Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của một số tham số kết cấu lượng nổ dạng máng đến khả năng cắt vỏ trụ tròn xoay

Công tác cắt các kết cấu vật liệu sử dụng năng lượng nổ (cắt nổ) là lĩnh

vực công nghệ đã được nhiều nước trên thế giới nghiên cứu và phát triển từ

nhiều năm trước đây và đã áp dụng vào nhiều lĩnh vực của nền kinh tế và

trong quân sự. Cắt nổ đã được sử dụng tương đối rộng rãi đối với các cấu trúc

công trình trong các điều kiện khác nhau trên mặt đất, dưới nước và trên

không trung [28].

Đã có nhiều phương pháp cắt nổ được đưa ra bởi nhiều tác giả khác

nhau [28], [41], cùng với đó là các loại lượng nổ dùng để cắt nổ được chế tạo

ở dạng tiêu chuẩn và phi tiêu chuẩn. Mỗi phương pháp cắt nổ, mỗi loại lượng

nổ đều có những ưu nhược điểm và phạm vi ứng dụng riêng. Tuy vậy, các

công bố còn hạn chế, chủ yếu ở dạng thông tin chào hàng thương mại hoặc

các patten ứng dụng với những số liệu khoa học ít ỏi.

Trong nước, đã có một số tác giả triển khai nghiên cứu ứng dụng nổ để

cắt các kết cấu vật liệu, nhưng kết quả còn nhiều hạn chế. Các nghiên cứu về

cắt nổ chủ yếu là dạng nổ tạo lỗ xuyên ứng dụng trong quân sự để chế tạo các

loại đạn chống tăng kiểu xuyên lõm và đạn xuyên mở vỉa trong khai thác dầu

khí [8]. Trong khi đó, chưa có các nghiên cứu về cắt nổ các tấm vật liệu bằng

lượng nổ dạng hốc lõm kéo dài (lượng nổ dạng máng), dạng cắt nổ tạo ra các

đường cắt dài. Vì vậy, việc triển khai nghiên cứu về phương pháp cắt nổ dùng

để cắt các tấm vật liệu nói chung và lượng nổ dạng máng tròn xoay (máng nổ

tròn xoay) nói riêng là cần thiết để tiến tới thiết kế chế tạo các loại thiết bị cắt

nổ phục vụ cắt các cấu trúc vật liệu trong các tình huống đặc thù, thay thế các

phương pháp cắt truyền thống, ứng dụng trong công nghiệp và trong quân sự

pdf 168 trang dienloan 4540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của một số tham số kết cấu lượng nổ dạng máng đến khả năng cắt vỏ trụ tròn xoay", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của một số tham số kết cấu lượng nổ dạng máng đến khả năng cắt vỏ trụ tròn xoay

Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của một số tham số kết cấu lượng nổ dạng máng đến khả năng cắt vỏ trụ tròn xoay
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUÂN SỰ 
---------------------------- 
NGUYỄN QUANG HUY 
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ 
THAM SỐ KẾT CẤU LƯỢNG NỔ DẠNG MÁNG 
ĐẾN KHẢ NĂNG CẮT VỎ TRỤ TRÒN XOAY 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT 
HÀ NỘI - 2018 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUÂN SỰ 
---------------------------- 
NGUYỄN QUANG HUY 
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ 
THAM SỐ KẾT CẤU LƯỢNG NỔ DẠNG MÁNG 
ĐẾN KHẢ NĂNG CẮT VỎ TRỤ TRÒN XOAY 
Chuyên ngành: Cơ kỹ thuật 
Mã số: 9 52 01 01 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT 
 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
1. PGS.TS Nguyễn Trang Minh 
2. TS Trần Văn Doanh 
HÀ NỘI - 2018
i 
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan luận án này là công trình nghiên cứu của riêng tôi. 
Các nội dung, số liệu, kết quả trình bày trong luận án là hoàn toàn trung thực 
và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2018 
Tác giả luận án 
Nguyễn Quang Huy 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
 Luận án này được thực hiện tại Viện Tên lửa thuộc Viện Khoa học và 
Công nghệ quân sự - Bộ Quốc phòng. 
 Tác giả luận án xin bày tỏ sự biết ơn sâu sắc đối với tập thể giáo viên 
hướng dẫn: Đại tá, PGS.TS Nguyễn Trang Minh và Đại tá, TS Trần Văn 
Doanh đã trực tiếp hướng dẫn, tận tình chỉ bảo, tạo điều kiện tốt nhất để tôi có 
thể hoàn thành được luận án này. 
 Tác giả luận án xin chân thành cảm ơn các nhà khoa học trong và ngoài 
Quân đội đã cho luận án những ý kiến đóng góp quý báu. 
 Tác giả luận án xin chân thành cảm ơn Đảng ủy, Ban Giám đốc Viện 
Khoa học và Công nghệ quân sự, Thủ trưởng và các cán bộ, nhân viên phòng 
Đào tạo đã tạo điều kiện tốt cho tôi hoàn thành nhiệm vụ. 
 Tác giả luận án xin chân thành cảm ơn Đảng ủy, Thủ trưởng Viện Tên 
lửa đã tạo mọi điều kiện cho tôi có được những kết quả mong muốn. 
 Tác giả luận án xin chân thành cảm ơn Bộ môn Đạn, Trung tâm Kỹ 
thuật Vũ khí và Khoa Vũ khí, Học viện Kỹ thuật quân sự đã giúp đỡ tôi trong 
thực hiện các thử nghiệm và các nội dung khoa học khác. 
Tác giả 
iii 
MỤC LỤC 
Trang 
Lời cam đoan ...................................................................................................... i 
Lời cảm ơn ....................................................................................................... ii 
Mục lục ............................................................................................................ iii 
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt ............................................................ vi 
Danh mục các bảng ........................................................................................ viii 
Danh mục các hình vẽ ...................................................................................... ix 
MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1 
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ PHƯƠNG PHÁP CẮT VẬT LIỆU BẰNG NỔ .... 6 
1.1 Tổng quan về ứng dụng cắt vật liệu bằng năng lượng nổ ....................... 6 
1.1.1. Các ứng dụng cắt vật liệu bằng phương pháp nổ ............................ 6 
1.1.2. Công nghệ cắt nổ các cấu trúc kim loại .......................................... 9 
1.2. Những vấn đề chung về lý thuyết cắt nổ bằng dòng tích tụ................. 20 
1.3. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước về quá trình cắt nổ bằng 
dòng tích tụ .................................................................................................. 21 
1.3.1. Trong nước .................................................................................... 21 
1.3.2. Ngoài nước .................................................................................... 23 
1.3.3. Những tồn tại và hướng nghiên cứu của luận án .......................... 31 
Kết luận chương 1 ....................................................................................... 32 
Chương 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA QUÁ TRÌNH CẮT VỎ TRỤ 
BẰNG MÁNG NỔ TRÒN XOAY............................................. 34 
2.1. Mô hình vật lý quá trình cắt vỏ trụ bằng máng nổ tròn xoay .............. 34 
2.2. Thiết lập mô hình tính toán đối với máng nổ thẳng ............................. 40 
2.2.1 Quá trình nổ nén ép máng lót ......................................................... 41 
2.2.2. Quá trình nhập khép máng lót hình thành lưỡi cắt ....................... 43 
2.2.3. Quá trình tương tác của lưỡi cắt với vật đích ............................... 52 
2.2.4 Trường hợp tính đến quá trình vuốt dài lưỡi cắt ............................ 57 
iv 
2.3. Thiết lập mô hình tính toán đối với máng nổ tròn xoay ...................... 61 
2.4 Giải bài toán quá trình cắt vỏ trụ của máng nổ tròn xoay ..................... 71 
2.4.1 Đặt bài toán .................................................................................... 71 
2.4.2. Các bước giải bài toán cắt vỏ trụ của máng nổ tròn xoay ............ 72 
Kết luận chương 2 ....................................................................................... 75 
Chương 3: KHẢO SÁT ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ THAM SỐ KẾT 
CẤU ĐẾN KHẢ NĂNG CẮT VỎ TRỤ CỦA MÁNG NỔ 
TRÒN XOAY ............................................................................... 77 
3.1 Đặt vấn đề ............................................................................................. 77 
3.2. Ảnh hưởng của góc mở máng lót ......................................................... 84 
3.3. Ảnh hưởng của chiều dài đường sinh máng lót ................................... 88 
3.4 Ảnh hưởng của chiều dày máng lót. ..................................................... 91 
3.5. Ảnh hưởng của thuốc nổ ...................................................................... 95 
3.6 Ảnh hưởng của bán kính cong của lượng nổ ........................................ 99 
3.7. Ảnh hưởng của mật độ vật liệu máng lót ........................................... 101 
3.8 Ảnh hưởng của mật độ vật liệu vỏ bọc ............................................... 103 
Kết luận chương 3 ..................................................................................... 107 
Chương 4: NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM .............................................. 109 
4.1 Mục đích, nội dung nghiên cứu thực nghiệm ..................................... 109 
4.2 Thiết kế mẫu thử nghiệm .................................................................... 109 
4.2.1 Thiết kế mẫu thử nghiệm máng nổ thẳng .................................... 109 
4.2.2 Thiết kế mẫu thử nghiệm máng nổ tròn xoay .............................. 110 
4.3 Xác định các tham số đầu vào của thử nghiệm ................................... 112 
4.3.1 Đo đạc các tham số kết cấu của lượng nổ .................................... 112 
4.3.2 Xác định một số đặc trưng cơ học của vật cần cắt ....................... 113 
4.3.3 Xác định một số đặc trưng cơ bản của thuốc nổ chính ................ 114 
4.4 Thực nghiệm đánh giá khả năng cắt của máng nổ thẳng .................... 115 
4.4.1 Các tham số đầu vào của mô hình thử nghiệm ............................ 115 
4.4.2 Mô hình thử nghiệm. .................................................................... 116 
v 
4.4.3 Phương pháp xác định kết quả: .................................................... 116 
4.4.4 Kết quả thử nghiệm6. ................................................................... 117 
4.5 Thực nghiệm đánh giá khả năng cắt của máng nổ tròn xoay ............. 118 
4.5.1 Các tham số đầu vào của mô hình thử nghiệm ............................ 118 
4.5.2 Mô hình thử nghiệm. .................................................................... 119 
4.5.3 Phương pháp xác định kết quả ..................................................... 119 
4.5.4 Kết quả thử nghiệm. ..................................................................... 120 
4.6. So sánh, đánh giá kết quả tính toán lý thuyết và thực nghiệm .......... 122 
4.6.1. Tính khả năng cắt của mẫu thử theo lý thuyết ............................ 122 
4.6.2 Đánh giá sai số ............................................................................. 123 
Kết luận chương 4 ..................................................................................... 123 
KẾT LUẬN ................................................................................................... 125 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ .............. 127 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 128 
PHỤ LỤC .................................................................................................... P-1 
vi 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
A : hệ số phụ thuộc độ bền vật liệu cần cắt. 
b : chiều sâu cắt. 
D : tốc độ nổ của thuốc nổ. 
DH : tốc độ nổ của liều dẫn nổ. 
DH qđ : tốc độ nổ quy đổi của liều dẫn nổ. 
E : năng lượng của hệ. 
f : cự ly cắt (khoảng cách từ lượng nổ tới vật cần cắt). 
F : tiêu cự cắt (cự ly đảm bảo lưỡi cắt hình thành hoàn toàn). 
k : chỉ số mũ đoạn nhiệt của sản phẩm nổ. 
lC0 : chiều rộng lưỡi cắt khi mới hình thành. 
lC : chiều rộng lưỡi cắt khi vuốt dài. 
l0 : chiều rộng thành máng lót (chiều dài đường sinh máng). 
Mmđ, Mmm : khối lượng máng lót tại đỉnh và miệng máng. 
Mv.đ, Mv.m : khối lượng vỏ bọc tại đỉnh và miệng máng. 
mđ, mm : khối lượng thuốc nổ tại đỉnh và miệng máng. 
rđ : bán kính cong của lượng nổ. 
Rđ, Rm : bán kính đỉnh và miệng máng nổ khai triển; 
Ugh : vận tốc giới hạn của lưỡi cắt. 
UCđ : vận tốc lưỡi cắt đỉnh máng. 
UCm : vận tốc lưỡi cắt miệng máng. 
U0đ : vận tốc nén ép máng lót tại đỉnh máng. 
U0m : vận tốc nén ép máng lót tại miệng máng. 
φ : góc nghiêng sóng nổ. 
δvđ : bề dày vỏ lượng nổ tại đỉnh máng. 
δvm : bề dày vỏ lượng nổ tại miệng máng. 
δωđ : bề dày thuốc nổ tại đỉnh máng lót. 
δωm : bề dày thuốc nổ tại miệng máng lót. 
vii 
δmđ : bề dày máng lót tại đỉnh máng. 
δmm : bề dày máng lót tại miệng máng. 
C : bề dày lưỡi cắt. 
t : bề rộng đường cắt. 
2α : góc mở máng lót. 
2γ : góc nhập khép của máng lót. 
 m : mật độ vật liệu máng lót. 
ρω : mật độ của thuốc nổ. 
 t : mật độ vật liệu cần cắt (vật đích). 
ρv : mật độ vỏ lượng nổ. 
Δt : thời gian vuốt dài lưỡi cắt. 
A-IX-1 : thuốc nổ Hexogen thuần hóa. 
C4 : thuốc nổ dẻo trên cơ sở Hexogen dùng trong quân sự. 
MSP, BK : ký hiệu dàn khoan dầu khí dạng dàn nặng và dàn nhẹ. 
DM-11 : ký hiệu dây nổ của Đức. 
Super cord-40, ДШЭ-50, ДШВУ-60: ký hiệu các loại dây nổ mạnh với 
khối lượng thuốc nổ cho mỗi mét dài tương ứng là 40, 50 và 60 gam. 
TrKKN : máy cắt ống theo đường vòng tích lũy bên ngoài. 
ТГ-40 : thuốc nổ hỗn hợp nóng chảy của Hexogen và TNT. 
ТГА-50 : thuốc nổ hỗn hợp của Hexogen và TNT và bột nhôm. 
УВЗ : lượng nổ va đập. 
УКЗ : lượng nổ lõm dạng máng thẳng. 
УКЗ-Л : lượng nổ lõm dạng máng kéo dài. 
ШКЗ, ШКЗ-М: ký hiệu các dây nổ dạng máng lõm có thể uốn cong. 
viii 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 1.1. Đặc tính kỹ thuật của máng nổ thẳng ............................................ 13 
Bảng 1.2. Đặc tính kỹ thuật của lượng nổ УКЗ-Л. ........................................ 16 
Bảng 1.3. Thông số kỹ thuật của mìn đĩa cắt ống ......................................... 18 
Bảng 2.1. Vận tốc giới hạn của lưỡi cắt ......................................................... 55 
Bảng 2.2. Các tham số kết cấu của máng nổ tròn xoay ................................ 553 
Bảng 4.1. Kết quả đo độ bền của vật liệu cần cắt ......................................... 113 
Bảng 4.2. Kết quả đo đạc tốc độ nổ của thuốc nổ chính .............................. 115 
Bảng 4.3. Số liệu kết quả thử nghiệm khả năng cắt của máng nổ thẳng ..... 117 
Bảng 4.4. Kết quả thử nghiệm khả năng cắt của máng nổ tròn xoay 
không vuốt dài lưỡi cắt ............................................................... 121 
Bảng 4.5. Kết quả thử nghiệm khả năng cắt của máng nổ tròn xoay có 
vuốt dài lưỡi cắt .......................................................................... 122 
Bảng 4.6. Kết quả tính khả năng cắt của máng nổ thẳng ............................. 122 
Bảng 4.7. Kết quả tính khả năng cắt của máng nổ tròn xoay ...................... 123 
Bảng 4.8. So sánh kết quả tính toán lý thuyết và thực nghiệm đo chiều 
sâu cắt của các dạng máng nổ .................................................... 123 
ix 
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ 
Hình 1.1. Cấu tạo dây nổ ДШ-А ...................................................................... 9 
Hình 1.2. Cấu tạo các lượng nổ va đập kiểu kéo dài ..................................... 10 
Hình 1.3. Các lượng nổ lõm dạng máng ........................................................ 12 
Hình 1.4. Lượng nổ lõm dạng máng thẳng (ЗКЛ) và (УЖЗ) ........................ 13 
Hình 1.5. Dây nổ lõm có thể uốn cong ........................................................... 15 
Hình 1.6. Lượng nổ lõm УКЗ-Л .................................................................... 16 
Hình 1.7. Mìn đĩa cắt ống TRK ..................................................................... 17 
Hình 1.8. Mìn vòng tròn kết cấu hỗn hợp dạng ngăn .................................... 19 
Hình 1.9. Sơ đồ xuyên của luồng tích tụ tới vật cản ...................................... 24 
Hình 1.10. Sơ đồ hình thành lưỡi cắt tích tụ của máng nổ thẳng .................. 26 
Hình 2.1. Mô hình kết cấu máng nổ cắt vỏ trụ tròn xoay .............................. 35 
Hình 2.2. Mô hình kết cấu máng nổ cắt tấm phẳng ....................................... 36 
Hình 2.3. Mô hình nghiên cứu cắt tấm vỏ của phần tử lượng nổ máng ........ 38 
Hình 2.4. Mô hình vật lý quá trình cắt của phần tử lượng nổ dạng máng ..... 39 
Hình 2.5 Sơ đồ nổ đẩy của phân tố nổ ........................................................... 41 
Hình 2.6. Sơ đồ quá trình hình thành lưỡi cắt tích tụ ..................................... 44 
Hình 2.7. Mô hình tương tác giữa lưỡi cắt tích tụ với vật cần cắt ................. 52 
Hình 2.8. Sơ đồ tính toán chiều sâu cắt của lưỡi cắt tích tụ ........................... 53 
Hình 2.9. Nguyên lý kết cấu của lượng nổ lõm dạng máng tròn xoay .......... 61 
Hình 2.10. Mặt sóng nổ trên mặt phẳng trung tâm của lượng nổ. ................. 63 
Hình 3.1. Sơ đồ thuật toán khảo sát ảnh hưởng của một số tham số kết 
cấu máng nổ tròn xoay đến khả năng cắt ...................................... 83 
Hình 3.2. Ảnh hưởng của góc mở máng lót đến khả năng cắt - trường 
hợp kích nổ tại 1 điểm ................................................................... 86 
Hình 3.3. Ảnh hưởng của góc mở máng lót đến khả năng cắt - trường 
hợp kích nổ đồng thời .................................................................... 87 
Hình 3.4 Ảnh hưởng của chiều dài đường sinh máng lót đến khả năng 
cắt - trường hợp kích nổ tại 1 điểm ............................................... 89 
x 
Hình 3.5 Ảnh hưởng của chiều dài đường sinh máng lót đến khả năng 
cắt - trường hợp kích nổ đồng thời ............. ... 091.68 5762.34 3.98 4.25 95 
6091.68 5762.34 3.98 4.25 15 6091.68 5762.34 3.98 4.25 96 
6091.68 5762.34 3.98 4.25 16 6091.68 5762.34 3.98 4.25 97 
6091.68 5762.34 3.98 4.25 17 6091.68 5762.34 3.98 4.25 98 
6091.68 5762.34 3.98 4.25 18 6091.68 5762.34 3.98 4.25 99 
6091.68 5762.34 3.98 4.25 19 6091.68 5762.34 3.98 4.25 100 
6091.68 5762.34 3.98 4.25 20 6091.68 5762.34 3.98 4.25 101 
6091.68 5762.34 3.98 4.25 21 6091.68 5762.34 3.98 4.25 102 
6091.68 5762.34 3.98 4.25 22 6091.68 5762.34 3.98 4.25 103 
6091.68 5762.34 3.98 4.25 23 6091.68 5762.34 3.98 4.25 104 
6091.68 5762.34 3.98 4.25 24 6091.68 5762.34 3.98 4.25 105 
6091.68 5762.34 3.98 4.25 25 6091.68 5762.34 3.98 4.25 106 
6091.68 5762.34 3.98 4.25 26 6091.68 5762.34 3.98 4.25 107 
6091.68 5762.34 3.98 4.25 27 6091.68 5762.34 3.98 4.25 108 
6091.68 5762.34 3.98 4.25 28 6091.68 5762.34 3.98 4.25 109 
6091.68 5762.34 3.98 4.25 29 6091.68 5762.34 3.98 4.25 110 
6091.68 5762.34 3.98 4.25 58 6091.68 5762.34 3.98 4.25 111 
6091.68 5762.34 3.98 4.25 59 6091.68 5762.34 3.98 4.25 112 
6091.68 5762.34 3.98 4.25 60 6091.68 5762.34 3.98 4.25 113 
6091.68 5762.34 3.98 4.25 61 6091.68 5762.34 3.98 4.25 114 
6091.68 5762.34 3.98 4.25 62 6091.68 5762.34 3.98 4.25 115 
6091.68 5762.34 3.98 4.25 63 6091.68 5762.34 3.98 4.25 116 
6091.68 5762.34 3.98 4.25 64 6091.68 5762.34 3.98 4.25 117 
6091.68 5762.34 3.98 4.25 65 6091.68 5762.34 3.98 4.25 118 
6091.68 5762.34 3.98 4.25 66 6091.68 5762.34 3.98 4.25 119 
6091.68 5762.34 3.98 4.25 67 6091.68 5762.34 3.98 4.25 120 
6091.68 5762.34 3.98 4.25 68 6091.68 5762.34 3.98 4.25 121 
 P-17 
3.13 Kết quả khảo sát khả năng cắt theo mật độ vật liệu máng lót (kích nổ tại 
1 điểm) 
Ucd 
(m/s) 
Ucm 
(m/s) 
lc0 
(cm) 
b 
(cm) 
ƍ
m
(g/cm3) 
Ucd 
(m/s) 
Ucm 
(m/s) 
lc0 
(cm) 
b 
(cm) 
ƍ
m
(g/cm3) 
5584.96 5288.50 6.04 3.06 2 3927.78 3754.93 4.20 3.69 6 
5492.49 5203.46 5.92 3.07 2.1 3889.01 3718.56 4.17 3.72 6.2 
5406.31 5124.18 5.81 3.09 2.2 3870.26 3700.95 4.16 3.74 6.3 
5325.72 5050.01 5.71 3.10 2.3 3851.90 3683.70 4.14 3.75 6.4 
5250.14 4980.43 5.62 3.12 2.4 3833.92 3666.80 4.13 3.77 6.5 
5179.05 4914.96 5.53 3.13 2.5 3816.31 3650.23 4.12 3.79 6.6 
5112.01 4853.21 5.45 3.15 2.6 3799.05 3633.99 4.10 3.80 6.7 
5048.66 4794.82 5.37 3.16 2.7 3782.14 3618.06 4.09 3.82 6.8 
4988.65 4739.49 5.30 3.17 2.8 3765.55 3602.42 4.08 3.84 6.9 
4931.69 4686.95 5.23 3.19 2.9 3749.27 3587.08 4.07 3.85 7 
4877.52 4636.98 5.17 3.20 3 3733.30 3572.01 4.06 3.87 7.1 
4825.92 4589.35 5.11 3.22 3.1 3717.62 3557.22 4.05 3.89 7.2 
4776.69 4543.88 5.05 3.23 3.2 3702.23 3542.68 4.04 3.90 7.3 
4729.63 4500.40 5.00 3.25 3.3 3687.11 3528.39 4.03 3.92 7.4 
4684.60 4458.78 4.95 3.27 3.4 3672.26 3514.35 4.02 3.94 7.5 
4641.44 4418.87 4.90 3.28 3.5 3657.66 3500.54 4.01 3.96 7.6 
4600.03 4380.55 4.85 3.30 3.6 3643.31 3486.95 4.00 3.97 7.7 
4560.23 4343.71 4.81 3.31 3.7 3629.20 3473.59 3.99 3.99 7.8 
4521.95 4308.26 4.77 3.33 3.8 3615.32 3460.44 3.98 4.01 7.9 
4485.09 4274.11 4.73 3.34 3.9 3601.67 3447.49 3.97 4.02 8 
4449.56 4241.17 4.69 3.36 4 3588.23 3434.74 3.96 4.04 8.1 
4415.27 4209.36 4.66 3.38 4.1 3575.00 3422.19 3.96 4.06 8.2 
4382.15 4178.63 4.62 3.39 4.2 3561.98 3409.82 3.95 4.07 8.3 
4350.13 4148.90 4.59 3.41 4.3 3549.16 3397.64 3.94 4.09 8.4 
4319.15 4120.12 4.56 3.42 4.4 3536.53 3385.63 3.94 4.11 8.5 
4289.15 4092.23 4.53 3.44 4.5 3524.09 3373.80 3.93 4.13 8.6 
4260.07 4065.19 4.50 3.46 4.6 3511.83 3362.13 3.92 4.14 8.7 
4231.88 4038.95 4.47 3.47 4.7 3499.74 3350.62 3.92 4.16 8.8 
4204.51 4013.47 4.45 3.49 4.8 3487.83 3339.27 3.91 4.18 8.9 
4177.93 3988.71 4.42 3.50 4.9 3476.08 3328.07 3.90 4.19 9 
4152.09 3964.63 4.40 3.52 5 
4126.97 3941.20 4.37 3.54 5.1 
4102.52 3918.39 4.35 3.55 5.2 
4078.71 3896.16 4.33 3.57 5.3 
4055.52 3874.50 4.31 3.59 5.4 
4032.91 3853.37 4.29 3.60 5.5 
4010.86 3832.74 4.27 3.62 5.6 
3989.35 3812.61 4.25 3.64 5.7 
3968.34 3792.94 4.24 3.65 5.8 
3947.83 3773.72 4.22 3.67 5.9 
 P-18 
3.14 Kết quả khảo sát khả năng cắt theo mật độ vật liệu máng lót (kích nổ tại 
đồng thời) 
Ucd 
(m/s) 
Ucm 
(m/s) 
lc0 
(cm) 
b 
(cm) 
ƍ
m
(g/cm3) 
Ucd 
(m/s) 
Ucm 
(m/s) 
lc0 
(cm) 
b 
(cm) 
ƍ
m
(g/cm3) 
9555.72 9168.72 3.74 1.89 2 6996.80 6654.61 3.86 3.39 6 
9437.23 9053.60 3.74 1.94 2.1 6958.89 6617.17 3.87 3.42 6.1 
9325.04 8944.43 3.73 1.98 2.2 6921.59 6580.35 3.87 3.45 6.2 
9218.49 8840.61 3.73 2.03 2.3 6884.89 6544.11 3.87 3.48 6.3 
9117.03 8741.62 3.73 2.07 2.4 6848.76 6508.45 3.88 3.51 6.4 
9020.18 8647.01 3.73 2.11 2.5 6813.18 6473.34 3.88 3.54 6.5 
8927.53 8556.40 3.73 2.15 2.6 6778.15 6438.76 3.89 3.58 6.6 
8838.70 8469.45 3.73 2.19 2.7 6743.64 6404.71 3.89 3.61 6.7 
8753.40 8385.87 3.73 2.24 2.8 6709.64 6371.16 3.90 3.64 6.8 
8671.33 8305.38 3.73 2.28 2.9 6676.13 6338.10 3.90 3.67 6.9 
8592.24 8227.77 3.74 2.32 3 6643.10 6305.52 3.90 3.70 7 
8515.93 8152.83 3.74 2.36 3.1 6610.54 6273.40 3.91 3.73 7.1 
8442.19 8080.36 3.74 2.40 3.2 6578.43 6241.74 3.91 3.76 7.2 
8370.86 8010.21 3.74 2.44 3.3 6546.77 6210.51 3.92 3.79 7.3 
8301.76 7942.23 3.75 2.47 3.4 6515.53 6179.71 3.92 3.82 7.4 
8234.75 7876.28 3.75 2.51 3.5 6484.71 6149.33 3.92 3.85 7.5 
8169.72 7812.23 3.76 2.55 3.6 6454.29 6119.35 3.93 3.88 7.6 
8106.53 7749.99 3.76 2.59 3.7 6424.27 6089.77 3.93 3.91 7.7 
8045.09 7689.44 3.76 2.63 3.8 6394.64 6060.57 3.94 3.94 7.8 
7985.30 7630.49 3.77 2.66 3.9 6365.39 6031.75 3.94 3.97 7.9 
7927.06 7573.06 3.77 2.70 4 6336.50 6003.29 3.94 3.99 8 
7870.29 7517.06 3.78 2.74 4.1 6307.97 5975.20 3.95 4.02 8.1 
7814.92 7462.44 3.78 2.77 4.2 6279.79 5947.45 3.95 4.05 8.2 
7760.88 7409.11 3.78 2.81 4.3 6251.95 5920.04 3.96 4.08 8.3 
7708.10 7357.02 3.79 2.85 4.4 6224.45 5892.97 3.96 4.11 8.4 
7656.52 7306.10 3.79 2.88 4.5 6197.27 5866.22 3.96 4.14 8.5 
7606.09 7256.32 3.80 2.92 4.6 6170.41 5839.79 3.97 4.17 8.6 
7556.76 7207.61 3.80 2.95 4.7 6143.87 5813.67 3.97 4.19 8.7 
7508.47 7159.92 3.81 2.99 4.8 6117.63 5787.85 3.98 4.22 8.8 
7461.18 7113.23 3.81 3.02 4.9 6091.68 5762.34 3.98 4.25 8.9 
7414.86 7067.48 3.82 3.06 5 6066.03 5737.11 3.98 4.28 9 
7369.45 7022.64 3.82 3.09 5.1 
7324.93 6978.66 3.83 3.12 5.2 
7281.26 6935.53 3.83 3.16 5.3 
7238.40 6893.20 3.83 3.19 5.4 
7196.33 6851.65 3.84 3.22 5.5 
7155.02 6810.85 3.84 3.26 5.6 
7114.43 6770.77 3.85 3.29 5.7 
7074.55 6731.38 3.85 3.32 5.8 
7035.35 6692.67 3.86 3.35 5.9 
 P-19 
3.15 Kết quả khảo sát khả năng cắt theo mật độ vật liệu vỏ lượng nổ (kích nổ tại 
1 điểm) 
Ucd 
(m/s) 
Ucm 
(m/s) 
lc0 
(cm) 
b 
(cm) 
ƍ
v
(g/cm3) 
Ucd 
(m/s) 
Ucm 
(m/s) 
lc0 
(cm) 
b 
(cm) 
ƍ
m
(g/cm3) 
3114.81 2967.14 3.81 4.07 1 3541.11 3389.95 3.94 4.21 5 
3139.48 2992.79 3.81 4.07 1.1 3545.63 3394.22 3.94 4.21 5.1 
3162.46 3016.54 3.82 4.08 1.2 3554.31 3402.41 3.95 4.21 5.3 
3183.93 3038.61 3.82 4.08 1.3 3558.48 3406.34 3.95 4.22 5.4 
3204.06 3059.18 3.82 4.08 1.4 3562.54 3410.17 3.95 4.22 5.5 
3222.96 3078.41 3.82 4.08 1.5 3566.49 3413.89 3.95 4.22 5.6 
3240.76 3096.44 3.82 4.09 1.6 3570.35 3417.52 3.96 4.22 5.7 
3257.56 3113.38 3.83 4.09 1.7 3574.11 3421.05 3.96 4.23 5.8 
3273.43 3129.34 3.83 4.09 1.8 3577.77 3424.49 3.96 4.23 5.9 
3288.47 3144.39 3.83 4.10 1.9 3581.35 3427.85 3.96 4.23 6 
3302.74 3158.63 3.84 4.10 2 3584.84 3431.12 3.96 4.23 6.1 
3316.29 3172.11 3.84 4.10 2.1 3588.25 3434.31 3.97 4.24 6.2 
3329.19 3184.90 3.85 4.11 2.2 3591.58 3437.43 3.97 4.24 6.3 
3341.48 3197.06 3.85 4.11 2.3 3594.83 3440.47 3.97 4.24 6.4 
3353.21 3208.62 3.85 4.12 2.4 3598.00 3443.44 3.97 4.24 6.5 
3364.41 3219.64 3.86 4.12 2.5 3601.11 3446.34 3.97 4.24 6.6 
3375.12 3230.15 3.86 4.12 2.6 3604.14 3449.18 3.98 4.25 6.7 
3385.38 3240.20 3.87 4.13 2.7 3607.11 3451.94 3.98 4.25 6.8 
3395.21 3249.80 3.87 4.13 2.8 3610.01 3454.65 3.98 4.25 6.9 
3404.64 3258.99 3.87 4.14 2.9 3612.85 3457.30 3.98 4.25 7 
3413.70 3267.80 3.88 4.14 3 3615.63 3459.89 3.98 4.25 7.1 
3422.40 3276.25 3.88 4.14 3.1 3618.35 3462.42 3.98 4.26 7.2 
3430.78 3284.36 3.88 4.15 3.2 3621.02 3464.90 3.99 4.26 7.3 
3438.83 3292.16 3.89 4.15 3.3 3623.62 3467.33 3.99 4.26 7.4 
3446.60 3299.66 3.89 4.16 3.4 3626.18 3469.70 3.99 4.26 7.5 
3454.09 3306.88 3.89 4.16 3.5 3628.68 3472.03 3.99 4.26 7.6 
3461.31 3313.83 3.90 4.16 3.6 3631.13 3474.30 3.99 4.26 7.7 
3468.28 3320.53 3.90 4.17 3.7 3633.54 3476.53 3.99 4.27 7.8 
3475.02 3327.00 3.90 4.17 3.8 3635.89 3478.72 4.00 4.27 7.9 
3481.53 3333.24 3.91 4.17 3.9 3638.21 3480.86 4.00 4.27 8 
3487.83 3339.27 3.91 4.18 4 3640.47 3482.96 4.00 4.27 8.1 
3493.93 3345.10 3.91 4.18 4.1 3642.69 3485.02 4.00 4.27 8.2 
3499.83 3350.73 3.92 4.18 4.2 3644.87 3487.04 4.00 4.27 8.3 
3505.55 3356.19 3.92 4.19 4.3 3647.01 3489.02 4.00 4.28 8.4 
3511.10 3361.47 3.92 4.19 4.4 3649.11 3490.97 4.00 4.28 8.5 
3516.47 3366.58 3.92 4.19 4.5 3651.18 3492.87 4.01 4.28 8.6 
3521.69 3371.54 3.93 4.20 4.6 3653.20 3494.74 4.01 4.28 8.7 
3526.76 3376.35 3.93 4.20 4.7 3655.19 3496.58 4.01 4.28 8.8 
3531.68 3381.02 3.93 4.20 4.8 3657.14 3498.38 4.01 4.28 8.9 
3536.46 3385.55 3.94 4.20 4.9 3659.06 3500.15 4.01 4.28 9 
 P-20 
3.16 Kết quả khảo sát khả năng cắt theo mật độ vật liệu vỏ lượng nổ (kích nổ 
đồng thời) 
Ucd 
(m/s) 
Ucm 
(m/s) 
lc0 
(cm) 
b 
(cm) 
ƍ
m
(g/cm3) 
Ucd 
(m/s) 
Ucm 
(m/s) 
lc0 
(cm) 
b 
(cm) 
ƍ
m
(g/cm3) 
5248.28 4903.88 4.16 4.45 1 6207.14 5875.84 3.96 4.23 5 
5305.48 4963.85 4.15 4.43 1.1 6216.87 5885.36 3.96 4.23 5.1 
5358.65 5019.34 4.13 4.41 1.2 6226.32 5894.60 3.96 4.23 5.2 
5408.22 5070.86 4.12 4.40 1.3 6235.51 5903.59 3.96 4.23 5.3 
5454.55 5118.85 4.11 4.39 1.4 6244.45 5912.32 3.96 4.23 5.4 
5497.96 5163.65 4.09 4.37 1.5 6253.14 5920.81 3.96 4.23 5.5 
5538.73 5205.60 4.08 4.36 1.6 6261.61 5929.06 3.96 4.23 5.6 
5577.11 5244.97 4.08 4.35 1.7 6269.85 5937.10 3.95 4.22 5.7 
5613.30 5281.99 4.07 4.34 1.8 6277.88 5944.92 3.95 4.22 5.8 
5647.49 5316.87 4.06 4.34 1.9 6285.70 5952.54 3.95 4.22 5.9 
5679.84 5349.80 4.05 4.33 2 6293.32 5959.96 3.95 4.22 6 
5710.52 5380.95 4.05 4.32 2.1 6300.76 5967.20 3.95 4.22 6.1 
5739.63 5410.45 4.04 4.32 2.2 6308.01 5974.25 3.95 4.22 6.2 
5767.32 5438.44 4.03 4.31 2.3 6315.09 5981.13 3.95 4.22 6.3 
5793.67 5465.04 4.03 4.30 2.4 6321.99 5987.83 3.95 4.22 6.4 
5818.79 5490.34 4.02 4.30 2.5 6328.73 5994.38 3.95 4.22 6.5 
5842.76 5514.45 4.02 4.29 2.6 6335.31 6000.77 3.95 4.22 6.6 
5865.66 5537.44 4.02 4.29 2.7 6341.75 6007.00 3.95 4.22 6.7 
5887.57 5559.39 4.01 4.29 2.8 6348.03 6013.10 3.95 4.21 6.8 
5908.54 5580.38 4.01 4.28 2.9 6354.17 6019.05 3.94 4.21 6.9 
5928.64 5600.47 4.00 4.28 3 6360.17 6024.86 3.94 4.21 7 
5947.92 5619.71 4.00 4.27 3.1 6366.04 6030.55 3.94 4.21 7.1 
5966.44 5638.16 4.00 4.27 3.2 6371.79 6036.11 3.94 4.21 7.2 
5984.23 5655.86 4.00 4.27 3.3 6377.40 6041.54 3.94 4.21 7.3 
6001.33 5672.87 3.99 4.26 3.4 6382.90 6046.86 3.94 4.21 7.4 
6017.80 5689.22 3.99 4.26 3.5 6388.28 6052.06 3.94 4.21 7.5 
6033.66 5704.95 3.99 4.26 3.6 6393.55 6057.15 3.94 4.21 7.6 
6048.95 5720.09 3.99 4.26 3.7 6398.71 6062.14 3.94 4.21 7.7 
6063.70 5734.69 3.98 4.25 3.8 6403.76 6067.02 3.94 4.21 7.8 
6077.93 5748.76 3.98 4.25 3.9 6408.71 6071.80 3.94 4.21 7.9 
6091.68 5762.34 3.98 4.25 4 6413.56 6076.48 3.94 4.21 8 
6104.97 5775.44 3.98 4.25 4.1 6418.32 6081.06 3.94 4.21 8.1 
6117.82 5788.11 3.97 4.25 4.2 6422.98 6085.56 3.94 4.21 8.2 
6130.25 5800.35 3.97 4.24 4.3 6427.55 6089.96 3.94 4.21 8.3 
6142.28 5812.19 3.97 4.24 4.4 6432.03 6094.28 3.94 4.20 8.4 
6153.94 5823.65 3.97 4.24 4.5 6436.43 6098.52 3.94 4.20 8.5 
6165.23 5834.75 3.97 4.24 4.6 6444.97 6106.75 3.94 4.20 8.7 
6176.19 5845.50 3.97 4.24 4.7 6449.13 6110.74 3.93 4.20 8.8 
6186.81 5855.92 3.97 4.24 4.8 6453.20 6114.67 3.93 4.20 8.9 
6197.13 5866.03 3.96 4.23 4.9 6457.20 6118.52 3.93 4.20 9 
 P-21 
Phụ lục 03. 
KẾT QUẢ KIỂM TRA KÍCH THƯỚC MÁNG NỔ TRÒN XOAY 
2.1 Kết quả kiểm tra kích thước máng lót 
TT 
Chiều 
rộng 
(mm) 
Góc 
nón (0) 
Đường kính 
ngoài (mm) 
Đường 
kính trong 
(mm) 
Chiều dài 
đường sinh 
(mm) 
Độ dày 
(mm) 
1 12.07 122 204,08 160.82 24.69 1.50 
2 11.98 122 204.12 160.85 24.33 1.48 
3 11.88 121 204.09 160.90 24.53 1.49 
4 12.06 121 204.09 160.91 24.40 1.48 
5 11.53 122 204.04 167.65 24.42 1.49 
6 11.92 122 204.02 160.83 24.48 1.49 
7 11.76 122 204.08 161.74 24.37 1.46 
8 11.78 122 204.05 161.25 24.24 1.48 
9 11.94 122 204.04 161.28 24.49 1.46 
10 11.78 122 204.04 161.52 24.45 1.48 
11 12.05 121 204.10 160.44 24.90 1.48 
12 11.83 122 204.06 161.10 24.38 1.47 
13 11.55 122 204.07 161.81 24.70 1.49 
14 11.88 122 204.04 161.48 24.37 1.49 
15 11.92 122 204.02 160.74 24.32 1.49 
16 12.08 122 204.07 16.66 24.53 1.49 
17 11.99 122 204.04 160.49 24.68 1.49 
18 11.84 121 204.04 161.04 24.35 1.44 
19 11.32 122 204.12 162.36 24.28 1.49 
20 11.93 122 204.12 161.47 24.79 1.44 
21 11.93 122 204.04 160.66 24.64 1.48 
22 12.00 121 204.14 160.69 24.67 1.46 
23 12.00 122 204.00 161.17 24.42 1.49 
24 11.69 122 204.02 161.20 23.59 1.45 
25 11.44 122 204.70 161.73 23.70 1.48 
26 10.80 122 204.10 163.91 22.84 1.48 
27 12.01 121 204.04 160.27 24.78 1.44 
28 11.79 122 204.12 161.66 24.42 1.48 
29 11.80 122 204.18 161.55 24.33 1.44 
30 11.80 122 204.16 161.56 24.35 1.44 
 P-22 
2.2 Kết quả kiểm tra kích thước vỏ lượng nổ 
TT 
Chiều 
dày 
miệng 
(mm) 
Góc nón 
(0) 
Đường kính 
ngoài (mm) 
Đường 
kính trong 
(mm) 
Chiều dài 
đường sinh 
(mm) 
Chiều 
dày đĩa 
(mm) 
1 12.07 122 204,08 160.82 24.69 1.50 
2 11.98 122 204.12 160.85 24.33 1.48 
3 11.88 121 204.09 160.90 24.53 1.49 
4 12.06 121 204.09 160.91 24.40 1.48 
5 11.53 122 204.04 167.65 24.42 1.49 
6 11.92 122 204.02 160.83 24.48 1.49 
7 11.76 122 204.08 161.74 24.37 1.46 
8 11.78 122 204.05 161.25 24.24 1.48 
9 11.94 122 204.04 161.28 24.49 1.46 
10 11.78 122 204.04 161.52 24.45 1.48 
11 12.05 121 204.10 160.44 24.90 1.48 
12 11.83 122 204.06 161.10 24.38 1.47 
13 11.55 122 204.07 161.81 24.70 1.49 
14 11.88 122 204.04 161.48 24.37 1.49 
15 11.92 122 204.02 160.74 24.32 1.49 
16 12.08 122 204.07 16.66 24.53 1.49 
17 11.99 122 204.04 160.49 24.68 1.49 
18 11.84 121 204.04 161.04 24.35 1.44 
19 11.32 122 204.12 162.36 24.28 1.49 
20 11.93 122 204.12 161.47 24.79 1.44 
21 11.93 122 204.04 160.66 24.64 1.48 
22 12.00 121 204.14 160.69 24.67 1.46 
23 12.00 122 204.00 161.17 24.42 1.49 
24 11.69 122 204.02 161.20 23.59 1.45 
25 11.44 122 204.70 161.73 23.70 1.48 
26 10.80 122 204.10 163.91 22.84 1.48 
27 12.01 121 204.04 160.27 24.78 1.44 
28 11.79 122 204.12 161.66 24.42 1.48 
29 11.80 122 204.18 161.55 24.33 1.44 
30 11.80 122 204.16 161.50 24.48 1.4 
 P-23 
Phụ lục 04. 
KẾT QUẢ KIỂM TRA KÍCH THƯỚC MÁNG NỔ THẲNG 
TT 
Chiều dày 
thuốc nổ 
δω (mm) 
Bề dày 
máng lót 
δω (mm) 
Góc mở 
máng 
2α (0) 
Chiều rộng 
máng lót l0 
(mm) 
Bề dày vỏ 
lượng nổ 
δv (mm) 
Mẫu 1 4,0 1,0 84.5 30 1,0 
Mẫu 2 5,0 1,0 84.5 30 1,0 
Mẫu 3 6,0 1,0 84.5 30 1,0 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_anh_huong_cua_mot_so_tham_so_ket_cau_luon.pdf
  • docThongTin KetLuanMoi LuanAn NCS NguyenQuangHuy.doc
  • pdfTomTat LuanAn NCS NguyenQuangHuy_English.pdf
  • pdfTomTat LuanAn NCS NguyenQuangHuy_TiengViet.pdf
  • docTrichYeu LuanAn NCS NguyenQuangHuy.doc