Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả phẫu thuật u tuyến cận giáp lành tính

U tuyến cận giáp là khối u xuất phát từ một hoặc nhiều tuyến cận giáp

(TCG), phần lớn là u lành tính [1],[2]. U tăng chế tiết hormone tuyến cận giáp

PTH (ParaThyroid Hormone) gây cƣờng cận giáp nguyên phát, từ đó làm tăng

canxi và giảm phospho máu. Hậu quả là nhiều cơ quan bị ảnh hƣởng trong đó

chủ yếu là hệ cơ xƣơng khớp, thận tiết niệu, tâm thần kinh ảnh hƣởng rất

lớn đến sức khỏe và chất lƣợng cuộc sống của ngƣời bệnh [1],[3],[4],[5].

Theo thống kê tại Hoa Kỳ, tỷ lệ cƣờng cận giáp nguyên phát gặp 0,1 - 0,4%

dân số [2],[6],[7],[8], và là bệnh xếp hàng thứ ba trong số các bệnh nội tiết, sau

đái tháo đƣờng và bệnh lý tuyến giáp (TG) [2],[7]. Trong đó, u TCG lành tính

chiếm 85 - 90% trong cƣờng cận giáp nguyên phát [1].

Trên lâm sàng, bệnh thƣờng diễn biến âm thầm không biểu hiện triệu

chứng cho tới khi gây các biến chứng nhƣ sỏi thận, gãy xƣơng.mới đƣợc

phát hiện ra [5],[9]. Trƣớc đây, u TCG đƣợc coi là hiếm gặp do chƣa có

nhiều phƣơng pháp chẩn đoán. Ngày nay, các xét nghiệm thƣờng quy nhƣ

định lƣợng canxi máu, cùng với chẩn đoán hình ảnh nhƣ siêu âm, xạ hình,

cộng hƣởng từ (CHT), cắt lớp vi tính (CLVT) đƣợc áp dụng đã phát hiện

nhiều ca bệnh chƣa có triệu chứng, tăng tỷ lệ chẩn đoán đúng [10],[11]

pdf 171 trang dienloan 4160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả phẫu thuật u tuyến cận giáp lành tính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả phẫu thuật u tuyến cận giáp lành tính

Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả phẫu thuật u tuyến cận giáp lành tính
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
VŨ TRUNG LƢƠNG 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, 
CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐÁNH GIÁ 
KẾT QUẢ PHẪU THUẬT U TUYẾN 
CẬN GIÁP LÀNH TÍNH 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HÀ NỘI - 2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
========= 
VŨ TRUNG LƢƠNG 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, 
CẬN LÂM SÀNG VÀ ĐÁNH GIÁ 
KẾT QUẢ PHẪU THUẬT U TUYẾN 
CẬN GIÁP LÀNH TÍNH 
Chuyên ngành : Tai Mũi Họng 
Mã số : 62720155 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 
PGS.TS. Lê Công Định 
HÀ NỘI - 2021 
LỜI CẢM ƠN 
 ả ả 
 ả 
 ảm s v ạ k 
v mọ m : 
− ả ỷ B m P ò ạ S ạ ọ ạ ọ 
Y H Nộ 
− ả ỷ B m ố B v Bạ M 
− B m Bộ m Mũ Họ ạ ọ Y H Nộ 
− K Mũ Họ B v Bạ Mai. 
 ò v s s 
P S S C s v s 
 s s ố v 
 ọ ảm C Bộ m Mũ Họ 
 ạ ọ Y H Nộ ộ v K Mũ Họ B 
v Bạ M ý k v 
k m ý s ố ọ v 
Tôi ảm ở 
v m v 
 ả s v ảm ố m v 
 ả ộ v mạnh 
mẽ 
X ảm ! 
Hà Nộ 10 tháng 01 ăm 2021 
Tác giả luận án 
Vũ Trung Lƣơng 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi là Vũ Trung Lƣơng, nghiên cứu sinh khóa XXXIII, Trƣờng Đại học 
Y Hà Nội, chuyên ngành Tai Mũi Họng, xin cam đoan: 
1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dƣới sự hƣớng dẫn của 
PGS.TS. Lê Công Định. 
2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã đƣợc 
công bố tại Việt Nam. 
3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung thực 
và khách quan, đã đƣợc xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu. 
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật về những cam kết này. 
Hà Nội, ngày 10 tháng 01 ăm 2021 
Ngƣời viết cam đoan 
Vũ Trung Lƣơng 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
ALP : Phosphatase kiềm (Alkaline Phosphatase) 
BN : Bệnh nhân 
CHT : Cộng hƣởng từ 
CLVT : Cắt lớp vi tính 
ĐM : Động mạch 
PT : Phẫu thuật 
PTH : Hormone tuyến cận giáp (ParaThyroid Hormone) 
TCG : Tuyến cận giáp 
TG : Tuyến giáp 
TKQN : Thần kinh quặt ngƣợc 
MỤC LỤC 
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 
Chƣơng 1: TỔNG QUAN ............................................................................... 3 
1.1. LỊCH SỬ U TUYẾN CẬN GIÁP ..................................................................... 3 
1.1.1. Lịch sử phát hiện bệnh u tuyến cận giáp ......................................... 3 
1.1.2. Lịch sử phẫu thuật tuyến cận giáp ................................................... 3 
1.1.3. Tại Việt Nam ................................................................................... 4 
1.2. PHÔI THAI HỌC VÀ MÔ HỌC TUYẾN CẬN GIÁP ................................ 4 
1.2.1. Phôi thai học .................................................................................... 4 
1.2.2. Mô học ............................................................................................. 6 
1.3. GIẢI PHẪU TUYẾN CẬN GIÁP .................................................................... 7 
1.4. SINH LÝ TUYẾN CẬN GIÁP ....................................................................... 12 
1.5. BỆNH HỌC U TUYẾN CẬN GIÁP ............................................................. 13 
1.5.1. Phân loại mô bệnh học u tuyến cận giáp ....................................... 13 
1.5.2. Giải phẫu bệnh u tuyến cận giáp ................................................... 14 
1.5.3. Sinh bệnh học ................................................................................ 18 
1.5.4. Nguyên nhân .................................................................................. 19 
1.5.5. Dịch tễ học ..................................................................................... 19 
1.5.6. Các giai đoạn ................................................................................. 19 
1.5.7. Chẩn đoán ...................................................................................... 20 
1.5.8. Điều trị ........................................................................................... 25 
1.6. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU U TUYẾN CẬN GIÁP ................................. 32 
1.6.1. Trên thế giới ................................................................................... 32 
1.6.2. Tại Việt Nam ................................................................................. 34 
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 36 
2.1. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU......................................................................... 36 
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn ....................................................................... 36 
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ......................................................................... 36 
2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................................. 37 
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ....................................................................... 37 
2.2.2. Phƣơng pháp chọn mẫu ................................................................. 37 
2.2.3. Thời gian và địa điểm nghiên cứu ................................................. 37 
2.2.4. Phƣơng tiện nghiên cứu ................................................................. 37 
2.2.5. Các bƣớc nghiên cứu ..................................................................... 38 
2.2.6. Phƣơng pháp thu thập và xử lý kết quả ......................................... 54 
2.2.7. Thời gian nghiên cứu ..................................................................... 55 
2.2.8. Đạo đức nghiên cứu ....................................................................... 55 
2.2.9. Những sai số xảy ra trong nghiên cứu và cách khắc phục ............ 56 
2.2.10. Sơ đồ nghiên cứu ......................................................................... 57 
Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 58 
3.1. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, SINH HÓA MÁU, CHẨN ĐOÁN HÌNH 
ẢNH, MÔ BỆNH HỌC VÀ HÓA MÔ MIỄN DỊCH .................................... 58 
3.1.1. Đặc điểm lâm sàng ......................................................................... 58 
3.1.2. Sinh hóa máu ................................................................................. 63 
3.1.3. Chẩn đoán hình ảnh ....................................................................... 64 
3.1.4. Đối chiếu nồng độ canxi máu với triệu chứng/bệnh lý thƣờng gặp ... 68 
3.1.5. Đối chiếu nồng độ PTH với các triệu chứng/bệnh lý thƣờng gặp .. 69 
3.1.6. Đối chiếu kết quả xạ hình với nồng độ canxi, PTH và kích thƣớc u 
trên siêu âm .................................................................................... 70 
3.1.7. Vị trí khối u .................................................................................... 70 
3.1.8. Kết quả giải phẫu bệnh .................................................................. 71 
3.1.9. Tƣơng quan tuyến tính giữa kích thƣớc u sau phẫu thuật và nồng 
độ canxi, PTH máu trƣớc phẫu thuật ............................................. 74 
3.1.10. Giai đoạn bệnh ............................................................................. 75 
3.1.11. Bệnh lý tuyến giáp kèm theo ....................................................... 75 
3.2. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT ....................................................... 75 
3.2.1. Phƣơng pháp phẫu thuật ................................................................ 75 
3.2.2. Các biến chứng sau phẫu thuật ...................................................... 75 
3.2.3. Kết quả điều trị với các triệu chứng cơ năng thƣờng gặp ............. 76 
3.2.4. Kết quả điều trị với PTH máu ........................................................ 77 
3.2.5. Kết quả với canxi máu ................................................................... 78 
3.2.6. Kết quả phospho máu sau phẫu thuật ............................................ 80 
3.2.7. Kết quả ALP máu sau phẫu thuật .................................................. 80 
3.2.8. Kết quả mật độ xƣơng sau phẫu thuật ........................................... 81 
3.2.9. Kết quả sỏi thận, suy thận sau phẫu thuật ..................................... 81 
3.2.10. Đánh giá kết quả chung ............................................................... 82 
Chƣơng 4: BÀN LUẬN ................................................................................. 83 
4.1. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH, SINH HÓA 
MÁU, MÔ BỆNH HỌC VÀ HÓA MÔ MIỄN DỊCH CỦA U TUYẾN CẬN 
GIÁP LÀNH TÍNH ............................................................................................. 83 
4.1.1. Đặc điểm lâm sàng ......................................................................... 83 
4.1.2. Triệu chứng sinh hóa máu ............................................................. 91 
4.1.3. Chẩn đoán hình ảnh ....................................................................... 93 
4.1.4. Đối chiếu nồng độ canxi máu với triệu chứng/bệnh lý thƣờng gặp .... 98 
4.1.5. Đối chiếu nồng độ PTH máu với triệu chứng/bệnh lý thƣờng gặp ...... 98 
4.1.6. Đối chiếu kết quả xạ hình với nồng độ canxi, PTH máu .............. 99 
4.1.7. Vị trí khối u .................................................................................. 100 
4.1.8. Kết quả giải phẫu bệnh ................................................................ 100 
4.1.9. Tƣơng quan tuyến tính nồng độ canxi, PTH máu và kích thƣớc u .... 104 
4.1.10. Chẩn đoán và giai đoạn bệnh ..................................................... 105 
4.1.11. Bệnh lý tuyến giáp kèm theo ..................................................... 107 
4.2. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT U TUYẾN CẬN GIÁP LÀNH TÍNH ...108 
4.2.1. Phƣơng pháp phẫu thuật .............................................................. 108 
4.2.2. Các biến chứng sau phẫu thuật .................................................... 109 
4.2.3. Kết quả điều trị với các triệu chứng cơ năng. .............................. 109 
4.2.4. Kết quả điều trị với PTH ............................................................. 111 
4.2.4. Kết quả điều trị với canxi máu .................................................... 112 
4.2.6. Kết quả điều trị với phospho, ALP máu ...................................... 113 
4.2.7. Kết quả điều trị với mật độ xƣơng ............................................... 114 
4.2.8. Kết quả điều trị với sỏi thận, suy thận sau phẫu thuật ................. 114 
4.2.9. Đánh giá nguyên nhân thất bại .................................................... 115 
4.2.10. Đánh giá kết quả chung ............................................................. 116 
KẾT LUẬN .................................................................................................. 117 
KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 121 
NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN .......................................... 122 
CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN 
LUẬN ÁN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 2.1. Phân loại các giai đoạn bệnh thận mạn tính .................................... 39 
Bảng 3.1. Tuổi ............................................................................................. 58 
Bảng 3.2. Tiền sử bản thân .......................................................................... 58 
Bảng 3.3. Lý do đến khám bệnh .................................................................. 59 
Bảng 3.4. Các triệu chứng cơ năng ............................................................. 60 
Bảng 3.5. Thời gian bị bệnh ........................................................................ 61 
Bảng 3.6. Thời gian xuất hiện một số triệu chứng/bệnh lý thƣờng gặp.......... 61 
Bảng 3.7. Đặc điểm lâm sàng của u ............................................................ 62 
Bảng 3.8. Đặc điểm mật độ, độ di động và vị trí u ..................................... 62 
Bảng 3.9. Kết quả canxi máu toàn phần ...................................................... 63 
Bảng 3.10. Kết quả xét nghiệm phospho và ALP ......................................... 63 
Bảng 3.11. Đặc điểm khối u trên siêu âm ..................................................... 64 
Bảng 3.12. Kết quả xạ hình tuyến cận giáp ................................................... 65 
Bảng 3.13. Đặc điểm hình ảnh khối u trên chụp CHT .................................. 66 
Bảng 3.14. Đặc điểm khối u trên chụp CLVT cổ.......................................... 67 
Bảng 3.15. Kết quả siêu âm ổ bụng............................................................... 68 
Bảng 3.16. Đối chiếu canxi máu với triệu chứng/bệnh lý thƣờng gặp ......... 68 
Bảng 3.17. Đối chiếu nồng độ PTH với các triệu chứng/bệnh lý thƣờng gặp .... 69 
Bảng 3.18. Đối chiếu kết quả xạ hình với canxi, PTH, kích thƣớc u trên siêu âm .... 70 
Bảng 3.19. Kích thƣớc u ................................................................................ 71 
Bảng 3.20. Đặc điểm về đại thể khối u ......................................................... 72 
Bảng 3.21. Đặc điểm vi thể khối u ................................................................ 73 
Bảng 3.22. Đặc điểm hóa mô miễn dịch ....................................................... 74 
Bảng 3.23. Mối tƣơng quan kích thƣớc u và nồng độ canxi, PTH máu. ...... 74 
Bảng 3.24. Biến chứng sau phẫu thuật .......................................................... 75 
Bảng 3.25. Kết quả điều trị với các triệu chứng cơ năng thƣờng gặp .......... 76 
Bảng 3.26. Kết quả nồng độ PTH máu sau phẫu thuật ................................. 77 
Bảng 3.27. Kết quả nồng độ canxi máu trong 7 ngày sau phẫu thuật .......... 79 
Bảng 3.28. Kết quả nồng độ canxi máu tại các thời điểm khám lại ............. 79 
Bảng 3.29. Kết quả sỏi thận, suy thận sau phẫu thuật ................................... 81 
Bảng 3.30. Kết quả chung ............................................................................. 82 
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ 
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ các bƣớc nghiên cứu ....................................................... 57 
Sơ đồ 3.1. Vị trí khối u ............................................................................... 70 
Biểu đồ 3.1. Trung bình PTH máu trƣớc trong và sau phẫu thuật ................ 77 
Biểu đồ 3.2. Trung bình nồng độ canxi máu sau phẫu thuật ......................... 78 
Biểu đồ 3.3. Nồng độ phospho máu trƣớc và sau phẫu thuật ....................... 80 
Biểu đồ 3.4. Kết quả hoạt độ ALP máu trƣớc và sau phẫu thuật .................. 80 
Biểu đồ 3.5. Kết quả mật độ xƣơng trƣớc và sau phẫu thuật ........................ 81 
DANH MỤC HÌNH 
Hình 1.1. Nguồn gốc phôi thai và di chuyển tuyến cận giáp ........................ 5 
Hình 1.2. Sơ đồ cấu tạo mô học của tuyến cận giáp ..................................... 7 
Hình 1.3. Đoạn đƣờng di chuyển và vùng lạc chỗ của TCG trên................. 8 
Hình 1.4. Đoạn đƣờng di chuyển và vùng lạc chỗ của TCG dƣới .............. ... 000). Unilateral open and 
minimally invasive procedures for primary hyperparathyroidism: a 
review of selective approaches. Langenbeck's Archives of Surgery, 385, 
106-117. 
164. Vuong C, Frank E, Simental A.A et al (2018). Outcomes of 
parathyroidectomy for primary hyperparathyroidism with nonlocalizing 
preoperative imaging. Head & Neck, 41(3), 666-671. 
165. Makay O, Ozcınar B, Simsek T et al (2017). Regional clinical and 
biochemical differences among patients with primary 
hyperparathyroidism. Balkan Medical Journal, 34, 28-34. 
166. Murray S.E, Priya R.P, Pontes D.S et al (2013). Timing of symptom 
improvement after parathyroidectomy for primary 
hyperparathyroidism. Surgery, 154(6), 1463-1469. 
167. Pasieka J.L, Parsons L, Jones J (2009). The long-term benefit of 
parathyroidectomy in primary hyperparathyroidism: A 10-year 
prospective surgical outcome study. Surgery, 146, 1006-1013. 
168. Walker M.D, McMahon D.J, Inabnet W.B et al (2009). 
Neuropsychological features in primary hyperparathyroidism: a 
prospective study. The Journal of Clinical Endocrinology and 
Metabolism, 94(6), 1951–1958. 
169. Walker M.D, Silverberg S.J (2007). Parathyroidectomy in 
asymptomatic primary hyperparathyroidism: improves bones but not 
psychic moans. The Journal of Clinical Endocrinology and 
Metabolism, 92(5), 1613–1615. 
170. Chiang C.Y, Andrewes D.G, Anderson D et al (2005). A controlled, 
prospective study of neuropsychological outcomes post 
parathyroidectomy in primary hyperparathyroid patients. Clinical 
Endocrinology, 62, 99-104. 
171. Caldwell M, Laux J, Clark M et al (2019). Persistently elevated pth 
after parathyroidectomy at one year: experience in a tertiary referral 
center. The Journal of Clinical Endocrinology and Metabolism, 104, 
4473-4480. 
172. David O, Loewenthal N, Haim A et al (2020). Diagnosis, management, 
and possible prevention of hungry bone syndrome in an adolescent with 
primary hyperparathyroidism and vitamin D deficiency. The Israel 
Medical Association Journal, 22, 122-124. 
173. Cusano N.E, Rubin M.R, Silva B.C et al (2018). Skeletal 
microstructure and estimated bone strength improve following 
parathyroidectomy in primary hyperparathyroidism. The Journal of 
Clinical Endocrinology and Metabolism, 103, 196-205. 
174. Cong X, Shen L, Gu X (2018). Current opinions on nephrolithiasis 
associated with primary hyperparathyroidism. Urolithiasis, 46(5), 453-457. 
BỆNH ÁN MẪU NGHIÊN CỨU U TUYẾN CẬN GIÁP 
 Số hồ sơ: 
I. HÀNH CHÍNH 
- Họ và tên: .TuổiGiới: nam /nữ 
-Nghề nghiệp.. 
- Địa chỉ:. 
- Điện thoại:. 
- Ngày vào viện: ra việnKhoa chuyển đến:  
II. Lí do vào viện khám bệnh: 
III. Tiền sử: 
1. Bản thân: 
- Viêm tụy: có  không  thời gian: .........(tháng) 
 Loại viêm tụy: cấp tính  mạn tính  số đợt viêm cấp: 
- Bệnh Gout: .............................Tăng HA.... Bệnh khác: 
2. TS gia đình: Bị u tuyến nội tiết: có .khôngLoại U: 
IV. Triệu chứng lâm sàng: 
1. Thời gian bị bệnh: ..tháng (tính từ khi biến chứng hoặc triệu chứng đầu tiên). 
2. Dấu hiệu thận tiết niệu: 
- Sỏi thận: có  không  thời gian: .........(tháng). 
+ bên nào: bên phải  bên trái  hai bên  
+ vị trí sỏi: bể thận  niệu quản  bàng quang  
 Đã phẫu thuật lấy sỏi thận: mấy lần: bên nào:........... tái phát:............ 
Số lƣợng sỏi thận (cả hai bên): viên. Kích thƣớc sỏi to nhất: mm. 
- Vôi hóa thận: có  không  thời gian: .........(tháng). 
+ bên nào: bên phải  bên trái  hai bên  
Vị trí vôi hóa: nhu mô  đài thận  
- Suy thận: có  không  độ suy thận:......... thời gian: .........(tháng) 
- Rối loạn nƣớc tiểu: có  không  thời gian: .........(tháng) 
+ Tiểu ra sỏi: có  không  mấy lần:........... 
+ Nhiễm khuẩn tiết niệu: có  không  mấy lần:................ điều trị:.......... 
+ Tiểu ra máu: có  không  
+ Tiểu ra mủ: có  không  
- Rối loạn tiểu tiện: có  không  thời gian: .........(tháng) 
+ Tiểu buốt: có  không  
+ Tiểu rắt: có  không  
+ Tiểu đêm nhiều: có  không  số lần/đêm: 
-Tiểu nhiều: có  không  thời gian: .........(tháng) số lƣợng/24h: 
3. Dấu hiệu cơ xƣơng khớp: 
* Dấu hiệu xƣơng: 
- Gãy xƣơng bệnh lí: có  không  thời gian: .......(tháng) mấy lần: vị trí:....... 
 Nguyên nhân gãy xƣơng:...................... ................................................................ 
Cách điều trị:.............. kết quả:................................................................... 
- Đau xƣơng: có  không  thời gian: .........(tháng) 
+ Vị trí đau: 
+ Thời gian đau: liên tục  không liên tục  
+ Điều trị: kết quả:.... 
- Loãng xƣơng: có  không  thời gian: .........(tháng) 
Nguy cơ gãy xƣơng: cao  trung bình  thấp  không có nguy cơ  
- U xƣơng: có  không  thời gian: .........(tháng) vị trí u: nguyên nhân u: 
* Dấu hiệu khớp: 
- Đau khớp: có  không  thời gian: .........(tháng) 
+ Vị trí:................. 
+ Thời gian đau: liên tục  không liên tục  
+ nguyên nhân đau khớp (chẩn đoán):..................................................... 
- Sƣng khớp có  không  thời gian: .........(tháng) 
+ Vị trí: 
+ Thời gian sƣng đau: liên tục  không liên tục  
* Dấu hiệu cơ: 
- Teo cơ: có  không  thời gian: .........(tháng) 
+ Vị trí: gốc chi (đùi, cánh tay)  ngọn chi(bàn tay, chân)  
+ Mức độ: teo nhiều  teo ít  teo vừa  
- Giảm trƣơng lực cơ: có  không  thời gian: .........(tháng) 
- Mỏi cơ: có  không  thời gian: .........(tháng) 
Mức độ: nhẹ  vừa  nặng  
 Tình trạng vận động: 
- Đi lại bình thƣờng  không tự đi lại đƣợc  đi lại khó khăn  thời gian: 
- Sinh hoạt: bình thƣờng  không tự phục vụ đƣợc 
- Lao động: Bình thƣờng  không lao động đƣơc  
4. Dấu hiệu tâm thần kinh: 
- Run tay chân: có  không  thời gian: .........(tháng) 
- Trầm cảm, buồn bã: có  không  thời gian: .........(tháng) 
 Mức độ: nhẹ  vừa  nặng (u ám)  
- Giảm trí nhớ: có  không  thời gian: .........(tháng) 
- Mất ngủ: có  không  thời gian: .........(tháng) 
5. Dấu hiệu tim mạch: 
- Tăng huyết áp: có  không  thời gian: .........(tháng) 
+ mức độ tăng: nhẹ  vừa  nặng  
+ đáp ứng với điều trị: tốt  trung bình  không đáp ứng  không rõ  
+ vôi hóa mạch máu, van tim: có  không  
Vị trí lắng đọng canxi: 
- Điện tim: bình thƣờng  bất thƣờng  
 Khoảng QT: ms QTc: ms. 
Bất thƣờng điện tim: QT ngắn  ST chênh  sóng Orbone(J)  khác  
- Dấu hiệu khác: 
6. Dấu hiệu không đặc hiệu: 
- Mệt mỏi: có  không  thời gian: .........(tháng) 
+ mức độ mệt: nhẹ  vừa  nặng  
- Khát nhiều: có  không  thời gian: .......(tháng) lƣợng nƣớc uống/24h: 
- Chán ăn: có  không  thời gian: .........(tháng) mức độ: nhẹ  vừa  nặng  
- Gày sút: có  không  thời gian: .........(tháng) Cân nặng hiện tại: kg 
+ số cân sút: kg 
+ thời gian bị sút cân: tháng 
- Ảnh hƣởng bệnh tới sinh hoạt, lao động: có  không  thời gian: .........(tháng) 
mức độ ảnh hƣởng: Nhẹ  Vừa  Nặng (tàn phế)  
- Dấu hiệu khác: 
7. Thăm khám c ng cổ: 
- Thăm khám khối u 
+ Sƣng phồng cổ: có  không  
o vị trí: cổ trƣớc  cổ bên  
o biến dạng cổ: có  không  
+ Sờ: Có thấy u  Không thấy  Không rõ  
o Mật độ u: chắc  mềm  cứng  không rõ  
o Di động u: không di động  di động khi nuốt  hạn chế di động  
o Vị trí u: thùy phải  thùy trái  hõm ức  khác: 
o Kích thƣớc u đo trên lâm sàng: 
- Dấu hiệu khác: 
+ Liệt dây thanh: có  không  bên liệt: trái  phải  
+ Bệnh tuyến giáp kèm theo: có  không  
Chẩn đoán bệnh tuyến giáp: 
V. Cận lâm sàng: 
1. Xét nghiệm sinh hóa trƣớc phẫu thuật: 
1.1. Chỉ số đánh giá cƣờng cận giáp 
Chỉ số Nồng độ 
Giá trị 
Tăng Bình thƣờng Giảm 
Canxi máu 
Canxi ion hóa 
PTH máu 
Phospho máu 
Phosphatase kiềm(ALP) 
1.2.Chức năng thận: 
Chỉ số Nồng độ 
Giá trị 
MLCT Tăng Bình thƣờng Giảm 
Urê máu 
Creatinin máu 
2. Siêu âm.: 
- Thấy u: có thấy  không thấy  
- Khẳng định u UCG: nghi ngờ  khẳng định  không rõ  không thấy gì  
- Âm vang: tăng âm  giảm âm  hỗn hợp âm  trống âm  
- Vị trí: mặt sau thùy P tuyến giáp  mặt sau thùy trái:  dƣới thùy phải  
dƣới thùy trái TG  hõm ức  thƣợng đòn  khác:.... 
- Giới hạn: rõ  không rõ  Kích thƣớc lớn nhất trên siêu âm:......mm. 
- Làm siêu âm doppler: có  không  
- Tăng sinh mạch: có  không  Vị trí: trong khôi u  chu vi  
 Mức độ: ít  trung bình  nhiều  
- Đối chiếu trong PT: Chẩn đoán vị trí trên siêu âm: đúng  sai  
 Siêu âm phát hiện u  không phát hiện u:  
3. Xạ hình: có  không  
- Kỹ thuật chụp: KT hai pha  KT hiệu ứng trừ  Kết hợp hai PP  
- Có ổ bắt phóng xạ: có  không  
- Vị trí: cực trên thùy phải  cực trên thùy trái  
 cực dƣới thùy phải  cực dƣới thùy trái  
 hõm ức lệch phải  hõm ức lệch trái  
 Khác:................... 
- Đối chiếu trong PT: Chẩn đoán vị trí trên xạ hình: đúng sai 
4. Chụp MRI: có  không  
- Thấy u: có thấy  không thấy  
- Khẳng định u UCG: nghi ngờ  khẳng định  không rõ  không thấy gì  
- Phát hiện u: có  không  Kích thƣớc u:........mm. 
- Ảnh T1WI: tăng tín hiệu  giảm tín hiệu  đồng tín hiệu TG  
- Ảnh T2WI: tăng tín hiệu  giảm tín hiệu  đồng tín hiệu TG  
- Ngấm thuốc sau tiêm: có ngâm thuốc  không ngấm thuốc  
- Mức độ ngấm thuốc: ít  vừa  nặng  
- Vị trí: cực trên thùy phải  cực trên thùy trái  
 cực dƣới thùy phải  cực dƣới thùy trái  
 hõm ức lệch phải  hõm ức lệch trái  
 Khác:................... 
- Đối chiếu PT: Chẩn đoán vị trí trên MRI: đúng  sai  
5. Chụp CT: có  không  
- Phát hiện u: có  không  
- Khẳng định u UCG: nghi ngờ  khẳng định  không rõ  không thấy gì  
- Đặc điểm u: tăng tỷ trọng  giảm tỷ trọng  đồng tỷ trọng TG  tỷ trọng hỗn hợp  
- Giới hạn u: Rõ  không rõ  Kích thƣớc u:.....mm. 
- Ngấm thuốc sau tiêm: Có ngâm thuốc  Không ngấm thuốc  
- Mức độ ngấm thuốc: ít  Vừa  Nặng  
- Vị trí: Cực trên thùy phải  Cực trên thùy trái  
 Cực dƣới thùy phải  Cực dƣới thùy trái  
 Hõm ức lệch phải Hõm ức lệch trái  
 Khác:................... 
- Đối chiếu PT: đúng  sai  
6. Siêu âm bụng: 
- Sỏi thận: có  không  
- Vôi hóa thận: có  không  
7. Đo mật độ xƣơng: 
Chỉ số 
Vị trí đo 
Cột sống Cổ xƣơng đùi 
Mật độ xƣơng 
T score 
VI. Phẫu thuật: Ngày PT (dd/mm/yy): ....../......./......... 
1. Loại phẫu thuật: cắt TCG tối thiểu  TD một bên  TD hai bên  
- Nguyên nhân thăm dò hai bên: 
- Nguyên nhân TD một bên: 
2. Số lƣợng u: một u  hai u  
3. Bên có u: bên phải  bên trái  hai bên  
4. Vị trí u: 
U thứ nhất: bên trái  bên phải  loại A B C D E F G 
U thứ hai: bên trái  bên phải  loại A B C D E F G 
5. Tuyến giáp: bình thƣờng  có nhân  
- Cắt TG kèm theo: cắt thùy T  thùy P  toàn bộ  cắt gần toàn bộ  không cắt  
- Lý do cắt TG: nhân TG  bƣớu cổ đơn thuần  UCG dính tuyến giáp  
 Kỹ thuật phụ trợ trong PT: 
Cắt lạnh: số lần cắt lạnh: kết quả cắt lạnh: 
Định lƣợng PTH: số lần định lƣơng PTH: 
sau lấy u lần 1 10 phút: Tỷ lệ giảm so trƣớc PT: 
sau lấy u lần 2 10 phút: Tỷ lệ giảm so trƣớc PT: 
sau lấy u lần 3 10 phút: Tỷ lệ giảm so trƣớc PT: 
VII. Giải phẫu bệnh: 
1. Cắt lạnh: có  không  
- Chẩn đoán cắt lạnh: mô hạch  mô tuyến giáp  mô cận giáp  
- Bản chất u: u lành  u ác  quá sản tuyến  bình thƣờng  
- Đối chiêu: đúng  sai  
2. Giải phẫu bệnh sau mổ: 
2.1 Đại thể: + Hình dáng u: tròn  bầu dục  dài  nhiều múi  
+ màu sắc: đỏ  trắng  nâu  
+ Kích thƣớc: mm 
+ Mật độ u: chắc  cứng  mềm  
+ Tính chất: U đặc  u nang  u hỗn hợp  
+ Xâm lấn tổ chức xung quanh: có  không  mô bị u xâm lấn : 
2.2. Vi thể: chính bào  tế bào ƣa a xít  u mỡ  u dạng nhú  u dạng nang  
vi u tuyến  u tế bào sáng  u không điển hình  Số tiêu bản HE:......................... 
- Hóa mô miễn dịch sau PT: Nhuộm tiến cứu  hồi cứu  không nhuộm HMMD  
Số tiêu bản HMMD:.................. 
Dấu ấn Dƣơng tính Âm tính Khác 
PTH 
Parafibromin 
Ki67 
- Mô bệnh học TG sau PT: 
U tuyến lành tính  ung thƣ  bƣớu cổ đơn thuần  VTG mạn tính  
TG bình thƣờng  Khác: .............. 
VIII. Sau mổ 
1. Biến chứng sau mổ: 
- Chảy máu: có  không  xử trí: 
- Tụ dịch v ng cổ: có  không  xử trí: 
- Liệt quặt ngƣợc sau mổ:có  không  xử trí: 
- Nhiễm tr ng vết mổ: có  không  xử trí: 
- Hạ canxi máu sau mổ: có  không  xử trí: 
 Biểu hiện LS: không triệu chứng  tê bì chi  cơn tetani  
+ Ngày XN hạ canxi máu sau PT: 
+ Ngày xuất hiện tê bì, co rút SM: 
+ Cơn tetani: có  không  xuất hiện sau mổ ngày: Kéo dài:.... ngày 
+ Điều trị: tiêm can xi  uống canxi  không điều trị  kết hợp uống và tiêm  
Kết quả: đỡ  khỏi  không đỡ  
+ Thời gian bị hạ canxi trên LS (ngày): tê bì:........... co rút:............ 
+ Thời gian XN bị hạ canxi:..........ngày 
- Hội chứng xƣơng đói canxi: có  không  
- Điều trị biến chứng: 
2. Thay đổi sớm ngay sau PT 1 tuần 
Dấu hiệu Tăng Không đổi Giảm Hết Ghi chú 
Khát nhiều 
Tiểu nhiều 
Mệt mỏi 
Đau xƣơng dài 
Đau khớp 
Mất ngủ 
Chán ăn 
Run tay 
- Tăng cân: có  không  Số cân tăng: kg . Cân nặng lúc ra viện: kg. 
3. Xét nghiệm sau phẫu thuật: 
Ngày 
Chỉ số 
1 2 3 4 5 6 7 
Canxi máu 
Canxi ion 
PTH máu 
Phospho máu 
ALP 
PHIẾU KHÁM LẠI THEO DÕI SAU PHẪU THUẬT U TUYẾN CẬN GIÁP 
Họ tên BN: tuổi: . Ngày PT: / / Khám lại lần: 
Ngày khám lại: / / . Thời gian tính từ khi PT: tháng. 
1. Thay đổi một số dấu hiệu: 
1.1. Thay đổi dấu hiệu thận: 
- Sỏi thận: hết sỏi  giảm  không đổi  tăng  
- Suy thận: hết  giảm  không đổi  tăng  
Độ suy thận hiện tai: 
Urea máu: creatinin máu: Ceatinin niệu: 
- Khát nhiều, tiểu nhiều: hết  giảm  không đổi  tăng  
Lƣợng nƣớc tiểu 24h (L): 
1.2. Thay đổi dấu hiệu xƣơng khớp: 
- Đau xƣơng: hết  giảm  không đổi  tăng  
- Thay đổi chỉ số T score, mật độ xƣơng: 
Chỉ số Cột sống Cổ xƣơng đùi 
Mật độ xƣơng 
T score 
- Teo cơ yếu cơ: hết  Giảm  không đổi  tăng  Khác:... 
- Đau khớp: hết  Giảm  không đổi  tăng  Khác: 
1.3. Thay đổi toàn thân: 
- Mệt mỏi: hết  giảm  không đổi  tăng  
- Chán ăn: hết  giảm  không đổi  tăng  
- Tình trạng mất vận động: Đánh giá sự hồi phục vận động theo mức độ: 
không đổi , đi lại bình thƣờng , không đi lại đƣợc , đi lại cần có trợ giúp . 
- Cân nặng: kg. so trƣớc PT: giảm  .kg không đổi  tăng  ..kg. 
1.4. Thay đổi tâm thần kinh: 
- Mất ngủ: hết  giảm  không đổi  tăng  
- Run tay: hết  giảm  không đổi  tăng  
2. Xét nghiệm: 
2.1 Siêu âm cổ: có u tuyến cận giáp  không có u  
 Có nhân TG  Không nhân TG  Khác: 
2.2 siêu âm bụng: có sỏi thận  không có sỏi thận  
 sỏi 1 bên  Sỏi hai bên  Khác: 
2.3 Xét nghiệm máu và nƣớc tiểu: 
 Kết quả Đánh giá Ghi chú 
Canxi máu 
Canxi ion 
PTH 
phospho 
ALP 
U rê máu 
Creatinin máu 
2.4 Điện tim: 
Bình thƣờng:  bất thƣờng:  kiểu bất thƣờng: 
3. Đánh giá chung: 
Cƣờng cận giáp: có  không  
Vết mổ: sẹo tốt  sẹo xấu  sẹo không liền  
Đánh giá chung: tốt  khá  thất bại (xấu)  
4. Vấn đề khác sau phẫu thuật: 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_dac_diem_lam_sang_can_lam_sang_va_danh_gi.pdf
  • pdfScan quyết định cấp trường.pdf
  • docxThông tin kết luận mới tiếng anh.docx
  • docxThông tin kết luận mới tiếng việt.docx
  • pdfTóm tắt tiếng anh 24 trang.pdf
  • pdfTóm tắt tiếng việt 24 trang.pdf
  • docxTrích yếu luận án tiến sĩ 2 trang.docx