Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của độ mất cân bằng đầu đạn súng bộ binh đến tản mát điểm chạm khi bắn
Tản mát là chỉ tiêu quan trọng hàng đầu trong hàng loạt các yêu cầu chiến kỹ thuật của hệ thống vũ khí vì nó quyết định trực tiếp đến hiệu quả chiến đấu. Chỉ tiêu tản mát đặc trưng cho mức độ phân tán của điểm rơi (hay điểm chạm), trị số của nó phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố nhiễu loạn tác động lên chuyển động của đạn trong suốt quá trình kể từ khi hạt lửa bắt đầu làm việc đến khi đạn chạm mục tiêu. Do vậy, có thể nói việc giảm tản mát là công việc thường xuyên mà các nhà nghiên cứu vũ khí phải quan tâm tới
Chỉ tiêu tản mát điểm chạm (điểm rơi) được xác định bởi tản mát của ba thông số thuật phóng gồm: tản mát sơ tốc, tản mát góc bay ra và tản mát hệ số phóng. Tiếp theo, tản mát của ba thông số thuật phóng lại phụ thuộc vào hàng loạt các thông số liên quan đến hệ thống súng, đạn, thuốc phóng, môi trường trong các giai đoạn chuyển động của đạn gồm: chuyển động trong nòng, chuyển động bán liên kết, chuyển động trong thời kỳ tác dụng sau cùng và chuyển động trong môi trường không khí.
Đối với súng bộ binh, do góc bắn và cự ly bắn nhỏ nên trọng số của thành phần tản mát do độ phân tán của sơ tốc và hệ số phóng là khá nhỏ so với thành phần tản mát do độ phân tán của góc bay ra (góc rời nòng hay góc nảy). Trong khi đó, mất cân bằng của đầu đạn là nguyên nhân chính gây ra tản mát góc bay ra và nó là đặc tính cố hữu tồn tại khách quan phụ thuộc vào dung sai chế tạo và độ đồng nhất của vật liệu chế tạo đầu đạn.
Đến nay, đã có nhiều công trình nghiên cứu về tản mát của đạn ở trong nước và từ nước ngoài mà chúng ta có thể tiếp cận được, tuy nhiên các công trình đó hầu hết tập trung cho các loại đạn pháo, cối, tên lửa có tầm bắn tương đối xa và mô hình chuyển động của các loại đạn này khác xa so với mô hình chuyển động của các loại đạn súng bộ binh, đặc biệt là trong giai đoạn chuyển động trong nòng. Vấn đề về tản mát của SBB, các nước có nền công nghiệp vũ khí tiên tiến thường xuyên cải tiến, thiết kế mới để cho ra đời những mẫu đạn súng bộ binh có chỉ tiêu tản mát ngày càng nhỏ, nhưng chúng ta không có điều kiện tiếp cận được những công trình nghiên cứu của họ.
Nền công nghiệp quốc phòng của ta đã nghiên cứu và sản xuất được hầu hết các loại đạn và súng bộ binh. Tuy nhiên, việc kiểm soát các yếu tố để đảm bảo yêu cầu về chỉ tiêu tản mát mới chỉ dừng lại ở mức độ tuân theo các tài liệu công nghệ được chuyển giao hoặc thiết kế theo mẫu mà chưa có những nghiên cứu một cách chủ động và hệ thống về vấn đề này. Chính vì vậy khi đối mặt với nhiệm vụ thiết kế mới và cải tiến thì các nhà thiết kế chưa có những mô hình nghiên cứu đầy đủ để làm công cụ kiểm soát chỉ tiêu tản mát một cách chủ động.
Do đó, việc lựa chọn đề tài luận án “Nghiên cứu ảnh hưởng của độ mất cân bằng đầu đạn súng bộ binh đến tản mát điểm chạm khi bắn” là cần thiết. Kết quả nghiên cứu của luận án cho phép chỉ ra mối quan hệ định lượng giữa cấp chính xác gia công chế tạo đầu đạn với chỉ tiêu tản mát điểm chạm khi bắn.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của độ mất cân bằng đầu đạn súng bộ binh đến tản mát điểm chạm khi bắn
LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực. Những kết luận khoa học của luận án chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả luận án Nguyễn Thanh Điền LỜI CẢM ƠN Tác giả luận án xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành, sâu sắc đối với PGS.TS Mai Quang Huy đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ, có nhiều chỉ dẫn và định hướng khoa học có giá trị giúp cho tác giả hoàn thành luận án này. Tác giả trân trọng cảm ơn sự động viên, khuyến khích và những kiến thức khoa học mà tập thể hướng dẫn đã chia sẻ cho tác giả trong thời gian thực hiện luận án, giúp cho tác giả nâng cao năng lực và phương pháp nghiên cứu khoa học. Tác giả trân trọng cảm ơn tập thể Bộ môn Thuật phóng và Điều khiển Hỏa lực, Trung tâm Kỹ thuật Vũ khí/ Khoa Vũ khí, Phòng Sau Đại học/ Học viện Kỹ thuật Quân sự, Viện Tên lửa, Nhà máy Z113/ Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và đóng góp nhiều ý kiến quí báu cho luận án. Tác giả xin chân thành cảm ơn các nhà khoa học trong và ngoài Quân đội, các đồng nghiệp đã cung cấp cho tác giả nhiều tài liệu, các kiến thức khoa học và nhiều lời khuyên có giá trị. Cuối cùng, tác giả xin bày tỏ lòng cảm ơn đối với những người thân trong gia đình đã thông cảm, khích lệ tinh thần, tạo điều kiện cho tác giả trong suốt thời gian làm luận án. Tác giả luận án Nguyễn Thanh Điền MỤC LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt BNN Biến ngẫu nhiên. LA Luận án. MCB Mất cân bằng. MPNN Mô phỏng ngẫu nhiên. PTHH Phần tử hữu hạn. TCCNQP Tổng cục công nghiệp quốc phòng. TDSC Tác dụng sau cùng. TM Tản mát. TPN Thuật phóng ngoài. TPT Thuật phóng trong. VTKT Vận tốc khối tâm. Ký hiệu xo: tọa độ điểm rơi theo phương x. zo: tọa độ điểm rơi theo phương z. mx: kỳ vọng toán của xo. mz: kỳ vọng toán của zo. ly: sai số trung gian tản mát về chiều cao lz: sai số trung gian tản mát về hướng. sx: độ lệch chuẩn theo phương x. sz: độ lệch chuẩn theo phương z. qc: góc nghiêng tiếp tuyến quỹ đạo khối tâm đạn tại điểm đang xét. Д: tầm bắn. r100: bán kính hình tròn có tâm tại điểm chạm trung bình, chứa 100% điểm chạm. r50: bán kính hình tròn có tâm tại điểm chạm trung bình, chứa 50% số điểm chạm. d: cỡ đạn. md: khối lượng đầu đạn. D1, D2, α: 3 thông số biểu diễn độ mất cân bằng của đầu đạn. lb: khoảng cách hai đai đạn. lc: khoảng cách từ khối tâm đến đai dẫn. l: chiều dài đầu đạn. n0: góc tiến động ban đầu. j0: góc quay riêng ban đầu. x1, x2, xn: các đại lượng ngẫu nhiên. : phương sai của xi. Kij: mô men tương quan giữa xi và xj. : các mô men trung tâm cấp ba và bốn tương ứng của đại lương ngẫu nhiên xi. q0: góc phóng. V0: sơ tốc của đầu đạn. C: hệ số phóng. : là các sai số trung gian tản mát của q0,V0 và C. mi: khối lượng phân tố i. Ri: độ lệch tâm của phân tố i. l1i và l2i: khoảng cách từ khối tâm của phân tố i đến hai gối tựa. : véc tơ mất cân bằng của phân tố i. : lực mất cân bằng của phân tố i. w: tốc độ quay của vật thể. ec: độ lệch tâm của vật thể. sk: độ lệch quân phương hướng kính của phân bố chuẩn 2 chiều ban đầu. : khối không cân bằng ở mặt phẳng quy đổi thứ x (x = 1,2) xuất hiện do dịch chuyển trục mặt phẳng thứ i của chi tiết thứ j. r(x): thì bán kính của bề mặt chi tiết tại vị trí đang xét. x(x): độ đảo hướng kính của bề mặt chi tiết tại vị trí đang xét. ri: khối lượng riêng của vật liệu chi tiết thứ i. xH, xk, rH, rk, ζH, ζk: toạ độ, bán kính, độ lệch trên thiết diện ban đầu và cuối cùng của bề mặt tròn xoay được biểu diễn dưới dạng hình nón, hình trụ. x1, x2: toạ độ bề mặt quy đổi các khối không cân bằng. xc,yc,zc: tọa độ trọng tâm đầu đạn. m: khối lượng đầu đạn. a: hệ số cấp chính xác dùng để tra cấp chính xác hình dạng. i: giá trị của đơn vị dung sai được tra theo kích thước danh nghĩa. ITx: cấp dung sai tiêu chuẩn được tra theo kích thước danh nghĩa và trị số dung sai của nó. V: miền xác định của đại lượng cần khảo sát. Ve: miền xác định của phần tử. f = [fx fy fz]T : lực thể tích. T= [Tx Ty Tz]T: lực diện tích. Pi = [Px Py Pz]T: lực tập trung. u = [u, v, w] T: véc tơ chuyển vị. e = [ex , ey, ez, gyz, gxz, gxy] T : ten xơ biến dạng. s = [sx , s y, sz, s yz, s xz, s xy] T : ten xơ ứng suất. D: ma trận vật liệu. E: mô đun đàn hồi. n: hệ số Poisson. P: thế năng toàn phần của vật thể. U: năng lượng biến dạng của vật thể. W: công của ngoại lực tác dụng. [K]e : ma trận độ cứng phần tử. [M]e : ma trận khối lượng phần tử. [N]: ma trận hàm dáng phần tử. [B]: ma trận đạo hàm các hàm dáng. r: khối lượng riêng của vật liệu phần tử. ne: số bậc tự do của phần tử. [K]: ma trận độ cứng toàn cục. [M]: ma trận khối lượng toàn cục. [C]: ma trận cản toàn cục. {F}: véc tơ tải toàn cục. q, q,{q}-véc tơ gia tốc, vận tốc, chuyển vị toàn cục. [G]- ma trận cản Coriolis - gây nên bởi gia tốc Coriolis của hệ. [KC]- ma trận suy giảm độ cứng cơ hệ do chuyển động quay. wx, wy, wz : các thành phần véc tơ vận tốc góc của vật thể quay. - các véc tơ lực khối. Dt: bước tích phân. {DL}: véc tơ động lượng toàn hệ. {DLix,DLiy,DLiz}: véc tơ động lượng ứng với nút i. {R(t)}: véc tơ phản lực tương tác giữa đạn và thành nòng. {Fms}: véc tơ lực ma sát tại các điểm nút tiếp xúc giữa đạn và nòng. z: bề dày cháy tương đối. p: áp suất trong nòng. Ik: xung lượng toàn phần của áp suất khí thuốc. y: lượng sinh khí tương đối. c, l,m: hệ số hình dạng của thuốc phóng. Ld: chiều dài nòng. Wo: thể tích ban đầu của buồng đốt. d: mật độ nhồi. p0: áp suất tống đạn. f: lực thuốc phóng (ký hiệu trong bài toán thuật phóng trong). w: khối lượng thuốc phóng(ký hiệu trong bài toán thuật phóng trong). e_vỏ, e_áo chì, e_lõi,: độ đảo hướng kính của vỏ, áo chì, lõi. U(a,b): bộ số ngẫu nhiên phân bố đều trên [a,b]. N(0,1): bộ số ngẫu nhiên phân bố chuẩn hóa. N(m,σ2): bộ số ngẫu nhiên phân bố chuẩn có kỳ vọng m, độ lệch tiêu chuẩn σ. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Chỉ tiêu tản mát của một số loại đạn cỡ lớn 6 Bảng 1.2. Thông số tản mát một số loại đạn súng bộ binh 6 Bảng 1.3. Quy luật phân phối của các đại lượng ngẫu nhiên trong mô hình 8 mô phỏng tản mát đạn pháo chống tăng 76,2 mm 8 Bảng 1.4. Cấp độ mất cân bằng 13 Bảng 1.5. Vùng ứng dụng chấp nhận các cấp độ mất cân bằng theo ISO – 1940 14 Bảng 2.1. Dung sai độ đảo hướng kính 44 Bảng 2.2. Dữ liệu đầu vào tính toán độ MCB đầu đạn 7,62 K56 lõi thép 54 Bảng 2.3. Kết quả tính toán độ MCB đầu đạn 7,62mm K56 lõi thép (một số mẫu) 56 Bảng 2.4. So sánh tương đối độ MCB giữa một số loại đầu đạn 58 Bảng 2.5. Kết quả đo 100 mẫu 62 Bảng 2.6. So sánh giữa kết quả lý thuyết và thực nghiệm 64 Bảng 2.7. Kết quả lý thuyết/thực nghiệm theo công bố của tài liệu [32] 64 Bảng 3.1. Dữ liệu tọa độ một số nút trong mô hình 85 Bảng 3.2. Bảng dữ liệu phần tử 86 Bảng 3.3. Các thông số trong bài toán TPT 88 Bảng 3.4. Một số kết quả bài toán cơ bản TPT 91 Bảng 3.5. Một số thông số chuyển động của đầu đạn khi rời nòng 94 Bảng 3.6. Một số kết quả tính toán cho 5 phương án điển hỉnh 99 Bảng 4.1. Các thông số thuật phóng 105 Bảng 4.2. Kết quả bắn kiểm tra sơ tốc, áp suất ngày 23/4/2018 114 Bảng 4.3. Kết quả một số lần bắn thử nghiệm đo độ chụm 116 Bảng 4.4. Kết quả tính toán tản mát cho 3 trường hợp 124 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ Hình 1.1. Sự MCB tĩnh 9 Hình 1.2. Sự MCB mô men 10 Hình 1.3. Sự MCB động học 11 Hình 1.5. Ranh giới giữa mất cân bằng tĩnh và động 12 Hình 1.6. Các đại lượng biểu diễn độ MCB khối lượng của đầu đạn 16 Hình 1.8. Khái quát chuyển động của đầu đạn MCB khối lượng 20 Hình 1.9. Sự thay đổi góc bay ra của đầu đạn pháo 76,2 mm theo ec 21 Hình 1.10. Giai đoạn chuyển động trong nòng 23 Hình 1.11. Giai đoạn bán liên kết 24 Hình 1.12. Giai đoạn tác dụng sau cùng của khí thuốc 25 Hình 1.13. Mô hình chuyển động trong nòng của đầu đạn pháo 6 bậc tự do 27 Hình 1.14. Ảnh chụp đầu đạn sau khi bị cắt đai 30 Hình 1.15. Cấu tạo đạn xuyên và nòng AK 7,62mm K56 31 Hình 1.16. Sơ đồ tiến hành mô phỏng ngẫu nhiên 37 Hình. 2.1. Sơ đồ nguyên lý tổng hợp véc tơ mất cân bằng 41 Hình 2.2. Phân hình cơ sở tính độ MCB 43 Hình 2.3. Độ đảo hướng kính 44 Hình 2.4. Đường biểu diễn dung sai độ đảo bề mặt của các chi tiết 46 Hình 2.5. Bản vẽ chế tạo lõi thép 48 Hình 2.6. Áo chì sau khi được ghép vào lõi thép 49 Hình 2.7. Vỏ Bimetal 49 Hình 2.8. Bản vẽ chế tạo đầu đạn 50 Hình 2.9. Quy luật phân bố của 6 đại lượng ngẫu nhiên được khởi tạo 52 Hình 2.10. Sơ đồ phân chia các phân hình 53 Hình 2.11. Đường lệch tâm của các phân hình cơ sở 53 Hình 2.12. Vị trí hai mặt phẳng cân bằng 56 Hình 2.13. Phân bố các đại lượng MCB 57 Hình 2.14. Ảnh thiết bị đo độ MCB 60 Hình 2.15. Sơ đồ các khối chính của thiết bị 61 Hình 2.16. Sơ đồ nguyên lý cấu trúc thiết bị đo độ mất cân bằng động 61 Hình 2.17. Phân bố kết quả đo thực nghiệm 63 Hình 3.1. Các lực tương tác giữa đạn và nòng 73 Hình 3.2.a. Sơ đồ thuật toán tích phân số Newmark giải hệ (3.26) 76 Hình 3.2.b. Bước “TÍNH CÁC SỐ HẠNG TÍCH PHÂN” 77 Hình 3.3. Đồ họa mô tả thuật toán mô hình hóa giai đoạn bán liên kết 79 Hình 3.4. Các góc đặc trưng cho chuyển động của đầu đạn 80 Hình 3.5. Thuật toán gán các đại lượng MCB vào mô hình PTHH 82 Hình 3.6. Mô hình hóa đầu đạn với các đại lượng MCB 82 Hình 3.7. Phần tử khối tứ diện 4 nút và mô hình PTHH đầu đạn 84 Hình 3.8. Sơ đồ khối của chương trình PTHH 90 Hình 3.9. Các kết quả bài toán cơ bản thuật phóng trong. 91 Hình 3.10. Một số hình ảnh biểu diễn chuyển động thứ cấp của đầu đạn 92 Hình 3.11. Vị trí và vận tốc khối tâm trên mặt OYZ theo thời gian (m, m/s) 92 Hình 3.12. Phản lực Đạn – Nòng tại nút điển hình – nút 1225 trên mặt trụ 93 Hình 3.13. Hình ảnh véc tơ trục đạn và véc tơ vận tốc khối tâm 93 Hình 3.14. Chuyển vị dọc trục tại thời điểm Pmax 95 Hình 3.15. Chuyển vị hướng kính tại thời điểm Pmax 95 Hình 3.16.Chuyển vị dọc trục tại thời điểm rời nòng 96 Hình 3.17. Chuyển vị hướng kính tại thời điểm rời nòng 96 Hình 3.18. Kết quả tính toán cho trường hợp 2 97 Hình 3.19. Kết quả tính toán cho trường hợp 3 98 Hình. 3.20. Kết quả tính toán cho trường hợp 4 100 Hình. 3.21. Kết quả tính toán cho trường hợp 5 100 Hình 4.1. Sơ đồ MPNN đánh giá ảnh hưởng của độ MCB đến tản mát 103 Hình 4.2. Kết cấu đầu đạn 105 Hình 4.3. Phân bố vận tốc ngang của khối tâm đầu đạn 107 Hình 4.4. Phân bố góc bay ra trong mặt phẳng đứng và mặt phẳng ngang 107 Hình 4.5. Phân bố góc giữa véc tơ VTKT và trục đạn 108 Hình 4.6. Phân bố vận tốc góc giữa véc tơ VTKT và trục đạn 108 Hình 4.7. Phân bố góc giữa trục đạn – trục nòng 109 Hình 4.8. Phân bố vận tốc góc trục đạn – trục nòng. 109 Hình 4.9. Phân bố điểm chạm trên bia ở cự li 100m 110 Hình 4.10. Súng chuyên dụng đo độ chụm tại Z113 112 Hình 4.11. Quá trình quan sát và phân tích dữ liệu 114 Hình 4.12.Điểm chạm trên bia của một số lần bắn 115 Hình 4.13. Phân bố độ đảo hướng kính với PA1 119 Hình 4.14. Phân bố các đại lượng MCB với PA1 119 Hình 4.15. Phân bố góc bay ra trong mặt phẳng đứng và mặt phẳng ngang 120 Hình 4.16. Điểm chạm trên bia ở cự li 100 m 120 Hình 4.17. Phân bố độ đảo hướng kính với PA2 122 Hình 4.18. Phân bố các đại lượng MCB với PA 2 122 Hình 4.19. Phân bố góc bay ra trong mặt phẳng đứng và mặt phẳng ngang 123 Hình 4.20. Điểm chạm trên bia ở cự ly 100 m 123 MỞ ĐẦU Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu Tản mát là chỉ tiêu quan trọng hàng đầu trong hàng loạt các yêu cầu chiến kỹ thuật của hệ thống vũ khí vì nó quyết định trực tiếp đến hiệu quả chiến đấu. Chỉ tiêu tản mát đặc trưng cho mức độ phân tán của điểm rơi (hay điểm chạm), trị số của nó phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố nhiễu loạn tác động lên chuyển động của đạn trong suốt quá trình kể từ khi hạt lửa bắt đầu làm việc đến khi đạn chạm mục tiêu. Do vậy, có thể nói việc giảm tản mát là công việc thường xuyên mà các nhà nghiên cứu vũ khí phải quan tâm tới Chỉ tiêu tản mát điểm chạm (điểm rơi) được xác định bởi tản mát của ba thông số thuật phóng gồm: tản mát sơ tốc, tản mát góc bay ra và tản mát hệ số phóng. Tiếp theo, tản mát của ba thông số thuật phóng lại phụ thuộc vào hàng loạt các thông số liên quan đến hệ thống súng, đạn, thuốc phóng, môi trường trong các giai đoạn chuyển động của đạn gồm: chuyển động trong nòng, chuyển động bán liên kết, chuyển động trong thời kỳ tác dụng sau cùng và chuyển động trong môi trường không khí. Đối với súng bộ binh, do góc bắn và cự ly bắn nhỏ nên trọng số của thành phần tản mát do độ phân tán của sơ tốc và hệ số phóng là khá nhỏ so với thành phần tản mát do độ phân tán của góc bay ra (góc rời nòng hay góc nảy). Trong khi đó, mất cân bằng của đầu đạn là nguyên nhân chính gây ra tản mát góc bay ra và nó là đặc tính cố hữu tồn tại khách quan phụ thuộc vào dung sai chế tạo và độ đồng nhất của vật liệu chế tạo đầu đạn. Đến nay, đã có nhiều công trình nghiên cứu về tản mát của đạn ở trong nước và từ nước ngoài mà chúng ta có thể tiếp cận được, tuy nhiên các công trình đó hầu hết tập trung cho các loại đạn pháo, cối, tên lửa có tầm bắn tương đối xa và mô hình chuyển động của các loại đạn này khác xa so với mô hình chuyển động của các loại đạn súng bộ binh, đặc biệt là trong giai đoạn chuyển động trong nòng. Vấn đề về tản mát của SBB, các nước có nền công nghiệp vũ khí tiên tiến thường xuyên cải tiến, thiết kế mới để cho ra đời những mẫu đạn súng bộ binh có chỉ tiêu tản mát ngày càng nhỏ, nhưng chúng ta không có điều kiện tiếp cận được những công trình nghiên cứu của họ. Nền công nghiệp quốc phòng của ta đã nghiên cứu và sản xuất được hầu hết các loại đạn và súng bộ binh. Tuy nhiên, việc kiểm soát các yếu tố để đảm bảo yêu cầu về chỉ tiêu tản mát mới chỉ dừng lại ở mức độ tuân theo các tài liệu công nghệ được chuyển giao hoặc thiết kế theo mẫu mà chưa có những nghiên cứu một cách chủ động và hệ thống về vấn đề này. Chính vì vậy khi đối mặt với nhiệm vụ thiết kế mới và cải tiến thì các nhà thiết kế chưa có những mô hình nghiên cứu đầy đủ để làm công cụ kiểm soát chỉ tiêu tản mát một cách chủ động. Do đó, việc lựa chọn đề tài luận án “Nghiên cứu ảnh hưởng của độ mất cân bằng đầu đạn súng bộ binh đến tản mát điểm chạm khi bắn” là cần thiết. Kết quả nghiên cứu của luận án cho phép chỉ ra mối quan hệ định lượng giữa cấp chính xác gia công chế tạo đầu đạn với chỉ tiêu tản mát điểm chạm khi bắn. 2. Mục đích nghiên cứu của luận án Mục đích nghiên cứu của luận án là xây dựng mô hình tính toán cho phép khảo sát định lượng ảnh hưởng của độ mất cân bằng (MCB) đầu đạn đến chỉ tiêu tản mát điểm chạm khi bắn. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của luận án Đối tượng nghiên cứu của luận án Đối tượng nghiên cứu của luận án là đầu đạn súng tiểu liên AK 7,62mm K56 lõi thép mất cân bằng khối lượng. Phạm vi nghiên cứu của luận án: Chỉ tiêu tản mát được xác định ứng với giai đoạn kể từ khi đầu đạn được cắt đai hoàn toàn cho tới khi chạm mục tiêu. 4. Phương pháp nghiên cứu Kết hợp giữa nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm trên cơ sở sử dụng phương pháp mô phỏng ngẫu nhiên (MPNN). Theo phương pháp này, luận án sẽ thực hiện hai bước: Bước 1: Lập mô hình toán ... 874 0,0184 40 -0,0759 0,0003 -0,1085 -0,0156 -0,0968 -0,0066 41 -0,1143 -0,0053 -0,0793 0,0084 -0,1103 0,0051 42 -0,1109 -0,0089 -0,0901 0,0079 -0,1105 0,0133 43 -0,0925 0,0433 -0,0680 -0,0070 -0,0665 -0,0036 44 -0,0884 0,0348 -0,1015 0,0247 -0,1255 0,0239 45 -0,1000 -0,0006 -0,1013 0,0001 -0,1032 -0,0002 46 -0,1180 0,0019 -0,1168 -0,0066 -0,0873 -0,0005 47 -0,1109 -0,0026 -0,1116 0,0032 -0,1073 0,0006 48 -0,1058 0,0105 -0,0953 0,0043 -0,0940 -0,0107 49 -0,1028 0,0193 -0,1092 -0,0037 -0,0854 -0,0097 50 -0,1005 0,0113 -0,0920 0,0030 -0,0992 -0,0049 51 -0,1031 -0,0297 -0,1047 -0,0226 -0,0808 -0,0187 52 -0,1068 0,0177 -0,1038 0,0162 -0,0948 -0,0106 53 -0,1119 0,0255 -0,1091 0,0251 -0,0784 -0,0034 54 -0,0811 -0,0234 -0,1194 0,0081 -0,1117 0,0201 55 -0,0705 -0,0214 -0,1069 0,0333 -0,1017 -0,0221 56 -0,1182 0,0013 -0,1076 0,0156 -0,1150 0,0054 57 -0,0700 0,0065 -0,0905 -0,0184 -0,1070 0,0277 58 -0,1086 -0,0154 -0,0919 -0,0099 -0,1167 0,0040 59 -0,1167 0,0146 -0,0802 0,0030 -0,1173 0,0073 60 -0,0897 -0,0379 -0,0844 -0,0250 -0,1306 -0,0091 61 -0,1010 0,0096 -0,0931 -0,0010 -0,0961 -0,0053 62 -0,0967 -0,0345 -0,1276 0,0147 -0,1268 0,0007 63 -0,1102 0,0017 -0,0967 0,0056 -0,0956 0,0089 64 -0,1037 0,0100 -0,1045 0,0084 -0,0965 0,0066 65 -0,0779 0,0162 -0,0893 -0,0178 -0,1001 -0,0148 66 -0,0926 0,0024 -0,1092 -0,0068 -0,1004 -0,0063 67 -0,1111 0,0073 -0,1143 -0,0015 -0,1059 0,0043 68 -0,0822 -0,0182 -0,0772 0,0041 -0,1117 0,0190 69 -0,0949 -0,0051 -0,0965 -0,0035 -0,1071 -0,0016 70 -0,0967 -0,0358 -0,0731 0,0342 -0,0881 -0,0280 71 -0,0935 0,0121 -0,1032 0,0067 -0,0899 0,0061 72 -0,0999 -0,0049 -0,1054 -0,0036 -0,0975 0,0001 73 -0,0961 0,0129 -0,0974 -0,0072 -0,0927 -0,0053 74 -0,0961 -0,0277 -0,1186 -0,0078 -0,0815 -0,0174 75 -0,0808 0,0117 -0,1109 -0,0007 -0,0884 -0,0144 76 -0,1098 -0,0121 -0,0852 -0,0102 -0,1095 0,0122 77 -0,0992 -0,0056 -0,1067 0,0051 -0,1069 0,0033 78 -0,0983 -0,0263 -0,0958 -0,0195 -0,0760 -0,0067 79 -0,1045 0,0062 -0,1049 -0,0021 -0,0963 0,0034 80 -0,1265 -0,0024 -0,1177 0,0123 -0,1007 0,0313 81 -0,1018 0,0013 -0,1011 0,0012 -0,1015 0,0032 82 -0,0927 0,0164 -0,1026 -0,0060 -0,0863 -0,0033 83 -0,1041 0,0045 -0,1036 0,0045 -0,0971 0,0069 84 -0,1134 0,0081 -0,0995 -0,0173 -0,0911 0,0056 85 -0,0788 0,0146 -0,0904 0,0207 -0,0800 0,0030 86 -0,1040 -0,0224 -0,0828 0,0038 -0,0831 0,0212 87 -0,1012 0,0078 -0,1018 0,0057 -0,1000 0,0076 88 -0,0986 0,0178 -0,1065 -0,0082 -0,1165 0,0045 89 -0,1139 -0,0094 -0,1140 0,0064 -0,0988 -0,0080 90 -0,1132 0,0088 -0,0934 -0,0039 -0,1130 -0,0081 91 -0,0803 -0,0073 -0,0875 0,0098 -0,0859 -0,0120 92 -0,0773 -0,0060 -0,0832 0,0178 -0,0843 -0,0017 93 -0,1188 0,0056 -0,0939 0,0149 -0,0821 0,0088 94 -0,0942 0,0237 -0,0990 -0,0176 -0,1029 -0,0108 95 -0,0830 0,0088 -0,1092 0,0079 -0,1047 -0,0170 96 -0,0976 -0,0027 -0,0969 0,0011 -0,1048 -0,0047 97 -0,1117 0,0087 -0,1112 -0,0030 -0,1091 0,0011 98 -0,1110 0,0003 -0,1031 -0,0055 -0,1065 0,0127 99 -0,0895 0,0006 -0,0973 -0,0050 -0,0897 -0,0004 100 -0,1117 -0,0190 -0,0909 -0,0131 -0,0839 0,0236 101 -0,0963 -0,0040 -0,1041 -0,0002 -0,1076 0,0053 102 -0,0922 0,0240 -0,0821 -0,0076 -0,0908 0,0139 103 -0,1097 -0,0258 -0,1145 0,0122 -0,1157 -0,0230 104 -0,1247 0,0052 -0,1154 -0,0018 -0,1241 -0,0073 105 -0,0841 -0,0208 -0,1050 0,0184 -0,0714 -0,0053 106 -0,1140 0,0179 -0,1002 0,0162 -0,0826 -0,0212 107 -0,0974 -0,0392 -0,1171 0,0296 -0,1136 0,0310 108 -0,1134 0,0276 -0,0722 -0,0024 -0,1111 -0,0181 109 -0,1076 0,0272 -0,0805 -0,0060 -0,0774 0,0171 110 -0,1009 0,0126 -0,1047 -0,0066 -0,0949 -0,0039 111 -0,1048 0,0003 -0,1071 0,0034 -0,0969 0,0020 112 -0,0839 -0,0069 -0,1074 0,0129 -0,1178 0,0069 113 -0,0950 -0,0190 -0,1158 -0,0086 -0,1034 0,0169 114 -0,0796 0,0140 -0,0925 0,0152 -0,0762 0,0033 115 -0,0879 -0,0117 -0,1023 0,0221 -0,1016 -0,0124 116 -0,0881 0,0228 -0,0814 0,0055 -0,1154 -0,0074 117 -0,1217 0,0069 -0,1179 0,0064 -0,1195 -0,0024 118 -0,0912 0,0006 -0,1032 -0,0060 -0,0987 0,0062 119 -0,0908 -0,0032 -0,0929 -0,0035 -0,0971 0,0102 120 -0,1232 -0,0085 -0,1155 0,0171 -0,0817 -0,0108 121 -0,0770 -0,0128 -0,0944 0,0197 -0,0865 -0,0193 122 -0,0531 0,0124 -0,1247 -0,0123 -0,1217 -0,0279 123 -0,0645 0,0011 -0,0792 -0,0102 -0,0684 -0,0093 124 -0,0922 0,0309 -0,0993 -0,0199 -0,1211 0,0062 125 -0,0980 0,0072 -0,0981 -0,0019 -0,1038 -0,0034 126 -0,0727 0,0253 -0,1019 -0,0246 -0,0854 -0,0187 127 -0,0561 -0,0217 -0,1281 -0,0108 -0,0850 -0,0412 128 -0,1133 -0,0087 -0,1124 0,0042 -0,0844 0,0132 129 -0,1057 -0,0102 -0,1139 -0,0021 -0,1073 0,0066 130 -0,0868 0,0349 -0,0781 0,0212 -0,1252 -0,0039 131 -0,1056 -0,0001 -0,1050 0,0027 -0,0950 0,0057 132 -0,0814 0,0126 -0,0865 0,0084 -0,0825 -0,0089 133 -0,0914 -0,0158 -0,1097 0,0133 -0,1005 0,0148 134 -0,1014 -0,0262 -0,0831 0,0030 -0,1004 0,0208 135 -0,0972 -0,0026 -0,0994 -0,0066 -0,1092 0,0054 136 -0,0895 -0,0095 -0,1050 0,0122 -0,0942 -0,0110 137 -0,0738 0,0304 -0,1038 -0,0236 -0,1219 0,0199 138 -0,1090 0,0063 -0,1037 0,0073 -0,1033 -0,0078 139 -0,1168 0,0085 -0,1038 0,0130 -0,0849 -0,0136 140 -0,0999 -0,0023 -0,0995 0,0007 -0,1012 -0,0026 141 -0,0944 0,0096 -0,1011 -0,0002 -0,0882 0,0109 142 -0,1050 0,0040 -0,1008 -0,0019 -0,0981 -0,0016 143 -0,1098 -0,0139 -0,1063 0,0117 -0,0979 -0,0178 144 -0,1021 0,0022 -0,1012 0,0023 -0,1004 0,0017 145 -0,1171 -0,0160 -0,1062 -0,0144 -0,1199 -0,0103 146 -0,0707 -0,0116 -0,0919 0,0247 -0,0731 -0,0007 147 -0,1003 -0,0091 -0,1043 0,0110 -0,0876 0,0108 148 -0,0635 -0,0267 -0,0529 0,0018 -0,0858 -0,0248 149 -0,0995 -0,0047 -0,1078 0,0054 -0,0985 0,0001 150 -0,0953 -0,0312 -0,1163 -0,0118 -0,1095 -0,0294 151 -0,1088 -0,0034 -0,0951 0,0047 -0,1119 -0,0015 152 -0,0819 -0,0056 -0,0838 0,0008 -0,0887 -0,0088 153 -0,0848 0,0133 -0,1140 -0,0008 -0,0853 0,0029 154 -0,0734 0,0091 -0,1156 -0,0071 -0,1106 -0,0203 155 -0,1100 0,0019 -0,1062 -0,0006 -0,1012 -0,0163 156 -0,1181 0,0015 -0,0960 0,0217 -0,0854 -0,0025 157 -0,1100 -0,0187 -0,1088 -0,0200 -0,1044 -0,0139 158 -0,0823 0,0149 -0,0954 0,0187 -0,0805 -0,0035 159 -0,1117 -0,0097 -0,1129 -0,0016 -0,1131 0,0015 160 -0,0890 -0,0088 -0,0909 -0,0015 -0,0996 0,0146 161 -0,0917 0,0372 -0,0893 -0,0175 -0,1217 0,0279 162 -0,1109 -0,0074 -0,1019 0,0112 -0,0863 -0,0064 163 -0,1002 -0,0044 -0,1054 0,0007 -0,0972 -0,0015 164 -0,1243 -0,0171 -0,0832 -0,0168 -0,0904 0,0363 165 -0,0882 -0,0057 -0,1059 -0,0088 -0,0929 0,0062 166 -0,0830 -0,0127 -0,1116 0,0144 -0,1146 0,0079 167 -0,0959 0,0037 -0,0981 -0,0039 -0,0981 -0,0001 168 -0,0816 0,0046 -0,0997 0,0123 -0,0910 0,0166 169 -0,1063 0,0038 -0,1011 -0,0022 -0,1043 -0,0030 170 -0,0917 -0,0009 -0,0925 0,0072 -0,1034 -0,0039 171 -0,1010 -0,0033 -0,1016 -0,0012 -0,1015 0,0066 172 -0,1078 -0,0092 -0,0971 0,0234 -0,0911 0,0017 173 -0,0963 0,0110 -0,0978 -0,0046 -0,0920 -0,0006 174 -0,0403 -0,0046 -0,1053 -0,0365 -0,1198 0,0441 175 -0,0862 -0,0008 -0,0890 -0,0038 -0,1103 0,0104 176 -0,0757 -0,0332 -0,1255 0,0179 -0,1295 0,0079 177 -0,1049 0,0092 -0,1028 0,0081 -0,1009 0,0107 178 -0,1022 0,0073 -0,1070 0,0028 -0,1025 0,0062 179 -0,1219 0,0380 -0,1296 -0,0121 -0,0904 0,0383 180 -0,1099 -0,0013 -0,1044 0,0060 -0,1030 -0,0085 181 -0,1157 0,0070 -0,1075 0,0113 -0,1051 0,0180 182 -0,1062 -0,0244 -0,1078 0,0204 -0,1241 0,0139 183 -0,0966 0,0416 -0,1204 0,0313 -0,1193 -0,0153 184 -0,0915 -0,0131 -0,0802 0,0091 -0,0906 -0,0016 185 -0,1061 0,0206 -0,0957 -0,0122 -0,0940 0,0213 186 -0,0986 -0,0015 -0,1015 0,0043 -0,1029 -0,0029 187 -0,1227 -0,0277 -0,0942 -0,0270 -0,1242 0,0265 188 -0,1233 0,0260 -0,0802 -0,0161 -0,0994 0,0356 189 -0,0993 0,0099 -0,1056 0,0055 -0,0945 -0,0033 190 -0,0930 -0,0023 -0,1056 0,0000 -0,0948 -0,0035 191 -0,0699 0,0189 -0,1209 -0,0023 -0,1280 0,0132 192 -0,0985 0,0129 -0,1046 0,0080 -0,1112 0,0009 193 -0,1034 0,0019 -0,1010 0,0031 -0,0981 0,0046 194 -0,1182 -0,0072 -0,1073 -0,0106 -0,0919 0,0235 195 -0,1155 -0,0041 -0,1073 0,0147 -0,1013 0,0138 196 -0,1030 -0,0124 -0,1066 -0,0040 -0,0857 -0,0026 197 -0,1289 0,0029 -0,0862 0,0200 -0,0705 -0,0132 198 -0,1280 0,0079 -0,0828 0,0286 -0,0833 -0,0063 199 -0,0934 0,0154 -0,0992 -0,0165 -0,0989 0,0072 200 -0,0836 0,0450 -0,1202 0,0230 -0,0574 0,0155 201 -0,1107 0,0189 -0,1106 0,0093 -0,1070 0,0208 202 -0,1147 -0,0137 -0,1174 0,0081 -0,0857 -0,0096 203 -0,0938 0,0153 -0,0979 0,0057 -0,1005 0,0224 204 -0,1050 0,0026 -0,1011 -0,0008 -0,0980 -0,0009 205 -0,1054 -0,0051 -0,1026 -0,0022 -0,0909 -0,0047 206 -0,0679 0,0123 -0,0808 -0,0117 -0,1137 0,0253 207 -0,0861 0,0145 -0,0881 0,0064 -0,1075 -0,0142 208 -0,1147 0,0042 -0,1074 0,0089 -0,1092 0,0105 209 -0,1065 0,0084 -0,1113 0,0006 -0,1000 0,0085 210 -0,1407 0,0333 -0,1256 0,0407 -0,1326 0,0245 211 -0,0904 -0,0277 -0,1163 0,0065 -0,0994 0,0303 212 -0,1045 -0,0188 -0,1083 0,0169 -0,0963 -0,0164 213 -0,1133 -0,0010 -0,1110 0,0038 -0,1030 0,0107 214 -0,0941 -0,0236 -0,1015 0,0197 -0,0728 0,0072 215 -0,0735 0,0363 -0,1291 0,0067 -0,0766 0,0238 216 -0,0839 -0,0305 -0,0749 0,0026 -0,0661 -0,0152 217 -0,0931 -0,0266 -0,0952 -0,0153 -0,1190 -0,0207 218 -0,0954 -0,0092 -0,0937 -0,0041 -0,1088 -0,0061 219 -0,0968 -0,0179 -0,0892 -0,0077 -0,1074 0,0202 220 -0,1184 -0,0079 -0,0758 -0,0073 -0,1117 0,0118 221 -0,1139 -0,0351 -0,1230 -0,0128 -0,0891 0,0398 222 -0,0830 0,0100 -0,1087 -0,0022 -0,1084 -0,0098 223 -0,1163 -0,0079 -0,1094 -0,0099 -0,0954 -0,0158 224 -0,0871 -0,0237 -0,0957 0,0273 -0,0812 -0,0074 225 -0,0896 0,0091 -0,1088 0,0085 -0,0996 0,0148 226 -0,0911 0,0028 -0,0996 0,0116 -0,1001 -0,0056 227 -0,1122 -0,0029 -0,0930 0,0052 -0,1100 -0,0066 228 -0,0935 -0,0035 -0,0947 0,0034 -0,1085 0,0049 229 -0,0977 -0,0298 -0,0877 -0,0234 -0,0941 -0,0233 230 -0,1222 -0,0145 -0,0863 -0,0135 -0,1155 0,0240 231 -0,1119 0,0073 -0,1045 0,0084 -0,1139 -0,0005 232 -0,1004 -0,0120 -0,0926 -0,0039 -0,0920 -0,0097 233 -0,1055 0,0060 -0,1064 0,0032 -0,0998 0,0072 234 -0,1018 0,0101 -0,1074 0,0034 -0,0939 -0,0015 235 -0,0966 -0,0152 -0,0928 0,0120 -0,1049 -0,0144 236 -0,0738 -0,0163 -0,1158 -0,0007 -0,0936 -0,0249 237 -0,1048 -0,0172 -0,1073 -0,0027 -0,1239 0,0074 238 -0,1109 -0,0292 -0,1119 0,0318 -0,0728 -0,0114 239 -0,1147 -0,0066 -0,1004 0,0133 -0,1127 -0,0084 240 -0,1328 0,0080 -0,1321 0,0086 -0,0769 -0,0152 241 -0,0939 -0,0002 -0,1025 -0,0025 -0,0949 -0,0017 242 -0,1001 -0,0136 -0,0943 -0,0058 -0,0955 0,0177 243 -0,0914 0,0207 -0,1123 0,0102 -0,1035 -0,0136 244 -0,0868 0,0000 -0,1002 -0,0085 -0,1084 0,0090 245 -0,0883 0,0077 -0,0908 -0,0006 -0,0891 0,0046 246 -0,1023 0,0151 -0,1000 0,0132 -0,1124 -0,0037 247 -0,1161 -0,0001 -0,0967 -0,0164 -0,1036 0,0122 248 -0,1188 0,0126 -0,1153 -0,0050 -0,0975 0,0248 249 -0,1010 0,0005 -0,1020 0,0039 -0,1034 0,0012 250 -0,1111 -0,0007 -0,1052 -0,0039 -0,1057 0,0109 251 -0,0877 0,0047 -0,1009 0,0120 -0,0918 -0,0050 252 -0,1188 0,0093 -0,1131 -0,0068 -0,0872 0,0057 253 -0,1297 0,0073 -0,1092 0,0280 -0,0894 -0,0217 254 -0,0944 -0,0244 -0,1044 0,0283 -0,1001 -0,0137 255 -0,1213 0,0015 -0,1129 -0,0026 -0,0898 0,0279 256 -0,1182 0,0230 -0,0800 -0,0007 -0,1274 -0,0005 257 -0,1038 0,0075 -0,1034 -0,0026 -0,0996 0,0109 258 -0,1068 -0,0034 -0,1063 -0,0014 -0,1070 -0,0032 259 -0,1260 -0,0237 -0,1014 -0,0282 -0,1023 -0,0314 260 -0,0925 0,0015 -0,0989 -0,0049 -0,0934 -0,0009 261 -0,0519 -0,0073 -0,0797 0,0358 -0,1102 0,0302 262 -0,0923 0,0097 -0,1070 -0,0012 -0,1112 -0,0029 263 -0,0703 0,0180 -0,0824 0,0151 -0,1299 -0,0066 264 -0,0990 0,0089 -0,1084 -0,0051 -0,1072 0,0056 265 -0,0898 -0,0030 -0,0954 0,0208 -0,0950 0,0002 266 -0,0976 -0,0258 -0,1204 -0,0162 -0,1048 -0,0122 267 -0,1049 -0,0046 -0,0989 0,0075 -0,1003 0,0080 268 -0,1046 0,0166 -0,0988 0,0115 -0,1035 0,0179 269 -0,0839 -0,0154 -0,1130 -0,0132 -0,0896 -0,0074 270 -0,1053 0,0179 -0,0994 -0,0137 -0,0916 -0,0103 271 -0,0947 -0,0033 -0,0981 0,0091 -0,0971 -0,0011 272 -0,1108 0,0173 -0,0834 0,0071 -0,0848 0,0006 273 -0,1132 0,0018 -0,1055 -0,0047 -0,1115 -0,0030 274 -0,0934 0,0259 -0,1066 0,0161 -0,1117 0,0211 275 -0,1018 0,0125 -0,1060 -0,0007 -0,1016 0,0136 276 -0,0828 0,0133 -0,0938 0,0122 -0,1195 0,0060 277 -0,0864 0,0121 -0,0975 0,0174 -0,0907 -0,0056 278 -0,1075 -0,0130 -0,0917 -0,0080 -0,1099 0,0183 279 -0,1031 0,0093 -0,0971 0,0064 -0,0955 -0,0033 280 -0,1002 0,0000 -0,0960 0,0026 -0,0954 -0,0029 281 -0,0897 -0,0004 -0,1111 0,0030 -0,0930 -0,0054 282 -0,1008 0,0142 -0,0940 0,0072 -0,0920 -0,0082 283 -0,1263 -0,0005 -0,1165 0,0098 -0,0851 -0,0228 284 -0,1359 -0,0039 -0,0868 -0,0200 -0,0879 -0,0314 285 -0,0817 0,0131 -0,0952 -0,0109 -0,1060 -0,0170 286 -0,1066 0,0084 -0,1052 -0,0007 -0,1047 -0,0123 287 -0,1083 0,0096 -0,1008 0,0089 -0,0972 -0,0091 288 -0,0873 0,0163 -0,0935 0,0127 -0,0984 -0,0182 289 -0,0861 0,0301 -0,0922 0,0235 -0,0764 0,0195 290 -0,1260 0,0191 -0,1093 -0,0236 -0,1044 0,0263 291 -0,0923 -0,0140 -0,1108 0,0030 -0,1161 0,0081 292 -0,1031 -0,0147 -0,0892 -0,0082 -0,0984 -0,0072 293 -0,0708 0,0230 -0,0711 -0,0197 -0,0913 -0,0214 294 -0,0764 -0,0009 -0,0877 -0,0103 -0,0828 -0,0050 295 -0,1089 0,0025 -0,1045 0,0161 -0,0986 0,0050 296 -0,0933 -0,0087 -0,1090 0,0019 -0,1026 0,0136 297 -0,0677 0,0052 -0,0872 -0,0196 -0,1192 0,0128 298 -0,1027 0,0278 -0,1158 0,0026 -0,1072 -0,0221 299 -0,1275 0,0028 -0,0850 -0,0150 -0,0854 -0,0195 300 -0,1329 -0,0027 -0,0745 -0,0069 -0,1221 0,0250 ---------------------------------------------------
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_anh_huong_cua_do_mat_can_bang_dau_dan_sun.docx
- Tom tat LA.docx
- Trang thong tin LA.doc
- Trich yeu LA.doc