Luận án Nghiên cứu nâng cao tốc độ tính toán cho bài toán tối thiểu công suất phát trong mạng truyền dẫn vô tuyến đa ăng - Ten
Sự phát triển đa dạng các dịch vụ truyền dẫn vô tuyến thế hệ mới
trong bối cảnh giới hạn về tài nguyên phổ tần là một trong những vấn đề
được quan tâm của cộng đồng các nhà khoa học trên thế giới. Nhiều công
bố khoa học đã tập trung nghiên cứu nâng cao hiệu quả sử dụng cho mạng
truyền dẫn vô tuyến. Có ba giải pháp cơ bản để nâng cao hiệu năng sử
dụng mạng vô tuyến: Tăng mật độ triển khai các điểm truy cập; bổ sung
thêm băng tần; cải thiện hiệu suất sử dụng phổ tần. Việc triển khai thêm
các điểm truy cập cũng như cấp phát dải tần mới kéo theo sự tốn kém về
chi phí và khó thực hiện triển khai hệ thống. Do đó, thực hiện tối đa hóa
hiệu suất phổ trên một băng tần cho trước là một giải pháp hiệu quả và khả
thi.
Bài toán tối thiểu tổng công suất phát của các ăng-ten tại trạm gốc
hoặc nút chuyển tiếp là một trong những giải pháp kỹ thuật nhằm cải thiện
sử dụng phổ tần một cách hiệu quả. Trong đó, sử dụng các các véc-tơ hoặc
ma trận trọng số tạo búp (beamforming) của các ăng-ten phát tại trạm gốc
hoặc các trạm chuyển tiếp để xây dựng hàm mục tiêu nhằm tối thiểu tổng
công suất phát có các điều kiện ràng buộc tại phía thu. Các bài toán tối
thiểu tổng công suất phát với hàm mục tiêu không lồi phi tuyến thuộc lớp
bài toán NP-khó (NP-hard) có độ phức tạp tính toán cao và khó xác định
được giá trị tối ưu do có nhiều cực trị địa phương. Áp dụng và phát triển
các lý thuyết toán học để xác định giá trị tối ưu toàn cục và giảm độ phức
tạp của bài toán là một vấn đề nghiên cứu có tính cấp thiết trong khoa học
cũng như trong thực tiễn
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu nâng cao tốc độ tính toán cho bài toán tối thiểu công suất phát trong mạng truyền dẫn vô tuyến đa ăng - Ten
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUÂN SỰ ----------------------------------------- TRẦN ĐÌNH THÔNG NGHIÊN CỨU NÂNG CAO TỐC ĐỘ TÍNH TOÁN CHO BÀI TOÁN TỐI THIỂU CÔNG SUẤT PHÁT TRONG MẠNG TRUYỀN DẪN VÔ TUYẾN ĐA ĂNG-TEN LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT Hà Nội – 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUÂN SỰ ----------------------------------------- TRẦN ĐÌNH THÔNG NGHIÊN CỨU NÂNG CAO TỐC ĐỘ TÍNH TOÁN CHO BÀI TOÁN TỐI THIỂU CÔNG SUẤT PHÁT TRONG MẠNG TRUYỀN DẪN VÔ TUYẾN ĐA ĂNG-TEN Chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử Mã số: 9520203 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. TS Dư Đình Viên 2. TS Lê Thanh Hải Hà Nội – 2020 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết quả trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Các dữ liệu tham khảo được trích dẫn đầy đủ. Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Tác giả luận án Trần Đình Thông ii LỜI CẢM ƠN Đầu tiên tôi xin cảm ơn chân thành tới hai thầy hướng dẫn khoa học: TS Dư Đình Viên và TS Lê Thanh Hải đã trực tiếp giảng dạy, hướng dẫn, tận tình chỉ bảo, tạo điều kiện tốt nhất để tôi hoàn thành luận án này. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự Bộ Quốc phòng, Phòng Đào tạo và Viện Điện tử đã tạo điều kiện thuận lợi giúp tôi hoàn thành nhiệm vụ và đạt kết quả mong muốn. Xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu, Khoa Điện tử Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội nơi tôi công tác, đã tạo điều kiện để tôi hoàn thành nhiệm vụ. Xin cảm ơn các chuyên gia, các nhà khoa học và các bạn đồng nghiệp đã trực tiếp đóng góp nhiều ý kiến quý báu, giúp tôi vượt qua khó khăn để hoàn thành luận án. Cuối cùng xin gửi lời cảm ơn tới mọi thành viên trong gia đình, những người đã tạo mọi điều kiện về thời gian, vật chất và hết lòng chăm sóc, động viên về tinh thần để tôi tập trung nghiên cứu hoàn thành luận án. Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Tác giả luận án Trần Đình Thông iii MỤC LỤC Trang DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT .......................... vi DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................... ......x DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ............................................................ ......xi MỞ ĐẦU ...................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1. BÀI TOÁN TỐI THIỂU CÔNG SUẤT PHÁT TRONG MẠNG TRUYỀN DẪN VÔ TUYẾN ĐA ĂNG-TEN .............................. 7 1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu ........................................................ 7 1.2. Vấn đề còn tồn tại và định hướng nghiên cứu ................................ 16 1.3. Cơ sở toán học .................................................................................... 17 1.3.1. Hàm lồi........................................................................................... 17 1.3.2. Tối ưu hàm phạt ............................................................................. 18 1.4. Xây dựng bài toán tối thiểu công suất phát đối với các mô hình phân tập ...................................................................................................... 19 1.4.1. Mô hình phân tập không gian MIMO ............................................ 19 1.4.2. Mô hình phân tập ăng-ten thu ........................................................ 20 1.4.3. Mô hình phân tập ăng-ten phát ...................................................... 22 1.5. Một số bài toán tối thiểu công suất phát trong mạng truyền dẫn vô tuyến ........................................................................................................... 22 1.4.1. Mô hình truyền dẫn trạm gốc phát quảng bá phân tập ăng-ten phát .................................................................................................................. 22 1.4.2. Mô hình truyền dẫn có chuyển tiếp với phương thức xử lý AF .... 25 1.6. Một số kỹ thuật tối ưu ........................................................................ 29 1.5.1. Kỹ thuật tối ưu SDP ....................................................................... 30 1.5.2. Kỹ thuật tối ưu SDR ...................................................................... 31 iv 1.5.3. Kỹ thuật tối ưu Nonsmooth kết hợp với hàm phạt ........................ 32 1.7. Độ phức tạp tính toán của bài toán tối ưu ....................................... 33 1.8. Kết luận chương 1 .............................................................................. 34 CHƯƠNG 2. NÂNG CAO TỐC ĐỘ TÍNH TOÁN CHO BÀI TOÁN TỐI THIỂU TỔNG CÔNG SUẤT PHÁT TRẠM GỐC ...................... 36 2.1. Bài toán tối thiểu công suất phát trạm gốc ...................................... 36 2.2. Thiết lập bài toán tối ưu công suất phát trạm gốc .......................... 39 2. 3. Phát triển kỹ thuật tối ưu Nonsmooth kết hợp với hàm phạt ...... 42 2.4. Xây dựng thuật toán mô phỏng ........................................................ 47 2.4.1. Xây dựng thuật toán tối ưu SDR ................................................... 47 2.4.2. Xây dựng thuật toán tối ưu ngẫu nhiên ......................................... 49 2.4.3. Xây dựng thuật toán tối ưu NSM1 ................................................ 49 2.4.4. Xây dựng thuật toán tối ưu NSM2 ................................................ 50 2.5. Phân tích kết quả mô phỏng ............................................................. 57 2.6. Kết luận chương 2 .............................................................................. 65 CHƯƠNG 3. NÂNG CAO TỐC ĐỘ TÍNH TOÁN CHO BÀI TOÁN TỐI THIỂU TỔNG CÔNG SUẤT PHÁT TRONG MẠNG TRUYỀN DẪN CHUYỂN TIẾP VÔ TUYẾN ĐA ĂNG-TEN ............................... 66 3.1. Bài toán tối thiểu công suất phát trong mạng chuyển tiếp vô tuyến đa ăng-ten ................................................................................................... 66 3.2. Mô hình chuyển tiếp vô tuyến đa ăng-ten với giao thức xử lý AF 68 3.2.1. Phương thức khuếch đại và chuyển tiếp AF .................................. 68 3.2.2. Cơ sở toán học xây dựng bài toán tối thiểu tổng công suất phát ... 69 3.2.3. Xây dựng bài toán tối thiểu cho mô hình chuyển tiếp đa ăng-ten . 71 3.2.4. Xây dựng bài toán tối ưu SDR ...................................................... 74 3.2.5. Xây dựng bài toán tối ưu Spectral ................................................. 75 3.3. Đề xuất phát triển kỹ thuật tối ưu Spectral ..................................... 79 v 3.4. Xây dựng thuật toán mô phỏng ........................................................ 80 3.4.1. Xây dựng thuật toán tối ưu SDR ................................................... 80 3.4.2. Xây dựng thuật toán tối ưu SPO1 .................................................. 83 3.4.3. Xây dựng thuật toán tối ưu SPO2 ................................................. 84 3.5. Phân tích kết quả mô phỏng ............................................................. 86 3.6. Kết luận chương 3 .............................................................................. 93 KẾT LUẬN ................................................................................................ 95 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ ....... 98 TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................... 100 vi DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT x, y Tích vô hướng hai véc-tơ x và y T X Chuyển vị ma trận X H X Biến đổi Hermitian của ma trận X ,N NR C Không gian véc-tơ số thực và số phức N chiều Hệ số phạt 2 d Phương sai nhiễu phía thu 2 s Phương sai tín hiệu 2 r Phương sai nhiễu tại nút chuyển tiếp xma Trị riêng lớn nhất i Mức ngưỡng SINR tại người dùng thứ i 2 i Công suất nhiễu trắng cộng Tích ma trận Kronecker .rank Hạng của ma trận .E Kỳ vọng . Chuẩn Frobenius của ma trận 0 Hệ số phạt khởi tạo ngẫu nhiên ( )k Hệ số phạt của bước lặp thứ k 0 Hệ số phạt tối ưu Nhiễu tại phía thu Véc-tơ ngẫu nhiên không đối xứng phân phối Gau-xơ Nhân tử lagrange 0 Nhân tử lagrange cực đại abs(.) Giá trị tuyệt đối D Ma trận chéo hóa eye(.) Ma trận đơn vị G Ma trận kênh hướng xuống(chuyển tiếp) H Ma trận kênh hướng xuống từ trạm gốc xuống đến người vii dùng phía thu hi Véc-tơ kênh truyền hướng lên giữa người dùng phát thứ i với nút chuyển tiếp HX Ma trận kênh hướng lên(chuyển tiếp) IN Ma trận đồng nhất INT Nhiễu giao thoa ITEk Bước lặp trung bình của kỹ thuật NSM1 ITEk2 Bước lặp trung bình của kỹ thuật NSM2 itemu Số bước lặp xác định hệ số phạt itemu2 Số bước lặp xác định hệ số phạt tối ưu itex Số bước lặp xác định giá trị tối ưu của kỹ thuật NSM1 itex2 Số bước lặp xác định giá trị tối ưu của kỹ thuật NSM2 L Ma trận kênh hướng xuống(trạm gốc) lj Véc-tơ kênh truyền hướng xuống giữa nút chuyển tiếp với người dùng thu thứ j M Số người dùng phía phát hoặc phía thu N Số ăng-ten tại trạm gốc hoặc chuyển tiếp n Nhiễu trắng cộng Gau-xơ nd Nhiễu tại người dùng phía thu nr Nhiễu tại nút chuyển tiếp Pkopt Tổng công suất tối ưu theo kỹ thuật NSM1 Pkopt2 Tổng công suất tối ưu theo kỹ thuật NSM2 Pn Công suất nhiễu Pn(X) Công suất riêng trên mỗi ăng-ten Popt Tổng công suất tối ưu trạm gốc theo kỹ thuật SDR Poptsdr Tổng công suất tối ưu chuyển tiếp theo kỹ thuật SDR viii Poptspo Tổng công suất tối ưu theo kỹ thuật SPO Ps Công suất tín hiệu PT Tổng công suất tại trạm gốc, chuyển tiếp PT(X) Tổng công suất tại nút chuyển tiếp Pw Công suất khởi tạo của kỹ thuật ngẫu nhiên Pwlopt Tổng công suất tối ưu theo kỹ thuật ngẫu nhiên R Ma trận xử lý phía thu R, C Tập số thực và số phức randn(.) Hàm ngẫu nhiên Rh Ma trận tương quan kênh hướng lên Rl Ma trận tương quan kênh hướng xuống sigd Công suất nhiễu phía thu sigr Công suất nhiễu tại nút chuyển tiếp sigs Công suất tín hiệu sqrt(.) Căn bậc hai trace(X) Vết của ma trận X U Ma trận trực giao vec(.) Véc-tơ hóa ma trận w Véc-tơ trọng số tối ưu của kỹ thuật ngẫu nhiên X(:,i) Cột thứ i của ma trận X X(i,j) Phần tử thứ (i, j) của ma trận X Xkopt2 Ma trận trọng số tối ưu của kỹ thuật NSM2 Xopt Ma trận trọng số tối ưu y Tín hiệu tại người dùng phía thu yrelay Tín hiệu sau khi xử lý tại nút chuyển tiếp yup Tín hiệu thu tại nút chuyển tiếp ix AF Khuếch đại và chuyển tiếp (Amplify and Forward) AWGN Tạp âm Gau-xơ trắng cộng (Additive White Gaussian Noise) BER Tỷ lệ lỗi bít (Bit Error Rate) BF Kỹ thuật tạo búp sóng (Beamforming) BS Trạm gốc (Base Station) CSI Thông tin trạng thái kênh (Chanel Status Information) DF Giải mã và chuyển tiếp (Decode and Forward) GA Thuật toán di truyền (Genetic algorithm) LMI Bất đẳng thức ma trận tuyến tính (Linear Matrix Inequality) MIMO Nhiều đầu vào nhiều đầu ra (Multiple Input Multiple Output) MISO Nhiều đầu vào một đầu ra (Multiple Input Single Output) ML Bộ tổ hợp tỷ số tối đa (Maximum Likelihood) MU-MIMO MIMO đa người dùng (Multi-user MIMO) NP-hard Bài toán đa thức bất định NSM1 Kỹ thuật tối ưu Nonsmooth kết hợp hàm phạt (Nonsmooth) NSM2 Kỹ thuật tối ưu Nonsmooth kết hợp hàm phạt đề xuất PF Tiền mã hóa chuyển tiếp (Precode-Forward) PSD Ma trận bán xác định dương (Positive Semidefinite) QCQP Bài toán toàn phương điều kiện bậc hai (Quadratically Constrained Quadratic Program) RAND Ngẫu nhiên (Random) RS Lựa chọn chuyển tiếp (Relay Selection) SCA Kỹ thuật xấp xỉ lồi (Successive Convex Approximation) SDP Kỹ thuật tối ưu bán bất định (Semidefinite Program) SDR Kỹ thuật tối ưu bán bất định giản lược (Semidefinite Relaxation) x SIMO Một đầu vào - Nhiều đầu ra (Single-Input Multiple –Output) SINR Tỷ số tín hiệu/nhiễu giao thoa (Signal to Interference Noise Ratio) SNR Tỷ số tín hiệu trên nhiễu (Signal to Noise Ratio) SISO Một đầu vào - Một đầu ra (Single-Input Single - Output) SMSE Tổng trung bình phương lỗi (Sum Mean Squared Error) SOCP Bài toán hình nón bậc hai (Second-OrderCone Programming) SPO1 Kỹ thuật tối ưu toàn dải Spectral (Spectral Optimization) SPO2 Kỹ thuật tối ưu toàn dải Spectral đề xuất SVD Phân tích giá trị đơn nhất (Singular Value Decomposition) xi DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 2.1: Các tham số mô phỏng 1 .......................................................................... 57 Bảng 2.2: Số liệu so sánh tổng công suất phát với M = 16, N = 8............................ 59 Bảng 2.3: Số liệu so sánh tổng công suất phát với M = 24, N = 8............................ 59 Bảng 2.4: Các tham số mô phỏng 2 .......................................................................... 61 Bảng 2.5: So sánh công suất phát giữa kỹ thuật NSM1 và NSM2 ........................... 62 Bảng 2.6: So sánh công suất phát giữa kỹ thuật NSM1 và NSM2 ........................... 62 Bảng 2.7: So sánh công suất phát giữa kỹ thuật NSM1 và NSM2 ........................... 62 Bảng 2.8: Tỷ lệ công suất PNMS2/PNMS1 ..................................................................... 63 Bảng 2.9: So sánh số bước lặp trung bình giữa kỹ thuật NSM1 và NSM2 .............. 63 Bảng 2.10: So sánh số bước lặp trung bình giữa kỹ thuật NSM1 và NSM2 ............ 63 Bảng 2.11: So sánh số bước lặp trung bình giữa kỹ thuật NSM1 và NSM2 ............ 64 Bảng 2.12: Tỷ lệ số bước lặp trung bình ITENSM2/ITENSM1 ...................................... 64 Bảng 3.1: Các tham số mô phỏng.................. ..............86 Bảng 3.2: So sánh tổng công suất phát giữa kỹ thuật SDR, SPO1 và SPO2 ........... 91 Bảng 3.3: So sánh thời gian tính toán trung bình giữa .............................................. 92 Bảng 3.4: So sánh số lượng bước lặp trung bình giữa kỹ thuật SPO1 và SPO2 ..... 92 Bảng 3.5: Tỷ lệ thời gian tính toán toán trung bình giữa kỹ thuật SPO1 và SPO2 .. 92 Bảng 3.6: Tỷ lệ số bước lặp trung bình giữa kỹ thuật SPO1 và SPO2 ..................... 93 xii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Trang Hình 1.1: Mạng truyền dẫn vô tuyến Massive MIMO...................................... 8 Hình 1.2: Độ hội tụ phụ thuộc vào lựa chọn điểm khởi tạo và bước nhảy sau một vòng lặp .................................................................................................... 10 Hình 1.3: Hệ thống hóa bài toán tối thiểu công suất phát ............................... 15 Hình 1.4: Tập lồi và không lồi ........................................................................ 17 Hình 1.5: Tính chất hàm lồi ........................................................................... 18 Hình 1.6: Mô hình phân tập không gian MIMO ............................................. 20 Hình 1.7: Mô hình phân tập ăng-ten thu ........................................................ 21 Hình 1.8: Mô hình phân tập ăng-ten phát ............................... ... pp.1746-1758. 103 [27] H.Wolkowicz, R. Saigal, L. Vandenberghe (2000), “Handbook of Semidefinite Programming: Theory, algorithms and application”, New York, USA: Springer Science & Business Media. [28] Y. Nesterov, A. Nemirovkii (1994), “Interior point polynomial algorithms in convex programming”, Society for Industrial and Applied Mathematics. [29] Zhi-Quan Luo, Wing-Kin Ma, Anthony Man-Cho So, Yinyu Ye, Shuzhong Zhang (2010), “Semidefinite relaxation of quadratic optimization problems'', Convex optimization for SP. [30] Chen Ling, Xinzhen Zhang, Liqun Qi (2011), “Semidefinite relaxation approximation for multivariate bi-quadratic optimization with quadratic constraints'', Numerical linear algebra with applications. [31] Ahmed Abdelkaders (2012), “Multicast and relay beamforming in wireless multiuser networks'', Master Science. [32] Z.Q. Luo, W.K. Ma, A.M.C. So, Y. Ye, S. Zhang (2010), “Semidefinite relaxation of quadratic optimization problems”, IEEE Signal Processing Mag, vol. 27, no. 3, pp. 20-34. [33] Z.Q. Luo, T.H. Chang (2010), “SDP relaxation of homogeneous quadratic optimization: Approximation”, Convex Optimization in Signal Processing and Communications, pp. 117-119. [34] A.B. Gershman, N.D. Sidiropoulos, S. Shahbazpanahi, M. Bengtsson, B. Ottersten (2010), “Convex optimization-based beamforming”, IEEE Signal Processing Mag, vol. 27, no. 3, pp. 62-75. [35] O. Mehanna, K. Huang, B. Gopalakrishnan, A. Konar, N. Sidiropoulos (2015), “Feasible point pursuit and successive approximation of non- convex QCQP”, IEEE Signal Process. Lett, vol. 22, no.7, pp. 804-808. [36] N.D. Sidiropoulos, T.N. Davidson, Z.Q. Luo (2006), “Transmit beamforming for physical-layer multicasting”, IEEE Trans. Signal 104 Processing, vol. 54, no. 6, pp. 2239-2251. [37] L.N. Tran, M.F. Hanif, M. Juntti (2014), “A conic quadratic programming approach to physical layer multicasting for large-scale antenna arrays”, IEEE Signal Processing Lett, vol. 21, pp. 114-117. [38] A.H. Phan, H.D. Tuan, H.H.Kha, H.H. Nguyen (2012), “Beamforming optimization in multi-user amplify an forward wireless relay networks'', IEEE Transaction on wireless communications, vol.11, no.4. [39] A.H. Phan, H.D. Tuan, H.H. Kha, H.H. Nguyen (2013), “Iterative D.C. optimization of precoding in wireless mimo relaying'', IEEE Transactions on Wireless Communications, vol 12, pp. 1617-1627. [40] A.H. Phan, H.D. Tuan, H.H. Kha (2010), “New optimized solution method for beamforming in cognitive multicast transmission'', Proc. Vehicular Technology Conference. [41] A.H. Phan, H.D. Tuan, H.H. Kha (2012), “Nonsmooth optimization for efficient beamforming in cognitive radio multicast transmission'', IEEE Transactions on Wireless Communications, vol 12, pp. 1617-1627 [42] Dan Spielman (2015), “Spectral graph theory''. [43] Antoine Henrot (2017), ''Shape optimization and spectral theory'', De Gruyter Open Ltd, Warsaw/Berlin. [44] M. Razaviyayn, M. Hong, Z.Q. Luo (2013), “A unified convergence analysis of block successive minimization methods for Nonsmooth optimization'', SIAM J. Optim, vol. 23, no. 2, pp. 1126-1153. [45] A.H. Phan, H.D. Tuan, H.H. Kha (2012) ,“Spectral optimization for beamforming problem in wireless MIMO relaying”, The Fourth International Conference on Communications and Electronics (ICCE- 2012), Hue, Viet Nam. [46] V.N.Q. Bao, T.T. Thanh, N.T.Duc, V.D. Thanh (2013), "Spectrum Sharing-based Multihop Decode-and-Forward Relay Networks under 105 Interference Constraints: Performance Analysis and Relay Position Optimization", Journal of Communications and Networks, vol. 15, pp. 266-275. [47] T.T. Tran, V.D. Thanh, V.N.Q. Bao (2014), "Impact of CSI Imperfection on Underlay Decode-and-Forward Multihop Networks over Nakagami- m Channels", International Conference on Green and Human Information Technology (ICGHIT), Vietnam, pp. 342-347. [48] T.T. Tran, V.N.Q. Bao, V.D Thanh, T.Q. Duong (2013), "Performance analysis and optimal relay position of cognitive spectrum-sharing dual- hop decode-and-forward networks", International Conference on Computing, Management and Telecommunications (ComManTel), Vietnam, pp. 269-273. [49] T.T. Tran, V.N.Q. Bao, V.D. Thanh, T.D. Nguyen (2012), "Performance analysis of spectrum sharing-based multi-hop decode-andforward relay networks under interference constraints", Fourth International Conference on Communications and Electronics (ICCE), Vietnam, pp. 200-205. [50] J.S. Pang, M. Razaviyayn, A. Alvarado (2017), “Computing B- stationary points of Nonsmooth DC programs'', Math. Oper. Res, vol. 42, no. 1, pp. 95-118. [51] Jialing Liao, Muhammad R.A. Khandaker (2016), “Robust power- splitting SWIPT beamforming for broadcast channels'', IEEE Communication letters, vol. 20, no. 1. [52] Quang-Doanh Vu, Markku Juntti, Een-Kee Hong, Le-Nam Tran (2017), “Conic quadratic formulations for wireless communications design'', IEEE Communication letters , vol. 20, no.1. [53] Trinh Van Chien, Emil Bjornson, Erik G. Larsson, Tuan Anh Le (2018), “Distributed power control in downlink cellular massive MIMO 106 systems'', European union’s Horizon 2020 research and innovation programme under grant agreement, no. 641985. [54] Volker Kuhn (2006), “Wireless Communications over MIMO Channels”, Universitat Rostock, Germany. [55] L.N. Tran, M. Hanif, A. Tolli, M. Juntti (2012), “Fast converging algorithm for weighted sum rate maximization in multicell MISO downlink'', Signal Process. Lett, vol. 19, no. 12, pp. 872-875. [56] O. Tervo, L.N. Tran, M. Juntti (2015), “Optimal energy-efficient transmit beamforming for multi-user MISO downlink'', IEEE Transactions Signal Process, vol. 63, no. 20, pp. 5574-5588. [57] W. Xu, X. Dong, W.S. Lu (2011), “Joint precoding optimization for multiuser multi-antenna relaying downlinks using qudratic programming'', IEEE Transactions Communications, vol. 59, no. 5, pp. 1228-1235. [58] A.H. Phan, H.D. Tuan, H.H. Kha (2012), “D.C. Iterations for SINR maximin multicasting in cognitive radio'', Proc. of 6th International Conference on Signal Processing and Communication Systems (ICSPCS 2012), Goal Coast, Australia. [59] L. Bottou, F.E. Curtis, J. Nocedal (2018), “Optimization methods for large-scale machine learning” , Siam Review, 60(2), pp. 223-311. [60] Y. Huang, D. Palomar (2010), “Rank-constrained separable semidefinite programming with applications to optimal beamforming'', IEEE Transactions Signal Processing, vol. 58, no. 2, pp. 664- 678. [61] Zhi-Quan Lou, Wing-Kin Ma, Anthony Man-Cho So, Yinyu-Ye, Shuzong Zhang (2010), “Semidefinite relaxation of quadratic optimization problems'', IEEE Signal processing magazine. [62] N.D. Sidiropoulos, T.N. Davidson, Z.Q. Luo (2006), “Transmit bemforming for physical layer multicasting'', IEEE Transactions Signal 107 Processing, vol. 54, no. 6, pp. 2239-2251. [63] Trevor Hastie, Rahul Mazumder, Jason D. Lee, Reza Zadeh (2015), “Matrix Completion and Low-Rank SVD via Fast Alternating Least Squares”, Journal of Machine Learning Research, pp. 3367-3402. [64] H.H. Kha, H.D. Tuan, T.Q. Nguyen (2009), “Efficient design of cosinemodulated filter banks via convex optimization”, IEEE Trans. Signal Processing, vol. 57, no. 3, pp. 966-976. [65] Robert Michael, Lewis, Virginia Torczon (2002), “A Globally convergent augument Lagrangian pattern seach algorithm for optimization with general constraints and simple bound”, Society for Industrial and Applied Mathematics. [66] J.F. Sturm (1999), “Using SeDuMi 1.02, a Matlab toolbox for optimization over symmetric cones'', Optim. Methods Soft, vol. 11-12, pp. 625-653. [67] Jie Yang, Ziyu Pan, Hengfei Xu, Han Hu(2019), “Joint Optimization of Pico-Base-Station Density and Transmit Power for an Energy-Efficient Heterogeneous Cellular Network'', Future Internet, Open Access Journal https://www.mdpi.com/journal/futureinternet). [68] B.B. Chalise, L. Vandendorpe, J. Louveaux (2007), “MIMO relaying for multi-point to multi-point communication in wireless networks'', IEEE International Workshop on Computational Advances in Multi- Sensor Adaptive Processing(CAMPSAP). [69] B. Chalise, L.Vandendorpe (2009), “MIMO relay design for multipoint to multipoint communications with imperfect channel state information”, IEEE Transactions Signal Processing. [70] B. Chalise, L. Vandendorpe (2010), “Optimization of MIMO relays for multipoint to multipoint communications: Nonrobust and robust designs'', IEEE Trans. Signal Processing, vol. 58, pp. 6355-6368. 108 [71] Z. Luo, W. Ma, A.C. So, Y. Yinyu, S. Zhang (2010), “Semidefinite relaxation of quadratic optimization problems'', IEEE Transactions Signal Processing, vol. 27, no. 3, pp. 20-34. [72] Jiangwei Chen (2014), “Multi-antenna relay network beamforming design for multiuser peer to peer communications'', Thesis of masters of applied science. [73] L. Dong, A.P. Petropulu, H.V. Poor (2009), “Weighted cross-layer cooperative beamforming for wireless networks'', IEEE Trans. on Signal Processing, vol. 57, no. 8, pp. 3240-3252. [74] F.H. Clarke (1990), “Optimization and Nonsmooth Analysis”, Wiley, New York. [75] Nesterov, Y.E. and A.S. Nemirovskii (1994), “Interior point polynomial algorithms in convex programming”. SIAM Studies in Applied Mathematics, Philadelphia, SIAM, p.13. [76] R. Fletcher (2000), “Practical method of optimization”, Wiley. [77] J. Nocedal and S. Wright (2008), “Numerical optimization”, Springer. [78] Le Dac Nhuong, Nguyen Gia Nhu (2013), “A novel particle swarm optimization-based algorithm for the optimal centralized wireless access network”, International Journal of Computer Science Issues, vol.10, no. 1, pp 721-727. [79] E. Karipidis, N.D. Sidiropoulos, Z.Q. Luo (2008), “Quality of service and max-min fair transmit beamforming to multiple co-channel multicast groups'', IEEE Trans. Signal Processing, vol. 56, no. 3, pp. 1268-1279. [80] Hans-Dieter Lang,Costas D. Sarris (2017), “Semidefinite relaxation- based optimization of multiple-input wireless power transfer systems'', IEEE Transactions on microwave theory and techniques. [81] M. Alibeigi, S. Shirvani Moghaddam (2017), “Sum-Rate maximization 109 based on power constraints for cooperative AF relay networks '', Journal of Communication Engineering, vol. 6, no. 1. [82] Q.D. Vu, L.N. Tran, R. Farrell, E.K. Hong (2015), “An efficiency maximization design for SWIPT'', IEEE Signal Process, vol. 22, no. 12, pp. 2189-2193. [83] A. Beck (2006), “Quadratic matrix programming'', SIAM Jounal on Optimization, vol. 17, pp. 1224-1238. [84] Fahad Alsifiany, Aissa Ikhlef, Mahmoud Alageli, Jonathon Chambers (2019), “Differential downlink transmission in Massive MU-MIMO systems'', IEEE Access. [85] Geoffreyli, Zhikunxu, Congiong, Chenyangyang, Shunqingzhang, Yanchen, Andshugongxu (2011), “Energy efficent wireless communication: Tutorial, survey and open issues'', IEEE Wireless Communications. [86] M. Fadel, A. El-Keyi, A. Sultan (2012), “Qos-constrained multiuser peer to peer amplify and forward relay beamforming'', IEEE Trans. Signal Processing, vol. 60, no. 3, pp. 1397- 1408. [87] S. Shahbazpanahi, Dong (2012), “Achievable rate region under joint distributed beamforming and power allocation for two-way relay networks'', IEEE Transmision Wireless Communications, vol. 11, pp. 4026-4037. [88] Y. Cheng, M. Pesavento (2012), “Joint optimization of source power allocation and distributed relay beamforming in multiuser peer-to-peer relay networks'', IEEE Trans. Signal Processing, vol. 60, no. 6, pp. 2962- 2973. [89] M. Dong, B. Liang (2013), “Multicast relay beamforming through dual approach'', Proc. of IEEE Int. Workshops on Computational Advances in Multi-channel Sensor Array Processing (CAMSAP). 110 [90] Q. Xiao, M. Dong, B. Liang (2012), “On performance of multi-antenna relay beamforming with per-antenna power constraints'', Conference on Signals, Systems and Computers, pp. 1371-1375. [91] A.H. Phan, H.D. Tuan, H.H. Kha, D.T. Ngo (2010), “A reverse convex programming for beamforming in cognitive multicast transmission'', IEEE Trans. Signal Processing. [92] X.Gong, S.Vorobyov, C.Tellambura (2011), “Joint bandwidth and power allocation with admission control in wireless multi-user networks with and without relaying'', IEEE Trans. Signal Processing, vol. 59, no. 4, pp. 1801-1813. [93] D. Gesbert, S. Hanly, H. Huang, S. Shamai Shitz, O. Simeone, W. Yu (2010), “Multi-cell MIMO cooperative networks: A new look at interference'', IEEE J. Selected Areas in Communications, vol. 28, no. 9, pp. 1380-1408. [94] J.F.C. Mota, J.M.F. Xavier, P.M.Q. Aguiar, M. Püschel (2013), “A communication-efficient distributed algorithm for separable optimization'', IEEE Trans. Signal Process, vol. 61, no. 10, pp. 2718- 2723. [95] D. Nguyen, L.N. Tran, P. Pirinen, M. Latva-aho (2014), “On the spectral efficiency of full-duplex small cell wireless systems'', IEEE Transactions Wireless Communications, vol. 13, no. 9, pp. 4896-4910. [96] G. Scutari, F. Facchinei, L. Lampariello, S. Sardellitti, P. Song (2017), “Parallel and distributed methods for constrained nonconvex optimizationpart II:Applications in communications and machine learning'', IEEE Transactions Signal Process, vol. 65, no. 8, pp. 1945- 1960. [97] L.N. Tran, M. Hanif, M. Untti (2014), “A conic quadratic programming approach to physical layer multicasting for large-scale antenna arrays'', 111 IEEE Signal Process Letter, vol. 21, no. 1, pp. 114-117. [98] G. Scutari, F. Facchinei, L. Lampariello (2017), “Parallel and distributed methods for constrained nonconvex optimization-part I: Theory'', IEEE Transaction Signal Process, vol. 65, no. 8, pp. 1929- 1944. [99] Y.Sun, P.Babu, D.P. Palomar (2017), “Majorization-minimization algorithms in signal processing, communications, and machine learning'', IEEE Transaction Signal Process, vol. 65, no. 3, pp. 794-816. [100] M. Razaviyayn (2014), “Successive convex approximation: analysis and applications'', University of Minnesota Digital Conservancy. [101] Johan Efberg (2004), “YALMIP: A toolbox for modeling and optimization in MATLAB”, IEEE International Symposium on Computer Aided Control Systems Design Taipei, Taiwan, pp. 284-289. [102] K.C. Toh, M.J. Todd, R.H. Tutuncu (2008), “SDPT3 - A Matlab software package for semidefinite programming, Version 1.3”, Journal Optimization Methods and Software, Published online. [103] Dongmei Zhang, Ximing Wang, Kui Xu, Yijun Yang, Wei Xie, (2018) “Multiuser 3D massive MIMO transmission in full-duplex cellular system”, EURASIP Journal on Wireless Communications and Networking, Published online.
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_nang_cao_toc_do_tinh_toan_cho_bai_toan_to.pdf
- ThongTin KetLuanMoi LuanAn NCS TranDinhThong.doc
- TomTat LuanAn NCS TranDinhThong_English.pdf
- TomTat LuanAn NCS TranDinhThong_TiengViet.pdf
- TrichYeu LuanAn NCS TranDinhThong.doc