Luận án Nghiên cứu dao động của ô tô khách có sử dụng hệ thống treo khí nén
Dao động ô tô là lĩnh vực được nhiều nhà khoa h c và các chuyên gia quan tâm
nghiên cứu nhằm thiết kế và chế tạo ra ô tô có các tính n ng ưu việt đáp nhu cầu ngày
càng cao của con người. Hướng phát triển hiện nay được tập chung vào các ô tô thân
thiện với môi trường và tiết kiệm nhiên liệu, giảm thiểu ô nhiễm môi trường, nâng cao
tiện nghi và an toàn chuyển động.
Ở Việt Nam, ngành công nghiệp sản xuất, lắp ráp ô tô đang đứng trước cơ hội phát
triển mạnh khi mạng lưới giao thông không ng ng được nâng cấp và mở rộng, nhu cầu
đi lại của con người và vận chuyển hàng hóa ngày một gia t ng. Sự lựa ch n của người
sử d ng hướng vào các ô tô có chất lượng cao, trong đó đặc biệt chú ý đến tính n ng an
toàn cao và tiện nghi khi sử d ng của ô tô.
Hệ thống treo là hệ thống quan tr ng trên ô tô, ảnh hưởng trực tiếp đến tính êm dịu,
an toàn chuyển động, đặc biệt là khi ô tô di chuyển trên loại đường có chất lượng mặt
đường xấu. Hệ thống treo không tốt sẽ gây ra lực động tác động xuống nền đường gây
phá hủy mặt đường. Trên các ô tô hiện đại thường sử d ng hệ thống treo có phần tử đàn
hồi thay đổi được độ cứng (sử dụng phần tử đ n hồi khí nén) việc kiểm soát không tốt
độ cứng sẽ gây ra dao động lắc ngang lớn, làm mất ổn định thân xe, có nguy cơ gây lật
xe. Đặc biệt là các ô tô chở khách giường nằm hai tầng, xe có chiều cao tr ng tâm lớn,
sử d ng hệ thống treo khí nén khi chạy trên đường đèo.
Do nhu cầu về tính tiện nghi trên các ô tô đòi hỏi ngày càng cao để đáp ứng nhu cầu
đi lại bằng phương tiện ô tô cho các tuyến đường dài mà hệ thống treo khí nén hiện nay
đang được sử d ng tương đối phổi biến trên ô tô khách, ô tô buýt do có những tính n ng
ưu việt hơn so với hệ thống treo loại nhíp. Trong những n m gần đây ở Việt Nam đã
nhập khẩu cũng như sản xuất nhiều loại ô tô khách, ô tô buýt có sử d ng hệ thống treo
khí nén. Các ô tô này khi đưa vào sử d ng ở trong nước đã phát huy được tính tiện nghi
khi chạy trên các tuyến đường dài. Làm t ng nhu cầu về số lượng xe để thay thế dần các
ô tô cũ sử d ng hệ thống treo loại nhíp. Đây là điều kiện thúc đẩy sự phát triển ngành
công nghiệp sản xuất lắp ráp ô tô ở trong nước
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu dao động của ô tô khách có sử dụng hệ thống treo khí nén
0 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƢƠNG MẠNH HÙNG NGHIÊN CỨU DAO ĐỘNG CỦA Ô TÔ KHÁCH CÓ SỬ DỤNG HỆ THỐNG TREO KHÍ NÉN LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT H Nội - 2017 i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƢƠNG MẠNH HÙNG NGHIÊN CỨU DAO ĐỘNG CỦA Ô TÔ KHÁCH CÓ SỬ DỤNG HỆ THỐNG TREO KHÍ NÉN Chuyên ngành: KỸ THUẬT Ô TÔ – MÁY KÉO Mã số : 62.52.01.16.03 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS-TS. Đ o Mạnh Hùng 2.TS.Nguyễn Tuấn Anh LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT H Nội - 2017 ii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi và chưa được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Các số liệu, kết quả đưa ra trong luận án là trung thực. TÁC GIẢ LUẬN ÁN i MỤC LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU ........................................................................................ iv DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................ vi DANH MỤC CÁC BẢNG .............................................................................................. vi DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ....................................................................................... vii MỞ ĐẦU ........................................................................................................................... 1 Chƣơng I. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .............................................. 5 1.1. Xu hƣớng phát triển ô tô khách ở Việt Nam. .................................................... 5 1.1.1. Đặc điểm và sự phát triển mạng lưới giao thông ở Việt Nam ......................... 5 1.1.2. Hiện trạng phát triển ô tô khách ở Việt Nam. ................................................. 6 1.1.3. Tình hình sản xuất lắp ráp ô tô khách ở Việt Nam .......................................... 8 1.2. Hệ thống treo h n n. ....................................................................................... 10 1.2.1. Đặc điểm hệ thống treo khí nén ..................................................................... 10 1.2.2. Hệ thống treo khí nén trên ô tô khách ........................................................... 11 1.2.3. Các mô hình nghiên cứu động lực học hệ thống treo khí nén ....................... 12 1.3. Khái quát về các công trình nghiên cứu liên quan đến nội dung đề tài ........ 15 1.3.1. Các công trình nghiên cứu trên thế giới có liên quan đến tài ....................... 18 1.3.2. Các công trình nghiên cứu dao động ô tô trong nước. ................................. 20 1.4. Vấn đề còn tồn tại v hƣớng nghiên cứu. ........................................................ 23 1.5. Nhiệm vụ nghiên cứu của luận án .................................................................... 24 KẾT LUẬN CHƢƠNG I .......................................................................................... 24 Chƣơng II. THIẾT LẬP MÔ HÌNH DAO ĐỘNG Ô TÔ KHÁCH SỬ DỤNG HỆ THỐNG TREO KHÍ NÉN ............................................................................................ 26 2.1. Mô hình động lực học của lò xo h n n .......................................................... 26 2.1.1. Cơ sở lý thuyết nhiệt động học ...................................................................... 26 2.1.2. Các thông số đặc trưng của l o h n n ..................................................... 28 2.1.3. Mô hình toán học của lò xo khí nén ............................................................... 29 2.2. Đ c t nh đ n hồi lò xo h n n. ......................................................................... 33 2.2.1. Đặc t nh đ n hồi t nh. .................................................................................... 33 2.2.2. Đặc t nh động lực học lò xo khí nén. ............................................................. 35 2.3. Mô hình dao động ô tô h ch với hệ thống treo khí nén. ............................... 38 2.3.1 C c giả thiết hi dựng ô h nh ............................................................... 38 2.3.2. Mô h nh dao động 1/4 ô tô với hệ thống treo khí nén.................................... 39 ii 2.3.3. Mô h nh dao động ô tô trong không gian với hệ thống treo khí nén ............. 42 2.4. C c ch tiêu đ nh gi dao động ô tô .................................................................. 54 2.4.1. Chỉ tiêu đ nh gi độ êm dịu chuyển động ..................................................... 54 2.4.2. Chỉ tiêu đ nh gi an to n chu ển động ......................................................... 55 KẾT LUẬN CHƢƠNG II......................................................................................... 60 Chƣơng III. KHẢO SÁT CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN DAO ĐỘNG CỦA Ô TÔ KHÁCH SỬ DỤNG HỆ THỐNG TREO KHÍ NÉN ....................................... 61 3.1. Mô phỏng mô hình nghiên cứu dao động ô tô trong Matlab Simulink ......... 61 3.2. Ô tô khách UNIVERSE. .................................................................................... 66 3.3. Khảo s t dao động riêng của ô tô ..................................................................... 68 3.3.1. Tần số dao động riêng của ô tô theo phương thẳng đứng ............................. 68 3.3.2. Tần số dao động riêng lắc ngang .................................................................. 69 3.4. Khảo s t dao động của ô tô trong miền thời gian. .......................................... 69 3.4.1. Ảnh hưởng của mấp mô mặt đường. .............................................................. 69 3.4.2. Ảnh hưởng của p suất trong l o h n n ................................................... 74 3.4.3. Ảnh hưởng của thể tích bình khí phụ ............................................................. 77 3.5. Khảo s t dao động của ô tô trong miền tần số ................................................ 81 3.5.1. Ảnh hưởng của áp suất trong l o h n n đến êm dịu chuyển động. .......... 82 3.5.2. Ảnh hưởng của thể tích bình khí phụ đến êm dịu chuyển động ..................... 85 3.5.3. Ảnh hưởng của thể tích bình khí phụ đến tính ổn định chuyển động ............ 86 KẾT LUẬN CHƢƠNG III ....................................................................................... 88 Chƣơng IV: NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM .......................................................... 89 4.1. Mục đ ch của nghiên cứu thực nghiệm ............................................................ 89 4.2. Thí nghiệm x c định độ cứng tĩnh lò xo h n n ............................................. 89 4.2.1. Điều kiện khi thực hiện thí nghiệm ................................................................ 89 4.2.2. Trang thiết bị phục vụ thí nghiệm .................................................................. 90 4.2.3. Phương ph p thực hiện thí nghiệm ................................................................ 91 4.2.4. Kết quả thí nghiệm ......................................................................................... 92 4.3. Thí nghiệm x c định độ cứng động lực học lò xo khí nén ............................. 94 4.3.1. Trang thiết bị phục vụ thí nghiệm .................................................................. 94 4.3.2. Phương ph p thực hiện thí nghiệm ................................................................ 94 4.3.3. Kết quả thí nghiệm ......................................................................................... 97 4.4. Sử dụng kết quả thí nghiệm để chuẩn hóa mô hình lý thuyết ..................... 100 4.4.1. Sử dụng kết quả lý thuyết để chuẩn hóa đường đặc t nh t nh l o h n n 101 4.4.2. Sử dụng kết quả thí nghiệ để chuẩn hóa ô h nh dao động trong không gian ô tô khách ....................................................................................................... 102 iii 4.5. Thí nghiệm x c định tần số dao động riêng của ô tô h ch theo phƣơng thẳng đứng. .............................................................................................................. 103 4.5.1. Mục đ ch th nghiệm .................................................................................... 103 4.5.2. Giới thiệu thiết bị thí nghiệm ....................................................................... 104 4.5.3. Phương ph p thực hiện thí nghiệm ............................................................. 107 4.5.4. Kết quả thí nghiệm ....................................................................................... 110 KẾT LUẬN CHƢƠNG IV .......................................................................................... 111 KẾT LUẬN CHUNG .................................................................................................. 112 MỘT SỐ KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT ....................................................................... 115 HƢỚNG PHÁT TRIỂN TIẾP THEO CỦA LUẬN ÁN .......................................... 115 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ................................................. 116 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 117 PHỤ LỤC ......................................................................................................................... 1 PL1. THÍ NGHIỆM ĐO ĐỘ CỨNG ĐỘNG LỰC HỌC LÒ XO KHÍ NÉN ........ 1 PL2.THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH TĨNH LÒ XO KHÍ NÉN .............. 12 PL3. MỘT SỐ HÌNH ẢNH THÍ NGHIỆM ............................................................ 22 PL5. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE THÍ NGHIỆM ..................................... 27 iv DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU STT Ký hiệu Ý nghĩa ý hiệu Đơn vị 1 ms Khối lượng được treo kg 2 mu Khối lượng không được treo kg 3 s1k , s2k Độ cứng của hệ thống treo trước và sau N/m 4 s1c , s2c Hệ số cản của hệ thống treo trước và sau Ns/m 5 u1k Độ cứng của lốp trước N/m 6 u2k Độ cứng của lốp sau N/m 7 u1c Hệ số cản của lốp trước Ns/m 8 u2c Hệ số cản của lốp sau Ns/m 9 a,b Khoảng cách t tr ng tâm tới tr c trước, tr c sau. m 10 zs Dịch chuyển của khung xe m 11 zsA, zsB Dịch chuyển thẳng đứng của thân xe và cầu xe tại vị trí liên kết với thanh ổn định tại các điểm A và B m 12 zu Dịch chuyển của cầu xe m 13 zd Dịch chuyển của người lái m 14 L Chiều dài cơ sở m 15 B Chiều rộng vết bánh xe m 16 gh Chiều cao tr ng tâm ô tô m 17 yJ Mô men quán tính khối lượng được treo quanh tr c Ox kg.m 2 18 xJ Mô men quán tính khối lượng được treo quanh tr c Oy kg.m 2 19 uJ Mô men quán tính khối lượng không được treo quanh tr c Ox kg.m 2 20 ek , vk Đặc trưng cho độ cứng của lò xo khí nén N/m 21 fl , rl Khoảng cách t tr ng tâm ô tô đến tr c trước, tr c sau theo phương nằm ngang m 22 xa , ya Gia tốc d c, gia tốc ngang m/s 2 23 g Gia tốc tr ng trường m/s2 24 rh Khoảng cách t tr c lắc ngang đến tr ng tâm ô tô m 25 hp Khoảng cách t tr c lắc d c đến tr ng tâm ô tô m 26 p Áp suất bên trong lò xo khí nén Pa 27 qi Biên độ mấp mô mặt đường m 28 V Thể tích bình chứa khí nén m3 29 Vb ,Vr Thể tích lò xo khí nén và của bình khí ph m 3 30 n Chỉ số nén đa biến 31 Ae Diện tích tác d ng của lò xo khí nén m 2 32 As Tiết diện đường ống dẫn khí nén m 2 33 F Lực tác d ng lên lò xo khí nén N 34 Fui Lực liên kết giữa bánh xe với mặt đường N 35 Fau Phản lực chống lắc tác d ng lên cầu xe N 36 Fas Lực tác d ng lên thân xe tại vị trí thanh liên kết với thanh ổn định ngang N 37 Ma Mô men ổn định do thanh chống lắc sinh ra N.m v 38 Maf Mô men ổn định do thanh chống lắc sinh ra cầu trước N.m 39 Mar Mô men ổn định do thanh chống lắc sinh ra cầu sau N.m 40 Kd Độ cứng động lực h c của lò xo khí nén N/m 41 Kt Độ cứng tĩnh của lò xo khí nén N/m 42 β Hệ số phi tuyến của lò xo khí nén 43 ξ Hệ số kể đến tổn thất n ng lượng tổng cộng của dòng khí chảy trong đường ống 44 Khối lượng riêng của khí nén (1.293) kg/m 3 45 fn Tần số dao động riêng Hz 46 ls Chiều dài đường ống nối với bình khí ph m 47 v Vận tốc chuyển động của ô tô m/s 48 O Véc tơ không, ma trận số không 49 I Ma trận đơn vị 50 sf Véc tơ lực liên kết của hệ thống treo khí nén ở các bánh xe 51 uf Véc tơ lực liên kết giữa các bánh xe với mặt đường 52 u Véc tơ các kích thích 53 x Véc tơ trạng thái 54 y Véc tơ các thông số ra (thông số đánh giá) 55 ys Véc tơ t a độ suy rộng của khối lượng được treo 56 yu Véc tơ t a độ suy rộng của khối lượng không được treo 57 z Véc tơ các t a độ suy rộng 58 zs Véc tơ dịch chuyển của của thân xe tại vị trí lắp hệ thống treo 59 zsA Véc tơ dịch chuyển của thân xe tại vị trí liên kết với thanh ổn định tại điểm A 60 zsd Véc tơ dịch chuyển của vị trí người lái. 61 zu Véc tơ dịch chuyển của cầu xe tại vị trí bánh xe 62 zuB Véc tơ dịch chuyển của cầu xe tại vị trí liên kết với thanh ổn định tại điểm B 63 zuS Véc tơ dịch chuyển của cầu xe tại vị trí đặt hệ thống treo ở bánh xe thứ i 64 wS Véc tơ chuyển vị của khối lượng khí nén 65 qs Véc tơ các lực suy rộng tác d ng lên thân xe 66 qu Véc tơ kích thích mặt đường 67 A, B Các ma trận trạng thái 68 D, E Các ma trận thông số đánh giá 69 C Ma trận hệ số cản 70 Cs, Css Ma trận hệ số cản của giảm chấn hệ thống treo 71 Cuu Ma trận hệ số cản của lốp xe 72 Cβ Ma trận hệ số cản của lò xo khí nén 73 Guw ,Gsw Ma trận kích thước hình h c 74 Gfs,Gvs Ma trận kích thước hình h c của ô tô 75 Gs Ma trận kích thước hình h c xác định dịch chuyển thân xe 76 GsA Ma trận kích thước xác định dịch chuyển thân xe tại điểm A 77 Gu Ma trận kích thước hình h c xác định dịch chuyển cầu xe 78 GuB Ma trận kích thước hình h c xác định dịch chuyển cầu xe tại vi điểm B 79 GuS Ma trận kích thước hình h c xác định dịch chuyển của cầu xe tại vị trí đặt hệ thống treo ở bánh xe thứ i 80 gd Ma trận kích thước xác định vị trí người lái 81 K, KSS Ma trận độ cứng hệ thống treo 82 Ke,Kv, Kw Ma trận độ cứng hệ thống treo khí nén 83 Ku, Kuu Ma trận độ cứng của bánh xe 84 M Ma trận khối lượng 85 Ms Ma trận khối lượng được treo 86 Mu Ma trận khối lượng không được treo 87 Mw Ma trận khối lượng khối khí nén 88 Q Ma trận kích thích DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT STT Ký hiệu Giải th ch 1 eVDV Estimate Vibration Dose Value Giá trị gia tốc tới hạn 2 ISO International Organization for Standardization Tổ chức Quốc tế về Tiêu chuẩn hóa 3 LTR Lateral load Transfer Ratio Hệ số phân bố tải tr ng ngang 4 NHTSA National Highway Traffic Safety Administration Cơ quan quản trị an toàn lưu thông Đường bộ quốc gia 5 RMS Root Mean Square Giá trị bình phương trung bình của gia tốc 6 PSD Power Spectral Desity Mật độ phổ công suất 7 SSF Static Stability Factor Hệ số ổn định tĩnh DANH MỤC CÁC BẢNG CHƢƠNG I Bảng 1.1. Hệ thống giao thông đường bộ Việt Nam ........................................................... 5 CHƢƠNG III Bảng 3.1: T a độ của các điểm đặt lực ................................ ... 5 5.99066925 362 91 12.06700039 22457.63867 6.009239674 363 91 12.10000038 22447.80469 6.025420666 364 91 12.13300037 22437.96875 6.043990612 365 91 12.16699982 22447.80469 6.060171604 366 91 12.19999981 22457.63867 6.078742027 367 91 12.23400021 22467.47461 6.094923019 368 91 12.2670002 22457.63867 6.113492966 369 91 12.30000019 22447.80469 6.129673958 370 91 12.33399963 22457.63867 6.148244381 371 91 12.36600018 22447.80469 6.164425373 372 91 12.39999962 22447.80469 6.182995319 19 373 91 12.43299961 22447.80469 6.199176311 374 91 12.46700001 22467.47461 6.217746735 375 91 12.5 22467.47461 6.233927727 376 91 12.53199959 22467.47461 6.252497673 377 91 12.56700039 22478.71484 6.268678665 378 91 12.59899998 22478.71484 6.287249088 379 91 12.63300037 22467.47461 6.30343008 380 91 12.66600037 22478.71484 6.322000027 381 91 12.69900036 22478.71484 6.338181019 382 91 12.7329998 22478.71484 6.356751442 383 91 12.7670002 22488.54883 6.372932434 384 91 12.80000019 22488.54883 6.39150238 385 91 12.83300018 22498.38477 6.407683372 386 91 12.86699963 22508.21875 6.426253796 387 91 12.89999962 22498.38477 6.442434788 388 91 12.93400002 22498.38477 6.461004734 389 91 12.9659996 22498.38477 6.477185726 390 91 13 22498.38477 6.495756149 391 91 13.0340004 22508.21875 6.511937141 392 91 13.06700039 22508.21875 6.530507088 393 91 13.09899998 22508.21875 6.54668808 394 91 13.13300037 22518.05469 6.565258503 395 91 13.16600037 22518.05469 6.581439495 396 91 13.20100021 22518.05469 6.600009441 397 91 13.2329998 22518.05469 6.616190434 398 91 13.26599979 22518.05469 6.634760857 399 91 13.30000019 22529.29492 6.650941849 400 91 13.33300018 22539.12891 6.669511795 401 91 13.36600018 22518.05469 6.685692787 402 91 13.39900017 22518.05469 6.70426321 403 91 13.43299961 22529.29492 6.720444202 404 91 13.46700001 22539.12891 6.739014149 405 91 13.5 22539.12891 6.755195141 406 91 13.53299999 22539.12891 6.773765564 407 91 13.56700039 22529.29492 6.789946556 408 91 13.60000038 22539.12891 6.808516502 409 91 13.63399982 22539.12891 6.824697495 410 91 13.66699982 22539.12891 6.843267918 411 91 13.69999981 22558.79883 6.85944891 412 91 13.73400021 22558.79883 6.878018856 413 91 13.7670002 22548.96484 6.894199848 414 91 13.80000019 22539.12891 6.912770271 415 91 13.83399963 22558.79883 6.928951263 416 91 13.86600018 22568.63477 6.94752121 417 91 13.89999962 22568.63477 6.963702202 418 91 13.93299961 22568.63477 6.982272625 419 91 13.96700001 22568.63477 6.998453617 420 91 14 22568.63477 7.017023563 421 91 14.03299999 22579.875 7.033204556 422 91 14.06700039 22568.63477 7.051774979 423 91 14.09899998 22568.63477 7.067955971 424 91 14.13300037 22579.875 7.086525917 425 91 14.16699982 22568.63477 7.102706909 426 91 14.19999981 22579.875 7.121277332 20 427 91 14.2329998 22589.70898 7.137458324 428 91 14.2670002 22589.70898 7.156028271 429 91 14.30000019 22589.70898 7.172209263 430 91 14.33399963 22619.21484 7.190779686 431 91 14.36600018 22609.37891 7.206960678 432 91 14.39999962 22589.70898 7.225530624 433 91 14.43299961 22589.70898 7.241711617 434 91 14.46700001 22589.70898 7.26028204 435 91 14.5 22609.37891 7.276463032 436 91 14.53299999 22609.37891 7.295032978 437 91 14.56599998 22609.37891 7.31121397 438 91 14.60000038 22619.21484 7.329784393 439 91 14.63399982 22609.37891 7.345965385 440 91 14.66699982 22609.37891 7.364535332 441 91 14.69900036 22609.37891 7.380716324 442 91 14.73400021 22619.21484 7.399286747 443 91 14.76599979 22630.45508 7.415467739 444 91 14.79899979 22619.21484 7.434038162 445 91 14.83300018 22630.45508 7.450219154 446 91 14.86600018 22630.45508 7.468789101 447 91 14.89999962 22640.28906 7.484970093 448 91 14.93299961 22650.125 7.503540516 449 91 14.9659996 22640.28906 7.519721508 450 91 15 22630.45508 7.538291454 451 91 15.0340004 22630.45508 7.554472446 452 91 15.06599998 22640.28906 7.57304287 453 91 15.09899998 22650.125 7.589223862 454 91 15.13300037 22640.28906 7.607793808 455 91 15.16699982 22640.28906 7.6239748 456 91 15.19999981 22650.125 7.642545223 457 91 15.23400021 22659.96094 7.658726215 458 91 15.2670002 22669.79492 7.677296162 459 91 15.30000019 22650.125 7.693477154 460 91 15.33300018 22659.96094 7.712047577 461 91 15.36600018 22669.79492 7.728228569 462 91 15.39900017 22669.79492 7.746798515 463 91 15.43299961 22650.125 7.762979507 464 91 15.4659996 22659.96094 7.781549931 465 91 15.5 22669.79492 7.797730923 466 91 15.53299999 22669.79492 7.816300869 467 91 15.56700039 22669.79492 7.832481861 468 91 15.60000038 22669.79492 7.851052284 469 91 15.63300037 22681.03516 7.867233276 470 91 15.66600037 22681.03516 7.885803223 471 91 15.69999981 22690.87109 7.901984215 472 91 15.7329998 22690.87109 7.920554638 473 91 15.76599979 22690.87109 7.93673563 474 91 15.80000019 22690.87109 7.955305576 475 91 15.83300018 22690.87109 7.971486568 476 91 15.86699963 22710.54102 7.990056515 477 91 15.89900017 22700.70508 8.006237984 478 91 15.93299961 22690.87109 8.02480793 479 91 15.9659996 22690.87109 8.040988922 480 91 16 22700.70508 8.059558868 21 481 91 16.03300095 22700.70508 8.075740814 482 91 16.06699944 22710.54102 8.09431076 483 91 16.10000038 22710.54102 8.110491753 484 91 16.13299942 22700.70508 8.129061699 485 91 16.16600037 22710.54102 8.148826599 486 91 16.20000076 22710.54102 8.165550232 487 91 16.2329998 22720.375 8.180862427 488 91 16.2670002 22720.375 8.198998451 489 91 16.29999924 22710.54102 8.214962006 490 91 16.33300018 22710.54102 8.233424187 491 91 16.36700058 22720.375 8.253080368 492 91 16.39999962 22730.21094 8.269804001 493 91 16.43300056 22741.45117 8.288700104 494 91 16.46699905 22741.45117 8.304989815 495 91 16.5 22730.21094 8.32366848 496 91 16.53300095 22730.21094 8.339849472 497 91 16.56699944 22741.45117 8.35483551 498 91 16.59900093 22761.12109 8.372862816 499 91 16.63299942 22741.45117 8.392301559 500 91 16.66699982 22741.45117 8.408917427 22 PL3. MỘT SỐ HÌNH ẢNH THÍ NGHIỆM Hình PL3.1. Báo cáo nội dung thí nghiệm tại BM Cơ h ô tô. Hình PL3.2. Thiết bị đo độ cứng động lực học theo tần số. 23 Hình PL3.3. G đặt thiết bị thí nghiệm. Hình PL3.4. Thí nghiệ đo độ cứng động lực học lò xo khí nén. 24 Hình PL3.5. Đo độ cứng t nh lò xo khí nén 25 PL4. MÔ PHỎNG MẤP MÔ MẶT ĐƢỜNG THEO TIÊU CHUẨN ISO Để khảo sát, đánh giá dao động ô tô trên mô hình đảm bảo độ chính xác cần đưa thông số đầu vào cho mô hình khảo sát là mấp mô mặt đường ngẫu nhiên theo tiêu chuẩn ISO [50],[70]. T các nghiên cứu thực nghiệm cho thấy biên dạng mặt đường hay độ không bằng phẳng của mặt đường thường được mô tả bằng sự mấp mô bề mặt, độ không bằng phẳng của mặt đường có đặc tính ngẫu nhiên, ổn định tuân theo luật phân bố Gause. Do đó có thể dùng lý thuyết quá trình ổn định ngẫu nhiên thông qua mật độ phổ công suất (Power Spectral Desity-PSD) mô tả đặc tính thống kê của mặt đường. Theo tiêu chuẩn ISO đưa ra phương pháp biểu thị độ không bằng phẳng ngẫu nhiên theo PSD của mặt đường bằng công thức như sau: w 0 0 ( ) ( )( ) q q n G n G n n (PL 4.1) Hoặc w 0 0 ( ) ( )( ) q q G G trong đó: Gq(),Gq(n)- Phổ công suất mặt đường; n - Tần số không gian trạng thái; n0=0,1(chu kỳ/m), 0(=1 rad/m); Gq(0)- giá trị PSD của mấp mô mặt đường tương ứng với 0 hay hệ số của mấp mô mặt đường; w- chỉ số ũ thường lấy giá trị bằng 2. Các giá trị của Gq(0)và Gq(n0) được cho trong bảng Bảng PL4.1. Theo tiêu chuẩn ISO mặt đường ngẫu nhiên được chia thành 8 loại. Bảng PL4.1: Giá trị ISO 8608 của Gq(0)và Gq(n0) [50] Loại đƣờng Gd(n0)(10 -6 m 3 ) Gd(0)(10 -6 m 3 ) Giới hạn dưới Giới hạn trên Giới hạn dưới Giới hạn trên A - 32 - 2 B 32 128 2 8 C 128 512 8 32 D 512 2048 32 128 E 2048 8192 128 512 F 8192 32768 512 2048 G 32768 131072 2048 8192 H 131072 - 8192 - n0=0.1 chu ỳ/ 0=1 rad/m Trong mô phỏng mấp mô mặt đường không bằng phẳng có thể có các cách phân loại sau: 26 Random Disturbances q2 1 1 s v0 2*pi *0.1*v0 Product 1 ProductMath Function sqrt Constant 1 2.55e-4 Constant 1 Band -Limited White Noise - Phân loại theo tính quy luật của mấp mô: Loại mặt đường có quy luật phân tán, như mặt đường hình sóng sin, sóng xung bậc thang, sóng nửa hình sin - Phân loại theo miền mô phỏng: Mô phỏng trên miền thời gian và mô phỏng theo miền tần số. Các phương pháp mô phỏng phần lớn sử d ng PSD thông qua các phương pháp biến đổi khác nhau để có được số liệu mấp mô biên dạng mặt đường trên miền tần số hoặc trên miên thời gian. Có nhiều phương pháp khác nhau để thiết lập mô hình trên miền thời gian như: Phương pháp l c tuyến tính(Linear Filtering White Noise Method-LFWN), phương pháp phân tán trên cơ sở hàm phân thức của PSD(Integral Unit White Noise Method-IUWN), Phương pháp chồng chất hàm điều hòa, ngoài ra còn một số phương pháp sử d ng mô hình phân tích phân chia thời gian Dưới đây sử d ng phương pháp mô phỏng mấp mô mặt đường ngẫu nhiên theo ISO thực hiện trong phần mềm Simulink trong miền thời gian. Biểu thức toán h c biểu diễn mấp mô mặt đường ngẫu nhiên trong miền thời gian được xác định như sau [70]: 0 0 ( ) 2 . . . ( ) ( ). r r q z t v n z t G v.w(t) (PL 4.2) Trong đó: zr(t)- Mấp mô mặt đường; w(t)- Tín hiệu nguồn ồn trắng có phổ công suất tương ứng là 1; 0= 2 f0=2 fvn0; v- Vận tốc chuyển động của ô tô. T biểu thức (PL4.2) mấp mô mặt đường được tính bằng phương pháp số thông qua phần mềm Matlab-Simulink như sau. Hình PL4.1. Khối mô phỏng mấp mô mặt đường ngẫu nhiên theo ISO 27 PL5. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE THÍ NGHIỆM Bảng PL5.1. Thông số kỹ thuật ô tô UNIVERSE K43-2F14. STT Thông số Ký hiệu Giá trị Đơn vị 1.1 Nhãn hiệu, số loại UNIVERSE K43-2F14 1.2 Công thức bánh xe 4x2R 2 Thông số về ch thƣớc 2.1 Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao 12060 x 2500 x 3540 mm 2.2 Chiều dài cơ sở L 6150 mm 2.3 Vết bánh xe trước/sau 2050/1860 mm 2.4 Vết bánh xe sau phía ngoài 2185 mm 2.5 Chiều dài đầu xe 2670 mm 2.6 Chiều dài đuôi xe 3240 mm 2.7 Khoảng sáng gầm xe 190 mm 2.8 Góc thoát trước/sau 9o/ 9o độ 3 Thông số về khối lƣợng 3.1 Khối lượng bản thân m0 12800 kg 3.1.1 Khối lượng bản thân trên tr c trước mf0 4700 kg 3.1.2 Khối lượng bản thân trên tr c sau mr0 8100 kg 3.2 Số người cho phép trở kể cả người lái 43 Người 3.3 Hành lý mang theo 305 kg 3.4 Khối lượng toàn bộ của ô tô mcar 15900 kg 3.4.1 Khối lượng toàn bộ của ô tô trên tr c trước mf 5990 kg 3.4.2 Khối lượng toàn bộ của ô tô trên tr c sau mr 9910 kg 4 Thông số về t nh năng chuyển động 4.1 Tốc độ cực đại của xe Vmax 105 km/h 4.2 Độ dốc lớn nhất xe vượt được 29,02 % 4.3 Thời gian t ng tốc của xe t lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m S 21,5 m 4.4 Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi đầy tải/ không tải 39 013‟/36043‟ độ 4.5 Tần số dao động của phần được treo f0 81,65/79,61 lần/ phút 4.6 Quãng đường phanh của xe ở tốc độ 30km/h khi không tải/ đầy tải 6,12/6,41 m 4.7 Gia tốc phanh của xe ở tốc độ 30km/h khi không tải/ đầy tải 6,24/5,95 m/s 2 4.8 Bán kính quay vòng nhỏ nhất của xe theo vết bánh xe trước phía ngoài Rqvmin 10,1 m 5 Lốp trƣớc và lốp sau 12R22.5 Inch 5.1 Tải tr ng cho phép đối với lốp đơn (KG/1lốp)/áp xuất lốp 3350/830 kPa 5.2 Tải tr ng cho phép đối với lốp kép (KG/1lốp)/áp xuất lốp 3075/830 kPa 6 Hệ thống treo Ph thuộc, khí nén, giảm chấn thủy lực 6.1 Treo trước - Số lò xo khí nén 2 Chiếc 28 - Khoảng cách hai lò xo khí nén 1240 mm - Đường kính lò xo khí nén 285 mm 6.2 Treo sau: - Số lò xo khí nén 4 Chiếc - Khoảng cách hai lò xo khí nén 1600 mm - Đường kính lò xo khí nén 285 mm Do thực tế hạn chế về điều kiện thí nghiệm nên một số liệu của ô tô khách d ng để khảo sát NCS tham khảo bảng thông số kỹ thuật của nhà sản xuất đã thiết kế và đ ng ký với C c Đ ng kiểm Việt Nam. Mô men quán tính của khối lượng được treo có thể xác định bằng các cách sau: + Xác định thông qua hỗ trợ của phần mềm 3D: Hiện nay có nhiều phần mềm hỗ trợ thiết kế 3D như SolidWork, Inventor, CatiaSau khi vẽ hình dáng, định kích thước, gắn vật liệu thì phần mềm sẽ tính các thông mô men quán tính khối lượng, t a độ tr ng tâm + Xác định thông qua thí nghiệm: Mô men quán tính của các chi tiết ô tô có thể xác định bằng con đường thực nghiệm [7]. Trong thực nghiệm thường d ng phương pháp “lắc” hoặc phương pháp dao động xoắn để xác định mô men quán tính. + Xác định bằng lý thuyết: Mô men quán tính của khối lượng được treo có thể được tính thông qua định lý Huygen. Nhưng vì không đủ kinh phí để chế tạo sàn lắc, nghiên cứu sinh xin tính gần đúng mô men quán tính của khối lượng được treo Jy và Jx Bảng PL5.2. C c thông số c định bằng thực tế và tính toán lý thuyết. STT Thông số Ký hiệu Giá trị Đơn vị 1 Khối lượng toàn bộ mcar 15900 kg - Phân bố tr c trước mf 5990 kg - Phân bố tr c sau mr 9910 kg 2 Khối lượng phần được treo ms 14081 kg - Phân bố tr c trước m1 5305 kg - Phân bố tr c sau m2 8776 kg 3 Khối lượng phần không được treo trước muf 663 kg 4 Khối lượng phần không được treo sau mur 1156 kg 5 Mô men quán tính khối lượng được treo quanh tr c Ox Jy 21322 kg.m 2 6 Mô men quán tính khối lượng được treo quanh tr c Oy (góc lắc ngang ô tô) Jx 24542 kg.m 2 7 Mô men quán tính cầu trước Juf 696.5 kg.m 2 8 Mô men quán tính cầu sau Jur 999.8 kg.m 2 9 Hệ số cản của hệ thống treo trước csf 8560 Ns /m 29 10 Hệ số cản của hệ thống treo sau csr 9804 Ns/m 11 Độ cứng của lốp trước kuf 493211 N/m 12 Độ cứng của lốp sau kur 986422 N/m 13 Độ cứng thanh ổn định cầu trước kaf 15000 N/m 14 Độ cứng thanh ổn định cầu sau kar 20000 N/m 15 Chiều dài cơ sở của xe L 6,150 m 16 Khoảng cách t tr ng tâm đến cầu trước lf 2,317 m 17 Khoảng cách t tr ng tâm đến cầu sau lr 3,833 m Bảng PL5.3. C c thông số dùng t nh to n hệ thống treo khí nén. STT Thông số Ký hiệu Giá trị Đơn vị 1 Các thông số tính toán lò xo khí nén cầu trƣớc Hệ số đàn hồi trong lò xo khí nén Ke 14300 N/m Hệ số đàn hồi trong bình ph và ống dẫn Kv 218870 N/m Hệ số cản giảm chấn khí nén thực tế Cz 3324 Ns 2 /m 2 2 Các thông số tính toán lò xo khí nén cầu sau Hệ số đàn hồi trong lò xo khí nén Ke 28600 N/m Hệ số đàn hồi trong bình ph và ống dẫn Kv 437740 N/m Hệ số cản giảm chấn khí nén thực tế Cz 3324*2 Ns 2 /m 2 3 Hệ số dòng chảy Cd 0,7 4 Áp suất khí quyển Pa 100000 [Pa] 5 Áp suất tuyệt đối trong Lò xo khí P0 800000 [Pa] 6 Thể tích lò xo khí nén Vb 0.028 m 3 7 Thể tích bình khí ph Vr 0.048 m 3 8 Diện tích làm việc của lò xo khí nén Ae 0.0327 m 2 9 Diện tích đường ống khí As 1.26x10 -5 m 2 10 Chỉ số nén đa biến n 1.4
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dao_dong_cua_o_to_khach_co_su_dung_he_tho.pdf