Luận án Nghiên cứu phát triển định tuyến tiết kiệm năng lượng cho mạng cảm biến không dây
Trong các mạng viễn thông và mạng nội bộ không dây, các nút di động giao tiếp trực tiếp
với trạm gốc. Các mạng này có thể gọi là mạng đơn chặng. Trong một số mạng không dây đặc
biệt khác, xuất hiện một hoặc một số nút trung gian tham gia vào việc truyền dữ liệu từ một
nút di động về trạm gốc. Những mạng này thường được gọi là mạng không dây đa chặng. Khi
so sánh với mạng đơn chặng, mạng không dây đa chặng có một số lợi ích như khả năng mở
rộng vùng hoạt động của mạng, tăng cường khả năng kết nối và truyền dữ liệu từ các nút ở xa
về trạm gốc. Hơn nữa, khi truyền đa chặng, khoảng cách truyền sẽ được thu ngắn và do đó
công suất cũng như năng lượng truyền có thể ít hơn các kết nối ở xa đồng thời cho kết quả tốt
hơn về tốc độ truyền dữ liệu. Mạng không dây đa chặng loại bỏ được việc triển khai hệ thống
hạ tầng thiết bị và đường dây, giúp giảm thiểu chi phí triển khai. Trong trường hợp các mạng
đa chặng được triển khai dày đặc, sẽ có nhiều đường đi được lựa chọn, điều đó làm tăng khả
năng đáp ứng của hệ thống mạng.
Có nhiều ứng dụng mô hình mạng không dây đa chặng đã được nghiên cứu trong nhiều
năm qua. Ban đầu mạng không dây đa chặng được đề xuất để thực hiện mở rộng vùng bao phủ
trong hệ thống mạng viễn thông bằng cách chuyển tiếp các gói tin. Hiện nay, các lưới mạng
không dây đa chặng đã được đề xuất cho các dịch vụ Internet băng rộng không cần triển khai
hệ thống đường dây hạ tầng tốn kém. Lưới mạng không dây bao gồm các nút mạng không
dây. Chúng sử dụng các công nghệ mạng không dây như 802.11, 802.16 để tạo kết nối. Một
ví dụ của mô hình này là mạng thông tin trong hệ thống giao thông vehicle-to-vehicle. Trong
hệ thống này, nút mạng là các trạm bên đường và các thiết bị tham gia giao thông như ô tô, xe
máy. Các thiết bị này có giao tiếp không dây, chúng tự tạo kết nối và chia sẻ thông tin với
nhau. Mạng thông tin trong giao thông vehicle-to-vehicle là một trường hợp đặc biệt của mạng
không dây đặc biệt adhoc. Bên cạnh adhoc, mạng cảm biến không dây cũng là một dạng của
mạng không dây đa chặng. Mạng cảm biến bao gồm nhiều nút cảm biến được cài đặt trong
một phạm vi rộng, chúng thu thập thông tin, tự thiết lập kết nối không dây với nhau và truyền
thông tin về trạm gốc.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu phát triển định tuyến tiết kiệm năng lượng cho mạng cảm biến không dây
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NGUYỄN TRUNG DŨNG NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN ĐỊNH TUYẾN TIẾT KIỆM NĂNG LƢỢNG CHO MẠNG CẢM BIẾN KHÔNG DÂY LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT VIỄN THÔNG Hà Nội -2014 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NGUYỄN TRUNG DŨNG NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN ĐỊNH TUYẾN TIẾT KIỆM NĂNG LƢỢNG CHO MẠNG CẢM BIẾN KHÔNG DÂY LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT VIỄN THÔNG Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Văn Đức Hà Nội -2014 Lời cam đoan Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tác giả, không sao chép của bất kỳ người nào. Các số liệu kết quả nêu trong luận án là hoàn toàn trung thực và chưa từng được công bố bởi bất kỳ ai. Tác giả Nguyễn Trung Dũng Lời cảm ơn Tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS Nguyễn Văn Đức đã nhiệt tình hướng dẫn và giúp đỡ tôi rất nhiều trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành Luận án. Cũng xin chân thành cảm ơn Viện sau Đại học, Bộ môn Kỹ thuật thông tin - Viện Điện tử Viễn thông - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội đã tạo điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành nhiệm vụ nghiên cứu của mình. Tôi cũng bày tỏ lòng biết ơn đến Gia đình tôi cùng Bố mẹ, các anh chị em và bạn bè những người đã ủng hộ và động viên giúp đỡ tôi trong thời gian làm Luận án. Nguyễn Trung Dũng i MỤCLỤC Trang MỞ ĐẦU 1 CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ MẠNG CẢM BIẾN KHÔNG DÂY 10 1.1 Cấu trúc mạng cảm biến không dây 10 1.1.1 Các yếu tố ảnh hưởng đến cấu trúc mạng cảm biến không dây 10 1.1.2 Đặc điểm của cấu trúc mạng cảm biến 13 1.1.3 Kiến trúc giao thức mạng 14 1.1.4 Hai cấu trúc đặc trưng của mạng cảm biến 16 1.1.4.1 Cấu trúc phẳng 16 1.1.4.2 Cấu trúc phân tầng 17 1.2 Ứng dụng mạng cảm biến không dây 19 1.2.1 Ứng dụng trong quân đội 20 1.2.2 Ứng dụng trong môi trường 21 1.2.3 Ứng dụng trong chăm sóc sức khỏe 22 1.2.4 Ứng dụng trong gia đình 22 1.3 Một số vấn đề thách thức kỹ thuật 22 1.3.1 Vấn đề lớp MAC 22 1.3.2 Vấn đề định tuyến 23 1.3.3 Vấn đề năng lượng 23 CHƢƠNG 2.TỐI ƢU ĐỊNH TUYẾN ĐA CHẶNG TIẾT KIỆM NĂNG LƢỢNG 25 2.1 Các phương pháp định tuyến tiết kiệm năng lượng dựa trên kỹ thuật giảm thiểu các gói tin dư thừa 25 2.1.1 Phương pháp định tuyến mở rộng vòng Expanding Ring Search – ERS 26 2.1.2 Đề xuất phương pháp định tuyến mở rộng vòng giảm thiểu số nút tham gia định tuyến – Efficient Expanding Ring Search (EERS) 30 2.1.2.1 Kỹ thuật xác định thông tin nút lân cận cách hai bước nhảy mạng 30 2.1.2.2 Làm tràn bản tin tìm đường hiệu quả 32 2.1.2.3 Tiết kiệm năng lượng tìm kiếm mở rộng vòng 35 2.1.2.4 Lưu đồ thuật toán EERS 38 2.1.2.5 Mô phỏng và đánh giá 38 2.2 Các phương pháp định tuyến dựa vào năng lượng của nút cảm biến nhằm nâng cao thời gian sống của mạng 43 2.2.1 Đề xuất phương pháp định tuyến dựa vào mức năng lượng các nút cảm biến để loại bỏ tuyến đường có năng lượng thấp 43 2.2.2 Đề xuất phương pháp định tuyến dựa vào hai điều kiện để chọn đường đi tốt nhất - Routing Dual Criterion (RDC) 49 2.2.3 Mô phỏng kết quả 51 2.3 Phương pháp định tuyến tiết kiệm năng lượng dựa trên điều khiển công suất 56 2.3.1 Kỹ thuật điều khiển công suất 56 2.3.2 Đề xuất phương pháp định tuyến dựa trên điều khiển công suất 57 2.3.3 Mô phỏng và đánh giá kết quả 58 ii 2.4 Kết luận 65 CHƢƠNG 3.TIẾT KIỆM NĂNG LƢỢNG TRONG MẠNG CẢM BIẾN KHÔNG DÂY ĐA CHẶNG SỬ DỤNG PHƢƠNG PHÁP ƢỚC ĐOÁN VỊ TRÍ CỦA ĐỐI TƢỢNG 66 3.1 Cơ sở lý thuyết toán học 66 3.1.1 Định lý xác suất Bayes 67 3.1.2 Hàm phân bố xác suất và hàm mật độ xác suất của một biến ngẫu nhiên 67 3.1.2.1 Hàm phân bố xác suất (Probability Distribution Function) 67 3.1.2.2 Hàm mật độ xác suất (Probability Density Function) 68 3.1.3 Kỳ vọng và phương sai của biến ngẫu nhiên 68 3.1.3.1 Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên 68 3.1.3.2 Phương sai của biến ngẫu nhiên 69 3.1.4 Hàm phân phối xác suất Gaussian – Hàm phân phối chuẩn 69 3.1.5 Tiến trình Markov 70 3.1.6 Mô hình hóa hệ thống không gian trạng thái động 70 3.1.7 Tiếp cận Bayes 71 3.1.8 Một số thuật toán theo vết dựa trên tiếp cận Bayes 73 3.2 Sơ lược về một số thuật toán dự đoán vị trí 73 3.2.1 Bộ lọc Kalman 74 3.2.2 Bộ lọc Kalman mở rộng 78 3.2.2.1 Những giới hạn của mô hình tuyến tính 78 3.2.2.2 Khai triển chuỗi Taylor 79 3.2.3 Kết luận 80 3.3 Thuật toán bộ lọc chất điểm (Particle Filter) 81 3.3.1 Các điều kiện rằng buộc của thuật toán bộ lọc chất điểm 81 3.3.2 Hướng tiếp cận của bộ lọc thuật toán bộ lọc chất điểm 82 3.3.3 Lấy mẫu quan trọng (Importance Sampling) 83 3.3.4 Lấy mẫu quan trọng tuần tự (Sequential Importance Sampling – SIS) 84 3.3.5 Vấn đề lựa chọn hàm mật độ đề xuất 88 3.3.6 Vấn đề thoái hóa mẫu và giải pháp lấy mẫu lại (Resampling) 89 3.3.7 Thuật toán bộ lọc chất điểm tổng quát (Generic Particle Filter – GPF) 90 3.3.8 Thuật toán lấy mẫu lại quan trọng tuần tự (Sequential Importance Resampling – SIR) 91 3.3.9 Mô phỏng thuật toán SIR 92 3.4 Ứng dụng giám sát đối tượng trong mạng cảm biến không dây sử dụng bộ lọc chất điểm PF 99 3.4.1 Mô hình hóa bài toán 99 3.4.2 Đề xuất phương pháp thực hiện bộ lọc chất điểm 100 3.4.2.1 Pha khởi tạo N chất điểm 100 3.4.2.2 Pha lan truyền chất điểm 101 3.4.2.3 Pha tính toán trọng số 102 3.4.2.4 Kết quả mô phỏng 103 3.5 Đề xuất mô hình giám sát theo vùng 105 iii 3.6 Mô hình giám sát toàn mạng 108 3.7 Mô phỏng và đánh giá kết quả 110 3.8 Kết luận 116 KẾT LUẬN CHUNG 117 TÀI LIỆU THAM KHẢO 124 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ 132 iv DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ABR Avoid Bad Route Định tuyến loại bỏ tuyến đường xấu ADC Analog-to-Digital Bộ chuyển đổi tương tự số AODV Adhoc On-demand Distance Vector Định tuyến vector khoảng cách theo yêu cầu AOMDV Adhoc On-demand Multipath Distance Vector Định tuyến vector khoảng cách đa đường theo yêu cầu BS Base Station Trạm gốc CNI Collecting Neighbors’ Information Pha thu thập thông tin nút lân cận trong giao thức định tuyến EERS CSMA/CA Carrier Sense Multiple Access/ Collision Avoidance Cảm biến sóng mang đa truy cập/ tránh xung đột DSR Dynamic Source Routing Định tuyến theo nguồn EERS Efficient Expanding Ring Search Định tuyến tìm kiếm mở rộng vòng tối ưu EKF Extended Kalman Filter Bộ lọc Kalman mở rộng ERS Expanding Ring Search Định tuyến tìm kiếm mở rộng vòng GPF Generic Particle Filter Bộ lọc chất điểm tổng quát KF Kalman Filter Bộ lọc Kalman LEACH Low Energy Adaptive Clustering Hierarchy Định tuyến phân vùng tiết kiệm năng lượng MAC Media Access Control Điều khiển truy nhập đường truyền NS2 Network Simulator 2 Phần mềm mô phỏng mạng PDR Packet Delivery Ratio Tỷ lệ truyền gói tin thành công PF Particle Filter Bộ lọc chất điểm PRP Power Control Combined with Routing Protocol Định tuyến dựa trên điều khiển công suất RDC Routing dual criterion Định tuyến hai điều kiện RF Radio Frequency Sóng vô tuyến RMS Root-Mean-Square Độ lệch căn phương trung bình ROF Reducing the Overhead of Flooding Pha giảm thiểu bản tin dư thừa trong giao thức định tuyến EERS RREP Route Reply Bản tin trả lời chứa thông tin tuyến đường trong định tuyến RREQ Route Request Bản tin tìm đường SIR Sequential Importance Resampling Lây mẫu lại quan trọng tuần tự SIS Sequential Importance Sampling Lấy mẫu quan trọng tuần tự TTL Time to Live Thời gian sống WSN Wireless Sensor Network Mạng cảm biến không dây v DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU Tham số của hàm phân phối xác suất Gaussian – giá trị kỳ vọng của biến ngẫu nhiên X Tham số của hàm phân phối xác suất Gaussian – giá trị phương sai của biến ngẫu nhiên X δi Hàm xung Delta ck Trạng thái của hệ thống tại thời điểm k xt Trạng thái của hệ thộng tại thời điểm t yt Tín hiệu đo đạc của hệ thống tại thời điểm t gt Hàm chuyển tại thời điểm t ht Hàm quan sát tại thời điểm t wt Nhiễu xử lý tại thời điểm t vt Nhiễu quan sát tại thời điểm t ut Đầu vào của hệ thống tại thời điểm t ˆ tx Ước lượng hậu nghiệm của xt ˆ tx Ước lượng tiên nghiệm của xt tP Hiệp phương sai của lỗi ước lượng của ˆ tx tP Hiệp phương sai của lỗi ước lượng của ˆ tx Kt Ma trận hệ số khuếch đại Kalman X Biến ngẫu nhiên của hàm phân bố xác suất F(X) Hàm phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên X f(x) Hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên X pi Xác suất tương ứng của các giá trị xi của biến ngẫu nhiên X E(X) Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên X V(X) Phương sai của biến ngẫu nhiên X M Chi phí tuyến đường Ploss Công suất tiêu hao Ptx_max Công suất truyền lớn nhất Psen Công suât nhạy thu Pmar Công suất dự trữ Ptx Công suất truyền LPsent Năng lượng còn lại của nút cảm biến trong thuật toán PRP LPthr Ngưỡng năng lượng còn lạicủa nút cảm biến trong thuật toán PRP Tc Thời gian đợi bản tin trả lời n Số nút cảm biến trong mạng K Độ tăng của giá trị TTL giữa hai lần tìm kiếm trong thuật toán tìm đường mở rộng vòng t Thời gian hiện tại T Mốc thời gian trong tương lai N Số chất điểm vi DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 2.1. Các thông số mô phỏng chung 39 Bảng 2.2. Các thông số mô phỏng AODV và PRP 59 Bảng 3.1. Ví dụ về kết quả khai triển Taylor 80 Bảng 3.2. Thông số mô phỏng ứng dụng giám sát theo vùng 111 vii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ Trang Hình 1.1. Một mạng cảm biến không dây đơn giản 11 Hình 1.2. Cấu tạo nút cảm biến 12 Hình 1.3. Kiến trúc giao thức mạng cảm biến 15 Hình 1.4. Cấu trúc phẳng của mạng cảm biến 17 Hình 1.5. Cấu trúc tầng của mạng cảm biến 17 Hình 1.6. Cấu trúc mạng phân cấp chức năng theo lớp 18 Hình 2.1. Lưu đồ thuật toán của nút nguồn gửi gói tin RREQ 27 Hình 2.2. Lưu đồ thuật toán xử lí ở nút trung gian 28 Hình 2.3. Ví dụ cơ chế tìm kiếm mở rộng vòng (Expanding Ring Search) 29 Hình 2.4. Ví dụ quá trình xác định thông tin nút lân cận cách 2 bước nhảy 31 Hình 2.5. Đề xuất phương pháp làm tràn hiệu quả dựa trên kĩ thuật nghe ngóng 34 Hình 2.6. Lưu đồ thuật toán EERS 37 Hình 2.7. So sánh thời gian sống của mạng giữa AODV, ERS và EERS 40 Hình 2.8. So sánh tỷ lệ truyền gói thành công PDR giữa EERS, ERS và AODV 41 Hình 2.9. So sánh về thông lượng mạng khi sử dụng định tuyến EERS, ERS và AODV 42 Hình 2.10. Ví dụ hoạt động của ABR 44 Hình 2.11. Thuật toán ABR thực hiện tại nút nguồn 45 Hình 2.12. Thuật toán ABR thực hiện tại nút trung gian 46 Hình 2.13. Thuật toán ABR tại nút đích 47 Hình 2.14. Sự thay đổi giá trị của biến rq_min_energy và rp_energy trong thuật toán RDC 49 Hình 2.15. Ví dụ về hoạt động của thuật toán RDC 50 Hình 2.16. Quá trình duy trì update thông tin định tuyến trong thuật toán RDC 51 Hình 2.17. So sánh thời gian sống của mạng giữa AODV, ERS, EERS, ABR và RDC mô phỏng 1 52 Hình 2.18. So sánh tỷ lệ gửi gói tin thành công giữa AODV, ERS, EERS, ABR và RDC mô phỏng 1 53 Hình 2.19. So sánh thông lượng Throughput giữa AODV, ERS, EERS, ABR và RDC mô phỏng 1 53 Hình 2.20. So sánh thời gian sống của mạng giữa AODV, ERS, EERS, ABR và RDC mô phỏng 2 54 Hình 2.21. So sánh tỷ lệ gửi gói tin thành công giữa AODV, ERS, EERS, ABR và RDC mô phỏng 2 55 Hình 2.22. So sánh thông lượng của mạng giữa AODV, ERS, EERS, ABR và RDC mô phỏng 2 56 Hình 2.23. So sánh thời gian sống của mạng khi sử dụng AODV và PRP 60 Hình 2.24. So sánh thông lượng của mạng khi sử dụng AODV và PRP 60 Hình 2.25. So sánh tỷ lệ truyền gói tin thành công khi sử dụng PRP và AODV 61 Hình 2.26. Năng lượng toàn mạng còn lại khi sử dụng AODV và PRP với mô phỏng 60 nút mạng 61 Hình 2.27. Năng lượng toàn mạng còn lại khi sử dụng AODV và PRP với mô phỏng 80 nút mạng 62 Hình 2.28. Năng lượng toàn mạng còn lại khi sử dụng AODV và PRP với mô phỏng 90 nút mạng 62 viii Hình 2.29. Năng lượng toàn mạng còn lại khi sử dụng AODV và PRP với mô phỏng 100 nút mạng 63 Hình 2.30. Năng lượng toàn mạng còn lại khi sử dụng AODV và PRP với mô phỏng 110 nút mạng 63 Hình 2.31. Năng lượng toàn mạng còn lại khi sử dụng AODV và PRP với mô phỏng 120 nút mạng 64 Hình 3.1. Sơ đồ tiếp cận Bayes 73 Hình 3.2. Đường đặc tuyến Von-Ampe 79 Hình 3.3. Kết quả của thuật toán SIS ứng với N = 100 mẫu 87 Hình 3.4. Kết quả của thuật toán SIS ứng với N = 1000 mẫu 87 Hình 3.5. Kết quả của thuật toán SIS ứng với N = 5000 mẫu 88 Hình 3.6. Kết quả thuật toán SIR ứng với N = 100, t = 50s 92 Hình 3.7. Kết quả thuật toán SIR ứng với N = 1000, t = 50s 93 Hình 3.8. Kết quả thuật toán SIR ứng với N = 5000, t = 50s 93 Hình 3.9. Kết quả thuật toán SIR ứng với N = 100, t = 150s 94 Hình 3.10. Kết quả thuật toán SIR ứng với N = 1000, t = 150s 94 Hình 3.11. Kết quả thuật toán SIR ứng với N = 5000, t = 150s 95 Hình 3.12. So sánh mức độ sai lệch trong việc giải quyết bài toán theo vết của hai thuật toán SIS và SIR 96 Hình 3.13. So sánh lỗi RMS của thuật toán Kalman và bộ lọc chất điểm với N=100 96 Hình 3.14. So sánh lỗi RMS của thuật toán Kalman và bộ lọc chất điểm với N=1000 97 Hình 3.15. So sánh lỗi RMS của thuật toán Kalman và bộ lọc chất điểm với N=5000 97 Hình 3.16. So sánh lỗi của thuật toán bộ lọc chất điểm khi N = 100 và N = 1000 98 Hình 3.17. So sánh lỗi của thuật toán bộ lọc chất điểm khi N = 1000 và N = 5000 98 Hình 3.18. Ví dụ về lan truyền đám mây chất điểm 102 Hình 3.19. Ước lượng đường đi của đối tượng thực hiện với các thuật tóan SIS, GPF, SIR, SIS-Dis 104 Hình 3.20.Trễ đầu cuối khi mô phỏng các thuật toán theo thời gian 104 Hình 3.21.Độ chính xác ước lượng của các thuật toán SIS, GPF, SIR và SIS-Dis khi mô phỏng theo thời gian 105 Hình 3.22. Ví dụ ứng dụng giám sát theo vùng 107 Hình 3.23. Ví dụ ứng dụng giám sát theo toàn bộ mạng 109 Hình 3.24. Mô hình mô phỏng ứng dụng giám sát vùng và giám sát toàn mạng 110 Hình 3.25. Đồ thị so sánh thời gian sống của mạng khi sử dụng mô hình giám sát toàn mạng và giám sát theo vùng với các giao thức định tuyến khác nhau mô phỏng 1 111 Hình 3.26. Đồ thị so sánh lượng dữ liệu gửi về trạm trong mạng khi sử dụng mô hình giám sát toàn mạng và giám sát theo vùng với các giao thức định tuyến khác nhau mô phỏng 1 112 Hình 3.27. Đồ thị so sánh thời gian sống của mạng khi sử dụng mô hình giám sát toàn mạng và giám sát theo vùng với các giao thức định tuyến khác nhau mô phỏng 2 112 Hình 3.28. Đồ thị so sánh lượng dữ liệu gửi về trạm trong mạng khi sử dụng mô hình giám sát toàn mạng và giám sát theo vùng với các giao thức định 113 ix tuyến khác nhau mô phỏng 2 Hình 3.29. Đồ thị so sánh thời gian sống của mạng khi sử dụng mô hình giám sát toàn mạng và giám sát theo vùng với các giao thức định tuyến khác nhau mô phỏng 3 113 Hình 3.30. Đồ thị so sánh lượng dữ liệu gửi về trạm trong mạng khi sử dụng mô hình giám sát toàn mạng và giám sát theo vùng với các giao thức định tuyến khác nhau mô phỏng 3 114 Hình 3.31.Đồ thị so sánh thời gian sống của mạng k ... Boutaba (2008) Load-Balanced Routing Scheme for Energy-Efficient Wireless Sensor Networks. Global Telecommunications Conference, IEEE GLOBECOM, Print ISBN: 978-1-4244-2324-8, pp. 1-6, 2008. [39] Swimpy Pahuja, Jaya Chugh, Ram Kumar (2012) Distributed Load Balancing (DisLB) in Grid Wireless Sensor Network. Proceeding of the International Conference on Soft Computing for Problem Solving (SocProS 2011), Volume 1, Print ISBN: 978-81-322- 0486-2, Online ISBN: 978-81-322-0487-9, pp. 289-299, Copyright 2012. [40] Sofie Pollin, Bruno Bougard, Rahul Mangharam, Francky Catthoor, Ingrid Moerman, Ragunathan Rajkumar, Liesbet Van der Perre (2005) Optimizing Transmission And Shutdown For Energy-Efficient Real-Time Packet Scheduling In Clustered Ad Hoc Networks. EURASIP Journal on Wireless Communication and Networking, Volume 2005 Issue 5, pp. 698-711, Oct 2005. [41] A. Sinha, A. Chandrakasan (2001) Dynamic Power Management In Wireless Sensor Networks. Design and test of Computers, IEEE, Volume 18 Issue 2, ISSN: 0740-7475, pp 62-74, 2001. [42] A. Moragrega, C. Ibars, Yan Geng (2009) Energy Efficiency of A Cooperative Wireless Sensor Network. IWCLD ’09. Second International Workshop on Cross Layer Design, Print ISBN: 978-1-4244-3302-5, Online ISBN: 978-1-4244-3302-5, pp. 1-5, 2009. [43] Qingchun Ren, Xiuzhen Cheng (2010) Latency-Optimized and Energy-Efficient MAC Protocol for Underwater Acoustic Sensor Networks: A Cross-Layer Approach. 128 EURASIP Journal on Wireless Communications and Networking 2010, DOI: 10.1155/2010/323151. [44] Garrick Ing (2005) Distributed Particle Filter for Object Tracking in Sensor Networks. A thesis submitted to McGill University in partial fulfillment of the requirements for the degree of Masters of Engineering, Dec 2005. [45] Thomas Bayes, Mr. Price (1763) An Essay towards solving a Problem in the Doctrine of Chances. Philosophical Transactions of the Royal Society of London, Volume 53, pp. 370-418, 1763. [46] G. Barnard (1958) Studies in the History of Probability and Statistics: IX. Thomas Bayes’ An Essay Towards Solving a Problem in the Doctrine of Chances. Biometrika Vol. 45, pp. 293-315, 1958. [47] Patrick Billingsley (1995) Probability and Measure. John Wiley and Sons, ISBN 0-471- 00710-2, Section 14, 1995. [48] M. Abromawitz, I. A. Stegun (1972) “Probability Functions”, Chapter 26 in Handbook of Mathematical Functions with Formulas, Graphs, and Mathematical Tables. 9 th printing, pp. 925-964, 1972. [49] Catherine Forbes, Merran Evans, Nicholas Hastings, Brian Peacock (2011) Statistical Distributions. Fourth Edition, Published by John Wiley and Sons, 2011. [50] J. R. Norris (2010) Probability and Measure. Lecture notes, University of Cambridge, 2010. [51] Branko RISTIC, Sanjeev ARULAMPALAM, Neil GORDON (2004) Beyond the Kalman Filter: Particle Filter For Tracking Applications. Hartech House Publisher, 2003. [52] R.E Kalman (1960) A New Approach to Linear Filtering and Prediction Problems. Transactions of the ASME, Journal of Basic Engineering, 82 (Series D), pp. 35-45, 1960. [53] Brain D.O. Anderson, John B. More, Optimal Filtering. Publisher: Prentice-Hall, 1979. [54] M.S. Arulampalam, S. Maskell, N. Gordon, T. Clapp (2002) A Tutorial on Particle Filters for Online Nonlinear/ non-Gaussian Bayesian Tracking. IEEE Transactions on Signal Processing, Volume. 50, Issue. 2, pp. 174-188, 2002. [55] N. Gordon, D. Salmond, and A. F. M. Smith, (1993) Novel Approach to Nonlinear/ non- gaussian Bayesian State Estimation, Radar and Signal Processing, IEEE Proceddings, vol. 140, no. 2, pp. 107-113, Apr 1993. 129 [56] Bo Jiang and Ravindran, B. (2011) Completely Distributed Particle Filters for Target Tracking in Sensor Networks, Parallel & Distributed Processing Symposium (IPDPS), 2011 IEEE International, pp.334-344, 2011. [57] W.B. Heinzelman, A.P. Chandrakasan (2002) An Application Specific Protocol Architecture for Wireless Microsensor Networks. IEEE Transaction on Wireless Communications, 1(4), pp. 660–670, Oct. 2002. [58] Saha Misra, S. Dolui, A. Das (2005) Enhanced-Efficient Adaptive Clustering Protocol for Distributed Sensor Networks. IEEE ICON, Volume 1, ISSN 1531-2216, Nov. 2005. [59] Theodore S. Rappaport (2002) Wireless Communications Principles and Practice, Second Edition. Copyright 2002, 1996 Prentice Hall PTR, Prentice-Hall, Inc. Upper Saddle River, NJ 07458, ISBN: 0130422320. [60] Bhatti, S., Jie Xu (2009) Survey of Target Tracking Protocols Using Wireless Sensor Network. The Fifth International Conference on Wireless and Mobile Communications, pp. 110-115, 2009. [61] I. F. Akyildiz, I. H. Kasimoglu (2004) Wireless Sensor and Actor Networks: Research Challenges. Ad Hoc Networks Journal (Elsevier), Vol. 2, No. 4, pp. 351-367, October 2004. [62] C.K. Toh (2001) Maximum Battery Life Routing to Support Ubiquitous Mobile Computing in Wireless Adhoc Networks. IEEE Communications Magazine, pp. 138-147, June 2001. [63] Safwat, A. et al (2002) Energy-Aware Routing in MANETs: Analysis and Enhancements. 5 th ACM International Workshop on Modeling Analysis and Simulation of Wireless and Mobile Systems, pp. 46-53, 2002. [64] K. Deepak Samuel, S. Murali Krishnan, K. Yashwant Reddy, K. Suganthi (2011) Improving Energy Efficiency in Wireless Sensor Network Using Mobile Sink. Advances in Networks and Communications, Communications in Computer and Information Science, Volume 132, pp. 63-69, 2011. [65] B.H. Liu, et al (2004) An Energy Efficient Select Optimal Neighbor Protocol for Wireless Ad hoc Networks. Proceedings of the 29 th Annual IEEE International Conference on Local Computer Networks (LCN'04), Washington, DC, USA, IEEE Computer Society 2004, pp. 626-633. [66] N. Shrestha,B. Mans (2005) Reception-Aware Power Control in Ad Hoc Mobile Networks. The Third International Conference on Innovative Applications of 130 Information Technology for Developing World (Asian Applied Computing Conference (AACC 2005)), Kathmandu, Nepal, December 2005. [67] Chen.Y et al (2003) On Selection of Optimal Transmission Power for Ad hoc Networks. 36 th Annual Hawaii International Conference on System Sciences (HICSS'03) - Track 9, Washington, DC, USA (2003). [68] Stefano Basagni, Marco Conti, Silvia Giordano, Ivan Stojmenovic (2004) Mobile Ad hoc Networking. Copyright by the Institute of Electrical and Electronics Engineers, 2004. [69] R. Hassin (1992) Approximation Schemes for the Restricted Shortest Path Problem. Mathematics of Operations Research, vol. 17, No. 1, pp. 36-42, 1992. Published by INFORMS. [70] I. Park, I Pu (2007) Energy Efficient Expanding Ring Search. Proceeding of the First Asia International Conference on Modelling & Simulation, pp. 198-199, 2007. [71] Jagannathan Sarangapani(2007) Wireless Adhoc and Sensor Networks. Copyright 2007 by Taylor & Francis Group, LLC. [72] V. D. Nguyen, H. Hass, K. Kyamakya, J. C. Chedjou, T. H. Nguyen, S. Yoon, H. Choo (2009) Decentralized Dynamic Sub-carrier Assignment for OFDMA-based Adhoc and Cellular Networks. IEICE Transactions on Communications, vol. E92.B, Issue 12, pp. 3753-3764, Dec. 2009. [73] H. Yaghoobi (2004) Scalable OFDMA Physicallayer in IEEE 802.16 Wireless MAN. Intel Technology J., vol. 8, no. 3, pp. 201 – 212, 2004. [74] V. Venkataraman, J. J. Shynk (2004) Adaptive Algorithms for OFDMAWireless Ad hoc Networks With Multiple Antennas. Conference Record of the Thirty-Eighth Asilomar Conference onSignals, Systems and Computers, 2004. [75] S. W.Kim, and B. Kim (2009) OFDMA-Based Reliable Multicast MAC Protocol for Wireless Ad-hoc Network. ETRI Journal, vol.31, no.1, Feb.2009. [76] M. Stemick, H. Rohling (2007) OFDM-FDMA Scheme for the Uplink of a Mobile Communication System. Wireless Personal Communications,vol. 40, no. 2, pp. 157-170, Jan. 2007. [77] H. Rohling and R. Grunheid (1997) Performance Comparison of Different Multiple Access Schemes for the Downlink of an OFDM Communication System. In Proceedings of the 47th IEEE Vehicular Technology Conference , vol. 3, Phoenix, Arizona, USA, pp. 1365 –1369, May 1997. 131 [78] G. Li and H. Liu (2003) Downlink Dynamic Resource Allocation for Multi-cell OFDMA System. In Proceedings of the IEEE Vehicular Technology Conference (VTC 2003-Fall), vol. 3, Orlando, Florida, USA, pp. 1698 – 1702, October 2003. [79] Dan Simon (2006) Optimal State Estimation. Kalman, H Infinity, and Nonlinear Approaches. Copy-right 2006 by John Wiley Son. [80] Joo-Han Song, V.M.S Wong, V.C.M Leung (2004) Efficient On-demand Routing for Mobile Adhoc Wireless Access Networks. Published in IEEE Journal on Selected Areas in Communications, Vol. 22, Issue 7, pp. 1374-1383, ISSN: 0733-8716, 2004. [81] Stefanos A. Nikolidakis, Dionisis Kandris, Dimitrios D. Vergados, Christos Douligeris (2013) Energy Efficient Routing in Wireless Sensor Networks Through Balanced Clustering. MDPI Algorithm Journal 2013, ISSN 1999-4893, pp 29-42, published Jan 2013. [82] Costa, F.M., Ochiai, H. (2011) Energy-Efficient Physical Layer Design for Wireless Sensor Network Links. IEEE International Conference on Communication, pp. 1-5, June 2011. [83] Zhe Chen (2003) Bayesian Filtering: From Kalman Filters to Particle Filters, and Beyond, Adaptive System Lab, McMaster University, Hamilton 2003. [84] W.B. Heinzelman, A.P. Chandrakasan, H. Balakrishnan (2000) Energy-Efficient Communication Protocol for Wireless Microsensor Networks. 33 rd Hawaii International Conference Systems Sciences, Jan 2000. [85] J. Zhang et al (2005) A Cluster-Based Energy-Efficient Scheme for Sensor Networks. Proceedings of the Sixth International Conference on Parallel and Distributed Computing, Applications and Technologies (PDCAT’05), pp. 191 – 195, Dec. 2005. [86] R. Chang et al (2006) An Energy Efficient Routing Mechanism for Wireless Sensor Networks. Proceedings of the 20 th International Conference on Advanced Information Networking and Applications (AINA’06), Volume 2, ISSN 1550-445X, April 2006. [87] Q. Nguyen Trung, T. Ngo Quynh, V. Tran Quang, (2014) A Low Duty-cyle Mac Protocol for Target Tracking in Wireless Sensor Networks, in Proceedings of the 2014 IEEE Fifth International Conference on Communication and Electronics (ICCE 2014), 2014. [88] N. Ahmed, T. Bessell, S. Kanhere, N. Gordon and S. Jha, (2010), Detection and Tracking Using Particle-Filter-Based Wireless Sensor Networks, IEEE Trans. On Mobile Computing, Vol. 9, No. 9, pp. 1332-1345, 2010. [89] Nguyen Chan Hung (2008-2010), Ubiquitous and Mobile, KC.01.10/06-10. HaNoi University of Science and Technology, 2008-2010 132 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ * Các công trình công ố của luận án: [1] Duy Ngoc Pham, Van Duc Nguyen, Van Tien Pham, Ngoc Tuan Nguyen, Xuan Bac Do, Trung Dung Nguyen, Claus Kuperschmidt, Thomas Kaiser (2010) An Expending Ring Search Algorithm For Mobile Adhoc Networks. The 2010 IEEE International Conference on Advanced Technologies for Communications, Print ISBN 978-1-4244- 8875-9, INSPEC Accession Number 11707149, pp. 39-44, 2010. [2] Trung Dung Nguyen, Van Duc Nguyen,Thanh Tung Nguyen, Van Tien Pham, Trong Hieu Pham,Wakasugi Koichiro (2013) An Energy-Efficient Ring Search Routing Protocol Using Energy Parameters in Path Selection. Lecture Notes of the Institute for Computer Sciences, Social Informatics and Telecommunications Engineering (Springer) Volume 109, 2013, pp. 72-85, ISSN: 1867-8211 (Print) 1867-822X (Online), 2013. [3] Trung Dung Nguyen, Van Duc Nguyen, Thanh Tung Nguyen, Trong Hieu Pham, Ngoc Tuan Nguyen, Wakasugi Koichiro (2013) Routing Dual Criterion Protocol. The 7th ACM International Conference on Ubiquitous Information Management and Communication, Article No. 51, ISBN 978-1-4503-1958-4, 2013. [4] Trung Dung Nguyen, Van Duc Nguyen, Thanh Tung Nguyen, Hung Tin Trinh, Ngoc Tuan Nguyen, Wakasugi Koichiro (2013) A New Evaluation of Particle Filter Algorithm And Apply It To The Wireless Sensor Networks. IEEE International Conference on Computing, Management & Telecommunications, Print ISBN 978-1-4673-2087-0, pp. 169-174, 2013. [5] Trung Dung Nguyen, Van Duc Nguyen, Ngoc Tuan Nguyen, Tien Dung Nguyen, Hung Tin Trinh, Tien Dat Luu (2013) Using Energy Efficiently With Regional Monitoring Model in Wireless Sensor Networks. Journal of Science and Technology, No95-2013, ISSN 0868-3980, pp.58-64, 2013. [6] Trung Dung Nguyen, Van Duc Nguyen (2014) A Routing Protocols Based on Energy Parameter in Wireless Sensor Adhoc Network. Journal of Science and Technology, No.23, ISSN 0868-3980, pp. 122-126, 2014. [7] Trung Dung Nguyen, Van Duc Nguyen, Tien Pham Van, Wakasugi Koichiro, Ngoc Tuan Nguyen, (2014) Power Control Combined with Routing Protocol for Wireless Sensor Networks. IEEE International Conference on Computing, Management & Telecommunications, Print ISBN 978-1-4799-2904-7, pp. 205-210, 2014. [8] Trung Dung Nguyen, Van Duc Nguyen (2014) An Architecture of Ahhoc-based Marine Communication Network. Journal of Science and Technology, 2014 (accepted). 133 Các công trình công ố khác có liên quan [1] Van Duc Nguyen, Duyen Trung Ha, Van Tien Pham, Trung Dung Nguyen, Thu Nga Nguyen, Hyunseung Choo (2012) OFDMA-Based MAC Protocol for Adhoc and Multihop Networks. The 6th ACM International Conference on Ubiquitous Information Management and Communication Proceedings, Article No.2, ISBN 978-1-4503-1172-4, 2012. [2] Khanh Nguyen Quang, Van Duc Nguyen, Trung Dung Nguyen, Tien Hoa Nguyen, Guillaume Gelle (2013) MAC and Routing integration performance improvements in OFDMA-Based Multi-hop and Ad-hoc Networks. IEEE International Conference on Computing, Management & Telecommunications, Print ISBN 978-1-4673-2087-0, pp. 5-10, 2013. [3] Khanh Nguyen Quang, Van Duc Nguyen, Trung Dung Nguyen, Hyun seung Choo (2013) Cross-Layer OFDMA-Based MAC and Routing Protocol for Multihop Adhoc Networks. The 13th Springer International Conference on Computational Science and Its Applications, Print ISBN 978-3-642-39636-6, Online ISBN 978-3-642-39637-3, Series ISSN 0302-9743, pp. 157-172, 2013. [4] Khanh Nguyen Quang, Van Duc Nguyen, Trung Dung Nguyen (2013) Optimized MAC and Network cross layer protocol for OFDMA based Ad-hoc Networks. The 5 th IEEE International Conference on Ubiquitous and Future Networks, ISSN 2165-8528, INSPEC Accession Number 13840434, pp. 718-723, 2013. [5] Thu Nga Nguyen, Xuan Lai, Bach Tran, Quoc Khuong Nguyen, Trung Dung Nguyen,Van Duc Nguyen (2014) Performance Analysis of the VBLAST Algorithm for MIMO-OFDMA Systems on Spatial Correlated Channels. IEEE International Conference on Computing, Management & Telecommunications, Print 978-1-4799- 2904-7, pp. 146-151, 2014.
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_phat_trien_dinh_tuyen_tiet_kiem_nang_luon.pdf
- Thong tin moi cua luan an EN.pdf
- Thong tin moi cua luan an VN.pdf
- Tom tat luan an.pdf