Luận án Nghiên cứu phát triển hệ thống truyền thông hỗn loạn sử dụng đa sóng mang
Truyền thông sử dụng hỗn loạn (Chaos-based Communications) đã nhận được sự quan
tâm nghiên cứu mạnh mẽ của các nhà khoa học trên toàn thế giới trong vài thập kỷ vừa qua
[1, 2]. Hỗn loạn trong truyền thông được đề cập lần đầu tiên trong công trình nghiên cứu
của Shannon vào năm 1947 [97]. Nghiên cứu này sau đó được xác nhận bởi thực nghiệm
của Chua vào năm 1980 thông qua các mạch điện tử hỗn loạn thực tế [12]. Về lý thuyết,
các hàm hỗn loạn với sự nhạy cảm đặc biệt vào điều kiện khởi động có khả năng phát ra
chuỗi các tín hiệu trạng thái có độ tương quan rất thấp. Bên cạnh đó, với đặc tính phổ băng
rộng, các tín hiệu hỗn loạn đã chứng tỏ là phù hợp với truyền thông số đa truy nhập dựa
trên kỹ thuật trải phổ chuỗi trực tiếp [8, 58, 59, 96, 107, 108]. Tiềm năng của ứng dụng hỗn
loạn trong truyền thông đã được khẳng định trong nghiên cứu [28, 42, 59], theo đó các hệ
thống truyền thông hỗn loạn đã thể hiện những ưu điểm so với các hệ thống sử dụng sóng
mang điều hòa truyền thống, đó là hạn chế fading biến đổi thời gian của kênh truyền [115],
chống lại jamming với xác suất bị chặn thấp (LPI) [120], và đặc biệt tăng cường bảo mật
lớp vật lý [68]. Nhiều nghiên cứu về giảm thiểu nhiễu giao thoa đa truy nhập (MAI) và tỷ
lệ công suất đỉnh-trên-trung bình (PAPR) đã chỉ ra rằng các chuỗi trải phổ hỗn loạn có hiệu
năng tốt hơn chuỗi Gold truyền thống trong các hệ thống thông tin trải phổ đa người sử
dụng [71, 111].
Cho đến nay, nghiên cứu về các truyền thông sử dụng kỹ thuật hỗn loạn tập trung vào
hai hướng chính sau:
(i) Các hệ thống thông tin hỗn loạn đồng bộ (Coherent systems), trong đó các tín hiệu
hỗn loạn được phát lại và đồng bộ chính xác với tín hiệu đến ở bên máy thu. Các
chuỗi đồng bộ này sau đó được sử dụng cho quá trình giải điều chế với các phương
pháp khác nhau để khôi phục thông tin [16, 53, 79].
(ii) Các hệ thống thông tin hỗn loạn không đồng bộ (Non-coherent systems), trong đó
máy thu thực hiện giải điều chế dựa trên các đặc điểm của tín hiệu đến mà không
cần thông tin về trạng thái kênh hay yêu cầu phát lại và đồng bộ chuỗi hỗn loạn [49,
50].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu phát triển hệ thống truyền thông hỗn loạn sử dụng đa sóng mang
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NGUYỄN HỮU LONG NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG HỖN LOẠN SỬ DỤNG ĐA SÓNG MANG LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT VIỄN THÔNG HÀ NỘI - 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI NGUYỄN HỮU LONG NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TRUYỀN THÔNG HỖN LOẠN SỬ DỤNG ĐA SÓNG MANG Chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông Mã số: 62520208 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT VIỄN THÔNG Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. Vũ Văn Yêm HÀ NỘI - 2017 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan rằng các nội dung được trình bày trong luận án này là thành quả nghiên cứu của bản thân tôi trong suốt thời gian làm nghiên cứu sinh dưới sự chỉ bảo của người hướng dẫn khoa học. Các kết quả đạt được là không trùng lặp và chưa từng xuất hiện trong công bố của các tác giả khác trước đây. Các kết quả số liệu đạt được là chính xác và trung thực. Mọi thông tin trích dẫn đều được liệt kê rõ ràng đầy đủ trong các tài liệu tham khảo. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung cũng như các kết quả luận án. Hà Nội, ngày tháng năm 2017 Nghiên cứu sinh Nguyễn Hữu Long LỜI CẢM ƠN Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến người hướng dẫn khoa học, PGS. TS. Vũ Văn Yêm, đã tận tình chỉ bảo về mặt chuyên môn, đồng thời giúp đỡ động viên tôi rất nhiều để tôi có thể hoàn thành bản luận án. Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến TS. Nguyễn Xuân Quyền, người đã hỗ trợ tôi về nghiên cứu trong suốt thời gian làm nghiên cứu sinh. Tôi cũng xin cảm ơn các thầy cô và các bạn nghiên cứu sinh đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận cho tôi trong quá trình học tập nghiên cứu tại Viện Điện tử-Viễn thông và Viện Đào tạo Sau Đại học, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Sự dạy bảo, động viên và khích lệ của họ là động lực mạnh mẽ giúp tôi vượt qua khó khăn thử thách để hoàn thành các nội dung nghiên cứu. Cuối cùng nhưng cũng là nguồn động lực to lớn nhất, đó là sự yêu thương, quan tâm chia sẻ của bố mẹ, anh chị và đặc biệt là vợ và hai con của tôi. Gia đình chính là chỗ dựa vững chắc cho tôi trong suốt quá trình làm nghiên cứu và hoàn thành luận án này. Hà Nội, ngày tháng năm 2017 Nghiên cứu sinh Nguyễn Hữu Long MỤC LỤC 1 MỤC LỤC MỤC LỤC ........................................................................................................ 1 Danh mục các thuật ngữ viết tắt .................................................................... 4 Danh mục các hình .......................................................................................... 7 Danh mục các bảng ......................................................................................... 9 Mở đầu ............................................................................................................ 10 Truyền thông sử dụng hỗn loạn ................................................................................... 10 Điều chế đa sóng mang và ứng dụng trong truyền thông hỗn loạn .......................... 11 Động lực, mục tiêu, đối tƣợng, giới hạn và phƣơng pháp nghiên cứu của luận án . 12 Động lực nghiên cứu ................................................................................................... 12 Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................... 13 Đối tượng nghiên cứu .................................................................................................. 13 Giới hạn nghiên cứu .................................................................................................... 13 Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................. 14 Tổ chức nội dung của luận án ...................................................................................... 14 Chƣơng 1 ........................................................................................................ 16 Tổng quan về truyền thông sử dụng hỗn loạn ............................................ 16 1.1. Giới thiệu ............................................................................................................ 16 1.2. Hỗn loạn và các đặc điểm.................................................................................. 16 1.3. Phát tín hiệu hỗn loạn và lọc nhiễu .................................................................. 19 1.3.1. Thực thi các hàm hỗn loạn .......................................................................... 19 1.3.2. Lọc nhiễu cho tín hiệu hỗn loạn .................................................................. 21 1.4. Đồng bộ tín hiệu hỗn loạn ................................................................................. 22 1.4.1. Đồng bộ đặc tính động hỗn loạn .................................................................. 22 1.4.2. Đồng bộ hỗn loạn ứng dụng trong truyền thông ......................................... 23 1.5. Các hệ thống thông tin hỗn loạn đồng bộ ........................................................ 23 1.5.1. Các hệ thống tương tự ................................................................................. 24 1.5.2. Các hệ thống số ........................................................................................... 24 1.6. Các hệ thống thông tin hỗn loạn không đồng bộ ............................................ 27 1.6.1. Các hệ thống tương tự ................................................................................. 28 1.6.2. Các hệ thống số ........................................................................................... 28 1.7. Các hệ thống thông tin hỗn loạn đa sóng mang .............................................. 31 1.7.1. DCSK đa sóng mang (MC-DCSK) ............................................................. 31 MỤC LỤC 2 1.7.2. DCSK ghép kênh phân chia tần số trực giao (OFDM-DCSK) .................... 33 1.8. Kết luận .............................................................................................................. 35 Chƣơng 2 ........................................................................................................ 36 Hệ thống khóa dịch hỗn loạn vi sai - đa sóng mang với chuỗi trải phổ lặp ......................................................................................................................... 36 2.1. Giới thiệu ............................................................................................................ 36 2.2. Hạn chế của hệ thống truyền thống và ý tƣởng đề xuất ................................ 36 2.3. Thiết kế hệ thống RSS-MC-DCSK .................................................................. 37 2.3.1. Máy phát ...................................................................................................... 37 2.3.2. Máy thu ........................................................................................................ 40 2.4. Phân tích hiệu năng tỷ lệ lỗi bit ........................................................................ 42 2.4.1. Năng lượng bit trung bình ........................................................................... 42 2.4.2. Biểu thức BER ............................................................................................. 43 2.4.3. Tích phân số ................................................................................................ 45 2.5. Hiệu suất năng lƣợng và băng thông ............................................................... 48 2.6. Mô phỏng số và so sánh hiệu năng ................................................................... 50 2.7. Kết luận .............................................................................................................. 54 Chƣơng 3 ........................................................................................................ 55 Hệ thống đa sóng mang trực giao sử dụng hỗn loạn.................................. 55 3.1. Giới thiệu ............................................................................................................ 55 3.2. Hệ thống OFDM xáo trộn sóng mang con hỗn loạn ....................................... 56 3.2.1. Ánh xạ Baker ............................................................................................... 56 3.2.2. Sơ đồ hệ thống đề xuất ................................................................................ 58 3.2.3. Hiệu năng lỗi bit của hệ thống ........................................................................... 59 3.2.4. Phân tích hệ số tương quan ................................................................................ 63 3.3. ệ thống M-PSK/OFDM sử dụng trải phổ trực tiếp hỗn loạn ..................... 64 3.3.1. Máy phát và máy thu ................................................................................... 64 3.3.2. Kết quả mô phỏng ....................................................................................... 67 3.3.3. Đặc điểm bảo mật ........................................................................................ 72 3.4. Kết luận .............................................................................................................. 74 Kết luận và hƣớng phát triển ....................................................................... 76 Nội dung và các kết quả đạt đƣợc ................................................................................ 76 Đóng góp mới ................................................................................................................. 77 MỤC LỤC 3 ƣớng phát triển ........................................................................................................... 78 Danh mục các công trình đã công bố của luận án ..................................... 79 Bài báo tạp chí và hội nghị............................................................................................ 79 Đề tài nghiên cứu tham gia ........................................................................................... 80 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 81 TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT .............................................................................. 81 TÀI LIỆU TIẾNG ANH ............................................................................... 81 Danh mục các thuật ngữ viết tắt 4 Danh mục các thuật ngữ viết tắt Từ viết tắt Cụm từ tiếng Anh Cụm từ tiếng Việt 4G Fourth Generation Mạng di động thế hệ thứ tư AWGN Additive White Gaussian Noise Nhiễu Gausian trắng cộng BE Bandwidth Efficiency Hiệu suất băng thông BER Bit Error Rate Tỷ lệ lỗi bit BPSK Binary Phase Shift Keying Khóa dịch pha nhị phân BW Bandwidth Băng thông CDS- CDMA Chaotic Direct Sequence-Code Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo mã hỗn loạn trực tiếp CDSK Correlation Delay Shift Keying Khóa dịch trễ tương quan CDSSS Chaotic Direct-Sequence/Spread \ Spectrum Trải phổ chuỗi trực tiếp sử dụng chuỗi hỗn loạn CEF Complementary Error Function Hàm lỗi bù CM-DCSK Continuous Mobility DCSK Khóa dịch hỗn loạn vi sai động liên tục COOK Chaotic On/Off Keying Khóa tắt/mở hỗn loạn CPF Chebyshev Polynomial Function Hàm đa thức Chebyshev CPF Chebyshev Polynomial Function Hàm đa thức Chebyshev CPM Chaotic Parameter Modulation Điều chế thông số hỗn loạn CPPG Chaotic Pulse Position Generator Khối phát vị trí xung hỗn loạn CPPM Chaotic Pulse Position Modulation Điều chế vị trí xung hỗn loạn CPWPM Chaotic Pulse Width-Position Modulation Điều chế vị trí-độ rộng xung hỗn loạn CSD Chaotic Symbolic Dynamics Động kí tự hỗn loạn CSK Chaos Shift Keying Khóa dịch hỗn loạn DBM Discretized Baker Map Ánh xạ Baker rời rạc DCSK Differential Chaos Shift Keying Khóa dịch hỗn loạn vi sai DCSK/S Simplest Version of Enhanced DCSK DCSK tăng cường phiên bản đơn giản nhất DCSK-WC Differential Chaos Shift Keying-Walsh Codes Khóa dịch hỗn loạn vi sai-mã Walsh DDCSK- WC Differentially DCSK-Walsh Codes Khóa dịch hỗn loạn vi sai mã Walsh DSP Digital Signal Processing Xử lý tín hiệu số DSSS Direct-Sequence Spread-Spectrum Trải phổ chuỗi trực tiếp DVB-T Digital Video Broadcasting- Truyền hình số quảng bá mặt đất Danh mục các thuật ngữ viết tắt 5 Terrestrial DWSCS Discrete Wheel-Switching Chaotic System Hệ thống hỗn loạn chuyển mạch- vòng rời rạc EE Energy Efficiency Hiệu suất năng lượng FM-DCSK Frequency Modulated-Differential Chaos Shift Keying Khóa dịch hỗn loạn vi sai điều tần FPGAs Field Programmable Gate Arrays Mảng cổng logic khả trình trường FSK Frequency Shift Keying Khóa dịch tần số HE-DCSK High Efficiency-Differential Chaos Shift Keying Khóa dịch hỗn loạn vi sai-hiệu năng cao I-DCSK Improved-Differential Chaos Shift Keying Khóa dịch hỗn loạn vi sai cải tiến ISI Intersymbol Interference Nhiễu liên kí tự LPI Low Probability of Intercept Xác suất bị chặn thấp MA Multiple Access Đa truy nhập MC-DCSK Multi Carrier-Differential Chaos Shift Keying Khóa dịch hỗn loạn vi sai đa sóng mang MCM Multi-carrier Modulation Điều chế đa sóng mang NR-DCSK Noise reduction DCSK Khóa dịch hỗn loạn vi sai giảm nhiễu NRZ Non Return to Zero Không trở về không OFDM- DCSK Orthogonal Frequency Division Multiplex- Differential Chaos Shift Keying Khóa dịch hỗn loạn vi sai ghép kênh phân chia theo tần số trực giao PAPR Peak-to-Average Power Ratio Tỷ số công suất đỉnh trên trung bình P/S Parallel/Series Song song/nối tiếp PDF Probability Density Function Hàm mật độ xác suất PG Processing Gain Độ lợi xử lý PN Pseudo-random Noise Nhiễu giả ngẫu nhiên PRBS Pilot Random Binary Sequence Chuỗi nhị phân ngẫu nhiên hoa tiêu PS-DCSK Phase Separated Differential Chaos Shift Keying Khóa dịch hỗn loạn vi sai chia pha PTM Pulse Time Modulation Điều chế thời gian xung PWL Piece Wise Linear Tuyến tính từng đoạn RBE Ration of Bandwidth Efficiency Tỷ lệ hiệu suất băng thông RBF Radial Basis Function Hàm cơ bản xuyên tâm REE Ratio of Energy Efficiency Tỷ lệ hiệu suất năng lượng 6 RF Radio Frequency Tần số vô tuyến RM-DCSK Reference Modulated-Differential Chaos Shift Keying Khóa dịch hỗn loạn vi sai điều chế tham chiếu RSS Repeated Spreading Sequence Chuỗi trải phổ lặp RSS-MC- DCSK Repeated Spreading Sequence- Multicarrier-DCSK DCSK đa sóng mang với chuỗi trải phổ lặp S/P Series/Parallel Nối tiếp/Song song SF Spreading Factor Hệ số trải phổ SNR Signal Noise Rate Tỷ số tín hiệu trên tạp âm SR-DCSK Short Reference DCSK Khóa dịch hỗn loạn vi sai tham chiếu ngắn SRRS Square-Root-Raised Cosine Cosin nâng căn bậc hai WLAN Wireless Local Access Network Mạng truy nhập nôi bộ không dây WPAN Wireless Personal Access Network Mạng truy nhập cá nhân không dây Danh mục các hình 7 Danh mục các hình ... Communications, vol. 64, pp. 425- 437. [48] Kaddoum G., Soujeri E., Arcila C., and Eshteiwi K. (2015), "I-DCSK: an improved noncoherent communication system architecture," IEEE Transactions on Circuits and Systems II: Express Briefs, vol. 62, pp. 901-905. [49] Kennedy M., Rovatti R., and Setti G. (2000), Chaotic electronics in telecommunications: CRC press. [50] Kennedy M. P., Kolumbán G., Kis G., and Jákó Z. (2000), "Performance evaluation of FM-DCSK modulation in multipath environments." [51] Kolumban G., Kennedy M., and Kis G. (1997), "Performance improvement of chaotic communications systems," in Proc. ECCTD, pp. 284-289. [52] Kolumbán G., Kennedy M. P., and Chua L. O. (1997), "The role of synchronization in digital communications using chaos. I. Fundamentals of digital communications," IEEE Transactions on circuits and systems I: Fundamental theory and applications, vol. 44, pp. 927-936. [53] Kolumbán G., Kennedy M. P., and Chua L. O. (1998), "The role of synchronization in digital communications using chaos. II. Chaotic modulation and chaotic synchronization," IEEE Transactions on Circuits and Systems I: Fundamental Theory and Applications, vol. 45, pp. 1129-1140. TÀI LIỆU TIẾNG ANH 84 [54] Kolumbán G., Vizvári B., Schwarz W., and Abel A. (1996), "Differential chaos shift keying: A robust coding for chaos communication," in Proc. NDES’96, pp. 87-92. [55] Kolumbán G., Kis G., Kennedy M., and Jáko Z. (1997), "FM-DCSK: A new and robust solution to chaos communications," in Proc. Int. Symp. Nonlinear Theory Appl, pp. 117-120. [56] Kolumbán G., Kennedy M. P., Jákó Z., and Kis G. (2002), "Chaotic communications with correlator receivers: theory and performance limits." [57] Kondo S. and Milstein B. (1996), "Performance of multicarrier DS CDMA systems," IEEE Transactions on communications, vol. 44, pp. 238-246. [58] Kurian A. P., Puthusserypady S., and Htut S. M. (2005), "Performance enhancement of DS/CDMA system using chaotic complex spreading sequence," IEEE Transactions on wireless communications, vol. 4, pp. 984-989. [59] Lau F. C. and Tse C. K. (2003), Chaos-based digital communication systems: operating principles, analysis methods, and performance evaluation: Springer. [60] Lau Y.-S. and Hussain Z. M. (2005), "Chaos shift keying spread spectrum with multicarrier modulation for secure digital communication," WSEAS Transactions on Communications, vol. 4. [61] Lee C. and Williams D. B. (1997), "Generalized iterative methods for enhancing contaminated chaotic signals," IEEE Transactions on Circuits and Systems I: Fundamental Theory and Applications, vol. 44, pp. 501-512. [62] Leung H., Yu H., and Murali K. (2002), "Ergodic chaos-based communication schemes," Physical Review E, vol. 66, p. 036203. [63] Li S., Alvarez G., Li Z., and Halang W. A. (2007), "Analog chaos-based secure communications and cryptanalysis: A brief survey," arXiv preprint arXiv:0710.5455. [64] Lorenz E. N. (1963), "Deterministic nonperiodic flow," Journal of the atmospheric sciences, vol. 20, pp. 130-141. [65] Lu J., Ho D. W., Cao J., and Kurths J. (2011), "Exponential synchronization of linearly coupled neural networks with impulsive disturbances," IEEE Transactions on Neural Networks, vol. 22, pp. 329-336. [66] Luca M. B., Azou S., Burel G., and Serbanescu A. (2006), "On exact Kalman filtering of polynomial systems," IEEE Transactions on Circuits and Systems I: Regular Papers, vol. 53, pp. 1329-1340. [67] Luengo D. and Santamaria I. (2005), "Secure communications using OFDM with chaotic modulation in the subcarriers," in 2005 IEEE 61st Vehicular Technology Conference, pp. 1022-1026. [68] Lynnyk V. and Čelikovský S. (2010), "On the anti–synchronization detection for the generalized Lorenz system and its applications to secure encryption," Kybernetika, vol. 46, pp. 1-18. [69] Mao Y., Chen G., and Lian S. (2004), "A novel fast image encryption scheme based on 3D chaotic baker maps," International Journal of Bifurcation and Chaos, vol. 14, pp. 3613-3624. [70] Mata-Machuca J. L., Martínez-Guerra R., Aguilar-López R., and Aguilar-Ibañez C. (2012), "A chaotic system in synchronization and secure communications," Communications in Nonlinear Science and Numerical Simulation, vol. 17, pp. 1706-1713. [71] Mazzini G., Setti G., and Rovatti R. (1997), "Chaotic complex spreading sequences for asynchronous DS-CDMA. I. System modeling and results," IEEE Transactions on Circuits and Systems I: Fundamental Theory and Applications, vol. 44, pp. 937- 947. TÀI LIỆU TIẾNG ANH 85 [72] Mazzini G., Rovatti R., and Setti G. (1998), "Sequence synchronization in chaos- based DS-CDMA systems," in Proceedings of the 1998 IEEE International Symposium on Circuits and Systems (ISCAS'98), pp. 485-488. [73] Mazzini G., Rovatti R., and Setti G. (1999), "Interference minimisation by autocorrelation shaping in asynchronous DS-CDMA systems: chaos-based spreading is nearly optimal," Electronics Letters, vol. 35, pp. 1054-1055. [74] Milanovic V. and Zaghloul M. (1996), "Improved masking algorithm for chaotic communications systems," Electronics Letters, vol. 32, pp. 11-12. [75] Muñoz-Pacheco J. M., et al. (2012), "Synchronization of PWL function-based 2D and 3D multi-scroll chaotic systems," Nonlinear Dynamics, vol. 70, pp. 1633-1643. [76] Nee R. v. and Prasad R. (2000), OFDM for wireless multimedia communications: Artech House, Inc. [77] Nejati H., Beirami A., and Ali W. H. (2012), "Discrete-time chaotic-map truly random number generators: design, implementation, and variability analysis of the zigzag map," Analog Integrated Circuits and Signal Processing, vol. 73, pp. 363- 374. [78] Pareschi F., Setti G., and Rovatti R. (2010), "Implementation and testing of high- speed CMOS true random number generators based on chaotic systems," IEEE Transactions on Circuits and Systems I: Regular Papers, vol. 57, pp. 3124-3137. [79] Parlitz U., et al. (1992), "Transmission of digital signals by chaotic synchronization," International Journal of Bifurcation and Chaos, vol. 2, pp. 973- 977. [80] Pecora L. M. and Carroll T. L. (1990), "Synchronization in chaotic systems," Physical review letters, vol. 64, p. 821. [81] Peterson R. L., Ziemer R. E., and Borth D. E. (1995), Introduction to spread- spectrum communications vol. 995: Prentice Hall New Jersey. [82] Proakis J. (2000), Digital Communications: 4th ed. New York, USA: McGraw-Hill. [83] Pursley M. B. (1977), "Performance evaluation for phase-coded spread-spectrum multiple-access communication. i-system analysis," IEEE Transactions on communications, vol. 25, pp. 795-799. [84] Quyen N. X., Yem V. V., and Hoang T. M. (2012), "A chaotic pulse-time modulation method for digital communication," in Abstract and Applied Analysis. [85] Quyen N. X., Duong T. Q., and Nallanathan A. (2016), "Modeling, Analysis and Performance Comparison of Two Direct Sampling DCSK Receivers under Frequency Nonselective Fading Channels," IET Communications. [86] Quyen N. X., Quyet B. T., Dzung N. T., and Hoang T. M. (2010), "Simulation and implementation of improved chaotic Colpitts circuit for UWB communications," in 2010 Third International Conference on Communications and Electronics (ICCE'10) pp. 307-312. [87] Quyen N. X., Yem V. V., Hoang T. M., and Kyamakya K. (2013), "M× N-ary chaotic pulse-width-position modulation: An effective combination method for improving bit rate," The international journal for computation and mathematics in electrical and electronic engineering (COMPEL), vol. 32, pp. 776-793. [88] Quyen N. X., et al. (2016), "Chaotic direct-sequence spread-spectrum with variable symbol period: A technique for enhancing physical layer security," Computer Networks. [89] Rovatti R., Setti G., and Mazzini G. (1998), "Chaotic complex spreading sequences for asynchronous DS-CDMA. Part II. Some theoretical performance bounds," IEEE Transactions on Circuits and Systems I: Fundamental Theory and Applications, vol. 45, pp. 496-506. TÀI LIỆU TIẾNG ANH 86 [90] Rovatti R., Mazzini G., and Setti G. (2000), "Interference bounds for DS-CDMA systems based on chaotic piecewise-affine Markov maps," IEEE Transactions on Circuits and Systems I: Fundamental Theory and Applications, vol. 47, pp. 885- 896. [91] Rovatti R., Mazzini G., and Setti G. (2001), "Enhanced rake receivers for chaos- based DS-CDMA," IEEE Transactions on Circuits and Systems I: Fundamental Theory and Applications, vol. 48, pp. 818-829. [92] Rulkov N. F. and Tsimring L. S. (1999), "Synchronization methods for communication with chaos over band-limited channels," Int. J. Circuit Theory Appl., vol. 27, No 6, pp. 555-567. [93] Rulkov N. F., Sushchik M. M., Tsimring L. S., and Volkovskii A. R. (2001), "Digital communication using chaotic-pulse-position modulation," IEEE Transactions on Circuits and Systems I: Fundamental Theory and Applications, vol. 48, pp. 1436-1444. [94] S. K. Kadari B. S. B. R., and N. X. Quyen (2012), "Digital image encryption based on chaotic behavior of a modified tent map," ISAST transactions on computer and intelligent system, vol. 1, No 4, pp. 52-57. [95] Schoolcraft R. (1991), "Low probability of detection communications-LPD waveform design and detection techniques," in 1991 IEEE Military Communications Conference (MILCOM'91), pp. 832-840. [96] Schweizer J. and Schimming T. (2001), "Symbolic dynamics for processing chaotic signal. ii. communication and coding," IEEE Transactions on Circuits and Systems I: Fundamental Theory and Applications, vol. 48, pp. 1283-1295. [97] Shannon C. E. (1984), "Communication in the presence of noise," Proceedings of the IEEE, vol. 72, pp. 1192-1201. [98] Silva C. P. and Young A. M. (2000), "Introduction to chaos-based communications and signal processing," in 2000 IEEE Aerospace Conference Proceedings, pp. 279- 299. [99] Soliman N. F., Shaalan A. A., El-Rabaie S., and El-samie F. E. A. (2009), "Peak power reduction of OFDM signals using chaotic baker maps," in International Conference on Computer Engineering & Systems (ICCES 2009) pp. 593-598. [100] Soriano D. C., et al. (2011), "Denoising chaotic time series using an evolutionary state estimation approach," in Computational Intelligence in Control and Automation (CICA), pp. 116-122. [101] Stavroulakis P. (2005), Chaos applications in telecommunications: CRC press. [102] Sushchik M., Tsimring L. S., and Volkovskii A. R. (2000), "Performance analysis of correlation-based communication schemes utilizing chaos," IEEE Transactions on Circuits and Systems I: Fundamental Theory and Applications, vol. 47, pp. 1684-1691. [103] Sushchik M., et al. (2000), "Chaotic pulse position modulation: A robust method of communicating with chaos," IEEE Communications Letters, vol. 4, pp. 128-130. [104] Suykens J., Curran P., and Chua L. (1997), "Master-slave synchronization using dynamic output feedback," International Journal of Bifurcation and Chaos, vol. 7, pp. 671-679. [105] Tam W. M., Lau F. C., Tse C., and Lawrance A. J. (2004), "Exact analytical bit error rates for multiple access chaos-based communication systems," IEEE Transactions on Circuits and Systems II: Express Briefs, vol. 51, pp. 473-481. [106] Vali R., Berber S. M., and Nguang S. K. (2010), "Effect of Rayleigh fading on non- coherent sequence synchronization for multi-user chaos based DS-CDMA," Signal Processing, vol. 90, pp. 1924-1939. TÀI LIỆU TIẾNG ANH 87 [107] Vali R., Berber S. M., and Nguang S. K. (2012), "Analysis of chaos-based code tracking using chaotic correlation statistics," IEEE Transactions on Circuits and Systems I: Regular Papers, vol. 59, pp. 796-805. [108] Vali R., Berber S., and Nguang S. K. (2012), "Accurate derivation of chaos-based acquisition performance in a fading channel," IEEE Transactions on wireless communications, vol. 11, pp. 722-731. [109] Vincent U. E., Saseyi A., and McClintock P. V. (2015), "Multi-switching combination synchronization of chaotic systems," Nonlinear Dynamics, vol. 80, pp. 845-854. [110] Vitali S., Rovatti R., and Setti G. (2005), "On the performance of chaos-based multicode DS-CDMA systems," Circuits, Systems and Signal Processing, vol. 24, pp. 475-495. [111] Vitali S., Rovatti R., and Setti G. (2006), "Improving PA efficiency by chaos-based spreading in multicarrier DS-CDMA systems," in 2006 IEEE International Symposium on Circuits and Systems, pp. 4 pp.-1198. [112] Wang S., Long Z., Wang J., and Guo J. (2011), "A noise reduction method for discrete chaotic signals and its application in communication," in 4th International Congress on Image and Signal Processing (CISP2011), , pp. 2303-2307. [113] Wang Z., Saraf N., Bazargan K., and Scheel A. (2015), "Randomness meets feedback: stochastic implementation of logistic map dynamical system," in Proceedings of the 52nd Annual Design Automation Conference, p. 132. [114] Wu Y., Zhou Y., and Bao L. (2014), "Discrete wheel-switching chaotic system and applications," IEEE Transactions on Circuits and Systems I: Regular Papers, vol. 61, pp. 3469-3477. [115] Xia Y., Tse C., and Lau F. C. (2004), "Performance of differential chaos-shift- keying digital communication systems over a multipath fading channel with delay spread," IEEE Transactions on Circuits and Systems II: Express Briefs, vol. 51, pp. 680-684. [116] Xu W., Wang L., and Chen G. (2011), "Performance of DCSK cooperative communication systems over multipath fading channels," IEEE Transactions on Circuits and Systems I: Regular Papers, vol. 58, pp. 196-204. [117] Yalcin M. E., Suykens J. A., and Vandewalle J. (2001), "Master–slave synchronization of Lur'e systems with time-delay," International Journal of Bifurcation and Chaos, vol. 11, pp. 1707-1722. [118] Yang H. and Jiang G.-P. (2012), "High-efficiency differential-chaos-shift-keying scheme for chaos-based noncoherent communication," IEEE Transactions on Circuits and Systems II: Express Briefs, vol. 59, pp. 312-316. [119] Yang X., Cao J., and Lu J. (2012), "Stochastic synchronization of complex networks with nonidentical nodes via hybrid adaptive and impulsive control," IEEE Transactions on Circuits and Systems I: Regular Papers, vol. 59, pp. 371-384. [120] Yu J. and Yao Y.-D. (2005), "Detection performance of chaotic spreading LPI waveforms," IEEE Transactions on wireless communications, vol. 4, pp. 390-396. [121] Yu W. and Cioffi J. M. (2002), "FDMA capacity of Gaussian multiple-access channels with ISI," IEEE Transactions on communications, vol. 50, pp. 102-111. [122] Zhou Y., Hua Z., Pun C.-M., and Chen C. P. (2015), "Cascade chaotic system with applications," IEEE transactions on cybernetics, vol. 45, pp. 2001-2012.
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_phat_trien_he_thong_truyen_thong_hon_loan.pdf
- Thong tin moi cua luan an.pdf
- TomtatLA_Long_2017_CapTruong.pdf