Luận án Nghiên cứu giảm phát thải độc hại của xe máy bằng phương pháp sấy nóng bộ xử lý khí thải
Tình trạng ô nhiễm môi trường ở Việt Nam do khí thải động cơ đốt trong đang đến mức đáng lo ngại do số lượng các phương tiện vận tải ô tô và xe máy đang tăng chóng mặt, đặc biệt là xe máy. Theo các nhà nghiên cứu, xe máy chưa được trang bị bộ xúc tác (BXT) có mức phát thải lớn hơn nhiều ô tô có trang bị bộ xúc tác. Theo vtv.vn, tính đến 2018 Việt Nam có gần 58 triệu chiếc xe máy, hầu hết trong số này chưa được trang bị BXT đang phát thải ra lượng khí thải độc hại rất lớn.
Hiện nay, trên thế giới đã áp dụng nhiều biện pháp giảm các thành phần độc hại của phương tiện giao thông như: kiểm soát khí thải từ bên trong động cơ, xử lý khí thải. Trong đó, xử lý khí thải bằng phương pháp trang bị BXT xử lý khí thải là một biện pháp hữu hiệu, mang lại hiệu quả cao trong việc giảm các thành phần độc hại phát thải từ động cơ. Tuy nhiên, biện pháp này chưa được áp dụng nhiều trên các xe máy, và đặc biệt các loại xe máy dung tích nhỏ sản xuất ở Việt Nam.
Hiệu quả xử lý của BXT bị ảnh hưởng rất lớn bởi nhiệt độ làm việc của nó. Bộ xúc tác hầu như không làm việc hoặc làm việc với hiệu quả rất thấp khi nhiệt độ của nó thấp hơn khoảng nhiệt độ 250÷300oC. Do đó, trong giai đoạn khởi động lạnh và chạy ấm máy, nhiệt độ khí thải còn thấp, BXT chưa được sấy nóng đáng kể nên hiệu quả xử lý khí thải trong giai đoạn này là không đáng kể. Một lượng lớn khí thải độc hại phát thải ra ngoài môi trường từ đó tăng lượng phát thải cho cả chu trình hoạt động của xe. Bên cạnh đó, tại các thành phố lớn của Việt Nam, với mật độ tham gia giao thông đông đúc làm thời gian xe dừng và chạy không tải nhiều cùng với đó là hành trình di chuyển ngắn làm tăng số lần khởi động lạnh. Do đó, lượng phát thải trong giai đoạn khởi động lạnh và chạy ấm máy tăng lên, chiếm một tỉ trọng lớn trong toàn bộ quá trình hoạt động của xe. Vì vậy việc giảm phát thải trong giai đoạn khởi động lạnh và chạy ấm máy sẽ giúp giảm phát thải chung trong quá trình vận hành của xe.
Để cải thiện hiệu quả làm việc của BXT trong giai đoạn khởi động lạnh và chạy ấm máy đã có nhiều biện pháp được nghiên cứu và thực hiện, trong đó, sấy nóng nhanh BXT là biện pháp hữu hiệu để rút ngắn thời gian chậm hoạt động của BXT từ đó giảm phát thải ô nhiễm trong giai đoạn này.
Chính vì vậy, việc chọn và thực hiện đề tài “Nghiên cứu giảm phát thải độc hại của xe máy bằng phương pháp sấy nóng bộ xử lý khí thải” là rất cần thiết và có ý nghĩa thực tiễn cao.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu giảm phát thải độc hại của xe máy bằng phương pháp sấy nóng bộ xử lý khí thải
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI *** NGUYỄN KIM KỲ NGHIÊN CỨU GIẢM PHÁT THẢI ĐỘC HẠI CỦA XE MÁY BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẤY NÓNG BỘ XỬ LÝ KHÍ THẢI Ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực Mã số: 9520116 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS Hoàng Đình Long UẤN HÀ NỘI – 2021 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong các công trình nào khác! Hà Nội, 6 tháng 6 năm 2021 Nghiên cứu sinh Nguyễn Kim Kỳ LỜI CẢM ƠN Tôi xin chân thành cảm ơn Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Phòng Đào tạo, Viện Cơ khí Động lực và Bộ môn Động cơ đốt trong đã cho phép tôi thực hiện luận án tại Trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Xin cảm ơn Phòng Đào tạo và Viện Cơ khí Động lực về sự hỗ trợ và giúp đỡ trong suốt quá trình tôi làm luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS Hoàng Đình Long đã hướng dẫn tôi hết sức tận tình và chu đáo về mặt chuyên môn để tôi có thể thực hiện và hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành biết ơn Quý thầy, cô Bộ môn Động cơ đốt trong và Trung tâm nghiên cứu động cơ, nhiên liệu và khí thải - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội luôn giúp đỡ và dành cho tôi những điều kiện hết sức thuận lợi để hoàn thành luận án này. Tôi xin cảm ơn Ban Giám hiệu trường Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại, và các thầy trong Khoa Công nghệ ôtô đã hậu thuẫn và động viên tôi trong suốt quá trình nghiên cứu học tập. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến các thầy phản biện, các thầy trong hội đồng chấm luận án đã đồng ý đọc duyệt và góp các ý kiến quý báu để tôi có thể hoàn chỉnh luận án này và định hướng nghiên cứu trong tương lai. Cuối cùng tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới gia đình và bạn bè, những người đã động viên khuyến khích tôi trong suốt thời gian tôi tham gia nghiên cứu và thực hiện công trình này. Nghiên cứu sinh Nguyễn Kim Kỳ MỤC LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT Thuật ngữ Diễn giải A Diện tích (m2) C Nồng độ khí theo thể tích (%) Cl Hệ số lọt khí (1/s) Cw Khối lượng nước (kg) cm Tốc độ trung bình của piston (m/s) cgv Hàm lượng hơi của khí thải (kg/m3) csv Hàm lượng hơi bão hòa của khí thải (kg/m3) c, cp Nhiệt dung riêng đẳng áp của chất khí (J/kg/K) Dj Độ khuếch tán của khí j (m2/s) d Đường kính thủy lực của lỗ BXT (m) d1 Đường kính trong của ống thải (m) d2 Đường kính ngoài của ống thải (m) f Hệ số ma sát g Gia tốc trọng trường (9.81 m/s2) H Hằng số Henry h Entanpi của khí (kJ/kg), hệ số truyền nhiệt hfg Nhiệt ẩn hóa hơi (kJ/kg) k Hệ số dẫn nhiệt (W/m/K) kj Hệ số động học phản ứng (mol.K/m2/s) Kj Hằng số cân bằng hấp thụ M Khối lượng phân tử (kg/mol) m Khối lượng (kg), Lưu lượng khí thải (kg/s) Nu Chỉ số Nusselt NTU Đơn vị trao đổi ncyl Số xylanh p áp suất (N/m2) Pr Chỉ số Prandtl pw Chu vi ướt (m) Q Nhiệt lượng (kJ) q Mật độ dòng nhiệt (w/m2) R Hằng số chất khí (8314J/kg/K), Tỉ lệ phản ứng Re Chỉ số Reynolds λ Tỉ số giữa bán kính quay trục khuỷu và chiều dài thanh truyền S Diện tích bề mặt hình học trên một đơn vị thể tích BXT (m2/m3) Scat Diện tích bề mặt xúc tác trên một đơn vị thể tích BXT (m2/m3) s entropy của khí (kJ/kg/K) T Nhiệt độ (K) t Thời gian (s) U Hệ số truyền nhiệt tổng thể cho các xéc măng và mép piston u Vận tốc khí theo phương dọc trục (m/s), V, Vc, V1, V2 Thể tích Thể tích riêng (m3/kg) Phần mol của nhiên liệu trong lớp dầu x Tọa độ theo phương hướng trục của hệ thống thải Yf Phần khối lượng của nhiên liệu trong lớp dầu yf Phần mol của nhiên liệu trong khí DH Nhiệt năng tỏa ra (J/mol) Ký tự Diễn giải a Độ dẫn nhiệt (m2/s) b Hệ số giãn nở do nhiệt (1/K) m Độ nhớt động lực học (kg/ms) n Độ nhớt động học (m2/s) r Khối lượng riêng (kg/m3) j Độ ẩm tương đối s Hệ số Stefan-Boltzmann (5.67´10-8 W/m2K4) d chiều dày thành (m), e Tỉ số nén q Góc quay trục khuỷu ( °CA) w ΔΦ Vận tốc góc của trục khuỷu (rad/s) Biến thiên của từ thông Các chỉ số Diễn giải a Môi trường xung quanh b Khí cháy, thời gian đốt cháy bl Xylanh blc Từ xylanh đến nước làm mát conden Ngưng tụ con Thanh truyền cva Đối lưu với môi trường xung quanh cyl Xylanh evo Góc mở sớm xupap thải evc Góc đóng muộn xupap thải g Khí gp Khí tới ống h Nắp máy hdc Từ nắp máy đến nước làm mát ip Bề mặt trong của ống ivc Đóng xupap nạp gp, cv Đối lưu giữa khí thải và bề mặt ống, thành l Lọt khí, ống lót xylanh op Bề mặt ngoài của ống p Bề mặt ống, piston port Cửa thải sat Bão hòa u Khí chưa cháy w Thành BXT Viết tắt Diễn giải CHK Chế hòa khí PXĐT Phun xăng điện tử NLSH Nhiên liệu sinh học LPG AIS CO Nhiên liệu khí hóa lỏng Hệ thống đốt cháy CO, HC trên đường thải Cacbon monoxit ECE Ủy ban Kinh tế Liên hợp quốc về Châu Âu EGI Đánh lửa khí thải CTM Hệ thống quản lý nhiệt độ bộ xúc tác EHC Sấy nóng BXT bằng điện EMS Quản lý nhiệt động cơ HC Hydrocacbon không cháy LEV Phương tiện phát thải thấp NOx Các ôxít nitơ NO Nitơ monoxit SI Động cơ đánh lửa cưỡng bức BXT Bộ xúc tác ULEV Phương tiện phát thải rất thấp DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 1.1 Tỉ lệ các chất ô nhiễm trong khí thải động cơ xăng [2] 4 Bảng 1.2 Hàm lượng phát thải khi khởi động lạnh và khởi động nóng [3] 5 Bảng 1.3 Giới hạn lớn nhất cho phép của các chất gây ô nhiễm trong khí thải theo TCVN6438:2018 5 Bảng 1.4 Phát thải độc hại theo chu trình thử ECE khi khởi động lạnh [4] 6 Bảng 1.5 Hàm lượng phát thải theo chu trình thử [3] 6 Bảng 1.6 Phát thải của xe CHK và xe PXDT theo chu trình thử ECE [4] 7 Bảng 1.7 So sánh các tính chất của NLSH với nhiên liệu dầu mỏ 9 Bảng 2.1 Một số thông số của động cơ 110 lắp trên xe Honda Lead 26 Bảng 3.1 Các thông số kết cấu của đường ống thải xe Honda Lead 110 58 Bảng 3.2 Các thông số của BXT 63 Bảng 3.3 Các chiến lược sấy nóng khác nhau 65 Bảng 4.1 Thông số kỹ thuật của động cơ thử nghiệm 105 Bảng 4.2 Các thông số kỹ thuật của xăng A95 105 Bảng 4.3 Hàm số tốc độ động cơ ở các chế độ khởi động lạnh xác định từ số liệu thực nghiệm 110 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ Hình 1.1 Sơ đồ hệ thống luân hồi khí thải 8 Hình 1.2 Phát thải độc hại của động cơ chạy xăng và E10 [9] 9 Hình 1.3 Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải nhờ cấp khí vào cửa thải. 10 Hình 1.4 Sơ đồ hệ thống đốt khí thải EGI [19] 13 Hình 1.5 Ảnh hưởng của mật độ lỗ đến hiệu quả xử lý của BXT [26]. 14 Hình 1.6 Sơ đồ nguyên lý sấy nóng bộ xúc tác bằng năng lượng điện sử dụng nhiệt điện trở 17 Hình 1.7 Hiệu quả sấy nóng BXT với các chiến lược sấy nóng khác nhau [45] 19 Hình 1.8 Sơ đồ ống thải lắp BXT 21 Hình 1.9 Sơ đồ mạch biến tần, biến dòng 1 chiều thành dòng xoay chiều tần số cao 22 Hình 1.10 Lõi BXT bằng Ceramic trộn hạt kim loại sử dụng sấy nóng bằng dòng cao tần 23 Hình 2.1 Sơ đồ bố trí động cơ - ống thải – bộ xúc tác 25 Hình 2.2 Hệ thống nhiệt động học hở của buồng đốt 28 Hình 2.3 Sơ đồ truyền nhiệt trong động cơ 35 Hình 2.4 Sơ đồ các vùng của lớp dầu bôi trơn Hình 2.5 Áp suất và nhiệt độ của khí thể trong xylanh động cơ 47 Hình 2.6 Nhiệt độ, lưu lượng và năng lượng khí thải tại cửa thải động cơ ở chế độ không tải chuẩn 48 Hình 2.7 Nhiệt độ, lưu lượng và năng lượng khí thải tại cửa thải động cơ ở chế độ không tải nhanh 49 Hình 2.8 Nhiệt độ, lưu lượng và năng lượng khí thải tại cửa thải động cơ ở chế độ 10% tải. 49 Hình 2.9 Nhiệt độ, lưu lượng và năng lượng khí thải tại cửa thải động cơ ở các chế độ ổn định khác nhau 50 Hình 2.10 Hàm lượng phát thải CO, HC, NOx của động cơ ở chế độ không tải chuẩn. 52 Hình 2.11 Hàm lượng phát thải CO, HC, NOx của động cơ ở chế độ không tải nhanh 53 Hình 2.12 Hàm lượng phát thải CO, HC, NOx của động cơ ở chế độ 10% tải 53 Hình 2.13 Hàm lượng phát thải CO, HC, NO của động cơ ở các chế độ chạy ổn định 54 Hình 3.1 Sơ đồ bố trí BXT trên đường thải của xe máy 56 Hình 3.2 Sơ đồ truyền nhiệt trên đường ống thải 58 Hình 3.3 Mô hình truyền nhiệt trong lỗ của BXT Hình 3.4 Phân bố nhiệt độ khí thải trên đường thải ở các chế độ làm việc ổn định 77 Hình 3.5 Nhiệt độ khí thải trên đường thải sau khởi động ở các thời điểm khác nhau với chế độ không tải chuẩn 79 Hình 3.6 Nhiệt độ khí thải trên đường thải sau khởi động ở các thời điểm khác nhau với chế độ không tải nhanh 79 Hình 3.7 Nhiệt độ khí thải trên đường thải sau khởi động ở các thời điểm khác nhau với chế độ 10% tải 2500v/p 80 Hình 3.8 Nhiệt độ khí thải tại cửa thải và trước BXT ở các chế độ khác nhau từ khi khởi động lạnh 80 Hình 3.9 Nhiệt độ khí thải đầu vào và nhiệt độ BXT trong giai đoạn khởi động lạnh 81 Hình 3.10 Nhiệt độ BXT ở các chế độ ổn định 82 Hình 3.11 Nhiệt độ lõi BXT ở chế độ không tải chuẩn với chiến lược sấy nóng 400W 82 Hình 3.12 Nhiệt độ lõi BXT ở chế độ không tải chuẩn với chiến lược sấy nóng 200W 83 Hình 3.13 Nhiệt độ lõi BXT ở chế độ không tải nhanh với chiến lược sấy nóng 400W 83 Hình 3.14 Nhiệt độ lõi BXT ở chế độ không tải nhanh với chiến lược sấy nóng 200W 84 Hình 3.15 Nhiệt độ lõi BXT ở chế độ 10% tải với chiến lược sấy nóng 400W 84 Hình 3.16 Nhiệt độ lõi BXT ở chế độ 10% tải với chiến lược sấy nóng 200W 85 Hình 3.17 Hàm lượng các chất độc hại trong khí thải phía trước và sau BXT ở chế độ không tải chuẩn theo thời gian kể từ khi bắt đầu khởi động lạnh 86 Hình 3.18 Hàm lượng các chất độc hại trong khí thải phía trước và sau BXT ở chế độ không tải nhanh theo thời gian kể từ khi bắt đầu khởi động lạnh 86 Hình 3.19 Hàm lượng các chất độc hại trong khí thải phía trước và sau BXT ở chế độ 10% tải theo thời gian kể từ khi bắt đầu khởi động lạnh 87 Hình 3.20 So sánh hàm lượng phát thải CO trước và sau BXT ở các chế độ ổn định của động cơ 87 Hình 3.21 So sánh hàm lượng phát thải HC trước và sau BXT ở các chế độ ổn định của động cơ 88 Hình 3.22 So sánh hàm lượng phát thải NOx trước và sau BXT ở các chế độ ổn định của động cơ 88 Hình 3.23 Hàm lượng các chất độc hại trong khí thải phía trước và sau BXT ở chế độ không tải chuẩn sấy 400W, 30 giây 89 Hình 3.24 Hàm lượng các chất độc hại trong khí thải phía trước và sau BXT ở chế độ không tải nhanh sấy 400W, 30 giây 89 Hình 3.25 Hàm lượng các chất độc hại trong khí thải phía trước và sau BXT ở chế độ 10% tải sấy 400W, 30 giây 90 Hình 3.26 Hiệu quả xử lý của BXT ở chế độ không tải chuẩn khi chưa được sấy nóng bổ sung 90 Hình 3.27 Hiệu quả xử lý của BXT ở chế độ không tải nhanh khi chưa được sấy nóng bổ sung 91 Hình 3.28 Hiệu quả xử lý của BXT ở chế độ 10% tải khi chưa được sấy nóng bổ sung 91 Hình 3.29 Hiệu quả trung hòa khí thải của BXT ở các chế độ ổn định của động cơ 92 Hình 3.30 Hiệu quả trung hòa khí thải của BXT ở chế độ không tải chuẩn khi sấy 400W, 30 giây 92 Hình 3.31 Hiệu quả trung hòa khí thải của BXT ở chế độ không tải nhanh khi sấy 400W, 30 giây 93 Hình 3.32 Hiệu quả trung hòa khí thải của BXT ở chế độ 10% tải khi sấy 400W, 30 giây 93 Hình 3.33 Hiệu quả trung hòa HC ở chế độ không tải chuẩn với chiến lược sấy nóng 400W 94 Hình 3.34 Hiệu quả trung hòa HC ở chế độ không tải chuẩn với chiến lược sấy nóng 200W 95 Hình 3.35 Hiệu quả trung hòa HC ở chế độ không tải nhanh với chiến lược sấy nóng 400W 95 Hình 3.36 Hiệu quả trung hòa HC ở chế độ không tải nhanh với chiến lược sấy nóng 200W 96 Hình 3.37 Hiệu quả trung hòa HC ở chế độ 10% tải với chiến lược sấy nóng 400W 96 Hình 3.38 Hiệu quả trung hòa HC ở chế độ 10% tải với chiến lược sấy nóng 200W 97 Hình 4.1. Sơ đồ hệ thống thử nghiệm 98 Hình 4.2 Sơ đồ tổng quát của băng thử 99 Hình 4.3 Sự ảnh hưởng của H2O tới kết quả đo CO 100 Hình 4.4 Sơ đồ cấu tạo của bộ phân tích NO và NOx. 101 Hình 4.5 Sơ đồ cấu tạo hệ thống đo CnHm. 102 Hình 4.6 Đồng hồ đo nhiệt độ kiểu tiếp xúc 103 Hình 4.7 Sơ đồ nguyên lý đo mức tiêu hao nhiên liệu 104 Hình 4.8 Động cơ 110 lắp trên xe Honda Lead 105 Hình 4.9 Sơ đồ khối bố trí BXT và hệ thống sấy nóng trên đường thải của động cơ thử nghiệm 106 Hình 4.10 Sơ đồ khối bố trí hệ thống trên xe thử nghiệm 107 Hình 4.11 Bố trí BXT trên đường thải 107 Hình 4.12 Sơ đồ cấu tạo BXT có sấy nóng bằng dòng điện cao tần 108 Hình 4.13 Mạch biến tần sử dụng trong hệ thống 109 Hình 4.14 Tốc độ vòng quay động cơ ở các chế độ khởi động lạnh và chạy ấm máy 109 Hình 4.15 Lưu lượng khí thải giữa thực nghiệm và mô phỏng ở các chế độ khởi động lạnh và chạy ấm máy 110 Hình 4.16 So sánh nhiệt độ khí thải ở cửa thải giữa thực nghiệm (tn) và mô phỏng (mp) ở các chế độ khởi động lạnh và chạy ấm máy 111 Hình 4.17 Phát thải các chất độc hại giữa thực nghiệm và mô phỏng ở chế độ không tải chuẩn 111 Hình 4.18 Phát thải các chất độc hại giữa thực nghiệm và mô phỏng ở chế độ không tải nhanh 112 Hình 4.19 Nhiệt độ khí thải mô phỏng và thực nghiệm tại cửa thải và cửa vào BXT ở chế độ không tải chuẩn 112 Hình 4.20 Nhiệt độ khí thải mô phỏng và thực nghiệm tại cửa thải và cửa vào BXT ở chế độ không tải nhanh 113 Hình 4.21 Nhiệt độ lõi BXT mô phỏng và thực nghiệm khi không sấy ở chế độ không tải nhanh 113 Hình 4.22 Hàm lượng CO trước và sau BXT, mô phỏng và thực nghiệm khi không sấy ở chế độ không tải nhanh 114 Hình 4.23 Hàm lượng HC trước và sau BXT, mô phỏng và thực nghiệm khi không sấy ở chế độ không tải nhanh 114 Hình 4.24 Hàm lượng NOx trước và sau BXT, mô phỏng và thực nghiệm khi không sấy ở chế độ không tải nhanh 115 Hình 4.25 Nhiệt độ lõi BXT mô phỏng và thực nghiệm khi sấy 400W, 30” ở chế độ không tải nhanh 115 Hình 4.26 Hàm lượng CO trước và sau BXT, mô phỏng và thực nghiệm khi sấy 400W, 30” ở chế độ không tải nhanh 116 Hình 4.27 Hàm lượng HC trước và sau BXT, mô phỏng và thực nghiệm khi khi sấy 400W, 30” ở chế độ không tải nhanh 116 Hình 4.28 Hàm lượng NOx trước và sau BXT, mô phỏng và thực nghiệm khi khi sấy 400W, 30” ở chế độ không tải nhanh 117 Hình 4.29 Hàm lượng phát thải độc hại của động cơ thử theo chu trình thử ECE R40, khởi động lạnh có sấy và không sấy BXT 117 MỞ ĐẦU Tình trạng ô nhiễm môi trường ở Việt Nam do khí thải động cơ đốt trong đang đến mức đáng lo ngại do số lượng các phương tiện vận tải ô tô và xe máy đang tăng chóng mặt, đặc biệt là xe máy. Theo các nhà nghiên cứu, xe máy chưa được trang bị bộ xúc tác (BXT) có mức phát thải lớn hơn nhiều ô tô có trang bị bộ xúc tác. Theo vtv.vn, tính đến 2018 Việt Nam có gần 58 triệu chiếc xe máy, hầu hết trong số này chưa được trang bị BXT đang phát thải ra lượng khí thải độc hại rất lớn. Hiện nay, trên thế giới đã áp dụng nhiều biện pháp giảm các thành phần độc hại của phương tiện giao thông như: kiểm soát khí thải từ bên trong động cơ, xử lý khí thải. Trong đó, xử lý khí thải bằng phương pháp trang bị BXT xử lý khí thải là một biện pháp hữu hiệu, mang lại hiệu quả cao trong việc giảm các thành phần độc hại phát thải từ động cơ. Tuy nhiên, biện pháp này chưa được áp dụng nhiều trên các xe máy, và đặc biệt các loại xe máy dung tích nhỏ sản xuất ở Việt Nam. Hiệu quả xử lý của BXT bị ảnh hưởng rất lớn bởi nhiệt độ làm việc của nó. Bộ xúc tác hầu như không làm việc hoặc làm việc với hiệu quả rất thấp khi nhiệt độ của nó thấp hơn khoảng nhiệt độ 250÷300oC. Do đó, trong giai đo ... tn mp tn mp tn mp tn mp tn mp tn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 5 21108 21459 21391 22841 45 46 21647 24658 19760 19071 65 71 10 18535 17699 14654 13535 78 73 17169 15137 13335 12193 122 134 15 16213 15871 11801 10491 97 91 13896 12566 10501 9567 157 163 20 14579 14157 9906 9066 104 103 11850 11045 8727 7945 172 177 25 13610 13627 8821 8125 111 112 10458 9962 7626 6975 183 188 30 12805 13029 7941 7600 115 120 9438 9520 6795 6555 191 195 35 12411 12627 7440 7125 119 125 8900 9356 6301 6114 197 201 40 12077 12457 7095 6975 121 128 8443 9147 5961 5715 201 210 45 11884 12250 6801 5875 123 131 8200 8450 5670 5400 205 216 50 11860 12146 6546 5250 125 132 8184 8533 5418 5148 207 218 55 11860 12219 6324 5375 126 133 8184 8590 5199 5119 209 219 60 11860 12285 6128 5125 127 133 8184 8891 5005 4804 211 224 65 11860 12299 5954 5150 128 134 8183 8768 4833 4825 212 224 70 11860 12537 5799 5050 128 134 8183 8534 4679 4720 213 226 75 11860 12439 5660 4875 129 134 8183 8409 4543 4825 214 226 80 11860 12244 5591 5025 129 134 8183 8536 4476 4489 214 226 85 11860 12540 5533 5025 129 134 8183 8614 4420 4489 215 226 90 11860 12541 5481 4875 129 135 8183 8532 4368 4615 215 226 95 11860 12630 5433 4900 130 135 8183 8661 4320 4489 215 225 100 11860 12585 5388 4900 130 135 8183 8510 4275 4510 216 226 105 11860 12517 5348 4875 130 135 8183 8517 4229 4615 216 227 110 11860 12708 5310 4875 130 135 8183 8415 4187 4489 216 228 115 11860 12952 5275 4775 130 135 8183 8598 4148 4489 217 227 120 11860 12727 5242 4775 130 135 8183 8554 4112 4510 217 227 125 11860 12936 5211 4775 131 135 8183 8824 4077 4405 217 227 130 11860 12459 5183 4775 131 135 8183 8596 4045 4384 217 227 135 11860 12445 5156 4775 131 135 8183 8696 4015 4405 217 227 140 11860 12643 5130 4775 131 135 8183 8779 3987 4426 218 227 145 11860 12417 5107 4775 131 135 8183 8747 3961 4405 218 227 150 11860 12119 5084 4775 131 135 8183 8805 3935 4405 218 228 155 11860 12155 5063 4775 131 135 8183 8472 3912 4405 218 228 160 11860 12481 5043 4875 131 135 8183 8481 3889 4405 218 228 165 11860 12161 5024 4875 132 135 8183 8514 3868 4405 218 228 170 11860 12069 5005 4650 132 136 8183 8304 3848 4489 219 228 175 11860 12037 4988 4650 132 136 8183 8504 3828 4447 219 228 180 11860 12028 4972 4875 132 136 8183 8398 3810 4405 219 228 185 11860 11811 4956 4875 132 136 8183 8903 3792 4405 219 228 190 11860 12265 4941 4775 132 136 8183 8581 3776 4489 219 228 195 11860 12084 4927 4775 132 136 8183 8540 3760 4489 219 228 200 11860 11899 4913 4875 132 136 8183 8549 3744 4405 220 226 205 11860 11870 4900 4775 132 136 8183 8532 3730 4405 220 227 210 11860 11811 4887 4775 132 136 8183 8776 3716 4489 220 230 215 11860 11789 4875 4750 132 136 8183 8604 3702 4405 220 232 220 11860 11941 4864 4775 132 136 8183 8519 3689 4405 220 229 225 11860 12172 4853 4650 133 136 8183 8705 3677 4300 220 228 230 11860 12240 4842 4650 133 136 8183 8604 3665 4405 220 231 235 11860 11740 4832 4650 133 136 8183 8519 3653 4300 220 229 240 11860 11885 4822 4550 133 136 8183 8685 3642 4300 221 229 245 11860 11848 4812 4550 133 136 8183 8781 3632 4300 221 227 250 11860 12045 4803 4700 133 137 8183 8980 3621 4216 221 228 255 11860 11816 4794 4525 133 137 8183 9409 3611 4216 221 228 260 11860 11873 4785 4550 133 137 8183 9042 3602 4300 221 227 265 11860 11811 4777 4525 133 137 8183 8830 3592 4195 221 227 270 11860 11936 4769 4575 133 137 8183 8974 3583 4216 221 228 275 11860 11845 4761 4650 133 137 8183 8796 3575 4195 221 231 280 11860 12045 4753 4650 133 137 8183 8659 3567 4279 222 232 285 11860 11897 4753 4525 133 137 8183 8348 3567 4300 222 233 290 11860 11978 4753 4525 133 137 8183 8708 3567 4300 222 233 295 11860 11785 4753 4525 134 137 8183 8480 3567 4216 222 230 300 11860 11734 4753 4550 134 137 8183 8808 3567 4069 222 229 Phụ lục 3.3 Nhiệt độ lõi BXT và thành phần khí thải sau BXT ở chế độ khởi động lạnh không tải nhanh – không sấy Thời gian (s) Không tải nhanh - Không sấy T lõi BXT (K) CO trước BXT (ppm) CO sau BXT (ppm) HC trước BXT (ppm) HC sau BXT (ppm) NOx trước BXT (ppm) NOx sau BXT (ppm) mp tn mp tn mp tn mp tn mp tn mp tn mp tn 0 300 300 0 0 0 0 0 0 0 0 5 304 312 21647 25383 21647 23515 19760 20580 19760 21591 65 93 65 88 10 308 316 17169 16485 17169 16827 13335 13778 13335 12379 122 142 122 129 15 311 321 13896 13822 13896 13859 10501 10696 10501 9793 157 165 157 156 20 315 327 11850 12242 11850 12046 8727 8891 8727 8051 172 180 172 176 25 320 333 10458 11361 10458 11169 7626 7709 7626 6922 183 191 183 191 30 326 339 9438 10961 9438 10392 6795 6877 6795 6145 191 203 191 199 35 332 346 8900 10048 8900 9578 6301 6339 6301 5935 197 211 197 205 40 338 352 8443 9634 8443 9127 5961 5993 5961 5698 201 217 201 209 45 345 358 8200 9305 8200 8796 5670 5697 5670 5648 205 221 205 213 50 352 365 8184 10322 8184 9253 5418 5442 5418 5306 207 223 207 215 55 359 371 8184 9527 8184 8800 5199 5219 5199 5271 209 224 209 217 60 366 378 8184 9707 8184 8095 5005 5023 5005 4921 211 225 211 219 65 373 384 8183 8511 8183 8378 4833 4849 4833 4819 212 225 212 220 70 380 390 8183 8320 8183 8203 4679 4694 4679 4773 213 226 213 221 75 387 396 8183 8378 8183 8277 4543 4555 4543 4702 214 226 214 222 80 394 402 8183 8990 8183 8815 4476 4564 4476 4611 214 226 214 222 85 401 408 8183 8522 8183 8389 4420 4696 4420 4828 215 226 215 223 90 408 414 8183 8577 8183 8400 4368 4678 4368 4714 215 227 215 223 95 415 420 8183 8910 8183 8696 4320 4588 4320 4607 215 227 215 223 100 422 426 8183 8620 8183 8518 4275 4571 4275 4640 216 227 216 224 105 428 431 8183 8930 8183 8553 4229 4665 4229 4792 216 227 216 224 110 435 437 8183 8767 8183 8500 4187 4648 4187 4874 216 227 216 224 115 441 442 8183 8654 8183 8360 4148 4667 4148 4815 217 227 217 225 120 447 447 8183 9476 8183 8967 4112 4659 4112 4812 217 227 217 225 125 453 451 8183 9200 8183 8866 4077 4654 4077 4851 217 227 217 225 130 458 456 8183 9266 8183 8461 4045 4593 4045 4777 217 228 217 225 135 463 460 8183 8981 8167 7897 4015 4654 4015 4779 217 228 212 220 140 468 464 8183 9290 8076 7926 3987 4689 3987 4707 218 228 205 209 145 473 468 8183 9648 7920 7750 3961 4560 3956 4626 218 228 195 191 150 477 472 8183 9329 7710 7224 3935 4584 3905 4356 218 228 183 173 155 482 476 8183 9579 7461 7011 3912 4564 3837 4224 218 228 170 156 160 486 479 8183 9024 7182 6273 3889 4500 3756 4058 218 228 157 143 165 490 482 8183 8643 6886 5913 3868 4505 3664 3997 218 228 143 128 170 493 485 8183 9298 6578 5980 3848 4491 3564 3889 219 228 131 117 175 497 488 8183 8963 6266 5475 3828 4458 3459 3750 219 228 118 108 180 500 491 8183 8752 5956 4915 3810 4348 3352 3544 219 228 107 102 185 503 494 8183 8185 5650 4310 3792 4337 3242 3552 219 228 96 94 190 507 496 8183 8908 5352 4514 3776 4582 3132 3581 219 229 87 86 195 509 499 8183 8778 5065 4137 3760 4472 3023 3489 219 229 78 79 200 512 501 8183 8422 4789 3630 3744 4590 2916 3360 220 229 70 73 205 515 503 8183 8418 4525 3298 3730 4588 2810 2939 220 229 62 65 210 518 506 8183 8151 4275 3100 3716 4344 2707 2752 220 229 56 60 215 520 508 8183 8091 4038 2968 3702 4483 2608 2961 220 229 50 54 220 522 510 8183 8331 3813 2964 3689 4551 2511 2535 220 229 45 50 225 525 512 8183 8387 3601 2895 3677 4579 2418 2601 220 229 40 46 230 527 514 8183 8187 3402 2667 3665 4465 2329 2479 220 229 36 42 235 529 515 8183 8100 3214 2549 3653 4590 2242 2410 220 229 32 37 240 531 517 8183 7870 3037 2422 3642 4474 2159 2119 221 229 29 36 245 533 519 8183 7977 2871 2391 3632 4491 2080 2212 221 229 26 37 250 535 521 8183 8081 2715 2312 3621 4487 2003 2146 221 229 23 36 255 537 522 8183 8087 2568 2182 3611 4573 1930 2351 221 229 21 35 265 540 525 8183 8106 2300 1972 3592 4483 1792 2095 221 230 17 34 270 542 527 8183 8096 2178 1868 3583 4461 1728 1870 221 230 15 32 275 544 528 8183 8167 2063 1781 3575 4573 1666 2230 221 230 14 30 280 545 530 8183 8144 1955 1702 3567 4485 1607 2002 222 230 13 28 285 547 531 8183 8110 1853 1616 3567 4502 1553 2002 222 230 11 26 290 549 532 8183 8156 1757 1547 3567 4582 1502 2110 222 230 10 23 295 550 534 8183 8119 1666 1468 3567 4692 1452 2362 222 230 9 21 300 551 534 8183 8106 1631 1441 3567 4553 1433 2291 222 230 9 20 Phụ lục 3.4 Nhiệt độ lõi BXT và thành phần khí thải sau BXT ở chế độ khởi động lạnh không tải nhanh – sấy 30”, 400W Thời gian (s) Kết quả thí nghiệm đo nhiệt độ lõi BXT và thành phần khí thải sau BXT - không tải nhanh, sấy 30", 400W T lõi BXT (K) CO trước BXT (ppm) CO sau BXT (ppm) HC trước BXT (ppm) HC sau BXT (ppm) NOx trước BXT (ppm) NOx sau BXT (ppm) mp tn mp tn mp tn mp tn mp tn mp tn mp tn 0 300 300 0 558 1174 7611 3 0 7 5 352 361 21647 22167 21647 22043 19760 18620 19760 18727 65 84 65 65 10 401 425 17169 17716 17169 17565 13335 12165 13335 12827 122 121 122 121 15 443 476 13896 13964 13896 14292 10501 9729 10501 10165 157 147 157 158 20 483 509 11850 11695 10651 11047 8727 8249 8513 8049 172 167 130 139 25 523 525 10458 10402 4779 5175 7626 7303 5130 4612 183 182 36 56 30 553 531 9438 9675 1758 2390 6795 6560 2614 2339 191 194 7 28 35 543 530 8900 9358 2299 2834 6301 6103 2983 2452 197 202 13 30 40 536 524 8443 9163 2700 3537 5961 5798 3224 2880 201 208 20 31 45 531 518 8200 8644 3023 3793 5670 5382 3347 3042 205 212 27 36 50 528 516 8184 8660 3291 3882 5418 5145 3374 3035 207 214 32 39 55 526 514 8184 8642 3463 3992 5199 4969 3339 3119 209 215 35 41 60 525 512 8184 8811 3559 4036 5005 4796 3268 2916 211 215 38 42 65 525 512 8183 8602 3577 4192 4833 4655 3166 2850 212 216 38 42 70 526 512 8183 8717 3518 4055 4679 4496 3034 2780 213 216 37 40 75 527 513 8183 8796 3424 3950 4543 4387 2898 2637 214 217 35 38 80 528 514 8183 8866 3313 3690 4476 4355 2799 2508 214 217 33 36 85 529 515 8183 8761 3191 3779 4420 4288 2701 2384 215 217 31 33 90 531 516 8183 8689 3060 3608 4368 4264 2601 2308 215 217 29 31 95 532 517 8183 8743 2922 3563 4320 4208 2501 2209 215 217 26 28 100 534 519 8183 8807 2782 3381 4275 4172 2401 2106 216 218 24 26 105 536 520 8183 8449 2639 3288 4229 4136 2299 2008 216 218 22 24 110 538 522 8183 8630 2497 3156 4187 3762 2199 1877 216 218 20 22 115 540 524 8183 8609 2355 2911 4148 3690 2101 1747 217 218 18 20 120 542 525 8183 8611 2216 2705 4112 3690 2004 1658 217 218 16 18 125 544 527 8183 8429 2080 2587 4077 3690 1910 1596 217 218 14 17 130 546 529 8183 8577 1948 2479 4045 3690 1819 1635 217 218 12 15 135 547 531 8183 8805 1829 2271 4015 3690 1735 1601 217 218 11 14 140 549 532 8183 8634 1717 2114 3987 3690 1655 1514 218 218 10 13 145 551 534 8183 8514 1613 1961 3961 3690 1580 1469 218 219 9 12 150 553 535 8183 8603 1513 1846 3935 3690 1507 1393 218 219 8 11 155 554 537 8183 8805 1423 1756 3912 3690 1440 1301 218 219 7 10 160 556 538 8183 8750 1337 1729 3889 3762 1376 1184 218 219 6 10 165 558 540 8183 8559 1259 1651 3868 3690 1317 1150 218 219 5 9 170 559 541 8183 8730 1185 1621 3848 3690 1260 1133 219 219 5 9 175 561 542 8183 8575 1117 1549 3828 3690 1207 1056 219 219 4 8 180 562 544 8183 8667 1055 1390 3810 3762 1158 1053 219 219 4 8 185 564 545 8183 8553 998 1483 3792 3762 1112 1036 219 219 4 7 190 565 546 8183 8611 946 1353 3776 3690 1069 974 219 219 3 7 195 566 547 8183 8668 897 1214 3760 3690 1029 923 219 219 3 7 200 567 548 8183 8601 852 1138 3744 3762 991 808 220 219 3 7 205 569 549 8183 8697 810 1146 3730 3690 956 869 220 219 2 6 210 570 550 8183 8661 772 1067 3716 3600 923 871 220 220 2 6 215 571 551 8183 8893 737 1004 3702 3600 893 772 220 220 2 6 220 572 552 8183 8904 705 1016 3689 3690 864 736 220 220 2 6 225 573 553 8183 8565 675 946 3677 3600 837 666 220 220 2 6 230 574 554 8183 8545 647 901 3665 3600 812 662 220 220 2 6 235 575 555 8183 8733 621 913 3653 3600 787 699 220 220 1 6 240 576 556 8183 8908 596 868 3642 3528 764 648 221 220 1 6 245 576 556 8183 8539 572 847 3632 3510 742 703 221 220 1 6 250 577 557 8183 8513 549 901 3621 3600 720 717 221 220 1 6 255 578 558 8183 8497 527 876 3611 3492 700 597 221 220 1 6 260 579 559 8183 8798 507 818 3602 3510 680 622 221 220 1 6 265 580 560 8183 8675 487 850 3592 3528 660 519 221 220 1 6 270 581 561 8183 8430 467 779 3583 3600 641 594 221 220 1 6 275 582 561 8183 8370 449 761 3575 3600 623 559 221 220 1 6 280 582 562 8183 8512 431 818 3567 3600 606 603 222 220 1 6 285 583 563 8183 8412 414 797 3567 3510 590 488 222 220 1 6 290 584 563 8183 8349 398 226 3567 3366 574 475 222 220 1 6 295 585 563 8183 8349 388 350 3567 3510 565 482 222 220 1 6 300 585 563 8183 8349 388 350 3567 3510 565 482 222 220 1 6
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_giam_phat_thai_doc_hai_cua_xe_may_bang_ph.doc
- 1. Luận án cấp trường-đã sửa.pdf
- 2 Tóm tắt luận án.docx
- 2 Tóm tắt luận án.pdf
- 3. Bản trích yếu LA_ Ky. docx.docx
- 3. Bản trích yếu LA_ Ky. docx.pdf
- 4. INFORMATION Nguyen Kim Ky.docx
- 4. INFORMATION Nguyen Kim Ky.pdf
- 4. Tóm tắt thông tin LA_Ky.docx
- 4. Tóm tắt thông tin LA_Ky.pdf
- CKDL- Bia lot.pdf