Luận án Nghiên cứu đặc tính khởi động động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu khởi động trực tiếp có xét đến ảnh hưởng của bão hòa mạch từ và hiệu ứng mặt ngoài
Trong những năm qua, Việt Nam đã tập trung đầu tư phát triển nguồn và lưới điện
nhằm đảm bảo cung cấp điện cho các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh,
quốc phòng của đất nước và đáp ứng nhu cầu điện cho sinh hoạt của nhân dân. Tuy nhiên
trong thời gian tới, Việt Nam sẽ còn gặp khó khăn trong việc bảo đảm cung cấp điện. Để
ổn định nguồn điện cho sản xuất, kinh doanh và nhu cầu sinh hoạt thiết yếu của nhân dân,
trong thời gian qua các Bộ, Ban, Ngành và Chính phủ Việt Nam đã ban hành nhiều chính
sách, chỉ thị, đề án, giải pháp cụ thể để từng bước thực hiện tiết kiệm điện.
Với mục đích sử dụng năng lượng có hiệu quả, động cơ điện đồng bộ nam châm vĩnh
cửu khởi động trực tiếp (LSPMSM) với ưu điểm về hiệu suất sẽ là một giải pháp thay thế
động cơ không đồng bộ (KĐB) trong một số lĩnh vực trong tương lai. Thống kê lại,
LSPMSM có các ưu điểm sau đây:
- Hiệu suất biến đổi điện-cơ lớn.
- Khởi động trực tiếp từ lưới.
- So với động cơ KĐB cùng công suất, có thể chế tạo LSPMSM có kích thước nhỏ
gọn hơn.
- LSPMSM thuộc dòng động cơ đồng bộ NCVC, một dạng của động cơ không tiếp
xúc, vì vậy sẽ có tuổi thọ cao, dễ bảo dưỡng trong quá trình vận hành.
Bên cạnh những ưu điểm, LSPMSM tồn tại nhược điểm chính là khó khởi động. Quá
trình khởi động còn phức tạp bởi sự có mặt mômen do NCVC sinh ra và mômen này
không thể “ngắt” trong quá trình mở máy [5].
Do đó, nghiên cứu đặc tính khởi động LSPMSM sẽ là chìa khóa để phổ biến loại động
cơ này. Vì vậy, “Nghiên cứu đặc tính khởi động động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu
khởi động trực tiếp có xét đến ảnh hưởng của bão hòa mạch từ và hiệu ứng mặt ngoài”
là cấp thiết và có tính thời sự cao trong thời điểm hiện nay.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc tính khởi động động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu khởi động trực tiếp có xét đến ảnh hưởng của bão hòa mạch từ và hiệu ứng mặt ngoài
i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả tính toán trình bày trong Luận án này là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất cứ công trình nào khác. Hà Nội, ngày tháng năm 2018 TẬP THỂ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC Nghiên cứu sinh TS. Bùi Đức Hùng PGS. TS. Nguyễn Anh Nghĩa Lê Anh Tuấn ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận án này, tác giả trước tiên bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc nhất đến hai thầy giáo hướng dẫn khoa học trực tiếp là TS. Bùi Đức Hùng và PGS. TS. Nguyễn Anh Nghĩa luôn dành nhiều công sức, thời gian quan tâm, động viên và tận tình hướng dẫn nghiên cứu sinh trong suốt quá trình thực hiện luận án. Tác giả xin chân thành cảm ơn TS. Phùng Anh Tuấn, TS. Bùi Minh Định đã hỗ trợ và đóng góp các ý kiến quý báu để nghiên cứu sinh hoàn thiện luận án. Tác giả chân thành cảm ơn các thầy, cô Bộ môn Thiết bị Điện - Điện tử, Viện Điện và Viện đào tạo Sau đại học - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội đã tạo mọi điều kiện để nghiên cứu sinh có điều kiện thuận lợi nhất về thời gian và cơ sở vật chất trong quá trình thực hiện luận án. Tác giả cũng bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc tới Ban Lãnh đạo và toàn thể anh/chị trong Phòng Tổ chức lao động tiền lương Tổng công ty Điện lực - TKV là nơi tác giả công tác đã tạo mọi điều kiện để tác giả thuận lợi về thời gian học tập và nghiên cứu luận án. Tác giả trân trọng cảm ơn Công ty Cổ phần chế tạo điện cơ Hà Nội (HEM) đã tạo mọi điều kiện cho tác giả trong công tác gia công và chế tạo mẫu thử nghiệm LSPMSM. Tác giả trân trọng cảm ơn Viện Nghiên cứu quốc tế về Khoa học & Kỹ thuật tính toán (DASI) đã tạo điều kiện thuận lợi cho phép tác giả sử dụng chương trình phần mềm ANSYS/Maxwell 2D để thực hiện các bài toán mô phỏng FEM cho LSPMSM. Tác giả xin gửi lời cảm ơn tới các bạn bè đã động viên, giúp đỡ về mọi mặt góp phần vào sự thành công của luận án. Cuối cùng, tác giả dành lời cảm ơn tới bố mẹ, vợ và các con đã luôn động viên và hỗ trợ về vật chất và tinh thần cho tác giả những lúc khó khăn, mệt mỏi nhất để tác giả yên tâm trong quá trình nghiên cứu, góp phần không nhỏ vào thành công của luận án. Tác giả luận án Lê Anh Tuấn iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................................ ii MỤC LỤC ............................................................................................................................ iii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ........................................................... vi DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ........................................................................................ xii DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH VÀ ĐỒ THỊ ................................................................... xiii MỞ ĐẦU ...1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ................................................................................................. 3 1.1 Lịch sử phát triển của LSPMSM ................................................................................ 3 1.2. Ưu điểm của LSPMSM.............................................................................................. 4 1.3 Nhược điểm của LSPMSM ......................................................................................... 4 1.4 Các nghiên cứu trong nước và thế giới về LSPMSM ................................................. 4 1.4.1 Các nghiên cứu trong nước ............................................................................... 4 1.4.2 Các nghiên cứu trên thế giới ............................................................................. 4 1.5 Kết luận ..................................................................................................................... 13 CHƯƠNG 2. MÔ HÌNH TOÁN VÀ MÔ PHỎNG ĐẶC TÍNH KHỞI ĐỘNG CỦA LSPMSM .................................................................................................. 15 2.1 Mô hình máy điện đồng bộ tổng quát ....................................................................... 15 2.2 Mô hình toán LSPMSM ............................................................................................ 18 2.3 Mô phỏng LSPMSM ................................................................................................. 21 2.3.1 Mô phỏng LSPMSM từ mô hình toán ............................................................ 21 2.3.2 Mô phỏng LSPMSM từ các phần mềm ứng dụng phương pháp phần tử hữu hạn .............................................................................................. 27 2.4 Kết luận ..................................................................................................................... 31 CHƯƠNG 3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐẶC TÍNH KHỞI ĐỘNG CỦA LSPMSM .................................................................................................. 33 3.1 Các yếu tố ảnh hưởng đến đặc tính khởi động của LSPMSM .................................. 33 3.1.1 Ảnh hưởng bão hòa mạch từ đến điện cảm từ hóa đồng bộ dọc trục và ngang trục Lmd, Lmq .................................................................................... 33 3.1.2 Ảnh hưởng của hiệu ứng mặt ngoài ................................................................ 53 3.1.3 Ảnh hưởng của bão hòa mạch từ đến điện kháng tản stato, rôto x1, x’2 ......... 60 3.1.4 Ảnh hưởng của nhiệt độ .................................................................................. 64 3.1.5 Ảnh hưởng của tính chất tải ............................................................................ 66 iv 3.2 Tổng hợp các yếu tố chính ảnh hưởng đến đặc tính khởi động của LSPMSM ........ 69 3.2.1 Mô hình toán của LSPMSM xét ảnh hưởng của bão hòa mạch từ và hiệu ứng mặt ngoài ..................................................................................... 69 3.2.2 Sơ đồ MATLAB/Simulink với mạch từ hiệu chỉnh đề xuất ........................... 71 3.2.3 Kết quả mô phỏng ........................................................................................... 74 3.2.4 So sánh kết quả mô phỏng với phương pháp tổng hợp đề xuất và phương pháp phần tử hữu hạn .................................................................... 76 3.3 Khảo sát ảnh hưởng kích thước NCVC đến đặc tính khởi động LSPMSM và lựa chọn kích thước NCVC LSPMSM 2,2 kW .............................................................. 80 3.3.1 LSPMSM với độ dày NCVC khác nhau ......................................................... 81 3.3.2 LSPMSM với bề rộng NCVC khác nhau ....................................................... 84 3.3.3 Lựa chọn kích thước NCVC cho LSPMSM 2,2 kW ...................................... 87 3.4 Kết luận chương 3 ..................................................................................................... 87 CHƯƠNG 4. THỰC NGHIỆM VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ............................................. 89 4.1 Giới thiệu chung ....................................................................................................... 89 4.2 Ứng dụng LabVIEW và Card NI USB-6009 đo đặc tính dòng điện và tốc độ khởi động LSPMSM ................................................................................. 89 4.2.1 Giới thiệu phần mềm LabVIEW ..................................................................... 89 4.2.2 Card đo lường NI USB-6009 .......................................................................... 91 4.3 Mô hình thí nghiệm LSPMSM ................................................................................. 92 4.3.1 Đo dòng điện ................................................................................................... 92 4.3.2 Đo tốc độ LSPMSM ....................................................................................... 93 4.4 LSPMSM 2,2 kW thực nghiệm ................................................................................ 95 4.4.1 Cấu hình rôto LSPMSM ................................................................................. 95 4.4.2 Gia công NCVC .............................................................................................. 95 4.4.3 Hoàn thiện rôto ............................................................................................... 96 4.4.4 Lắp ráp LSPMSM ........................................................................................... 96 4.4.5 Bàn thử nghiệm LSPMSM ............................................................................. 97 4.5 Kết quả mô phỏng và đo lường đặc tính tốc độ và dòng điện khởi động LSPMSM ở chế độ không tải ..................................................................................................... 98 4.5.1 Đặc tính dòng điện khởi động ......................................................................... 98 4.5.2 Đặc tính tốc độ khởi động ............................................................................... 99 4.6 Kết luận chương 4 ................................................................................................... 101 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................................................... 102 v TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 103 Tiếng Việt ..................................................................................................................... 103 Tiếng Anh ..................................................................................................................... 103 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN ............................ 109 PHỤ LỤC...110 PHỤ LỤC A .................................................................................................................... 110 PHỤ LỤC B ...................................................................................................................... 130 PHỤ LỤC C ...................................................................................................................... 137 vi DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT Kí hiệu/ Viết tắt Đơn vị Ý nghĩa A Wb.m-1 Vecto từ thế Ag m 2 Tiết diện hữu ích khe hở không khí Am m 2 Tiết diện bề mặt khối nam châm vĩnh cửu Asy m 2 Tiết diện gông từ stato Ast m 2 Tiết diện trung bình răng stato Ary m 2 Tiết diện trung bình gông từ rôto Ary1 m 2 Tiết diện trung bình gông từ rôto phần trên NCVC Ary2 m 2 Tiết diện trung bình gông từ rôto phần dưới NCVC Art m 2 Tiết diện trung bình răng rôto a m Chiều rộng vành ngắn mạch a1 Số mạch nhánh song song B Tesla Mật độ từ thông B Tesla Mật độ từ thông quy đổi trong khe hở không khí Bg Tesla Mật độ từ thông khe hở không khí Br Tesla Mật độ từ thông dư nam châm vĩnh cửu Bsy Tesla Mật độ từ thông gông từ stato Bst Tesla Mật độ từ thông răng stato Bry Tesla Mật độ từ thông gông từ rôto Bry1 Tesla Mật độ từ thông gông từ rôto phía trên khối NCVC Bry2 Tesla Mật độ từ thông gông từ rôto phía dưới khối NCVC Brt Tesla Mật độ từ thông răng rôto Bs Tesla Mật độ từ thông bão hòa lõi thép rôto b m Chiều cao vành ngắn mạch b41 m Bề rộng miệng rãnh stato b42 m Bề rộng miệng rãnh rôto Cbh Hệ số bão hòa C1 Hệ số biến đổi tương đương rãnh hở stato khi bão hòa mạch từ C2 Hệ số biến đổi tương đương rãnh hở rôto khi bão hòa mạch từ c m Chiều dày cách điện rãnh c' m Chiều dày cách điện trên nêm cv Hệ số thể tích nam châm vĩnh cửu vii D m Đường kính trong stato Dn m Đường kính ngoài stato D' m Đường kính ngoài rôto Dt m Đường kính trục rôto Dv m Đường kính trung bình của vòng ngắn mạch d m Đường kính dây dẫn dcđ m Đường kính dây dẫn có kể đến cách điện d1 m Đường kính đáy tròn nhỏ rãnh stato d2 m Đường kính đáy tròn lớn rãnh stato E0 V Sức điện động cảm ứng do NCVC sinh ra f Hz Tần số dòng điện stato f2 Hz Tần số dòng điện rôto Fds A Từ thế sinh ra bởi dòng ids Fg A Sức từ động khe hở không khí Frt A Sức từ động răng rôto Fst A Sức từ động răng stato Fsy A Sức từ động gông từ stato Fqs A Từ thế sinh ra bởi dòng iqs Fry A Sức từ động gông từ rôto Fry1 A Sức từ động gông từ rôto phía trên khối NCVC Fry2 A Sức từ động gông từ rôto phía dưới khối NCVC Fztb A Sức từ động trung bình một rãnh stato FEM Phương pháp phần tử hữu hạn f Hz Tần số dòng điện g, m Độ rộng khe hở không khí g' m Khe hở không khí tương đương có tính đến răng rãnh stato và rôto g"d m Chiều dài khe hở không khí quy đổi theo trục d g"q m Chiều dài khe hở không khí quy đổi theo trục q Hc A/m Lực kháng từ Hsy A/m Cường độ từ trường gông từ stato Hst A/m Cường độ từ trường răng stato Hry A/m Cường độ từ trường gông từ rôto Hry1 A/m Cường độ từ trường gông từ rôto phía trên khối NCVC Hry2 A/m Cường độ từ trường gông từ rôto phía dưới khối NCVC hr2 m Chiều cao rãnh rôto hm m Chiều cao khối nam châm vĩnh cửu IM Động cơ không đồng bộ viii IPM Động cơ đồng bộ NCVC gắn chìm Iđm A Dòng định mức stato ids A Thành phần dòng điện stato dọc trục iqs A Thành phần dòng điện stato ngang trục In A Dòng ngắn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s = 1 Inbh A Dòng ngắn mạch khi xét đến bão hòa và hiệu ứng mặt ngoài với s = 1 Ik A Dòng điện khởi động ia, ib, ic A Dòng điện pha A, B, C JR kg.m 2 Mômen quán tính rôto kC Hệ số Carter Kđ1 Hệ số đấu nối klđ Hệ số lấp đầy kd1 Hệ số quấn rải stato kdq1, kW Hệ số dây quấn stato k Hệ số khe hở không khí k1 Hệ số khe hở không khí stato k2 Hệ số khe hở không khí rôto kfq Hệ số hình dáng từ hóa ngang trục kfd Hệ số hình dáng từ hóa dọc trục kFe Hệ số ép chặt lá thép kL(s) Hệ số điện cảm hiệu ứng mặt ngoài kR(s) Hệ số điện trở hiệu ứng mặt ngoài kbh Hệ số bão hòa kbhx1 Hệ số bão hòa đặc tính điện kháng tản stato kbhx2 Hệ số bão hòa đặc tính điện kháng tản rôto krl Hệ số quấn rải ky1 Hệ số bước ngắn LSPMSM Động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu khởi động trực tiếp LPM Phương pháp mô hình tham số tập trung Ld H Điện cảm đồng bộ dọc trục stato Lq H Điện cảm đồng bộ ngang trục stato Lls H Điện cảm tản cuộn dây stato Lmd H Điện cảm từ hóa đồng bộ dọc trục Lmq H Điện cảm từ hóa đồng bộ ngang trục L’lr H Điện cảm tản lồng sóc rôto quy đổi L’r0 H Tổng điện cảm tản tạp, đấu nối rôto ix L’r2 H Điện cảm tản rãnh rôto xét đến hiệu ứng mặt ngoài L’r2~ H Điện cảm tản rãnh rôto quy đổi xét đến hiệu ứng mặt ngoài lm m Độ dày khối nam châm vĩnh cửu l1 m Chiều dài tác dụng của lõi sắt stato l2 m Chiều dài tác dụng của lõi sắt rôto l1 m Chiều dài dây quấn 1 pha stato lđ1 m Chiều dài phần đầu nối lsy m Chiều dài trung bình của đường từ trường đi trong gông từ stato lst m Chiều dài trung bình răng rôto lry m Chiều dà ... từ thẩm tương đối của NCVC, rec = 1,05; Am diện tích của NCVC. Am = wm.l2 = 34.10 -3.70.10-3 = 2,31.10-3 (m2) m 3 6 m0 7 3 0 rec m l 5.10 R 1,64.10 . .A 4. .10 .1,05.2,31.10 - Từ trở khe hở barrier từ đầu cực NCVC: ml 0 r 1 2 4.d R .l .(h h ) Trong đó: d = 3,5 mm; h1 = 5,5 mm; h2 = 2 mm. 3 7 ml 7 3 3 0 r 1 2 4.d 4.3,5.10 R 2,1.10 .l .(h h ) 4. .10 .70.10 .(2 5,5).10 - 5 g 6 m0 R 1,23.10 0,0547 R 1,7.10 - 6 m0 7 ml R 1,7.10 0,0773 R 2,1.10 133 - m r bdg s 1 1/ 2. A B 2.( ).( ) 4 A B Trong đó: Abdg = t.lr, t - chiều dài khoảng cầu nối, t = 2 mm, Abdg = 2 × 70 = 1,4.10-4 (m2); Bs - mật độ từ thông bão hòa của lõi thép rôto (Thép B50-A800), Bs = 1,88 T; Br - mật độ từ dư của NCVC, với NCVC NdFeB-N35 Br = 1,2 T. 3 m r 4 bdg s 1 1/ 2. 1 1/ 0,0547 2.0.0773 1,231 A B 2,31.10 1,2 2.( ).( ) 4 2. . 4 A B 1,4.10 1,88 - Mật độ từ thông khe hở không khí: m g g r r g A / AC B .B .B 1 (1 2. 4 ) 1 (1 2. 4 ) 2,31/ 5,5 B .1,2 0,3752T 1 0,0547(1 2.0,0773 4.1,231) - Biên độ từ thông cơ bản một cực do NCVC sinh ra: s r M1 g D .l 4 . .sin( . / 2).B p - Tổng từ thông móc vòng cuộn dây stato do NCVC sinh ra [72]: w1 phr W ph M1 gM 3 3 M k .N4.D.l . k .N . .( ).sin( ).B p 2 4.104.10 .70.10 0,902.312 0,97. .( ).sin( ).0,3752 0,48 2 2 - Sức từ động không tải do NCVC sinh ra [29]: 0 w ph M1 M 2 2 2 E .k .N . .f .f . .50.0,48 109 V 2 2 2 B.3 XÁC ĐỊNH ĐIỆN KHÁNG ĐỒNG BỘ DỌC TRỤC VÀ NGANG TRỤC Ld, Lq Điện kháng từ hóa dọc trục và ngang trục trong quá trình làm việc ổn định của LSPMSM được tính toán như sau: 1. Điện kháng đồng bộ dọc trục [71] d ad 1 x x x - Điện kháng từ hóa đồng bộ dọc trục được xác định [71]: 20 r ad w1 ph2 " d 6. .D.l .f x (k .N ) p .g Trong đó: D = 104 (mm) - đường kính trong của stato; 134 l2 = 70 (mm) - chiều dài lõi thép rôto; f = 50 (Hz) - tần số nguồn cấp; p = 2 - số cặp cực; Nph = w1 = 312 - số vòng dây nối tiếp một pha stato; kW1 = 0,902 - hệ số dây quấn stato; gd ” - chiều dài khe hở không khí theo trục d quy đổi. d 1 ad 1ad m g g g k .k k 1 P .R C g k .g kC là hệ số khe hở không khí (k), kC = 1,25 Cg k .g 1,25.0,5 0,625 (mm) 1ad sin( . ) sin(0,97. ) k 0,97 1 1 4 . 4 0,97. k .sin( ) .sin( ) 1,272 2 2 ad sin( . / 2) sin(0,97. / 2) k 0,656 . / 2 0,97. / 2 Hệ số từ dẫn của NCVC: o rec 0 m m m . .A P l o rec = 1,05 độ từ thẩm tương đối của NCVC NdFeB-N35 o 0 = 4. .10-7 (T.m/A) độ từ thẩm chân không o lm = 5 (mm) chiều dài NCVC theo phương ngang o m m 2A w .l wm = 34 (mm) l2 = 70 (mm) 2m m 2A w .l 34.70 2380 (mm ) 7 3 7rec 0 m m 3 m . .A 1,05.4. .10 .2,38.10 P 6,1.10 l 5.10 Từ trở khe hở không khí Rg: 0 g g ' g .A1 P R g g 1A . .r .l p 1 1 D 104 r 52 (mm) 2 2 3 2 g 1A . .r .l 0,97. .52.70 5,55.10 (m ) p 2 135 7 3 0 g 5 g 3 g .A1 4. .10 .5,55.10 P 1,115.10 R g 0,625.10 Rg = 8,97.10 4 3 3 d 1 ad 1ad 7 4 m g g 0,625.10 g 2,98 .10 k .k 1,272.0,656 1k 1 6,1.10 .8,97.101 P .R 20 ad w1 ph2 d 6. .D.l.f x (k .N ) p .g 7 3 3 2 ad 2 3 6.4. .10 .104.10 .70.10 .50 x .(0,902.312) 18,21( ) 2 .2,98.10 - Điện cảm từ hóa đồng bộ dọc trục: ad md x 18,21 L 0,0579 (H) 2. .f 2. .50 - Điện kháng đồng bộ: d ad x x x x = x1 là điện kháng tản dây quấn stato đã xác định ở Phụ lục A động cơ không đồng bộ, x1 = 4,1 (Ω) Điện kháng đồng bộ dọc trục: d ad x x x 18,21 4,1 22,31( ) 2. Điện kháng đồng bộ ngang trục [71] q aqx x x 20 aq w1 ph2 " q 6. .D.l.f x (k .N ) p .g Trong đó: q 1aq g g k Theo [71] 1aq sin( . ) sin(0,97. ) k 0,97 0,94 q 1aq g 0,625 g 0,665 (mm) k 0,94 20 aq w1 ph2 " q 6. .D.l.f x (k .N ) p .g 7 3 3 2 aq 2 3 6.4. .10 .104.10 .70.10 .50 x .(0,902.312) 81,73 ( ) 2 .0,665.10 136 Điện cảm từ hóa ngang trục: aq mq x 81,73 L 0,26 (H) 2. .f 2. .50 Điện kháng đồng bộ ngang trục: q aqx x x 81,73 4,1 85,83 ( ) 137 PHỤ LỤC C TÍNH TOÁN CÁC ĐẶC TÍNH ĐIỆN CẢM TỪ HÓA ĐỒNG BỘ DỌC TRỤC VÀ NGANG TRỤC Lmd, Lmq C.1 TÍNH TOÁN ĐẶC TÍNH ĐIỆN CẢM TỪ HÓA ĐỒNG BỘ NGANG TRỤC Lmq 1. Các tham số mạch từ tính toán điện cảm từ hóa đồng bộ ngang trục Lmq 1.1 Diện tích gông từ stato sy g1 1 A h .l Trong đó: hg1 - chiều cao gông stato, hgs = 16 mm; l1 - chiều dài stato: l1 = 70 mm. 3 2 sy g1 1A h .l 16.70 1,12.10 m 1.2 Chiều dài gông từ stato Lsy chiều dài trung bình đường đi từ thông gông từ stato so si r1 sy R (R h ) L . 4 2 Trong đó: Rso - bán kính ngoài lõi sắt stato, Rso = 85 mm; Rsi - bán kính trong lõi sắt stato, Rsi = 52 mm; hr1 - chiều cao thực tế răng stator, hr1 = 17 mm. 3 3 3sy so si r1L . R R h / 2 . 85.10 52.10 17.10 / 2 60,5 mm 4 4 1.3 Diện tích phần lõi sắt rôto r1 ry 2 3 2 d R. A ( ).l 2 7,5 32,5.0.785 ( ).70 1.16.10 m 2 D 1.4 Chiều dài phần gông từ rôto Theo tính toán lry = wm/2 = 34/2 = 17 mm 1.5 Diện tích khe hở không khí g si 1 2 A .R L 2p Trong đó Rsi là bán kính trong stato, Rsi = 52 mm. 3 3 3 2 g si 2 2 2 A .R .l / 2 .52.10 .70.10 / 2 2,8.10 m 2p 2.2 138 1.6 Chiều dài răng stato st r1 l h 17,02mm 1.7 Chiều dài răng rôto lrt = hr2 = 19 mm 1.8 Mật độ từ thông gông stato g g sy sy A .B B A 1.9 Mật độ từ thông gông rôto g g sy ry A .B B A 1.10 Mật độ từ thông răng stato g 1 1 g 1 z1 z1 1 c z1 c B .l .t B .t B b .l .k b .k Trong đó: t1 - bước rãnh stato, t1 đã tính ở mục A, t1 = 9,07 mm; kc - hệ số ép chặt lõi sắt, kc = 0,97; bz1 - bề rộng răng stato. 41 1 z1 1 .(D 2.h d ) b ' d1 Z Trong đó: D: là đường kính trong stato, D = 104 mm; h41 = 0,5 mm; d1 = 5 mm; Z1 là số rãnh stato, Z1 = 36. z1 .(104 2.0,5 5) b ' 5 4,6 mm 36 41 12 z1 2 1 .[D 2.(h h )] b '' d Z Trong đó: h12 = 11,42 mm; d2 = 6,5 mm. 41 12 z1 2 1 .[ D 2.(h h )] b '' d Z .[104 2.(0,5 11,42)] 6,25 4,9 mm 36 139 Bề rộng răng trung bình stato z1 z1 z1 bb 4,6 4,9 b 4,75 2 2 Hệ số răng stato z1 z1 1 b 4,75 0,52 t 9,07 Chiều cao răng stato 2 z1 r1 d 6,5 h ' h 17,02 14,85 mm 3 3 1.11 Mật độ từ thông răng rôto Theo [11] g 2 2 g 2 z2 z2 2 c z2 c B .l .t B .t B b .l .k b .k Trong đó: t2 - bước rãnh rôto, t2 đã tính ở chuyên đề 2, t2 = 11,55 mm; kc - hệ số ép chặt lõi sắt, kc = 0,97; bz2 - bề rộng răng rôto ở 1/3 chiều cao răng. 1 42 z1 2 2 .(D' d 2.h ) b ' d Z Trong đó: D’ là đường kính ngoài rôto, D’ = 103 mm; d1 = 5,5 mm; h42 = 0,5 mm; Z2 là số rãnh rôto, Z2 = 28. 1 42 z1 1 2 .(D' d 2.h ) b ' d Z .(103 5,5 2.0,5) 5,5 5,32 mm 28 r2 2 z2 2 2 .(D' 2.h d ) b '' d Z Trong đó: hr2 = 19 mm; d2 = 2,5 mm. r2 2 z2 2 2 .(D' 2.h d ) b '' d Z .(103 2.19 2,5) 2,5 5,07 mm 28 140 z2 z2 z2 b ' b '' 5,32 5,07 b 5,2 mm 2 2 Hệ số răng rôto z2 z2 2 b 5,2 0,45 t 11,55 Chiều cao răng rôto 2 z2 r2 d 2,5 h ' h 19 18,17 mm 3 3 1.12 Sức từ động khe hở không khí g e g 0 B .g F 1.13 Sức từ động gông stato Fsy = B_H_G(Bsy).Lsy 1.14 Sức từ động răng stato Fsy = B_H_R(Bst).Lst 1.15 Sức từ động gông rôto Fry = B_H_G(Bry).Lry 1.16 Sức từ động răng rôto Fry = B_H_R(Brt).Lrt 2. Tính toán đặc tính điện kháng đồng bộ ngang trục với MATLAB 2.1 Hàm tính toán đặc tính B-H thép kỹ thuật điện B50_A800 function [H] = B_H_B50_A800( B ) %UNTITLED2 Summary of this function goes here % Detailed explanation goes here %UNTITLED Summary of this function goes here % Detailed explanation goes here B_B50A800=[0 0.14 0.3 1.38 1.48 1.52 1.56 1.68 1.745 1.8 1.865 2.02 2.085 2.1]; H_B50A800=[0 50 100 300 500 700 1000 3000 5000 7000 10000 30000 60000 100000]; i=1; H=0; while B_B50A800(i)<=B i=i+1; if (i==14) break; end % Truong hop khac gia tri, tuyen tinh hoa if B_B50A800(i-1)< B H=(H_B50A800(i-1)+(B-B_B50A800(i-1))*(H_B50A800(i)-H_B50A800(i- 1))/(B_B50A800(i)-B_B50A800(i-1))); end % Truong hop bang gia tri if B_B50A800(i-1)==B H = H_B50A800(i-1); end end 141 2.2 Hàm tính toán giá trị điện cảm từ hóa đồng bộ ngang trục Lmq function [Lmq] = Iq_to_Lmq(Iq) %UNTITLED3 Summary of this function goes here % Detailed explanation goes here % Khai bao cac gia tri dau vao u0=4*pi*10.^-7; p=2; kdq1=0.902; Nph=312; L=70*10.^-3; Rsi = 52*10.^-3; alpha_lm=0.97; Asy = 1.12.*10.^-3; Lsy = 60.5*10^-3; Lst = 17*10.^-3; landa_s=0.52; Ag = alpha_lm*2.86*10.^-3; g1 = 0.625*10.^-3; Ary = 1.16*10.^-3; landa_r=0.47; Lrt = 19*10.^-3; Lry = 17.5*10.^-3; %--------------------------------------------------------------------- % Tinh toan cac gia tri % Khai bao bien mat do tu thong Bg = 0; Bst = 0; Bsy = 0; Brt = 0; Bry = 0; % Khai bao bien cuong do tu truong Hst = 0; Hsy = 0; Hrt = 0; Hry = 0; % Khai bao bien suc tu dong Fst = 0; Fsy = 0; Frt = 0; Fry = 0; %Fm = 0; Fg = 0; % Buoc nhay tu thong khe ho DeltaBg = 1.5/1000; for Bg=0:DeltaBg:1.5 % Tinh toan suc tu dong tong Bry=Bg*(Ag/Ary); Bst=Bg/landa_s; Brt=Bg/landa_r; Bsy=Bg*(Ag/Asy); %---------------------------------------------------------------- % Tính toán suc tu dong Fg = Bg*g1/u0; % Thep B50_A800 Fry = B_H_B50_A800 (Bry)*Lry; Frt = B_H_B50_A800 (Brt)*Lrt; Fst = B_H_B50_A800 (Bst)*Lst; Fsy = B_H_B50_A800 (Bsy)*Lsy; 142 Delta_F = abs(Fsq - (Frt+Fry+Fg+Fst+Fsy)); if ((Delta_F)/Fsq)<0.01 break; end end Lmq=Bg*(4*L*Rsi*kdq1*Nph)*(pi/4)/(p*Iq); end C.2 TÍNH TOÁN ĐẶC TÍNH ĐIỆN CẢM TỪ HÓA ĐỒNG BỘ DỌC TRỤC Lmd 1. Các tham số mạch từ tính toán điện cảm từ hóa đồng bộ dọc trục Lmd 1.1 Diện tích gông stato sy g1 s A h .l Trong đó: hg1 - chiều cao gông stato, hgs = 16 mm; ls - chiều dài stato: ls = 70 mm. 3 2 sy g1 sA h .l 16.70 1,12.10 m 1.2 Chiều dài gông từ stato sy 1 r1 g1 l (D h h / 2) / 8 Trong đó: D1 - đường kính trong lõi thép stato, D1 = 104 mm; hr1 - chiều cao rãnh stato, hr1 = 17,02 mm; hg1 = 16 mm. sy 1 r1 g1l (D h h / 2) / (2.4) (104 17,02 16 / 2) / 8 50,6 mm 1.3 Diện tích phần lõi sắt rôto được chia làm hai phần a) Thành phần Ary1 - Tiết diện trung bình Ary1 2 ry1 2. .r A .l 2.p.2 Trong đó r2’ là đường kính lõi sắt không kể răng rãnh rôto, r2’ = 32,5 mm. 2 ry1 3 3 3 2 2. .r A .l 2.p.2 2. .32,5.10 0,97. .70.10 1,39.10 m 2.2.2 - Chiều dài trung bình đường đi từ thông trong thành phần một 1 2 ry1 (h h ) L 2 143 Trong đó: h1 = 2,08 mm; h2 = 7,5 mm. (2.08 7.5) Lry1 4,79 mm 2 b) Thành phần Ary2 - Tiết diện trung bình Ary1 ry2 ry2 sA h .l hry2 = wm/2 = 17 mm 3 3 3 2 ry2A 18.10 .70.10 1,26.10 mm - Chiều dài trung bình đường đi từ thông trong thành phần hai Xác định chiều dài trung bình Lry2 = 8,47 mm 1.4 Diện tích khe hở không khí s g si l2 A .R . 2p 2 Rsi: bán kính trong stator, Rsi = 52 mm 3 3 3 2s g si l2 2 A .R . .52.10 .70.10 / 2 2,8.10 m 2p 2 2.2 1.5 Chiều dài răng stato st r1 g1l (h h / 2) (17,02 16 / 2) 25 mm 1.6 Chiều dài răng rôto lrt = hr2 = 19 mm 1.7 Tiết diện phần NCVC 3 2m m r w A .l 1,26.10 m 2 1.8 Mật độ từ thông gông stato g g sy sy A .B B A 1.9 Mật độ từ thông trung bình gông rôto thành phần một g g ry1 ry1 A .B B A 144 1.10 Mật độ từ thông trung bình gông rôto thành phần hai g g ry2 ry2 A .B B A 2 z2 r2 d 2,5 h h 19 18,17 mm 3 3 1.11 Mật độ từ thông răng stato g g st st A .B B 1.12 Mật độ từ thông răng rôto g g rt rt A .B B 1.13 Mật độ từ thông đi qua khe hở khối NCVC Theo Miller [71] phải xét đến cả từ thông đi qua barier từ, lúc này giá trị Am phải xét thêm thành phần barier từ, tổng hợp thành giá trị A’m g g gm m A .B B A 1.14 Sức từ động khe hở không khí g e g 0 B .g F 1.15 Sức từ động gông stato Fsy = B_H_G(Bsy).Lsy 1.16 Sức từ động răng stato Fst = B_H_R(Bst).Lst 1.17 Sức từ động gông rôto thành phần 1 Fry1 = B_H_G(Bry1).Lry1 1.18 Sức từ động gông rôto thành phần 2 Fry2 = B_H_G(Bry2).Lry2 1.19 Sức từ động răng rôto Frt = B_H_R(Brt).Lrt 1.20 Sức từ động rơi trên khe hở không khí g e g 0 B .g F 1.21 Sức từ động rơi trên khe hở khối NCVC Theo Miller, từ dẫn phần barier từ 0 1 2 s m0 .(h h ).l P 2.d 145 Trong đó h1, h2, d là kích thước của thông số barier từ, lslà chiều dài lõi thép rôto. Từ dẫn phần NCVC rec 0 m m1 e . .A P g Từ dẫn tổng phần NCVC và barrier từ Pm = Pm0 + Pm1 Sức từ động trên khối NCVC g g m m A .B F P 1.22 Áp dụng định luật Kirhoff 2 cho mạch từ ds g m sy st ry1 ry2 rt F F F F + F F F F 2. TÍNH TOÁN ĐẶC TÍNH ĐIỆN CẢM TỪ HÓA ĐỒNG BỘ DỌC TRỤC VỚI MATLAB Hàm tính toán giá trị điện cảm từ hóa đồng bộ dọc trục Lmd function [Lmd] = Id_to_Lmd(Id) %UNTITLED3 Summary of this function goes here % Detailed explanation goes here % Khai bao cac gia tri dau vao u0=4*pi*10^-7; urec=1.05; p=2; kdq1=0.902; Nph=312; Ls=70*10^-3; Rsi=52*10^-3; alpha_lm=0.97; lm=5*10^-3; wm=34*10^-3; h1=2.05*10^-3; h2=5.59*10^-3; d=3.5*10^-3; Asy = 1.12.*10.^-3; Lsy = 60.5*10^-3; Lst = 17*10.^-3; landa_s=0.52; Ag=alpha_lm*(2*Rsi*pi*Ls/(2*p*2)); g1 = 0.625*10.^-3; Am=(wm*Ls/2); lm=5*10^-3; Pm0=u0*(Ls*(h1+h2)/2)/d; Pm1=urec*u0*Am/lm; Pm=Pm0+Pm1; Rm=1/Pm; landa_r=0.47; Lrt = 19*10.^-3 Ary1=1.39*10^-3; Lry1=4.79*10^-3; Ary2=1.26*10^-3; Lry2=8.47*10^-3; %--------------------------------------------------------------------- % Tinh toan cac gia tri 146 % Khai bao bien mat do tu thong Bg = 0; Bgm=0; Bst = 0; Bsy = 0; Brt = 0; Bry = 0; % Khai bao bien cuong do tu truong Hst = 0; Hsy = 0; Hrt = 0; Hry1 = 0; Hry2 = 0; % Khai bao bien suc tu dong Fst = 0; Fsy = 0; Frt = 0; Fry1 = 0; Fry2 = 0; %Fm = 0; Fg = 0; Fgm = 0; % Tu thong tong khe ho khong khi % Buoc nhay tu thong khe ho DeltaBg = 1.5/1000; % 1000 buoc for Bg=0:DeltaBg:1.5 %---------------------------------------------------------------- % Tinh toan suc tu dong tong Bry1=Bg*(Ag/Ary1); Bry2=Bg*(Ag/Ary2); Bst=Bg/landa_s; Brt=Bg/landa_r; Bsy=Bg*(Ag/Asy); %---------------------------------------------------------------- Fg = Bg*g1/u0; Fgm=Bg*Ag*Rm; % Thep B50_A800 Frt = B_H_B50_A800 (Brt)*Lrt; Fst = B_H_B50_A800 (Bst)*Lst; Fsy = B_H_B50_A800 (Bsy)*Lsy; Fry1 = B_H_B50_A800 Bry1)*Lry1; Fry2 = B_H_B50_A800 Bry2)*Lry2; Delta_F = abs(Fsd - (Fg+Fgm+Frt+Fry1+Fry2+Fst+Fsy)); if ((Delta_F)/Fsd)<0.05 break; end end Lmd=Bg*(4*Ls*Rsi*kdq1*Nph)/(p*Id); end
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dac_tinh_khoi_dong_dong_co_dong_bo_nam_ch.pdf
- Bia_TomtatLuanan.pdf
- Bia1.pdf
- Bia2.pdf
- ThongTinLuanAn_TiengViet_TiengAnh.pdf
- TomtatLuanan_LeAnhTuan.pdf