Luận án Nghiên cứu giải pháp cải thiện hiệu năng mạng manet
Trong những năm gần đây, sự phát triển nhanh chóng của các thiết bị di dộng
(máy tính xách tay, thiết bị cầm tay PDA, điện thoại thông minh, v.v.) và ứng dụng
đa phương tiện đã tạo nên một cuộc cách mạng mới trong ngành truyền thông dữ liệu.
Theo báo cáo của Cisco năm 2017, lưu lượng dữ liệu di động toàn cầu đã tăng 18 lần
trong vòng 5 năm qua, chiếm 63% tổng lưu lượng mạng và đạt 7,2 exabytes mỗi
tháng với trên 8 tỉ thiết bị di động tham gia kết nối mạng. Dự kiến đến năm 2021, lưu
lượng dữ liệu di động toàn cầu sẽ tăng 7 lần so với hiện tại và có trên 11,6 tỉ thiết bị
di động tham gia kết nối mạng. Trong đó, lưu lượng dữ liệu đa phương tiện chiếm ¾
lưu lượng mạng toàn cầu [18]. Để đáp ứng yêu cầu kết nối các thiết bị và khả năng
truyền tải dữ liệu ngày càng gia tăng, công nghệ mạng di động thế hệ thứ 5 (5G) đang
được hình thành và phát triển.
Nhiều ứng dụng dựa trên các thiết bị di động hiện nay đòi hỏi mạng kết nối
chúng phải linh hoạt, có thể kết nối mọi lúc, mọi nơi mà không bị giới hạn hay phụ
thuộc vào một kiến trúc hạ tầng nhất định. Trong số những công nghệ mạng thỏa mãn
tốt nhất yêu cầu đặt ra, mạng di động tùy biến (mạng MANET - Mobile Ad-hoc
Network) chiếm một vị trí quan trọng và được dự đoán sẽ rất phổ biến trong tương
lai. Ra đời từ những năm 1970, MANET là một kiểu mạng di động có ưu điểm vượt
trội trong truyền thông dữ liệu: hạ tầng linh hoạt, hỗ trợ di động, cho phép kết nối tốt
hơn, đảm bảo chuyển giao ổn định giữa các mạng khác nhau, v.v. Mạng MANET
luôn được xem là một công cụ giao tiếp rất thuận tiện, đặc biệt, đã có nhiều ứng dụng
thiết thực phục vụ con người trong các lĩnh vực như chăm sóc sức khỏe [5], [51], cứu
hộ, khắc phục thảm họa [12], [60], giải trí [59], [84], quân sự [61], giao thông thông
minh [20], [56], và thành phố thông minh [4], được minh họa trong Hình 1 và rất
nhiều các lĩnh vực khác đã được chỉ ra trong [8]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu giải pháp cải thiện hiệu năng mạng manet
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
VŨ KHÁNH QUÝ
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP CẢI THIỆN HIỆU
NĂNG MẠNG MANET
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
Hà Nội - 2021
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
PHẠM THỊ THÚY HIỀN
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP CẢI THIỆN HIỆU NĂNG
HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG QUANG KHÔNG DÂY
Chuyên ngành: Kỹ thuật Viễn thông
Mã số: 62.52.70.05
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT
(DỰ THẢO)
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
1. PGS.TS. Bùi Trung Hiếu
2. TS. Vũ Tuấn Lâm
Hà Nội - 10/2015
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀ THÔ G
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
VŨ KHÁNH QUÝ
NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP CẢI THIỆN HIỆU
NĂNG MẠNG MANET
Chuyên ngành: Kỹ thuật Viễn thông
Mã số: 9.52.02.08
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
1. PGS.TS. Nguyễn Tiến Ban
2. PGS.TS. Nguyễn Đình Hân
Hà Nội - 2021
i
LỜI CAM ĐOAN
Nghiên cứu sinh cam đoan đây là công trình nghiên cứu của chính mình. Các
kết quả, số liệu nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan.
Một phần nội dung của luận án đã được công bố trên các tạp chí khoa học chuyên
ngành, phần còn lại chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Nghiên cứu sinh cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã
được cảm ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc.
Hà Nội, ngày 20 tháng 01 năm 2021
TÁC GIẢ LUẬN ÁN
NCS. Vũ Khánh Quý
ii
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện Luận án tiến sĩ “Nghiên cứu giải pháp cải thiện
hiệu năng mạng MANET”, nghiên cứu sinh đã nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình về
mọi mặt của tập thể lãnh đạo, các nhà khoa học, cán bộ của Khoa Viễn thông 1, Khoa
Đào tạo Sau Đại học, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông. Nghiên cứu sinh
chân thành cảm ơn sự giúp đỡ quý báu đó.
Nghiên cứu sinh vô cùng biết ơn sự hướng dẫn và chỉ bảo tận tình của các thầy
hướng dẫn.
Nghiên cứu sinh chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo, các thầy/cô giáo và đồng
nghiệp tại cơ quan công tác về sự quan tâm, ủng hộ chí tình trong mọi hoàn cảnh.
Đây là điều kiện và nguồn động lực to lớn để nghiên cứu sinh yên tâm công tác, học
tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. Đặc biệt, nghiên cứu sinh trân trọng cảm ơn
các nhà khoa học, các chuyên gia đã dành thời gian đọc và góp ý cho nghiên cứu sinh
hoàn thiện luận án.
Nghiên cứu sinh sẽ luôn trân trọng và ghi nhớ những tình cảm thân thương, sự
tin tưởng, động viên, khích lệ mà người thân, gia đình đã dành cho nghiên cứu sinh
trong quá trình thực hiện và hoàn thành luận án này.
Hà nội, ngày 20 tháng 01 năm 2021
TÁC GIẢ LUẬN ÁN
NCS. Vũ Khánh Quý
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................ ii
MỤC LỤC ............................................................................................................. iii
BẢNG DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU ................................................................... v
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................... vi
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ......................................................................... ix
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ................................................................................ x
MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1. MANET VÀ BÀI TOÁN CẢI THIỆN HIỆU NĂNG .................... 7
1.1. Mô hình hệ thống mạng MANET ................................................................... 7
1.2. Hiệu năng mạng MANET ............................................................................... 8
1.2.1. Các yếu tố ảnh hưởng ........................................................................ 8
1.2.2. Các tiêu chí đánh giá hiệu năng thông qua mô phỏng ...................... 9
1.3. Tình hình nghiên cứu liên quan đến luận án ................................................. 10
1.3.1. Tình hình nghiên cứu trong nước .................................................... 10
1.3.2. Tình hình nghiên cứu trên thế giới .................................................. 11
1.4. Xác định bài toán nghiên cứu ........................................................................ 17
1.5. Kết luận Chương 1 ........................................................................................ 19
CHƯƠNG 2. ĐỊNH TUYẾN TRONG MẠNG MANET ................................... 20
2.1. Nguyên lý định tuyến trong mạng MANET ................................................. 20
2.1.1. Định tuyến chủ động ....................................................................... 20
2.1.2. Định tuyến theo yêu cầu .................................................................. 21
2.2. Tham số định tuyến ....................................................................................... 22
2.2.1. Đặc điểm của tham số định tuyến ................................................... 23
2.2.2. Tham số dựa trên lưu lượng ............................................................ 23
2.2.3. Tham số dựa trên thông tin vô tuyến .............................................. 28
2.2.4. Tham số dựa trên vị trí và di động .................................................. 29
2.2.5. Tham số dựa trên năng lượng .......................................................... 30
2.3. Bài toán lựa chọn tham số định tuyến ........................................................... 33
2.3.1. Đơn tham số .................................................................................... 33
2.3.2. Đa tham số ....................................................................................... 34
2.4. Phương thức thu nhận thông tin định tuyến .................................................. 35
2.5. Một số giao thức định tuyến tiêu biểu ........................................................... 36
2.5.1. Giao thức định tuyến AODV và DSR ............................................. 36
2.5.2. Giao thức định tuyến OLSR và DSDV ........................................... 38
2.5.3. Đánh giá hiệu năng mạng với các giao thức tiêu biểu .................... 39
2.6. Kết luận Chương 2 ........................................................................................ 44
iv
CHƯƠNG 3. ĐỊNH TUYẾN CẢI THIỆN HIỆU NĂNG MẠNG MANET ...... 45
3.1. Giao thức định tuyến A-WCETT .................................................................. 45
3.1.1. Cách tiếp cận và ý tưởng thiết kế .................................................... 45
3.1.2. Tham số định tuyến ......................................................................... 46
3.1.3. Đặc tả giao thức ............................................................................... 47
3.1.4. Mô phỏng và phân tích hiệu năng mạng ......................................... 50
3.2. Giao thức định tuyến MM-AODV ................................................................ 53
3.2.1. Cách tiếp cận và ý tưởng thiết kế .................................................... 53
3.2.2. Tham số định tuyến ......................................................................... 53
3.2.3. Đặc tả giao thức ............................................................................... 54
3.2.4. Mô phỏng và phân tích hiệu năng mạng ......................................... 56
3.3. Giao thức định tuyến Q-AODV .................................................................... 60
3.3.1. Cách tiếp cận và ý tưởng thiết kế .................................................... 60
3.3.2. Tham số định tuyến ......................................................................... 60
3.3.3. Đặc tả giao thức ............................................................................... 61
3.3.4. Mô phỏng và phân tích hiệu năng mạng ......................................... 65
3.4. Kết luận Chương 3 ........................................................................................ 70
CHƯƠNG 4. ĐỊNH TUYẾN NÂNG CAO TUỔI THỌ MẠNG MANET ........ 71
4.1. Định tuyến tiết kiệm năng lượng ................................................................... 71
4.1.1. Giới thiệu ......................................................................................... 71
4.1.2. Giao thức định tuyến AERP ............................................................ 72
4.1.3. Giao thức định tuyến HPLR ............................................................ 77
4.1.4. Đánh giá hiệu năng .......................................................................... 79
4.2. Giải pháp phối hợp mạng MANET và đám mây .......................................... 83
4.2.1. Giới thiệu ......................................................................................... 83
4.2.2. Định tuyến dựa trên cơ chế phối hợp của các máy chủ .................. 85
4.2.3. Phân tích hiệu quả của cơ chế đề xuất ............................................ 86
4.2.4. Đánh giá hiệu năng .......................................................................... 87
4.3. Kết luận Chương 4 ........................................................................................ 90
KẾT LUẬN .......................................................................................................... 91
HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ............................................ 93
CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ ............................................ 94
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 95
PHỤ LỤC ........................................................................................................... 102
v
BẢNG DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU
Ký hiệu Ý nghĩa
Số gói tin gửi bởi nút nguồn
Số gói tin nhận được tại nút đích
Thời gian gửi gói tin tại nút nguồn
Thời gian nhận gói tin tại nút đích
Kích thước gói tin
Thời gian thực hiện một mô phỏng
Tổng số gói tin định tuyến trong một mô phỏng
( ) Dự kiến tuổi thọ tối thiểu của tuyến j
Xác suất truyền thành công gói tin
Xác suất nhận thành công gói tin
( ) Số lần truyền dự kiến trên liên kết i
Tổng ETX của các chặng thuộc tuyến p
Băng thông của kết nối
( ) Chi phí ETT trên liên kết i
Chi phí ETT trên tuyến p
Trọng số cân bằng
Năng lượng còn lại của nút mạng i
Năng lượng khởi tạo ban đầu của mỗi nút mạng
Tổng năng lượng tiêu thụ
Tuyến đường giữa một cặp nút nguồn-đích
Tập các tuyến đường giữa một cặp nút nguồn-đích
Liên kết trực tiếp giữa hai nút mạng
vi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Thuật ngữ Tiếng Anh Thuật ngữ Tiếng Việt
1
3MRP
Multimedia Multimetric Map-
Aware Routing Protocol
Giao thức định tuyến đa tham
số cho ứng dụng mạng đa
phương tiện dựa trên vị trí
4G/5G 4/5 Mobile Generation Thế hệ mạng di động thứ 4/5
A
A-WCETT
Advance Weighted
Cumulative Expected
Transmission Time Routing
Protocol
Giao thức định tuyến trọng số
tích lũy ETT cải tiến
ACK Acknowledgement Xác nhận
AERP
An Advanced Energy Efficient
and High Performance Routing
Protocol
Giao thức định tuyến hiệu quả
năng lượng và đảm bảo hiệu
năng
ALMEL-
AODV
Alternate Link Maximum
Energy Level-AODV
Giao thức định tuyến dựa trên
mức năng lượng của liên kết
AODV
Ad-Hoc On Demand Distance
Vector
Định tuyến theo yêu cầu
B
BA Back Agent Tác tử trả lời
BBU-
AODV
Balanced Battery Usage Ad
hoc On-demand Distance
Vector
Giao thức định tuyến cân bằng
pin theo vector khoảng cách
BER Bit Error Rate Tỷ lệ Bit lỗi
C
CBLTR
Cluster-Base Life-Time
Routing
Giao thức định tuyến phân cụm
dựa trên tuổi thọ của nút mạng
CBR Constant Bit Rate Tốc độ bit không đổi
CLDBRP
Cross Layer Decision Based
Routing Protocol
Giao thức định tuyến dựa trên
quyết định xuyên lớp
CMMBCR Conditional MMBCR
Định tuyến dựa trên tham số
pin tối thiểu- tối đa và điều kiện
CORA
Control Overhead Reduction
Algorithm
Thuật toán giảm gói tin điều
khiển
C-RAN Cloud- Radio Access Network
Mạng truy nhập vô tuyến đám
mây
D
DSDV
Destination Sequenced
Distance Vector
Giao thức định tuyến vector
khoảng cách theo thứ tự đích
DSN Destination Sequence Number Số thứ tự định danh đích
vii
Từ viết tắt Thuật ngữ Tiếng Anh Thuật ngữ Tiếng Việt
DSR Dynamic Source Routing
Giao thức định tuyến nguồn
động
E
ESDSR Energy Saving DSR
Giao thức định tuyến tiết kiệm
năng lượng dựa trên DSR
ETT Expected Transmission Time Thời gian truyền kỳ vọng
ETX Expected Transmission Count Số lần truyền dự kiến
F
FA Forward Agent Tác tử chuyển tiếp
G
GPS Global Poisitioning System Hệ thống định vị toàn cầu
H
HCESDSR
Hop Count based Energy
Saving Dynamic Source
Routing
Định tuyến nguồn động tiết
kiệm năng lượng theo số hop
HPLR
High Performance Longer
Lasting Network Lifetime
Routing Protocol
Giao thức định tuyến hiệu năng
cao và tăng tuổi thọ của mạng
I
ID Identify Định danh gói tin
IDVR
Intersection Dynamic VANET
Routing
Giao thức định tuyến mạng các
phương tiện giao thông
IETF
The Internet Engineering Task
Force
Nhóm đặc trách kỹ thuật
Internet
L
LQ Queue Length Độ dài hàng đợi
M
MAC Medium Access Control Điều khiển truy cập môi trường
MANET Mobile Ad hoc Network Mạng di động tùy biến
MAR-
AODV
Mobile Agent -AODV
Giao thức định tuyến AODV
dựa trên tác tử di động
MBCR
Minimum Battery Cost
Routing
Định tuyến số liệu pin tối thiểu
MM-
AODV
Multi-Metric AODV
Giao thức định tuyến đa tham
số
MMBCR
Max - Minimum Battery Cost
Routing
Định tuyến dựa trên tham số
pin tối thiểu- tối đa
MPR Multi-Point Relay Chuyển tiếp đa điểm
MQSPR
Multiple QoS Parameters
based Routing protocol
Giao thức định tuyến sử dụng
đa tham số đảm bảo QoS
MTPR Minimal Total Power Routing
Giao thức định tuyến tối thiểu
hóa công suất
viii
Từ viết tắt Thuật ngữ Tiếng Anh Thuật ngữ Tiếng Việt
MTPR Minimal Total Power Routing
Định tuyến với tổng công suất
tối thiểu
N
NP-
complete
Non-deterministic Polynomial-
time Complete
Bài toán có độ phức tạp không
xác định trong thời gian đa thức
NS2 Network Simulator 2 Phần mềm mô phỏng mạng
O
OLSR
Optimized Link State Routing
Protocol
Giao thức định tuyến tối ưu
đường liên kết
OSPF Open Shortest Path First
Giao thức định tuyến theo trạng
thái đường liên kết
OSI Open Systems Interconnection Mô hình tham chiếu 7 lớp
P
PLR Packet Loss Ratio Tỷ lệ mất gói tin
PRP
High-Performance Routing
Protocol
Giao thức định tuyến hiệu năng
cao
Q
Q-AODV Quality-AODV
Giao thức định tuyến đảm bảo
chất lượng dịch vụ
R
RREP Route Repl ... lying Ad-Hoc Networks,” IEEE Access, 5, pp. 643 - 654.
[34] Geetha N., Sankar A. (2012), “Hop Count Based Energy Saving Dynamic Source
Routing Protocol for Ad Hoc Network,” In Proc. Inter. Conf. on Advances in
Communication, Network, and Computing (CNC), Springer, vol. 108, pp.146-152.
[35] George Hatzivasilis et al. (2017), “SCOTRES: Secure Routing for IoT and CPS,”
IEEE Internet of Things Journal, 4(6), pp. 2129-2141.
[36] Gupta N., Das S.R. (2002), “Energy-aware On-demand Routing for Mobile Ad hoc
Networks,” Lecture Notes in Computer Science, Springer, vol. 2571, pp. 164–173.
[37] Haiying Shen, Lianyu Zhao (2013), “ALERT: An Anonymous Location-Based
Efficient Routing Protocol in MANETs,” IEEE Trans. on Mobile Computing, 12(6),
pp. 1079-1093.
[38] Hoon Chang, Vishal Misra and Dan Rubenstein (2005), “A New Routing Metric for
High Throughput in Dense Ad Hoc Networks,” Technical Report: CUCS-047-05,
Columbia University.
[39] Ian F. Akyildiz, Won-Yeol Lee, Kaushik R. Chowdhury (2009), “CRAHNs:
Cognitive radio Ad Hoc Networks,” Ad Hoc Networks, pp. 810–836.
[40] J. F. Buford, H. Yu, E. K. Lua (2009), “P2P Networking and Applications,” Morgan
Kaufmann Publishers.
[41] Jiajia Liu, Xiaohong Jiang, Hiroki Nishiyama, et al. (2013), “Throughput Capacity
of MANETs with Power Control and Packet Redundancy,” IEEE Transactions on
Wireless Communications, 12(6), pp. 3035–3047.
98
[42] Jingjing Yan, Mengchu Zhou, Zhijun Ding (2016), “Recent Advances in Energy-
Efficient Routing Protocols for Wireless Sensor Networks: A Review,” IEEE
Access, 4, pp. 5673-5686.
[43] Karim El Defrawy, Gene Tsudik (2011), “ALARM: Anonymous Location-Aided
Routing in Suspicious MANETs.” IEEE Transactions on Mobile Computing, 10(9),
pp. 1345-1358.
[44] Karim El Defrawy, Gene Tsudik (2011), “Privacy-Preserving Location-Based On-
Demand Routing in MANETs,” IEEE J. on Selected Areas in Comm., 29(10), pp.
1926-1934.
[45] Lajos Hanzo II and Rahim Tafazolli (2007), “A Survey of QoS Routing Solutions
for Mobile Ad-hoc Network.” IEEE Com. Survey, 9(2), pp. 50-70.
[46] Lei Chen, Wendi B. Heinzelman (2005), “QoS-Aware Routing Based on Bandwidth
Estimation for Mobile Ad Hoc Networks,” IEEE Journal on Selected Areas in
Communications, 2(3), pp. 561-572.
[47] Li Xu, Liu T., Liu Ying, Tang Yan (2014), “Optimized Multicast Routing Algorithm
Based on Tree Structure in MANETs,” China Comm. J., 11(2), pp. 90-99.
[48] M. Lampe, H. Rohling and W. Zirwas (2002), “Misunderstandings About Link
Adaptation for Frequency Selective Fading Channels,” In Proc. IEEE Inter.
Symposium on Personal, Indoor, and Mobile Radio Comm. (PIMRC), pp. 710-714.
[49] M. Yarvis et al. (2002), “Real-world Experiences with an Interactive Ad Hoc Sensor
Network,” In Proc. on Parallel Processing Workshop, pp. 143-151.
[50] Mahmoud Hashem Eiza, Qiang Ni (2013), “An Evolving Graph-Based Reliable
Routing Scheme for VANETs,” IEEE Trans. on Vehi. Tech., 62(4), pp. 1493-1504.
[51] Md Zakirul Alam Bhuiyan, Guojun Wang, Jiannong Cao, Jie Wu (2015),
“Deploying Wireless Sensor Networks with Fault-Tolerance for Structural Health
Monitoring,” IEEE Transactions on Computers, 64(2), pp. 382–395.
[52] Muthumanickam Gunasekaran, Kandhasamy Premalatha (2013), “TEAP: Trust-
Enhanced Anonymous On-demand Routing Protocol for Mobile Ad hoc Networks,”
IET Infor. Sec., 7(3), pp. 203–211.
[53] N. Marchang and R. Datta (2011), “Light-weight trust-based Routing Protocol for
Mobile Ad hoc Networks,” IET Information Security, 6(2), pp. 77–83.
[54] N.-C. Wang (2012), “Power-aware Dual-tree-based Multicast Routing Protocol for
Mobile Ad hoc Networks,” IET Communications, 6(7), pp. 724–732.
[55] Nguyen Dinh Han, Yonghwa Chung, Minho Jo (2015), “Green Data Centers for
Cloud-Assisted Mobile Ad-Hoc Networks in 5G,” IEEE Network, 29(2), pp. 70-76.
[56] Nizar Alsharif, Xuemin Shen (2017), “iCAR-II: Infrastructure-Based Connectivity
Aware Routing in Vehicular Networks,” IEEE Trans. on Vehicular Tech., 66(5), pp.
4231-4244.
[57] OLSR, https://www.ietf.org/rfc/rfc3626.txt, accessed, April 21, 2018.
[58] OLSRD, Olsr.org, accessed April 20, 2018.
99
[59] Paolo Bellavista, Antonio Corradi, Luca Foschini (2013), “Self-Organizing
Seamless Multimedia Streaming in Dense MANETs,” IEEE Pervasive Computing,
12(1), pp. 68-78.
[60] Patrick Lieser, Flor Alvarez, Paul Gardner-Stephen, et al. (2017), “Architecture for
Responsive Emergency Communications Networks,” In Proc. IEEE Global
Humanitarian Technology Conference (GHTC), pp. 1-9.
[61] Paul J. Nicholas, Karla L. Hoffman (2016), “Optimal Channel Assignment for
Military MANET using Integer Optimization and Constraint Programming,” IEEE
Military Communications Conference, pp. 1114–1120.
[62] Peppino Fazio, Floriano De Rango, Cesare Sottile (2016), “A Predictive Cross-
Layered Interference Management in a Multichannel MAC with Reactive Routing
in VANET,” IEEE Trans. on Mobile Computing, 15(8), pp. 1850 - 1862.
[63] Per Johansson, Tony Larsson, Nicklas Hedman, Bartosz Mielczarek, Mikael
Degermark (1999), “Scenario-based Performance Analysis of Routing Protocols for
Mobile Ad-hoc Networks,” In Proc. 5th Annu. ACM/IEEE on Mobile Computing
and Networking, pp. 195–206, doi:10.1145/313451.313535.
[64] Q. Han, Y. Bai, L. Gong, W. Wu (2011), “Link Availability Prediction-based
Reliable Routing for MANETs,” IET Comm., 16(5), pp. 2291–2300.
[65] Q. Luo, J. Wang (2017), “Multiple QoS Parameters-Based Routing for Civil
Aeronautical Ad Hoc Networks,” IEEE Internet of Things J., 4(3), pp. 804 - 814.
[66] Qing Ding, Bo Sun, Xinming Zhang (2016), “A Traffic-Light-Aware Routing
Protocol Based on Street Connectivity for Urban Vehicular Ad Hoc Networks,”
IEEE Comm. Letters, 20(8), pp. 1635-1638.
[67] R. Draves, J. Padhye, B. Zill (2004), “Routing in Multi-radio, Multi-hop Wireless
Mesh Networks,” In Proc. on Inter. Conf. ACM MobilCom, USA, pp. 114-128.
[68] R. Dube, C.D. Rais, Kuang-Yeh Wang, S.K. Tripathi (1997), “Signal Stability based
Adaptive Routing (SSA) for Ad hoc Mobile Networks,” IEEE Personal
Communications, 4(1), pp. 36-45.
[69] Radwa Attia, R. Rizk, Hesham A. Ali (2015), “A Survey based study: Internet
Connectivity for Mobile Adhoc Network,” Wireless Netw. J., pp. 221-239.
[70] Rana Asif Rehman, Syed Hassan Ahmed, Byung-Seo Kim (2017), “OEFS: On-
Demand Energy-Based Forwarding Strategy for Named Data Wireless Ad Hoc
Networks,” IEEE Access, 5, pp. 6075-6086.
[71] Richard Draves, Jitendra Padhye, and Brian Zill (2004), “Comparison of Routing
Metrics for Static Multi-hop Wireless Networks,” ACM SIGCOMM Computer
Comm. Review, 34(4), pp. 133–144.
[72] S. Salim, S. Moh (2013), “On-Demand Routing Protocols for Cognitive Radio Ad
Hoc Networks,” EURASIP Journal on Wireless Communications and Networking,
2013(1), pp. 1-10.
100
[73] S. Singh, M. Woo, C. Raghavendra, (1998), “Power-aware Routing in Mobile Ad
Hoc Networks,” In Proc. 4th Inter. Conf. ACM/IEEE on Mobile Computing and
Networking, pp. 181–190.
[74] S.A. Abid, Mazliza Othman, Nadir Shah (2013), “Exploiting 3D Structure for
Scalable Routing in MANETs,” IEEE Comm. Letters, 17(11), pp. 2056-2059.
[75] Sabih ur Rehman, M. Arif Khan, Muhammad Imran, et al. (2017), “Enhancing
Quality-of-Service Conditions Using a Cross-Layer Paradigm for Ad-Hoc
Vehicular Communication,” IEEE Access, 5, pp. 12404-12416.
[76] Sajal Sarkar, Raja Datta (2017), “Mobility-Aware Route Selection Technique for
Mobile Ad Hoc Networks,” IET Wireless Sensor Systems, 7(5), pp. 55-64.
[77] Shiva Shankar et al. (2014), “Importance of On-demand Modified Power Aware
Dynamic Source Routing Protocol in Mobile Ad-hoc Networks,” IET Microwaves,
Antennas & Propagation, 8(7), pp. 459–464.
[78] Shivashankar, Hosahalli Narayanagowda Suresh, Golla Varaprasad, Guruswamy
Jayanthi (2014), “Designing Energy Routing Protocol with Power Consumption
Optimization in MANET,” IEEE Transactions on Emerging Topics in Computing,
2(2), pp. 192-197.
[79] Stefano Buzzi, Chih-Lin I, Thierry E. Klein, H. Vincent Poor, Chenyang Yang,
Alessio Zappone (2016), “A Survey of Energy-Efficient Techniques for 5G
Networks and Challenges Ahead,” IEEE Journal on Selected Areas in
Communications, 34(4), pp. 697–709.
[80] Trung Dung Nguyen, Van Duc Nguyen, Thanh Tung Nguyen, Trong Hieu Pham,
Van Tien Pham, Wakasugi Koichiro (2013), “An Energy-Efficient Ring Search
Routing Protocol Using Energy Parameters in Path Selection,” Lecture Notes of the
Institute for Computer Sciences, Social Informatics and Telecommunications
Engineering, 109, pp. 72-85.
[81] Victor Govindaswamy et al. (2011), “Survey of Recent Position Based Routing
Mobile Ad-hoc Network Protocols,” In Proc. of 13th Inter. Conf. on Computer
Modelling and Simulation, pp. 467-471.
[82] Vu Khanh Quy, Nguyen Tien Ban and Nguyen Dinh Han (2018), “A Multi-Metric
Routing Protocol to Improve the Achievable Performance of Mobile Ad Hoc
Networks,” SCI 769, Springer, pp. 445-453.
[83] Vu Khanh Quy, Vi Hoai Nam, Dao Minh Tuan, Nguyen Tien Ban, Nguyen Dinh
Han (2018), “Survey of Recent Routing Metrics and Protocols for Mobile Ad-Hoc
Networks,” Journal of Communications, Vol. 14(2), pp. 110-120.
[84] W. Castellanos, J.C. Guerri, P. Arce (2016), “Performance Evaluation of Scalable
Video, Streaming in Mobile Ad hoc Networks,” IEEE Latin America Transactions,
14(1), pp. 122-129.
[85] Wei Liu, Ming Yu (2014), “AASR: Authenticated Anonymous Secure Routing for
MANETs in Adversarial Environments,” IEEE Trans. on Vehicular Tech., 63(9),
pp. 4585-4593.
101
[86] Wei Sun, Zheng Yang, Xinglin Zhang, Yunhao Liu (2014), “Energy-Efficient
Neighbor Discovery in Mobile Ad Hoc and Wireless Sensor Networks: A Survey,”
IEEE Communications Surveys & Tutorials, 16(3), pp. 1448-1459.
[87] Wen-Kuang Kuo, Shu-Hsien Chu (2016), “Energy Efficiency Optimization for
Mobile Ad Hoc Networks,” IEEE Access, 4, pp. 928-940.
[88] Wilder Castellanos, Juan Carlos Guerri, Pau Arce (2016), “Performance Evaluation
of Scalable Video Streaming in Mobile Ad hoc Networks,” IEEE Latin America
Transactions, 14(1), pp. 122–129.
[89] Xiaoqin Chen, Haley M. Jones, Dhammika Jayalath (2011), “Channel-Aware
Routing in MANETs with Route Handoff,” IEEE Trans. On Mobile Computing,
10(1), pp. 108-121.
[90] Xiaoyan Wang, Jie Li (2015), “Improving the Network Lifetime of MANETs
through Cooperative MAC Protocol Design,” IEEE Transactions on Parallel and
Distributed Systems, 26(4), pp. 1010–1020.
[91] Xin Ming Zhang, En Bo Wang, Jing Jing Xia, Dan Keun Sung (2011), “An
Estimated Distance-Based Routing Protocol for Mobile Ad hoc Networks,” IEEE
Trans. on Vehicular. Tech., 60(7), pp. 3473-3484.
[92] Y. Yan, K. Tian, K. Huang, B. Zhang, J. Zheng (2012), “D-ODMRP: A Destination-
driven On-Demand Multicast Routing Protocol for Mobile Ad hoc Networks,” IET
Communications, 6(9), pp. 1025–1031.
[93] Yu-Hsun Chen, Hsiaokuang Wu, Chun-Han Lin, Gen-Huey Chen (2018),
“Bandwidth-Satisfied and Coding-Aware Multicast Protocol in MANETs,” IEEE
Trans. on Mobile Computing, 17(8), pp. 1778-1790.
[94] Ze Li, Haiying Shen (2014), “A QoS-Oriented Distributed Routing Protocol for
Hybrid Wireless Networks,” IEEE Trans. on Mobile Comp., 13(3), pp. 693-708.
[95] Zehua Wang, Yuanzhu Chen, Cheng Li (2014), “PSR: A Light-Weight Proactive
Source Routing Protocol for Mobile Ad Hoc Networks,” IEEE Transactions on
Vehicular Technology, pp. 859–868.
[96] Zheng-Yu Wu, Han-Tao Song (2010), “Ant-based Energy-aware Disjoint Multipath
Routing Algorithm for MANETs,” The Computer Journal, 53(2), pp. 166-176.
102
PHỤ LỤC
Phụ lục A: Danh sách các giao thức định tuyến đề xuất cho MANET công bố trên
IEEE Xplore Digital Library giai đoạn 2010-2017 được luận án khảo sát [83].
Protocol Metrics
routing
Compare
with
Delay PDR Energy Overhead Special
P
er
fo
rm
a
n
ce
O
ve
rr
a
l
LBRP [64] Link Quality
AODV,
DSR, ZRP
YES YES NO YES NO
CA-AOMDV
[89]
Hopcount AOMDV YES YES NO YES YES
EDRP [91] Link Quality AODV, PGP YES YES NO YES NO
D-ODMRP [92] Delay ODMRP NO YES NO YES NO
3DLIS [74]
Information
Neighbors
MDART YES YES NO YES YES
OANTGPS [23] Phenomenon
AODV,
AOMDV,
DSR, ANET
YES YES NO NO NO
PSR [95]
Topology
Information
OLSR,
DSDV, DSR
YES YES NO YES NO
IAR [62]
Signal-to-
Interference
Ratio
CLWPR,
PIAR,
SPIAR
YES YES NO YES YES
DCFP [6]
Connectivity
Factors
NCPR,
AODV
YES YES YES YES NO
TLRC [66]
The street,
The Number
of Vehicles
GyTAR,
STAR
YES YES NO NO NO
iCAR-II [56]
Location,
Speed,
Direction
GPSR, GSR,
GyTAR
YES YES NO YES YES
3MRP [4]
Distance,
Trajectory,
Density,
Losses
GPSR and
VIRTUS
YES YES NO NO YES
ZoMo [20]
Location
based GPS
CBDRP,
Brave
YES YES NO YES YES
CBLTR [3]
Location,
Thoughput
CBVANET,
AODV-CV,
CBDRP
YES NO YES YES YES
RARP [33]
Connection
Time, Hop
Count, Risk
Conventional NO YES NO NO YES
Q
o
S
A
w
a
re
QOD [94]
Queue
Length,
Mobility
E-AODV, S-
Multihop,
Two-hop
YES NO NO YES NO
EG-RAODV
[50]
Link
Reliable
AODV, PBR YES YES NO YES YES
MAODV-BB
[47]
Hopcount MAODV YES YES NO YES YES
BCMRP [93]
Residual
Bandwidth
DCAR NO YES NO YES YES
CLDBRP [75]
Channel
Quality
A lot of
Scenarios
YES YES NO NO YES
103
Protocol Metrics
routing
Compare
with
Delay PDR Energy Overhead Special
MQSPR [65]
Delay,
Availability,
Load
AODV,
GPSR
YES YES NO YES YES
DMR [30] Delay
ETT &
EMAT
YES YES NO NO YES
E
n
er
g
y
A
w
a
re
AEADMRA
[96]
Energy
ADRA,
AOMDV,
DSR, EC-
GRID
YES YES YES YES NO
LAER [31]
Link
Stability,
Drain Rate
GPSR,
E-GPSR,
ERRA,
LAER
NO YES YES YES YES
PDTMRP [54]
Hopcount,
Power
MAODV,
RMAODV,
Parallel
MNTMR
YES YES YES YES NO
DEL-CMAC
[90]
Location,
Power
IEEE 802.11
DCF,
CoopMAC
YES NO YES NO YES
ERBA [21]
Link
Reliable
AODV,
ROMSGP
YES YES NO NO YES
EPRDSR [77] Power DSR, MPTR YES YES YES NO YES
FF-AOMDV
[11]
Hopcount,
Energy,
Location
AOMDV,
AOMR-LM
YES YES YES YES YES
OEFS [70]
Residual
Energy
E-CHANET NO NO YES NO YES
S
ec
u
ri
ty
A
w
a
re
PRISM [44] Hopcount ALARM NO NO NO NO YES
ALARM [43]
Link State
Location
OLSR NO NO NO YES YES
LTB-AODV
[53]
Hopcount AODV YES YES NO YES YES
ALERT [37] Location
AO2P,
ALARM,
GPSR
YES YES NO NO YES
TEAP [52] Hopcount MASK YES YES NO YES NO
AASR [85] Hopcount
AODV,
ANODR,
YES NO NO NO YES
SUPERMAN
[22]
Link state
IPSec,
SAODV,
SOLSR
YES NO NO YES NO
SCOTRES_DSR
[35]
Energy,
Topology,
Channel-
Health
A lot of
Protocols
YES YES NO NO YES
File đính kèm:
luan_an_nghien_cuu_giai_phap_cai_thien_hieu_nang_mang_manet.pdf
1.1-TRANG TT-TiengViet - 1 trang.doc
1.2-TRANG TT English - 1 trang.doc
2. Trich yeu LA.doc
3.1 Tom tat luan an.docx
3.2 Tom tat luan an.pdf

