Luận án Nghiên cứu cải tiến quy luật cung cấp nhiên liệu cho động cơ diesel khi cường hóa bằng tăng áp
Cho đến nay, nguồn động lực chính dùng trong các phương tiện giao
thông, máy nông nghiệp, lâm nghiệp, các phương tiện cơ giới quân sự vẫn là
động cơ đốt trong. Trong đó, động cơ diesel chiếm một tỷ trọng lớn và được
sử dụng phổ biến do có những ưu điểm nổi bật, đặc biệt là động cơ diesel
phun trực tiếp.
Ngành công nghiệp động cơ đốt trong đã trải qua nhiều giai đoạn phát
triển và thu được những thành tựu đáng kể nhằm đáp ứng ngày càng tốt hơn
các yêu cầu của thực tiễn. Trong những năm qua, do trữ lượng nhiên liệu hóa
thạch giảm mạnh, do nhu cầu nâng cao hiệu suất và chất lượng làm việc của
động cơ đã luôn đặt ra cho các nhà chuyên môn nhiệm vụ nghiên cứu, phát
triển và ứng dụng các công nghệ mới vào động cơ.
Ngoài những yêu cầu đối với động cơ như tăng tuổi thọ, làm việc tin
cậy, tiêu thụ ít nhiên liệu thì những yêu cầu khác như tăng công suất tổng,
công suất lít, giảm hàm lượng các chất độc hại gây ô nhiễm môi trường là
những hướng nghiên cứu chính đang được quan tâm giải quyết.
Nhờ sự phát triển của các ngành khoa học có liên quan, ngành động cơ
đốt trong cũng có những bước phát triển vượt bậc. Ngày nay, người ta đã sử
dụng nhiều giải pháp có hiệu quả để đáp ứng các yêu cầu trên. Trong đó, tăng
áp cho động cơ là một biện pháp hữu hiệu. Việc tăng áp bằng tua bin khí thải
đáp ứng tốt các yêu cầu trên và đang được áp dụng rộng rãi cho động cơ.
Chính vì vậy, các hãng chế tạo động cơ nói chung, trong đó có động cơ diesel
cao tốc nói riêng đều chế tạo loại động cơ diesel tăng áp bằng tua bin khí thải
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu cải tiến quy luật cung cấp nhiên liệu cho động cơ diesel khi cường hóa bằng tăng áp
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÕNG HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ PHẠM HỒNG SƠN NGHIÊN CỨU CẢI TIẾN QUY LUẬT CUNG CẤP NHIÊN LIỆU CHO ĐỘNG CƠ DIESEL KHI CƢỜNG HÓA BẰNG TĂNG ÁP LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÀ NỘI - 2014 BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÕNG HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ PHẠM HỒNG SƠN NGHIÊN CỨU CẢI TIẾN QUY LUẬT CUNG CẤP NHIÊN LIỆU CHO ĐỘNG CƠ DIESEL KHI CƢỜNG HÓA BẰNG TĂNG ÁP Chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực Mã số: 62 52 01 16 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS, TS Hà Quang Minh 2. TS Lê Đình Vũ HÀ NỘI - 2014 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận án này là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác Tác giả luận án Phạm Hồng Sơn BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÕNG HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ PHẠM HỒNG SƠN NGHIÊN CỨU CẢI TIẾN QUY LUẬT CUNG CẤP NHIÊN LIỆU CHO ĐỘNG CƠ DIESEL KHI CƢỜNG HÓA BẰNG TĂNG ÁP DANH MỤC CÁC BÀI BÁO ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ HÀ NỘI - 2014 MỤC LỤC Trang Lời cam đoan Mục lục Danh mục các ký hiệu và chữ viết tắt Danh mục các bảng Danh mục các hình vẽ và đồ thị MỞ ĐẦU 1 Chƣơng 1. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 6 1.1. Tổng quan về tình hình sử dụng động cơ diesel không tăng áp hiện nay ở nƣớc ta và nhu cầu cải tiến nâng cao công suất động cơ 6 1.1.1. Tình hình sử dụng trong lĩnh vực dân sự 6 1.1.2. Tình hình sử dụng trong lĩnh vực quân sự 6 1.1.3. Nhu cầu cải tiến để nâng cao công suất bằng biện pháp tăng áp 6 1.1.4. Một số vấn đề cần nghiên cứu khi cường hóa động cơ bằng tăng áp tua bin khí thải 7 1.1.5. Kết quả nghiên cứu tăng áp động cơ B6 và những vấn đề cần hoàn thiện tiếp theo 7 1.2. Một số biện pháp cải thiện quy luật cung cấp nhiên liệu đối với động cơ diesel sau khi cƣờng hóa bằng tăng áp tua bin khí thải và các nghiên cứu có liên quan 8 1.2.1. Các biện pháp điều chỉnh 8 1.2.2. Các biện pháp thay đổi kết cấu 9 1.2.3. Một số nghiên cứu khác có liên quan 12 1.3. Quy luật cung cấp nhiên liệu và yêu cầu đối với quy luật cung cấp nhiên liệu của động cơ diesel sau khi cƣờng hóa bằng tăng áp 13 1.3.1. Quy luật cung cấp nhiên liệu 13 1.3.2. Các dạng quy luật phun nhiên liệu của động cơ diesel 16 1.3.3. Yêu cầu mong muốn đối với quy luật cung cấp nhiên liệu của động cơ diesel khi được cường hóa bằng tăng áp 17 Trang 1.4. Ảnh hƣởng của biên dạng cam, chế độ tải đến quy luật cung cấp nhiên liệu (quy luật phun) 18 1.4.1. Ảnh hưởng của biên dạng cam 18 1.4.2. Ảnh hưởng của chế độ tải 20 1.5. Ảnh hƣởng của quy luật cung cấp nhiên liệu đến các chỉ tiêu công tác của động cơ 21 1.6. Trình tự nội dung nghiên cứu của luận án 23 1.7. Kết luận chƣơng 1 25 Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT NGHIÊN CỨU CẢI TIẾN QUY LUẬT CUNG CẤP NHIÊN LIỆU CHO ĐỘNG CƠ DIESEL KHI CƢỜNG HÓA BẰNG TĂNG ÁP 27 2.1. Khái quát chung (đặt vấn đề) 27 2.2. Cơ sở tính toán biên dạng cam bơm cao áp nhằm cải thiện quy luật cung cấp nhiên liệu 28 2.2.1. Tiêu chí và phương án lựa chọn dạng cam cải tiến 28 2.2.2. Cơ sở tính động học pít tông bơm cao áp HK-10 29 2.2.2.1. Động học pít tông bơm cao áp cơ sở HK-10 trên cam tiếp tuyến 29 2.2.2.2. Động học pít tông bơm cao áp cơ sở HK-10 trên cam cải tiến 31 2.3. Cơ sở lý thuyết tính toán thủy động hệ thống nhiên liệu của động cơ diesel 34 2.3.1. Mô hình tính toán 34 2.3.2. Các giả thuyết 35 2.3.3. Phương pháp tính 36 2.3.4. Phần mềm áp dụng tính GT-FUEL 37 2.3.5. Cơ sở lý thuyết (các phương trình đặc tính) của các phần tử 37 2.3.5.1. Chất lỏng (nhiên liệu) 37 2.3.5.2. Đường ống cao áp 38 Trang 2.3.5.3. Khoang chưa biết áp suất 39 2.3.5.4. Phần tử tiết lưu (Flow Passage) 40 2.3.5.5. Phần tử van (Valve) 40 2.3.5.6. Phần tử dòng chảy tầng (Laminar Flow) 41 2.3.6. Xác định các điều kiện biên tại bơm cao áp và vòi phun 41 2.3.6.1. Các phương trình điều kiện biên tại bơm cao áp 41 2.3.6.2. Các phương trình điều kiện biên tại vòi phun 42 2.3.6.3. Hệ phương trình vi phân điều kiện biên 43 2.3.6.4. Xác định các thông số bổ trợ để giải hệ phương trình điều kiện biên. 47 2.4. Cơ sở lý thuyết tính toán chu trình và các chỉ tiêu công tác của động cơ diesel tăng áp 51 2.4.1. Mô hình vật lý tính chu trình công tác động cơ diesel tăng áp 51 2.4.2. Các phương trình cơ bản tính diễn biến áp suất, nhiệt độ của chu trình 52 2.4.3. Mô hình cháy 53 2.4.3.1. Lựa chọn mô hình cháy 53 2.4.3.2. Mô hình hiện tượng cháy đa vùng áp dụng đối với tia phun trực tiếp (DI-jet) 54 2.4.4. Truyền nhiệt và phương trình xác định hệ số tỏa nhiệt đối lưu giữa khí cháy và thành vách 60 2.4.5. Mô hình máy nén và tuabin 62 2.5. Kết luận chƣơng 2 64 Chƣơng 3: TÍNH TOÁN LỰA CHỌN QUY LUẬT CUNG CẤP NHIÊN LIỆU, KHẢO SÁT CHU TRÌNH VÀ CHỈ TIÊU CÔNG TÁC CỦA ĐỘNG CƠ B6 TĂNG ÁP KHI THAY ĐỔI QUY LUẬT CUNG CẤP NHIÊN LIỆU 65 3.1. Kết quả tính động học pít tông bơm cao áp HK-10 65 3.1.1. Sơ lược về bơm cao áp HK-10 65 Trang 3.1.2. Động học với biên dạng cam nguyên thủy (cam tiếp tuyến) 66 3.1.3. Động học với biên dạng cam cải tiến 67 3.2. Tính toán thủy động, xác định quy luật cung cấp nhiên liệu khi dùng cam nguyên thủy và dùng các phƣơng án cam cải tiến 68 3.2.1. Mô hình khảo sát hệ thống nhiên liệu bằng phần mềm GT - Fuel tính cho động cơ B6 và B6TA 69 3.2.1.1. Mô hình và thông số đầu vào 69 3.2.1.2. Hiệu chỉnh mô hình 71 3.2.2. Kết quả tính toán quy luật cung cấp nhiên liệu với các phương án biên dạng cam 72 3.2.3. Kết luận lựa chọn quy luật cung cấp nhiên liệu (quy luật phun) và biên dạng cam cải tiến 74 3.2.4. Khảo sát các đặc tính thủy động và quy luật cung cấp nhiên liệu của hệ thống nhiên liệu sử dụng phương án cam cải tiến đã lựa chọn (PA3) và cam nguyên thủy 76 3.3. Nghiên cứu ảnh hƣởng quy luật cung cấp nhiên liệu đến chu trình và chỉ tiêu công tác của động cơ B6 tăng áp 81 3.3.1. Khái quát về phần mềm GT - Power 81 3.3.2. Mô hình mô phỏng chu trình và các chỉ công tác của động cơ B6 và B6TA bằng phần mềm GT-Power 81 3.3.2.1. Trình tự nghiên cứu và xây dựng mô hình 81 3.3.2.2. Thông số đầu vào của mô hình 86 3.3.2.3. Kết quả tính kiểm tra đối với động cơ B6 khi chưa tăng áp (động cơ nguyên thủy) 89 3.3.3. Các kết quả tính chu trình và chỉ tiêu công tác của động cơ B6TA trước và sau cải tiến biên dạng cam bơm cao áp 92 3.3.3.1. Chọn chế độ tính toán 92 3.3.3.2. Kết quả tính chu trình công tác của động cơ B6TA 93 3.3.3.3. Nhận xét, bình luận 99 3.4. Kết luận chƣơng 3 101 Trang Chƣơng 4: NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM 102 4.1. Mục đích và phƣơng pháp nghiên cứu thực nghiệm 102 4.1.1. Mục đích thực nghiệm 102 4.1.2. Nội dung và phương pháp thực nghiệm 103 4.2. Chế tạo trục cam mới cho bơm cao áp động cơ B6 tăng áp 103 4.2.1. Thiết kế bản vẽ chế tạo trục cam mới cho bơm cao áp 103 4.2.2. Tiến trình công nghệ chế tạo trục cam bơm cao áp mới 104 4.3. Kiểm tra kết quả gia công trục cam mới 108 4.4. Thực nghiệm đo lƣợng nhiên liệu cấp cho chu trình và áp suất trên đƣờng ống cao áp 110 4.4.1. Trang, thiết bị và chế độ thử nghiệm 111 4.4.1.1. Bệ thử bơm cao áp 111 4.4.1.2. Thiết bị đo áp suất 112 4.4.1.3. Chế độ thử nghiệm 115 4.4.2. Trình tự tiến hành thử nghiệm 116 4.4.3. Kết quả thử nghiệm 118 4.4.3.1. Kết quả đo lượng cung cấp nhiên liệu 118 4.4.3.2. Kết quả đo áp suất đường ống cao áp 118 4.4.4. Đánh giá kết quả thử nghiệm, so sánh kiểm chứng với kết quả tính mô phỏng 122 4.4.4.1. Xử lý kết quả đo lượng cung cấp nhiên liệu 122 4.4.4.2. So sánh kết quả đo lượng áp suất trong đường ống cao áp 122 4.4.4.3. Nhận xét kết quả thực nghiệm 124 4.5. Kết luận chƣơng 4 125 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 126 Danh mục các công trình công bố của tác giả 128 Tài liệu tham khảo 129 Phụ lục DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT 1. KÝ HIỆU LA TINH Kí hiệu Diễn giải Đơn vị tính BCA Bơm cao áp - CCNL Cung cấp nhiên liệu - CNC Computer numerical control (máy điều khiển số) - CFD Computational Fluid Dynamics (Tính toán động lực học chất lỏng) - Cn Tốc độ chuyển động của pít tông bơm cao áp m/s ĐCT Điểm chết trên - ĐCD Điểm chết dưới - FP Diện tích tiết diện ngang của pít tông bơm cao áp mm 2 Fi Diện tích tiết diện ngang của lỗ phun mm 2 fc Tổng diện tích mặt cắt ngang của các lỗ phun m 2 GQTC Góc quay trục cam - GQTK Góc quay trục khuỷu - ge Suất tiêu hao nhiên liệu có ích g/kW.h gct Lượng nhiên liệu cấp cho 1 chu trình mg/ct Gnl Lượng tiêu thụ nhiên liệu kg/h HTPNL Hệ thống phun nhiên liệu - hc Hệ số truyền nhiệt W/m 2 -K jn Gia tốc chuyển động của pít tông bơm cao áp m/s 2 i Số lỗ phun - K Mô đun đàn hồi khối của nhiên liệu - Me Mô men có ích của động cơ Nm Kí hiệu Diễn giải Đơn vị tính Ne Công suất động cơ kW Nu Hệ số Nusselt - nc Số vòng quay của trục cam bơm cao áp vg/ph nđc Số vòng quay của động cơ vg/ph QLCCNL Quy luật cung cấp nhiên liệu - q Tốc độ phun mg/độ pϕ Áp suất nhiên liệu trong khoang đầu vòi phun Pa, bar pi Áp suất tức thời tại vòi phun Pa, bar pXL Áp suất bên trong xi lanh động cơ Pa, bar Re Hệ số Reynolds - Smax Hành trình lớn nhất của con đội m Sn Chuyển vị của pít tông bơm cao áp m Vcc.ct Lượng nhiên liệu cung cấp cho 1 chu trình ml/ct Vcc Quy luật cung cấp nhiên liệu dạng tích phân - Vph.ct Quy luật phun tích phân được kí hiệu là - VT Lưu lượng cung cấp thể tích của bơm cao áp m 3 /s 2. KÝ HIỆU HY LẠP Kí hiệu Diễn giải Đơn vị tính α Hệ số dư lượng không khí - ρnl Khối lượng riêng của nhiên liệu kg/m 3 k Tỉ số tăng áp của máy nén - Δφcc Thời gian cung cấp nhiên liệu tính theo góc quay của trục cam bơm cao áp độ φ0 Góc công tác của cam độ Kí hiệu Diễn giải Đơn vị tính φc Góc quay của trục cam độ φf Thời điểm bắt đầu phun độ φe Thời điểm kết thúc phun độ μc Hệ số lưu lượng qua lỗ phun - ωc Tốc độ góc của trục cam bơm cao áp rad/s Δp Độ chênh áp suất Pa Các kí hiệu khác được giải thích chi tiết theo từng chương mục DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng Tên bảng Trang 2.1 Kí hiệu, đơn vị tính của các thông số trong các phương trình và hệ phương trình vi phân điều kiện biên 44 3.1 Thông số lựa chọn cho các phương án tính toán cam cải tiến 67 3.2 So sánh một số thông số động học giữa cam cũ và các phương án cam cải tiến đã chọn 67 3.3 Lượng cung cấp nhiên liệu cho 1 chu trình ở chế độ tải định mức của BCA HK-10 nguyên thủy 72 3.4 Kết quả tính toán các thông số đặc tính phun với các phương án biên dạng cam khác nhau 73 3.5 Thông số đặc trưng của biên dạng cam cải tiến 75 3.6 Các phần tử chính sử dụng trong các mô hình 82 3.7 Các thông số đầu vào chung của động cơ B6 (B6TA) 86 3.8 Kết quả tính toán các chỉ tiêu công các động cơ B6 89 3.9 Các thông số đánh giá chu trình công tác động cơ B6 89 3.10 Phân phối năng lượng (cân bằng nhiệt)của động cơ B6 nguyên thủy 90 3.11 Kết quả tính đặc tính ngoài động cơ B6 92 3.12 Bảng so sánh các thông số đặc trưng của chu trình và chỉ tiêu công tác của động cơ B6TA 98 3.13 Phân phối năng lượng (cân bằng nhiệt) của động cơ B6TA khi sử dụng trục cam bơm cao áp với biên dạng cam nguyên thủy và cam mới 99 4.1 Sai lệch kích thước và phân bố các điểm sai lệch của trục cam sau gia công so với bản vẽ thiết kế 109 4.2 Thông số kĩ thuật chính của bệ thử bơm cao áp DB2000IIA 110 4.3 Kết quả đo lượng nhiên liệu thực nghiệm cho 200 chu kì 117 4.4 Kết quả đo lượng nhiên liệu thực nghiệm cho 1 chu kì 121 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ Hình Tên hình vẽ và đồ thị Trang 1.1 Dạng đồ thị quy luật cung cấp nhiên liệu 14 1.2 Quy luật phun nhiên liệu 15 1.3 Sơ đồ các dạng đặc tính phun 16 1.4 độ nâng của pít tông bơm cao áp với các cam có profile khác nhau khi tốc độ trục bơm nc = 1000vg/ph 19 1.5 Ảnh hưởng của chế độ tải (vị trí thanh răng BCA) đến lượng cung cấp NL, khoảng thời gian phun và thời điểm kết thúc quá trình phun 20 1.6 Ảnh hưởng của thời gian cung cấp nhiên liệu đến sự thay đổi áp suất trong xi lanh động cơ 22 1.7 Đường cong tốc độ W và chiều dài L 23 1.8 Sơ đồ trình tự nghiên cứu của luận án 25 2.1 Dạng động học của cam cải tiến 29 2.2 Sơ đồ chuyển vị của con đội (piston) BCA động cơ B6 30 2.3 Sơ đồ chuyển vị của con đội con lăn BCA khi sử dụng cam cải tiến 32 2.4 Mô hình tính hệ thống phun nhiên liệu động cơ diesel 35 2.5 Sơ đồ xác định diện tích lưu thông có ích của cửa nạp và cửa cắt 48 2.6 Sơ đồ kết cấu của van cao áp. 49 2.7 Sơ đồ xác định diện tích lưu thông có ích giữa kim phun và đế 50 2.8 Mô hình vật lý và các dòng năng lượng, khối lượng và các thông số trạng thái của chu trình công tác của động cơ 51 2.9 Các vùng của tia phun và quy luật đánh số các vùng 54 3.1 Phân bơm của bơm cao áp động cơ B6 66 3.2 Đồ thị chuyển vị, vận tốc của piston bơm cao áp HK-10 với biên dạng cam cơ sở trên động cơ B6 66 3.3 Đồ thị chuyển vị của piston bơm cao áp HK-10 với các phương án lựa chọn biên dạng cam cải tiến trên động cơ B6 68 3.4 Mô hình các phần tử hệ thống cung cấp nhiên liệu kiểu bơm 70 Hình Tên hình vẽ và đồ thị Trang cao áp - đường ống cao áp - vòi phun trong phần mềm GT-Fuel 3.5 So sánh kiểm tra lượng cung cấp nhiên liệu cho 1 chu trình ở chế độ toàn tải của BCA HK-10 giữa kết quả tính toán mô phỏng và số liệu của nhà sản suất 71 3.6 So sánh đặc tính phun của hệ thống nhiên liệu động cơ B6 với cam cũ và các phương án cam mới 72 3.7 Hình dạng và động học con đội của biên dạng cam bơm cao áp thay thế 75 3.8 So sánh đặc tính diễn biến áp suất trong đường ống cao áp của hệ thống nhiên liệu động cơ B6 với biên dạng cam nguyên thủy trước và sau khi điều chỉnh lượng nhiên liệu cung cấp cho chu trình đáp ứng yêu cầu tăng áp cho động cơ và với biên dạng mới (PA3). 78 3.9 So sánh đặc tính áp suất phun của hệ thống nhiên liệu động cơ B6 với biên dạng cam nguyên thủy trước và sau khi điều chỉnh lượng nhiên liệu cung cấp cho chu trình và với biên dạng mới (PA3) 79 3.10 So sánh đặc tính tốc độ phun của hệ thống nhiên liệu động cơ B6 khi sử dụng biên dạng cam nguyên thủy trước và sau khi điều chỉnh lượng nhiên liệu cấp cho chu trình và với biên dạng cam mới (PA3.) 80 3.11 Mô hình liên kết các phần tử của động cơ B6 nguyên bản trong phần mềm GT-power 84 3.12. Mô hình liên kết các phần tử của động cơ B6TA (động cơ B6 tăng áp) trong phần mềm GT-power 85 3.13 Giao diện nhập thông số lượng phun nhiên liệu cho trình và diễn biến áp suất phun trong mô hình GT-power 87 3.14 Đặc tính bộ tua bin, máy nén do nhà sản xuất cung cấp 88 3.15 Đặc tính bộ TB-MN Garett TD08 và đặc tính phối hợp động cơ B6 tăng áp với bộ TB-MN 88 Hình Tên hình vẽ và đồ thị Trang 3.16 Diễn biến áp suất bên trong xi lanh động cơ B6 (chế độ tải định mức nđc = 1800vg/ph) 90 3.17 Diễn biến nhiệt độ bên trong xi lanh động cơ B6 (chế độ tải định mức nđc = ... 256 -0.08672 5.73368 1.29638 257 -0.69636 5.8943 1.37811 258 -0.94595 5.96885 1.40752 259 -0.8445 5.95048 1.35292 260 -0.42366 5.83936 1.27669 261 0.251063 5.652 1.21798 262 1.107071 5.47843 1.1804 263 2.096909 5.38674 1.11959 264 3.20644 5.32873 0.988539 265 4.432467 5.26883 0.855302 266 5.740275 5.22795 0.773429 267 7.042082 5.20833 0.737654 268 8.237304 5.16459 0.707492 269 8.913202 5.10629 0.648545 270 8.762297 5.09239 0.612625 271 8.236903 5.09891 0.634816 272 7.667452 5.09652 0.690829 273 6.972842 5.08227 0.767555 274 6.260449 5.07765 0.86042 275 5.639289 5.13152 0.959634 276 4.977435 5.22922 1.06372 277 4.191121 5.33526 1.15993 278 3.35303 5.41287 1.24549 279 2.930434 5.42636 1.33045 280 3.241765 5.41134 1.38756 281 3.716082 5.4172 1.39922 282 3.957634 5.44883 1.37839 283 4.088759 5.54259 1.37024 284 3.984516 5.68635 1.40575 285 3.550182 5.77735 1.43561 286 3.157163 5.8208 1.42561 287 3.096368 5.8572 1.37674 288 3.370136 5.90388 1.32614 289 3.962258 6.08116 1.31708 290 4.798376 6.40915 1.30329 291 5.767397 6.72226 1.24686 292 6.777778 6.9281 1.1693 293 7.730347 7.0306 1.12683 294 8.506151 7.26689 1.14556 295 8.985321 7.81319 1.15469 296 9.073411 8.33017 1.10511 297 8.764534 8.55865 1.02275 298 8.134862 8.52122 0.956144 299 7.274582 8.14494 0.915584 300 6.338052 7.47114 0.866838 301 5.476877 6.78505 0.809238 50 Độ GQTC Cam nguyên bản, TA nđc = 1800v/ph nđc = 1200v/ph nđc = 600v/ph 302 4.688292 6.22998 0.759954 303 3.920508 5.79069 0.707688 304 3.175508 5.47891 0.63896 305 2.50599 5.27316 0.556644 306 1.957971 5.12983 0.469205 307 1.550645 5.02075 0.382846 308 1.703534 4.94722 0.284694 309 2.700411 4.93116 0.166356 310 3.933598 4.96194 0.057359 311 4.971125 5.00103 -0.01638 312 5.901401 5.04385 -0.05575 313 6.772443 5.08129 -0.07464 314 7.627629 5.00994 -0.08389 315 8.47195 4.7918 -0.07445 316 9.197904 4.56251 -0.04096 317 9.710196 4.41206 0.001859 318 9.999408 4.31917 0.043217 319 10.04459 4.25444 0.081338 320 9.837547 4.23578 0.126598 321 9.425414 4.28474 0.185885 322 8.839017 4.37275 0.240393 323 8.089612 4.46628 0.282917 324 7.029691 4.73032 0.32049 325 5.592124 5.27713 0.352586 326 4.13737 5.80983 0.38485 327 2.945234 6.12679 0.415506 328 2.014016 6.31566 0.44912 329 1.236652 6.50765 0.488733 330 0.549578 6.73161 0.518989 331 0.087236 6.86876 0.541071 Độ GQTC Cam nguyên bản, TA nđc = 1800v/ph nđc = 1200v/ph nđc = 600v/ph 332 -0.06816 6.86333 0.556243 333 0.039266 6.80405 0.560041 334 0.259523 6.77885 0.54994 335 0.501139 6.73882 0.524917 336 0.935187 6.63333 0.490772 337 1.658158 6.49332 0.452058 338 2.584385 6.39953 0.435097 339 3.472292 6.34314 0.462898 340 4.121779 6.20155 0.509143 341 4.641655 6.0021 0.537236 342 5.101997 5.80706 0.533939 343 5.456628 5.65988 0.543149 344 5.744462 5.61132 0.606405 345 5.996363 5.60588 0.681276 346 6.143975 5.60805 0.731677 347 6.131825 5.62689 0.756513 348 5.968954 5.66213 0.767825 349 5.656648 5.7127 0.780498 350 5.22345 5.80565 0.77628 351 4.722115 5.95766 0.737565 352 4.153857 6.11433 0.671016 353 3.615016 6.22585 0.588515 354 3.230613 6.26543 0.504963 355 2.96187 6.20098 0.436584 356 2.808246 6.05562 0.388214 357 2.815727 5.82698 0.362176 358 2.981684 5.50642 0.324572 359 3.302354 5.24155 0.235097 360 3.701201 5.16146 0.136936 51 * Cam mới, không điều chỉnh tăng nhiên liệu Độ GQTC Cam mới nđc = 1800v/ph nđc = 1200v/ph nđc = 600v/ph 0 5.74368 3.47601 1 21.57983 5.7034 3.43389 2 22.34996 5.66023 3.15485 3 22.49892 6.01454 3.19376 4 22.68148 6.31846 3.02461 5 23.02595 4.72241 2.86159 6 23.85769 4.59516 2.69148 7 24.5612 4.53327 2.62435 8 24.79835 4.64158 2.60741 9 24.95294 4.70251 2.71971 10 24.86217 4.72434 2.86108 11 23.59541 4.67434 2.93059 12 22.92777 4.61087 2.84339 13 22.74873 4.68062 3.15334 14 22.74052 4.54953 3.33753 15 22.84023 4.40946 3.04214 16 22.60702 4.46193 2.76467 17 22.58944 4.47501 2.79039 18 22.84043 4.5316 3.0317 19 23.55316 4.58017 3.71761 20 24.34772 4.754 4.0836 21 24.85278 4.98538 3.78419 22 24.83628 5.30075 3.92977 23 24.68496 4.25438 4.04915 24 24.23798 3.73074 4.15326 25 23.92216 4.24361 3.748298 26 23.82797 7.05448 11.7581 27 25.53174 23.0201 91.9663 28 57.8571 68.1844 201.278 29 61.7862 147.363 295.902 30 132.291 218.146 345.102 31 231.76 350.18 432.9252 32 352.554 409.9472 422.2881 33 471.004 530.9031 415.6758 34 558.672 586.256 411.0648 35 654.449 668.3009 405.8676 36 724.831 705.3144 336.9592 37 785.924 696.297 182.3815 38 798.233 661.8549 85.65637 39 734.134 660.9647 28.95634 40 604.016 537.9371 0.641631 41 623.193 340.704 -6.85353 42 434.517 155.9513 -1.88921 43 255.092 68.85417 1.83571 44 99.085 -5.2837 6.27976 45 9.7725 -18.2726 25.2726 46 -21.9316 11.6263 23.8277 47 -37.6736 45.4761 12.5037 48 -8.2488 55.9707 5.48543 Độ GQTC Cam mới nđc = 1800v/ph nđc = 1200v/ph nđc = 600v/ph 49 33.6934 51.118 15.7568 50 53.1223 30.9885 20.9205 51 39.9583 17.9536 19.7653 52 23.88486 25.6335 18.3616 53 36.3915 51.3895 16.7709 54 74.9293 68.9915 15.0573 55 96.7466 55.1207 13.2847 56 93.5319 28.6834 11.5114 57 64.4072 13.7484 9.80761 58 24.20138 6.27479 8.2252 59 4.7376 14.0516 6.78525 60 5.9154 21.7405 5.50684 61 15.58051 24.6544 4.39215 62 15.81164 24.7659 3.41564 63 1.7383 17.3937 2.56815 64 -16.8503 14.2995 1.86073 65 -20.4817 10.9146 1.29381 66 -2.7299 17.4586 0.855907 67 11.31983 27.843 0.526859 68 35.7246 33.9622 0.31359 69 42.8755 31.6495 0.225154 70 35.4037 27.8866 0.213002 71 24.67685 23.3021 0.226505 72 21.50823 18.3929 0.2445 73 18.90847 13.5374 0.280111 74 10.19936 9.06084 0.350207 75 -7.4483 5.37229 0.42979 76 -21.9066 2.82338 0.506781 77 -24.2443 1.54931 0.583063 78 -17.0099 1.47603 0.660099 79 2.6473 2.39935 0.742673 80 20.58989 4.14177 0.819537 81 28.68486 6.54142 0.882254 82 28.55171 9.19167 0.932172 83 27.59914 11.599 0.963357 84 27.13592 13.5249 0.971847 85 27.3866 14.7651 0.973741 86 27.9669 15.0303 0.981575 87 27.86609 14.214 0.986346 88 26.05338 12.5198 0.973884 89 22.01736 10.2693 0.948611 90 15.88344 7.74282 0.906947 91 8.16 5.42858 0.831925 92 -0.3592 4.07278 0.741066 93 -8.3515 4.16611 0.666708 94 -14.2257 5.74849 0.625737 95 -16.8602 8.52915 0.618991 96 -16.158 12.02 0.646041 97 -12.7266 15.6458 0.701817 52 Độ GQTC Cam mới nđc = 1800v/ph nđc = 1200v/ph nđc = 600v/ph 98 -7.2825 18.6311 0.77417 99 -0.7438 20.234 0.845902 100 5.6399 20.1653 0.892811 101 10.68655 18.6708 0.908185 102 13.95353 16.263 0.895236 103 15.88671 13.3941 0.864682 104 17.26007 10.3617 0.843705 105 18.60194 7.50251 0.84914 106 20.13325 5.25113 0.867268 107 21.95469 3.8293 0.876132 108 23.91991 3.07116 0.877622 109 25.48437 2.75578 0.880784 110 25.82838 2.9501 0.881445 111 24.19716 3.67381 0.876485 112 20.3183 4.68583 0.871059 113 14.53009 5.67591 0.887551 114 7.6437 6.35226 0.949791 115 0.708 6.67815 1.04144 116 -5.2748 6.75988 1.12328 117 -9.4644 6.45842 1.18031 118 -11.3551 5.76601 1.23128 119 -10.9985 4.91213 1.29076 120 -8.9221 4.22356 1.34385 121 -5.8709 4.13453 1.38668 122 -2.501 4.78516 1.43138 123 0.755 6.03274 1.48717 124 3.6438 7.78939 1.55706 125 6.0894 10.0167 1.62085 126 8.2385 12.4611 1.65217 127 10.48025 14.625 1.64658 128 13.23364 16.0802 1.63132 129 16.60131 16.772 1.63492 130 20.23216 16.7911 1.66391 131 23.43175 16.0922 1.72617 132 25.5476 14.7512 1.82671 133 26.21804 13.0192 1.97922 134 25.19761 11.2505 2.18888 135 22.34796 9.60723 2.40995 136 17.9405 7.97602 2.58865 137 12.67671 6.42786 2.69983 138 7.308 5.11503 2.74843 139 2.4736 4.00584 2.76232 140 -1.2748 2.97278 2.76761 141 -3.7533 2.05456 2.78456 142 -5.0205 1.41695 2.83203 143 -5.113 1.05416 2.91243 144 -4.3645 0.928553 3.00819 145 -3.2365 1.24653 3.08691 146 -1.9595 2.03464 3.12066 147 -0.5582 2.83953 3.10416 148 1.0883 3.41176 3.05705 Độ GQTC Cam mới nđc = 1800v/ph nđc = 1200v/ph nđc = 600v/ph 149 3.1396 3.90993 3.01744 150 5.7552 4.48062 3.01061 151 9.0106 5.22269 3.04385 152 12.7984 6.24034 3.11409 153 16.80106 7.56671 3.20681 154 20.46978 9.12668 3.29173 155 23.186 10.7104 3.33118 156 24.42862 12.0499 3.32352 157 23.92373 12.9641 3.29474 158 21.81818 13.3803 3.26543 159 18.53961 13.2427 3.25504 160 14.64554 12.5167 3.27053 161 10.7862 11.2784 3.29799 162 7.4847 9.70338 3.31902 163 4.9395 8.02044 3.33078 164 3.1169 6.41476 3.3314 165 1.7535 5.02456 3.30134 166 0.6527 3.98556 3.24137 167 -0.0795 3.35522 3.17509 168 -0.5015 3.13941 3.13185 169 -0.734 3.31379 3.12971 170 -0.6575 3.79009 3.14807 171 -0.0539 4.38962 3.16682 172 1.3086 4.87355 3.18528 173 3.5645 5.09324 3.21031 174 6.6281 5.04677 3.25065 175 9.9305 4.79104 3.30145 176 12.90284 4.47155 3.35498 177 15.5416 4.3699 3.41263 178 17.68598 4.697 3.47898 179 18.9287 5.43931 3.56099 180 19.18982 6.32597 3.66716 181 18.56016 7.1846 3.79589 182 17.10064 8.11617 3.93786 183 15.04306 9.01133 4.10028 184 12.77065 9.56878 4.28802 185 10.56352 9.50729 4.47454 186 8.5704 8.74463 4.64693 187 6.8716 7.53129 4.82152 188 5.4447 6.14871 5.01076 189 4.1839 4.87875 5.20161 190 3.0124 3.90035 5.35826 191 1.9347 3.17228 5.4617 192 1.0622 2.70893 5.51746 193 0.5815 2.54399 5.53864 194 0.7095 2.67255 5.54003 195 1.6412 2.99995 5.52991 196 3.4326 3.28559 5.50761 197 5.9386 3.43227 5.47298 198 8.9058 3.53667 5.41526 199 12.02527 3.64362 5.31955 53 Độ GQTC Cam mới nđc = 1800v/ph nđc = 1200v/ph nđc = 600v/ph 200 14.91475 3.68999 5.19405 201 17.18655 3.73548 5.04597 202 18.55785 3.96674 4.88154 203 18.96666 4.47319 4.69868 204 18.55945 5.27135 4.50005 205 17.58316 6.35718 4.32135 206 16.24129 7.62438 4.17456 207 14.67084 8.85658 4.04574 208 13.04299 10.0991 3.9163 209 11.48076 11.3832 3.76097 210 10.04801 12.2312 3.56854 211 8.7259 12.3318 3.34636 212 7.3444 11.7962 3.11571 213 5.8124 10.837 2.91893 214 4.2318 9.70133 2.78742 215 2.8462 8.59712 2.70633 216 1.942 7.65577 2.65536 217 1.6879 6.90405 2.61799 218 2.1799 6.30653 2.59589 219 3.4204 5.83642 2.61935 220 5.2576 5.45557 2.66591 221 7.4527 5.08211 2.68081 222 9.7435 4.66454 2.65996 223 11.9224 4.22578 2.63077 224 13.83716 3.8145 2.64034 225 15.35747 3.49482 2.7014 226 16.37533 3.37599 2.75209 227 16.83556 3.54906 2.75641 228 16.78597 4.00557 2.72508 229 16.37539 4.70559 2.71163 230 15.74632 5.59553 2.76019 231 14.94109 6.57102 2.81052 232 13.94212 7.504 2.81275 233 12.72858 8.25032 2.78173 234 11.28472 8.68748 2.7778 235 9.6056 8.765 2.84263 236 7.7379 8.51078 2.91023 237 5.8505 8.02505 2.92623 238 4.1823 7.45964 2.89485 239 2.9268 6.93784 2.87606 240 2.2417 6.51225 2.91906 241 2.1943 6.18943 2.96017 242 2.7665 5.94329 2.95433 243 3.9436 5.7263 2.91271 244 5.6141 5.48468 2.90393 245 7.497 5.17577 2.98321 246 9.3275 4.72921 3.05747 247 10.9857 4.13451 3.05555 248 12.37157 3.53699 2.99535 249 13.42957 3.07013 2.90711 250 14.17606 2.79531 2.82965 Độ GQTC Cam mới nđc = 1800v/ph nđc = 1200v/ph nđc = 600v/ph 251 14.31186 2.78308 2.7739 252 13.6851 3.08142 2.72548 253 12.84058 3.66961 2.66208 254 12.11513 4.461 2.56709 255 11.40492 5.32734 2.44719 256 10.59857 6.14957 2.31932 257 9.598 6.834 2.18934 258 8.3763 7.32864 2.05446 259 7.0083 7.61977 1.90898 260 5.6737 7.71492 1.75993 261 4.5534 7.68023 1.64228 262 3.7755 7.59415 1.57448 263 3.4615 7.48293 1.53961 264 3.6658 7.34117 1.50158 265 4.3734 7.16669 1.43653 266 5.5156 6.95972 1.36756 267 6.895 6.70327 1.31248 268 8.2852 6.41326 1.26607 269 9.5709 6.09635 1.27566 270 10.75872 5.69569 1.37942 271 11.87108 5.18221 1.51522 272 12.85853 4.61081 1.62712 273 13.6805 3.96011 1.70983 274 14.32996 3.23825 1.83023 275 14.59094 2.74426 2.03837 276 14.30134 2.70701 2.23721 277 13.74203 3.06741 2.35638 278 13.11167 3.70614 2.41448 279 12.33932 4.50582 2.54926 280 11.38285 5.28747 2.86013 281 10.22886 5.79441 3.17827 282 8.9289 5.93698 3.36676 283 7.6211 5.94241 3.44267 284 6.4283 6.01508 3.56998 285 5.2538 6.28203 3.86899 286 4.1045 6.74014 4.15386 287 3.3743 7.15039 4.29371 288 3.2285 7.3856 4.32548 289 3.5253 7.51701 4.32135 290 4.1354 7.64419 4.33407 291 4.9261 7.72384 4.31509 292 5.8012 7.61486 4.23189 293 6.7264 7.30397 4.08735 294 7.7128 6.93741 3.80089 295 8.7713 6.58289 3.3373 296 9.9055 6.16134 2.84831 297 11.05735 5.73422 2.43991 298 12.09079 5.43302 2.09865 299 12.91049 5.2991 1.63896 300 13.49252 5.23924 0.926082 301 13.81392 5.14007 0.222094 54 Độ GQTC Cam mới nđc = 1800v/ph nđc = 1200v/ph nđc = 600v/ph 302 13.8096 5.09419 -0.27253 303 13.41986 5.16362 -0.595 304 12.66123 5.285 -0.97814 305 11.6783 5.34189 -1.59472 306 10.6536 5.27501 -2.16083 307 9.6733 5.21307 -2.45688 308 8.8079 5.24602 -2.54417 309 8.1197 5.29337 -2.60146 310 7.6113 5.39233 -2.75186 311 7.2751 5.67323 -2.84731 312 7.09 6.00371 -2.78346 313 7.0585 6.2191 -2.60695 314 7.2056 6.27309 -2.40862 315 7.5518 6.14183 -2.24767 316 8.0505 5.88145 -2.05408 317 8.617 5.56337 -1.78626 318 9.2824 5.23443 -1.47366 319 10.06342 4.94063 -1.026 320 10.87749 4.73122 -0.37835 321 11.59568 4.62362 0.291695 322 12.12647 4.60571 0.843726 323 12.48496 4.65792 1.28809 324 12.65946 4.78795 1.8645 325 12.62017 4.99075 2.74878 326 12.38906 5.18967 3.62754 327 11.97293 5.34377 4.26089 328 11.38641 5.47709 4.67907 329 10.69922 5.63279 5.05199 330 9.9719 5.90914 5.51857 331 9.2301 6.31823 5.9023 Độ GQTC Cam mới nđc = 1800v/ph nđc = 1200v/ph nđc = 600v/ph 332 8.5116 6.70409 6.07056 333 7.8855 6.97751 6.07588 334 7.4143 7.08829 6.09621 335 7.1146 7.06657 6.26005 336 6.9763 7.06642 6.40342 337 6.9648 7.05623 6.40136 338 7.0491 6.93255 6.28797 339 7.2652 6.72963 6.09284 340 7.6818 6.4191 5.84121 341 8.3111 5.9616 5.55416 342 9.1061 5.51996 5.25264 343 9.9874 5.20744 4.95685 344 10.85067 4.96435 4.5789 345 11.62363 4.64446 4.04668 346 12.24796 4.2123 3.50505 347 12.65922 3.85672 3.06157 348 12.82994 3.67452 2.6924 349 12.7537 3.5858 2.33277 350 12.4581 3.54847 1.94011 351 11.94272 3.61839 1.59706 352 11.2379 3.8038 1.37643 353 10.51349 4.06024 1.26754 354 9.8833 4.35907 1.22921 355 9.3276 4.72198 1.2314 356 8.8476 5.16076 1.28298 357 8.4463 5.57894 1.37816 358 8.0523 5.90367 1.50006 359 7.6782 6.13926 1.65336 360 7.4199 6.37531 1.83328 55 * Một số hình ảnh thực nghiệm trên bệ thử bơm cao áp
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_cai_tien_quy_luat_cung_cap_nhien_lieu_cho.pdf
- Bia tom tat LA.pdf
- Tom tat luan an dua len mang-son.pdf