cơ thực tế và từ những thành phần tử đã chọn trong AVL Boost. Ta thực hiện kết nối các phần tử với nhau để xây dựng được mô hình động cơ 3C-TE như hình 3.2. Chức năng tên gọi của các phần tử trên mô hình mô phỏng được trình bày trong bảng 3.2. Hình 11: Mô hình mô phỏng động cơ 3C-TE trên AVL-BOOST. Nhập dữ liệu cho mô hình Việc nhập dữ liệu là rất quan trọng trong phần mềm BOOST, một mô hình muốn có được kết quả theo đúng mong muốn thì dữ liệu nhập vào phải chính xác. Chính vì vậy mà chia ra việc nhập dữ liệu cho các phần tử là khác nhau để tăng tính chính xác cho mô hình, tránh sự nhầm lẫn hay trùng lặp dữ liệu với nhau. Có thể chia việc nhập dữ liệu ra thành hai phần: - Nhập dữ liệu chung - Nhập dữ liệu cho các phần tử a. Nhập dữ liệu chung Dữ liệu chung chi phối toàn bộ quá tình mô phỏng của mô hình, và được nhập đầu tiên trước khi nhập dữ liệu cho các phần tử cụ thể. Các dữ liệu này được nhập thông qua các của sổ giao diện. Trong suốt quá trình tính các dữ liệu chung này sẽ là thông số điều khiển bên ngoài, điều khiển các quá trình chạy, truy xuất dữ liệu, cách tính cơ bản Hình 13: Giao diện nhập dữ liệu chung cho mô hình Ở phần nhập dữ liệu chung cho mô hình này cũng là nơi để ta có thể cài đặt để sự dụng nhiên liệu đơn hay nhiên liệu kép. - Trong mục Cycle Simulation có phần Species Transport Nếu muốn sử dụng nhiên liệu đơn thì ta chọn Classic Nếu muốn sử dụng nhiên liệu kép thì chọn General Ở đây ta chọn thành phần nhiên liệu thực tế mà động cơ sự dụng như: Diesel, Gasoline, Ethanol, Methanol. b. Nhập dữ liệu các phần tử Sau khi click vào từng phần tử cửa sổ giao diện nhập dữ liệu của phần tử đó sẽ hiện ra, các dữ liệu cần nhập được thực hiện trên cửa sổ giao diện. Việc nhập dữ liệu cho các phần tử được xác định theo từng loại động cơ, hoặc các dữ liệu đã được xác định bằng mô hình thực nghiệm trước đó Phần tử Cylinder Trong phần tử Cylinder cho phép chọn các mô hình cháy sau: Vibe, Double-vibe, AVL MCC Model, Vibe 2-Zone. Đối với mỗi loại buồng cháy thì cách đánh giá ảnh hưởng các thông số là khác nhau. Trong đề tài chọn mô hình Vibe 2-Zone. Hình 14: Giao diện nhập dữ liệu cho phần tử Cylinder Nhập dữ liệu phần tử động cơ Hình 15: Giao diện nhập thông số kết cấu động cơ Nhập dữ liệu cho phần tử ống Hình 16: Giao diện nhập dự liệu cho phần tự ống PHỤ LỤC 2: MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRANG THIẾT BỊ VÀ QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM Hình 1: Bố tri trang thiết bị thực nghiệm tại phòng thí nghiệm động cơ, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh Hình 2: Băng thử công suất AVL và động cơ Toyota 3C-TE Hình 3: Bàn điều khiển, giao diện điều khiển băng thử công suất và tiêu hao nhiên liệu Phụ lục 2.4: Bộ điều khiển bướm ga tự động, tủ điều khiển và bảng điều khiển PUMA Hình 4: Kết nối với các thiết bị đo độ mờ khói BEA640 của hãng BOSCH và thiết bị kiểm tra khí xả MAHA trong quá trình thực nghiệm Hình 5: Lắp đặt và thực nghiệm với thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu HIOKI 8420 Hình 6: Thiết bị đo đo xung PicoScope và dữ liệu thu thập trong khi chạy thực nghiệm Hình 7: Code lập trình LabView điều khiển và thu thập các tín hiệu của hệ thống nhiên liệu kép LPG – Diesel PHỤ LỤC 3 BẢNG SỐ LIỆU KẾT QUẢ MÔ PHỎNG VÀ THỰC NGHIỆM Phụ lục 3.1.: Kết quả mô phỏng mô men động cơ 3C-TE theo các tỷ lệ LPG và tốc độ khác nhau Me (N.m) Tỷ lệ v/p 100% DO 10% LPG 20% LPG 30% LPG 40% LPG 50% LPG 60% LPG 70% LPG 1000 155.22 157.34 158.38 159.48 160.63 161.76 162.85 163.95 1400 173.88 176.49 177.73 179.00 180.32 181.75 183.08 184.36 1800 189.19 192.13 193.53 194.95 196.54 198.05 199.52 201.14 2200 197.10 200.00 201.61 203.11 204.78 206.30 208.01 209.60 2600 206.88 210.02 211.79 213.43 215.23 216.90 218.77 220.46 3000 199.86 203.18 204.86 206.66 208.37 210.30 212.06 213.94 3400 191.81 195.51 197.68 199.67 201.80 203.86 206.40 208.31 3800 181.46 185.08 187.04 189.10 191.07 193.19 195.27 197.49 4200 167.93 171.53 173.70 175.49 177.55 179.56 181.71 183.78 Giá trị SS TB 1.68 % 2.59 % 3.46 % 4.39 % 5.31 % 6.28 % 7.20 % Phụ lục 3.2: Kết quả mô phỏng công suất động cơ 3C-TE theo các tỷ lệ LPG và tốc độ khác nhau Ne (Kw) Tỷ lệ v/p 100% DO 10% LPG 20% LPG 30% LPG 40% LPG 50% LPG 60% LPG 70% LPG 1000 16.254 16.477 16.585 16.700 16.822 16.939 17.054 17.169 1400 25.492 25.875 26.057 26.242 26.436 26.646 26.841 27.028 1800 35.661 36.216 36.480 36.746 37.047 37.331 37.608 37.914 2200 45.409 46.077 46.446 46.794 47.178 47.528 47.921 48.288 2600 56.327 57.181 57.664 58.111 58.600 59.055 59.566 60.024 3000 62.789 63.831 64.360 64.925 65.462 66.068 66.620 67.210 3400 68.294 69.611 70.385 71.092 71.851 72.583 73.489 74.169 3800 72.211 73.651 74.429 75.248 76.032 76.878 77.706 78.588 4200 73.858 75.442 76.398 77.186 78.090 78.973 79.918 80.831 Giá trị so sánh 1.37% - 2.15% 2.04% - 3.44% 2.74% - 4.51% 3.49% - 5.73% 4.31% - 6.39% 4.92% - 8.21% 5.63% - 9.44% Phụ lục 3.3: Kết quả mô phỏng nhiệt độ cháy động cơ 3C-TE theo các tỷ lệ LPG và tốc độ khác nhau Temperature (K) Tỷ lệ v/p 100% DO 10% LPG 20% LPG 30% LPG 40% LPG 50% LPG 60% LPG 70% LPG 1000 2305.5 2298.1 2303.8 2310.0 2317.8 2323.6 2329.6 2335.7 1400 2335.5 2330.0 2335.6 2341.4 2347.2 2355.6 2361.4 2367.5 1800 2362.0 2356.5 2362.1 2367.8 2375.5 2381.9 2387.8 2395.6 2200 2376.0 2368.8 2376.3 2381.7 2389.1 2394.8 2402.3 2408.2 2600 2405.6 2399.2 2406.9 2412.4 2420.2 2425.7 2433.8 2439.3 3000 2407.7 2403.1 2418.2 2415.3 2425.5 2430.1 2438.3 2443.2 3400 2417.5 2415.4 2421.9 2427.7 2434.7 2442.3 2447.5 2456.8 3800 2423.3 2424.1 2435.7 2436.4 2446.6 2449.6 2458.0 2467.8 4200 2429.4 2426.7 2452.8 2440.0 2454.6 2452.0 2465.4 2470.0 Giá trị SS TB -0.19% 0.23% 0.32% 0.69% 0.90% 1.22% 1.50% Phụ lục 3.4: Kết quả mô phỏng độ phát thải NOx của động cơ 3C-TE theo các tỷ lệ LPG và tốc độ khác nhau NOx (g/(KW.h)) Tỷ lệ v/p 100% DO 10% LPG 20% LPG 30% LPG 40% LPG 50% LPG 60% LPG 70% LPG 1000 5.5871 4.9375 5.2415 5.5908 6.0659 6.4365 6.8280 7.2546 1400 5.1220 4.6352 4.9088 5.1962 5.5029 5.9824 6.3296 6.7066 1800 4.6806 4.2341 4.4749 4.7290 5.0953 5.4219 5.7329 6.1649 2200 3.7797 3.3550 3.6123 3.8051 4.0904 4.3174 4.6400 4.9131 2600 3.5942 3.1986 3.4519 3.6452 3.9263 4.1422 4.4669 4.7065 3000 2.9973 2.6661 2.8327 3.0460 3.2250 3.4850 3.6805 3.9781 3400 2.1751 1.9283 2.0915 2.2091 2.3973 2.5293 2.7311 2.9024 3800 1.6897 1.5035 1.5930 1.7296 1.8290 1.9923 2.1030 2.2917 4200 1.2710 1.1259 1.2331 1.2921 1.3896 1.4900 1.5960 1.7240 Phụ lục 3.5: Kết quả mô phỏng độ phát thải CO của động cơ 3C-TE theo các tỷ lệ LPG và tốc độ khác nhau CO (g/(KW.h)) Tỷ lệ v/p 100% DO 10% LPG 20% LPG 30% LPG 40% LPG 50% LPG 60% LPG 70% LPG 1000 1.0367 1.0118 1.0397 1.0904 1.1634 1.1875 1.2136 1.2443 1400 1.2108 1.2142 1.2338 1.2561 1.2910 1.3820 1.4012 1.4265 1800 1.5208 1.5619 1.5835 1.6142 2.2456 1.7348 1.7639 2.3078 2200 1.9758 1.9375 2.0296 2.0569 2.1428 2.2115 2.2650 2.3939 2600 2.9804 3.0373 3.1364 3.2110 3.3153 3.3997 3.5062 3.6044 3000 3.6614 3.6269 3.8986 3.8293 4.0274 4.0986 4.2678 4.3447 3400 4.1779 4.1341 4.2518 4.3586 4.4846 4.6504 4.7247 4.9423 3800 4.5589 4.5745 4.8341 4.8079 5.0530 5.0774 5.2773 5.5058 4200 5.0310 4.9405 5.6159 5.2129 5.5987 5.4627 5.8151 5.9066 Phụ lục 3.6: Bảng giá trị thực nghiệm xác định cắt giảm nhiên liệu Diesel theo tỷ lệ Thời gian giảm diesel (ms) Thời gian tăng LPG (ms) Lượng nhiên liệu diesel đo được (ml/phút) Trung bình Tỷ lệ giảm (%) Lần 1 Lần 2 Lần 3 100% diesel 154 153 153 153.3 0.5 2.2 137 138 138 137.7 -10.21 1.3 3.0 123 123 122 122.7 -20.00 1.5 3.5 107 108 108 107.7 -29.78 2.4 4.2 91 92 90 91.0 -40.65 Phụ lục 3.7: Kết quả đo mô men động cơ khi chạy nhiên liệu kép ở các tỷ lệ LPG thay thế khác nhau Mô men động cơ dùng nhiên liệu kép LPG - Diesel (Nm) Tốc độ (v/p) Diesel 10% LPG So sánh (%) 20% LPG So sánh (%) 30% LPG So sánh (%) 40% LPG So sánh (%) 1000 152.01 145.10 -4.55 146.20 -3.82 146.50 -3.62 149.59 -1.59 1400 169.53 162.98 -3.86 166.80 -1.61 170.30 0.45 169.00 -0.31 1800 182.24 179.10 -1.72 180.98 -0.69 182.24 0.00 182.25 0.01 2200 195.24 189.44 -2.97 192.00 -1.66 192.89 -1.20 190.54 -2.41 2600 202.50 202.53 0.01 203.54 0.51 205.55 1.51 204.88 1.18 3000 196.46 193.56 -1.48 197.94 0.75 198.08 0.82 194.40 -1.05 3400 188.68 185.12 -1.89 183.20 -2.90 181.25 -3.94 181.52 -3.79 3800 179.30 176.52 -1.55 174.25 -2.82 172.02 -4.06 168.87 -5.82 4200 162.31 154.31 -4.93 151.63 -6.58 147.65 -9.03 138.00 -14.9 Trung bình -2.55 -2.09 -2.12 -3.20 Phụ lục 3.8: Kết quả đo công suất động cơ khi chạy nhiên liệu kép ở các tỷ lệ LPG thay thế khác nhau Công suất động cơ dùng nhiên liệu kép LPG - Diesel (kW) Tốc độ (v/p) Diesel 10% LPG So sánh (%) 20% LPG So sánh (%) 30% LPG So sánh (%) 40% LPG So sánh (%) 1000 15.91 15.19 -4.54 15.30 -3.82 15.33 -3.62 15.66 -1.59 1400 24.84 23.88 -3.86 24.44 -1.60 24.95 0.46 24.76 -0.31 1800 34.33 33.74 -1.71 34.10 -0.68 34.33 0.01 34.34 0.02 2200 44.96 43.62 -2.98 44.21 -1.67 44.42 -1.21 43.88 -2.41 2600 55.11 55.12 0.01 55.39 0.51 55.94 1.50 55.75 1.17 3000 61.69 60.78 -1.48 62.15 0.75 62.20 0.82 61.04 -1.05 3400 67.14 65.88 -1.88 65.19 -2.90 64.50 -3.93 64.60 -3.79 3800 71.31 70.21 -1.55 69.31 -2.81 68.42 -4.06 67.17 -5.81 4200 71.35 67.83 -4.93 66.66 -6.58 64.91 -9.03 60.66 -14.98 Trung bình -2.55 -2.09 -2.12 -3.19 Phụ lục 3.9: Kết quả đo độ khói động cơ khi chạy nhiên liệu kép ở các tỷ lệ LPG thay thế khác nhau Độ khói (1/m) Lần đo 100% Diesel Thay thế 10% LPG So sánh (%) Thay thế 20% LPG So sánh (%) Thay thế 30% LPG So sánh (%) Thay thế 40% LPG So sánh (%) 1 1.1 0.72 -34.55 0.56 -49.09 0.37 -66.36 0.32 -70.91 2 1.01 0.65 -35.64 0.46 -54.46 0.31 -69.31 0.33 -67.33 3 1.39 0.67 -51.80 0.49 -64.75 0.31 -77.70 0.29 -79.14 4 1.84 0.63 -65.76 0.39 -78.80 0.28 -84.78 0.26 -85.87 Trung bình -50.19 -64.18 -76.12 -77.61 Phụ lục 3.10: Kết quả thực nghiệm khí CO của động cơ khi chạy nhiên liệu kép ở các tỷ lệ LPG thay thế khác nhau Tốc độ (v/p) CO (%V) 100 % Diese l 10% LPG So sánh (%) 20% LPG So sánh (%) 30% LPG So sánh (%) 40% LPG So sánh (%) 1000 0.07 0.12 64.29 0.18 157.14 0.20 185.71 0.22 207.14 2000 0.10 0.15 52.63 0.21 121.05 0.24 147.37 0.22 131.58 3000 0.10 0.16 55.00 0.22 115.00 0.20 95.00 0.20 100.00 4000 0.12 0.17 41.67 0.21 75.00 0.18 50.00 0.17 41.67 Trung bình 71.19 156.07 159.36 160.13 Phụ lục 3.11: Kết quả thực nghiệm khí HC của động cơ khi chạy nhiên liệu kép ở các tỷ lệ LPG thay thế khác nhau Tốc độ (v/p) HC (ppm) 100% Diesel 10% LPG So sánh (%) 20% LPG So sánh (%) 30% LPG So sánh (%) 40% LPG So sánh (%) 1000 210 321 52 574 173 965 359 1106 426 2000 223 358 61 677 204 971 336 1116 402 3000 270 419 55 705 161 988 266 1141 322 4000 290 442 52 752 159 1003 246 1165 302 Trung bình 73.47 232.40 402.32 483.72 Phụ lục 3.12: Kết quả thực nghiệm khí NOx của động cơ khi chạy nhiên liệu kép ở các tỷ lệ LPG thay thế khác nhau Tốc độ (v/p) NOx (ppm) 100% Diesel 10% LPG So sánh (%) 20% LPG So sánh (%) 30% LPG So sánh (%) 40% LPG So sánh (%) 1000 1104 1094 -0.91 1082 -1.99 1077 -2.45 1067 -3.35 2000 1053 1045 -0.76 1041 -1.14 1021 -3.04 1001 -4.94 3000 928 911 -1.83 901 -2.91 891 -3.99 877 -5.50 4000 714 706 -1.12 696 -2.52 681 -4.62 668 -6.44 Trung bình -1.54 -2.85 -4.70 -6.74
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_anh_huong_cua_che_do_cung_cap_nhien_lieu.pdf
- 2. Tom tat tieng Anh - NGUYEN VAN LONG GIANG.pdf
- 3. Tom tat tieng Viet - NGUYEN VAN LONG GIANG.pdf
- 5. Trich yeu LATS tieng Anh - NGUYEN VAN LONG GIANG.pdf
- 6. Trich yeu LATS tieng Viet - NGUYEN VAN LONG GIANG.pdf
- 7. Dong gop moi LATS tieng Anh - NGUYEN VAN LONG GIANG.pdf
- 8. Dong gop moi LATS tieng Viet - NGUYEN VAN LONG GIANG.pdf