Luận án Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng định hướng nguồn bức xạ vô tuyến
Định hướng các nguồn bức xạ có vai trò quan trọng trong các lĩnh vực của đời
sống xã hội và đặc biệt đối với An ninh – Quốc phòng [1], [2], [5], [6]. Lĩnh vực
này đã và đang được các nhà khoa học trong và ngoài nước quan tâm nghiên cứu
nhằm giải quyết nhiều vấn đề trong thực tiễn như: Động đất, sóng thần; hàng không
vũ trụ; cứu hộ cứu nạn; thủy âm. Định hướng các nguồn bức xạ vô tuyến là nội
dung nằm trong các vấn đề nêu trên được áp dụng trong nhiều lĩnh vực như: Ra đa,
giám sát vô tuyến, quản lý tần số, cứu hộ cứu nạn, hàng không vũ trụ, tối ưu hóa
trong thông tin liên lạc, trinh sát, tác chiến điện tử và nhiều lĩnh vực khác.
Có nhiều cách tiếp cận, nhiều phương pháp nghiên cứu và các sản phẩm đã ứng
dụng trong thực tế về bài toán định hướng nguồn bức xạ vô tuyến. Qua các công
trính đã công bố, bài toán này có thể phân chia và tập trung vào việc giải quyết các
vấn đề cơ bản sau: Vấn đề về xây dựng cấu trúc dàn ăng ten [11], [34], [39], [62],
[79], [87], [88], [96], [99], [101]; vấn đề về thuật toán xử lý tín hiệu [1], [7], [8],
[22], [25], [30], [33], [38], [44], [50], [63], [66], [76]; vấn đề kết hợp giữa xây dựng
cấu trúc dàn ăng ten và thuật toán xử lý tín hiệu [9], [17], [36], [55], [57], [62], [68],
[72], [77], [78], [83], [86], [87], [88], [97], [99]. Mặc dù đã có nhiều giải pháp đề
xuất nhằm nâng cao chất lượng định hướng nguồn bức xạ vô tuyến nhưng vẫn tồn
tại một số hạn chế như sau:
Thứ nhất, để đảm bảo độ chình xác và độ phân giải thì số lượng mẫu tín hiệu thu
cần phải đủ lớn. Do đó làm tăng tốc độ lấy mẫu, tăng dung lượng bộ nhớ và tăng thời
gian xử lý [1]. Điều này làm giảm chất lượng trong các ứng dụng thời gian thực.
Thứ hai, các yếu tố như: SNR, dạng nhiễu tạp, sự tương quan của tín hiệu.
cũng ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng định hướng.
Thứ ba, bài toán định hướng trong điều kiện bất định thông tin tiên nghiệm số
lượng nguồn bức xạ vô tuyến cũng đã được đề cập trong [21], [60], [67], [84], [95]
nhưng kết quả chưa được như mong muốn.
Chính vì vậy, việc nâng cao chất lượng định hướng các nguồn bức xạ vô tuyến2
còn có những vấn đề cần quan tâm nghiên cứu và phát triển. Đây là hướng nghiên
cứu có ý nghĩa khoa học, thực tiễn và cấp thiết nhằm phục vụ các lĩnh vực thuộc
Kinh tế - Xã hội cũng như An ninh - Quốc phòng. Do đó, luận án lựa chọn đề tài
nghiên cứu: ―Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng định hướng nguồn bức
xạ vô tuyến
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng định hướng nguồn bức xạ vô tuyến
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUÂN SỰ ------------------------------ NGUYỄN TUẤN MINH NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG ĐỊNH HƢỚNG NGUỒN BỨC XẠ VÔ TUYẾN LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÀ NỘI – NĂM 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUÂN SỰ ---------------------- NGUYỄN TUẤN MINH NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG ĐỊNH HƢỚNG NGUỒN BỨC XẠ VÔ TUYẾN Chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử Mã số: 9520203 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1.TS LÊ THANH HẢI 2.TS NGUYỄN TRỌNG LƯU HÀ NỘI – NĂM 2020 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan dưới đây là công trính nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất cứ công trình nào khác, các dữ liệu tham khảo được trìch dẫn đầy đủ. Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Tác giả luận án Nguyễn Tuấn Minh ii LỜI CẢM ƠN Tôi xin chân thành cảm ơn TS. Lê Thanh Hải và TS. Nguyễn Trọng Lưu, những người đã động viên, hướng dẫn tận tính và giúp đỡ tôi vượt qua nhiều khó khăn trong quá trính nghiên cứu và hoàn thành Luận án. Tôi cũng bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới các nhà khoa học tại Viện Điện tử, đại học Bách khoa Hà Nội, đại học Công nghệ - đại học Quốc gia Hà Nội, đại học Công nghiệp Hà Nội đã có những nhận xét và gợi ý vô cùng quý báu về luận án của tôi. Tôi xin chân thành cảm ơn Viện Điện tử, Phòng Đào tạo Viện Khoa học và Công nghệ quân sự đã hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong suốt quá trính thực hiện luận án. Cuối cùng, tôi xin trân trọng cảm ơn các bạn bè, đồng nghiệp và gia đính đã ủng hộ, động viên và giúp đỡ tôi trong thời gian làm Luận án. Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Tác giả luận án Nguyễn Tuấn Minh iii MỤC LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT .............................. vi DANH MỤC CÁC BẢNG .............................................................................. x DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ........................................................................ xi MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ ĐỊNH HƢỚNG NGUỒN BỨC XẠ VÔ TUYẾN ............................................................................................................. 6 1.1. Giới thiệu về định hƣớng nguồn bức xạ vô tuyến ................................. 6 1.2. Tổng quan tình hình nghiên cứu .......................................................... 10 1.3. Bài toán định hƣớng tổng quát ............................................................. 18 1.4. Một số thuật toán định hƣớng nguồn bức xạ điển hình ..................... 24 1.4.1. Thuật toán MUSIC ............................................................................ 24 1.4.2. Thuật toán ESPRIT ........................................................................... 27 1.4.3. Thuật toán PM ................................................................................... 29 1.4.4. Một số thuật toán khác ...................................................................... 31 1.4.5. Nhận xét ............................................................................................ 32 1.5. Một số phƣơng pháp định vị dựa trên kết quả định hƣớng............... 33 1.5.1. Phương pháp giao hội ....................................................................... 33 1.5.2. Phương pháp cự ly ............................................................................ 34 1.5.3. Phương pháp hiệu cự ly .................................................................... 34 1.5.4. Phương pháp góc - cự ly ................................................................... 36 1.5.5. Nhận xét ............................................................................................ 36 1.6. Đặt vấn đề nghiên cứu ........................................................................... 37 1.7. Kết luận chƣơng ..................................................................................... 38 CHƢƠNG 2. ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ĐỊNH HƢỚNG SỬ DỤNG .......... 39 THUẬT TOÁN PM CẢI TIẾN .................................................................... 39 2.1. Giới thiệu chƣơng ................................................................................... 39 iv 2.2. Thuật toán PM cải tiến .......................................................................... 39 2.3. Đề xuất giải pháp sử dụng thuật toán PM cải tiến trong định hƣớng 2D các nguồn bức xạ không tƣơng quan áp dụng cho dàn ăng ten ULA- UCA ................................................................................................................ 40 2.3.1. Xây dựng mô hính và đề xuất giải pháp ........................................... 41 2.3.2. Mô phỏng đánh giá kết quả ............................................................... 44 2.3.3. Nhận xét ............................................................................................ 55 2.4. Đề xuất giải pháp sử dụng thuật toán PM cải tiến trong định hƣớng nhanh 1D các nguồn bức xạ tƣơng quan áp dụng cho dàn ăng ten ULA 56 2.4.1. Xây dựng mô hính và đề xuất giải pháp ........................................... 56 2.4.2. Mô phỏng đánh giá kết quả ............................................................... 59 2.4.3. Nhận xét ............................................................................................ 69 2.5. Kết luận chƣơng ..................................................................................... 70 CHƢƠNG 3. ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ĐỊNH HƢỚNG 2D TRONG ĐIỀU KIỆN NHIỄU MÀU, BẤT ĐỊNH THÔNG TIN TIÊN NGHIỆM SỐ LƢỢNG NGUỒN BỨC XẠ VÀ GIẢI PHÁP ĐỊNH VỊ DỰA TRÊN KẾT QUẢ ĐỊNH HƢỚNG .................................................................................... 71 3.1. Giới thiệu chƣơng ................................................................................... 71 3.2. Đề xuất giải pháp định hƣớng 2D sử dụng dàn ăng ten chữ L trong điều kiện nhiễu màu Toeplitz đối xứng ....................................................... 71 3.2.1. Nhiễu màu Toeplitz đối xứng ........................................................... 71 3.2.2. Xây dựng mô hính và đề xuất giải pháp ........................................... 73 3.2.3. Mô phỏng đánh giá kết quả ............................................................... 75 3.2.4. Nhận xét ............................................................................................ 79 3.3. Đề xuất giải pháp định hƣớng 2D sử dụng dàn ăng ten ULA-ULA trực giao cùng tâm pha đối xứng trong điều kiện bất định thông tin tiên nghiệm số lƣợng nguồn bức xạ .................................................................... 80 3.3.1. Xây dựng mô hính và đề xuất giải pháp ........................................... 80 3.3.2. Mô phỏng đánh giá kết quả ............................................................... 85 3.3.3. Nhận xét ............................................................................................ 93 v 3.4. Đề xuất mô hình định vị dựa trên kết quả định hƣớng và thông tin tiên nghiệm địa hình ...................................................................................... 94 3.4.1. Cở sở lý thuyết và xây dựng mô hình ............................................... 95 3.4.2. Mô phỏng đánh giá kết quả ............................................................... 97 3.4.3. Đề xuất giải pháp định vị sử dụng mô hính địa hình 3D ................ 102 3.4.4. Đánh giá sự ảnh hưởng của các sai số đến kết quả định vị............. 104 3.5. Kết luận chƣơng ................................................................................... 109 KẾT LUẬN .................................................................................................. 111 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ ......... 113 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 114 vi DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT 1. Các ký hiệu Trực giao ‖ ‖ Chuẩn véc tơ Euclide Giả nghịch đảo Thời gian trễ của tín hiệu giữa phần tử ăng ten thứ i và vị trí tham chiếu [.] * Liên hợp phức [.] -1 Nghịch đảo [.] H Chuyển đổi liên hợp phức [.] T Chuyển vị Dấu bằng theo định nghĩa A(θ) Ma trận chỉ phương trong mặt phẳng góc ngẩng A(θ, ϕ) Ma trận chỉ phương trong mặt phẳng góc ngẩng và góc phương vị A(ϕ) Ma trận chỉ phương trong mặt phẳng góc phương vị c Tốc độ truyền tín hiệu d Khoảng cách giữa các phần tử ăng ten E[.] Giá trị kỳ vọng En Véc tơ riêng của nhiễu Es Véc tơ riêng tìn hiệu L Số mẫu tín hiệu M Số phần tử ăng ten N Số lần thử độc lập p Số lượng nguồn bức xạ tới dàn ăng ten P(θ) Phổ công suất tín hiệu r Bán kình đường tròn R Ma trận hiệp phương sai ζ Độ dịch pha θ Góc ngẩng vii λ Bước sóng nguồn bức xạ σ2 Phương sai của nhiễu ϕ Góc phương vị ω Tần số tín hiệu Véc tơ nguồn bức xạ trên miền tần số Véc tơ tìn hiệu thu được bởi dàn ăng ten trên miền tần số Thời gian cần thiết để tín hiệu tới các phần tử ăng ten 2. Các chữ viết tắt AAR Đáp ứng góc thích nghi (Adaptive Angular Response) AIC Tiêu chuẩn thông tin Akaike (Akaike Information Criterion) ALI Phát hiện vị trí tự động (Automatic Location Identification ) AOA Góc tới (Angle of Arrival) AR Tự hồi quy (Auto – Regressive ) ARMA Tự hồi quy và trung bính trượt (Auto - Regressive and Moving Average Model) BPSK Điều chế pha nhị phân (Binary Phase Shift Keying) CP Pha sóng mang (Carrier Phase) CS Lấy mẫu nén (Compressive Sensing) DFT Biến đổi Fourier rời rạc (Discrete Fourier Transform) DML Hợp lý cực đại tất định (Deterministic Maximum Likelihood) ESPRIT Kỹ thuật bất biến luân phiên (Estimation Signal Parameters via Rotational Invariance Technique) EVD Khai triển giá trị riêng (Eigen Value Decomposition) FBSS Làm mịn không gian thuận ngược (Forward/Backward Spatial Smoothing) FOC Nửa bất bất biến bậc bốn (Fourth Order Cumulant) FSS Làm mịn không gian thuận (Forward Spatial Smoothing) HF Sóng ngắn (High Frequency) viii ISDS Làm mịn vi sai cải tiến (Improved Spatial Difference Smoothing) LOS Tầm nhìn thẳng (Line Of Sight) LS Bính phương cực tiểu (Least Square) MA Trung bính trượt (Moving Average) MDL Độ dài mô tả cực tiểu (Minimum Description Length) ME Entropy cực đại (Maximum Entropy) MEM Phương pháp Entropy cực đại (Maximum Entropy Method) MLM Phương pháp hợp lý cực đại (Maximum Likelihood Method) MUSIC Phân loại đa tìn hiệu (Multiple Signal Classification) NLA Dàn ăng ten thẳng không cách đều (Non-Uniform Linear Antenna Array) NLOS Không theo tầm nhìn thẳng (None Line Of Sight) PLL Vòng khóa pha (Phase Locked Loop) PM Phương pháp hàm truyền (Propagator Method) QAM Điều chế biên độ cầu phương (Quadrature Amplitude Modulator) RMSE Sai số căn quân phương (Root Mean Square Error) RSSI Chỉ số cường độ tín hiệu thu (Received Signal Strength Indication) SIR Tỷ số tín hiệu trên nhiễu (Signal to Interference Ratio) SML Hợp lý cực đại ngẫu nhiên (Stochastic Maximum Likelihood) SNR Tỷ số tín hiệu trên tạp âm (Signal to Noise) SS Làm mịn không gian (Spatial Smoothing) TDOA Độ chênh lệch thời gian sóng tới (Time Difference of Arrival) TFBMP Ma trận Pencil thuận ngược (Total Forward Backward Matrix Pencil) TLS Tổng bính phương cực tiểu (Total Least – Squares) TNA Thuật toán tạp nhiêt (Thermal Noise Algorithm) TOA Thời gian sóng tới (Time Of Arrival) UCA Dàn ăng ten đồng dạng tròn đều (Uniform Circular Antenna Array) UHF Sóng siêu cao tần (Ultra High Frequency) ULA Dàn ăng ten thẳng cách đều (Uniform Linear Antenna Array) ix URA Dàn ăng ten chữ nhật đồng dạng (Uniform Rectangular Antenna Array) VHF Sóng cao tần (Very High Frequency) WSF Lọc không gian con trọng số (Weighted Subspace Filting) x DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 2.1: Độ phân giải định hướng của giải pháp đề xuất với dàn ăng ten ULA-UCA trong điều kiện nhiễu trắng Gaussian .. 50 Bảng 2.2: Độ phân giải định hướng của giải pháp đề xuất với dàn ăng ten ULA-UCA trong điều kiện nhiễu phi tuyến ... 50 Bảng 2.3: Độ phân giải định hướng các nguồn bức xạ không tương quan của giải pháp đề xuất với dàn ăng ten ULA 62 Bảng 2.4: Độ phân giải định hướng các nguồn bức xạ tương quan của giải pháp đề xuất với dàn ăng ten ULA .. 63 Bảng 3.1: Độ phân giải định hướng của giải pháp đề xuất với dàn ăng ten ULA-ULA trong điều kiện màu tương quan .. 90 Bảng 3.2: Tổng hợp khả năng định hướng của một số phương pháp . 93 Bảng 3.3: Bảng tham số dạng địa hình 1. 97 Bảng 3.4: Bảng tham số dạng địa hình 2. 99 Bảng 3.5: Bảng tham số dạng địa hình 3. 99 Bảng 3.6: Bảng tham số dạng địa hình 4. 101 Bảng 3.7: Bảng sai số giới hạn phương pháp đo 108 xi DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Trang Hình 1.1: Dàn ăng ten gồm các phần tử bố trí tùy ý trong không gian... 18 Hình 1.2: Biểu diễn tín hiệu trên miền thời gian - tần số ... 23 Hình 1.3: Dàn ăng ten ULA sáu phần tử được tách thành hai dàn ăng ten con gồm ba phần tử không xếp chồng lên nhau ... 27 Hình 1.4: Dàn ăng ten ULA sáu phần tử được tách thành hai dàn ăng ten con gồm năm phần tử xếp chồng lên nhau ... 28 Hình 1.5: Sơ đồ khối hệ thống định hướng vô tuyến sử dụng thuật toán CV .. 31 Hình 1.6: Nguyên lý định vị theo góc 33 Hình 1.7: Nguyên lý định vị kiểu cự ly .. 34 Hình 1.8: Nguyên lý định vị hiệu cự ly .. 35 Hình 1.9: Nguyên lý định vị góc - cự ly 36 Hình 2.1: Mô hính dàn ăng ten ULA-UCA 41 Hình 2.2: Mô hính định hướng ULA-UCA ... 42 Hình 2.3: Lưu đồ thuật toán định hướng 2D sử dụng dàn ăng ten ULA-UCA .............................................................................. 44 Hình 2.4: Kết quả định hướng góc ngẩng hai nguồn bức xạ (25o, 70o) và (80 o , 310 o ) trong điều kiện nhiễu trắng Gaussian . 46 Hình 2.5: Kết quả định hướng góc phương vị hai nguồn bức xạ (25o, 46 xii 70 o ) và (80 o , 310 o ) trong điều kiện nhiễu trắng Gaussian .. Hình 2.6: Kết quả định hướng góc ngẩng hai nguồn bức xạ (25o, 70o) và (80 o , 310 o ) trong điều kiện nhiễu phi tuyến .. 47 Hình 2.7: Kết quả định hướng góc phương vị hai nguồn bức xạ (25o, 70 o ) và (80 o , 310 o ) trong điều kiện nhiễu phi tuyến ... 48 Hình 2.8: Kết quả định hướng góc ngẩng hai nguồn bức xạ (25o, 70o) và (25 o , 310 o ) trong điều kiện nhiễu phi tuyến .. 49 Hình 2.9: Kết quả định hướng góc phương vị hai nguồn bức xạ (25o, 70 o ) và (25 o , 310 o ) trong điều kiện nhiễu phi tuyến ... 49 Hình 2.10: Sự phụ thuộc RMSE góc ngẩng hai nguồn bức xạ (25o, 70o) và (80 o , 310 o ) theo số mẫu tín hiệu 51 Hình 2.11: Sự phụ thuộc RMSE góc phương vị hai nguồn bức xạ (25o, 70 o ) và (80 o , 310 o ) theo số mẫu tín hiệu 52 Hình 2.12: Sự phụ thuộc RMSE góc ng ... m‖, International Conference on Computer, Electronics and Communication Engineering. [18] Eiges R. and Griffitths H. D. (1994), ―Mode Space Spatial Spectral Estimation for Circular Arrays‖, IEEE Proceedings on Radar, Sonar and Navigation, vol. 141, pp. 300–306. [19] Emanuël A. P. Habets (2007), ―Generating sensor signals in isotropic noise fields‖, The Journal of the Acoustical Society of America, https://doi.org/10.1121/1.2799929. [20] Evans J. E., Johnson J. R., Sun D. F (1981), ―High Resolution Angular Spectrum Estimation Techniques for Terrain Scattering Analysis and Angle of Arrival Estimation‖, Proceedings 1st ASSP Workshop Spectral Estimation, pp. 134–139. [21] Fishler E. and Poor H. V. (2005), ―Estimation of the number of sources in unbalanced arrays via information theoretic criteria‖, IEEE Trans Signal Process, pp. 3543–3553. [22] Fuli R. (1990), ―Analysis of Min-norm and MUSIC with Arbitrary Array Geometry‖, IEEE Trans on AES, vol.26(6), pp 976-985. [23] Gabriel W. F. (1980), ―Spectral analysis and adaptive array superresolution techniques‖, Proceedings of the IEEE, pp. 654-666. [24] Gan M., Meissner P., Mani F., Leitinger E., Frohle M., Oestges C., Itrisal K. and Zemen T. (2014), ―Low-complexity sub-band divided ray tracing for uwb indoor channels‖, IEEE Wireless Communications and Networking Conference (WCNC), pp. 305–310. [25] Gavish M. (1993), ―Performance Analysis of the Via ESPRIT Algorithm‖, IEE-Proc-F,. vol. 140(2), pp. 123-128. 116 [26] Girod L., Lukac M., Trifa V. and Estrin D. (2006), ―The Design and Implementation of a Self-Calibrating Distributed Acoustic Sensing Platform‖, Proc. Fourth Int’l Conf. Embedded Networked Sensor Systems, pp. 71-84. [27] Golub G. H. (1996), ―CF van Loan Matrix computations‖, The Johns Hopkins. [28] Goud P., Sesay A. and Fattouche M. (1991), ―A Spread Spectrum Radiolocation Technique and Its Application to Cellular Radio‖, Proc. IEEE Pacific Rim Conf. Comm., Computers and Signal Processing, vol. 2, pp. 661-664. [29] Haidari S. (2016), ―RF source Localization using Reflection Model in NLOS Condition‖, International Conference on Robotics and Mechatronics. [30] Han F. M. and Zhang X. D. (2005), ―An ESPRIT-like algorithm for coherent DOA estimation‖, IEEE Antennas Wirel. Propag, pp. 443–446. [31] Harry B. (1990), ―Resolution Threshold Beamspace MUSIC for Two Closely Spaced Emitters‖, IEEE Trans on ASSP, vol. 38(9), pp. 723-738. [32] Hill R., Bates R. and Waters, S. (1990), ―On centrohermitian matrices‘‘, siam J. Matrix Anal, vol.11, pp. 128-238. [33] Hua Y. and Sarkar T. K. (1990), ―Matrix pencil method for estimating parameters of exponentially damped/undamped sinusoids in noise‖, IEEE Transactions on Acoustics, Speech, and Signal Processing, vol. 38, pp. 814-824. [34] Hua Y., Sarkar T. K. and Weiner D. D. (1991), ―An L-shape array for estimating 2-D directions of wave arrival‖, IEEE Trans. Antennas Propagation, pp. 143–146. [35] Huang L., Wu S. and Li X. (2007), ―Reduced-rank MDL method for source enumeration in high-resolution array processing‖, IEEE Trans. Signal Process, pp. 5658–5667. [36] Jeng S., H. and Lin G. (1997), ―Multi-Path Direction Finding with Subspace Smoothing‖, IEEE Transactions on ASSP, vol. 5, pp. 3485–3488. [37] Jin B., Xu X. and Zhang T. (2018), ―Robust Time-Difference-of-Arrival (TDOA) Localization Using Weighted Least Squares with Cone Tangent Plane Constraint‖, Sensors, 18, 778. [38] Johnson R. L. and Miner G. E. (1986), ―Comparison of supperresolution algorithms for radio direction finding‖, IEEE Trans. on Aerosp. Electro. Syst, vol. AES-22, pp. 432-442. [39] Kareem A. (2007), Modified UCA-ESPRIT and Modified UCA-ROOT-MUSIC For Estimating DOA Of Coherent Signals Using One Snapshot, PhD thesis Bachelor of Computer Engineering, Ajman University of Science and Technology. [40] Khmou Y. and Safi S. (2018), 2D Direction Of Arrival Estimation with Modified Propagator, Department of Mathematics and Informatics, 117 polydiscplinary faculty, Beni Mellal, Morocco. [41] Konrad L. and Matt W. (2007), ―A Robust, decentralized approach to RF- Based Location Tracking”, Personal and Ubiquitous Computing, vol. 11, no. 6, pp. 489-503. [42] Lagunas-Hemandez M.A. and Gasull-Llampallas A. (1984), ―An improved maximum likelihood method for power spectral density estimation‖, IEEE Transactions on Acoustics, Speech, and Signal Processing, pp. 170-173. [43] Lang S. W. and Mc Clellan J. H. (1982), ―Multidimensional MEM spectral estimation‖, IEEE Transactions on Acoustics, Speech, and Signal Processing, ASSP-30, pp. 880-887. [44] Lau C. K. E., Adve R. S. and Sarkar T. K. (2002), ―Combined CDMA and Matrix pencil direction of arrival estimation‖, IEEE Vehicular Technology Conference, vol. 1, pp. 496 - 499. [45] Liao H., Gan L. and Wei P. (2011), ―Novel 2-D ESPRIT Algorithm for 2-D DOA Estimation‖, Journal of Information & Computational Science 8, pp. 1861-1871. [46] Linebarger D. A., DeGroat R. D. and Dowling E.M. (1994), ―Efficient direction-finding method employing forward–backward averaging‘‘, IEEE Trans. Signal Processing, vol. 42, pp. 2136-2145. [47] Liu Sh. (2014), ―Generalization Propagator Method for DOA Estimation‖, Progress In Electromagnetics Research M, vol.37, pp 119-125. [48] Lua C. K. E. (2003), Minimum norm mutual coupling compensation with applications in Matrix Pencil direction of arrival estimation, PhD thesis, Unuversity of Toronto. [49] Lutao L., Qingbo J. and Yilin J. (2011), ―Improved Fast DOA Estimation Based on Propagator Method‖, APSIPA ASC. [50] Marcos S. and Benidir A. (1995), ―The propagator method for source bearing estimation‖, Signal Processing, vol. 42(2), pp. 121-138. [51] Mathews C. P. and Zoltowski M. D. (1994), ―Eigenstructure techniques for 2-D angle estimation with uniform circular arrays‖, IEEE Trans Signal Process, pp. 2395–2407. [52] Michael L. (1990), ―Maximum Likelihood Narrow-band Direction Finding and EM Algorithms‖, IEEE Trans on ASSP, vol. 36(10), pp. 1560-1577. [53] Munier J. and Delisle G. Y. (1991), ―Spatial Analysis Using New Properties of the Cross-Spectral Matrix‖, IEEE Transactions on Signal processing, vol. 39(3), pp. 746- 749. [54] Pasad S., Williams R. T., Mahalanabis A. K. and Sibul L. H. (1988), ―A transform-based covariance differencing approach for some classes of 118 parameter estimation problems‖, IEEE Trans., ASSP-36,(5), pp. 631-641. [55] Pesavento M. and Böhme J. F. (2002), ―Direction of arrival estimation in uniform circular arrays composed of directional elements‖, Proc Sensor Array and Multichannel Signal Processing Workshop, pp. 503–507. [56] Peter S. (1989), ―MUSIC Maximum Likelihood and Cramer-Rao Bond‖, IEEE Trans on ASSP, vol. 37(5), pp. 720-741. [57] Pillai S. U. and Kwon B. H. (1989), ―Forward/backward spatial smoothing techniques for coherent signal identification‘‘, IEEE Trans. Acoustic, Speech, Signal Processing, vol. 37, pp. 8-15. [58] Popovic Z. B. and Popovic B. D. (2000), Introductory Electromagnetics, Prentice Hall: Upper Saddle River, NJ, USA. [59] Qian C., Huang L., Zeng W. J. and So H. C. (2014), ―Direction-of-arrival estimation for coherent signals without knowledge of source number‖, IEEE Sensors Journal, pp. 3267–3273. [60] Qian Ch. (2015), ―Localization of coherent signals without source number knowledge in unknown spatially correlated Gaussian noise‖, Signal processing, pp. 170–178. [61] Rao B. D. and Hari K. V. S. (1989), ―Performance Analysis of Root-Music‖, IEEE Transactions on Acoustics, Speech and Signal Processing, vol. 37(12), pp. 1939-1949. [62] Ren S., Ma X., Yan S. and Hao Ch. (2013), ―2-D Unitary ESPRIT-Like Direction-of-Arrival (DOA) Estimation for Coherent Signals with a Uniform Rectangular Array‖, Sensors, pp. 4272-4288. [63] Ronald D. (1993), ―The Constrained MUSIC Problem‖, IEEE Trans on SP, vol. 41(3), pp. 1445-1449. [64] Roy R. and Kailath T. (1989), ―ESPRIT - Estimation of Signal Parameters via Rotational Invariance Technique‖, IEEE Transactions on Signal Processing, vol. 37(7), pp. 984–995. [65] Salem M., Ismail M. and Misran N. (2011), Validation of three-mensional ray-tracing algorithm for indoor wirless propagations, Int. Sch. Res. Not. Commun. Netw. [66] Sarkar T. K. and Pereira O. (1995), ―Using the matrix pencil method to estimate the parameters of a sum of complex exponentials‖, IEEE Antennas Propagation Magazine, vol. 37, pp. 48-55. [67] Schroeder J., Galler S., Kyamakya K. and Jobmann K. (2007), ―NLOS detection algorithms for ultra-wideband localization‖, 4th Workshop on Positioning, Navigation and Communication, pp. 159 –166. [68] Shan T. J., Wax M. and Kailath T. (1985), ―On spatial smoothing for 119 direction-of-arrival estimation of coherent signals‖, IEEE Trans. Acoust., Speech Signal Processing, vol. ASSP-33, pp. 806-811. [69] Simon H. and Ray Liu K. J. (2010), Handbook on Array Processing and Sensor Networks, Wiley-IEEE Press. [70] Stoica P. (1990), ―Maximum Likelihood Method for Direction of Arrival Estimation‖, IEEE Trans on ASSP, vol. 38(7), pp. 1132-1143. [71] Stoica P. and Moses R. (1997), Introduction to Spectral Analysis, Upper addle River, NJ: Prentice Hall. [72] Sun B. (2013), ―MUSIC Based on Uniform Circular Array and Its Direction Finding Efficiency‖, International Journal of Signal Processing Systems. [73] Talham R. J. (1981), ―Noise correlation functions for anisotropic noise field‖, J. Acoustic. Soc. Amer., vol. 69, pp. 213-215. [74] Tang H., Nordebo S. and Cijvat P. (2014), DOA estimation based on MUSIC algorithm, Institutionen för Fysik och Elektroteknik. [75] Tayem N. (2005), 2-D DOA Estimation with Propagator Method for Correlated Sources under Unknown Symmetric Toeplitz Noise, Department of Electrical and Computer Engineering. [76] Tayem N. and Naraghi-Pour M. (2007), ―Fast Algorithms for Direction of Arrival Estimation in Multipath Environment‖, IEEE Proceedings on Wireless Sensing and Processing II, vol. 6577. [77] Tsung-Hsien L. and Jerry M. (1998), ―Azimuth and elevation direction finding using arbitrary array geometries‖, IEEE Trans. Signal Processing, vol. 46(7), pp. 2061-2165. [78] Venkatraman S. and Caffery J. (2002), ―Location using LOS range estimation in NLOS environments‖, Vehicular Technology Conference, IEEE 55th, vol. 2, pp. 856 – 860. [79] Wang P., Lui Y. and Zang Y. (2010), ―Study of 2D DOA Estimation for Uniform Circular Array in Wireless Location System‖, I.J. Computer Network and Information Security, pp. 54-60. [80] Wang Y. (2015), ―An Asymptotically Efficient Estimator in Closed-Form for 3D AOA Localization Using a Sensor Network‖, IEEE Transactions on Wireless Communications, pp. 1536-1276. [81] Wang Y. and Trinkl M. (2013), ―Coherent Signals DOA Estimation in the Presence of Complex Noise‖, IGNSS Symposium. [82] Wax M. (1992), ―Detection and localization of multiple sources in noise with unknown covariance‖, IEEE Trans. Signal Process., pp. 245–249. [83] Wax M. and Sheinvald, J. (1994), ―Direction Finding of Coherent Signals via 120 Spatial Smoothing for Uniform Circular Arrays‖, IEEE Transactions on Antennas and Propagations, vol. 42(5), pp. 613–620. [84] Wax M. and Thomas K. (1985), ―Detection of signals by information theoretic criteria‖, IEEE Trans. Acoust. Speech Signal Process, pp. 387–392. [85] Wielandt S. and Strycker L. (2017), ―Indoor Multipath Assisted Angle of Arrival Localization‖, Sensors. [86] Wiliams T., Prasad S., A. Mahalanabis K. and Sibul L. H. (1988), ―An Improved Spatial Smoothing Technique for Bearing Estimation in a Multipath Environment‖, IEEE Transactions on Acoustics, Speech, Signal Processing. [87] Xiaofei Z., Jianfeng L and Lingyun X. (2011), ―Novel two-dimensional DOA estimation with L-shaped array‖, Journal on Advances in Signal Processing. [88] Yang-Yang D., Chun-xi D. and Wei L. (2016), ―2-D DOA Estimation for L- shaped Array with Array Aperture and Snapshots Extension Techniques‖, IEEE, pp. 1070-9908. [89] Yun Z. and Iskander M.F. (2005), ―Characterization of angle of arrival based on ray-tracing for an indoor wireless communications environment‖, IEEE/ACES International Conference on Wireless Communications and Applied Computational Electromagnetics, pp. 736–739. [90] Zatman M. (1998), ‗‗How Narrow Is Narrowband‘‘, IEE Proc.-Radar, Sonar Navig., vol. 145(2), pp. 85–91. [91] Zeng W. J. and Li X.L. (2010), ―High-resolution multiple wideband and nonstationary source localization with unknown number of sources‖, IEEE Trans. Signal Process., pp. 3125–3136. [92] Zeng W. J., Li X. L. and So H.C. (2013), ―Direction-of-arrival estimation based on spatial-temporal statistics without knowing the source number‖, Signal Process, pp. 3479–3486. [93] Zeng W. J., Li X. L. and Zhang X. D. (2009), ―Direction-of-arrival estimation based on the joint diagonalization structure of multiple fourth- order cumulant matrices‖, IEEE Signal Process, pp. 164–167. [94] Zeng W. J., Li X.L. and Zhang X.D. (2009), ―Direction-of-arrival estimation based on the joint diagonalization structure of multiple fourth-order cumulant matrices‖, IEEE Signal Process, pp. 164–167. [95] Zhang Q.T., Wong K.M., Yip P.C. and Reilly J.P. (1989), ―Statistical analysis of the performance of information theoretic criteria in the detection of the number of signals in array processing‖, IEEE Trans. Acoust. Speech Signal Process, pp. 1557–1567. [96] Zhang T. T., Lu Y. L. and Hui H. T. (2008), ―Compensation for the mutual 121 coupling effect in uniform circular arrays for 2D DOA estimations employing the maximum likelihood technique‖, IEEE Trans Aerosp Electron Syst, pp. 1215–1221. [97] Zhengliang D. and Bin B. (2017), Computational Efficient Two-Dimension DOA Estimation for Incoherently Distributed Noncircular Sources With Automatic Pairing, National Digital Switching System Engineering and Technological Research Center. [98] Zhen-Qing H., Zhi-Ping Sh., Lei H. (2014), ―Covariance sparsity-aware DOA estimation for nonuniform noise‖, Digital Signal Processing, [99] Zhou M., Zhang X., Qiu X. and Wang Ch. (2015), ―Two-Dimensional DOA Estimation for Uniform Rectangular Array Using Reduced-Dimension Propagator Method‖, International Journal of Antennas and Propagation, Article ID 485351. [100] Ziskind I. and Max M. (1988), ―Maximum Likelihood Localization of Multiple Sources by Alternating Projection‖, IEEE Trans on ASSP, vol. 36(10), pp. 1553-1560. [101] Zoltowski M. D., Haardt M. and Mathews C. P. (1996), ―Closed-form 2-D angle estimation with rectangular arrays in element space or beamspace via unitary ESPRIT‖, IEEE Trans. On Signal Process, pp. 316-322.
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_giai_phap_nang_cao_chat_luong_dinh_huong.pdf
- ThongTin KetLuanMoi LuanAn NCS NguyenTuanMinh.doc.doc
- TomTat LuanAn NCS NguyenTuanMinh_English.pdf.pdf
- TomTat LuanAn NCS NguyenTuanMinh_TiengViet.pdf.pdf
- TrichYeu LuanAn NCS NguyenTuanMinh.doc.doc