Luận án Nghiên cứu một số mô hình dự báo dịch tả dựa trên khai phá dữ liệu và phân tích không gian ứng dụng công nghệ gis
Dự báo là một hoạt động thường xuyên có tính tất yếu của các cá nhân và tổ
chức nhằm đưa ra những thông tin chưa biết trên cơ sở các thông tin đã biết. Trong
lĩnh vực y tế và chăm sóc sức khỏe, có một lớp lớn các bài toán dự báo với phạm vi
ở nhiều cấp độ từ địa phương, quốc gia, thế giới cần được giải quyết. Chính vì vậy,
dự báo trong y tế nói chung và dự báo dịch bệnh nói riêng luôn nhận được sự quan
tâm của cộng đồng nghiên cứu. Nhằm góp phần ngăn chặn sự bùng phát và lây lan
của dịch bệnh, đã có nhiều công trình nghiên cứu được công bố và ứng dụng, trong
đó dự báo sớm là một biện pháp góp phần đáng kể. Các kết quả nghiên cứu dự báo
dịch bệnh trong thời gian qua là bằng chứng quan trọng cho việc lập kế hoạch và quản
lý các hoạt động chăm sóc sức khỏe. Dự báo được coi là công cụ hữu ích cho các nhà
quản lý và hoạch định chính sách. Cùng với sự phát triển nhanh chóng của khoa học
công nghệ, nhiều phương pháp và kỹ thuật mới đã được sử dụng cho dự báo. Trong
đó, mô hình dự báo dựa trên các kỹ thuật khai phá dữ liệu, học máy là một nhóm
trong các kỹ thuật đang có xu hướng được áp dụng rộng rãi
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu một số mô hình dự báo dịch tả dựa trên khai phá dữ liệu và phân tích không gian ứng dụng công nghệ gis
i HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG --------------------------------------- LÊ THỊ NGỌC ANH NGHIÊN CỨU MỘT SỐ MÔ HÌNH DỰ BÁO DỊCH TẢ DỰA TRÊN KHAI PHÁ DỮ LIỆU VÀ PHÂN TÍCH KHÔNG GIAN ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GIS LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÀ NỘI – 2018 ii HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG --------------------------------------- LÊ THỊ NGỌC ANH NGHIÊN CỨU MỘT SỐ MÔ HÌNH DỰ BÁO DỊCH TẢ DỰA TRÊN KHAI PHÁ DỮ LIỆU VÀ PHÂN TÍCH KHÔNG GIAN ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GIS CHUYÊN NGÀNH : HỆ THỐNG THÔNG TIN MÃ SỐ : 9.48.01.04 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS Nguyễn Hoàng Phương 2. TS. Hoàng Xuân Dậu HÀ NỘI – 2018 iii LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan rằng nội dung của luận án này là kết quả nghiên cứu của bản thân. Tất cả những tham khảo từ các nghiên cứu liên quan đều được nêu rõ nguồn gốc một cách rõ ràng trong danh mục tài liệu tham khảo được đề cập ở phần sau của luận án. Những đóng góp trong luận án là kết quả nghiên cứu của tác giả đã được công bố trong các bài báo của tác giả ở phần sau của luận án và chưa được công bố trong bất kỳ công trình khoa học nào khác. Tác giả luận án Lê Thị Ngọc Anh iv LỜI CẢM ƠN Trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận án, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ quý báu của các thày, các anh, chị, em và các bạn bè đồng nghiệp. Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tôi xin được bày tỏ lời cảm ơn chân thành tới: - Tập thể thày hướng dẫn PGS.TS Nguyễn Hoàng Phương và Tiến sĩ Hoàng Xuân Dậu, hai người thày kính mến đã hết lòng giúp đỡ, dạy bảo, động viên và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận án. - PGS.TS Hà Quang Thụy, PGS.TS Nguyễn Hải Châu- Trường Đại Học Công nghệ - Đại học Quốc Gia Hà Nội đã đóng góp những ý kiến vô cùng quý báu trong quá trình nghiên cứu và hoàn thiện luận án. - Tập thế cán bộ Trung tâm nghiên cứu và đào tạo nguồn nhân lực y tế, tập thể cán bộ Trung tâm y tế dự phòng Hà nội, tập thể cán bộ Trung tâm Nghiên cứu khí tượng thủy văn Trung ương, Sở khoa học và công nghệ thành phố Hà nội đã tạo điều kiện cho tôi trong quá trình thu thập số liệu và tiến hành nghiên cứu. - Xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới Ban giám đốc, Khoa quốc tế và đào tạo Sau đại học của Học viên Công nghệ Bưu chính Viễn thông đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi trong quá trình học tập và nghiên cứu. - Xin gửi lời cảm ơn tới Ban Giám Hiệu, Ban quản lý dự án Việt Nam – Hà Lan, Phòng Công nghệ thông tin của Trường Đại học Y Hà Nội, các bạn bè, đồng nghiệp đã giúp đỡ, động viên những lúc tôi gặp khó khăn và tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho tôi thực hiện nghiên cứu và hoàn thành luận án. - Xin dành tất cả sự yêu thương và lời cảm ơn tới gia đình, bố mẹ, các anh chị em và người thân luôn bên cạnh động viên và giúp đỡ tôi học tập, làm việc và hoàn thành luận án. Xin chân thành cảm ơn. v MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... iv DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................... viii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU.................................................................................. ix DANH MỤC HÌNH VẼ ............................................................................................ x DANH MỤC BẢNG ................................................................................................ xii DANH MỤC BIỂU ĐỒ ......................................................................................... xiii MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 1 Tính cấp thiết ............................................................................................................. 1 Tình hình nghiên cứu ................................................................................................ 2 Lý do chọn đề tài ....................................................................................................... 4 Mục tiêu tổng quát .................................................................................................... 4 Mục tiêu cụ thể .......................................................................................................... 5 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................ 5 Những đóng góp chính của luận án ......................................................................... 5 Cấu trúc của luận án ................................................................................................. 6 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÁC MÔ HÌNH DỰ BÁO DỊCH BỆNH ........ 7 1.1. Khái niệm và thuật ngữ ..................................................................................... 7 1.1.1. Khái niệm ................................................................................................... 7 1.1.2. Một số thuật ngữ liên quan ......................................................................... 7 1.2 Tổng quan về dự báo dịch bệnh và các mô hình dự báo hiện có .................... 8 1.2.1 Một số mô hình dự báo dịch bệnh ............................................................... 9 1.2.2 Một số kỹ thuật xây dựng mô hình dự báo phổ biến ................................. 18 1.2.3 Nhận xét về các mô hình dự báo dịch bệnh hiện có .................................. 30 1.3 Dịch tả và nhu cầu dự báo dịch tả .................................................................. 33 1.4. Định hướng nghiên cứu của luận án .............................................................. 36 vi 1.5. Dữ liệu sử dụng trong nghiên cứu và tiền xử lý dữ liệu ............................... 36 1.5.1 Dữ liệu sử dụng trong nghiên cứu ............................................................. 37 1.5.2 Tiền xử lý dữ liệu ...................................................................................... 38 1.6. Kết luận ............................................................................................................. 41 CHƯƠNG 2: DỰ BÁO DỊCH TẢ DỰA TRÊN KHAI PHÁ LUẬT KẾT HỢP VÀ HỒI QUI, PHÂN LỚP ..................................................................................... 42 2.1.Dự báo dịch tả dựa trên khai phá luật kết hợp ............................................. 42 2.1.1 Khai phá luật kết hợp sử dụng thuật toán Apriori ..................................... 42 2.1.2. Kết quả thử nghiệm .................................................................................. 44 2.1.3. Nhận xét .................................................................................................... 46 2.2 Dự báo dịch tả dựa trên học máy hồi qui, phân lớp ..................................... 47 2.2.1 Bài toán dự báo với kỹ thuật hồi qui ......................................................... 47 2.2.2 Dự báo với kỹ thuật phân lớp .................................................................... 49 2.2.3. Dự báo bệnh tả dựa trên học máy hồi qui và phân lớp ............................. 51 2.2.4.Kết quả thử nghiệm .................................................................................. 56 2.2.5 Hiệu chỉnh mô hình dự báo với dữ liệu không cân bằng .......................... 63 2.3. Kết luận ............................................................................................................. 65 CHƯƠNG 3: ẢNH HƯỚNG CỦA YẾU TỐ KHÍ HẬU VÀ ĐỊA LÝ TRONG DỰ BÁO DỊCH TẢ NGẮN HẠN ......................................................................... 67 3.1 Xây dựng mô hình dự báo dịch tả ngắn hạn ................................................. 67 3.2 Thực nghiệm và đánh giá mô hình .................................................................. 70 3.3. Mối quan hệ giữa độ chính xác và khoảng thời gian dự báo ....................... 73 3.4 Mức độ quan trọng của các biến khí hậu ........................................................ 74 3.5. Nhận xét ............................................................................................................ 75 3.6. Kết luận ............................................................................................................. 76 vii CHƯƠNG 4: DỰ BÁO DỊCH TẢ DỰA TRÊN PHÂN TÍCH KHÔNG GIAN VỚI CÔNG NGHỆ GIS .......................................................................................... 77 4.1. Mô hình dự báo đề xuất dựa trên phân tích không gian .............................. 77 4.2. Kết quả thực nghiệm ....................................................................................... 80 4.2.1. Phân tích điểm nóng dịch tả ..................................................................... 80 4.2.2.Xây dựng mô hình hồi qui đa biến dự báo dịch tả trên địa bàn Tp. Hà Nội ............................................................................................................................ 84 4.3 Nhận xét ............................................................................................................. 92 4.4. Kết luận ............................................................................................................. 93 KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN ............................................................. 94 Kết luận .................................................................................................................... 94 Những hạn chế của luận án .................................................................................... 97 Hướng nghiên cứu tiếp theo ................................................................................... 97 DANH MỤC CÁC BÀI BÁO CÔNG BỐ ............................................................. 99 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 100 PHỤ LỤC ............................................................................................................. 110 Phụ lục1. Kết quả tập luật thu nhận được có độ thống kê lớn hơn 1. .............. 110 Phụ lục 2. Kết quả thực nghiệm mô hình dự báo cục bộ với hai thuật toán hồi quy và ba bộ phân lớp cho 29 quận/huyện tại Hà Nội ....................................... 112 Phụ lục 3: Kết quả hồi qui và độ quan trọng của các biến khí hậu .................. 117 Phụ lục 4. Kết quả thực nghiệm mô hình GWR cho các năm từ 2007-2010 . 122 viii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT TỪ VIẾT TẮT DIỄN GIẢI TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT AIC Akaite's Information Criterion Chuẩn số thông tin CC Correlation coefficient Hệ số tương quan DT Decission Trees Cây quyết định GIS Geographic Information System Hệ thống thông tin đại lý GWR Geographically Weighted Regression Hồi qui trọng số không gian IDW Inverse Distance Weight Nội suy trong số không gian kNN K Nearest Neighbors Thuật toán K láng giềng LM Linear Regression Hồi qui tuyến tính MAE Mean Absolute error Sai số tuyệt đối MSE Mean square error Sai số quân phương MDIMC Multi Dimensional Inhomogeneous Makov Chain Mô hình Makov đa chiều không đồng nhất OLS Ordinary Least square Hồi qui ước lượng bình phương nhỏ nhất. RF Random Forest Rừng ngẫu nhiên RMSE Root mean square error Sai số quân phương SOI Southern Oscillation Index Chỉ số dao động phía nam đo sự thay đổi cường độ ElNino và Lania SIR Susceptible – Infectious- Recoved Mô hình lan truyền dịch bệnh SVM Support Vector Machine Máy vector hỗ trợ V.vibrios Vibrio Cholera Vi khuẩn tả ix DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU KÝ HIỆU DIỄN GIẢI KPDL Khai phá dữ liệu CSDL Cơ sở dữ liệu β Tốc độ truyền nhiễm γ Tỷ lệ hồi phục R0 Lượng tái nhiễm cơ bản β Tốc độ truyền nhiễm Dexample Tập dữ liệu là tài nguyên cư bản cho xây dựng mô hình Dtest Tập dữ liệu để kiểm thử đánh giá mô hình DL1 Tập dữ liệu theo ngày DL2 Tập dữ liệu theo tháng KHi Giá trị khí hậu tại thời điểm i QHi Quận/ huyện thứ i LCQHi Quận/huyện lân cận của QHi DTi,t Giá trị dịch tả tại QHi tại thời điểm t DTLCi,t Giá trị dịch tả của quận/huyện lân cận với quận/huyện đang xem xét tại thời điểm t DTt-2 Giá trị dịch tả thời thời điểm trong quá khứ 2 tháng trước x DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1.2. Quá trình chuyển đổi tỷ lệ dương tính ................................................... 14 Hình 1.3: Giải thuật rừng ngẫu nhiên. ................................................................... 25 Hình 2.1. 50 luật thu được với độ đo thống kê lớn hơn 1 ..................................... 45 Hình 2.2. Quá trình học và sử dụng hàm hồi quy.................................................. 48 Hình 2.3. Quá trình học và sử dụng mô hình (bộ) phân lớp .................................. 50 Hình 2.4. Lưu đồ xây dựng mô hình dự báo dịch tả dựa trên hồi qui, phân lớp .. 54 Hình 3.1. Minh họa việc huấn luyện mô hình hồi qui RF theo phương pháp cửa sổ trượt có độ trễ thời gian ......................................................................... 70 Hình 3.2. Minh họa so sánh độ chính xác dự báo của ba mô hình với khoảng dự báo là 3 ngày ở các quận Đống Đa,Bai Đình, Ứng Hòa, Sóc Sơn. ....... 71 Hình 3.3. So sánh ảnh hưởng của nhóm biến khí hậu và nhóm biến lân cận đến độ chính xác của mô hình với độ đo R2: (a),(b),(c),(d) lần lượt ứng với khoảng dự báo trước là 3,7,14 và 30 ngày. ........................................... 72 Hình 3.4. So sánh tính chính xác của mô hình Đầy đủ với độ dài dự đoán khác nhau . 74 Hình 3.5. Mức độ quan trọng của các biến khí hậu trong các mô hình hồi qui RF ... 75 Hình 4.1. Mô hình dự báo đề xuất dựa trên phân tích không gian ........................ 79 Hình 4.2. Phân tích điểm nóng số ca bệnh tả tháng 2, 3 ....................................... 80 Hình 4.3. Phân tích điểm nóng số ca bệnh tả tháng 4, 5 ....................................... 81 Hình 4.4. Phân tích điểm nóng số ca bệnh tả tháng 6, 7 ....................................... 81 Hình 4.5. Phân tích điểm nóng số ca bệnh tả tháng 8, 9 ....................................... 82 Hình 4.6. Phân tích điểm nóng số ca bệnh tả tháng 10, 11 ................................... 82 Hình 4.7. Phân tích điểm nóng số ca bệnh tả năm 2004, 2007 ............................. 83 Hình 4.8. Phân tích điểm nóng số ca bệnh tả năm 2008, 2009 ............................. 84 Hình 4.9. Phân tích điểm nóng số ca bệnh tả năm 2010 ....................................... 84 xi Hình 4.10. Độ lệch chuẩn của phần dư (số ca thực tế - số ca mô phỏng) tháng 3, 4 ... 86 Hình 4.11. Độ lệch chuẩn của phần dư (số ca thực tế - số ca mô phỏng) tháng 5, 6 ... 87 Hình 4.12. Độ lệch chuẩn của phần dư (số ca thực tế - số ca mô phỏng) tháng 7, 10 ... 87 Hình 4.13. Độ lệch chuẩn của ph ... 0 0 0 Precision 1 1 1 Recall 1 1 1 F-Measure 1 1 1 117 Phụ lục 3: Kết quả hồi qui và độ quan trọng của các biến khí hậu Kết quả mô hình hồi qui tuyến tính so sánh sự biến đổi của độ đo R2 theo độ dài của khoảng thời gian dự báo. Quận Độ dài dự báo 30 ngày 14 ngày 7 ngày 3 ngày Badinh 0.0092 0.0448 0.3126 0.3592 Bavi -0.0001 0.0015 -0.0002 0.0186 Caugiay 0.0107 0.0623 0.2323 0.4142 Chuongmy 0.0015 0.1117 0.0745 0.2343 Danphuong 0.0003 0.0088 0.0177 0.2331 Donganh -0.0002 0.0434 0.0085 0.0476 Dongda 0.0491 0.1325 0.4133 0.6214 Gialam -0.0002 0.0007 0.0509 0.0831 Hadong 0.0106 0.0314 0.2248 0.3998 Haibatrung 0.0085 0.0719 0.2090 0.4544 Hoaiduc 0.0037 0.0386 0.2188 0.5297 Hoankiem 0.0240 0.0739 0.2466 0.4122 Hoangmai 0.0254 0.0458 0.1821 0.3372 Longbien 0.0070 0.0121 0.1152 0.2316 Melinh -0.0001 -0.0002 0.0666 0.0017 Myduc -0.0002 0.0171 0.0169 0.3762 phuxuyen -0.0001 0.0003 0.0335 0.0281 phuctho 0.0005 0.0214 0.0248 0.0130 quocoai 0.0012 0.0161 0.0553 0.0785 socson 0.0020 0.0070 -0.0002 0.0642 sontay -0.0002 -0.0002 -0.0002 -0.0002 tayho 0.0086 0.0735 0.2706 0.4905 thachthat 0.0005 -0.0002 0.0051 0.1500 thanhoai 0.0094 0.0439 0.1588 0.2535 thanhtri 0.0152 0.0159 0.0386 0.0967 thanhxuan 0.0277 0.0551 0.2870 0.4969 thuongtin 0.0196 0.1813 0.1243 0.3211 tuliem 0.0137 0.0699 0.2345 0.4197 Unghoa -0.0002 0.0137 0.0008 0.0100 118 5.2 Độ quan trọng của các biến khí hậu trong mô hình kết hợp đầy đủ các yếu tố khí hậu và địa lý ở mội quận với các độ dài khoảng dự báo Quận Độ dài dự bảo (ngày) Độ ẩm Lượng mưa SOI Số giờ nắng Nhiệt độ Tốc độ gió badinh 3 33.1 11.5 55.2 27.4 60.5 0.0 bavi 3 82.6 47.7 0.0 100.0 64.9 39.6 caugiay 3 8.4 0.0 25.7 7.7 5.9 1.4 chuongmy 3 63.7 13.6 25.9 20.9 15.1 0.0 danphuong 3 2.5 4.7 26.0 0.0 21.1 25.9 donganh 3 53.9 35.9 0.0 28.4 43.6 27.9 dongda 3 58.3 2.0 23.3 12.8 38.8 0.0 gialam 3 37.6 46.5 43.3 9.7 32.0 16.1 hadong 3 19.8 22.6 24.5 16.0 42.1 0.0 haibatrung 3 46.1 15.6 39.9 20.5 21.2 0.0 hoaiduc 3 11.8 10.6 15.8 3.5 28.0 0.0 hoangmai 3 21.3 0.0 13.9 10.6 30.7 30.9 hoankiem 3 68.4 43.8 0.0 3.7 47.1 39.7 longbien 3 34.9 15.2 91.2 46.7 48.5 4.3 melinh 3 100.0 17.8 31.5 96.7 96.2 29.1 myduc 3 49.5 57.7 16.1 31.6 32.7 0.0 phuctho 3 100.0 88.3 0.0 89.2 81.3 5.3 phuxuyen 3 49.3 10.9 10.2 56.1 44.6 0.0 quocoai 3 39.8 0.0 46.5 40.4 59.2 54.6 socson 3 0.0 57.6 39.6 7.1 36.9 15.3 sontay 3 70.6 30.2 0.0 100.0 40.8 6.2 tayho 3 49.8 20.4 30.6 24.4 66.9 14.7 thachthat 3 73.9 83.1 8.4 11.2 42.4 68.9 thanhoai 3 46.7 34.4 32.2 39.5 46.0 0.0 thanhtri 3 50.2 1.8 77.9 15.7 29.2 46.3 thanhxuan 3 53.2 0.0 67.8 2.6 27.9 7.9 Thuongtin 3 20.5 20.5 0.0 18.0 26.6 18.8 Tuliem 3 5.3 0.0 6.6 9.7 9.6 10.3 Unghoa 3 69.6 41.9 14.1 50.0 68.5 68.8 badinh 7 21.7 25.1 15.4 45.4 50.7 0.0 bavi 7 45.9 98.7 0.0 72.4 100.0 41.2 caugiay 7 15.1 16.5 0.0 29.6 55.1 0.0 chuongmy 7 26.6 35.5 56.0 13.7 51.7 0.0 119 Quận Độ dài dự bảo (ngày) Độ ẩm Lượng mưa SOI Số giờ nắng Nhiệt độ Tốc độ gió danphuong 7 21.6 15.5 11.1 12.5 29.7 20.1 donganh 7 23.3 10.9 9.4 36.8 32.6 23.3 dongda 7 29.5 14.9 12.8 51.6 47.4 0.0 gialam 7 43.0 35.1 23.6 30.2 58.3 0.0 hadong 7 22.5 0.0 27.3 17.4 55.0 20.2 haibatrung 7 27.0 1.7 0.0 29.0 45.0 18.9 hoaiduc 7 38.3 0.0 22.4 37.7 45.2 4.2 hoangmai 7 29.0 14.8 0.0 38.2 38.0 10.5 hoankiem 7 38.4 28.6 51.7 52.2 85.6 0.0 longbien 7 73.3 53.0 24.9 57.2 73.6 0.0 melinh 7 28.7 23.8 7.0 67.1 97.8 0.0 myduc 7 66.4 24.0 11.4 51.1 52.2 0.0 phuctho 7 68.8 72.0 51.2 57.4 100.0 35.9 phuxuyen 7 44.8 12.6 5.6 98.5 68.1 0.0 quocoai 7 22.6 36.1 0.0 6.4 27.7 75.1 socson 7 54.7 48.8 24.0 100.0 79.2 21.4 sontay 7 27.4 6.5 0.0 15.9 100.0 33.8 tayho 7 47.2 3.8 23.8 34.1 57.3 0.0 thachthat 7 82.8 100.0 55.0 0.0 44.6 23.5 thanhoai 7 63.5 5.8 0.0 35.8 100.0 14.0 thanhtri 7 24.8 14.6 0.0 31.0 56.6 39.0 thanhxuan 7 12.5 17.1 8.2 10.2 41.0 0.0 thuongtin 7 55.5 57.2 21.6 33.7 28.7 43.7 tuliem 7 32.3 21.3 8.5 27.8 46.4 38.7 unghoa 7 36.8 36.6 20.8 35.9 28.6 0.0 badinh 14 41.4 52.3 5.2 61.0 50.4 0.0 bavi 14 66.4 100.0 39.1 0.0 46.8 37.5 caugiay 14 76.1 63.7 16.9 72.6 100.0 0.0 chuongmy 14 0.0 13.9 34.7 45.2 70.5 34.6 danphuong 14 24.6 0.0 48.1 6.0 68.1 23.8 donganh 14 88.9 85.2 22.1 8.2 100.0 38.9 dongda 14 66.7 38.4 0.0 79.5 100.0 27.1 gialam 14 94.2 57.0 37.6 100.0 92.2 36.6 hadong 14 64.4 32.3 12.5 43.4 57.3 0.0 120 Quận Độ dài dự bảo (ngày) Độ ẩm Lượng mưa SOI Số giờ nắng Nhiệt độ Tốc độ gió haibatrung 14 48.2 34.6 0.0 83.5 82.8 14.7 hoaiduc 14 0.0 15.1 8.2 7.2 50.0 14.2 hoangmai 14 64.3 50.9 0.0 56.8 74.8 19.5 hoankiem 14 41.8 32.4 0.0 76.4 80.8 10.0 longbien 14 70.0 36.2 0.0 87.1 82.6 7.0 melinh 14 83.0 42.2 23.2 100.0 85.1 0.0 myduc 14 10.2 0.0 14.8 42.0 100.0 55.7 phuctho 14 48.8 59.0 26.2 93.0 59.9 24.2 phuxuyen 14 100.0 84.3 20.7 57.1 84.4 0.0 quocoai 14 83.9 64.2 20.7 55.6 65.9 29.5 socson 14 86.3 20.9 3.2 96.7 100.0 39.8 sontay 14 33.5 16.8 64.6 84.6 100.0 86.1 tayho 14 49.4 58.0 16.6 56.8 81.4 44.8 thachthat 14 14.4 35.6 16.8 0.0 80.8 95.3 thanhoai 14 62.1 35.9 0.0 47.2 100.0 21.3 thanhtri 14 54.1 34.4 0.0 37.2 40.4 3.1 thanhxuan 14 56.9 39.2 5.7 71.9 66.6 0.0 thuongtin 14 43.6 44.9 17.6 1.4 21.1 4.7 tuliem 14 38.0 32.5 7.8 22.9 53.9 31.9 unghoa 14 18.7 0.0 32.7 33.3 70.5 54.6 badinh 30 57.5 36.6 0.0 61.6 29.9 11.7 bavi 30 59.8 27.4 0.0 23.0 100.0 7.2 caugiay 30 49.6 48.3 0.0 54.6 32.7 14.6 chuongmy 30 32.9 76.0 1.5 0.0 62.6 59.2 danphuong 30 100.0 13.8 16.2 73.9 74.2 33.4 donganh 30 91.6 84.2 38.2 100.0 94.8 20.2 dongda 30 43.0 29.1 0.0 48.7 32.2 4.1 gialam 30 79.4 100.0 0.0 37.5 58.0 57.0 hadong 30 22.0 26.8 0.0 30.0 25.5 10.5 haibatrung 30 58.2 44.9 10.7 62.8 45.3 0.0 hoaiduc 30 39.0 18.6 0.0 17.2 21.7 15.5 hoangmai 30 29.6 41.3 0.0 22.2 34.4 12.5 hoankiem 30 30.7 25.4 0.0 40.5 34.8 19.3 longbien 30 30.6 28.1 0.0 31.3 13.9 14.3 121 Quận Độ dài dự bảo (ngày) Độ ẩm Lượng mưa SOI Số giờ nắng Nhiệt độ Tốc độ gió melinh 30 71.0 57.1 27.6 100.0 67.5 22.9 myduc 30 87.8 0.0 25.8 78.7 100.0 10.2 phuctho 30 7.6 29.1 14.1 0.0 7.4 58.5 phuxuyen 30 63.1 70.1 32.4 100.0 73.8 26.5 quocoai 30 76.3 50.0 38.2 85.9 47.0 71.1 socson 30 57.1 100.0 11.5 21.3 42.5 68.5 sontay 30 64.7 30.8 16.9 87.0 0.0 77.5 tayho 30 76.7 21.6 0.0 87.9 51.2 37.3 thachthat 30 14.8 100.0 67.0 0.0 9.3 49.6 thanhoai 30 46.8 44.3 0.0 79.5 51.7 31.5 thanhtri 30 57.0 19.2 3.6 50.1 0.0 4.5 thanhxuan 30 63.7 52.6 10.4 53.4 54.1 2.6 thuongtin 30 99.5 100.0 51.0 29.9 0.0 84.0 tuliem 30 62.6 63.8 8.6 13.2 49.8 0.0 unghoa 30 46.8 100.0 94.5 38.9 0.0 59.6 122 Phụ lục 4. Kết quả thực nghiệm mô hình GWR cho các năm từ 2007-2010 Hình 1: Tham số cục bộ của mô hình GWR cho năm 2007 Hình 2 : Tham số cục bộ của mô hình GWR cho năm 2008 ± GWR 2007 Intercept 1.132888 - 1.133920 1.133921 - 1.135305 1.135306 - 1.136118 1.136119 - 1.136966 1.136967 - 1.137510 1.137511 - 1.138143 1.138144 - 1.139329 #* #* #* #* #* § an Ph- î ng Th¹ ch ThÊt Hoµi § øc Quèc Oai Ch- ¬ng Mü Thanh Oai Th- êng TÝn Mü § øc øng Hßa Sãc S¬n § «ng Anh Gia L©m Tõ Liª m Thanh Tr× Tp. Hµ § «ng Tp. S¬n T©y Ba V× Phóc Thä Phó Xuyª n Mª Linh Ba § ×nh T©y Hå Hoµn KiÕm Hai Bµ Tr- ng Hoµng Mai § èng § a Thanh Xu©n CÇu GiÊy Long Biª n Ba Vi Ha Dong Lang Son Tay Hoai Duc ± GWR 2007 Mặt nước -0.042529 - -0.042518 -0.042517 - -0.042510 -0.042509 - -0.042502 -0.042501 - -0.042491 -0.042490 - -0.042476 -0.042475 - -0.042450 -0.042449 - -0.042420 #* #* #* #* #* § an Ph- î ng Th¹ ch ThÊt Hoµi § øc Quèc Oai Ch- ¬ng Mü Thanh Oai Th- êng TÝn Mü § øc øng Hßa Sãc S¬n § «ng Anh Gia L©m Tõ Liª m Thanh Tr× Tp. Hµ § «ng Tp. S¬n T©y Ba V× Phóc Thä Phó Xuyª n Mª Linh Ba § ×nh T©y Hå Hoµn KiÕm Hai Bµ Tr- ng Hoµng Mai § èng § a Thanh Xu©n CÇu GiÊy Long Biª n Ba Vi Ha Dong Lang Son Tay Hoai Duc ± GWR 2007 V 2.034267 - 2.034665 2.034666 - 2.035100 2.035101 - 2.035321 2.035322 - 2.035567 2.035568 - 2.035962 2.035963 - 2.036632 2.036633 - 2.037568 #* #* #* #* #* § an Ph- î ng Th¹ ch ThÊt Hoµi § øc Quèc Oai Ch- ¬ng Mü Thanh Oai Th- êng TÝn Mü § øc øng Hßa Sãc S¬n § «ng Anh Gia L©m Tõ Liª m Thanh Tr× Tp. Hµ § «ng Tp. S¬n T©y Ba V× Phóc Thä Phó Xuyª n Mª Linh Ba § ×nh T©y Hå Hoµn KiÕm Hai Bµ Tr- ng Hoµng Mai § èng § a Thanh Xu©n CÇu GiÊy Long Biª n Ba Vi Ha Dong Lang Son Tay Hoai Duc ± GWR 2008 Intercept 2.291326 - 2.321915 2.321916 - 2.481333 2.481334 - 2.619884 2.619885 - 2.735796 2.735797 - 2.846457 2.846458 - 2.941422 2.941423 - 3.089850 #* #* #* #* #* § an Ph- î ng Th¹ ch ThÊt Hoµi § øc Quèc Oai Ch- ¬ng Mü Thanh Oai Th- êng TÝn Mü § øc øng Hßa Sãc S¬n § «ng Anh Gia L©m Tõ Liª m Thanh Tr× Tp. Hµ § «ng Tp. S¬n T©y Ba V× Phóc Thä Phó Xuyª n Mª Linh Ba § ×nh T©y Hå Hoµn KiÕm Hai Bµ Tr- ng Hoµng Mai § èng § a Thanh Xu©n CÇu GiÊy Long Biª n Ba Vi Ha Dong Lang Son Tay Hoai Duc ± GWR 2008 Mặt nước -0.099500 - -0.095730 -0.095729 - -0.093025 -0.093024 - -0.090435 -0.090434 - -0.088925 -0.088924 - -0.086632 -0.086631 - -0.077459 -0.077458 - -0.063764 #* #* #* #* #* § an Ph- î ng Th¹ ch ThÊt Hoµi § øc Quèc Oai Ch- ¬ng Mü Thanh Oai Th- êng TÝn Mü § øc øng Hßa Sãc S¬n § «ng Anh Gia L©m Tõ Liª m Thanh Tr× Tp. Hµ § «ng Tp. S¬n T©y Ba V× Phóc Thä Phó Xuyª n Mª Linh Ba § ×nh T©y Hå Hoµn KiÕm Hai Bµ Tr- ng Hoµng Mai § èng § a Thanh Xu©n CÇu GiÊy Long Biª n Ba Vi Ha Dong Lang Son Tay Hoai Duc ± GWR 2008 Dân số 0.005833 0.005834 - 0.006831 0.006832 - 0.007224 0.007225 - 0.007479 0.007480 - 0.008028 0.008029 - 0.009147 0.009148 - 0.010213 #* #* #* #* #* § an Ph- î ng Th¹ ch ThÊt Hoµi § øc Quèc Oai Ch- ¬ng Mü Thanh Oai Th- êng TÝn Mü § øc øng Hßa Sãc S¬n § «ng Anh Gia L©m Tõ Liª m Thanh Tr× Tp. Hµ § «ng Tp. S¬n T©y Ba V× Phóc Thä Phó Xuyª n Mª Linh Ba § ×nh T©y Hå Hoµn KiÕm Hai Bµ Tr- ng Hoµng Mai § èng § a Thanh Xu©n CÇu GiÊy Long Biª n Ba Vi Ha Dong Lang Son Tay Hoai Duc 123 Hình 3: Tham số cục bộ của mô hình GWR cho năm 2009 ± GWR 2009 Intercept -2.837101 - -2.152044 -2.152043 - -0.977344 -0.977343 - 0.293255 0.293256 - 0.975115 0.975116 - 1.409634 1.409635 - 1.608917 1.608918 - 2.029505 #* #* #* #* #* § an Ph- î ng Th¹ ch ThÊt Hoµi § øc Quèc Oai Ch- ¬ng Mü Thanh Oai Th- êng TÝn Mü § øc øng Hßa Sãc S¬n § «ng Anh Gia L©m Tõ Liª m Thanh Tr× Tp. Hµ § «ng Tp. S¬n T©y Ba V× Phóc Thä Phó Xuyª n Mª Linh Ba § ×nh T©y Hå Hoµn KiÕm Hai Bµ Tr- ng Hoµng Mai § èng § a Thanh Xu©n CÇu GiÊy Long Biª n Ba Vi Ha Dong Lang Son Tay Hoai Duc ± GWR 2009 Mặt nước -0.141150 -0.141149 - -0.124375 -0.124374 - -0.114335 -0.114334 - -0.110070 -0.110069 - -0.101784 -0.101783 - -0.087168 -0.087167 - -0.033598 #* #* #* #* #* § an Ph- î ng Th¹ ch ThÊt Hoµi § øc Quèc Oai Ch- ¬ng Mü Thanh Oai Th- êng TÝn Mü § øc øng Hßa Sãc S¬n § «ng Anh Gia L©m Tõ Liª m Thanh Tr× Tp. Hµ § «ng Tp. S¬n T©y Ba V× Phóc Thä Phó Xuyª n Mª Linh Ba § ×nh T©y Hå Hoµn KiÕm Hai Bµ Tr- ng Hoµng Mai § èng § a Thanh Xu©n CÇu GiÊy Long Biª n Ba Vi Ha Dong Lang Son Tay Hoai Duc ± GWR 2009 V 1.031247 - 1.146776 1.146777 - 1.226856 1.226857 - 1.314712 1.314713 - 1.491526 1.491527 - 1.704416 1.704417 - 1.948147 1.948148 - 2.319986 #* #* #* #* #* § an Ph- î ng Th¹ ch ThÊt Hoµi § øc Quèc Oai Ch- ¬ng Mü Thanh Oai Th- êng TÝn Mü § øc øng Hßa Sãc S¬n § «ng Anh Gia L©m Tõ Liª m Thanh Tr× Tp. Hµ § «ng Tp. S¬n T©y Ba V× Phóc Thä Phó Xuyª n Mª Linh Ba § ×nh T©y Hå Hoµn KiÕm Hai Bµ Tr- ng Hoµng Mai § èng § a Thanh Xu©n CÇu GiÊy Long Biª n Ba Vi Ha Dong Lang Son Tay Hoai Duc ± GWR 2009 Dân số 0.004448 - 0.004790 0.004791 - 0.005318 0.005319 - 0.006000 0.006001 - 0.006852 0.006853 - 0.009237 0.009238 - 0.011713 0.011714 - 0.015965 #* #* #* #* #* § an Ph- î ng Th¹ ch ThÊt Hoµi § øc Quèc Oai Ch- ¬ng Mü Thanh Oai Th- êng TÝn Mü § øc øng Hßa Sãc S¬n § «ng Anh Gia L©m Tõ Liª m Thanh Tr× Tp. Hµ § «ng Tp. S¬n T©y Ba V× Phóc Thä Phó Xuyª n Mª Linh Ba § ×nh T©y Hå Hoµn KiÕm Hai Bµ Tr- ng Hoµng Mai § èng § a Thanh Xu©n CÇu GiÊy Long Biª n Ba Vi Ha Dong Lang Son Tay Hoai Duc 124 Hình 4 : Tham số cục bộ của mô hình GWR cho năm 2010 ± GWR 2010 Intercept -1.772575 - -1.534197 -1.534196 - -1.038364 -1.038363 - -0.770067 -0.770066 - -0.624764 -0.624763 - -0.468322 -0.468321 - -0.262945 -0.262944 - 0.053030 #* #* #* #* #* § an Ph- î ng Th¹ ch ThÊt Hoµi § øc Quèc Oai Ch- ¬ng Mü Thanh Oai Th- êng TÝn Mü § øc øng Hßa Sãc S¬n § «ng Anh Gia L©m Tõ Liª m Thanh Tr× Tp. Hµ § «ng Tp. S¬n T©y Ba V× Phóc Thä Phó Xuyª n Mª Linh Ba § ×nh T©y Hå Hoµn KiÕm Hai Bµ Tr- ng Hoµng Mai § èng § a Thanh Xu©n CÇu GiÊy Long Biª n Ba Vi Ha Dong Lang Son Tay Hoai Duc ± GWR 2010 Mặt nước -0.096914 - -0.090666 -0.090665 - -0.085283 -0.085282 - -0.082885 -0.082884 - -0.077376 -0.077375 - -0.069753 -0.069752 - -0.063725 -0.063724 - -0.046007 #* #* #* #* #* § an Ph- î ng Th¹ ch ThÊt Hoµi § øc Quèc Oai Ch- ¬ng Mü Thanh Oai Th- êng TÝn Mü § øc øng Hßa Sãc S¬n § «ng Anh Gia L©m Tõ Liª m Thanh Tr× Tp. Hµ § «ng Tp. S¬n T©y Ba V× Phóc Thä Phó Xuyª n Mª Linh Ba § ×nh T©y Hå Hoµn KiÕm Hai Bµ Tr- ng Hoµng Mai § èng § a Thanh Xu©n CÇu GiÊy Long Biª n Ba Vi Ha Dong Lang Son Tay Hoai Duc ± GWR 2010 V 1.450497 - 1.559242 1.559243 - 1.707577 1.707578 - 1.789976 1.789977 - 1.866354 1.866355 - 1.945511 1.945512 - 2.047689 2.047690 - 2.219361 #* #* #* #* #* § an Ph- î ng Th¹ ch ThÊt Hoµi § øc Quèc Oai Ch- ¬ng Mü Thanh Oai Th- êng TÝn Mü § øc øng Hßa Sãc S¬n § «ng Anh Gia L©m Tõ Liª m Thanh Tr× Tp. Hµ § «ng Tp. S¬n T©y Ba V× Phóc Thä Phó Xuyª n Mª Linh Ba § ×nh T©y Hå Hoµn KiÕm Hai Bµ Tr- ng Hoµng Mai § èng § a Thanh Xu©n CÇu GiÊy Long Biª n Ba Vi Ha Dong Lang Son Tay Hoai Duc ± GWR 2010 Dân số 0.005732 - 0.005801 0.005802 - 0.005942 0.005943 - 0.006110 0.006111 - 0.006236 0.006237 - 0.006586 0.006587 - 0.007064 0.007065 - 0.007529 #* #* #* #* #* § an Ph- î ng Th¹ ch ThÊt Hoµi § øc Quèc Oai Ch- ¬ng Mü Thanh Oai Th- êng TÝn Mü § øc øng Hßa Sãc S¬n § «ng Anh Gia L©m Tõ Liª m Thanh Tr× Tp. Hµ § «ng Tp. S¬n T©y Ba V× Phóc Thä Phó Xuyª n Mª Linh Ba § ×nh T©y Hå Hoµn KiÕm Hai Bµ Tr- ng Hoµng Mai § èng § a Thanh Xu©n CÇu GiÊy Long Biª n Ba Vi Ha Dong Lang Son Tay Hoai Duc
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_mot_so_mo_hinh_du_bao_dich_ta_dua_tren_kh.pdf
- 2 TomTat LA-NCS LeThiNgocAnh.pdf
- 3 Trang thong tin LA (TV)-NCS LeThiNgocAnh.pdf
- 4 Trang thong tin LA (TA)-NCS LeThiNgocAnh.pdf