Luận án Nghiên cứu đặc tính trao đổi nhiệt ẩm và xác định các thông số công nghệ bảo quản lạnh quả vải
Quả vải (Litchi chinensis Sonn) là loại quả có giá trị thương phẩm cao, màu
sắc đẹp và giàu hàm lượng dinh dưỡng [13]. Vì vậy quả vải được xác định là một
trong 11 loại quả chủ lực của Việt Nam dùng để xuất khẩu và nội tiêu. Theo Tổng
cục thống kê [129], năm 2016 sản lượng quả vải trong cả nước đạt 312.556,3 tấn,
trong đó dẫn đầu là Bắc Giang với sản lượng khoảng 142.000 tấn, tiếp đến là Hải
Dương khoảng 25.000 tấn, Quảng Ninh khoảng 8.000 tấn [12]. Đến nay huyện
Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang trở thành nơi trồng quả vải lớn nhất nước với tổng diện
tích đạt khoảng 30.000 ha, sản lượng hàng năm dao động từ 100.000 ÷ 190.000 tấn
và tổng doanh thu đạt trên 5.000 tỷ đồng.
Tuy nhiên, với đặc tính hô hấp thường biến [39][25], ưa bảo quản lạnh, khả
năng mất nước khá cao (độ hao hụt của quả vải ở nhiệt độ thường trong 24 h sau thu
hoạch có thể lên đến 3 ÷ 5% khối lượng), dẫn tới nhanh héo và nâu hóa vỏ, nên quả
vải là loại quả rất khó bảo quản [39]. Không những thế, quả vải còn có tính thời vụ
rõ rệt, với mỗi mùa thu hoạch chỉ tối đa khoảng 45 ngày, nên tạo áp lực lưu thông
rất lớn. Chính vì vậy quả vải của Việt Nam chủ yếu mới được dùng nội tiêu trong
nước, chỉ khoảng 10 ÷ 15% sản lượng tương đương 20.000 ÷ 30.000 tấn quả được
xuất thô sang Trung Quốc. Tuy nhiên lượng xuất khẩu này luôn bị ép giá và không
chủ động được về thị trường, do chúng ta chưa có công nghệ bảo quản dài ngày loại
sản phẩm này. Không những thế việc “được mùa mất giá” luôn là một điệp khúc với
những người sản xuất vải cho thị trường trong nước. Do đó, sản xuất quả vải ở Việt
Nam trong 10 năm gần đây tuy đã có bước phát triển vượt bậc nhưng lại thiếu tính
bền vững.
Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, Bộ Khoa học & Công nghệ cùng
nhiều cơ quan hữu quan khác đã tìm cách đưa quả vải của Việt Nam tiếp cận các thị
trường tiêu thụ cao cấp như châu Âu, Nhật Bản, Úc, đặc biệt tháng 10 năm 2014
Việt Nam chính thức được Mỹ cấp phép cho xuất khẩu quả vải vào thị trường Mỹ.
Đây là một cơ hội, tuy nhiên lại tạo ra một thách thức rất lớn với ngành công nghiệp
chế biến và bảo quản vải tươi, do yêu cầu của đối tác về chất lượng và thời gian
bảo quản rất khắt khe. Bởi vậy sản lượng vải đã xuất khẩu cho các thị trường nói
trên mới đạt khoảng vài trăm tấn cho mỗi thị trường và bản chất vẫn là những lô
xuất khẩu chào hàng thử nghiệm.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc tính trao đổi nhiệt ẩm và xác định các thông số công nghệ bảo quản lạnh quả vải
i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và kết quả nghiên cứu nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai khác công bố trong bất kỳ công trình nào. Ngày tháng năm 2018 Tập thể hướng dẫn Tác giả PGS. TS. Hà Mạnh Thư PGS. TS. Nguyễn Việt Dũng Lê Xuân Tuấn ii LỜI CẢM ƠN Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến tất cả những người đã tạo điều kiện và giúp đỡ tôi hoàn thành luận án này. Tôi rất biết ơn người hướng dẫn chính của tôi là PGS.TS. Hà Mạnh Thư người đã hướng dẫn, khuyến khích, động viên giúp tôi trong suốt thời gian nghiên cứu và viết bản luận án này. Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến PGS.TS. Nguyễn Việt Dũng người đã hướng dẫn nhất quán, cung cấp kiến thức cơ bản cho tôi trong suốt thời gian thực hiện chương trình tiến sĩ. Sự hỗ trợ và động viên của thầy đã nâng cao trình độ nghiên cứu của tôi. Tôi cũng xin cảm ơn các thành viên trong đơn vị của tôi là ThS. Phạm Thái Sơn, ThS. Đỗ Mạnh Hùng đã bám sát tiến độ và đưa ra các đề xuất có giá trị trong suốt chương trình nghiên cứu giúp tôi. Tôi cảm ơn sự hỗ trợ từ các nguồn tài chính của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, từ đề án 911 của Chính phủ và quỹ tài chính khác. Tôi cảm ơn Viện Nghiên cứu và Phát triển Vùng đã tạo điều kiện cho tôi tham gia thực hiện nhiệm vụ hợp tác Quốc tế về Khoa học & Công nghệ theo Nghị định thư với Nhật Bản: “Hợp tác xây dựng Trung tâm công nghệ CAS bảo quản nông sản, thực phẩm Việt Nam”. Tôi cảm ơn phòng kiểm chuẩn thiết bị, Khoa an toàn sinh học & Quản lý chất lượng, Viện vệ sinh dịch tễ Trung ương đã cung cấp các thiết bị đo lường đặc biệt giúp tôi có bộ số liệu chính xác cao. Tôi xin cảm ơn Bộ môn Bảo quản nông sản, Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch đã hướng dẫn tôi trong lĩnh vực nghiên cứu về cường độ hô hấp của các loại hoa quả. Tôi xin lời cảm ơn sâu sắc tới các đồng nghiệp từ Viện Khoa học & Công nghệ Nhiệt - Lạnh đã hỗ trợ tôi trong công việc nghiên cứu. Cuối cùng, tôi xin dành kết quả của luận án này cho gia đình yêu quý của tôi. Tác giả Lê Xuân Tuấn iii MỤC LỤC DANH MỤC CÁC BẢNG ......................................................................................x DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, ĐỒ THỊ ............................................................. xi MỞ ĐẦU.................................................................................................................1 Chương 1 TỔNG QUAN.........................................................................................6 1.1. Sản xuất quả vải của Việt Nam......................................................................6 1.1.1. Thực trạng sản xuất và chế biến rau quả..................................................6 1.1.2. Tình hình sản xuất quả vải của Việt Nam................................................8 1.2. Qui trình chế biến và các phương pháp bảo quản quả vải ............................10 1.2.1. Qui trình chế biến quả vải và những tồn tại ...........................................10 1.2.2. Các phương pháp bảo quản quả vải.......................................................11 1.2.2.1. Phương pháp bảo quản hóa học .....................................................11 1.2.2.2. Phương pháp bảo quản vật lý .........................................................12 1.2.2.3. Kết luận..........................................................................................16 1.3. Các nghiên cứu về quá trình làm lạnh quả vải..............................................16 1.3.1. Quá trình làm lạnh sơ bộ .......................................................................16 1.3.1.1. Làm lạnh sơ bộ bằng nước đá ........................................................17 1.3.1.2. Làm lạnh sơ bộ bằng không khí đối lưu ..........................................18 1.3.1.3. Kết luận..........................................................................................19 1.3.2. Quá trình làm lạnh và bảo quản.............................................................19 1.3.3. Mô phỏng quá trình làm lạnh ................................................................20 1.4. Các nghiên cứu về tính chất nhiệt vật lý ......................................................22 1.4.1. Xác định tính chất nhiệt vật lý bằng thực nghiệm..................................22 1.4.1.1. Đo nhiệt dung riêng đẳng áp ..........................................................22 1.4.1.2. Đo hệ số dẫn nhiệt..........................................................................27 1.4.2. Dự đoán tính chất nhiệt vật lý bằng tính toán ........................................29 1.4.2.1. Dự đoán nhiệt dung riêng hiệu dụng ..............................................31 1.4.2.2. Enthalpy của quả vải ......................................................................32 1.4.2.3. Hệ số dẫn nhiệt...............................................................................33 1.4.2.4. Xác định hệ số trao đổi nhiệt đối lưu hỗn hợp ................................33 1.5. Các nghiên cứu xác định độ hao hụt tự nhiên ..............................................34 1.5.1. Độ hao hụt tự nhiên ..............................................................................34 1.5.2. Xác định độ hao hụt bằng định luật Dalton ...........................................36 1.5.2.1. Định luật Fick ................................................................................36 1.5.2.2. Định luật Dalton ............................................................................36 1.5.3. Xác định độ hao hụt do mất nước theo giả thiết ....................................38 quá trình đẳng áp - đẳng enthalpy ...................................................................38 1.6. Xác định cường độ hô hấp và nhiệt tỏa do hô hấp của quả vải .....................40 1.7. Kết luận chương 1 .......................................................................................42 1.7.1. Tổng kết các nghiên cứu tổng quan.......................................................42 1.7.2. Đề xuất hướng nghiên cứu ....................................................................42 Chương 2 NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...............................44 2.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu................................................................44 2.2. Những nội dung và phương pháp nghiên cứu chính.....................................44 iv 2.2.1. Nội dung nghiên cứu.............................................................................44 2.2.2. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................45 2.3. Cơ sở lý thuyết mô phỏng quá trình làm lạnh ..............................................47 2.4. Cơ sở lý thuyết xây dựng mô hình hao hụt tự nhiên.....................................48 2.5. Nghiên cứu thực nghiệm .............................................................................48 2.5.1. Quy trình thu hái và phân loại quả vải...................................................48 2.5.2. Xác định đường kính tương đương........................................................49 2.5.3. Nghiên cứu thực nghiệm các quá trình làm lạnh....................................50 2.5.3.1. Thí nghiệm làm lạnh sơ bộ bằng nước đá .......................................50 2.5.3.2. Thí nghiệm về quá trình làm lạnh bằng không khí đối lưu ..............51 2.5.3.3. Thí nghiệm xác định lượng nước bám trên vỏ quả ..........................56 2.5.3.4. Thí nghiệm xác định thành phần nước của các lớp quả vải.............56 2.5.4. Nghiên cứu quá trình bảo quản lạnh quả vải..........................................57 2.5.4.1. Xác định cường độ hô hấp ..............................................................57 2.5.4.2. Xác định chỉ tiêu chất lượng quả vải ..............................................60 2.5.4.3. Xác định độ hao hụt tự nhiên..........................................................61 2.6. Phương pháp đánh giá sai số thí nghiệm......................................................62 2.7. Kết luận chương 2 .......................................................................................63 Chương 3 MÔ PHỎNG QUÁ TRÌNH LÀM LẠNH..............................................65 3.1. Phát triển mô hình xác định tính chất nhiệt vật lý ........................................65 3.1.1. Xác định khối lượng riêng hiệu dụng ....................................................65 3.1.2. Xác định hệ số dẫn nhiệt hiệu dụng.......................................................66 3.1.3. Xác định nhiệt dung riêng hiệu dụng đẳng áp........................................67 3.1.4. Xác định Enthalpy ................................................................................68 3.2. Xây dựng mô hình mô phỏng quá trình làm lạnh .........................................68 3.2.1. Giả thiết cho mô hình............................................................................68 3.2.2. Mô hình toán học của quá trình làm lạnh ..............................................69 3.2.3. Phương pháp giải và lưu đồ thuật toán ..................................................70 3.3. Kết quả và thảo luận....................................................................................74 3.3.1. Thông số nhiệt vật lý sử dụng trong tính toán mô hình..........................74 3.3.2. Kiểm chứng mô hình ............................................................................74 3.3.3. Kết quả mô phỏng quá trình làm lạnh quả vải và thảo luận ...................77 3.3.3.1. Kết quả mô phỏng quá trình làm lạnh quả vải trong nước đá .........77 3.3.3.2. Kết quả mô phỏng quá trình làm lạnh quả vải trong không khí đối lưu ........................................................................................................79 3.3.3.3. Thảo luận .......................................................................................82 3.4. Phương pháp gián tiếp xác định hệ số trao đổi nhiệt ....................................83 3.4.1. Phương pháp.........................................................................................83 3.4.2. Thuật toán tối ưu phiếm hàm f ..............................................................83 3.4.3. Đánh giá hiệu quả phương pháp và thảo luận........................................87 3.4.3.1. Hiệu chỉnh α cho quá trình làm lạnh sơ bộ bằng nước đá ..............87 3.4.3.2. Hiệu chỉnh α cho quá trình làm lạnh ..............................................89 bằng không khí đối lưu tự nhiên ..................................................................89 3.4.3.3. Thảo luận .......................................................................................91 3.5. Ứng dụng mô hình mô phỏng ......................................................................92 3.6. Kết luận chương 3 .......................................................................................94 v Chương 4 XÂY DỰNG MÔ HÌNH XÁC ĐỊNH ĐỘ HAO HỤT TỰ NHIÊN VÀ THÔNG SỐ CÔNG NGHỆ LẠNH CHO QUẢ VẢI.......................................96 4.1. Độ hao hụt tự nhiên .....................................................................................96 4.1.1. Xác định cường độ hô hấp phụ thuộc vào nhiệt độ ................................97 4.1.2. Xác định lượng nhiệt tỏa do hô hấp.......................................................99 4.2. Xây dựng mô hình xác định độ hao hụt do bay hơi nước ...........................100 4.2.1. Giả thiết cho mô hình..........................................................................100 4.2.2. Xây dựng mô hình ..............................................................................101 4.3. Xác định độ hao hụt tự nhiên.....................................................................106 4.4. Kiểm chứng mô hình xác định độ hao hụt tự nhiên....................................106 4.5. Xác định các thông số công nghệ lạnh dành cho quả vải............................109 4.5.1. Xác định suất tiêu hao đá trong chuỗi lạnh chế biến quả vải................109 4.5.1.1. Suất tiêu hao đá trong quá trình làm lạnh sơ bộ ...........................109 4.5.1.2. Suất tiêu hao đá trong quá trình vận chuyển.................................110 4.5.1.3. Năng suất lạnh cần thiết để tái lạnh quả vải .................................112 4.5.2. Đề xuất các mẫu kho bảo quản phù hợp cho quả vải Việt Nam ...........114 4.5.2.1. Phân tích các hệ thống kho lạnh bảo quản ...................................114 4.5.2.2. Đề xuất kho lạnh thử nghiệm bảo quản vải...................................116 4.6. Kết luận chương 4 .....................................................................................118 Chương 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................120 5.1. Kết luận.....................................................................................................120 5.1.1. Ý nghĩa khoa học đạt được..................................................................120 5.1.2. Ý nghĩa thực tiễn đạt được ..................................................................121 5.2. Kiến nghị ..................................................................................................122 5.2.1. Về các nghiên cứu ứng dụng tiếp theo ................................................122 5.2.2. Về các nghiên cứu khoa học tiếp theo .................................................122 TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................123 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ.............................................133 CỦA LUẬN ÁN..................................................................................................133 PHỤ LỤC............................................................................................................134 vi DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU Ký hiệu Tên gọi Đơn vị A Diện tích bề mặt quả m2 a Hệ số dẫn nhiệt độ m2·s-1 Aw, Ap, Ae, B Ap1, Ap2, B1 Các hằng số trong phương trình dẫn nhiệt Bi Tiêu chuẩn Biot Cp Nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp J·kg-1·K-1 Dh Chiều cao quả vải m Dw Chiều rộng quả vải m Dd Chiều dài quả vải m E Năng lượng kJ F Diện tích m2 g Gia tốc trọng trường m·s-2 m Khối lượng kg m ⋅ Tốc độ thoát hơi nước trên một đơn vị diện tích bề mặt kg·m-2·s-1 mf Lượng hơi nước của quả vải tỏa ra trong quá trình hô hấp kg ma Lượng hơi nước mà môi trường bảo quản hấp thụ kg mkk Khối lượng không khí trong kho kg Md Khối lượng ẩm khuếch tán vào trong không khí kg Me Khối lượng hơi nước khuếch tán vào trong không khí kg N Số phần tử tính toán Nu Tiêu chuẩn Nusselt Q Nhiệt tỏa kJ Pm Áp suất hơi nước trên bề mặt quả Pa Pa Phân áp suất hơi nước ... quả 15,2mm Thời gian, H:min Nhiệt độ thí nghiệm, oC Nhiệt độ mô phỏng, oC Nhiệt độ nước đá, oC 19:47 31.31 31.31 4.1 19:48 30.86 31.07 19:49 27.28 28.72 19:50 24 25.01 19:51 20.82 21.26 4.16 19:52 18.03 17.97 19:53 15.67 15.24 19:54 13.72 13.01 19:55 12.12 11.23 4.29 19:56 10.82 9.80 19:57 9.74 8.67 19:58 8.86 7.76 19:59 8.14 7.05 20:00 7.54 6.48 4.31 20:01 7.05 6.02 20:02 6.64 5.67 20:03 6.3 5.38 20:04 6.02 5.15 20:05 5.77 4.98 4.38 20:06 5.55 4.83 20:07 5.35 4.72 20:08 5.16 4.63 20:09 4.99 4.56 4.46 135 Phụ lục 2 Biến thiên nhiệt độ quả vải trong quá trình làm lạnh bằng không khí đối lưu tự nhiên có nhiệt độ 4,27oC của quả vải có đường kính 32mm và tại chiều dày quả 16,1mm Thời gian, s Nhiệt độ thí nghiệm, oC Nhiệt độ mô phỏng, oC Nhiệt độ không khí, oC 0 29 29.00 4.2 300 28.97 28.72 4.2 600 28.85 27.95 4.1 900 28.36 27.16 4.1 1200 27.79 26.38 4 1500 27.14 25.64 4 1800 26.44 24.92 4.2 2100 25.71 24.22 4.3 2400 24.97 23.55 4.2 2700 24.21 22.89 3.8 3000 23.45 22.27 4 3300 22.7 21.66 4.2 3600 21.95 21.07 4.2 3900 21.22 20.50 4.3 4200 20.5 19.96 4.4 4500 19.8 19.43 4.3 4800 19.13 18.92 4.3 5100 18.46 18.42 4 5400 17.82 17.94 4 5700 17.19 17.48 4.1 6000 16.59 17.04 4.3 6300 16 16.61 4.4 6600 15.43 16.19 4.4 6900 14.89 15.79 4.3 7200 14.36 15.40 4.2 7500 13.85 15.02 4.2 7800 13.36 14.66 4.2 8100 12.89 14.31 4 8400 12.53 13.97 4.2 8700 12.39 13.64 4.2 9000 12.15 13.33 4.3 9300 11.7 13.02 4.4 9600 11.4 12.72 4.4 136 Thời gian, s Nhiệt độ thí nghiệm, oC Nhiệt độ mô phỏng, oC Nhiệt độ không khí, oC 9900 11.13 12.44 4.5 10200 11.01 12.16 4.6 10500 10.87 11.90 4.1 10800 10.72 11.64 4.1 11100 10.57 11.39 4.2 11400 10.42 11.15 4.2 11700 10.13 10.92 4.2 12000 9.87 10.69 4.3 12300 9.76 10.48 4.3 12600 9.65 10.27 4.4 12900 9.53 10.07 4.4 13200 9.41 9.87 4.4 13500 9.29 9.68 4.5 13800 9.18 9.50 4.6 14100 9.06 9.32 4 14400 8.87 9.15 4.2 14700 8.6 8.99 4.1 15000 8.38 8.83 4.1 15300 8.31 8.67 4.1 15600 8.25 8.52 4.2 15900 8.17 8.38 4.2 16200 8.1 8.24 4.3 16500 8.02 8.11 4.3 16800 7.95 7.98 4.3 17100 7.76 7.85 4.4 17400 7.59 7.73 4.4 17700 7.43 7.62 4.6 18000 7.39 7.50 4 18300 7.35 7.39 4.2 18600 7.3 7.29 4.1 18900 7.25 7.19 4.1 19200 7.2 7.09 4.1 19500 7.15 6.99 4.2 19800 7.1 6.90 4.2 20100 7.05 6.81 4.3 137 Thời gian, s Nhiệt độ thí nghiệm, oC Nhiệt độ mô phỏng, oC Nhiệt độ không khí, oC 20400 6.99 6.73 4.3 20700 6.84 6.64 4.3 21000 6.69 6.56 4.4 21300 6.6 6.49 4.4 21600 6.58 6.41 4.5 21900 6.55 6.34 4.6 22200 6.53 6.27 4.1 22500 6.49 6.20 4.3 22800 6.46 6.14 4.2 23100 6.43 6.07 4.1 23400 6.4 6.01 4.1 23700 6.37 5.95 4.2 24000 6.34 5.90 4.2 24300 6.3 5.84 4.3 24600 6.18 5.79 4.3 24900 6.08 5.74 4.3 25200 6.02 5.69 4.4 25500 6.01 5.64 4.4 25800 6 5.59 4.9 26100 5.98 5.55 4.5 26400 5.96 5.51 4.1 26700 5.94 5.46 4.3 27000 5.92 5.42 4.2 27300 5.9 5.39 4.1 27600 5.88 5.35 4.1 27900 5.86 5.31 4.2 28200 5.85 5.28 4.2 28500 5.81 5.24 4.3 28800 5.72 5.21 4.3 29100 5.65 5.18 4.2 29400 5.63 5.15 4.3 29700 5.62 5.12 4.5 30000 5.61 5.09 4.4 30300 5.6 5.06 4.4 30600 5.59 5.03 4.5 138 Thời gian, s Nhiệt độ thí nghiệm, oC Nhiệt độ mô phỏng, oC Nhiệt độ không khí, oC 30900 5.58 5.01 5 31200 5.57 4.98 4.5 31500 5.55 4.96 4.2 31800 5.55 4.94 4.2 32100 5.54 4.91 4.1 32400 5.53 4.89 4.2 32700 5.49 4.87 4.2 33000 5.43 4.85 4.3 33300 5.38 4.83 4.3 33600 5.37 4.81 4.4 33900 5.37 4.79 4.4 34200 5.36 4.78 4.4 34500 5.36 4.76 4.5 34800 5.35 4.74 4.9 35100 5.35 4.73 4.6 35400 5.34 4.71 4.2 139 Phụ lục 3 Biến thiên nhiệt độ quả vải trong quá trình làm lạnh bằng không khí đối lưu cưỡng bức ω = 0,5 m.s-1 có nhiệt độ 4,35 oC của quả vải có đường kính 31 mm và tại chiều dày quả 14,97 mm Thời gian, s Nhiệt độ thí nghiệm, oC Nhiệt độ mô phỏng, oC Nhiệt độ không khí, oC 0 31.25 31.25 4.6 300 27.09 29.22 4.5 600 22.41 24.69 4.4 900 19.04 20.81 4.5 1200 16.55 17.65 4.5 1500 14.63 15.10 4.8 1800 12.59 13.04 4.2 2100 10.68 11.38 4.2 2400 9.37 10.03 4.1 2700 8.7 8.94 4.1 3000 8.23 8.06 4.2 3300 7.87 7.35 4.2 3600 7.6 6.77 4.3 3900 7.38 6.31 4.3 4200 7.2 5.93 4.4 4500 7.05 5.63 4.4 4800 6.93 5.38 4.5 5100 6.84 5.19 4.5 5400 6.76 5.03 4.9 5700 6.61 4.90 4.3 6000 6.27 4.79 4.2 6300 5.99 4.71 4.1 6600 5.9 4.64 4.1 6900 5.86 4.58 4.2 7200 5.84 4.54 4.2 7500 5.83 4.50 4.2 140 Phụ lục 4 Khả năng bám dính nước lên bề mặt vỏ của quả vải Năm 2014 Số lần đo Khối lượng ban đầu, g Khối lượng sau ngâm nước, g Lượng nước bám lên bề mặt, g 1 5106,1 5167,2 61,1 2 5106,3 5167 60,7 3 5106,1 5167,6 61,5 4 5105,9 5167,2 61,3 5 5106 5167 61 Trung bình 5106,08 5167,2 61,12 σi 0,0088 0,024 0,0368 Năm 2015 Số lần đo Khối lượng ban đầu, g Khối lượng sau ngâm nước, g Lượng nước bám lên bề mặt, g 1 5115,7 5175,2 59,5 2 5115,3 5175,6 60,3 3 5115,5 5175,1 59,6 4 5115,3 5175 59,7 5 5115,1 5175 59,9 Trung bình 5115,38 5175,18 59,8 σi 0,0208 0,0248 0,04 Năm 2016 Số lần đo Khối lượng ban đầu, g Khối lượng sau ngâm nước, g Lượng nước bám lên bề mặt, g 1 5111,3 5171,6 60,3 2 5110,8 5171,4 60,6 3 5111 5171,4 60,4 4 5110,8 5171,4 60,6 5 5110,5 5171,4 60,9 Trung bình 5110,88 5171,44 60,56 σi 0,0348 0,0032 0,0212 141 Năm 2017 lần 1 Số lần đo Khối lượng ban đầu, g Khối lượng sau ngâm nước, g Lượng nước bám lên bề mặt, g 1 5097,3 5152,6 55,3 2 5097,2 5152,2 55 3 5097,3 5152,5 55,2 4 5097,1 5152,8 55,7 5 5097,2 5152,4 55,2 Trung bình 5097,22 5152,5 55,28 σi 0,0028 0,02 0,0268 Năm 2017 lần 2 Số lần đo Khối lượng ban đầu, g Khối lượng sau ngâm nước, g Lượng nước bám lên bề mặt, g 1 5111,7 5177,7 66 2 5110,7 5177,4 66,7 3 5110,4 5177,4 67 4 5110,5 5177,4 66,9 5 5110,4 5177,2 66,8 Trung bình 5110,74 5177,42 66,68 σi 0,1212 0,0128 0,0628 Tổng hợp lượng nước trung bình bám lên bề mặt vỏ quả từ năm 2014 ÷ 2017 Số lần đo Khối lượng ban đầu, g Khối lượng sau ngâm nước, g Lượng nước bám lên bề mặt, g Tỉ lệ nước bám lên bề mặt, % 1 5106,08 5167,2 61,12 1,197 2 5115,38 5175,18 59,8 1,169 3 5110,88 5171,44 60,56 1,185 4 5097,22 5152,5 55,28 1,085 5 5110,74 5177,42 66,68 1,305 Trung bình 1,188 σi 0,00248 142 Phụ lục 5 Xác định tia quá trình phụ thuộc vào nhiệt độ bảo quản, độ ẩm không khí t, oC i1, kJ.kg-1 d1, kga.kgkk-1 εt i2, kJ.kg-1 d2, kga.kgk-1 εt Độ ẩm 90% Độ ẩm 91% 0 8.49 0.003396 8.59 0.003434 0.5 9.31 0.003522 6507.9 9.41 0.003561 6456.6 1 10.15 0.003652 6461.5 10.25 0.003693 6363.6 1.5 10.99 0.003787 6222.2 11.1 0.003829 6250 2 11.84 0.003926 6115.1 11.95 0.00397 6028.3 2.5 12.71 0.004069 6083.9 12.82 0.004115 6000 3 13.59 0.004217 5945.9 13.71 0.004264 5973.1 3.5 14.48 0.00437 5817 14.6 0.004419 5741.9 4 15.38 0.004528 5696.2 15.51 0.004579 5687.5 4.5 16.3 0.004691 5644.2 16.43 0.004743 5609.7 5 17.23 0.004859 5535.7 17.36 0.004913 5470.5 5.5 18.17 0.005033 5402.3 18.31 0.005089 5397.7 6 19.13 0.005212 5363.1 19.28 0.00527 5359.1 6.5 20.1 0.005396 5271.7 20.25 0.005457 5187.1 7 21.09 0.005587 5183.2 21.24 0.005649 5156.2 7.5 22.09 0.005783 5102 22.25 0.005848 5075.3 8 23.11 0.005986 5024.6 23.28 0.006053 5024.3 8.5 24.14 0.006195 4928.2 24.32 0.006264 4928.9 9 25.19 0.00641 4883.7 25.37 0.006482 4816.5 9.5 26.26 0.006632 4819.8 26.45 0.006707 4800 10 27.35 0.006861 4759.8 27.54 0.006938 4718.6 10.5 28.45 0.007097 4661 28.65 0.007177 4644.3 11 29.57 0.00734 4609.1 29.78 0.007423 4593.4 11.5 30.72 0.007591 4581.7 30.93 0.007676 4545.4 12 31.88 0.007849 4496.1 32.1 0.007937 4482.7 12.5 33.06 0.008115 4436.1 33.29 0.008206 4423.7 13 34.26 0.008389 4379.6 34.5 0.008484 4352.5 13.5 35.49 0.008671 4361.7 35.73 0.008769 4315.7 14 36.73 0.008962 4261.2 36.99 0.009063 4285.7 14.5 38 0.009262 4233.3 38.27 0.009366 4224.4 15 39.29 0.00957 4188.3 39.57 0.009678 4166.6 15.5 40.61 0.009888 4150.9 40.89 0.009999 4112.1 16 41.95 0.01021 4161.5 42.24 0.01033 4078.5 16.5 43.31 0.01055 4000 43.61 0.01067 4029.4 17 44.7 0.0109 3971.4 45.01 0.01102 4000 17.5 46.12 0.01125 4057.1 46.44 0.01138 3972.2 18 47.56 0.01162 3891.9 47.9 0.01175 3945.9 143 t, oC i1, kJ.kg-1 d1, kga.kgk-1 ετ i2, kJ.kg-1 d2, kga.kgk-1 ετ Độ ẩm 90% Độ ẩm 91% 18.5 49.03 0.012 3868.4 49.38 0.01214 3794.8 19 50.53 0.01239 3846.2 50.89 0.01253 3871.7 19.5 52.06 0.01279 3825 52.43 0.01293 3850 20 53.62 0.0132 3804.9 54 0.01335 3738.1 20.5 55.21 0.01362 3785.7 55.61 0.01378 3744.1 21 56.84 0.01406 3704.5 57.24 0.01422 3704.5 21.5 58.49 0.01451 3666.7 58.91 0.01467 3711.1 22 60.18 0.01497 3673.9 60.61 0.01514 3617.02 22.5 61.9 0.01544 3659.6 62.35 0.01562 3625 23 63.66 0.01593 3591.8 64.12 0.01611 3612.2 23.5 65.45 0.01643 3580 65.93 0.01662 3549 24 67.28 0.01695 3519.2 67.77 0.01714 3538.4 24.5 69.15 0.01748 3528.3 69.66 0.01768 3500 25 71.06 0.01802 3537 71.58 0.01823 3490.9 144 t, oC i1, kJ.kg-1 d1, kga.kgk-1 εt i2, kJ.kg-1 d2, kga.kgk-1 εt Độ ẩm 92% Độ ẩm 93% 0 8.68 0.003472 8.78 0.00351 0.5 9.51 0.003601 6434.1085 9.61 0.00364 6384.6154 1 10.35 0.003734 6315.7895 10.45 0.003775 6222.2222 1.5 11.2 0.003871 6204.3796 11.31 0.003914 6187.0504 2 12.06 0.004013 6056.338 12.17 0.004057 6013.986 2.5 12.94 0.00416 5986.3946 13.05 0.004206 5906.0403 3 13.82 0.004312 5789.4737 13.94 0.004359 5816.9935 3.5 14.72 0.004468 5769.2308 14.85 0.004517 5759.4937 4 15.64 0.004629 5714.2857 15.76 0.00468 5582.8221 4.5 16.56 0.004796 5508.982 16.69 0.004848 5535.7143 5 17.5 0.004968 5465.1163 17.64 0.005022 5459.7701 5.5 18.45 0.005145 5367.2316 18.6 0.005202 5333.3333 6 19.42 0.005328 5300.5464 19.57 0.005387 5243.2432 6.5 20.4 0.005517 5185.1852 20.56 0.005578 5183.2461 7 21.4 0.005712 5128.2051 21.56 0.005775 5076.1421 7.5 22.42 0.005913 5074.6269 22.58 0.005978 5024.6305 8 23.45 0.00612 4975.8454 23.61 0.006187 4928.2297 8.5 24.49 0.006334 4859.8131 24.67 0.006403 4907.4074 9 25.56 0.006554 4863.6364 25.74 0.006626 4798.2063 9.5 26.64 0.006781 4757.7093 26.82 0.006856 4695.6522 10 27.74 0.007015 4700.8547 27.93 0.007092 4703.3898 10.5 28.85 0.007257 4586.7769 29.06 0.007336 4631.1475 11 29.99 0.007505 4596.7742 30.2 0.007588 4523.8095 11.5 31.15 0.007762 4513.6187 31.36 0.007847 4478.7645 12 32.32 0.008026 4431.8182 32.55 0.008114 4456.9288 12.5 33.52 0.008298 4411.7647 33.75 0.008389 4363.6364 13 34.74 0.008578 4357.1429 34.98 0.008673 4330.9859 13.5 35.98 0.008867 4290.6574 36.23 0.008965 4280.8219 14 37.24 0.009164 4242.4242 37.5 0.009265 4233.3333 14.5 38.53 0.009471 4201.9544 38.79 0.009575 4161.2903 15 39.84 0.009786 4158.7302 40.11 0.009894 4137.931 15.5 41.17 0.01011 4104.9383 41.46 0.01022 4141.1043 16 42.53 0.01045 4000 42.82 0.01056 4000 16.5 43.92 0.01079 4088.2353 44.22 0.01091 4000 17 45.33 0.01114 4028.5714 45.64 0.01127 3944.4444 17.5 46.76 0.01151 3864.8649 47.09 0.01164 3918.9189 18 48.23 0.01188 3972.973 48.56 0.01202 3868.4211 18.5 49.72 0.01227 3820.5128 50.07 0.01241 3871.7949 145 t, oC i1, kJ.kg-1 d1, kga.kgk-1 εt i2, kJ.kg-1 d2, kga.kgk-1 εt Độ ẩm 92% Độ ẩm 93% 19 51.25 0.01267 3825 51.6 0.01281 3825 19.5 52.8 0.01308 3780.4878 53.17 0.01322 3829.2683 20 54.38 0.0135 3761.9048 54.76 0.01365 3697.6744 20.5 56 0.01393 3767.4419 56.39 0.01409 3704.5455 21 57.65 0.01438 3666.6667 58.05 0.01454 3688.8889 21.5 59.33 0.01484 3652.1739 59.75 0.015 3695.6522 22 61.04 0.01531 3638.2979 61.48 0.01548 3604.1667 22.5 62.8 0.01579 3666.6667 63.24 0.01597 3591.8367 23 64.58 0.01629 3560 65.04 0.01648 3529.4118 23.5 66.41 0.01681 3519.2308 66.88 0.01699 3607.8431 24 68.27 0.01733 3576.9231 68.76 0.01753 3481.4815 24.5 70.17 0.01788 3454.5455 70.68 0.01808 3490.9091 25 72.11 0.01844 3464.2857 72.63 0.01864 3482.1429 146 t, oC i1, kJ.kg-1 d1, kga.kgk-1 εt i2, kJ.kg-1 d2, kga.kgk-1 εt Độ ẩm 94% Độ ẩm 95% 0 8.87 0.003548 8.97 0.003586 0.5 9.71 0.003679 6412.2137 9.81 0.003719 6315.7895 1 10.55 0.003815 6176.4706 10.66 0.003856 6204.3796 1.5 11.41 0.003956 6099.2908 11.52 0.003998 6056.338 2 12.28 0.004101 6000 12.39 0.004145 5918.3673 2.5 13.17 0.004251 5933.3333 13.28 0.004297 5855.2632 3 14.06 0.004406 5741.9355 14.18 0.004453 5769.2308 3.5 14.97 0.004566 5687.5 15.09 0.004615 5617.284 4 15.89 0.004731 5575.7576 16.02 0.004781 5602.4096 4.5 16.83 0.004901 5529.4118 16.96 0.004954 5433.526 5 17.77 0.005077 5340.9091 17.91 0.005131 5367.2316 5.5 18.74 0.005258 5359.116 18.88 0.005314 5300.5464 6 19.72 0.005445 5240.6417 19.86 0.005504 5157.8947 6.5 20.71 0.005638 5129.5337 20.86 0.005699 5128.2051 7 21.72 0.005837 5075.3769 21.87 0.0059 5024.8756 7.5 22.74 0.006043 4951.4563 22.91 0.006108 5000 8 23.78 0.006254 4928.91 23.95 0.006322 4859.8131 8.5 24.84 0.006473 4840.1826 25.02 0.006542 4863.6364 9 25.92 0.006698 4800 26.1 0.00677 4736.8421 9.5 27.01 0.00693 4698.2759 27.2 0.007005 4680.8511 10 28.12 0.00717 4625 28.32 0.007247 4628.0992 10.5 29.29 0.007416 4756.0976 29.46 0.007496 4578.3133 11 30.41 0.00767 4409.4488 30.62 0.007753 4513.6187 11.5 31.58 0.007932 4465.6489 31.79 0.008018 4415.0943 12 32.77 0.008202 4407.4074 32.99 0.008291 4395.6044 12.5 33.98 0.008481 4336.9176 34.21 0.008572 4341.637 13 35.22 0.008767 4335.6643 35.46 0.008862 4310.3448 13.5 36.47 0.009062 4237.2881 36.72 0.00916 4228.1879 14 37.75 0.009367 4196.7213 38.01 0.009468 4188.3117 14.5 39.06 0.00968 4185.3035 39.32 0.009784 4145.5696 15 40.39 0.01 4156.25 40.66 0.01011 4110.4294 15.5 41.74 0.01033 4090.9091 42.02 0.01045 4000 16 43.12 0.01068 3942.8571 43.41 0.01079 4088.2353 16.5 44.52 0.01103 4000 44.82 0.01115 3916.6667 17 45.95 0.01139 3972.2222 46.26 0.01151 4000 17.5 47.41 0.01176 3945.9459 47.73 0.01189 3868.4211 18 48.9 0.01215 3820.5128 49.23 0.01228 3846.1538 18.5 50.41 0.01254 3871.7949 50.76 0.01268 3825 147 t, oC i1, kJ.kg-1 d1, kga.kgk-1 ετ i2, kJ.kg-1 d2, kga.kgk-1 ετ Độ ẩm 94% Độ ẩm 95% 19 51.96 0.01295 3780.4878 52.32 0.01309 3804.878 19.5 53.54 0.01337 3761.9048 53.91 0.01351 3785.7143 20 55.15 0.0138 3744.186 55.53 0.01395 3681.8182 20.5 56.79 0.01424 3727.2727 57.18 0.0144 3666.6667 21 58.46 0.0147 3630.4348 58.87 0.01486 3673.913 21.5 60.17 0.01517 3638.2979 60.59 0.01533 3659.5745 22 61.91 0.01565 3625 62.35 0.01582 3591.8367 22.5 63.69 0.01615 3560 64.14 0.01632 3580 23 65.51 0.01666 3568.6275 65.97 0.01684 3519.2308 23.5 67.36 0.01718 3557.6923 67.84 0.01737 3528.3019 24 69.25 0.01772 3500 69.75 0.01792 3472.7273 24.5 71.19 0.01828 3464.2857 71.7 0.01848 3482.1429 25 73.16 0.01885 3456.1404 73.69 0.01906 3431.0345
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dac_tinh_trao_doi_nhiet_am_va_xac_dinh_ca.pdf