Luận án Nghiên cứu nâng cao hiệu quả gia công của phương pháp tia lửa điện bằng biện pháp trộn bột titan vào dung dịch điện môi
Phương pháp gia công bằng tia lửa điện (EDM) là phương pháp gia công phi
truyền thống, được ứng dụng ngày càng nhiều trong gia công các chi tiết có hình
dáng phức tạp, từ các vật liệu khó gia công, đặc biệt là các lòng, lõi của khuôn dập
và khuôn đúc. [13]. Phương pháp này không bị ràng buộc bởi quan hệ độ cứng
giữa phôi và dụng cụ, các vấn đề như rung động, ứng suất cơ học, tiếng ồn không
xuất hiện trong suốt quá trình gia công [34]. Tuy nhiên, EDM cũng tồn tại một số
hạn chế như: Năng suất bóc tách vật liệu thấp, điện cực dụng cụ bị mòn và chất
lượng bề mặt gia công không cao (phải có thêm nguyên công gia công tinh) [19].
Điều này dẫn đến việc tăng giá thành chế tạo của phương pháp EDM [103]. Trong
những năm gần đây, nhiều giải pháp nghiên cứu được đưa ra nhằm cải thiện các chỉ
tiêu kinh tế, kỹ thuật của quá trình như: Tối ưu hóa thông số công nghệ, lựa chọn
cặp vật liệu điện cực - phôi hợp lý, vật liệu điện cực đặc biệt và bột bằng vật liệu
dẫn điện trộn vào dung dịch điện môi. Trong những giải pháp trên, EDM có sử
dụng bột dẫn điện trộn vào dung dịch điện môi (PMEDM) là biện pháp cho kết quả
rất khả quan [18], [64], [89]. Và đây là biện pháp đang rất được quan tâm trong nhiều
nghiên cứu.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu nâng cao hiệu quả gia công của phương pháp tia lửa điện bằng biện pháp trộn bột titan vào dung dịch điện môi
0 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN NGUYỄN HỮU PHẤN NGHIÊN CỨU NÂNG CAO HIỆU QUẢ GIA CÔNG CỦA PHƢƠNG PHÁP TIA LỬA ĐIỆN BẰNG BIỆN PHÁP TRỘN BỘT TITAN VÀO DUNG DỊCH ĐIỆN MÔI LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT THÁI NGUYÊN - 2016 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nghiên cứu của Luận án là khách quan, trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình khoa học nào khác. Ngƣời viết cam đoan Nguyễn Hữu Phấn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN NGUYỄN HỮU PHẤN NGHIÊN CỨU NÂNG CAO HIỆU QUẢ GIA CÔNG CỦA PHƢƠNG PHÁP TIA LỬA ĐIỆN BẰNG BIỆN PHÁP TRỘN BỘT TITAN VÀO DUNG DỊCH ĐIỆN MÔI Chuyên ngành : Kỹ thuật cơ khí Mã số : 62.52.01.03 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. GS.TSKH. Bành Tiến Long 2. TS. Ngô Cƣờng THÁI NGUYÊN - 2016 i LỜI CẢM ƠN Để có được những kết quả như ngày hôm nay, tôi xin trân trọng cảm ơn Đảng ủy, Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo, Khoa cơ khí và Trung tâm thực nghiệm Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên - Đại học Thái Nguyên đã tạo mọi điều kiện giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành Luận án. Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới GS.TSKH. Bành Tiến Long – Nguyên Thứ trưởng Bộ giáo dục & Đào tạo; TS. Ngô Cƣờng – Phó Hiệu trưởng trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật, Đại học Thái Nguyên là những người thầy đã dành nhiều thời gian hướng dẫn, tận tình chỉ bảo tôi trong suốt quá trình nghiên cứu. Tôi xin trân trọng cảm ơn PGS.TS. Nguyễn Đình Mãn – Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật; Ban Giám hiệu; Khoa Kỹ thuật Công nghiệp; Trung tâm Tuyển sinh, Tư vấn & Hỗ trợ HSSV của Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật, Đại học Thái Nguyên nơi tôi đang công tác đã tạo mọi điều kiện tốt nhất để tôi được học tập và nghiên cứu. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám đốc và các đơn vị thuộc Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Diesel Sông Công – Thái Nguyên, Công ty Cổ phần Cơ khí Phổ Yên – Thái Nguyên, Công ty Cổ phần Phụ tùng máy số 1 – Thái Nguyên, Công ty Cổ phần Meinfa – Thái Nguyên, Trung tâm đánh giá hư hỏng vật liệu thuộc Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Viện cơ khí Việt Nam đã nhiệt tình hợp tác và giúp đỡ tôi trong hỗ trợ vật tư, thiết bị thực nghiệm và thu thập số liệu nghiên cứu. Tôi xin được trân thành cảm ơn sự cộng tác hiệu quả của ThS. Nguyễn Văn Phú - Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang, ThS. Nguyễn Mạnh Linh - Trường CĐ Cơ khí Luyện kim – Thái Nguyên, ThS. Nguyễn Văn Minh và Ths. Trần Xuân Hoàng - Trường CĐ Nghề Kỹ thuật Công nghệ Tuyên Quang, ThS. Dƣơng Minh Toán và ThS. Phạm Việt Hùng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật, Đại học Thái Nguyên, Dr. Pichai Janmanee - Đại học Công nghệ Rajamangala - Thái Lan và Dr. Vijaykumar S. Jatti -Đại học Quốc tế SIU - Ấn Độ. Tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới gia đình, những người luôn bên cạnh tôi, đã động viên, chia sẻ, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu để hoàn thành Luận án. Xin trân trọng cảm ơn! Thái Nguyên, tháng 8 năm 2016 Nguyễn Hữu Phấn ii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN i LỜI CẢM ƠN ii MỤC LỤC iii DANH MỤC CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT vi DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU vii DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU x DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ xii PHẦN MỞ ĐẦU 1 Chƣơng 1. TỔNG QUAN VỀ PHƢƠNG PHÁP GIA CÔNG BẰNG TIA LỬA ĐIỆN 5 1.1. Phương pháp gia công bằng tia lửa điện (EDM)........................................ 5 1.1.1. Lịch sử phát triển........................................................................................ 5 1.1.2. Nguyên lý gia công..................................................................................... 5 1.1.3. Các ứng dụng EDM trong gia công cơ khí................................................ 7 1.1.4. Các thông số công nghệ .......................................................................... 9 1.1.5. Năng suất, chất lượng bề mặt và độ chính xác gia công ........................... 11 1.1.6. Các hướng nghiên cứu trong EDM......................................................... 14 1.2. Biện pháp trộn bột vào dung dịch điện môi trong EDM ............................ 21 1.2.1. Sơ đồ gia công........................................................................................... 21 1.2.2. Bột trộn trong dung dịch điện môi............................................................ 22 1.2.3. Những thay đổi của quá trình EDM khi bột trộn vào dung dịch điện môi 24 1.2.4. Tổng quan các hướng nghiên cứu về PMEDM.......................................... 27 1.3. EDM và công nghệ chế tạo khuôn.............................................................. 34 1.4. Nhận xét........................................................................................................ 34 1.5. Xác định hướng nghiên cứu.......................................................................... 35 iii 1.6. Một số giả thiết khoa học.............................................................................. 35 Chƣơng 2. THỰC NGHIỆM KHẢO SÁT GIA CÔNG BẰNG EDM 36 2.1. Khảo sát chất lượng lớp bề mặt khuôn dập nóng sau EDM.......................... 36 2.1.1. Mục đích.................................................................................................. 36 2.1.2. Đối tượng khảo sát..................................................................................... 36 2.1.3. Điều kiện khảo sát.................................................................................... 37 2.1.3.1. Thiết bị, thông số công nghệ và điều kiện gia công.............................. 37 2.1.3.2. Thiết bị đo, kiểm tra.............................................................................. 37 2.1.4. Kết quả và thảo luận................................................................................. 38 2.1.4.1. Cấu trúc của lớp bề mặt gia công.......................................................... 38 2.1.4.2. Thành phần hóa học và tổ chức tế vi của lớp bề mặt gia công.............. 41 2.1.4.3. Topography của bề mặt gia công........................................................... 43 2.2. Khảo sát ảnh hưởng nồng độ bột đến quá trình gia công bằng EDM.......... 44 2.2.1. Mục đích................................................................................................... 44 2.2.2. Hệ thống thí nghiệm................................................................................. 45 2.2.3. Thiết bị đo, kiểm tra................................................................................. 49 2.2.4. Kết quả và thảo luận................................................................................. 49 2.2.4.1. Kết quả................................................................................................... 49 2.2.4.2. Ảnh hưởng của nồng độ bột Ti đến năng suất và chất lượng bề mặt gia công bằng PMEDM...................................................................................... 50 2.2.4.3. Phương trình hồi quy thực nghiệm........................................................ 59 Kết luận chương 2 68 Chƣơng 3. THỰC NGHIỆM XÁC ÐỊNH ẢNH HƢỞNG CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ ÐẾN NĂNG SUẤT VÀ CHẤT LƢỢNG BỀ MẶT GIA CÔNG BẰNG TIA LỬA ÐIỆN CÓ TRỘN BỘT TITAN VÀO DUNG DỊCH ÐIỆN MÔI 70 3.1. Thiết kế thí nghiệm.................................................................................... 70 3.1.1. Lựa chọn phương pháp thiết kế thí nghiệm............................................. 70 3.1.2. Lựa chọn các thông số đầu vào............................................................... 71 3.1.3. Xây dựng quy hoạch thực nghiệm............................................................. 73 iv 3.2. Điều kiện thí nghiệm................................................................................... 80 3.3. Kết quả và thảo luận.................................................................................... 80 3.3.1. Kết quả thí nghiệm..................................................................................... 80 3.3.2. Kiểm tra độ tin cậy của dữ liệu................................................................. 82 3.3.3. Phân tích kết quả.................................................................................... 82 3.3.3.1. Năng suất bóc tách vật liệu (MRR)....................................................... 82 3.3.3.2. Lượng mòn điện cực (TWR)................................................................. 90 3.3.3.3. Độ nhám bề mặt gia công (Ra)............................................................. 98 3.3.3.4. Độ cứng tế vi lớp bề mặt (HV).............................................................. 105 3.3.3.5. Chất lượng lớp bề mặt gia công............................................................ 114 3.4. Tối ưu hóa đa mục tiêu................................................................................ 119 3.4.1. Các bước tiến hành................................................................................... 119 3.4.2. Kết quả và thảo luận................................................................................. 121 3.4.2.1. Kết hợp Taguchi và GRA...................................................................... 121 3.4.2.2. Kết quả tối ưu........................................................................................ 127 3.4.2.3. Thực nghiệm kiểm chứng...................................................................... 128 Kết luận chương 3 130 Chƣơng 4. ỨNG DỤNG KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀO THỰC TIỄN SẢN XUẤT CHẾ TẠO KHUÔN DẬP NÓNG PHÔI BÁT PHỐT XE MÁY 132 4.1. Mục đích ..................................................................................................... 132 4.2. Sản phẩm ứng dụng ..................................................................................... 132 4.3. Các chỉ tiêu đánh giá.................................................................................... 132 4.4. Một số thông tin về khuôn 53211................................................................ 132 4.4.1. Điều kiện làm việc.................................................................................... 132 4.4.2. Vật liệu chế tạo khuôn................................................................................ 133 4.4.3. Dạng hỏng của khuôn................................................................................. 133 4.5. Chế tạo bề mặt khuôn dập 53211 ................................................................. 134 4.5.1. Chế tạo đối chứng bằng phương pháp EDM ở Công ty............................ 134 4.5.2. Chế tạo khuôn thử nghiệm bằng PMEDM theo các thông số lấy từ kết quả nghiên cứu.................................................................................................... 135 v 4.6. Kết quả thử nghiệm và thảo luận................................................................. 136 4.6.1. Tuổi bền của khuôn.................................................................................. 136 4.6.2. Một số chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật............................................................. 138 Kết luận chương 4 138 KẾT LUẬN CHUNG VÀ HƢỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO.................. 139 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI . 142 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................ 145 PHỤ LỤC.......................................................................................................... 156 vi DANH MỤC CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT EDM – Electrical dischagre machining Gia công bằng tia lửa điện PMEDM – Powder mixed electrical dischagre machining Gia công bằng tia lửa điện có trộn bột vào dung dịch điện môi MRR – Material removal rate Năng suất bóc tách vật liệu TWR – Tool wear rate Lượng mòn điện cực RSM - Response Surface Methodology Phương pháp mặt đáp ứng ANN - Artificial Neural Network Mạng nhân tạo GA- Genetic Algorithm Giải thuật di truyền GRA - Grey relational analysis Phân tích quan hệ xám PSO - Particle swarm optimization Tối ưu hóa bầy đàn SA - Simulated annealing Mô phỏng ủ PCA - Principal component analysis Phân tích thành phần chính dof - degree of freedom Bậc tự do S/N - Signal to Noise ratio Tỷ số tín hiệu/nhiễu XRD – (X-Ray diffraction) Nhiễu xạ nhờ X - Ray EDX – (Energy-dispersive X-ray) Phổ tán xạ năng lượng tia X SEM - Scanning electron microscopy Kính hiển vi điện tử ANOVA - Analysis of variance Phân tích phương sai PVD - Physical Vapor Deposition Phủ bay hơi vật lý CVD - Chemical Vapor Deposition Phủ bay hơi hóa học CNC - Computer Numerical Control Điều khiển bằng máy tính vii DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU ton Thời gian phát xung tof Thời gian ngừng phát xung Wi Khối lượng phôi ban đầu Wf Khối lượng phôi sau gia công Ra Nhấp nhô bề mặt gia công t Thời gian thực hiện 1 thí nghiệm Khối lượng riêng của phôi Ti Khối lượng điện cực ban đầu Tf Khối lượng điện cực sau gia công D Đường kính lỗ d Đường kính điện cực d Lượng quá cắt ip Mật độ dòng điện Np Nồng độ bột ep Điện tích của hạt bột dp Đường kính hạt bột Ebr Điện trường đánh thủng sự cách điện của dung dịch điện môi khi có bột Ei Điện trường đánh thủng sự cách điện của dung dịch điện môi khi không có bột r Bán kính hạt bột Độ nhớt của dung dịch điện môi p Hằng số điện môi của bột i Hằng số điện môi của dung dịch điện môi 0 Hằng số điện môi chân không dp Đường kính hạt bột Nf Nồng độ bột sau gia công Ni Nồng độ bột ban đầu Kích thước khe hở phóng điện 1 Kích thước khe hở phóng điện khi không có bột viii 2 Kích thước khe hở phóng điện khi có bột gp Khoảng cách giữa điện cực và hạt bột hp Chiều cao nhấp nhô S Diện tích bề mặt điện cực Wc Năng lượng của điện dung g/cm 3 Thứ nguyên của khối lượng riêng V/m Thứ nguyên của cường độ điện trường %/Cm 2 Thứ nguyên của mật độ dòng điện tạo bởi các hạt bột g/l Thứ nguyên của nồng độ hạt bột V Thứ nguyên của điện áp A Thứ nguyên của cường độ dòng điện s Thứ nguyên của thời gian HRC Thang đo độ cứng HRC HV Thang đo độ cứng HV ix DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1. Các điều kiện gia công bề mặt khuôn 37 Bảng 2.2. Chiều dày của các lớp trong bề mặt khuôn dập 39 Bảng 2.3. Độ cứng lớp bề mặt khuôn dập theo chiều sâu 40 Bảng 2.4. Thành phần các nguyên tố trên bề mặt khuôn dập 41 Bảng 2.5. Chỉ tiêu ảnh hưởng của nồng độ bột 48 Bảng 2.6. Kết quả thực nghiệm MRR, TWR, Ra và độ cứng tế vi lớp bề mặt 49 Bảng 2.7. Kết quả thực nghiệm %C, Ti và Cu của lớp trắng 50 Bảng 2.8. Kết quả sai lệch của y1,y2,y3 với giá trị thực nghiệm của Cu+ 62 Bảng 2.9. Kết quả sai lệch của y1,y2,y3 với giá trị thực nghiệm của Cu- 65 Bảng 2.10. Kết quả sai lệch của y1,y2,y3 với giá trị thực nghiệm của Gr+ 67 Bảng 3.1. Mức của các thông số vào 74 Bảng 3.2. Bậc tự do của m ... h. 50÷52 2,5 45x26x10 SKD11 Thuộc nhóm thép hợp kim cao, chậm gỉ, độ bền nhiệt và độ bền cơ học cao. Thép này dùng phổ biến để chế tạo những chi tiết chính xác, chịu tải va đập lớn, chịu mài mòn và chịu ăn mòn hoá học: khuôn dập nguội, dao cắt thép nguội,... 58÷60 SKT4 Thuộc nhóm thép làm khuôn dập nóng cỡ lớn, hàm lượng niken cao nên khả năng chịu va đập tốt. Thường được dùng để chế tạo các khuôn rèn, khuôn máy búa,... 36÷38 Bảng 6. Ký hiệu tương đương thép SKD61 của các nước Tiêu chuẩn GB/Grade UNS OCT AISI DIN JIS Kí hiệu 4Cr5MoSiV1 T20813 4X5O1C H13 12344 SKD61 Bảng 7. Thành phần của hóa học của thép SKD61 Tỷ lệ các nguyên tố, % C Mn Si W Cr Mo V P S Ni Co 0,38 0,4 1,00 - 5,15 1,4 0,8 0,03 0,01 - - Bảng 8. Các tính chất cơ, lí của thép SKD61 Nhiệt độ 0 C Khối lượng riêng kg/dm 3 Nhiệt dung riêng J/kg.K Điện trở suất Ohm.mm 2 /m Môđul đàn hồi N/mm 2 Độ dẫn nhiệt W/m.K 20 7,80 460 0,52 215.10 3 24,30 500 7,64 550 0,86 176.10 3 27,70 600 7,6 590 0,96 165.10 3 27,50 Nhiệt độ hóa lỏng: 14540C 158 Bảng 9. Ký hiệu tương đương thép SKD11 của các nước Tiêu chuẩn TCVN OCT SAE JIS Kí hiệu 160 Cr12 Mo X12M D2 SKD11 Bảng 10. Thành phần hoá học và tính chất cơ, lý của thép SKD11 Tỷ lệ các nguyên tố, % C Mn Si Cr Va Mo Ni 1,451,65 0,150,40 0,150,35 11,012,5 0,150,30 0,400,60 0,35 Bảng 11. Các tính chất cơ, lí của thép SKD11 Nhiệt độ 0 C Khối lượng riêng kg/dm 3 Nhiệt dung riêng J/kg.K Điện trở suất Ohm.mm 2 /m Môđul đàn hồi N/mm2 Độ dẫn nhiệt W/m.K 20 7,70 460 0.65 193.10 3 40,9.10 3 200 7,65 - - 188.10 3 50,4.10 3 400 7,60 - - 173.10 3 55,2.10 3 Nhiệt độ hóa lỏng: 1370-14000C Bảng 12. Ký hiệu tương đương thép SKT4 của các nước Tiêu chuẩn 4659 TOCT 5950 ASTM A681 JIS G4404 DIN 17350 NF A35-590 GB/T1299 Kí hiệu BH224/5 5XHM T61206 / L6 SKT4 55NiCrMoV6 55NiCrMoX7 CrWMn Bảng 13. Thành phần hoá học và tính chất cơ, lý của thép SKT4. Tỷ lệ các nguyên tố, % C Mn Si Cr Va Mo Ni 0.50-0.60 0.60-0.90 0.10-0.40 0.80-1.20 0.05-0.15 0.35-0.55 1.50-1.80 Bảng 14. Các tính chất cơ, lí của thép SKT4 Nhiệt độ 0 C Khối lượng riêng kg/dm 3 Nhiệt dung riêng J/kg.K Điện trở suất Ohm.mm 2 /m Môđul đàn hồi N/mm 2 Độ dẫn nhiệt W/m.K 20 7,80 460 0,30 215.10 3 36,0 500 7,64 550 0,71 176.10 3 36,8 600 7,60 590 0,84 165.10 3 36,0 Nhiệt độ hóa lỏng: 1450-15100C 159 Bảng 15. Năng suất bóc tách vật liệu (MRR) TN0 I II III Khối lượng phôi (g) MRR (mm3/phút) Khối lượng phôi (g) MRR (mm3/phút) Khối lượng phôi (g) MRR (mm3/phút) Trước Sau Trước Sau Trước Sau 1 93,431 91,863 10,038 94,725 93,122 10,262 94,261 92,518 11,159 2 93,696 92,293 5,988 94,892 92,867 8,643 93,71 91,396 9,876 3 93,996 93,488 3,252 94,299 93,867 2,766 96,016 95,479 3,438 4 94,851 93,323 9,782 93,763 92,168 10,211 93,77 92,095 10,723 5 94,001 92,059 12,433 94,228 91,997 14,283 93,728 91,198 16,197 6 94,877 94,84 0,158 93,618 93,609 0,036 89,319 89,302 0,073 7 93,178 88,074 38,442 94,451 88,578 37,599 94,392 88,713 36,357 8 95,084 90,067 21,413 93,977 88,448 23,598 92,666 86,641 25,715 9 83,278 80,259 38,656 91,61 88,172 44,02 93,465 90,821 33,854 10 81,688 77,359 18,476 82,278 77,689 19,586 82,231 77,877 18,583 11 81,898 80,892 4,294 81,722 80,779 4,025 77,849 77,087 3,252 12 82,229 80,578 9,609 81,598 78,879 17,407 82,367 79,794 16,472 13 82,178 80,543 10,467 82,322 80,699 10,391 81,95 80,237 10,967 14 81,729 81,702 0,173 82,603 82,492 0,355 81,876 81,741 0,432 15 76,507 73,872 16,869 82,28 78,102 26,748 81,533 77,298 27,113 16 82,288 81,138 12,271 82,463 77,763 30,09 81,986 77,41 29,296 17 80,17 70,954 59,001 82,464 77,578 62,561 79,57 70,597 57,446 18 81,858 77,857 17,076 81,736 77,814 16,739 81,927 77,789 17,661 19 93,414 93,109 1,302 90,13 89,896 0,999 89,789 89,448 1,455 20 89,278 86,247 19,405 88,681 85,408 20,954 91,344 87,927 21,876 21 93,271 92,333 4,003 91,366 90,205 4,955 90,824 89,848 4,163 22 90,659 90,634 0,16 89,763 89,714 0,209 89,641 89,588 0,226 23 88,597 87,631 6,184 88,9 87,861 6,652 89,285 88,112 7,51 24 93,436 90,26 20,333 89,505 86,57 18,79 90,277 87,165 19,923 25 88,99 87,241 11,197 88,191 86,544 10,544 91,175 89,581 10,205 26 90,784 84,47 26,079 90,465 84,578 25,126 88,774 82,517 26,705 27 88,668 75,9 54,494 93,413 84,964 54,091 89,476 80,964 54,494 * Thời gian gia công: 20 phút/thí nghiệm 160 Bảng 16. Lượng mòn điện cực (TWR) TN0 I II III Điện cực (g) TWR (mm3/phút) Điện cực (g) TWR (mm3/phút) Điện cực (g) TWR (mm3/phút) Trước Sau Trước Sau Trước Sau 1 122,681 122,365 1,767 125,38 125,065 1,762 123,391 122,976 2,321 2 122,463 122,264 0,742 124,252 123,524 2,714 122,611 121,92 2,576 3 127,21 126,957 1,415 127,098 126,866 1,298 125,817 125,5 1,773 4 123,476 122,708 4,295 120,516 119,723 4,435 121,573 120,76 4,547 5 122,246 121,508 4,128 123,524 122,702 4,597 122,312 121,531 4,368 6 126,957 126,934 0,086 126,866 126,858 0,028 124,836 124,823 0,048 7 27,021 26,57 11,897 25,595 25,082 11,502 27,118 26,623 11,099 8 26,881 26,256 9,342 26,688 26,002 10,254 25,539 24,856 10,209 9 26,093 25,657 19,552 26,267 25,832 19,507 24,746 24,304 19,821 10 122,027 121,618 1,525 124,418 123,806 2,282 127,352 126,756 2,222 11 123,455 123,104 1,309 126,734 126,405 1,227 124,575 124,306 1,003 12 113,952 113,278 3,427 123,363 122,71 3,652 114,475 113,831 3,602 13 121,618 121,346 1,521 123,806 123,405 2,243 123,034 122,5 2,987 14 123,104 123,09 0,078 126,405 126,362 0,12 125,714 125,643 0,199 15 122,702 122,531 0,956 123,09 122,816 1,532 125,301 124,944 1,997 16 26,315 26,181 5,007 26,799 26,442 8,004 25,974 25,559 9,305 17 26,092 25,433 14,776 25,793 25,471 14,439 25,923 25,633 13,004 18 26,422 26,017 6,054 27,557 27,197 5,381 26,792 26,455 5,037 19 126,09 125,947 0,533 124,987 124,871 0,433 124,01 123,797 0,794 20 122,117 121,197 5,145 126,169 125,272 5,017 125,153 124,246 5,073 21 123,596 122,915 2,539 126,67 125,795 3,262 124,435 123,656 2,905 22 123,288 123,268 0,112 124,406 124,318 0,328 125,071 124,966 0,391 23 125,947 125,187 4,251 125,153 124,29 4,827 124,935 124,029 5,067 24 122,915 122,209 3,949 125,795 124,93 4,838 123,047 122,251 4,452 25 25,421 25,219 4,529 26,309 26,109 4,484 25,763 25,558 4,596 26 26,549 25,819 10,56 26,361 25,854 7,578 25,618 25,017 8,984 27 27,238 26,443 11,883 26,098 25,395 15,762 26,607 25,889 16,099 * Thời gian gia công: 20 phút/thí nghiệm 161 Bảng 17. Độ nhám bề mặt gia công (Ra) TT Phôi Điện cực Phân cực ton (µs) I (A) tof (µs) Nồng độ bột (g/l) Ra(m) Ra-I Ra-II Ra-III 1 SKD61 Cu - 5 8 38 0 3,56 3,12 3,36 2 SKD61 Cu + 10 4 57 10 2,96 3,30 3,38 3 SKD61 Cu -* 20 6 85 20 2,46 2,61 2,60 4 SKD61 Cu* + 10 6 85 0 3,72 3,55 3,37 5 SKD61 Cu* -* 20 8 38 10 3,55 3,64 3,63 6 SKD61 Cu* - 5 4 57 20 1,43 1,33 1,60 7 SKD61 Gr -* 20 4 57 0 4,60 4,86 4,89 8 SKD61 Gr - 5 6 85 10 3,24 3,29 3,18 9 SKD61 Gr + 10 8 38 20 4,29 4,42 4,35 10 SKD11 Cu + 20 4 85 0 4,27 4,08 4,12 11 SKD11 Cu -* 5 6 38 10 2,11 2,17 1,86 12 SKD11 Cu - 10 8 57 20 3,03 3,26 3,30 13 SKD11 Cu* -* 5 8 57 0 3,33 3,36 3,37 14 SKD11 Cu* - 10 4 85 10 1,92 1,96 2,24 15 SKD11 Cu* + 20 6 38 20 4,37 4,69 4,65 16 SKD11 Gr - 10 6 38 0 4,65 4,69 4,37 17 SKD11 Gr + 20 8 57 10 4,36 4,45 4,54 18 SKD11 Gr -* 5 4 85 20 2,70 2,81 2,72 19 SKT4 Cu -* 10 6 57 0 2,45 2,58 2,61 20 SKT4 Cu - 20 8 85 10 4,33 4,53 4,08 21 SKT4 Cu + 5 4 38 20 2,36 2,75 2,28 22 SKT4 Cu* - 20 4 38 0 2,09 2,44 2,24 23 SKT4 Cu* + 5 6 57 10 2,72 2,88 3,07 24 SKT4 Cu* -* 10 8 85 20 3,65 3,32 3,53 25 SKT4 Gr + 5 8 85 0 3,25 3,15 3,30 26 SKT4 Gr -* 10 4 38 10 3,30 3,23 3,18 27 SKT4 Gr - 20 6 57 20 5,55 5,96 5,45 162 Bảng 18. Độ cứng lớp trắng của bề mặt gia công (HV) TT HV-I HV-II HV-III HV-IV HV-V 1 523,8 452,7 541,9 532,7 482,4 2 680,9 660,2 670,8 680,9 602 3 580,9 541,9 613 580,9 591,3 4 541,7 500,3 432,1 502,3 507,0 5 846,6 741,7 932,7 813,3 810,3 6 641,7 673 626,8 641,7 566 7 551,2 532,7 541,9 572,8 524,3 8 756,8 756,8 713 788,4 727,1 9 612,5 634,2 598,7 612,5 673,0 10 485,7 524,3 541,7 506,6 490,3 11 602 532,7 804,9 685,8 772,3 12 647,9 660,2 665,8 647,9 699,2 13 560,9 513 515,1 541,9 599,2 14 685,8 741,8 602,3 741,8 624,3 15 660,7 602 664,9 706,6 641,7 16 438,9 467,2 491,3 480,9 470,8 17 905,8 977,7 870 938,1 846,6 18 685,8 713 672,8 660,2 685,8 19 547,9 515,1 547,9 544,3 498,4 20 560,9 570,8 727,1 591,3 672,8 21 660,2 591,3 660,2 685,8 560,9 22 460,9 523,8 438,9 474,7 441,9 23 532,7 523,8 523,6 580,9 560,9 24 570,8 610 624,3 591,3 672,8 25 404,5 453,7 497,7 418,3 453,0 26 727,1 699,2 685,8 613,2 680,8 27 891,1 803,2 724,4 953 791,6 * Đo bằng thang đo HV với 5 vị trí như hình 8 Phần phụ lục 163 164 165 166 167 Hình 1. Máy xung CNC- AG40L. a) Cánh khuấy b) Động cơ khuấy c) Bơm dung môi d) Nam châm vĩnh cửu Hình 2. Thiết bị trong bình khuấy. 168 Hình 3. Cân chính xác. Hình 4. Máy đo độ nhám bề mặt SJ301. 169 Hình 5. Máy kiểm tra độ cứng lớp phủ. Hình 6. Thực nghiệm. 170 Hình 7. Máy dập thử nghiệm. Hình 8. Vị trí đo độ cứng lớp bề mặt. 171 210-1-2 99 95 90 80 70 60 50 40 30 20 10 5 1 Standardized Residual P e rc e n t Normal Probability Plot (response is Means) a) So sánh với phân bố chuẩn 6050403020100 2 1 0 -1 -2 Fitted Value S ta n d a rd iz e d R e s id u a l Versus Fits (response is Means) b) Sự phân bố số dư 210-1-2 7 6 5 4 3 2 1 0 Standardized Residual Fr e q u e n c y Histogram (response is Means) c) Tần suất xuất hiện 2624222018161412108642 2 1 0 -1 -2 Observation Order S ta n d a rd iz e d R e s id u a l Versus Order (response is Means) d) Số dư của các thí nghiệm Hình 9. Đồ thị số dư cho MRR . 210-1-2 99 95 90 80 70 60 50 40 30 20 10 5 1 Standardized Residual P e rc e n t Normal Probability Plot (response is SN ratios) a) So sánh với phân bố chuẩn 403020100-10-20 2 1 0 -1 -2 Fitted Value S ta n d a rd iz e d R e s id u a l Versus Fits (response is SN ratios) b) Sự phân bố số dư 2.01.51.00.50.0-0.5-1.0-1.5 6 5 4 3 2 1 0 Standardized Residual Fr e q u e n c y Histogram (response is SN ratios) c) Tần suất xuất hiện 2624222018161412108642 2 1 0 -1 -2 Observation Order S ta n d a rd iz e d R e s id u a l Versus Order (response is SN ratios) d) Số dư của các thí nghiệm Hình 10. Đồ thị số dư cho tỷ số S/N của MRR. 172 2. Kiểm tra độ tin cậy của dữ liệu khảo sát 3210-1-2-3 99 95 90 80 70 60 50 40 30 20 10 5 1 Standardized Residual P e rc e n t Normal Probability Plot (response is Means) a) So sánh với phân bố chuẩn 20151050 2 1 0 -1 -2 Fitted Value S ta n d a rd iz e d R e s id u a l Versus Fits (response is Means) b) Sự phân bố số dư 210-1-2 7 6 5 4 3 2 1 0 Standardized Residual Fr e q u e n c y Histogram (response is Means) c) Tần suất xuất hiện 2624222018161412108642 2 1 0 -1 -2 Observation Order S ta n d a rd iz e d R e s id u a l Versus Order (response is Means) d) Số dư của các thí nghiệm Hình 11. Đồ thị số dư cho WT R . 210-1-2 99 95 90 80 70 60 50 40 30 20 10 5 1 Standardized Residual P e rc e n t Normal Probability Plot (response is SN ratios) a) So sánh với phân bố chuẩn 20100-10-20-30 2 1 0 -1 -2 Fitted Value S ta n d a rd iz e d R e s id u a l Versus Fits (response is SN ratios) a) Sự phân bố số dư 2.01.51.00.50.0-0.5-1.0-1.5 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Standardized Residual Fr e q u e n c y Histogram (response is SN ratios) c) Tần suất xuất hiện 2624222018161412108642 2 1 0 -1 -2 Observation Order S ta n d a rd iz e d R e s id u a l Versus Order (response is SN ratios) d) Số dư của các thí nghiệm Hình 12. Đồ thị số dư cho tỷ số S/N của TWR. 173 3210-1-2-3 99 95 90 80 70 60 50 40 30 20 10 5 1 Standardized Residual P e rc e n t Normal Probability Plot (response is Means) a) So sánh với phân bố chuẩn 54321 2 1 0 -1 -2 Fitted Value S ta n d a rd iz e d R e s id u a l Versus Fits (response is Means) b) Sự phân bố số dư 210-1-2 6 5 4 3 2 1 0 Standardized Residual Fr e q u e n c y Histogram (response is Means) c) Tần suất xuất hiện 2624222018161412108642 2 1 0 -1 -2 Observation Order S ta n d a rd iz e d R e s id u a l Versus Order (response is Means) d) Số dư của các thí nghiệm Hình 13. Đồ thị số dư cho aR . 3210-1-2-3 99 95 90 80 70 60 50 40 30 20 10 5 1 Standardized Residual P e rc e n t Normal Probability Plot (response is SN ratios) a) So sánh với phân bố chuẩn -5.0-7.5-10.0-12.5-15.0 2 1 0 -1 -2 Fitted Value S ta n d a rd iz e d R e s id u a l Versus Fits (response is SN ratios) b) Sự phân bố số dư 1.51.00.50.0-0.5-1.0-1.5-2.0 6 5 4 3 2 1 0 Standardized Residual Fr e q u e n c y Histogram (response is SN ratios) c) Tần suất xuất hiện 2624222018161412108642 2 1 0 -1 -2 Observation Order S ta n d a rd iz e d R e s id u a l Versus Order (response is SN ratios) d) Số dư của các thí nghiệm Hình 14. Đồ thị số dư tỷ số S/N của Ra. 174 100500-50-100 99 95 90 80 70 60 50 40 30 20 10 5 1 Residual P e rc e n t Normal Probability Plot (response is Means) a) So sánh với phân bố chuẩn 900800700600500 100 50 0 -50 -100 Fitted Value R e s id u a l Versus Fits (response is Means) b) Sự phân bố số dư 80400-40-80 12 10 8 6 4 2 0 Residual Fr e q u e n c y Histogram (response is Means) c) Tần suất xuất hiện 2624222018161412108642 100 50 0 -50 -100 Observation Order R e s id u a l Versus Order (response is Means) d) Số dư của các thí nghiệm Hình 15. Sơ đồ số dư cho giá trị HV . 1.00.50.0-0.5-1.0-1.5 99 95 90 80 70 60 50 40 30 20 10 5 1 Residual P e rc e n t Normal Probability Plot (response is SN ratios) a) So sánh với phân bố chuẩn 59585756555453 1.5 1.0 0.5 0.0 -0.5 -1.0 Fitted Value R e s id u a l Versus Fits (response is SN ratios) b) Sự phân bố số dư 1.20.60.0-0.6-1.2 14 12 10 8 6 4 2 0 Residual Fr e q u e n c y Histogram (response is SN ratios) c) Tần suất xuất hiện 2624222018161412108642 1.5 1.0 0.5 0.0 -0.5 -1.0 Observation Order R e s id u a l Versus Order (response is SN ratios) d) Số dư của các thí nghiệm Hình 16. Sơ đồ số dư cho tỷ số S/N của HV.
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_nang_cao_hieu_qua_gia_cong_cua_phuong_pha.pdf