Luận án Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano sử dụng cho tấm phủ đa lớp hấp thụ sóng radar băng X
Nghiên cứu về các cuộc chiến tranh công nghệ cao xảy ra trên thế
giới trong những năm gần đây cho thấy, bên cạnh việc sử dụng các vũ khí
có uy lực sát thương mạnh, các cường quốc quân sự không ngừng phát
triển và ứng dụng trên chiến trường các phương tiện trinh sát chỉ thị mục
tiêu hiện đại sử dụng các dải sóng điện từ khác nhau kết hợp với việc sử
dụng các kỹ thuật điều khiển chính xác tiên tiến, đảm bảo khả năng bắn
trúng và tiêu diệt mục tiêu trong mọi điều kiện thời tiết, ban ngày cũng
như ban đêm. Để chống lại các phương tiện trinh sát chỉ thị mục tiêu công
nghệ cao và các vũ khí điều khiển chính xác, giới nghiên cứu trong lĩnh
vực khoa học - kỹ thuật quân sự các nước đã và đang tích cực phát triển
các công nghệ mới để vô hiệu hóa các thiết bị vũ khí công nghệ cao nói
trên, trong đó, đáng chú ý là các kỹ thuật, phương pháp liên quan tới công
nghệ “tàng hình”.
Cùng với sự phát triển của khoa học kỹ thuật, các giải pháp “tàng
hình” mới không ngừng xuất hiện. Các cường quốc quân sự trên thế giới
như Nga, Mỹ, Anh, Đức, Ixraen. tập trung nguồn lực nghiên cứu về công
nghệ “tàng hình” và đã đạt được những thành tựu mang tính đột phá. Công
nghệ “tàng hình” đã được ứng dụng vào rất nhiều loại vũ khí trang bị như:
máy bay, tên lửa, tàu chiến, xe tăng.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano sử dụng cho tấm phủ đa lớp hấp thụ sóng radar băng X
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ ----------------- NGUYỄN TRẦN HÀ NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU NANO SỬ DỤNG CHO TẤM PHỦ ĐA LỚP HẤP THỤ SÓNG RADAR BĂNG X LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT HÀ NỘI - 2016 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ -------------------- NGUYỄN TRẦN HÀ NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU NANO SỬ DỤNG CHO TẤM PHỦ ĐA LỚP HẤP THỤ SÓNG RADAR BĂNG X LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT Chuyên ngành : KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ Mã số : 62 52 02 03 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS-TS ĐỖ QUỐC HÙNG TS PHAN NHẬT GIANG HÀ NỘI - 2016 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan các kết quả trình bày trong luận án là công trình nghiên cứu của tôi dưới sự hướng dẫn của các cán bộ hướng dẫn. Các số liệu, kết quả trình bày trong luận án là hoàn toàn trung thực và chưa được công bố trong bất kỳ công trình nào trước đây. Các kết quả sử dụng tham khảo đều đã được trích đầy đủ và theo đúng quy định. Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2016 Tác giả Nguyễn Trần Hà LỜI CẢM ƠN Trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án này, tác giả đã nhận được nhiều sự giúp đỡ và đóng góp quý báu. Lời đầu tiên, tác giả xin bày tỏ lòng cảm ơn tới các thầy PGS.TS. Đỗ Quốc Hùng và TS. Phan Nhật Giang đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tác giả trong quá trình nghiên cứu. Tác giả xin chân thành cảm ơn Phòng Sau đại học, Khoa Vô tuyến điện tử - Học viện Kỹ thuật Quân sự đã tạo điều kiện thuận lợi để tác giả hoàn thành nhiệm vụ. Tác giả cũng xin cảm ơn Bộ môn Vật lý - Học viện Kỹ thuật Quân sự, đã tạo điều kiện cho phép tác giả có thể tham gia nghiên cứu trong các năm làm nghiên cứu sinh. Nhân dịp này tác giả xin dành những tình cảm sâu sắc nhất tới những người thân trong gia đình: Bố, Mẹ, anh, chị, em đã chia sẻ những khó khăn, thông cảm và động viên, hỗ trợ trong quá trình học tập. Cuối cùng tác giả xin dành những tình cảm đặc biệt và biết ơn của mình tới vợ và con trai, bằng tình yêu, sự cảm thông, quan tâm và chia sẻ, đã cho tiếp thêm nghị lực, tạo động lực cho tôi thực hiện thành công luận án. i MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................... iii DANH MỤC CÁC BẢNG .............................................................................. v DANH MỤC HÌNH VẼ ................................................................................. vi DANH MỤC KÝ HIỆU TOÁN HỌC .......................................................... xi MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 Chương 1: TỔNG QUAN VỀ VẬT LIỆU HẤP THỤ SÓNG ĐIỆN TỪ .. 9 1.1. Tổng quan về sóng điện từ...................................................................... 9 1.2. Cơ chế hấp thụ sóng radar .................................................................... 13 1.3. Tán xạ và phản xạ sóng radar trên bề mặt vật liệu ............................... 19 1.4. Cấu trúc vật liệu hấp thụ sóng radar ..................................................... 21 1.5. Vật liệu Nano và khả năng hấp thụ sóng điện từ .................................. 36 1.6. Kết luận chương 1 ................................................................................. 38 Chương 2: CHẾ TẠO VÀ NGHIÊN CỨU TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA VẬT LIỆU NANO ......................................................................................... 40 2.1. Một số phương pháp chế tạo vật liệu nano ........................................... 40 2.2. Phương pháp phun sương đồng kết tủa ................................................ 42 2.3. Công nghệ chế tạo vật liệu nano Zn0.5Ni0.5Fe2O4 ................................. 44 2.4. Công nghệ chế tạo vật liệu nano Zn0.5Mn0.5Fe2O4 ................................ 47 2.5. Chế tạo một số vật liệu nano từ tính khác ............................................ 50 2.6. Công nghệ chế tạo vật liệu nano C ....................................................... 55 2.7. Kết luận chương 2 ................................................................................. 61 ii Chương 3: ĐO CÁC THÔNG SỐ ĐIỆN TỪ VÀ XÂY DỰNG NGÂN HÀNG DỮ LIỆU VẬT LIỆU ....................................................................... 62 3.1. Giới thiệu .............................................................................................. 62 3.2. Phương pháp không gian tự do. ............................................................ 65 3.3. Phương pháp đường truyền .................................................................. 71 3.4. Kết quả nghiên cứu ............................................................................... 87 3.5. Kết luận chương 3 ................................................................................. 97 Chương 4: TÍNH TOÁN MÔ PHỎNG VÀ CHẾ THỬ TẤM PHỦ ĐA LỚP HẤP THỤ SÓNG RADAR BĂNG X ................................................. 99 4.1. Giới thiệu .............................................................................................. 99 4.2. Thuật toán di truyền. ........................................................................... 100 4.3. Sự truyền sóng điện từ qua môi trường phân lớp ............................... 103 4.4. Mô phỏng tấm phủ đa lớp hấp thụ sóng radar băng X ....................... 111 4.5. Kết quả tính toán ................................................................................. 117 4.6. Thử nghiệm chế tạo tấm phủ đa lớp ................................................... 122 4.7. Kết luận chương 4 ............................................................................... 129 KẾT LUẬN .................................................................................................. 130 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ................................. 132 PHỤ LỤC ..................................................................................................... 134 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 135 iii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nghĩa tiếng Anh Nghĩa Tiếng Việt AR Anechoic Room Phòng khử vọng (phòng câm) CGM Conjugate Gradient Methods Phương pháp gradient liên hợp CP Coaxial Probe Đầu dò đồng trục DARAM Dynamic Adaptive Radar Absorbing Materials Vật liệu hấp thụ sóng radar tự ứng biến DL Dielectrics Losses Tổn hao điện FDTD Finite Difference Time Domain Phương pháp sai phân hữu hạn miền thời gian EM Electromagnetic Điện từ FSM Free Space Method Phương pháp không gian tự do GA Genetic Algorithm Thuật toán di truyền ML Magnetic Losses Tổn hao từ MoM Method of Moments Phương pháp ước lượng mômen PP Parallel Plate Bản cực song song RAM Radar Absorbent Materials Vật liệu hấp thụ sóng điện từ RB Radar Bistatic Radar song địa tĩnh RC Resonant Cavity Hộp cộng hưởng SA Simulated Annealing Ủ nhiệt mô phỏng SC Short Circuit Ngắn mạch SCS Scattering Cross-Section Tiết diện tán xạ SEM Scanning Electron Microscopy Ảnh hiển vi điện tử quét iv TDG Time Domain Gating Ngưỡng miền thời gian TEM Transmission Electron Microscopy Ảnh hiển vi điện tử truyền qua TLM Transmission Line Method Phương pháp đường truyền VSM Vibrating Sample Magnetometer Từ kế mẫu rung VSWR Voltage Standing Wave Ratio Tỷ số điện áp sóng dừng XRD X-ray Diffraction Nhiễu xạ tia X v DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 3.1: Hệ số điện môi và độ từ thẩm của các mẫu RAM chứa nano Mn0.5Zn0.5Fe2O4 với tỷ phần 60% ................................................................... 88 Bảng 4.1: Các thông số tối ưu hóa của ba cấu hình CH1, CH2, CH3 121 Bảng 4.2: Các thông số tối ưu hóa của mẫu tấm phủ M1 123 Bảng 4.3: Các thông số tối ưu hóa của mẫu tấm phủ M2 125 Bảng 4.4. Các thông số tối ưu hóa của mẫu tấm phủ M3 126 Bảng 4.5: Các thông số tối ưu hóa của mẫu tấm phủ M4 127 Bảng 4.6: Các thông số tối ưu hóa của mẫu tấm phủ M5 128 vi DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1.1: Sóng phản xạ và truyền qua tại biên của hai môi trường............... 11 Hình 1.2: Hằng số điện môi phụ thuộc tần số [87]. ....................................... 14 Hình 1.3: Cấu trúc triệt tiêu năng lượng sóng. ............................................... 22 Hình 1.4: Cấu trúc của màn chắn Salisbury [24] ........................................... 24 Hình 1.5: Cấu trúc của lớp hấp thụ Dallenbach ............................................. 25 Hình 1.6: Cấu trúc vật liệu hấp thụ radar tự thích nghi (DARAM) ............... 27 Hình 1.7: Cấu trúc vật liệu hấp thụ đa lớp ..................................................... 32 Hình 1.8: So sánh hiệu suất và băng thông hấp thụ vật liệu hấp thụ đa lớp [24]. ......................................................................................................................... 32 Hình 1.9: Cấu trúc siêu vật liệu ...................................................................... 35 Hình 2.1: Sơ đồ hệ phun sương đồng kết tủa. ................................................ 43 Hình 2.2: Thiết bị thủy nhiệt. ......................................................................... 43 Hình 2.3: Sơ đồ các bước chế tạo vật liệu nano Ni0.5Zn0.5Ni0.5Fe2O4. ........... 44 Hình 2.4: Ảnh SEM (a) và TEM (b) của vật liệu nano Ni0.5Zn0.5Fe2O4 ........ 45 Hình 2.5: Giản đồ nhiễu xạ Rơnghen của vật liệu nano Ni0,5Zn0,5Fe2O4. ...... 46 Hình 2.6: Chu trình từ trễ của nano Ni0.5Zn0.5Fe2O4 trong từ trường nhỏ (a) và từ trường lớn (b) ....................................................................................... 46 Hình 2.7: Sơ đồ các bước chế tạo vật liệu nano Mn0.5Zn0.5Fe2O4. ................. 47 Hình 2.8: Ảnh SEM của vật liệu nano Mn0.5Zn0.5Fe2O4 ................................ 48 Hình 2.9: Giản đồ nhiễu xạ Rơnghen của vật liệu nano Mn0.5Zn0.5Fe2O4. .... 49 Hình 2.10: Chu trình từ hóa của vật liệu Mn0.5Zn0.5Fe2O4 trong vùng từ trường từ hóa nhỏ (a) và trong vùng từ trường từ hóa lớn (b). ................................... 50 vii Hình 2.11: Sơ đồ các bước chế tạo vật liệu nano BaCo ferrite. ..................... 51 Hình 2.12: Phổ nhiễu xạ Rơnghen của vật liệu nano BaCo ferrite chế tạo được . 51 Hình 2.13: Ảnh TEM của vật liệu nano BaCo ferrite chế tạo được với độ phóng đại khác nhau. .................................................................................................. 52 Hình 2.14: Chu trình từ trễ của vật liệu nano BaCo ferrite ............................ 52 Hình 2.15: Sơ đồ các bước chế tạo vật liệu nano multiferroic. ..................... 53 Hình 2.16: Phổ nhiễu xạ Rơnghen của vật liệu multiferroic CoFe2O4 - BiFeO3 (BCFO) ............................................................................................................ 54 Hình 2.17: Ảnh TEM của vật liệu multiferroic CoFe2O4 - BiFeO3 (BCFO) với độ phóng đại khác nhau. .................................................................................. 54 Hình 2.18: Chu trình từ trễ của vật liệu multiferroic CoFe2O4 - BiFeO3 ....... 55 Hình 2.19: Thiết bị lò khuếch tán Samo stel ................................................ 56 Hình 2.20: Phổ nhiễu xạ Rơnghen của vật liệu nano cácbon ........................ 56 Hình 2.21: Ảnh TEM của vật liệu nano C ở điều kiện thời gian phân hủy ngắn . 57 Hình 2.22: Ảnh TEM của các quả cầu cácbon. .................................................. 57 Hình 2.23: Ảnh SEM của vật liệu nano cácbon ............................................. 58 Hình 2.24: Ảnh SEM phân giải cao của các quả cầu cácbon. ....................... 58 Hình 2.25: Ảnh TEM quả cầu cácbon tan trong dung môi. ........................... 59 Hình 2.26: Ảnh SEM của vật liệu nano cácbon sau khi xử lý. ...................... 60 Hình 2.27: Đường cong từ trễ của vật liệu nano cácbon chế tạo được. ......... 60 Hình 3.1: Một số kỹ thuật cơ bản đánh giá thông số điện từ của vật liệu...... 63 Hình 3.2: Hệ thống dùng cho phương pháp “Vòm NRL” ............................. 66 Hình 3.3: Sơ đồ khối (a) và hình ảnh thực tế (b) hệ thống thiết bị của phương pháp Đo lường không gian tự do .................................................................... 68 viii Hình 3.4: Phổ đường sức điện trường và đường sức từ trường ..................... 72 Hình 3.5: Sóng lan truyền trong ống dẫn sóng theo đường zigza g ............... 73 Hình 3.6: Cấu trúc trường trong ống dẫn sóng hình chữ nhật ....................... 74 Hình 3.7: Các mẫu kiểm tra cho các đường truyền đồng trục và các ống dẫn sóng hình chữ nhật .......................................................................................... 77 Hình 3.8: Hệ thống đường truyền để bàn đơn giản ........................................ 78 Hình 3.9: Hai sóng truyền theo hướng ngược nhau tạo thành một sóng dừng với chu kỳ bằng λ/2 ......................................................................................... 79 Hình 3.10: Mô tả sơ đồ thiết lập phép đo ....................................................... 81 Hình 3.11: Bốn tham số phức đặc trưng cho biểu diễn ma trận tán xạ của các mạng hai cổng. ................................................................................................ 82 Hình 3.12: Ba tín hiệu trong hệ thống đo kiểm tra: sóng tới, sóng phản xạ và sóng truyền qua. .............................................................................................. 83 Hình 3.13: Bộ kiểm tra tham số S chứa các bộ ghép có hướng và các mạng chuyển mạch trong quá trình đo tán xạ. .......................................................... 84 Hình 3.14: Sơ đồ hệ đo bằng phương pháp đường truyền ............................. 87 Hình 3.15: Hệ số điện môi (a) và độ từ thẩm (b) của mẫu RAM chứa 60% Mn0.5Zn0.5Fe2O4 ............................................................................................... 88 Hình 3.16: Tổn hao điện từ (a) và hệ số phản xạ (b) của mẫu RAM chứa 60% Mn0.5Zn0.5Fe2O4 ............................................................................................... 91 Hình 3.17: Phần thực (a) và phần ảo (b) hệ số điện môi của mẫu RAM chứa Mn0.5Zn0.5Fe2O4 với các tỷ phần khác nhau .................................................... 92 Hình 3.18: Phần thực (a) và phần ảo (b) độ từ thẩm của mẫu RAM chứa Mn0.5Zn0.5Fe2O4 với các tỷ phần khác nhau .................................................... 92 ix Hình 3.19: Phần thực (a) và phần ảo (b) hệ số điện môi của mẫu RAM chứa Ni0.5Zn0.5Fe2O4 với các tỷ phần khác nhau...................................................... 93 Hình 3.20: Phần thực (a) và phần ảo (b) độ từ thẩm của mẫu RAM chứa Ni0.5Zn0.5Fe2O4 với các tỷ phần khác nhau...................................................... 93 Hình 3.21: Phần thực (a) và phần ảo (b) hệ số điện môi của mẫu RAM chứa multiferroic với các tỷ phần khác nhau .......................................... ... iddle, R.T. Johnk, P. Kabos, C. Holloway, R.G. Geyer, C.A. Grosvenor, “Measuring the Permittivity and Permeability of Lossy Materials: Solids, Liquids, Metals, Building Materials, and Negative-Index Materials,” NIST Technical Note, 15362005. 35. J. M. Griffin, J. E. K. Kinnu (2007), “B-2 Systems Engineering Case Study, Air Force Center for System Engineering at the Air Force Institute of Technology”, USA. 36. J.I. Glaser (2008), “Stealthy antennas - Minimizing the radar cross section of an essential communication system component”, WSTIAC Quarterly 8, No. 2, pp. 11-14. 37. J.T.E. Galindo, A.H. Adair, C.E. Botez, V. Corralflores, D. B. Baques, L.F. Cobas, J.A. Matutes-Aquino (2007), “Zn-doping effect on the energy barrier to magnetization reversal in nickel ferrite nanoparticles”, Appl. Phys. A, 87, pp. 743 - 747. 38. Jae-Woong Kim, Sung-Soo Kim (2010), “Microwave absorbers of two-layer composites laminate for wide oblique incidence angles”, Materials and Design, 31, pp. 1547 - 1552. 39. Jia Huo, Li Wang, Haojie Yu (2009), “Polymeric nanocomposites for electromagnetic wave absorption”, J Mater Sci, 44, pp.3917–3927. 40. Jiang L.Y., Li Xiang Y., Zhang J (2009), “Design of high performance multilayer microwave absorbers using fast Pareto genetic algorithm”, China Ser E-Tech Sci., 52(9), pp. 2749-2757. 41. Jie Zhou, Shaowei Bie, Dong Wan, Haibing Xu, Yongshun Xu, Jianjun Jiang (2015), “Realization of Thin and Broadband Magnetic Radar Absorption Materials with the Help of 140 Resistor FSS”, Antennas and Wireless Propagation Letters, IEEE, Vol. 14, pp. 24 - 27. 42. Jiirgen Altmann (2006), Military nanotechnology, Routledge, Taylor & Francis Group. 43. Jin-Bong Kim, Sang-Kwan Lee, Chun-Gon Kim (2008), “Comparison study on the effect of carbon nano materials for single- layer microwave absorbers in X-band”, Composites Science and Technology, vol. 68, pp. 2909 – 2916. 44. Jiu Rong Liu, Masahiro Itoh, Takashi Horikawa, and Ken-ichi Machida (2005), “Gigahertz range electromagnetic wave absorbers made of amorphous-carbon-based magnetic nanocomposites”, Journal of applied physics, 98, 054305. 45. Jordan R.E. and Balmain K.G. (1968), Electromagnetic Waves and Radiating Systems, New York, Prentice Hall. 46. Jyoti Prasad Gogoi, Nidhi Saxena Bhattacharyya, Satyajib Bhattacharyya (2014), “Single layer microwave absorber based on expanded graphite - novolac phenolic resin composite for X-band applications”, Composites: Part B, 58, pp. 518 - 523. 47. K.C. Tripathi, S.M. Abbas, P.S. Alegaonkar, R.B. Sharma (2015), “Microwave Absorption Properties of Ni-Zn Ferrite Nano-Particle based Nano Composite”, International Journal of Advanced Research in Science, Engineering and Technology Vol. 2, Issue 2, pp. 463 – 468. 48. K.J. Vinoy and R.M. Jha (1996), Radar Absorbing Materials, From Theory to Design and Characterization, Kluwer Academic Publischers. 141 49. Klement D., Preissner J., and Stein V. (1988), “Special problems in applying the physical optics method for backscatter computations of complicated objects”, IEEE Trans, Antennas and Propagat, Vol. Ap- 36, pp. 228-237. 50. Kremer F., Schonhals A., Luck W. (2002), Broadband Dielectric Spectroscopy, Springer-Verlag. 51. Krzysztof C. Kwiatkowski, Charles M Lukehart (2002), “Nanocomposites prepared by sol - gel methods: Synthesis and characterization”, Nanostructured materials and nanotechnology, Acacdemic press, Edited by Hari Sing Nalwa, pp 57 - 91. 52. L. Tsang, J.A Kong, and K.H Ding (2000), Scattering of electromagnetic waves: Theories and applications, John Wiley & Sons, New York, Vol.1. 53. Landy L. Haupt, Douglas H. Wener (2007), Genetic Algorithms in Electromagnetics, John Wiley & Sons, New York. 54. V. D. Lam, N. T. Tung, M. H. Cho, W. H. Jang, and Y. P. Lee (2009), “Effect of the dielectric layer thickness on the electromagnetic response of cut-wire pair and combined structures”, J. Appl. Phys. D, 42, 115404. 55. P.V. Tuong, V.D. Lam, J.W. Park, E.H. Choi, S.A. Nikitov, Y.P. Lee (2013), “Perfect-absorber metamaterial based on flower-shaped structure”, Photon. Nanostruct.: Fundam. Appl., Vol. 11, Issue 1, pp. 89-94. 56. P.V. Tuong, J.W. Park, V.D. Lam, W.H. Jang, S.A. Nikitov, Y.P. Lee (2013), “Dielectric and Ohmic losses in perfectly absorbing metamaterials”, Optics Comm. 295, pp. 17 - 20 142 57. Lederer, P. G. (1986), An Introduction to Radar Absorbent Materials (RAM), Royal Signals and Radar Establishment. 58. M. Najim, P. Smitha, Agarwala, D. Singh (2015), “Design of light weight multilayered coating of zinc oxide-iron- graphite nano-composites for ultrawide Bandwidth microwave absorption”, Journal of Materials Science: Materials in Electronics, Vol. 26, Issue 10, pp.7367-7377. 59. Michielssen E., Sajer J. M., Ranjithan S., and MittraR. (1993), “Design of Lightweight, Broad-Band Microwave Absorbers Using Genetic Algorithm”, IEEE Trans Microwave Theory and Tech, vol. 41, pp. 1024 - 1030 60. Mitchell Melanie (1999), An Introduction to Genetic Algorithms, MIT Press. 61. N. Dib, M. Asi, and A. Sabbah (2010), “On the optimal design of multilayer microwave absorber”, Progress In Electromagnetics Research C, Vol. 13, pp. 171 - 185. 62. N. Dib, M. Asi, and A. Sabbah (2010), “On the optimal design of multilayer microwave absorbersprogress”, In Electromagnetics Research C, Vol. 13, pp. 171 – 185. 63. Nicolson, A. M. and Ross, G. F. (1970), “Measurement of the intrinsic properties of materialsby time domain techniques”, IEEE Transactions on Instrumentation and Measurement, 19 (4), pp. 377- 382. 64. P. V. Wright, B. Chambers, A. Barnes, K. Lees and A. Despotakis (2000), “Progress in smart microwave materials and structures”, Smart Mater. Struct. 9, pp. 273 - 279. 143 65. P. S. Neelakanta (1995), Handbook of Electromagnetic Materials, CRC Press, Washington D.C. 66. Paula Queipo, Albert G. Nasibulin, Sergey D. Shandakov, Hua Jiang, David Gonzalez, Esko I. Kauppinen. (2009), “CVD synthesis and radial deformations of large diametersingle-walled CNTs”, Current Applied Physics, Vol. 9, pp. 301–305. 67. Pekka Alitalo, Sergei Tretyakov (2009), “Electromagnetic cloaking with metamaterials”, Materialstoday, Vol. 12, Issue 3, pp. 22 - 29. 68. Perkins, Robert W., Durant, Todd J. (1996). Electromagnetic radiation absorbing shroud. USPatent No 5525988. 69. Perkins; Robert W, Amesbury, Durant, Todd J. (1995), Electromagnetic radiation absorbing shroud, USPatent No 5438333. 70. Pesque J.J., Bouche D.P., Mittra R.O. (1992), “Optimization of multilayer antireflection coatings using an optimal control method”, Microwave Theory and Techniques, IEEE, Vol. 40, Issue 9, pp. 1789 -1796. 71. Pitkethly, M. J. (2004), "Nanomaterials – the driving force." Nanotoday 7(12): 20. 72. Plonus M.A. (1978), Applied Electromanetics, New York: McGraw- Hill. 73. R. A. Shelby, D. R. Smith, S. Schultz (2001), “Experimental Verification of a Negative Index of Refraction”, Science, vol. 292, pp. 77 - 79. 74. R. Bonadiman, M. D. Lima , M. J. de Andrade, C. P. Bergmann (2006), “Production of single and multi-walled carbon nanotubes using natural gas as a precursor compound”, Journal of Materials Science, Vol 41, pp. 7288 - 7295. 144 75. R. Marqué, F. Martín, and M. Sorolla. “Metamaterials with Negative Parameters. Theory, Design and Microwave Applications”, John Wiley & Sons Inc., 2008. 76. Ramo S., Whinnery J.R., and Van Duzer T. (1994), Fields and Waves in Communication Electronics. New York: John Wiley. 77. Ravi Panwar, Smitha Puthucheri, Dharmendra Singh, Vijaya Agarwala (2015), “Design of Ferrite-Graphene Based Thin Broadband Radar Wave Absorber for Stealth Application”, Magnetics – IEEE, Vol. 51, Issue 11. 78. Ravi Panwar, Vijaya Agarwala, and Dharmendra Singh (2014), “Design and experimental verification of a thin broadband nanocomposite multilayer microwave absorber using genetic algorithm based approach”, AIP Conf. Proc. 1620, pp. 406 - 415. 79. Richard Fitzpatrick (2015), Classical Electromagnetism: An intermediate level course, 364 pages. 80. Richard W. Ziolkowski, “Design, Fabrication, and Testing of Double Negative Metamaterials”, University of Arizona, Tucson, AZ 85721- 0104. 81. Ruey-Bin Yang, Wen-Fan Liang (2011), “Microwave properties of high-aspect-ratio carbonyl iron/epoxy absorbers”, J. Appl. Phys. 109, 07A311. 82. S. A. Ramakrishna, T. M. Grzegorczyk. Physics and Applications of Negative Refractive Index Materials”. CRC Press 2009. 83. S. Celozzi, R. Araneo, G. Lovat (2008), Electromagnetic Shielding, John Wiley & Sons, inc., Publication. 84. Salisbury, W. W. (1952), Absorbent Body for Electromagnetic Waves, U.S. Patent No. 2, 599, 944. 145 85. Salvatore C., Rodolfo A., Giampiero L. (2008), Electromagnetic Shielding, John Wiley & Sons, New York. 86. Seo I. S., Chin W. S., Lee D. G. (2004), “Characterization of electromagnetic properties of polymeric composite materials with free space method”, Compos Struct. 66, pp. 533 - 542. 87. Shelley Begley, Phil Bartle (2004), Microwave Dielectric Spectroscopy Workshop “Measure the Difference”, Agilent Technologies. 88. Shelley Begley (2009), Application Development Engineer, Agilent Technologies, Electromagnetic Properties of Materials: Characterization at Microwave Frequencies and Beyond. 89. Shelley Blasdel Begley (2010), Application Development Engineer, Agilent Technologies. Free Space Materials Characterization. 90. Shen G. Z., Xu Z., Li Y. (2006), “Absorbing properties and structural design of microwave absorbers based on W-type La-doped ferrite and carbon fiber composites”, J Magn Magn Mater, 301(2), pp. 325 -330. 91. Shuai Gu, Bin Su, Xiaopeng Zhao (2013), “Planar isotropic broadband metamaterial absorber”, Journal of applied physics, 114, 163702. 92. Skalski Paweł, Krupski Jarosław (2014), “Stealth technology. Yesterday, today and tomorrow”, Logistyka, pp. 9554-9561. 93. Smit J. and Wịjin H.P. (1959) – Ferrites, Philips Technical Library, Eindhoven, The Nertherlands, 157. 94. Somak Bhattacharyya, Saptarshi Ghosh, Kumar Vaibhav Srivastava (2013), “Triple band polarization-independent metamaterial 146 absorber with bandwidth enhancement at X-band”, Journal of applied physics, 114, 094514. 95. Sotirios K. Goudos (2008), “Design of Microwave Broadband Absorbers Using a Self-Adaptive Differential Evolution Algorithm”, International Journal of RF and Microwave CAE 19, pp. 364 - 372. 96. Sukanta Das, G. C. Nayak, S. K. Sahu, P. C. Routray, A. K. Roy, and H. Baskey (2014), “Microwave Absorption Properties of Double- Layer RADAR Absorbing Materials Based on Doped Barium Hexaferrite/TiO2/Conducting Carbon Black”, Journal of Engineering, Vol. 2014, 468313. 97. T. J. Mason, J. P. Lorimer (June 2002), Applied Sonochemistry: Uses of Power Ultrasound in Chemistry and Processing, Wiley – VCH Verlag GmbH & Co. 98. T. Wu, S.-X. Li, and Y. Liu (2008), “A novel low RCS microstrip antenna using aperture coupled microstrip dipoles”, J Electromagn Waves Appl., 22, pp. 953-963. 99. Theerdhala S., Vitta S., Bahadur D. (2008), “Magnetic nanoparticles through sonochemistry”, Materials Technology: Advances Performance Materials, Vol. 23, No. 2, pp. 88 – 93. 100. V. G. Veselago (1968), “The electrodynamics of substances with simultaneously negative values of ε and µ”, Soviet physics uspekhi, vol. 10, num. 4, pp. 509 – 514. 101. V.K. Saxena (2012), “Stealth and Counter-stealth, Some Emerging Thoughts and Continuing Debates”, Journal of Defence Studies, Vol. 6, No. 3, pp. 19 - 28. 102. Wait J.R. (1970), Electromagnetic Waves in Stratified Media, Oxford: Pergamon Press. 147 103. Wang, S. (1966), Solid State Electronics, McGraw-Hill, New York, pp. 489 - 494. 104. Wee F. H., Soh P. J., Suhaizal A. H. M., Nornikman, H. Ezanuddin A. A. M. (2009), “Free Space Measurement Technique on Dielectric Properties of Agricultural Residues at Microwave Frequencie”, Microwave and Optoelectronics Conference (IMOC), SBMO/IEEE MTT-S International, p.183 - 187. 105. Wei Li, Tianlong Wu, Wei Wang, Jianguo Guan, Pengcheng Zhai (2014), “Integrating non-planar metamaterials with magnetic absorbing materials to yield ultra-broadband microwave hybrid absorbers”, Applied physics letters, 104, 022903. 106. Willard M. A., Kurihara L. K., Carpenter E. E., Calvin S and V. G. Harris (2004), “Chemically prepared magnetic nanoparticles”. International Materials Review, Vol. 49, pp. 125 - 170. 107. Woo Seok Chin and Dai Gil Lee (2006), “Binary mixture rule for predicting the dielectric properties of unidirectional E-glass/epoxy composite”. Composite Structures, Vol. 74, Issue 2, P.153-162. 108. Woo Seok Chin and Dai Gil Lee (2007), “Development of the composite RAS (radar absorbing structure) for the X-band frequency range”, Composite Structures, Vol. 77, Issue 4, P.457-465. 109. Woo Seok Chin and Dai Gil Lee (2007), “Laminating rule for predicting the dielectric properties of E-glass/epoxy laminate composite”. Composite Structures, Vol. 77, Issue 3, P.373-382. 110. Y.B. Feng, T. Qiu, C.Y. Shen, and X.Y. Li (2006), “Electromagnetic and absorption properties of carbonyl iron/rubber radar absorbing materials”, IEEE Trans Magn, 42, pp. 363-368. 148 111. Yingying Zhou, Wancheng Zhou, Yuchang Qing, Fa Luo, Dongmei Zhu (2015), “Temperature dependence of the electromagnetic properties and microwave absorption of carbonyl iron particles/silicone resin composites”, Journal of Magnetism and Magnetic Materials, 374, pp. 345 - 349. 112. Yinyun Lü, Yiting Wang, Hongli Li, Yuan Lin, Zhiyuan Jiang, Zhaoxiong Xie, Qin Kuang, and Lansun Zheng (2015), “MOF- Derived Porous Co/C Nanocomposites with Excellent Electromagnetic Wave Absorption Properties”, Applied Materials & Interfaces. 7 (24), pp. 13604 - 13611. 113. Yi-Sheng Chang, Hsieh-Ming Kun, Pai-Lu Wang, Jun-Wen Zhang, H.-T. Chou (2015), “A novel electromagnetic absorber design based on periodic Salisbury screens”, IEEE, 15347522, pp.309 - 312. 114. Yongqing Yang, Jianning Wang (2014), “Synthesis and characterization of a microwave absorbing material based on magnetoplumbite ferrite and graphite nanosheet”, Materials Letters, 124, pp.151 - 154. 115. Zhaoming Qu , Qingguo Wang, Siliang Qin, Xiaofeng Hu (2013), “Optimization design of electromagnetic shielding composites”, Journal of Physics: Conference Series 418, 012009. 116. Ю. Альтман (2008), Военные нанотехнологии. Возможности применения и превентивного контроля вооружений, М.: Техносфера, 421 с. 117. П. Я. Уфимцев (2012), Теория дифракционных краевых волн в электродинамике, М. БИНОМ. Лаборатория знаний, 372 с.
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_che_tao_vat_lieu_nano_su_dung_cho_tam_phu.pdf