Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của lưu lượng và tốc độ chuyển động tương đối giữa đầu phun với chi tiết đến chất lượng bề mặt phun phủ bằng công nghệ phun nhiệt khí tốc độ cao – HVOF
Phun phủ nhiệt khí tốc độ cao (High Velocity Oxygen-Fuel, viết tắt là
HVOF) là một kỹ thuật phun nhiệt được ứng dụng từ những năm 1980. So
sánh với các phương pháp phun nhiệt khác (phun hồ quang điện, phun plasma,
phun khí cháy, phun nổ, ), phun phủ nhiệt khí tốc độ cao HVOF có các đặc
trưng nổi bật như mật độ, độ bền bám dính và độ cứng tốt hơn. Do đó, công
nghệ này tạo được lớp phủ sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp
mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Hiện nay, nghiên cứu ứng dụng công nghệ phun phủ nhiệt khí tốc độ cao
HVOF trên thế giới được phát triển mạnh nhằm tạo lớp phủ kim loại và hợp
kim có chất lượng tốt, nâng cao tuổi thọ của các chi tiết máy dạng trục bị mòn
trong công nghiệp. Tại Việt Nam, một số cơ sở nghiên cứu và doanh nghiệp
sản xuất cơ khí đã đầu tư thiết bị phun phủ nhiệt khí tốc độ cao HVOF. Tuy
nhiên, các nghiên cứu về công nghệ HVOF chưa nhiều.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của lưu lượng và tốc độ chuyển động tương đối giữa đầu phun với chi tiết đến chất lượng bề mặt phun phủ bằng công nghệ phun nhiệt khí tốc độ cao – HVOF
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT NGUYỄN CHÍ BẢO NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA LƯU LƯỢNG VÀ TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG TƯƠNG ĐỐI GIỮA ĐẦU PHUN VỚI CHI TIẾT ĐẾN CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT PHUN PHỦ BẰNG CÔNG NGHỆ PHUN NHIỆT KHÍ TỐC ĐỘ CAO – HVOF LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÀ NỘI – NĂM 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT NGUYỄN CHÍ BẢO NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA LƯU LƯỢNG VÀ TỐC ĐỘ CHUYỂN ĐỘNG TƯƠNG ĐỐI GIỮA ĐẦU PHUN VỚI CHI TIẾT ĐẾN CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT PHUN PHỦ BẰNG CÔNG NGHỆ PHUN NHIỆT KHÍ TỐC ĐỘ CAO – HVOF Ngành : Kỹ thuật Cơ khí động lực Mã số : 62 52 01 16 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS. TS. ĐINH VĂN CHIẾN 2. PGS. TS. TRIỆU HÙNG TRƯỜNG HÀ NỘI - NĂM 2017 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận án này là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các số liệu trình bày trong luận án được phản ánh hoàn toàn trung thực. Các kết quả nghiên cứu trong luận án chưa có ai công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào. Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2017 Tác giả luận án Nguyễn Chí Bảo ii LỜI CẢM ƠN Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc và chân thành nhất đến hai thầy hướng dẫn khoa học là PGS.TS. Đinh Văn Chiến và PGS.TS. Triệu Hùng Trường là cán bộ giảng dạy Trường Đại học Mỏ - Địa chất. Các thầy đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo và động viên trong suốt quá trình nghiên cứu để tôi có thể hoàn thành luận án này. Tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới các thầy, cô giáo Bộ môn Máy và Thiết bị mỏ; Khoa Cơ điện; Phòng Đào tạo Sau đại học; Ban lãnh đạo Trường Đại học Mỏ - Địa chất; Trường Đại học công nghiệp Hà Nội đã tạo mọi điều kiện giúp đỡ tôi trong suốt thời gian làm luận án cũng như các đóng góp quý báu về luận án. Tôi cũng xin được gửi lời cám ơn các nhà khoa học, tập thể giảng viên bộ môn: Công nghệ, sức bền vật liệu, Máy và thiết bị cơ khí - Khoa Cơ khí; và đồng nghiệp Trung tâm cơ khí Trường Đại học công nghiệp Hà Nội và Viện Khoa học Vật liệu, đã đóng góp ý kiến, tư vấn, hỗ trợ, tạo điều kiện thuận lợi nhất cho tôi trong suốt quá trình làm thực nghiệm của luận án. Tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn đến sự giúp đỡ quý báu của Công ty TNHH Dịch vụ Kỹ thuật Quang Khánh - TP. Vũng Tàu đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi làm thực nghiệm theo đúng quy trình yêu cầu của luận án. Cuối cùng tôi xin được gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất tới gia đình, bố, mẹ, vợ, con, anh, chị, em và các bạn đồng nghiệp đã luôn động viên, giúp đỡ tôi về vật chất và tinh thần trong thời gian nghiên cứu và hoàn thành luận án. Tác giả luận án iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i LỜI CẢM ƠN ................................................................................................... ii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ...................................... vi DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ .................................................. viii DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU .................................................................... xi MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1 Chương 1: TỔNG QUAN PHƯƠNG PHÁP PHUN NHIỆT ........................... 6 1.1. Công nghệ phun kim loại ....................................................................... 6 1.2. Các phương pháp phun nhiệt ................................................................ 11 1.2.1. Các phương pháp phun nhiệt ......................................................... 11 1.2.2. Ứng dụng của các phương pháp phun nhiệt .................................. 15 1.3. Các nghiên cứu về phun nhiệt khí tốc độ cao HVOF trên thế giới ...... 16 1.4. Các nghiên cứu về phun nhiệt ở Việt Nam .......................................... 21 1.5. Những vấn đề đặt ra cần nghiên cứu .................................................... 24 Kết luận chương 1 ....................................................................................... 28 Chương 2: CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA PHƯƠNG PHÁP PHUN NHIỆT KHÍ VÀ ĐỘNG LỰC HỌC QUÁ TRÌNH PHUN HVOF ................ 29 2.1. Lý thuyết về sự hình thành lớp phủ ...................................................... 29 2.2. Quá trình phun HVOF .......................................................................... 33 2.2.1. Quá trình cháy và lưu lượng khí của hệ thống phun HVOF .......... 34 2.2.2. Ưu điểm và nhược điểm của hệ thống phun HVOF ...................... 36 2.2.3. Đặc điểm của lớp phủ phun bằng công nghệ HVOF ..................... 37 2.3. Tính chất của lớp phủ ........................................................................... 38 2.3.1. Cấu trúc lớp phủ ............................................................................. 40 2.3.2. Thành phần của lớp phủ phun nhiệt ............................................... 41 2.3.3. Sự lắng đọng của lớp phủ ............................................................... 42 iv 2.3.4. Ứng suất dư .................................................................................... 43 2.3.5. Độ cứng .......................................................................................... 45 2.3.6. Độ xốp ............................................................................................ 46 2.3.7. Độ bám dính ................................................................................... 47 2.4. Cơ sở nhiệt động lực học quá trình phun HVOF ................................. 49 2.4.1. Động lực học dòng khí ................................................................... 51 2.4.2. Động lực học hạt ............................................................................ 55 2.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng lớp phủ bằng công nghệ HVOF ...................................................................................................................... 60 2.5.1. Ảnh hưởng của dịch chuyển tương đối giữa đầu phun và chi tiết . 60 2.5.2. Ảnh hưởng của các tham số động học phun .................................. 63 2.5.3. Ảnh hưởng của vật liệu phun và lưu lượng cấp bột ....................... 65 Kết luận chương 2 ....................................................................................... 66 Chương 3: VẬT LIỆU, TRANG THIẾT BỊ, PHƯƠNG PHÁP PHUN VÀ XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH LỚP PHỦ ................................................... 67 3.1. Vật liệu phun phủ ................................................................................. 67 3.1.1. Vật liệu nền .................................................................................... 67 3.1.2. Vật liệu bột phun ............................................................................ 68 3.2. Lập quy trình thử nghiệm ..................................................................... 70 3.3.1. Thiết bị phục vụ thực nghiệm ........................................................ 74 3.3.2. Thiết bị phun .................................................................................. 74 3.4. Phun phủ thực nghiệm .......................................................................... 78 3.4.1. Kế hoạch thực nghiệm ................................................................... 78 3.4.2. Tiến hành thực nghiệm ................................................................... 79 3.4.3. Xây dựng hàm hồi quy thực nghiệm .............................................. 81 3.4.4. Hình ảnh các mẫu thực nghiệm ...................................................... 82 3.5. Thiết bị đánh giá chất lương lớp phủ.................................................... 83 v 3.6. Phương pháp đánh giá chất lượng lớp phủ ........................................... 84 3.6.1. Phương pháp xác định độ cứng lớp phủ ........................................ 84 3.6.2. Phương pháp xác định độ xốp lớp phủ .......................................... 86 3.6.3. Phương pháp xác định độ bền bám dính lớp phủ........................... 87 3.6.4. Phương pháp chụp ảnh SEM .......................................................... 94 Kết luận chương 3 ....................................................................................... 95 Chương 4: KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM VÀ ĐÁNH GIÁ ............................ 96 4.1. Kết quả thực nghiệm ............................................................................. 96 4.2. Kết quả và ảnh hưởng của các thông số đến độ xốp lớp phủ ............... 98 4.2.1. Ảnh hưởng của lưu lượng cấp bột phun tới độ xốp lớp phủ .......... 99 4.2.2. Ảnh hưởng của tốc độ quay chi tiết tới độ xốp lớp phủ .............. 101 4.2.3. Ảnh hưởng của dịch chuyển súng phun tới độ xốp lớp phủ ........ 102 4.3. Kết quả và ảnh hưởng của các thông số đến độ bám dính lớp phủ .... 105 4.3.1. Ảnh hưởng của lưu lượng cấp bột phun tới độ bám dính lớp phủ ................................................................................................................ 106 4.3.2. Ảnh hưởng của tốc độ quay của chi tiết tới độ bám dính lớp phủ108 4.3.3. Ảnh hưởng của lượng dịch chuyển đầu phun tới độ bám dính lớp phủ ................................................................................................................ 109 4.4. Kết quả và ảnh hưởng của các thông số đến độ cứng lớp phủ ........... 112 4.5. Phân tích tổ chức tế vi và liên kết biên giới 2 lớp .............................. 114 Kết luận chương 4 ..................................................................................... 117 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................................... 119 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ .................................... 120 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 121 PHỤ LỤC ...................................................................................................... 127 vi DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu và chữ viết tắt Ý nghĩa từ viết tắt αc Hệ số giãn nở nhiệt của lớp phủ (/0C) αs Hệ số giãn nở nhiệt của vật liệu nền (/0C) APS Phun Plama không khí (Air Plasma Spray) CFD Động lực học dòng tính toán (Computational FluidDynamics) CS Phun lạnh (Cold Spray) D Đường kính ngoài của mẫu thực nghiệm (mm) d Đường kính trong của mẫu thực nghiệm (mm) d1, d2 Đường chéo vết lõm (µm) DGun Phun nổ Ec Mô đun đàn hồi của lớp phủ (Pa) Es Mô đun đàn hồi của vật liệu nền (Pa) F Diện tích tiếp xúc giữa lớp phủ và mẫu (mm2) h Chiều cao lớp phủ, (mm) HVAF Phun tốc độ cao khí nhiên liệu (High Velocity Air - Fuel) HVOF Phun nhiệt khí tốc độ cao (High Velocity Oxygen-Fuel) L Khoảng cách từ đầu súng phun đến bề mặt kim loại nền (mm) LPG Hỗn hợp nhiên liệu ở thể khí (Liquefied Petroleum Gas) LPPS Phun Plama áp suất thấp (Low Pressure Plasma Spray) M Số MACH (trong điều kiện tiêu chuẩn M = 346 m/s). m Lưu lượng cấp bột phun (gam/phút) n Tốc độ quay của chi tiết khi phun (vòng/phút) P Lực nén tiếp tuyến giữa mặt tiếp xúc của lớp phủ và bề mặt kim loại nền (KN). QHTN Quy hoạch thực nghiệm vii Ký hiệu và chữ viết tắt Ý nghĩa từ viết tắt Ra Sai lệch trung bình số học các giá trị tuyệt đối của profile trong khoảng chiều dài chuẩn (µm) S Lượng dịch chuyển súng phun sau 1 vòng quay của chi tiết (mm/vòng) SEM Kính hiển vi điện tử quét (Scanning Electron Microscope) SVL Diện tích quy ước vết lõm (µm2) Ứng suất bám dính của lớp phủ hợp kim với kim loại nền (MPa) σc Ứng suất do làm nguội (Pa) σq Ứng suất do tôi (Pa) tc Độ dày của lớp phủ (m) Tf Nhiệt độ lắng đọng (0C) Tm Nhiệt độ nóng chảy của một lớp mỏng (°C) Ts Nhiệt độ của vật liệu nền (°C) ts Độ dày của vật liệu nền (m) TR Nhiệt độ môi trường (0C) Ứng suất bám trượt (MPa) Vct Tốc độ chuyển động của bề mặt chi tiết khi phun (m/phút) VPS Phun Plama chân không (Spray Plasma Vacuum) γ Độ xốp lớp phủ (%) viii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ Hình 1.1: Lịch sử phát triển của công nghệ phun phủ ...................................... 6 Hình 1.2: Ứng dụng của công nghệ HVOF trong các lĩnh vực ........................ 9 Hình 1.3: Quá trình phun nhiệt và phân loại theo nguồn nhiệt ....................... 12 Hình 1.4: Sơ đồ nguyên lý các phương pháp phun nhiệt ................................ 13 Hình 1.5: Sơ đồ nguyên lý phun nhiệt khí tốc độ cao HVOF ......................... 14 Hình 1.6: Phạm vi ứng dụng các phương pháp phun ...................................... 15 Hình 1.7: Sơ đồ tương tác hình thành lớp phủ ................................................ 25 Hình 1.8: Sơ đồ biểu diễn các yếu tố trong quá trình phun. ........................... 26 Hình 2.1: Các giai đoạn quá trình phun nhiệt ................................................. 30 Hình 2.2: Phân bố mật độ chùm hạt và sự chồng chất các chùm hạt phun .... 32 Hình 2.3: Hình ảnh hạt bột phun khi tiếp xúc với bề mặt nền ........................ 32 Hình 2.4: Sơ đồ dòng vật liệu phun va đập hình thành lớp phủ ..................... 33 Hình 2.5: Vận tốc dòng khí trong hệ thống HVOF theo áp suất buồng súng . 34 Hình 2.6: Sự hình thành sóng xung kích của dòng phun có áp suất cao hơn áp suất môi trường ..................................................................................... 35 Hình 2.7: Sơ đồ trạng thái của lớp kim loại mỏng rơi trên bề mặt ................. 39 Hình 2.8: Sơ đồ mặt cắt cấu trúc của lớp phủ phun nhiệt ............................... 39 Hình 2.9: Sơ đồ cấu trúc lớp phủ. ................................................................... 40 Hình 2.10: Mặt cắt ngang của cấu trúc tấm mỏng sau khi đông đặc .............. 42 Hình 2.11: Sơ đồ ứng suất kéo ........................................................................ 44 Hình 2.12: Sơ đồ ứng suất nén ........................................................................ 45 Hình 2.13: Biểu diễn cấu trúc rỗ xốp của lớp phủ phun nhiệt ........................ 46 Hình 2.14: Biểu diễn sự va chạm của hạt phun trên bề mặt nhấp nhô theo tiết diện ngang ............................................................................................. 48 Hình 2.15: Kết cấu vòi phun HVOF. .............................................................. 49 Hình 2.16: Kết cấu sung và quá trình phun phủ HVOF. ................................ 50 ix Hình 2.17: Ảnh đồ trường nhiệt độ trong buồng đốt ...................................... 53 Hình 2.18: Trường áp suất trong quá trình phun HVOF ................................ 53 Hình 2.19: Tốc độ và nhiệt độ của hạt ............................................................ 58 Hình 2.20: Phân bố hạt trong quá trình phun .................................................. 59 Hình 2.21: Tốc độ và nhiệt độ theo cỡ hạt ...................................................... 59 Hình 2.22: Mô tả quá trình chuyển độn ... các thông số m, n, S là những thông số có ảnh hưởng đáng kể đến chất lượng lớp phủ. 2. Làm rõ sự hình thành lớp phủ bột cacbit Cr3C2-NiCr trên nền trục thép 40Cr bằng phương pháp HVOF, chỉ rõ liên kết lớp phủ bột cacbit Cr3C2-NiCr với kim loại nền chủ yếu là liên kết cơ nhiệt. 3. Đã ứng dụng phương pháp mô phỏng để mô tả quá trình phun cacbit Cr3C2-NiCr lên bề mặt trục thép 40Cr bằng phương pháp HVOF, tạo cơ sở khoa học và định hướng cho việc thực nghiệm phun HVOF trên mẫu thực nghiệm. 4. Xây dựng được phương trình toán học hàm bậc 2 (4.1); (4.2) phản ánh mối quan hệ giữa độ xốp, ứng suất bám dính của lớp phủ với ba thông số chế độ phun là: Lưu lượng cấp bột phun (m); chuyển động tương đối giữa súng phun với bề mặt chi tiết phun (Vct hoặc n) và lượng dịch chuyển đầu súng phun sau mỗi lớp phun (S). 5. Xây dựng được các đồ thị dạng 2D, 3D, từ đó lựa chọn được vùng giá trị hợp lý của thông số công nghệ phun (m), (n) và (S) là: m = 35 gam/phút; n = 130 vòng/phút (Vct = 28,574 m/phút); S = 3 mm/vòng(S = 6,5 mm/giây). Tương ứng với các giá trị đó có độ xốp, độ bám dính là tốt nhất. Kiến nghị và hướng nghiên cứu tiếp theo của luận án: Kết quả nghiên cứu có thể làm tài liệu tham khảo trong việc lựa chọn thông số phun hoặc có thể xây dựng mô hình thiết bị phun nhiệt khí tốc độ cao HVOF để phục vụ cho giảng dạy, nghiên cứu khoa học chế tạo mới hoặc phục hồi chi tiết máy bị mòn trong điều kiện ở Việt Nam góp phần hạn chế nhập khẩu giảm giá thành sản phẩm nâng cao năng suất cải thiện đời sống cho người lao động. 120 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ 1. Đinh Văn Chiến, Nguyễn Chí Bảo, Phạm Văn Liệu (2014), “Nghiên cứu độ xốp lớp phủ khi phun bằng phương pháp phun nhiệt khí tốc độ cao HVOF ”, Tạp chí Cơ khí Việt Nam, (số 1+2), tr 28-33. 2. Phạm Văn Liệu, Đinh Văn Chiến, Nguyễn Chí Bảo (2014), “Nghiên cứu quá trình cháy và lưu lượng khí trong công nghệ phun nhiệt khí tốc độ cao HVOF dùng để phục hồi chi tiết máy bị mòn”, Tạp chí Cơ khí Việt Nam, (số 7), tr 15-19. 3. Nguyễn Chí Bảo, Đinh Văn Chiến 2016 “Nghiên cứu độ bám dính lớp phủ bột các bít Cr3C2-NiCr trên nền thép trục thép 40Cr bằng phương pháp phun oxy – nhiên liệu tốc độ cao (HVOF)”, Tạp chí Cơ khí Việt Nam. (số12 -2016), tr 34-39. 4. Nguyễn Chí Bảo, Đinh Văn Chiến 2016 “Nghiên cứu độ cứng lớp phủ bột các bít Cr3C2-NiCr trên nền thép trục thép 40Cr bằng phương pháp phun oxy–nhiên liệu tốc độ cao (HVOF)”, Tạp chí KHCN – ĐHCN Hà nội. (số 37 tháng 12 - 2016), tr 34-37. 121 TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt [1] Uông Sĩ Áp (2006), Nghiên cứu ứng dụng công nghệ phun phủ nhiệt khí để tạo bề mặt có độ chịu mài mòn và độ bám dính cao phục hồi các chi tiết máy có chế độ làm việc khắc nghiệt, Đề tài KHCN cấp nhà nước, Mã số KC 05.10. [2] Đinh Văn Chiến (2009), Ứng dụng công nghệ tiên tiến trong xử lý bề mặt kim loại để phục hồi một số chi tiết máy bị mòn có dạng trục và ống tròn xoay, Báo cáo đề tài cấp thành phố, Đề tài KHCN cấp Thành phố,Mã số: 01C-01/04-2009-2. [3] Đinh Văn Chiến, Đinh Bá Trụ (2014), Kỹ Thuật phun nhiệt tốc độ cao HVOF, HVAF, D-Gun, NXB Khoa học & Kỹ thuật, Hà Nội. [4] Đinh Văn Chiến, Phạm Văn Liệu (2013), “Nghiên cứu độ bền bám dính của lớp phun phục hồi với kim loại nền chi tiết trục bằng phương pháp phun nổ”, Tạp chí Cơ khí Việt Nam, (số 1+2), tr 23-29. [5] Trần Văn Dũng (2012), Nghiên cứu ứng dụng công nghệ phun phủ để nâng cao chất lượng bề mặt chi tiết máy, Luận án tiến sĩ kỹ thuật, Viện nghiên cứu cơ khí, Hà nội [6] Hoàng Văn Gợt (2002), Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến độ bền bám dính của lớp phủ kim loại được phun bằng phương pháp nhiệt khí, Luận án tiến sĩ, trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Hà Nội. [7] Hoàng văn Gợt, Đào Duy Trung (2012), Nghiên cứu ứng dụng công nghệ phun phủ bằng phương pháp thực nghiệm, NXB Khoa học & Kỹ Thuật, Hà Nội. [8] Phạm Văn Liệu (2016), Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số công nghệ đến chất lượng phục hồi bề mặt trục có hình dạng phức tạp bị mòn bằng công nghệ phun phủ, Luận án Tiến sĩ kỹ thuật, trường Đại học Mỏ- Địa chất Hà Nội. [9] Bùi Minh Trí, (2011), Xác suất thống kê và Quy hoạch thực nghiệm, NXB Khoa học kỹ thuật, Hà nội. [10] Hoàng Tùng (1999), Nghiên cứu công nghệ phun phủ nhiệt khí bột nhằm nâng cao tuổi thọ và phục hồi chi tiết, Đề tài khoa học cấp Nhà nước, Mã số KHCN 05 - 07 - 03. 122 [11] Hoàng Tùng (2006), Công nghệ phun phủ và ứng dụng, NXB Khoa học & Kỹ thuật, Hà Nội. [12] Nguyễn Văn Thông (2006), Công nghệ phun phủ bảo vệ và phục hồi, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội. [13] Hà Văn Vui và các đồng nghiêp (2006), Sổ tay thiết kế Cơ khí, NXB Khoa học & Kỹ Thuật, Hà Nội. [14] Nguyễn Quốc Vũ (2009), Nghiên cứu áp dụng công nghệ phun phủ kim loại để sử lý bề mặt ngoài của trống sấy thay thế mạ Crom, trên thiết bị chế biến tinh bột biến tính tiền hồ hóa quy mô công nghiệp, Đề tài cấp Bộ Công thương, Mã số 256-08 RD/HĐ-KHCN. [15] Nguyễn Doãn Ý (2009), Xử lý số liệu thực nghiệm, NXB Khoa học kỹ thuật, Hà nội. Tiếng Anh [16] A. Thrope M.L, Richter H.S. (1992), “Pragmatic Analysis and Comparison of The HVOF Process”, Proc. Int. Thermal Spray Conf., Florida, pp 137-148. [17] Ault N.N. (1991), “Some Characteristics, of WC Weld Deposits”, Welding Journal Vol 30, pp 144-160. [18] Baxtor C.F, Reiter H. Proc (1978), “Of Advances in Surface Coating Tech”, Welding Inst., London, p23. [19] Beczkowiak J, et.al (1991), “Tailoring Carbides and Oxides for HVOF ”, Proc. of Forth National Thermal Spray Conf., Pennsylvania, pp 121-126. [20] Berger LM. et.al (1992), “Influence of Carbide Powder Composition on Decarburization and Properties of Air Plasma Sprayed Coating”, Proc. of Int. Thermal Spray Conf, Florida, pp 375-380. [21] Bhushan, B, and Gupta, B K, Handbook of Tnbology Material Coating and Surface Treatments, McGraw-Hill, New York, (1991). [22] C.K.Lin & C.C.Berndt (1994), “Measurement and Analysis of Adhesion Strength for Thermally Sprayed Coatings”, J. Thermal Spray Tech., Vol 3, pp 75-104. [23] C.R.C. Lima, J.M. Guilemany (2007), “Adhesion improvements of Thermal Barrier Coatings with HVOF thermally sprayed bond coats”, Surface & Coatings Technology, 201(2007), pp 4694-4701. [24] C.T. Crowe, M. Sommerfeld, Y. Tsuji (1997), Multiphase Flows with Droplets and Particles, CRC Press, Boca Raton, FL. 123 [25] D. Cheng, G. Trapaga, J.W. McKelliget, E.J. Lavernia (2003), “Mathematical Modelling of High Velocity Oxygen Fuel Thermal Spraying of Nanocrystalline Materials: An Overview”, Model Simul. Mater. Sci. Eng., 2003(11), pp R1-R31. [26] Datta P.K. et.al (1985), “Fundamentals of Coatings”, Surface Eng. Vol 3, Royal Soc. Of Chemistry, Cambridge. [27] Dominique Poirier, Jean-Gabriel Legoux, and Rogerio S. Lima (2013), “Engineering HVOF -Sprayed Cr3C2-NiCr Coatings: The Effect of Particle Morphology and Spraying Parameters on the Microstructure, Properties, and High Temperature Wear Performance”, Journal of Thermal Spray Technology, Vol 22(2), pp 280-289. [28] Edward Miller, Arnold Raymond, Christoph Over (2003), “High velocity oxygen fuel (HVOF) method for spray coating non-melting polymers”, [29] Greffield G.K. et.al (1994), “Process Gases for HVOF Spraying”, Nat. ThermalSpray. Conf., Boston, pp 233-238. [30] Greving, J. D., và cộng sự (1998), “The Effect of Residual Stress in HVOF TungstenCarbide Coatings on the Fatigue Life in Bending of Thermal Coatings”, Journal of Thermal Spray Technology, Vol. 7 (4), pp. 546-552. [31] Guilemany JM, Ferna´ndez J, Delgado J, Benedetti AV, Climent F (2002), “Effects of thickness coating on the electrochemical behaviour of thermal spray Cr3C2–NiCr coatings”, Surf. Coat. Technol. 2002; 153; 107–113. [32] Gustavo Bavaresco Sucharski (2015), “Optimization of the Deposition Parameters of HVOF FeMnCrSi+Ni+B Thermally Sprayed Coatings”, [33] Hackett C.M., et.al (1994), “On The Gas Dynamics of HVOF Thermal Sprays”, Journal of Thermal Spray Technology, Vol 3(3), pp 299–304. [34] Hasan, M. (2005), High Velocity Oxy-Fuel (HVOF) Thermal Spray Deposition of Functionally Graded Coatings, Ph.D. Thesis, Dublin City University, Ireland. [35] J. Mostaghimi, S. Chandra, R. Ghafouri-Azar, A. Dolatabadi (2003), “Modeling Thermal Spray Coating Processes: A Powerful Tool in Design and Optimization”, Surf. Coat. Technol., 2003, 163-164, p p1-11. 124 [36] J.A.Cabral-Miramontes, et al. (2014), “Parameter Studies on High- Velocity Oxy-Fuel Spraying of CoNiCrAlY Coatings Used in the Aeronautical Industry”, International Journal of Corrosion, Vol (1). [37] Jie Chen, et al. (2014), “Study on stainless steel 316L coatings sprayed by a novel high pressure HVOF ”, Surface and Coatings Technology. [38] Josep A. Picas, Elisa Rupérez, Miquel Punset, Antonio Forn, more (2013), “Influence of HVOF spraying parameters on the corrosion resistance of WC–CoCr coatings in strong acidic environment”, Surface & Coatings Technology, 225, 47-57. [39] Joseph R. Davis (2004), Handbook of thermal spray technology, ASM International; illustrated edition. [40] Kadyrov, E., et al., “Interaction of Particles with Carrier Gas in HVOF Spraying Systems”, Journal of Thermal Spray Technology, Vol. 3, Issue 4,1994, pp. 389-397. [41] Kamal S, Jayaganthan R, Prakash S. (2009),“High temperature oxidation studies of detonation-gunsprayed Cr3C2–NiCr coating on Fe- and Ni-based superalloys in air under cyclic condition at 900 °C”. J. Alloys Compd. [42] Kowalsky K.A., Marantz D.R., et. Al (1990), “HVOF Particle, Flame Diagnostics and Coating Characteristics”, Proc. 3rd National Thermal Spray Conf., CA,PP 587-596. [43] Kroupa F., (1994), “Stresses in Coatings on Cylindric al Surfaces”, Report from Institute of Electric al Engineering of Academy of Science, Czech Republic, Vol. 39, pp. 243-274. [44] Lars-åke Nilsson, Peter Olsérius (2014), “New material for high velocity oxy fuel spraying, and products made therefrom”, United States Patent Application Publication. [45] Leo Janka, Jonas Norpoth, Richard Trache, Lutz-Michael Berger (2016), “Influence of heat treatment on the abrasive wear resistance of a Cr3C2NiCr coating deposited by an ethene-fuelled HVOF spray process”, Surface & Coatings Technology, 291, 444-451. [46] M. Li, P.D. Christofides (2002), “Feedback Control of HVOF Thermal Spray Process Accounting for Powder Size Distribution”, Journal of Thermal Spray Technology, Vol 13(1), pp 108–120. 125 [47] M. Li, P.D. Christofides (2005), “Multi-scale Modeling and Analysis of HVOF Thermal Spray Process”, Chem. Eng. Sci., 2005, 60, pp 3649- 3669. [48] M. Li, P.D. Christofides (2009), “Modeling and Control of High- VelocityOxygen-Fuel (HVOF) Thermal Spray”, J Therm Spray Tech, (2009) 18: 753. [49] Marcus Kennedy, Michael Zinnabold, Marc-Manuel Matz (2008), Wear- resistant component, United States Patent Application Publication, Pub. No: US20110101621 A1. [50] Maria Oksa (2011) “Optimization and Characterization of High Velocity Oxy-fuel Sprayed Coatings: Techniques, Materials, and Applications” [51] N. Zeoli, S. Gu, S. Kamnis (2008), “Numerical Simulation of In-Flight Particle Oxidation During Thermal Spraying”, Comput. Chem. Eng., 2008(32), pp 1661-1668. [52] Parker D. W., Kutner G., L., (1991), “HVOF -Spray Technology-Poised forGrowth”, Journal of Advanced Materials and Processes, 139(4): 68- 72, 74. [53] Pawlowski L (2008), The Science and Engineering of Thermal Spray Coatings, 2nd, Wiley. [54] Pierre L. Fauchais, Joachim V.R. Heberlein, Maher I. Boulos (2014), Thermal Spray Fundamentals, Springer. [55] Roemer, T. J., et al., “Surface Roughness of Thermal Spray Coatings Made with O ff-Normal Spray Angles”, Journal of Thermal Spray Technology, Vol. 7, Issue 2, 1998, pp. 219-228. [56] Roy M, Pauschitz A, Polak R, Franek F (2006), “Comparative evaluation of ambient temperature friction behaviour of thermal sprayed Cr3C2– 25(Ni20Cr) coatings with conventional and nano-crystalline grains”, Trib. Int, 39; 29–38. [57] S. Kamnis, S. Gu (2006), “3-D Modelling of Kerosene-Fuelled HVOF Thermal Spray Gun”, Chem. Eng. Sci., 61, p 5427-5439. [58] S. Matthews, B. James, M. Hyland (2009), “The Role of Micro-structure in the Mechanism of High Velocity Erosion of Cr3C2-NiCr Thermal Spray Coatings”, Surface and Coatings Technology, Vol 203 (8), pp 1094–1100. 126 [59] S. Matthews, James BJ, Hyland MM (2007). “Microstructural influence on erosion behaviour of thermal spray coatings”, Mater. Charact. 58; 59–64. [60] Shrestha, Suman Kumar (2000) Corrosion and erosion-corrosion of HighVelocity Oxy-Fuel (HVOF) sprayed NiCrSiB coatings. PhD thesis. [61] Stein KJ, Schorr BS, Marder AR. Erosion of thermal spray MCr–Cr C cermet coatings. Wear 1999; 224; 153–159. [62] Tan, J. C. (1997), Optimisation of the HVOF Thermal Spray Process for Coating, Forming and Repair of Components, Ph.D. Thesis, Dublin City University, Ireland. [63] Tao K, Zhou X, Cui H, Zhang J (2009), “Microhardness variation in heat-treated conventional and nanostructured NiCrC coatings prepared by HVAF spraying”, Surf. Coat. Technol. 2009; 203; 1406–1414. [64] Tillmann W, Vogli E, Baumann I, Kopp G, Weihs C (2010), “Desirability-Based Multi-Criteria Optimization of HVOF Spray Experiments to Manufacture Fine Structured Wear-Resistant 75Cr3C2- 25(NiCr20) Coatings”, J. Therm. Spray Technol, 19(1-2); 392–408. [65] V.N. Shukla,R. Jayaganthan, V.K. Tewari (2015), “Degradation Behavior of HVOF -Sprayed Cr3C2-25%NiCr Cermet Coatings Exposed to High Temperature Environment”, Materials Today: Proceedings, Volume 2, Issues 4–5, Pages 1805–1813. [66] V.V Sobolev, J.M. Guilemany and J. Nutting (2004) High Velocity Oxy-Fuel Spraying Theory, Structure Property Relationshipsand Applications Velocity Oxy-Fuel (HVOF) NiCrSiB coatings. PhD thesis. [67] Wang BQ (2002), “Effect of post heat treatment and sealing on erosion resistance of several thermal sprayed coatings”, Proceedings of ICSE, Southwest Jiaotong University Press, Chengdu, China,; 138–143. [68] Weber T.H. (1994), “HVOF Spraying”, Mat. Sc. Forum, Vols 163, pp 573-578. [69] Yi Ding (2009), Effects of elevated temperature exposure on the microstructuralevolution of Ni(Cr)-Cr3C2 coated 304 stainless steel, PhD thesis, University of Nottingham. 127 PHỤ LỤC Phụ lục 1. Bột phun thực nghiệm Phụ lục 2. Hình ảnh các thiết bị thực nghiệm Phụ lục 3. Bảng thông số thiết bị phun Phụ lục 4. Bảng thông số chế độ thực nghiệm Phụ lục 5. Hình ảnh các thiết bị kiểm tra đánh giá Phụ lục 6. Xác nhận kết quả đo độ xốp Phụ lục 7. Xác nhận kết quả đo lực để xác định độ bám dính Phụ lục 8. Hình ảnh các số liệu đo độ cứng Phụ lục 9. Giấy xác nhận của cơ sở thực nghiệm
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_anh_huong_cua_luu_luong_va_toc_do_chuyen.pdf