Luận án Nghiên cứu một số phương pháp nâng cao hiệu quả khai thác nguồn pin mặt trời
Trong bối cảnh các nguồn năng lượng truyền thống như nhiệt điện, thủy
điện,. ngày càng cạn kiệt và gây ô nhiễm môi trường, động lực sử dụng các nguồn
năng lượng tái tạo như mặt trời, gió đang ngày càng trở nên mạnh mẽ. Tỷ trọng các
loại nguồn này đang tăng lên theo cấp số nhân qua các năm, nhận được sự quan tâm
của chính phủ các quốc gia trên toàn thế giới, các nhà khoa học ở tất cả lĩnh vực
liên quan.
Nguồn pin mặt trời (PVg) với ưu thế không gây tiếng ồn, có thể lắp đặt ở mọi
nơi kể cả trong khu dân cư đã giúp cho quá trình phổ biến loại nguồn này trong hệ
thống điện nhanh hơn so với các nguồn khác. Trong đó, vấn đề khai thác tối đa khả
năng phát công suất nhờ các biện pháp tìm điểm công suất cực đại (MPP) và các kỹ
thuật điều khiển bộ biến đổi (BBĐ) hoặc các loại BBĐ khác nhau trong hệ thống
khai thác PVg là mục tiêu trọng tâm trong các nghiên cứu cả trong nước và trên thế
giới của các nhà điều khiển học.
Hiện nay, đã có rất nhiều các nghiên cứu về tìm MPP. Tuy nhiên, chưa có
nghiên cứu nào giải quyết một cách trọn vẹn vấn đề khai thác tối đa công suất ở
điều kiện vận hành bất kỳ dựa trên mô hình đầy đủ của PVg, qua đó chưa đánh giá
được hiệu quả năng lượng thực sự đầy đủ, chính xác trong quá trình khai thác PVg.
Nguyên nhân của điều này là trước đây các thiết bị đo công suất của bức xạ mặt trời
(G), nhiệt độ T của lớp tiếp giáp p-n chưa thực sự phổ biến, chưa phù hợp với mỗi
chủng loại PVg, giá thành cao. Đặc biệt, mô hình toán học của PVg phục vụ cho
quá trình mô hình hóa, mô phỏng, thực nghiệm cũng chưa nhận được sự quan tâm
và giải quyết triệt để.
Bởi vậy tác giả chọn đề tài nghiên cứu "Nghiên cứu một số phương pháp
nâng cao hiệu quả khai thác nguồn pin mặt trời " nhằm hoàn thiện các vấn đề
còn đang bỏ ngỏ hoặc chưa quan tâm đầy đủ như đã kể trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu một số phương pháp nâng cao hiệu quả khai thác nguồn pin mặt trời
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN LÊ TIÊN PHONG NGHIÊN CỨU MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KHAI THÁC NGUỒN PIN MẶT TRỜI LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT THÁI NGUYÊN – NĂM 2017 B0 crAo DUC vA DAo rAo , DAI HOC THAI NGTryEN a a lf, rrtN PHoNG NGHrfll.I cuU Mgr s6 Pnrloxc PSAP nAnc cAo HrSu quA KIrAr rnAc xcuox PrN h,tlT TRor Chuy0n nginh: Ki thu$t Aidu mi6n vi Tg tlQng h6a Mn s6 z 62.52.02.16 LUaN AN ilnN Si Kv rHUaT NGTIOT HUof{c DAN KHoA HQC: 1. PGS.TS. Nguy6n VIn Li6n |W 2. PGS.TS. Ngd Dftc Minh N THAI NCUTSN-NAM zlfi i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan rằng bản luận án này là thành quả nghiên cứu của bản thân tôi dưới sự hướng dẫn của PGS.TS. Nguyễn Văn Liễn – Viện Điện, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, PGS.TS. Ngô Đức Minh – Khoa Điện, trường Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp, Đại học Thái Nguyên và tập thể các nhà khoa học khoa Điện trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học Thái Nguyên. Kết quả nghiên cứu của luận án là trung thực và chưa được công bố trên bất cứ một công trình nào khác. Thái Nguyên, ngày tháng năm 2017 Tác giả luận án Lê Tiên Phong -ii- LỜI CẢM ƠN Đầu tiên, tôi xin bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc đến hai thầy hướng dẫn khoa học trực tiếp, PGS.TS. Nguyễn Văn Liễn và PGS.TS. Ngô Đức Minh đã trực tiếp hướng dẫn, định hướng khoa học trong quá trình nghiên cứu. Tôi cũng xin được gửi lời cảm ơn chân thành và kính trọng đến tập thể các nhà khoa học khoa Điện, trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học Thái Nguyên, các bạn bè đồng nghiệp đã đóng góp những ý kiến quý báu về chuyên môn trong suốt thời gian thực hiện luận án. Tác giả luận án xin trân trọng cảm ơn Ban giám hiệu, Phòng Đào tạo, Ban chủ nhiệm khoa Điện, Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học Thái Nguyên đã tạo điều kiện thuận lợi nhất cho nghiên cứu sinh trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Cuối cùng, tôi cũng muốn nói lời cảm ơn sâu sắc đến bố mẹ, anh chị, vợ và các con đã luôn bên tôi, hết lòng quan tâm, sẻ chia, ủng hộ, động viên tinh thần, tạo điều kiện giúp tôi có nghị lực vượt qua những giai đoạn khó khăn nhất, vất vả nhất để hoàn thành luận án này. Tác giả luận án Lê Tiên Phong -iii- MỤC LỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT .......................................................................................................... vii KÝ HIỆU .............................................................................................................................. ix DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ............................................................................................. xii DANH MỤC CÁC BẢNG .................................................................................................. xv MỞ ĐẦU ............................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1 ........................................................................................................................... 5 TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .............................................................................. 5 1.1 Khái quát về nguồn pin mặt trời ................................................................................... 5 1.2 Cấu trúc chung của hệ thống khai thác nguồn pin mặt trời .......................................... 6 1.3 Tình hình nghiên cứu trên thế giới và trong nước về pin mặt trời ............................... 7 1.3.1 Tình hình nghiên cứu trên thế giới ......................................................................... 7 1.3.2 Tình hình nghiên cứu trong nước ......................................................................... 11 1.4 Một số vấn đề còn tồn tại và đề xuất hướng giải quyết .............................................. 12 1.4.1 Một số vấn đề còn tồn tại ..................................................................................... 12 1.4.2 Tiếp cận vấn đề .................................................................................................... 15 1.4.3 Đề xuất hướng giải quyết ..................................................................................... 16 1.5 Kết luận chương 1 ...................................................................................................... 17 CHƯƠNG 2 ......................................................................................................................... 19 MÔ HÌNH HÓA ĐẦY ĐỦ VÀ NHẬN DẠNG CHÍNH XÁC ĐIỂM CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI CHO NGUỒN PIN MẶT TRỜI .................................................................................. 19 2.1 Mô hình toán học của nguồn pin mặt trời .................................................................. 19 2.2 Xây dựng giải pháp nhận dạng các thông số ẩn cho nguồn pin mặt trời ở điều kiện vận hành tiêu chuẩn .......................................................................................................... 23 2.2.1 Nêu vấn đề ............................................................................................................ 23 2.2.2 Thiết lập các phương trình tại các điểm đặc biệt ở điều kiện tiêu chuẩn ............. 24 2.2.3 Phương pháp xác định các thông số ẩn ................................................................ 26 2.2.4 Xây dựng thuật toán xác định các thông số ẩn ..................................................... 27 -iv- 2.2.5 Áp dụng xác định thông số ẩn cho một số loại pin quang điện ........................... 29 2.3 Giải pháp mới nhận dạng chính xác điểm công suất cực đại cho nguồn pin mặt trời 31 2.3.1 Nội dung giải pháp đề xuất .................................................................................. 31 2.3.2 Đánh giá tính chính xác của giải pháp đề xuất..................................................... 34 2.4 Mô hình hóa đầy đủ cho nguồn pin mặt trời .............................................................. 35 2.4.1 Quy đổi giá trị các thông số từ điều kiện vận hành tiêu chuẩn về điều kiện vận hành bất kỳ .................................................................................................................... 35 2.4.2 Xây dựng mới hàm số n(T) .................................................................................. 38 2.4.3 Mô hình hóa đầy đủ cho nguồn pin mặt trời ........................................................ 43 2.5 Kết luận chương 2 ...................................................................................................... 44 CHƯƠNG 3 ......................................................................................................................... 45 THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN NGUỒN PIN MẶT TRỜI THEO MÔ HÌNH ĐẦY ĐỦ ........................................................................................................................................ 45 3.1 Cấu trúc điều khiển hệ thống ...................................................................................... 45 3.2 Cơ sở lý thuyết điều khiển và mô tả toán học các bộ biến đổi ................................... 47 3.2.1 Cơ sở lý thuyết điều khiển ................................................................................... 47 3.2.1.1 Kỹ thuật điều khiển trượt trong các bộ biến đổi DC/DC ............................... 47 3.2.1.2 Kỹ thuật điều khiển điện áp trung bình .......................................................... 50 3.2.2 Mô tả toán học bộ biến đổi DC/DC buck ............................................................. 51 3.2.2.1 Bộ biến đổi DC/DC buck ............................................................................... 51 3.2.2.2 Bộ biến đổi DC/DC boost .............................................................................. 52 3.3 Điều khiển khai thác điểm công suất cực đại của nguồn pin mặt trời theo mô hình đầy đủ ở điều kiện vận hành bất kỳ .................................................................................. 54 3.3.1 Phương pháp IB-SMC .......................................................................................... 54 3.3.1.1 Nguyên lý chung của phương pháp IB-SMC ................................................ 54 3.3.1.2 Phương pháp IB-SMC cho BBĐ DC/DC buck ............................................. 55 3.3.1.3 Phương pháp IB-SMC cho BBĐ DC/DC boost ............................................ 58 3.3.1.4 Chiến lược điều khiển BBĐ DC/DC theo phương pháp IB-SMC ................. 60 -v- 3.3.1.5 Mô phỏng đánh giá phương pháp IB-SMC ................................................... 62 3.3.2 Phương pháp IB-AVC .......................................................................................... 69 3.3.2.1 Nguyên lý chung của phương pháp IB-AVC ................................................ 69 3.3.2.2 Phương pháp IB-AVC cho BBĐ DC/DC buck ............................................. 71 3.3.2.3 Phương pháp IB-AVC cho BBĐ DC/DC boost ............................................ 73 3.3.2.4 Chiến lược điều khiển BBĐ DC/DC theo phương pháp IB-AVC ................. 75 3.3.2.5 Kết quả mô phỏng phương pháp IB-AVC ..................................................... 77 3.3.3 So sánh hiệu quả năng lượng và khả năng ứng dụng ........................................... 81 3.4 Điều khiển ghép nối lưới cho nguồn pin mặt trời ...................................................... 86 3.4.1 Cấu trúc điều khiển ghép nối lưới ........................................................................ 86 3.4.2 Mô phỏng hệ thống điều khiển ghép nối lưới cho nguồn pin mặt trời ................. 87 3.5 Kết luận chương 3 ...................................................................................................... 97 CHƯƠNG 4 ......................................................................................................................... 99 KIỂM CHỨNG KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU TRÊN MÔ HÌNH THIẾT BỊ THỰC ............ 99 4.1 Xây dựng mô hình cấu trúc thiết bị thực .................................................................... 99 4.2 Các thiết bị chính ...................................................................................................... 101 4.2.1 Cảm biến đo công suất của bức xạ mặt trời ....................................................... 101 4.2.2 Cảm biến đo nhiệt độ ......................................................................................... 102 4.2.3 Ắc quy ................................................................................................................ 102 4.2.4 Sơ đồ đấu nối mạch lực và điều khiển ............................................................... 102 4.2.5 Lắp đặt các thiết bị và cài đặt ............................................................................. 105 4.3 Phương thức vận hành mô hình thiết bị thực ........................................................... 106 4.4 Kết quả thực nghiệm................................................................................................. 109 4.4.1 Kiểm chứng tính chính xác của giải pháp đã đề xuất ........................................ 109 4.4.2 Đánh giá hiệu quả năng lượng của giải pháp đã đề xuất .................................... 110 4.5 Kết luận chương 4 .................................................................................................... 115 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................................................... 117 -vi- DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ĐÃ CÔNG BỐ ...................................................................................................................................... 119 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 120 PHỤ LỤC .......................................................................................................................... 132 -vii- KÝ HIỆU VIẾT TẮT Ký hiệu Cụm từ được viết tắt trong tiếng Việt tương đương Cụm từ được viết tắt từ tiếng Anh tương đương AC Dòng điện xoay chiều Alternative Current AI Trí thông minh nhân tạo Artificial Intelligence ANN Mạng nơron nhân tạo Artificial Neural Network AVC Điều khiển điện áp trung bình Average Voltage Control BBĐ Bộ biến đổi điện tử công suất Power Converter CS Tín hiệu điều khiển Control Signal CV Điện áp không đổi Constant Voltage DC Dòng điện một chiều Direct Current DCbus Thanh cái điện áp một chiều ESC Điều khiển dò tìm cực trị Extremum seeking control FL Logic mờ Fuzzy Logic IB Kỹ thuật dò và chia đôi Iterative and Bisectional technique IB-AVC Phương pháp dò và chia đôi - Điều khiển điện áp trung bình Iterative and Bisectional - Average Voltage Control method IB-SMC Phương pháp dò và chia đôi - Điều khiển trượt Iterative and Bisectional - Sliding Mode Control method INC Điện dẫn gia tăng Incermental Conductance MBA Máy biến áp Transformer MPP Điểm công suất cực đại Maximum Power Point MPPT Bộ bám điểm công suất cực đại Maximum Power Point Tracking OG Độ dốc tối ưu Optimal Gradient OV Điện áp hở mạch Open-Circuit Voltage P&O Dao động và quan sát Perturb and Observe PSO Tối ưu bầy đàn Particle Swarm Optimization PVg Nguồn pin mặt trời, hệ thống pin mặt trời, cell/module/panel/array pin mặt trời, pin mặt trời Photovoltaic power generation, Photovoltaic system, Photovoltaic module/panel/array, solar cell/module/panel/array. PYR Cảm biến đo công suất của bức xạ mặt Pyranometer -viii- trời SC Dòng điện ngắn mạch Short-Circuit Current SMC Điều khiển trượt Sliding Mode Control STC Điều kiện vận hành tiêu chuẩn Standard Test Condition SW Khóa chuyển mạch Switch TempS Cảm biến đo nhiệt độ Temperature sensor THD Tổng độ méo sóng hài Total Harmonic Distorsion -ix- KÝ HIỆU Ký hiệu Đơn vị Ý nghĩa C F Điện dung CTI %/0C hoặc mA/0C Hệ số thay đổi của dòng điện theo nhiệt độ CTP %/0C Hệ số thay đổi của Pmpp theo nhiệt độ CTV %/0C hoặc mV/0C Hệ số thay đổi của điện áp theo nhiệt độ D, d Hệ số điều chế độ rộng xung trung bình hoặc tức thời fS kHz Tần số phát xung G W/m2 Công suất của bức xạ mặt trời g 1/Ω Điện dẫn tải của PVg I01, I0 A Dòng quang điện bão hòa Id1, Id A Dòng điện chạy qua diode của PVg ig A Dòng điện các pha tức thời tại điểm liên kết với lưới Ig A Biên độ dòng điện các pha tại điểm liên kết với lưới IL, iL A Dòng điện trung bình hoặc tức thời qua cuộn cảm BBĐ Impp A Dòng điện tại MPP Ip1, Ip A Dòng điện chạy qua điện trở song song của PVg Iph1, Iph A Dòng quang điện phát ra của PVg ipv1, ipv, Ipv A Dòng điện tức thời hoặc trung bình phát ra từ PVg ISC1, ISC A Dòng điện ngắn mạch của PVg k eV/K Hằng số Boltzmann Ka W/A Đánh giá độ trượt của công suất theo dòng điện và có ảnh hưởng đến dải trễ của đường đặc tính công suất Kb Đặc trưng cho dải trễ của điện áp phát ra từ PVg, Kc V/A Đánh ... /100)+pgm_read_word(Pmax60+j)); if (solar_temp==61)(Pmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Pmax61+j+1)- pgm_read_word(Pmax61+j))/100)+pgm_read_word(Pmax61+j)); if (solar_temp==62)(Pmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Pmax62+j+1)- pgm_read_word(Pmax62+j))/100)+pgm_read_word(Pmax62+j)); if (solar_temp==63)(Pmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Pmax63+j+1)- pgm_read_word(Pmax63+j))/100)+pgm_read_word(Pmax63+j)); if (solar_temp==64)(Pmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Pmax64+j+1)- pgm_read_word(Pmax64+j))/100)+pgm_read_word(Pmax64+j)); if (solar_temp==65)(Pmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Pmax65+j+1)- pgm_read_word(Pmax65+j))/100)+pgm_read_word(Pmax65+j)); if (solar_temp==66)(Pmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Pmax66+j+1)- pgm_read_word(Pmax66+j))/100)+pgm_read_word(Pmax66+j)); if (solar_temp==67)(Pmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Pmax67+j+1)- pgm_read_word(Pmax67+j))/100)+pgm_read_word(Pmax67+j)); if (solar_temp==68)(Pmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Pmax68+j+1)- pgm_read_word(Pmax68+j))/100)+pgm_read_word(Pmax68+j)); if (solar_temp==69)(Pmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Pmax69+j+1)- pgm_read_word(Pmax69+j))/100)+pgm_read_word(Pmax69+j)); if (solar_temp==70)(Pmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Pmax70+j+1)- pgm_read_word(Pmax70+j))/100)+pgm_read_word(Pmax70+j)); if (solar_temp==71)(Pmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Pmax71+j+1)- pgm_read_word(Pmax71+j))/100)+pgm_read_word(Pmax71+j)); if (solar_temp==72)(Pmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Pmax72+j+1)- pgm_read_word(Pmax72+j))/100)+pgm_read_word(Pmax72+j)); if (solar_temp==73)(Pmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Pmax73+j+1)- pgm_read_word(Pmax73+j))/100)+pgm_read_word(Pmax73+j)); -161- if (solar_temp==74)(Pmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Pmax74+j+1)- pgm_read_word(Pmax74+j))/100)+pgm_read_word(Pmax74+j)); if (solar_temp==75)(Pmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Pmax75+j+1)- pgm_read_word(Pmax75+j))/100)+pgm_read_word(Pmax75+j)); if (solar_temp==20)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax20+j+1)- pgm_read_word(Vmax20+j))/100)+pgm_read_word(Vmax20+j)); if (solar_temp==21)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax21+j+1)- pgm_read_word(Vmax21+j))/100)+pgm_read_word(Vmax21+j)); if (solar_temp==22)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax22+j+1)- pgm_read_word(Vmax22+j))/100)+pgm_read_word(Vmax22+j)); if (solar_temp==23)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax23+j+1)- pgm_read_word(Vmax23+j))/100)+pgm_read_word(Vmax23+j)); if (solar_temp==24)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax24+j+1)- pgm_read_word(Vmax24+j))/100)+pgm_read_word(Vmax24+j)); if (solar_temp==25)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax25+j+1)- pgm_read_word(Vmax25+j))/100)+pgm_read_word(Vmax25+j)); if (solar_temp==26)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax26+j+1)- pgm_read_word(Vmax26+j))/100)+pgm_read_word(Vmax26+j)); if (solar_temp==27)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax27+j+1)- pgm_read_word(Vmax27+j))/100)+pgm_read_word(Vmax27+j)); if (solar_temp==28)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax28+j+1)- pgm_read_word(Vmax28+j))/100)+pgm_read_word(Vmax28+j)); if (solar_temp==29)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax29+j+1)- pgm_read_word(Vmax29+j))/100)+pgm_read_word(Vmax29+j)); if (solar_temp==30)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax30+j+1)- pgm_read_word(Vmax30+j))/100)+pgm_read_word(Vmax30+j)); if (solar_temp==31)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax31+j+1)- pgm_read_word(Vmax31+j))/100)+pgm_read_word(Vmax31+j)); if (solar_temp==32)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax32+j+1)- pgm_read_word(Vmax32+j))/100)+pgm_read_word(Vmax32+j)); if (solar_temp==33)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax33+j+1)- pgm_read_word(Vmax33+j))/100)+pgm_read_word(Vmax33+j)); -162- if (solar_temp==34)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax34+j+1)- pgm_read_word(Vmax34+j))/100)+pgm_read_word(Vmax34+j)); if (solar_temp==35)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax35+j+1)- pgm_read_word(Vmax35+j))/100)+pgm_read_word(Vmax35+j)); if (solar_temp==36)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax36+j+1)- pgm_read_word(Vmax36+j))/100)+pgm_read_word(Vmax36+j)); if (solar_temp==37)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax37+j+1)- pgm_read_word(Vmax37+j))/100)+pgm_read_word(Vmax37+j)); if (solar_temp==38)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax38+j+1)- pgm_read_word(Vmax38+j))/100)+pgm_read_word(Vmax38+j)); if (solar_temp==39)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax39+j+1)- pgm_read_word(Vmax39+j))/100)+pgm_read_word(Vmax39+j)); if (solar_temp==40)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax40+j+1)- pgm_read_word(Vmax40+j))/100)+pgm_read_word(Vmax40+j)); if (solar_temp==41)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax41+j+1)- pgm_read_word(Vmax41+j))/100)+pgm_read_word(Vmax41+j)); if (solar_temp==42)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax42+j+1)- pgm_read_word(Vmax42+j))/100)+pgm_read_word(Vmax42+j)); if (solar_temp==43)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax43+j+1)- pgm_read_word(Vmax43+j))/100)+pgm_read_word(Vmax43+j)); if (solar_temp==44)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax44+j+1)- pgm_read_word(Vmax44+j))/100)+pgm_read_word(Vmax44+j)); if (solar_temp==45)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax45+j+1)- pgm_read_word(Vmax45+j))/100)+pgm_read_word(Vmax45+j)); if (solar_temp==46)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax46+j+1)- pgm_read_word(Vmax46+j))/100)+pgm_read_word(Vmax46+j)); if (solar_temp==47)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax47+j+1)- pgm_read_word(Vmax47+j))/100)+pgm_read_word(Vmax47+j)); if (solar_temp==48)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax48+j+1)- pgm_read_word(Vmax48+j))/100)+pgm_read_word(Vmax48+j)); if (solar_temp==49)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax49+j+1)- pgm_read_word(Vmax49+j))/100)+pgm_read_word(Vmax49+j)); -163- if (solar_temp==50)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax50+j+1)- pgm_read_word(Vmax50+j))/100)+pgm_read_word(Vmax50+j)); if (solar_temp==51)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax51+j+1)- pgm_read_word(Vmax51+j))/100)+pgm_read_word(Vmax51+j)); if (solar_temp==52)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax52+j+1)- pgm_read_word(Vmax52+j))/100)+pgm_read_word(Vmax52+j)); if (solar_temp==53)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax53+j+1)- pgm_read_word(Vmax53+j))/100)+pgm_read_word(Vmax53+j)); if (solar_temp==54)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax54+j+1)- pgm_read_word(Vmax54+j))/100)+pgm_read_word(Vmax54+j)); if (solar_temp==55)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax55+j+1)- pgm_read_word(Vmax55+j))/100)+pgm_read_word(Vmax55+j)); if (solar_temp==56)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax56+j+1)- pgm_read_word(Vmax56+j))/100)+pgm_read_word(Vmax56+j)); if (solar_temp==57)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax57+j+1)- pgm_read_word(Vmax57+j))/100)+pgm_read_word(Vmax57+j)); if (solar_temp==58)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax58+j+1)- pgm_read_word(Vmax58+j))/100)+pgm_read_word(Vmax58+j)); if (solar_temp==59)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax59+j+1)- pgm_read_word(Vmax59+j))/100)+pgm_read_word(Vmax59+j)); if (solar_temp==60)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax60+j+1)- pgm_read_word(Vmax60+j))/100)+pgm_read_word(Vmax60+j)); if (solar_temp==61)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax61+j+1)- pgm_read_word(Vmax61+j))/100)+pgm_read_word(Vmax61+j)); if (solar_temp==62)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax62+j+1)- pgm_read_word(Vmax62+j))/100)+pgm_read_word(Vmax62+j)); if (solar_temp==63)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax63+j+1)- pgm_read_word(Vmax63+j))/100)+pgm_read_word(Vmax63+j)); if (solar_temp==64)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax64+j+1)- pgm_read_word(Vmax64+j))/100)+pgm_read_word(Vmax64+j)); if (solar_temp==65)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax65+j+1)- pgm_read_word(Vmax65+j))/100)+pgm_read_word(Vmax65+j)); -164- if (solar_temp==66)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax66+j+1)- pgm_read_word(Vmax66+j))/100)+pgm_read_word(Vmax66+j)); if (solar_temp==67)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax67+j+1)- pgm_read_word(Vmax67+j))/100)+pgm_read_word(Vmax67+j)); if (solar_temp==68)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax68+j+1)- pgm_read_word(Vmax68+j))/100)+pgm_read_word(Vmax68+j)); if (solar_temp==69)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax69+j+1)- pgm_read_word(Vmax69+j))/100)+pgm_read_word(Vmax69+j)); if (solar_temp==70)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax70+j+1)- pgm_read_word(Vmax70+j))/100)+pgm_read_word(Vmax70+j)); if (solar_temp==71)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax71+j+1)- pgm_read_word(Vmax71+j))/100)+pgm_read_word(Vmax71+j)); if (solar_temp==72)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax72+j+1)- pgm_read_word(Vmax72+j))/100)+pgm_read_word(Vmax72+j)); if (solar_temp==73)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax73+j+1)- pgm_read_word(Vmax73+j))/100)+pgm_read_word(Vmax73+j)); if (solar_temp==74)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax74+j+1)- pgm_read_word(Vmax74+j))/100)+pgm_read_word(Vmax74+j)); if (solar_temp==75)(Vmax = ((light_sense- pgm_read_word(Solar+j))*(pgm_read_word(Vmax75+j+1)- pgm_read_word(Vmax75+j))/100)+pgm_read_word(Vmax75+j)); } void run_charger(){ if ((mode_run == 0) || (bat_volt > 14000)){ pwm1_setpoint =0; digitalWrite(9,LOW); } if ((mode_run == 1) && (bat_volt bat_volt +1000) && (light_sense>=100)) { if ((solar_volt > Vmax*10) && (pwm1_setpoint < 250) && (solar_current <3200)) { pwm1_setpoint = pwm1_setpoint + 1; } if ((solar_volt 15)){ pwm1_setpoint = pwm1_setpoint - 1; } analogWrite(9, pwm1_setpoint); delayMicroseconds(10); } old_solar_watts = solar_watts; } void run_load(){ if (load_en == 0) { pwm2_setpoint =0; digitalWrite(6,LOW); } if (load_en == 1) { if ((bat_volt >= set_load_volt) && (pwm2_setpoint < 250) && (load_current < 5000)){ pwm2_setpoint = pwm2_setpoint + 1; } if (((bat_volt 10)) || (load_current >= 5000)){ pwm2_setpoint = pwm2_setpoint - 1; } analogWrite(6, pwm2_setpoint); } } -165- void tinh_cong_suat() { Times = millis(); if (start_tinh_cong_suat ==1) { Old_energy = Old_energy + solar_watts*(Times - Old_times)/60000; W_ph= Old_energy } Old_times = Times; if (reset_Wph ==1) { Old_energy = 0; } } void full_load_en() { if (load_en == 1) { if (full_load ==1 ){ analogWrite(6, 250); } } } 10. Sơ đồ đi dây mạch lực và mạch điều khiển của mô hình thiết bị thực 55 4 4 3 3 2 2 1 1 D D C C B B A A Date: Luận án tiến sĩ kỹ thuật chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên Mạch lực bộ biến đổi DC/DC buck và mạch điều khiển nguồn pin mặt trời Nghiên cứu sinh: Lê Tiên Phong Sol Batt Tran Tran GND GND C30 0.1uF L1 INDUCTOR FERRITE +C17 1000uF C13 0.1uF Y2 16MHz 1 2 D16 ZENER M O S I M IS O S C K R E S E T V C C G N D J2 ISP 1 2 3 4 5 6 J15 CON6 D4 D1N4148 1 2 J4 C26 100n R13 10R C33 0.1uF C20 CAP NP VCC1 IN2 SD3 COM4 VB 8 HO 7 VS 6 LO 5 U7 IR2104 IP + 1 IP + 2 IP - 3 IP - 4 V C C 8 V IO U T 7 FI LT E R 6 G N D 5 U3 ACS712-5 D5 D1N4148 D10 + C34 2200uF 1 2 RV2 VARISTOR C25 100n C28 100n D8 D14 D1N4148 R12 10R 1 2 3 J10 Light_Sen IN1 OUT 3 G N D 2 U13 LM7805CT C5 100n IN1 OUT 3 G N D 2 U5 LM7812CT 1 2 RV1 VARISTOR + C21 1000uF G N D 15 VCC16 R1IN13 R2IN8 T2IN10 T1IN11 C1+1 C1-3 C2+4 C2-5 R1OUT 12 R2OUT 9 T1OUT 14 T2OUT 7 V+2 V-6 U6 MAX3232 1 2J14 5 6 7 4 11 + - U12B LM324 + C14 2200uF 1 2 D17 ZENER R2 10K R3 150k C24 0.1uF C31 1nF C10 100nF R5 10R C23 1nF R10 10R VCC 16 VREF 15 AGND 14 CLK 13 DOUT 12 DIN 11 CS/SHDN 10 CH01 CH12 CH23 CH34 CH45 CH56 CH67 CH78 DGND 9 U2 MCP3008 IP + 1 IP + 2 IP - 3 IP - 4 V C C 8 V IO U T 7 FI LT E R 6 G N D 5 U11 ACS712-5 C9 100nF C3 22pF D7 R8 20k R9 10R C15 CAP NP P C 6 29 P D 0 30 P D 1 31 P D 2 32 PD31 PD42 VCC3 GND4 PB67 PB78 P D 5 9 P D 6 10 P D 7 11 P B 0 12 P B 1 13 P B 2 14 P B 3 15 P B 4 16 PB5 17 AVCC 18 AREF 20 AGND 21 PC0 23 PC1 24 P C 2 25 P C 3 26 P C 4 27 P C 5 28 GND6 VCC5 ADC6 19 ADC7 22 IC1 ATmega88-MLF32 1 2 3 J9 Air_Temp R11 10R +C16 2200uF R7 100k C32 0.1uF D13 D1N4148 +C18 1000uF R4 20k D6 C12 1nF VCC1 IN2 SD3 COM4 VB 8 HO 7 VS 6 LO 5 U9 IR2104 C6 100nF 1 2J13 C22 CAP NP 3 2 1 4 11 + - U12A LM324 Q1 IRFZ44N/TO D12 DIODE C19 100nF D9 IP + 1 IP + 2 IP - 3 IP - 4 V C C 8 V IO U T 7 FI LT E R 6 G N D 5 U10 ACS712-5 D2 DIODE D3 D1N4148 C7 100nF Q2 IRFZ44N/TO C11 100n C29 100n C8 100nF D11 DIODE 1 2 J6 LOAD D15 D1N4148 1 2 3 4 VC C GN D SC l SD A J7 LCD VC C GN D SC l SD A C27 100n 1 2 F1 FUSE C4 22pF R6 RESISTOR 1 2 3 J8 Cell_Temp 5 9 4 8 3 7 2 6 1 P1 CONNECTOR DB9
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_mot_so_phuong_phap_nang_cao_hieu_qua_khai.pdf