Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến mòn đá và chất lượng bề mặt chi tiết khi mài định hình rãnh tròn xoay
Mài là một trong những phương pháp gia công tinh chiếm một vị trí quan trọng trong
gia công cơ khí. Một trong những ưu điểm nổi bật của phương pháp gia công này là khả
năng gia công được những vật liệu có độ bền cơ học và độ cứng cao, đạt được độ chính xác
và cấp độ nhám bề mặt cao. Trong tổng số các máy công cụ hiện đang sử dụng của ngành
chế tạo máy nói chung thì máy mài chiếm tới 30%, còn riêng trong ngành chế tạo ổ bi thì
máy mài chiếm đến 60% [19]. Đặc biệt mài định hình rãnh lăn tròn xoay là một trong những
nguyên công chính thường được áp dụng khi gia công chế tạo các chi tiết vòng bạc ổ bi. Do
đó, mài nói chung và mài định hình nói riêng là một trong những nguyên công quan trọng
nhất quyết định đến chất lượng sản phẩm.
Vì vậy, cho đến nay đã có nhiều các công trình nghiên cứu về mài được thực hiện
bởi các nhà khoa học ở các trường đại học, viện nghiên cứu và các doanh nghiệp trong
nước cũng như trên thế giới. Khi nghiên cứu về mài các nhà nghiên cứu tập trung giải
quyết các vấn đề liên quan đến máy mài, đá mài, chi tiết mài cũng như chế độ cắt khi
mài, nhiệt cắt khi mài và dung dịch tưới nguội. Tuy nhiên các nghiên cứu trước đây chủ
yếu thực hiện nghiên cứu với trường hợp mài phẳng hoặc mài tròn ngoài, mà chưa có
nhiều những nghiên cứu chuyên sâu đối với trường hợp mài định hình rãnh tròn xoay.
Trong khi mài định hình có những đặc điểm khác biệt so với các phương pháp mài thông
thường.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến mòn đá và chất lượng bề mặt chi tiết khi mài định hình rãnh tròn xoay
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
NGUYỄN ANH TUẤN
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ CÔNG NGHỆ
ĐẾN MÒN ĐÁ VÀ CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT CHI TIẾT KHI MÀI ĐỊNH
HÌNH RÃNH TRÒN XOAY
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ
Hà Nội – 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Nguyễn Anh Tuấn
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ CÔNG NGHỆ
ĐẾN MÒN ĐÁ VÀ CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHI TIẾT KHI MÀI
ĐỊNH HÌNH RÃNH TRÒN XOAY
Ngành: Kỹ thuật Cơ khí
Mã số: 9520103
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS.TS. VŨ TOÀN THẮNG
2. PGS.TS. NGUYỄN VIẾT TIẾP
Hà Nội – 2018
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Những nội
dung, các số liệu sử dụng phân tích trong luận án có nguồn gốc rõ ràng, đã công bố theo
đúng quy định. Các kết quả nghiên cứu trong luận án do tôi tự tìm hiểu, phân tích một cách
trung thực, khách quan và phù hợp với điều kiện của Việt Nam. Các kết quả này chưa có tác
giả nào công bố trong bất kỳ nghiên cứu nào khác.
Người hướng dẫn khoa học Nghiên cứu sinh
LỜI CÁM ƠN
Trong quá trình học tập và nghiên cứu tôi đã nhận được nhiều sự giúp đỡ, góp ý và
chia sẻ của mọi người. Lời đầu tiên tôi xin chân thành cảm ơn đến Ban Giám Hiệu Trường
Đại Học Bách Khoa Hà Nội, Viện Đào tạo Sau Đại học, Viện Cơ khí.
Đặc biệt tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất tới tập thể Thầy hướng dẫn PGS.TS
Vũ Toàn Thắng, PGS.TS Nguyễn Viết Tiếp, các Thầy đã hướng dẫn, chỉ bảo và tạo mọi điều
kiện thuận lợi nhất để tôi hoàn thành được luận án.
Tôi cũng xin chân thành biết ơn sâu sắc tới Quý Thầy Cô Bộ môn Công nghệ chế tạo
máy và Bộ môn Cơ khí Chính xác và Quang Học đã chỉ bảo và cho tôi những ý kiến bổ ích,
tạo điều kiện thuận lợi cho tôi được học tập nghiên cứu.
Tôi xin chân thành cảm ơn các anh chị em công tác tại Bộ môn Công nghệ chế tạo máy
và Bộ môn Cơ khí chính xác và Quang Học, tập thể NCS tại Bộ môn đã chia sẻ cũng như
tạo điều kiện giúp tôi.
Tôi xin chân thành cảm ơn Công ty cổ phần Cơ khí Phổ Yên đã giúp đỡ tôi trong quá
trình thực nghiệm.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu Trường Đại Học Kinh tế Kỹ thuật Công
nghiệp, Ban lãnh đạo Khoa Cơ khí đã tạo điều kiện về chế độ, thời gian, công việc giúp tôi
hoàn thành nhiệm vụ.
Cuối cùng xin cảm ơn đến gia đình, người thân và bạn bè đã chia sẻ, động viên giúp
đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu.
Hà Nội, Ngày tháng năm 2018
Tác giả luận án
Nguyễn Anh Tuấn
I
MỤC LỤC
Trang
MỤC LỤC ............................................................................................................................ I
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ..................................................... IV
DANH MỤC HÌNH VẼ ...................................................................................................... V
DANH MỤC BẢNG BIỂU .............................................................................................. IX
MỞ ĐẦU ...............................................................................................................................1
1. Lý do lựa chọn đề tài luận án .........................................................................................1
2. Mục đích, đối tượng, phương pháp và phạm vi nghiên cứu ........................................2
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .......................................................................2
4. Những đóng góp mới .......................................................................................................3
5. Cấu trúc của luận án .......................................................................................................4
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ MÀI ĐỊNH HÌNH ........................................................5
1.1. Đặc điểm chung của quá trình mài định hình ...........................................................5
1.2. Các phương pháp mài định hình.................................................................................8
1.3. Các đại lượng đặc trưng của quá trình mài định hình rãnh tròn xoay .................12
1.4. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước ..............................................................14
1.4.1. Tình hình nghiên cứu ngoài nước .......................................................................... 15
1.4.2. Tình hình nghiên cứu trong nước ........................................................................... 23
1.5. Xác định nhiệm vụ nghiên cứu của luận án .............................................................29
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ..................................................................................................30
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ CÔNG
NGHỆ ĐẾN MÒN ĐÁ VÀ CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT CHI TIẾT KHI MÀI ĐỊNH
HÌNH RÃNH TRÒN XOAY ............................................................................................31
2.1. Tổng quan về mối quan hệ giữa các đại lượng trong quá trình mài định hình rãnh
tròn xoay .............................................................................................................................31
2.2. Chất lượng bề mặt chi tiết khi mài định hình rãnh tròn xoay ...............................31
2.2.1. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bề mặt của chi tiết khi mài định hình rãnh tròn
xoay .................................................................................................................................... 31
2.2.2. Phân tích ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến độ nhám bề mặt chi tiết khi
mài định hình rãnh tròn xoay ........................................................................................... 33
2.2.3. Phân tích ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến độ ô van của chi tiết khi mài
định hình rãnh tròn xoay .................................................................................................. 37
II
2.3. Mòn đá và tuổi bền của đá mài khi mài định hình rãnh tròn xoay .......................46
2.3.1. Bản chất và cơ chế của quá trình mòn đá khi mài định hình rãnh tròn xoay ....... 46
2.3.2. Sửa đá khi mài định hình rãnh tròn xoay ............................................................... 48
2.3.3. Tuổi bền của đá mài khi mài định hình rãnh tròn xoay ......................................... 50
2.3.4. Ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến mòn đá khi mài định hình rãnh tròn
xoay .................................................................................................................................... 50
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ..................................................................................................54
CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG HỆ THỐNG THÍ NGHIỆM ...............................................55
3.1. Xây dựng mô hình thực nghiệm ................................................................................55
3.1.1. Sơ đồ thực nghiệm .................................................................................................. 55
3.1.2. Các đại lượng đầu vào ............................................................................................ 56
3.1.3. Các đại lượng đầu ra .............................................................................................. 56
3.1.4. Các đại lượng cố định............................................................................................. 57
3.1.5. Các đại lượng nhiễu ................................................................................................ 57
3.2. Điều kiện thực nghiệm ...............................................................................................57
3.2.1. Máy mài định hình .................................................................................................. 57
3.2.2. Phôi thực nghiệm .................................................................................................... 60
3.2.3. Đá mài ..................................................................................................................... 61
3.3. Các thiết bị đo .............................................................................................................61
3.4. Thiết kế, chế tạo hệ thống đo khí nén để đo mòn đá khi mài định hình rãnh lăn
vòng trong ổ bi ...................................................................................................................63
3.4.1. Nguyên lý của phương pháp đo mòn đá bằng hệ đo khí nén ................................. 63
3.4.2. Tính toán thiết kế hệ đầu đo khí nén để đo mòn đá khi mài định hình rãnh lăn vòng
trong ổ bi ........................................................................................................................... 69
3.4.3. Xây dựng đường đặc tính động của hệ thống đo khí nén ...................................... 75
3.4.4. Đặc điểm của dòng khí nén xung quanh đá mài đang quay khi mài định hình rãnh
lăn vòng trong ổ bi ............................................................................................................ 81
3.4.5. Giải pháp thu nhận và xử lý tín hiệu đo để đo trực tuyến độ mòn của đá mài khi
mài định hình rãnh lăn vòng trong ổ bi ............................................................................ 83
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ..................................................................................................93
III
CHƯƠNG 4: THỰC NGHIỆM ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ
CÔNG NGHỆ ĐẾN MÒN ĐÁ, CHẤT LƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHI TIẾT KHI MÀI
ĐỊNH HÌNH RÃNH TRÒN XOAY...................................................................................94
4.1. Xác định phương pháp tiến hành thực nghiệm .......................................................94
4.2. Thực nghiệm kiểm chứng khả năng làm việc của hệ thống thí nghiệm ................94
4.2.1. Trình tự các bước tiến hành thí nghiệm ................................................................. 94
4.2.2. Kết quả thực nghiệm ............................................................................................... 97
4.3. Thực nghiệm thăm dò đánh giá ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến mòn
đá và chất lượng bề mặt của chi tiết ..............................................................................101
4.4. Thực nghiệm xác định mối quan hệ giữa chế độ công nghệ với mòn đá và chất
lượng bề mặt của chi tiết .................................................................................................106
4.4.1. Xác định mối quan hệ giữa chế độ công nghệ và lượng mòn đá ........................ 108
4.4.2. Xác định mối quan hệ giữa chế độ công nghệ và độ nhám bề mặt chi tiết ......... 114
4.4.3. Xác định mối quan hệ giữa chế độ công nghệ và độ ô van của chi tiết .............. 117
4.5. Ứng dụng giải thuật di truyền để xác định chế độ công nghệ tối ưu và thời điểm
sửa đá hợp lý ....................................................................................................................122
4.5.1. Xây dựng bài toán tối ưu khi mài định hình rãnh lăn vòng trong ổ bi 6208 ...... 122
4.5.2. Giải bài toán tối ưu đa mục tiêu khi mài định hình rãnh lăn vòng trong ổ bi 6208
trên máy mài 3MK136B .................................................................................................. 126
4.6. Ứng dụng kết quả nghiên cứu của đề tài vào thực tiễn sản xuất .........................131
4.6.1. Thiết kế hệ thống giám sát độ nhám bề mặt chi tiết khi mài định hình rãnh lăn tròn
xoay .................................................................................................................................. 131
4.6.2. Thực nghiệm đánh giá khả năng giám sát độ nhám bề mặt chi tiết của hệ
thống ................................................................................................................................ 135
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 ................................................................................................138
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ HƯỚNG NGHIÊN CỨU .............................................139
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...............................................................................................140
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN .........................144
PHỤ LỤC
IV
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu Diễn giải nội dung Đơn vị
Vs Tốc độ của đá mài m/s
Vw Tốc độ của chi tiết m/ph
ds Đường kính đá mài mm
dw Đường kính chi tiết mm
Shk Lượng chạy dao hướng kính m/s
t Chiều sâu cắt m
lc Độ dài cung tiếp xúc mm
Ft Lực cắt tiếp tuyến N
Fn Lực cắt pháp tuyến N
Fa Lực cắt dọc trục N
Ra
Hz
O
Sai lệch profin trung bình cộng
Lượng mòn của đá mài
Độ ô van
m
m
m
GA
HTCN
GSTT
ĐKTN
NST
Giải thuật di truyền
Hệ thống công nghệ
Giám sát trực tuyến
Điều khiển thích nghi
Nhiễm sắc thể
V
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Sơ đồ mài định hình rãnh lăn vòng trong và vòng ngoài ổ bi cầu ......................... 5
Hình 1.2. Bản chất quá trình cắt của đá mài khi mài định hình ............................................ 5
Hình 1.3. Phân bố hạt mài trên bề mặt đá và cơ hội tham gia cắt của chúng ........................ 6
Hình 1.4. Các thông số hình học của lưỡi cắt đá mài ............................................................ 6
Hình 1.5. Sơ đồ biểu diễn ba giai đoạn hình thành phoi mài ................................................ 7
Hình 1.6. Các chuyển động cắt của một số phương pháp mài định hình .............................. 8
Hình 1.7. Sơ đồ mài định hình rãnh lăn vòng bạc trong vòng bi cầu .................................... 9
Hình 1.8. Sơ đồ mài định hình rãnh lăn vòng bạc ngoài vòng bi cầu.................................. 10
Hình 1.9. Sơ đồ mài định hình tiến dao ngang trên máy mài phẳng ................................... 10
Hình 1.10. Sơ đồ mài định hình bề mặt trụ trên máy mài tròn ngoài .................................. 11
Hình 1.11. Sơ đồ mài định hình bề mặt trụ và mặt đầu trên máy mài tròn ngoài ............... 11
Hình 1.12. Sơ đồ các lực tác dụng lên phôi khi mài định hình vô tâm chi tiết rãnh lăn vòng
trong ổ bi cầu định vị trên các giá đỡ cố định ..................................................................... 16
Hình 1.13. Các thông số đặc trưng trong mài tiến dao nghiêng trên máy mài tròn ngoài ... 17
Hình 1.14. Sơ đồ các lực tác động lên phôi khi mài định hình vô tâm chi tiết rãnh lăn vòng
bạc ổ bi cầu định vị trên các giá đỡ cố định ........................................................................ 17
Hình 1.15. Sơ đồ hệ thống thí nghiệm mài định hình trên máy mài phẳng để đánh giá khả
năng cắt gọt của đá mài CBN .............................................................................................. 20
Hình 1.16. Sơ đồ nguyên lý và hệ thống thí nghiệm đo diện tích mòn phẳng của đá bằng máy ... 7 0.0000000
50 12.5 12 20 20 2.5257 2.4849 2.9957 2.9957 0.55 -0.5973 0.56 -0.5789 0.54 -0.6162 0.55 -0.5973 0.000348 -0.5973 0.0000000
51 12.5 18 20 20 2.5257 2.8904 2.9957 2.9957 0.57 -0.5569 0.59 -0.5345 0.56 -0.5798 0.57 -0.5569 0.000513 -0.5568 0.0000000
52 20 6 20 20 2.9957 1.7918 2.9957 2.9957 0.54 -0.6162 0.55 -0.5978 0.53 -0.6349 0.54 -0.6162 0.000343 -0.6091 0.0000495
53 20 12 20 20 2.9957 2.4849 2.9957 2.9957 0.58 -0.5447 0.59 -0.5276 0.57 -0.5621 0.58 -0.5447 0.000297 -0.5398 0.0000241
54 20 18 20 20 2.9957 2.8904 2.9957 2.9957 0.61 -0.4943 0.62 -0.4780 0.6 -0.5108 0.61 -0.4943 0.000269 -0.4993 0.0000247
55 5 6 10 30 1.6094 1.7918 2.3026 3.4012 0.45 -0.7985 0.46 -0.7765 0.44 -0.8210 0.45 -0.7985 0.000494 -0.8001 0.0000025
56 5 12 10 30 1.6094 2.4849 2.3026 3.4012 0.48 -0.7340 0.49 -0.7133 0.47 -0.7550 0.48 -0.7340 0.000434 -0.7308 0.0000104
57 5 18 10 30 1.6094 2.8904 2.3026 3.4012 0.50 -0.6931 0.51 -0.6733 0.49 -0.7133 0.50 -0.6931 0.000400 -0.6902 0.0000087
58 12.5 6 10 30 2.5257 1.7918 2.3026 3.4012 0.50 -0.6874 0.52 -0.6621 0.49 -0.7133 0.50 -0.6874 0.000657 -0.6879 0.0000003
59 12.5 12 10 30 2.5257 2.4849 2.3026 3.4012 0.54 -0.6183 0.55 -0.6020 0.53 -0.6349 0.54 -0.6183 0.000271 -0.6186 0.0000001
60 12.5 18 10 30 2.5257 2.8904 2.3026 3.4012 0.56 -0.5779 0.57 -0.5583 0.55 -0.5978 0.56 -0.5779 0.000391 -0.5780 0.0000000
61 20 6 10 30 2.9957 1.7918 2.3026 3.4012 0.53 -0.6349 0.54 -0.6162 0.52 -0.6539 0.53 -0.6349 0.000356 -0.6304 0.0000201
62 20 12 10 30 2.9957 2.4849 2.3026 3.4012 0.57 -0.5621 0.58 -0.5447 0.56 -0.5798 0.57 -0.5621 0.000308 -0.5611 0.0000011
63 20 18 10 30 2.9957 2.8904 2.3026 3.4012 0.59 -0.5276 0.60 -0.5108 0.58 -0.5447 0.59 -0.5276 0.000287 -0.5205 0.0000507
64 5 6 15 30 1.6094 1.7918 2.7081 3.4012 0.47 -0.7550 0.48 -0.7340 0.46 -0.7765 0.47 -0.7550 0.000453 -0.7593 0.0000186
65 5 12 15 30 1.6094 2.4849 2.7081 3.4012 0.50 -0.6931 0.51 -0.6733 0.49 -0.7133 0.50 -0.6931 0.000400 -0.6900 0.0000099
66 5 18 15 30 1.6094 2.8904 2.7081 3.4012 0.52 -0.6539 0.53 -0.6349 0.51 -0.6733 0.52 -0.6539 0.000370 -0.6494 0.0000201
67 12.5 6 15 30 2.5257 1.7918 2.7081 3.4012 0.52 -0.6468 0.54 -0.6210 0.51 -0.6733 0.52 -0.6468 0.000685 -0.6472 0.0000001
68 12.5 12 15 30 2.5257 2.4849 2.7081 3.4012 0.56 -0.5777 0.57 -0.5580 0.55 -0.5978 0.56 -0.5777 0.000397 -0.5778 0.0000000
69 12.5 18 15 30 2.5257 2.8904 2.7081 3.4012 0.58 -0.5373 0.60 -0.5131 0.57 -0.5621 0.58 -0.5373 0.000601 -0.5373 0.0000000
25(PL)
T
T
Thông số đầu vào
Độ nhám bề mặt ở mép biên dạng rãnh lăn của chi tiết mài Kết quả tính toán
Biến thực nghiệm Biến mã hóa
Shk
(m/s)
Vct
(mm/ph)
t
(m)
Nct
(ch)
x1
(LnShk)
x2
(LnVct)
x3
(Lnt)
x4
(LnNct)
Ra1
(m)
y1
(LnRa1)
Ra2
(m)
y2
(LnRa2)
Ra3
(m)
y3
(LnRa3)
Ratb
(m)
ytb
(LnRatb)
Su2
yhq
(LnRahq)
2( )hq tbtny y
70 20 6 15 30 2.9957 1.7918 2.7081 3.4012 0.55 -0.5978 0.56 -0.5798 0.54 -0.6162 0.55 -0.5978 0.000331 -0.5896 0.0000671
71 20 12 15 30 2.9957 2.4849 2.7081 3.4012 0.59 -0.5276 0.60 -0.5108 0.58 -0.5447 0.59 -0.5276 0.000287 -0.5203 0.0000535
72 20 18 15 30 2.9957 2.8904 2.7081 3.4012 0.62 -0.4780 0.63 -0.4620 0.61 -0.4943 0.62 -0.4780 0.000260 -0.4798 0.0000030
73 5 6 20 30 1.6094 1.7918 2.9957 3.4012 0.48 -0.7340 0.49 -0.7133 0.47 -0.7550 0.48 -0.7340 0.000434 -0.7304 0.0000126
74 5 12 20 30 1.6094 2.4849 2.9957 3.4012 0.52 -0.6539 0.53 -0.6349 0.51 -0.6733 0.52 -0.6539 0.000370 -0.6611 0.0000513
75 5 18 20 30 1.6094 2.8904 2.9957 3.4012 0.54 -0.6162 0.55 -0.5978 0.53 -0.6349 0.54 -0.6162 0.000343 -0.6205 0.0000189
76 12.5 6 20 30 2.5257 1.7918 2.9957 3.4012 0.54 -0.6180 0.55 -0.6015 0.53 -0.6349 0.54 -0.6180 0.000279 -0.6183 0.0000000
77 12.5 12 20 30 2.5257 2.4849 2.9957 3.4012 0.58 -0.5489 0.60 -0.5190 0.56 -0.5798 0.58 -0.5489 0.000926 -0.5489 0.0000000
78 12.5 18 20 30 2.5257 2.8904 2.9957 3.4012 0.60 -0.5085 0.61 -0.4897 0.59 -0.5276 0.60 -0.5085 0.000359 -0.5084 0.0000000
79 20 6 20 30 2.9957 1.7918 2.9957 3.4012 0.57 -0.5621 0.58 -0.5447 0.56 -0.5798 0.57 -0.5621 0.000308 -0.5607 0.0000019
80 20 12 20 30 2.9957 2.4849 2.9957 3.4012 0.61 -0.4943 0.62 -0.4780 0.6 -0.5108 0.61 -0.4943 0.000269 -0.4914 0.0000083
81 20 18 20 30 2.9957 2.8904 2.9957 3.4012 0.64 -0.4463 0.65 -0.4308 0.63 -0.4620 0.64 -0.4463 0.000244 -0.4509 0.0000209
26(PL)
Phụ lục 10. Bảng kết quả thực nghiệm về độ ô van đường kính đáy rãnh lăn của chi tiết mài ứng với 27 bộ chế độ mài khác nhau
sau khi mài chi tiết rãnh lăn vòng trong ổ bi 6208 trên máy mài định hình đường lăn 3MK136B
TT
Thông số đầu vào
Độ ô van của đường kính đáy rãnh lăn chi tiết Kết quả tính toán
Biến thực nghiệm Biến mã hóa
Shk
(m/s)
Vct
(mm/ph)
t
(m)
x1
(LnShk)
x2
(LnVct)
x3
(Lnt)
O1
(m)
y1
Ln(O1)
O2
(m)
y2
Ln(O2)
O3
(m)
y3
Ln(O3)
Otb
(m)
ytb
Ln(Otb)
Su2
yhq
Ln(Ohq)
2( )hq tbtny y
1 5 6 10 1.6094 1.7918 2.3026 2.5 0.9163 2.5 0.9163 2.5 0.9163 2.5 0.9163 0.000000 0.9440 0.0007667
2 5 12 10 1.6094 2.4849 2.3026 2.0 0.6931 2.0 0.6931 3.0 1.0986 2.3 0.8473 0.055342 0.8659 0.0003446
3 5 18 10 1.6094 2.8904 2.3026 2.0 0.6931 2.0 0.6931 2.5 0.9163 2.2 0.7732 0.016646 0.8202 0.0022068
4 12.5 6 10 2.5257 1.7918 2.3026 3.0 1.0986 3.0 1.0986 3.0 1.0986 3.0 1.0986 0.000000 1.1272 0.0008174
5 12.5 12 10 2.5257 2.4849 2.3026 2.5 0.9163 2.5 0.9163 3.0 1.0986 2.7 0.9808 0.011102 1.0491 0.0046587
6 12.5 18 10 2.5257 2.8904 2.3026 2.5 0.9163 2.5 0.9163 3.0 1.0986 2.7 0.9808 0.011102 1.0034 0.0005089
7 20 6 10 2.9957 1.7918 2.3026 3.5 1.2528 3.5 1.2528 4.0 1.3863 3.7 1.2993 0.005950 1.2212 0.0060995
8 20 12 10 2.9957 2.4849 2.3026 3.0 1.0986 3.5 1.2528 3.5 1.2528 3.3 1.2040 0.007931 1.1431 0.0037097
9 20 18 10 2.9957 2.8904 2.3026 3.0 1.0986 3.0 1.0986 3.5 1.2528 3.2 1.1527 0.007932 1.0974 0.0030591
10 5 6 15 1.6094 1.7918 2.7081 2.5 0.9163 3.0 1.0986 3.0 1.0986 2.8 1.0415 0.011100 1.0237 0.0003154
11 5 12 15 1.6094 2.4849 2.7081 2.5 0.9163 2.5 0.9163 3.0 1.0986 2.7 0.9808 0.011102 0.9456 0.0012427
12 5 18 15 1.6094 2.8904 2.7081 2.5 0.9163 2.5 0.9163 2.5 0.9163 2.5 0.9163 0.000000 0.8999 0.0002693
13 12.5 6 15 2.5257 1.7918 2.7081 3.0 1.0986 3.0 1.0986 3.5 1.2528 3.2 1.1527 0.007932 1.2069 0.0029416
14 12.5 12 15 2.5257 2.4849 2.7081 2.5 0.9163 3.0 1.0986 3.0 1.0986 2.8 1.0415 0.011100 1.1288 0.0076291
15 12.5 18 15 2.5257 2.8904 2.7081 2.5 0.9163 3.0 1.0986 3.0 1.0986 2.8 1.0986 0.016621 1.0831 0.0002406
16 20 6 15 2.9957 1.7918 2.7081 3.5 1.2528 4.0 1.3863 4.0 1.3863 3.8 1.3437 0.005949 1.3009 0.001835
17 20 12 15 2.9957 2.4849 2.7081 3.5 1.2528 3.5 1.2528 3.5 1.2528 3.5 1.2528 0.000000 1.2228 0.000899
18 20 18 15 2.9957 2.8904 2.7081 3.0 1.0986 3.5 1.2528 3.5 1.2528 3.3 1.2040 0.007931 1.1771 0.000723
19 5 6 20 1.6094 1.7918 2.9957 3.0 1.0986 3.5 1.2528 3.5 1.2528 3.3 1.2040 0.007931 1.0803 0.0153066
27(PL)
TT
Thông số đầu vào
Độ ô van của đường kính đáy rãnh lăn chi tiết Kết quả tính toán
Biến thực nghiệm Biến mã hóa
Shk
(m/s)
Vct
(mm/ph)
t
(m)
x1
(LnShk)
x2
(LnVct)
x3
(Lnt)
O1
(m)
y1
Ln(O1)
O2
(m)
y2
Ln(O2)
O3
(m)
y3
Ln(O3)
Otb
(m)
ytb
Ln(Otb)
Su2
yhq
Ln(Ohq)
2( )hq tbtny y
20 5 12 20 1.6094 2.4849 2.9957 2.5 0.9163 3.0 1.0986 3.0 1.0986 2.8 1.0415 0.011100 1.0021 0.001546
21 5 18 20 1.6094 2.8904 2.9957 2.5 0.9163 2.5 0.9163 3.0 1.0986 2.7 0.9808 0.011102 0.9564 0.0005949
22 12.5 6 20 2.5257 1.7918 2.9957 3.0 1.0986 3.0 1.0986 3.5 1.2528 3.2 1.1527 0.007932 1.2635 0.0122755
23 12.5 12 20 2.5257 2.4849 2.9957 3.0 1.0986 3.0 1.0986 3.0 1.0986 3.0 1.0986 0.000000 1.1854 0.0075246
24 12.5 18 20 2.5257 2.8904 2.9957 3.0 1.0986 3.0 1.0986 3.0 1.0986 3.0 1.0986 0.000000 1.1397 0.001685
25 20 6 20 2.9957 1.7918 2.9957 3.5 1.2528 4.0 1.3863 4.0 1.3863 3.8 1.3437 0.005949 1.3575 0.0001883
26 20 12 20 2.9957 2.4849 2.9957 3.5 1.2528 3.5 1.2528 4.0 1.3863 3.7 1.2993 0.005950 1.2793 0.0003978
27 20 18 20 2.9957 2.8904 2.9957 3.5 1.2528 3.5 1.2528 3.5 1.2528 3.5 1.2528 0.000000 1.2336 0.0003656
28(PL)
Phụ lục 11. Kết quả thực nghiệm xác định năng suất mài Q
TT
Thông số đầu vào
Kết quả thí nghiệm Kết quả tính toán
Biến thực nghiệm Biến mã hóa
Shk
(m/s)
t
(m)
x1
(LnShk)
x2
(Lnt)
Q1
(g/ph)
y1
(LnQ1)
Q2
(g/ph)
y2
(LnQ2)
Q3
(g/ph)
y3
(LnQ3)
Qtb
(g/ph)
ytb
(LnQtb) Su2
yhq
(LnQhq)
2( )hq tbtny y
1 5 10 1.6094 2.3026 0.237 -1.4380 0.227 -1.4811 0.247 -1.3968 0.237 -1.4380 0.0018 -1.435 9.31009.10-6
2 12.5 10 2.5257 2.3026 0.260 -1.3471 0.250 -1.3863 0.270 -1.3093 0.260 -1.3471 0.0015 -1.346 1.63798.10-6
3 20 10 2.9957 2.3026 0.273 -1.2983 0.263 -1.3356 0.283 -1.2623 0.273 -1.2983 0.0013 -1.300 3.08264.10-6
4 5 15 1.6094 2.7081 0.250 -1.3879 0.240 -1.4288 0.260 -1.3486 0.250 -1.3879 0.0016 -1.394 4.07274.10-5
5 12.5 15 2.5257 2.7081 0.271 -1.3045 0.261 -1.3421 0.281 -1.2683 0.271 -1.3045 0.0014 -1.305 3.17014.10-7
6 20 15 2.9957 2.7081 0.284 -1.2601 0.274 -1.2960 0.294 -1.2254 0.284 -1.2601 0.0012 -1.259 5.47272.10-7
7 5 20 1.6094 2.9957 0.256 -1.3626 0.246 -1.4024 0.266 -1.3243 0.256 -1.3626 0.0015 -1.365 7.89962.10-6
8 12.5 20 2.5257 2.9957 0.274 -1.2936 0.264 -1.3307 0.284 -1.2578 0.274 -1.2936 0.0013 -1.276 0.000302651
9 20 20 2.9957 2.9957 0.295 -1.2195 0.285 -1.2539 0.305 -1.1862 0.295 -1.2195 0.0011 -1.230 0.000120045
29(PL)
Phụ lục 12. Kết quả thực nghiệm về giá trị mòn của đá mài, độ nhám bề mặt và độ ô van của chi tiết đạt được sau khi mài chi
tiết rãnh lăn vòng trong ổ bi 6208 trên máy mài định hình đường lăn 3MK136B ứng với chế độ công nghệ tối ưu: Vđá = 60 m/s;
Shk thô = 30 µm/s; tthô = 120 m; Shk tinh = 7,06 µm/s; Vct = 9,39 m/ph; ttinh = 19,97 µm
Số
chi
tiết
Sai lệch độ ô van của
đường kính đáy rãnh lăn
O (m)
Độ nhám bề mặt ở đáy
biên dạng rãnh lăn
Ra (m)
Độ nhám bề mặt ở mép
biên dạng rãnh lăn
Ra (m)
Lượng mòn ở đỉnh biên
dạng cung cong làm
việc của đá mài
Hz (m)
Lượng mòn ở mép biên
dạng cung cong làm
việc của đá mài
Hz (m)
Lần
1
Lần
2
Lần
3
Trung
bình
Lần
1
Lần
2
Lần
3
Trung
bình
Lần
1
Lần
2
Lần
3
Trung
bình
Lần
1
Lần
2
Lần
3
Trung
bình
Lần
1
Lần
2
Lần
3
Trung
bình
1 2.5 3 3 2.83 0.30 0.31 0.29 0.30 0.35 0.36 0.34 0.35 2.2 2.3 2.1 2.2 4.0 4.1 3.9 4.0
2 2.5 3 3 2.83 0.33 0.34 0.32 0.33 0.38 0.39 0.37 0.38 3.3 3.4 3.2 3.3 5.0 5.1 4.9 5.0
3 2.5 3 3 2.83 0.35 0.36 0.34 0.35 0.40 0.41 0.39 0.40 4.2 4.3 4.1 4.2 5.8 5.9 5.7 5.8
4 2.5 3 3 2.83 0.36 0.37 0.35 0.36 0.41 0.42 0.40 0.41 4.7 4.8 4.6 4.7 6.3 6.4 6.2 6.3
5 2.5 3 3 2.83 0.37 0.38 0.36 0.37 0.42 0.43 0.41 0.42 5.1 5.2 5.0 5.1 6.7 6.8 6.6 6.7
6 2.5 3 3 2.83 0.38 0.39 0.37 0.38 0.43 0.44 0.42 0.43 5.5 5.6 5.4 5.5 7.1 7.2 7.0 7.1
7 2.5 3 3 2.83 0.39 0.40 0.38 0.39 0.44 0.45 0.43 0.44 5.9 6.0 5.8 5.9 7.5 7.6 7.4 7.5
8 2.5 3 3 2.83 0.39 0.40 0.38 0.39 0.44 0.45 0.43 0.44 6.2 6.3 6.1 6.2 7.5 7.6 7.4 7.5
9 2.5 3 3 2.83 0.40 0.41 0.39 0.40 0.45 0.46 0.44 0.45 6.5 6.6 6.4 6.5 8.0 8.1 7.9 8.0
10 2.5 3 3 2.83 0.41 0.42 0.40 0.41 0.46 0.47 0.45 0.46 6.8 6.9 6.7 6.8 8.6 8.7 8.5 8.6
11 3 3 2.5 2.83 0.41 0.42 0.40 0.41 0.46 0.47 0.45 0.46 7.0 7.1 6.9 7.0 8.7 8.8 8.6 8.7
12 3 3 2.5 2.83 0.42 0.43 0.41 0.42 0.47 0.48 0.46 0.47 7.4 7.5 7.3 7.4 9.1 9.2 9.0 9.1
13 3 3 2.5 2.83 0.42 0.43 0.41 0.42 0.47 0.48 0.46 0.47 7.5 7.6 7.4 7.5 9.2 9.3 9.1 9.2
14 3 2.5 3 2.83 0.43 0.44 0.42 0.43 0.48 0.49 0.47 0.48 7.5 7.6 7.4 7.5 9.6 9.7 9.5 9.6
15 3 2.5 3 2.83 0.43 0.44 0.42 0.43 0.48 0.49 0.47 0.48 7.8 7.9 7.7 7.8 9.6 9.7 9.5 9.6
16 3 2.5 3 2.83 0.44 0.45 0.43 0.44 0.49 0.50 0.48 0.49 8.1 8.2 8.0 8.1 10.1 10.2 10.0 10.1
17 3 2.5 3 2.83 0.44 0.45 0.43 0.44 0.49 0.50 0.48 0.49 8.4 8.5 8.3 8.4 10.3 10.4 10.2 10.3
18 3 2.5 3 2.83 0.44 0.45 0.43 0.44 0.49 0.50 0.48 0.49 8.5 8.6 8.4 8.5 10.3 10.4 10.2 10.3
30(PL)
Số
chi
tiết
Sai lệch độ ô van của
đường kính đáy rãnh lăn
O (m)
Độ nhám bề mặt ở đáy
biên dạng rãnh lăn
Ra (m)
Độ nhám bề mặt ở mép
biên dạng rãnh lăn
Ra (m)
Lượng mòn ở đỉnh biên
dạng cung cong làm
việc của đá mài
Hz (m)
Lượng mòn ở mép biên
dạng cung cong làm
việc của đá mài
Hz (m)
Lần
1
Lần
2
Lần
3
Trung
bình
Lần
1
Lần
2
Lần
3
Trung
bình
Lần
1
Lần
2
Lần
3
Trung
bình
Lần
1
Lần
2
Lần
3
Trung
bình
Lần
1
Lần
2
Lần
3
Trung
bình
19 3 3 2.5 2.83 0.44 0.45 0.43 0.44 0.49 0.50 0.48 0.49 8.7 8.8 8.6 8.7 10.4 10.5 10.3 10.4
20 3 2.5 3 2.83 0.45 0.46 0.44 0.45 0.50 0.51 0.49 0.50 8.8 8.9 8.7 8.8 10.9 11.0 10.8 10.9
21 3 2.5 3 2.83 0.45 0.46 0.44 0.45 0.50 0.51 0.49 0.50 8.9 9.0 8.8 8.9 10.9 11.0 10.8 10.9
22 3 2.5 3 2.83 0.46 0.47 0.45 0.46 0.51 0.52 0.50 0.51 9.2 9.3 9.1 9.2 11.2 11.3 11.1 11.2
23 3 2.5 3 2.83 0.46 0.47 0.45 0.46 0.51 0.52 0.50 0.51 9.4 9.5 9.3 9.4 11.3 11.4 11.2 11.3
24 3 2.5 3 2.83 0.46 0.47 0.45 0.46 0.51 0.52 0.50 0.51 9.7 9.8 9.6 9.7 11.7 11.8 11.6 11.7
25 3 2.5 3 2.83 0.46 0.47 0.45 0.46 0.51 0.52 0.50 0.51 9.7 9.8 9.6 9.7 11.7 11.8 11.6 11.7
26 3 2.5 3 2.83 0.46 0.47 0.45 0.46 0.52 0.53 0.51 0.52 10.1 10.2 10.0 10.1 12.1 12.2 12.0 12.1
27 3 2.5 3 2.83 0.47 0.48 0.46 0.47 0.52 0.53 0.51 0.52 10.3 10.4 10.2 10.3 12.2 12.3 12.1 12.2
28 3 2.5 3 2.83 0.47 0.48 0.46 0.47 0.52 0.53 0.51 0.52 10.5 10.6 10.4 10.5 12.4 12.5 12.3 12.4
29 3 2.5 3 2.83 0.47 0.48 0.46 0.47 0.52 0.53 0.51 0.52 10.5 10.6 10.4 10.5 12.6 12.7 12.5 12.6
30 3 2.5 3 2.83 0.47 0.48 0.46 0.47 0.52 0.53 0.51 0.52 10.5 10.6 10.4 10.5 12.6 12.7 12.5 12.6
31(PL)
Phụ lục 13. Chương trình xác định phương trình và đồ thị đường đặc tính động
của hệ đầu đo khí nén
function CURVER_FITTING
TongTeta = 0;
TongHieu =0;
clc;
filename= 'Du lieu pz cua 2 dau do.xlsx';
sheet=1;
x_xlRange = 'C23:C163'; % khe ho z
y_xlRange = 'D23:D163'; % ap suat
x1=xlsread(filename,sheet,x_xlRange);
y1=xlsread(filename,sheet,y_xlRange);
x=x1';
y=y1';
% figure
plot(x,y,'*');
hold on;
disp('ket qua:')
c(1)=1.8655e-04;
y2=3.54./(1+c(1)*x.^2);
plot(x,y2,'red');
title ('Do thi dac tuyen cua he dau do khi nen do o mep da mai');
xlabel('Khe ho z');
ylabel('Ap suat p');
c0=[0];
[c,resnorm,residual,exitflag,output]=lsqcurvefit(@f,c0,x,y)
function f=f(c,x)
f=3.54./(1+c(1)*x.^2);
end
c_out= [1.8655e-04]
y_out = f(c_out,x)
for i=1:size(y);
gia_tri_sai_so(i) = abs(y(i)-y_out(i));
tetaI(i)= abs(y(i)-y_out(i))*100./(y(i));
TongTeta= TongTeta+tetaI(i);
end
GTTB= TongTeta/(140);
for i=1:size(y)
hieu(i)= (tetaI(i)- GTTB)^2;
TongHieu = TongHieu + hieu(i);
end
doPhanTan = sqrt(TongHieu/(250-1));
disp('sai lech tuong doi tai tung diem')
disp(tetaI);
disp('gia tri trung binh cua sai so du doan')
disp(GTTB);
disp('do phan tan')
disp(doPhanTan)
end
File đính kèm:
luan_an_nghien_cuu_anh_huong_cua_mot_so_yeu_to_cong_nghe_den.pdf
2. bìa quyen tom tat.pdf
3. Tom tat luan an.pdf
4. thong tin tom tat luan an (TV).pdf
5. Thong tin tom tat luan an (TA).pdf

